I) Giới thiệu Skill: MP Eater: Trong khoảng thời gian nhất định, hấp thụ MP của đối phương khi tấn công bằng Magic. Level 1: Tỷ lệ xuất hiện: 11%, hấp thụ 2% tổng số MP của kẻ thù. Level 2: Tỷ lệ xuất hiện: 12%, hấp thụ 4% tổng số MP của kẻ thù. Level 3: Tỷ lệ xuất hiện: 13%, hấp thụ 6% tổng số MP của kẻ thù. Level 4: Tỷ lệ xuất hiện: 14%, hấp thụ 8% tổng số MP của kẻ thù. Level 5: Tỷ lệ xuất hiện: 15%, hấp thụ 10% tổng số MP của kẻ thù. Level 6: Tỷ lệ xuất hiện: 16%, hấp thụ 12% tổng số MP của kẻ thù. Level 7: Tỷ lệ xuất hiện: 17%, hấp thụ 14% tổng số MP của kẻ thù. Level 8: Tỷ lệ xuất hiện: 18%, hấp thụ 16% tổng số MP của kẻ thù. Level 9: Tỷ lệ xuất hiện: 19%, hấp thụ 18% tổng số MP của kẻ thù. Level 10: Tỷ lệ xuất hiện: 20%, hấp thụ 20% tổng số MP của kẻ thù. Level 11: Tỷ lệ xuất hiện: 21%, hấp thụ 22% tổng số MP của kẻ thù. Level 12: Tỷ lệ xuất hiện: 22%, hấp thụ 24% tổng số MP của kẻ thù. Level 13: Tỷ lệ xuất hiện: 23%, hấp thụ 26% tổng số MP của kẻ thù. Level 14: Tỷ lệ xuất hiện: 24%, hấp thụ 28% tổng số MP của kẻ thù. Level 15: Tỷ lệ xuất hiện: 25%, hấp thụ 30% tổng số MP của kẻ thù. Level 16: Tỷ lệ xuất hiện: 26%, hấp thụ 32% tổng số MP của kẻ thù. Level 17: Tỷ lệ xuất hiện: 27%, hấp thụ 34% tổng số MP của kẻ thù. Level 18: Tỷ lệ xuất hiện: 28%, hấp thụ 36% tổng số MP của kẻ thù. Level 19: Tỷ lệ xuất hiện: 29%, hấp thụ 38% tổng số MP của kẻ thù. Level 20: Tỷ lệ xuất hiện: 30%, hấp thụ 40% tổng số MP của kẻ thù. Mediation: Tăng cường Magic ATT của mọi thành viên trong khoảng thời gian nhất định. Level 1: MP -10; Magic ATT +1 trong 10 giây. Level 2: MP -10; Magic ATT +2 trong 20 giây. Level 3: MP -11; Magic ATT +3 trong 30 giây. Level 4: MP -11; Magic ATT +4 trong 40 giây. Level 5: MP -11; Magic ATT +5 trong 50 giây. Level 6: MP -12; Magic ATT +6 trong 60 giây. Level 7: MP -12; Magic ATT +7 trong 70 giây. Level 8: MP -12,;Magic ATT +8 trong 80 giây. Level 9: MP -13; Magic ATT +9 trong 90 giây. Level 10: MP -13; Magic ATT +10 trong 100 giây. Level 11: MP -13; Magic ATT +11 trong 110 giây. Level 12: MP -14; Magic ATT +12 trong 120 giây. Level 13: MP -14; Magic ATT +13 trong 130 giây. Level 14: MP -14; Magic ATT +14 trong 140 giây. Level 15: MP -15; Magic ATT +15 trong 150 giây. Level 16: MP -15; Magic ATT +16 trong 160 giây. Level 17: MP -15; Magic ATT +17 trong 170 giây. Level 18: MP -16; Magic ATT +18 trong 180 giây. Level 19: MP -16; Magic ATT +19 trong 190 giây. Level 20: MP -16; Magic ATT +20 trong 200 giây. Teleport: Cho phép bạn dịch chuyển một khoảng cách thiết lập khác trên cùng một bản đồ. Level 1: MP -50; Phạm vi: 130. Level 2: MP -48; Phạm vi: 132. Level 3: MP -46; Phạm vi: 132. Level 4: MP -44; Phạm vi: 134. Level 5: MP -42; Phạm vi: 134. Level 6: MP -40; Phạm vi: 136. Level 7: MP -38; Phạm vi: 136. Level 8: MP -36; Phạm vi: 138. Level 9: MP -34; Phạm vi: 138. Level 10: MP -32; Phạm vi: 140. Level 11: MP -30; Phạm vi: 140. Level 12: MP -28; Phạm vi: 142. Level 13: MP -26; Phạm vi: 142. Level 14: MP -24; Phạm vi: 144. Level 15: MP -22; Phạm vi: 144. Level 16: MP -20; Phạm vi: 146. Level 17: MP -18; Phạm vi: 146. Level 18: MP -16; Phạm vi: 148. Level 19: MP -14; Phạm vi: 148. Level 20: MP -52; Phạm vi: 150. Slow: Làm chậm sự chuyển động lên 6 kẻ thù trong một khoảng thời gian nhất định. Level 1: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -4 trong 4 giây. Level 2: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -8 trong 8 giây. Level 3: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -12 trong 12 giây. Level 4: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -16 trong 16 giây. Level 5: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -20 trong 20 giây. Level 6: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -24 trong 24 giây. Level 7: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -28 trong 28 giây. Level 8: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -32 trong 32 giây. Level 9: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -36 trong 36 giây. Level 10: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -40 trong 40 giây. Level 11: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -44 trong 44 giây. Level 12: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -48 trong 48 giây. Level 13: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -52 trong 52 giây. Level 14: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -56 trong 56 giây. Level 15: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -60 trong 60 giây. Level 16: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -64 trong 64 giây. Level 17: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -68 trong 68 giây. Level 18: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -72 trong 72 giây. Level 19: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -76 trong 76 giây. Level 20: MP -10; Tốc độ di chuyển của kẻ thù -80 trong 80 giây. Fire Arrow: Tạo ra một mũi tên pháp thuật lửa chống lại 3 kẻ thù. Gây thêm thiệt hại cho kẻ thù thuộc tính băng. Level 1: MP -12; Damage 206%. Level 2: MP -12; Damage 212%. Level 3: MP -12; Damage 218%. Level 4: MP -15; Damage 224%. Level 5: MP -15; Damage 230%. Level 6: MP -15; Damage 236%. Level 7: MP -15 Damage 242%. Level 8: MP -18; Damage 248%. Level 9: MP -18; Damage 254%. Level 10: MP -18; Damage 260%. Level 11: MP -18; Damage 266%. Level 12: MP -21; Damage 272%. Level 13: MP -21; Damage 278%. Level 14: MP -21; Damage 284%. Level 15: MP -21; Damage 290%. Level 16: MP -24; Damage 296%. Level 17: MP -24; Damage 302%. Level 18: MP -24; Damage 308%. Level 19: MP -24; Damage 314%. Level 20: MP -27; Damage 320%. Poisen Breath: Tạo ra một bong bóng nước độc và bắn vào 1 kẻ thù. Xác xuất kẻ thù bị đầu độc tạm thời trong một khoảng thời gian nhất định. Level 1: MP -10; Damage 147%, 22% damage mỗi giây trong 5 giây. Level 2: MP -10; Damage 154%, 24% damage mỗi giây trong 5 giây. Level 3: MP -10; Damage 161%, 26% damage mỗi giây trong 5 giây. Level 4: MP -10; Damage 168%, 28% damage mỗi giây trong 6 giây. Level 5: MP -10; Damage 175%, 30% damage mỗi giây trong 6 giây. Level 6: MP -10; Damage 182%, 32% damage mỗi giây trong 6 giây. Level 7: MP -10; Damage 189%, 34% damage mỗi giây trong 6 giây. Level 8: MP -10; Damage 196%, 36% damage mỗi giây trong 7 giây. Level 9: MP -10; Damage 203%, 38% damage mỗi giây trong 7 giây. Level 10: MP -10; Damage 210%, 40% damage mỗi giây trong 7 giây. Level 11: MP -10; Damage 217%, 42% damage mỗi giây trong 7 giây. Level 12: MP -10; Damage 224%, 44% damage mỗi giây trong 8 giây. Level 13: MP -10; Damage 231%, 46% damage mỗi giây trong 8 giây. Level 14: MP -10; Damage 238%, 48% damage mỗi giây trong 8 giây. Level 15: MP -10; Damage 245%, 50% damage mỗi giây trong 8 giây. Level 16: MP -10; Damage 252%, 52% damage mỗi giây trong 9 giây. Level 17: MP -10; Damage 259%, 54% damage mỗi giây trong 9 giây. Level 18: MP -10; Damage 266%, 56% damage mỗi giây trong 9 giây. Level 19: MP -10; Damage 273%, 58% damage mỗi giây trong 9 giây. Level 20: MP -10; Damage 280%, 60% damage mỗi giây trong 10 giây. Spell Mastery: Tăng cường độ tinh thông phép thuật (Mastery) + Magic ATT. Level 1: Magic Mastery: 12%, Magic ATT: +1. Level 2: Magic Mastery: 14%, Magic ATT: +1. Level 3: Magic Mastery: 16%, Magic ATT: +2. Level 4: Magic Mastery: 18%, Magic ATT: +2. Level 5: Magic Mastery: 20%, Magic ATT: +3. Level 6: Magic Mastery: 22%, Magic ATT: +3. Level 7: Magic Mastery: 24%, Magic ATT: +4. Level 8: Magic Mastery: 26%, Magic ATT: +4. Level 9: Magic Mastery: 28%, Magic ATT: +5. Level 10: Magic Mastery: 30%, Magic ATT: +5. Level 11: Magic Mastery: 32%, Magic ATT: +6. Level 12: Magic Mastery: 34%, Magic ATT: +6. Level 13: Magic Mastery: 36%, Magic ATT: +7. Level 14: Magic Mastery: 38%, Magic ATT: +7. Level 15: Magic Mastery: 40%, Magic ATT: +8. Level 16: Magic Mastery: 42%, Magic ATT: +8. Level 17: Magic Mastery: 44%, Magic ATT: +9. Level 18: Magic Mastery: 46%, Magic ATT: +9. Level 19: Magic Mastery: 48%, Magic ATT: +10. Level 20: Magic Mastery: 50%, Magic ATT: +10. II) Cách build: 1) Mạnh lúc đầu: (nhưng có nguy cơ nghèo rách mồng tơi ) Level 30: +1 vào Teleport (1). Level 31 => 37: +20 vào Fire Arrow *Maxed* | +1 vào Spell Mastery (1). Level 38 => 44: +19 vào Spell Mastery *Maxed* | +2 vào MP Eater (2). Level 45: +1 vào MP Eater (3) | +2 vào Mediation (2). Level 46 => 51: +18 vào Mediation *Maxed*. Level 52 => 53: +4 vào Teleport (5) | +2 vào Slow (2). Level 54 => 59: +18 vào Slow *Maxed*. Level 60 => 64: +15 vào Teleport *Maxed*. Level 65 => 70: +17 vào MP Eater *Maxed* | +1 vào Poisen Breath. 2) Mạnh từ từ: (Kinh tế ổn định hơn 1 chút ) Level 30: +1 vào Teleport (1). Level 31 => 37: +20 vào Fire Arrow *Maxed* | +1 vào Spell Mastery (1). Level 38 => 44: +19 vào Spell Mastery *Maxed* | +2 vào MP Eater (2). Level 45 => 50: +18 vào MP Eater *Maxed*. Level 51 => 57: +19 vào Teleport *Maxed* | +2 vào Mediation (2). Level 58 => 63: +18 vào Mediation *Maxed*. Level 64 => 70: +20 vào Slow *Maxed* | +1 vào Poisen Breath (1). 3) Mạnh về sau: (Kinh tế ổn định nhất ) Level 30: +1 vào Teleport (1). Level 31 => 37: +20 vào Fire Arrow *Maxed* | +1 vào Spell Mastery (1). Level 38 => 39: +4 vào Spell Mastery (5) | +2 vào MP Eater (2). Level 40 => 45: +18 vào MP Eater *Maxed*. Level 46 => 52: +19 vào Teleport *Maxed* | +2 vào Slow (2). Level 53 => 58: +18 vào Slow *Maxed*. Level 59 => 63: +15 vào Spell Mastery *Maxed*. Level 64 => 70: +20 vào Mediation *Maxed* | +1 vào Poisen Breath (1). Nếu là mình thì mình sẽ chọn cách build thứ 2, mạnh từ từ, kinh tế đỡ lại đảm bảo sức mạnh. --- Ngày mai mình sẽ làm job 3 ^^.
góp ý nhẹ nhàng thôi nhé 1, viết tit cả 2 topic đều sai (Magican/Poisen ?) 2, cùng là 1 ngành cứ viết trong 1 topic đi 3, có cái sub box hướng dẫn thì viết trong í đi về cách build thì không ý kiến
Fail Mềnh định nhận xét , nhưng định ra Tết post guide rồi nên thôi Cứ để bạn thoải mái viết rồi sửa luôn 1 loạt cho tiện
có typo thôi mà cũng xoắn theo mềnh cái build 1 thì max slow trước tele làm j nhỉ ? slow để sau cũng dc, còn 2 skill tele với eater kia sao ko max trước cho tiết kiệm mana -> tiết kiệm thời gian chạy đi chạy lại mua pot còn 2 build sau thì chả khả thi j cả vì trước job 3 thì chả cần lo lắng j về kinh tế cả nhặt junk phi shop lên đến 70 ít cũng dc 10m để dành rồi