[PSP]Grand Knights History [JPN]

Thảo luận trong 'Sony' bắt đầu bởi karjn_l0v3, 31/8/11.

  1. killmek2x

    killmek2x Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    27/2/10
    Bài viết:
    386
    Nơi ở:
    Trên trời á
    ba cái chiêu toàn JAp rốt cuộc là không hiểu mình đang làm gì =))
     
  2. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    game này có chức năng cho chụp màn hình: ấn start rồi save data lại, nó sẽ lưu vào phần photo trên PSP, còn trên máy thì mở PSP/SCREENSHOT/ULJS00394 có bạn nào chụp rồi lên chia sẻ cho dễ hiểu


    nhóm thứ 2 của mình

    GKHScreen_0003.png GKHScreen_0002.png
     
  3. ring2129

    ring2129 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    13/7/09
    Bài viết:
    146
    Cậu này giống mình 2 Knight 1 arc 1 wiz

    Tống ra chiến trường thì ra chiến trường thẩm chứ gì \m/ Trong thành hàng cuối cùng, nó out ra, cái to tab to đùng phía trên là chiến trường, và xác định là nó phê không thể tả........2 cái nhỏ thì 1 cái vào thành lại - train lứa mới - 1 cái là co-op

    x2: Chiêu thì cũng chả có gì phức tạp, chơi qua Atlantica chưa ? Có chơi qua thì sẽ nắm luật của nó nhanh thôi
     
  4. Lyrics

    Lyrics The Warrior of Light

    Tham gia ngày:
    29/12/09
    Bài viết:
    2,239
    Nơi ở:
    BOX Sony !!!
    Translate Menu

    [Spoil]In town:
    1: Training Area - this is where you increase characters stats in exchange for Brave.
    2: Item shop:
    -First Option: Buy
    First Tab - items
    Second Tab - Skills
    -Second Option: Sell
    -Third option: Leave
    3: Weapon Shop
    (same layout as item shop, cept selling weapons)
    4: Place where you make characters
    -First Option: Create
    -Second: Delete
    -Third: Leave
    5: Castle
    -First option: view records
    (the one you are probably most interested in is play time, which is the second to last one here)
    -Second option: get rid of knight (I'm not sure what this is for, but this option only appears at a certain level, etc.)
    6: Save and exit to main menu
    7: Go to map

    Status Menu (press triangle)
    1: Inventory
    -Tab 1: Items
    -Tab 2: Skills
    (short explanation: as characters gain experience, they level up and gain points in skills. These can be spent to learn skills purchased in the shop.)
    -Tab 3: Weapons
    -Tab 4: Accessories
    -Tab 5: Not sure what these are. Do they change your alignment?
    2: Character Menu (Select this option then a character)
    -Pressing triangle on a character's page cycles through each char)
    -Tab 1: Equipment
    -Top half: weapon
    -Bottom Half: Appearance changing accessories (can equip 3)
    -Tab 2: Non appearance changing accessories (can equip 4)
    -Tab 3: Items (can equip 4 per character for use in battle)
    -Tab 4: Skill
    -Top half: skills (can equip 4)
    -Bottom half: support skills
    3: Skills
    -This is where you use map skills
    4: Formation
    -First option lets you change style, ie, where each character goes
    -Selecting a character lets you swap them with another
    5: Status:
    -Tab 1: Equip (shows all equipment and skills set)
    -Tab 2: Personality (shows info about character, bottom two options can change type)
    -Tab 3: Learned battle skills
    -Tab 4: Learned support skills
    -Tab 5: Learned map skills[/spoil]

    Nguồn : Gamefaqs .
     
  5. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    Cho mình hỏi, sao mình thấy trên official site của nó có lv 20, nhưng luyện tiếp thì nó không cho vào thành luyện điểm nữa, không lẽ khi không cho vào thành luyện điểm nữa thì phải luyện nhóm mởi hả ?

    đây là vài cái hình về class, vũ khí và lv 20 (bên Vnsharing nói có hơn 10 loại vũ khí mà đếm chỉ thấy có 9 loại: kiếm khiên, kiếm lớn, búa, kiếm nhỏ; Cung, nỏ, súng; gậy phép, chùy)

    step2_02.jpg step2_04.jpg step2_07.jpg
     
  6. ring2129

    ring2129 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    13/7/09
    Bài viết:
    146
    Phải làm Q, nó cấp phép cho thì mới đc luyện, nói rồi mà

    Thành ra, mỗi lần tạo lứa mới là 1 nhùi Q, chỉ số lên ào ào, và cơ hội gặp mấy thuơng nhân bán hàng bựa cũng cao hơn
     
  7. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    Mình làm cái ảnh cho mấy bạn không biết kanji tiếng nhật, đừng mua nhầm vũ khí nha

    Weapon.jpg <- nhấn vào để xem lớn

    Các Đạo quân trong game, khi chọn rồi là không chọn lại được nữa trừ khi xóa save, nghĩ cho kỹ

    step1.jpg

    Các Class trong game theo tên Tiếng Anh

    View attachment 142656

    Tran Guide từ gamefaq, à làm sao đưa lên 1st page được hả?

    Stats:

    刀= Strength
    体刀 = Vitality
    技術 = Technique
    魔刀 = Magic Power
    加護 = Magic Defense
    敏捷 = Agility
    運 = Luck



    ITEMS
    [SPOIL]
    Status Ailment Resistance
    解毒草 = Antidote, Protection for 3 Turns (Available in Shop)
    火消草 = Anti-Fire, 3 Turns
    砕氷草 = Anti-Ice, 3 Turns
    可視草 = Anti-Blind, 3 Turns
    気つけ草 = „Revive Herb“, protects 3 Turns from Confusion (no idea if it also really revives)
    止痺草 = Anti-Paralysis, 3 Turns

    Health Recovery (Combat)
    山羊の乳 = 20% HP (Available in Shop)
    慈悲の水 = 40% HP
    魔女の霊水 = 60% HP
    不死鳥の涙 = 80% HP

    Health Recovery (OOC)
    苺の砂糖潰 = 40% HP Reg (Available in Shop) (Transl. Note: „in the movement“ – out of combat?)
    甘夏の蜜 = 60%
    林檎の酒潰 = 80%
    白桃の瓶詰 = 100%

    Stats Up
    ファウルの香油 = Attack up 3 Turns
    熊の香付肉 = Attack up 3 Turns (Available in Shop)
    牛肉の塩漬 = Defense up 3 Turns
    鷹肉の燻製 = Hit Rate up 3 Turns
    鹿の干肉 = Evade up for 3 turns
    竜肉の厚焼 = Evade up for 3 turns

    Brave Recovery
    活力酒 = Recovers 40 Brave (Available in Shop) (non combat?)
    妖精酒 = 50.
    悪魔ころし = 60
    バルフォグ酒 = 70
    古竜酒 = 80
    神醸酒 = recovers a complete side(?) of Brave (non combat?)
    誕生日ケーキ = see above

    Elemental Resistance
    火災の実 = Fire Resistance up 3 Turns
    水冷の種 = Water Res up 3 Turns
    風雷の粒 = Wind Res up 3 Turns
    大地の豆 = Earth Res up 3 Turns
    闇の果実 = Dark Res up 3 Turns
    光の種子 = Light Res up 3 Turns

    Tents
    ぼろいテント = Recovers 10 Cost (Available in Shop)
    普通のテント = 20
    大きなテント = 30
    豪華なテント = 40
    魔法のテント = 50
    王族のテント = 60

    Sellable
    金箔の剣 = useless sword, cannot be equipped, can be sold for 200G
    石の偶像 = useless, sell in shop
    青銅の胸像 = see above
    シルクの布 = 900G
    水晶の玉 = 1200G
    高純金鉱 = 1500G

    Permanent Status Boosts
    生命の雫 = Max HP Up
    力の雫 = STR Up
    体力の雫 = Vitality Up
    技術の雫 = Technique Up
    魔力の雫 = Magic Power Up
    加護の雫 = Magic Def Up
    敏捷の雫 = Agility Up
    運の雫 = Luck Up
    奇跡の雫 = Random Stat Up
    試練の砂時計 = When used in training, you can repeat the test result

    Random Stuff
    魔法の色粉 = Changes Hair Color
    鉱石 = „Rock containing the minerals needed to make a decorative“
    [/SPOIL]

    Còn đây là Skill của các loại vũ khí

    KNIGHT SKILLS

    Sword (剣) Skills

    [SPOIL]
    ブレードライン (Blade Line)
    AP: 2
    Power: 150
    Target: horizontal row
    Prereq: Sword Skill Level 1

    フォースブラスト (Force Blast)
    AP: 2
    Power: 160
    Type: ranged
    Target: single
    Prereq: Sword Skill Level 3

    ツイスター (Twister)
    AP: 2
    Power: 200
    Target: single
    Prereq: Sword Skill Level 5

    アタックシェイプ (Attack Shape)
    AP: 1
    Target: self
    Effect: Attack Power up for 3 turns
    Prereq: Sword Skill Level 6

    ソードスライド (Sword Slide)
    AP: 2
    Power: 170
    Target: horizontal row
    Prereq: Sword Skill Level 8

    チャージアクト(Charge Act)
    AP: 1
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: recover 3 AP
    Prereq: Sword Skill Level 10

    クラッシュスピン (Crush Spin)
    AP: 3
    Power: 230
    Target: single
    Prereq: Sword Skill Level 12

    ガードシェイプ (Guard Shape)
    AP: 1
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: Defense Power up for 3 turns
    Prereq: Sword Skill Level 14

    ネクストプラス (Next Plus)
    AP: 3
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: concentrate for 1 turn, can perform 2 actions next turn
    Prereq: Sword Skill Level 17

    スカイエッジ (Sky Edge)
    AP:
    Power:
    Target:
    Prereq: Sword Skill Level

    シャインブレイク (Shine Break)
    AP: 4
    Power: 270
    Target: single
    Prereq: Sword Skill Level 20

    シャドウダンス (Shadow Dance)
    AP: 5
    Power: 110
    Target: all
    Prereq: Sword Skill Level 26

    レゾナンスシフト (Resonance Shift)
    AP: 7
    Power: 400
    Target: single
    Prereq: Sword Skill Level 29
    [/SPOIL]

    Greatsword (大剣) Skills:
    [SPOIL]
    スカルファング (Skull Fang)
    AP: 2
    Power: 170
    Type: ranged
    Target: single
    Effect: small chance to confuse the enemy
    Prereq: Greatsword Skill Level 1

    ワイルドファング (Wild Fang)
    AP: 2
    Power: 140
    Target: horizontal row
    Prereq: Greatsword Skill Level 3

    カットダウン (Cutdown)
    AP: 2
    Power: 200
    Target: single
    Prereq: Greatsword Skill Level 5

    ハードストライク (Hard Strike)
    AP: 3
    Power: 240
    Target: single
    Prereq: Greatsword Skill Level 6

    ブラッドファング (Blood Fang)
    AP: 3
    Power: 210
    Type: ranged
    Target: single
    Prereq: Greatsword Skill Level 8

    ビーストテイル (Beast Tail)
    AP: 3
    Power: 180
    Target: cross-shaped
    Prereq: Greatsword Skill Level 10

    ガードフェイズ (Guard Phase)
    AP: 1
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: significant defense boost next turn
    Prereq: Greatsword Skill Level 12

    ブレイズウィング (Blaze Wing)
    AP: 3
    Power: 170
    Target: horizontal row
    Prereq: Greatsword Skill Level 14

    アタックフェイズ (Attack Phase)
    AP: 1
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: significant attack boost next turn
    Prereq: Greatsword Skill Level 17

    バーサクフェイズ (Berserk Phase)
    AP: 3
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: attack up, defense down (transl. Note: no info on duration)
    Prereq: Greatsword Skill Level 20

    アクセルブレード (Axel Blade)
    AP: 10
    Power: 210
    Target: all
    Prereq: Greatsword Skill Level 23

    デーモンテイル (Demontail)
    AP: 4
    Power: 210
    Target: cross-shaped
    Prereq: Greatsword Skill Level 26

    ホークスウィング (Hawk Swing)
    AP: 7
    Power: 150
    Target: all
    Prereq: Greatsword Skill Level 29
    [/SPOIL]

    Rapier (細剣) Skills

    [SPOIL]
    スライス (Slice)
    AP: 2
    Power: 210
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 1

    ポイズンバイト (Poison Bite)
    AP: 2
    Power: 190
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 3

    テクニカルヒット (Technical Hit)
    AP: 2
    Power: 200
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 5

    ファストスタブ (Fast Stab)
    AP: 3
    Power: 200
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 6

    セルフアーツ (Self Arts)
    AP: 2
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: hit-rate and evasion up for 3 turns
    Prereq: Rapier Level 8

    リゲインアクト (Regain Act)
    AP: 0
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: recovers 1 AP
    Prereq: Rapier Level 10

    フラッシュコード (Flush Code)
    AP: 3
    Power: 250
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 12

    デッドエンド (Dead End)
    AP: 2
    Power: 180
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 14

    バインドビーク (Bind Beak)
    AP: 3
    Power: 220
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 17

    ステルスコート (Stealth Code)
    AP: 2
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: Evasion up for 3 turns
    Prereq: Rapier Level 20

    フロストレイヴ (Frost Rave)
    AP: 10
    Power: 540
    Target: single
    Condition: Wizard in your party (?)
    Prereq: Rapier Level 23

    セルフフェザー (Self Feather)
    AP: 2
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: immune to the next attack directed at the user
    Prereq: Rapier Level 26

    セカンドダンス (Second Dance)
    AP: 8
    Power: 450
    Target: single
    Prereq: Rapier Level 29
    [/SPOIL]

    Poleaxe (槍) Skills

    [SPOIL]
    クラックスピア (Crack Spear)
    AP: 3
    Power: 200
    Target: next 2 squares (?)
    Prereq: Poleaxe Level 1

    キュアドライヴ (Cure Drive)
    AP: 2
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: Recover HP for 3 turns
    Prereq: Poleaxe Level 3

    インパルス (Impulse)
    AP: 2
    Power: 180
    Target: next 2 squares (?)
    Prereq: Poleaxe Level 5

    クラスターゼロ (Cluster Zero)
    AP: 3
    Power: 200
    Target: horizontal row
    Prereq: Poleaxe Level 6

    ブランディッシュ (Brandish)
    AP: 3
    Power: 220
    Target: next 2 squares (?)
    Prereq: Poleaxe Level 8

    ガードドライヴ (Guard Drive)
    AP: 1
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: Defense up for 5 turns
    Prereq: Poleaxe Level 10

    ブレイクダウン (Breakdown)
    AP: 2
    Power: 170
    Target: single
    Prereq: Poleaxe Level 12

    アタックドライヴ (Attack Drive)
    AP: 1
    Power: N/A
    Target: self
    Effect: Attack up for 5 turns
    Prereq: Poleaxe Level 14

    ベノムスティング (Venom Sting)
    AP: 4
    Power: 230
    Target: horizontal row
    Prereq: Poleaxe Level 17

    ギャロップビート (Gallop Beat)
    AP: 5
    Power: 280
    Target: horizontal row
    Prereq: Poleaxe Level 20

    ユニコーンランス (Unicorn Lance)
    AP: 9
    Power: 440
    Target: horizontal row
    Prereq: Poleaxe Level 23

    グランドスラム (Grand Slam)
    AP: 4
    Power: 70
    Target: all
    Prereq: Poleaxe Level 26

    レイドバースト (Raid Burst)
    AP: 7
    Power: 360
    Target: cross-shaped
    Prereq: Poleaxe Level 29
    [/SPOIL]





    ARCHER SKILLS

    Bow (弓) Skills
    [SPOIL]
    シュート (Shoot)
    AP:
    Power:
    Target:
    Prereq: Bow Level

    スコープシュート (Scope Shoot)
    AP:
    Power:
    Target:
    Prereq: Bow Level

    スターダート (Star Dart)
    ヘヴンスナイプ (Heaven Snipe)
    シャープシュート (Sharpshoot)
    エキストラドロー (Extra Draw)
    スナイプエイム (Snipe Aim)
    クイックシュート (Quickshoot)
    フィジカルェイム (Physical Aim)
    クロスライン (Crossline)
    インパクトダート (Impact Dart)
    フィニックスレヴ (Phoenix Rev)
    アローレイン (Arrow Rain)
    ブレイズレイン (Blaze Rain)
    [/SPOIL]

    Bowgun (弓銃) Skills
    [SPOIL]
    フレイムアロー (Flame Arrow)
    ポイズンアロー (Poison Arrow)
    スナイプアロー (Snipe Arrow)
    イーグルアロー (Eagle Arrow)
    カスタムパワー (Custom Power)
    アームブレイク (Arm Break)
    インスタントデス (Instant Death)
    カスタムライト (Custom Light)
    レッグブレイク (Leg Break)
    マシンガンアロー (Machine Gun Arrow)
    トライストーム (Tri Storm)
    クリムゾンワイド (Crimson Wide)
    ポイズンニードル (Poison Needle)
    [/SPOIL]

    Gun (銃) Skills
    [SPOIL]
    ブラックアウト (Blackout)
    スタントショット (Stunt Shot)
    フリーズショット (Freeze Shot)
    ヒールバレット (Heal Ballet)
    フィールサイト (Feel Sight)
    ドットサイト (Dot Sight)
    ダイバーショット (Diver Shot)
    コンディション (Condition)
    フォースバレット (Force Ballet)
    バーストショット (Burst Shot)
    スパークキャノン (Spark Cannon)
    オールオーバー (All Over)
    ガトリングデュオ (Gatling Duo)
    [/SPOIL]

    Wizard SKILLS

    (incomplete)

    whats missing: map skills, „sport skills“, the wizard skills (most of them arent on the wiki yet), equipment


    Sources:
    http://fate-wiki.com/g-knight/
     

    Các file đính kèm:

    • Class.jpg
      Class.jpg
      Kích thước:
      236 KB
      Đọc:
      11
    Chỉnh sửa cuối: 2/9/11
  8. ring2129

    ring2129 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    13/7/09
    Bài viết:
    146
    Sau 1 hồi thẩm lứa 2 rút ra kết luận, càng tống nhiều bé ra chiến trường thì lứa mới càng mạnh, na ná reset của MU, tất nhiên là mạnh về chỉ số, skill thì.......

    Vậy là game theo kiểu làm 1 char, reset đá đít các kiểu đạt đc chỉ số kha khá xong bắt đầu luyện skill :-?
     
  9. Lyrics

    Lyrics The Warrior of Light

    Tham gia ngày:
    29/12/09
    Bài viết:
    2,239
    Nơi ở:
    BOX Sony !!!
    Hết Wikia rồi coi Faqs .
    Cuối cùng vẫn h0k chịu nổi Game này .
    Gameplay hay nhưng Jap nên chẳng đi hết được :( !
     
  10. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    Mình thấy game rất hay, thử qua mấy site gamespot, 1up... thì thấy toàn khen, thậm chí một số video up trên Youtube không có ai dislike, mình thấy game JAP thì sao đâu, gameplay cũng không đến nỗi rườm rà mà, làm quest, lên lv phong chức, reset..., có bạn nào muốn viết guide không, game cho phép chụp screen màn hình trong game nên việc chia sẽ hướng dẫn đỡ hơn rất nhiều

    Post vài tấm giao diện cho bạn nào hok rành ^.^

    B&#7843;ng tam giac.jpg Battle.jpg castle.jpg Map.jpg
     
    Chỉnh sửa cuối: 2/9/11
  11. Lyrics

    Lyrics The Warrior of Light

    Tham gia ngày:
    29/12/09
    Bài viết:
    2,239
    Nơi ở:
    BOX Sony !!!
    gamecosmetic rành quá nhỉ .
    Coi mấy cái Image thấy cũng hiểu kha khá rồi .
    Thanks .
     
  12. helltalein

    helltalein snake, snake, snaaaake

    Tham gia ngày:
    16/1/08
    Bài viết:
    8,308
    Nơi ở:
    307
    cho hỏi, nếu mình đổi vũ khí thì làm sao có skill được vậy? :-?
     
  13. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    hình như không được (theo mình biết tới lúc này), tại vì bạn đã chọn weapon đó trong lúc tạo nhân vật nên bạn phải theo nó luôn, nếu không thích thì có gì phong chức (reset lại) rồi tạo nhóm mới, à nhớ đừng chọn mua nhầm vũ khí, trang trước mình có để nghĩa của mấy từ trong weapon rồi đó

    Up thêm cách di chuyển nhanh trên map, và tab ITEM trong battle

    Dichuyen.jpg tabITEM.jpg

    À đang có ý định viết cái guide nhỏ cho game này,chỉ giới thiệu cơ bản thôi, có ai ủng hộ hay góp ý gì không
     
    Chỉnh sửa cuối: 2/9/11
  14. ring2129

    ring2129 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    13/7/09
    Bài viết:
    146
    Không, thích thì đổi không sao cả, quan trọng ở đây là skill point để học

    Như đã nói, theo đà này, vấn đề chỉ số không quan trọng, chỉ cần chăm chỉ làm Q, chạy tới chạy lui tí là chỉ số overpower, vấn đề là skill tấn công, 1 số skill rất quan trọng và đòi hỏi 8~9 skill point

    Skill point thì hình như phải đánh mob ngang ngửa với mình thì nó mới lên nhanh - Là cái dòng mastery hiện lên khi thắng ấy - skill point đấy - hiểu nôm na là vậy đi ;))
     
  15. helltalein

    helltalein snake, snake, snaaaake

    Tham gia ngày:
    16/1/08
    Bài viết:
    8,308
    Nơi ở:
    307
    phong chức như thế nào :-?
    chẳng lẽ là đuổi nó ra hả :-?

    vậy hả :-?
     
  16. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    phong chức như reset đó nhưng mình dịch ra là vậy, mình đưa nó ra chiến trường, ra ngoài chiến trường cũng có thể lên Lv, mua item trong shop ..., nếu không kết nối chơi online thì ra ngoài chiến trường đánh với NPC, mình đang dịch vài cái skill, thấy mỗi weapon có khoảng 14 skill, yêu cầu theo từng cấp bậc khác nhau ...
     
  17. cowboyha

    cowboyha Unofficial Tactician Moderator

    Tham gia ngày:
    23/9/08
    Bài viết:
    10,168
    Nơi ở:
    Music World♫
    Nhờ bạn gamecosmetic dịch một ít cơ bản của game vậy. Cám ơn bạn quá.

    Mình cũng loay hoay được, nhưng có bạn rành chỉ thì hay hơn.
     
  18. ring2129

    ring2129 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    13/7/09
    Bài viết:
    146
    x2: Thích đổi sao thì đổi không ảnh hưởng, chủ yếu quan trọng là cái class của char mình có phát huy đối đa hiệu quả không thì khác
    Ví dụ: Class Knight có 3 đường:
    Bọn cầm Great sword: Dam to - rất to
    Bọn Heavy Amor: Máu trâu - rất trâu
    Các em xinh tuơi: Cân bằng - eva tốt

    Vũ khí:
    Sword: cân bằng, làm được nhiều việc nhờ có đủ skill đánh dọc - ngang - focus 1 thằng - self buff atk
    Rapier: Dam cực mạnh dồn vào 1 mục tiêu cùng hiệu ứng
    Spear: Dam mạnh, đánh chiều dọc
    GS: Dam khá, khống chế map tốt

    Theo list thấy thì bọn cầm GS hiệu quả nhất là khi cho vác GS hoặc Spear, Rapier cũng được nhưng do dam to, lấy dam đó quét map thì có lý hơn
    Bọn HA thì cái gì cũng được trừ Rapier, tốt nhất sword
    Các em xinh xinh thì tuơng tự nhưng do né cao, dam khá vác sword hoặc rapier thì có lợi hơn
     
  19. Lyrics

    Lyrics The Warrior of Light

    Tham gia ngày:
    29/12/09
    Bài viết:
    2,239
    Nơi ở:
    BOX Sony !!!
    gamecosmetic Dịch hộ mình đoạn chọn Job cho nhân vật được không ?
    Có mấy dòng mỗi Nhân vật của Job phải theo 1 Weapon nhất định hay sao ấy ?
     
  20. gamecosmetic

    gamecosmetic Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    27/1/11
    Bài viết:
    1,299
    Nơi ở:
    ¸.•*´¨`*•
    Không phải, ví dụ như bạn ring2129 nói,
    trong class knight: Heavy knight máu cao, Holy knight damage cao, Battle maiden thì cân bằng.

    Sau đó chọn vũ khí thì

    Sword: cân bằng, làm được nhiều việc nhờ có đủ skill đánh dọc - ngang - focus 1 thằng - self buff atk
    Rapier: Dam cực mạnh dồn vào 1 mục tiêu cùng hiệu ứng
    Spear: Dam mạnh, đánh chiều dọc
    Axe: Dam khá, khống chế map tốt

    tùy chọn mà thôi
    À mình không giỏi JAP lắm, nhờ google tran, với dò từ điển kanji thôi à, có nhiều cái dịch ra Việt kỳ lắm, với lại mình định viết cái hướng dẫn cơ bản nhưng không biết nên viết ra word hay làm cái site nho nhỏ nữa ?
     

Chia sẻ trang này