game này có chức năng cho chụp màn hình: ấn start rồi save data lại, nó sẽ lưu vào phần photo trên PSP, còn trên máy thì mở PSP/SCREENSHOT/ULJS00394 có bạn nào chụp rồi lên chia sẻ cho dễ hiểu nhóm thứ 2 của mình
Cậu này giống mình 2 Knight 1 arc 1 wiz Tống ra chiến trường thì ra chiến trường thẩm chứ gì Trong thành hàng cuối cùng, nó out ra, cái to tab to đùng phía trên là chiến trường, và xác định là nó phê không thể tả........2 cái nhỏ thì 1 cái vào thành lại - train lứa mới - 1 cái là co-op x2: Chiêu thì cũng chả có gì phức tạp, chơi qua Atlantica chưa ? Có chơi qua thì sẽ nắm luật của nó nhanh thôi
Translate Menu [Spoil]In town: 1: Training Area - this is where you increase characters stats in exchange for Brave. 2: Item shop: -First Option: Buy First Tab - items Second Tab - Skills -Second Option: Sell -Third option: Leave 3: Weapon Shop (same layout as item shop, cept selling weapons) 4: Place where you make characters -First Option: Create -Second: Delete -Third: Leave 5: Castle -First option: view records (the one you are probably most interested in is play time, which is the second to last one here) -Second option: get rid of knight (I'm not sure what this is for, but this option only appears at a certain level, etc.) 6: Save and exit to main menu 7: Go to map Status Menu (press triangle) 1: Inventory -Tab 1: Items -Tab 2: Skills (short explanation: as characters gain experience, they level up and gain points in skills. These can be spent to learn skills purchased in the shop.) -Tab 3: Weapons -Tab 4: Accessories -Tab 5: Not sure what these are. Do they change your alignment? 2: Character Menu (Select this option then a character) -Pressing triangle on a character's page cycles through each char) -Tab 1: Equipment -Top half: weapon -Bottom Half: Appearance changing accessories (can equip 3) -Tab 2: Non appearance changing accessories (can equip 4) -Tab 3: Items (can equip 4 per character for use in battle) -Tab 4: Skill -Top half: skills (can equip 4) -Bottom half: support skills 3: Skills -This is where you use map skills 4: Formation -First option lets you change style, ie, where each character goes -Selecting a character lets you swap them with another 5: Status: -Tab 1: Equip (shows all equipment and skills set) -Tab 2: Personality (shows info about character, bottom two options can change type) -Tab 3: Learned battle skills -Tab 4: Learned support skills -Tab 5: Learned map skills[/spoil] Nguồn : Gamefaqs .
Cho mình hỏi, sao mình thấy trên official site của nó có lv 20, nhưng luyện tiếp thì nó không cho vào thành luyện điểm nữa, không lẽ khi không cho vào thành luyện điểm nữa thì phải luyện nhóm mởi hả ? đây là vài cái hình về class, vũ khí và lv 20 (bên Vnsharing nói có hơn 10 loại vũ khí mà đếm chỉ thấy có 9 loại: kiếm khiên, kiếm lớn, búa, kiếm nhỏ; Cung, nỏ, súng; gậy phép, chùy)
Phải làm Q, nó cấp phép cho thì mới đc luyện, nói rồi mà Thành ra, mỗi lần tạo lứa mới là 1 nhùi Q, chỉ số lên ào ào, và cơ hội gặp mấy thuơng nhân bán hàng bựa cũng cao hơn
Mình làm cái ảnh cho mấy bạn không biết kanji tiếng nhật, đừng mua nhầm vũ khí nha <- nhấn vào để xem lớn Các Đạo quân trong game, khi chọn rồi là không chọn lại được nữa trừ khi xóa save, nghĩ cho kỹ Các Class trong game theo tên Tiếng Anh View attachment 142656 Tran Guide từ gamefaq, à làm sao đưa lên 1st page được hả? Stats: 刀= Strength 体刀 = Vitality 技術 = Technique 魔刀 = Magic Power 加護 = Magic Defense 敏捷 = Agility 運 = Luck ITEMS [SPOIL] Status Ailment Resistance 解毒草 = Antidote, Protection for 3 Turns (Available in Shop) 火消草 = Anti-Fire, 3 Turns 砕氷草 = Anti-Ice, 3 Turns 可視草 = Anti-Blind, 3 Turns 気つけ草 = „Revive Herb“, protects 3 Turns from Confusion (no idea if it also really revives) 止痺草 = Anti-Paralysis, 3 Turns Health Recovery (Combat) 山羊の乳 = 20% HP (Available in Shop) 慈悲の水 = 40% HP 魔女の霊水 = 60% HP 不死鳥の涙 = 80% HP Health Recovery (OOC) 苺の砂糖潰 = 40% HP Reg (Available in Shop) (Transl. Note: „in the movement“ – out of combat?) 甘夏の蜜 = 60% 林檎の酒潰 = 80% 白桃の瓶詰 = 100% Stats Up ファウルの香油 = Attack up 3 Turns 熊の香付肉 = Attack up 3 Turns (Available in Shop) 牛肉の塩漬 = Defense up 3 Turns 鷹肉の燻製 = Hit Rate up 3 Turns 鹿の干肉 = Evade up for 3 turns 竜肉の厚焼 = Evade up for 3 turns Brave Recovery 活力酒 = Recovers 40 Brave (Available in Shop) (non combat?) 妖精酒 = 50. 悪魔ころし = 60 バルフォグ酒 = 70 古竜酒 = 80 神醸酒 = recovers a complete side(?) of Brave (non combat?) 誕生日ケーキ = see above Elemental Resistance 火災の実 = Fire Resistance up 3 Turns 水冷の種 = Water Res up 3 Turns 風雷の粒 = Wind Res up 3 Turns 大地の豆 = Earth Res up 3 Turns 闇の果実 = Dark Res up 3 Turns 光の種子 = Light Res up 3 Turns Tents ぼろいテント = Recovers 10 Cost (Available in Shop) 普通のテント = 20 大きなテント = 30 豪華なテント = 40 魔法のテント = 50 王族のテント = 60 Sellable 金箔の剣 = useless sword, cannot be equipped, can be sold for 200G 石の偶像 = useless, sell in shop 青銅の胸像 = see above シルクの布 = 900G 水晶の玉 = 1200G 高純金鉱 = 1500G Permanent Status Boosts 生命の雫 = Max HP Up 力の雫 = STR Up 体力の雫 = Vitality Up 技術の雫 = Technique Up 魔力の雫 = Magic Power Up 加護の雫 = Magic Def Up 敏捷の雫 = Agility Up 運の雫 = Luck Up 奇跡の雫 = Random Stat Up 試練の砂時計 = When used in training, you can repeat the test result Random Stuff 魔法の色粉 = Changes Hair Color 鉱石 = „Rock containing the minerals needed to make a decorative“ [/SPOIL] Còn đây là Skill của các loại vũ khí KNIGHT SKILLS Sword (剣) Skills [SPOIL] ブレードライン (Blade Line) AP: 2 Power: 150 Target: horizontal row Prereq: Sword Skill Level 1 フォースブラスト (Force Blast) AP: 2 Power: 160 Type: ranged Target: single Prereq: Sword Skill Level 3 ツイスター (Twister) AP: 2 Power: 200 Target: single Prereq: Sword Skill Level 5 アタックシェイプ (Attack Shape) AP: 1 Target: self Effect: Attack Power up for 3 turns Prereq: Sword Skill Level 6 ソードスライド (Sword Slide) AP: 2 Power: 170 Target: horizontal row Prereq: Sword Skill Level 8 チャージアクト(Charge Act) AP: 1 Power: N/A Target: self Effect: recover 3 AP Prereq: Sword Skill Level 10 クラッシュスピン (Crush Spin) AP: 3 Power: 230 Target: single Prereq: Sword Skill Level 12 ガードシェイプ (Guard Shape) AP: 1 Power: N/A Target: self Effect: Defense Power up for 3 turns Prereq: Sword Skill Level 14 ネクストプラス (Next Plus) AP: 3 Power: N/A Target: self Effect: concentrate for 1 turn, can perform 2 actions next turn Prereq: Sword Skill Level 17 スカイエッジ (Sky Edge) AP: Power: Target: Prereq: Sword Skill Level シャインブレイク (Shine Break) AP: 4 Power: 270 Target: single Prereq: Sword Skill Level 20 シャドウダンス (Shadow Dance) AP: 5 Power: 110 Target: all Prereq: Sword Skill Level 26 レゾナンスシフト (Resonance Shift) AP: 7 Power: 400 Target: single Prereq: Sword Skill Level 29 [/SPOIL] Greatsword (大剣) Skills: [SPOIL] スカルファング (Skull Fang) AP: 2 Power: 170 Type: ranged Target: single Effect: small chance to confuse the enemy Prereq: Greatsword Skill Level 1 ワイルドファング (Wild Fang) AP: 2 Power: 140 Target: horizontal row Prereq: Greatsword Skill Level 3 カットダウン (Cutdown) AP: 2 Power: 200 Target: single Prereq: Greatsword Skill Level 5 ハードストライク (Hard Strike) AP: 3 Power: 240 Target: single Prereq: Greatsword Skill Level 6 ブラッドファング (Blood Fang) AP: 3 Power: 210 Type: ranged Target: single Prereq: Greatsword Skill Level 8 ビーストテイル (Beast Tail) AP: 3 Power: 180 Target: cross-shaped Prereq: Greatsword Skill Level 10 ガードフェイズ (Guard Phase) AP: 1 Power: N/A Target: self Effect: significant defense boost next turn Prereq: Greatsword Skill Level 12 ブレイズウィング (Blaze Wing) AP: 3 Power: 170 Target: horizontal row Prereq: Greatsword Skill Level 14 アタックフェイズ (Attack Phase) AP: 1 Power: N/A Target: self Effect: significant attack boost next turn Prereq: Greatsword Skill Level 17 バーサクフェイズ (Berserk Phase) AP: 3 Power: N/A Target: self Effect: attack up, defense down (transl. Note: no info on duration) Prereq: Greatsword Skill Level 20 アクセルブレード (Axel Blade) AP: 10 Power: 210 Target: all Prereq: Greatsword Skill Level 23 デーモンテイル (Demontail) AP: 4 Power: 210 Target: cross-shaped Prereq: Greatsword Skill Level 26 ホークスウィング (Hawk Swing) AP: 7 Power: 150 Target: all Prereq: Greatsword Skill Level 29 [/SPOIL] Rapier (細剣) Skills [SPOIL] スライス (Slice) AP: 2 Power: 210 Target: single Prereq: Rapier Level 1 ポイズンバイト (Poison Bite) AP: 2 Power: 190 Target: single Prereq: Rapier Level 3 テクニカルヒット (Technical Hit) AP: 2 Power: 200 Target: single Prereq: Rapier Level 5 ファストスタブ (Fast Stab) AP: 3 Power: 200 Target: single Prereq: Rapier Level 6 セルフアーツ (Self Arts) AP: 2 Power: N/A Target: self Effect: hit-rate and evasion up for 3 turns Prereq: Rapier Level 8 リゲインアクト (Regain Act) AP: 0 Power: N/A Target: self Effect: recovers 1 AP Prereq: Rapier Level 10 フラッシュコード (Flush Code) AP: 3 Power: 250 Target: single Prereq: Rapier Level 12 デッドエンド (Dead End) AP: 2 Power: 180 Target: single Prereq: Rapier Level 14 バインドビーク (Bind Beak) AP: 3 Power: 220 Target: single Prereq: Rapier Level 17 ステルスコート (Stealth Code) AP: 2 Power: N/A Target: self Effect: Evasion up for 3 turns Prereq: Rapier Level 20 フロストレイヴ (Frost Rave) AP: 10 Power: 540 Target: single Condition: Wizard in your party (?) Prereq: Rapier Level 23 セルフフェザー (Self Feather) AP: 2 Power: N/A Target: self Effect: immune to the next attack directed at the user Prereq: Rapier Level 26 セカンドダンス (Second Dance) AP: 8 Power: 450 Target: single Prereq: Rapier Level 29 [/SPOIL] Poleaxe (槍) Skills [SPOIL] クラックスピア (Crack Spear) AP: 3 Power: 200 Target: next 2 squares (?) Prereq: Poleaxe Level 1 キュアドライヴ (Cure Drive) AP: 2 Power: N/A Target: self Effect: Recover HP for 3 turns Prereq: Poleaxe Level 3 インパルス (Impulse) AP: 2 Power: 180 Target: next 2 squares (?) Prereq: Poleaxe Level 5 クラスターゼロ (Cluster Zero) AP: 3 Power: 200 Target: horizontal row Prereq: Poleaxe Level 6 ブランディッシュ (Brandish) AP: 3 Power: 220 Target: next 2 squares (?) Prereq: Poleaxe Level 8 ガードドライヴ (Guard Drive) AP: 1 Power: N/A Target: self Effect: Defense up for 5 turns Prereq: Poleaxe Level 10 ブレイクダウン (Breakdown) AP: 2 Power: 170 Target: single Prereq: Poleaxe Level 12 アタックドライヴ (Attack Drive) AP: 1 Power: N/A Target: self Effect: Attack up for 5 turns Prereq: Poleaxe Level 14 ベノムスティング (Venom Sting) AP: 4 Power: 230 Target: horizontal row Prereq: Poleaxe Level 17 ギャロップビート (Gallop Beat) AP: 5 Power: 280 Target: horizontal row Prereq: Poleaxe Level 20 ユニコーンランス (Unicorn Lance) AP: 9 Power: 440 Target: horizontal row Prereq: Poleaxe Level 23 グランドスラム (Grand Slam) AP: 4 Power: 70 Target: all Prereq: Poleaxe Level 26 レイドバースト (Raid Burst) AP: 7 Power: 360 Target: cross-shaped Prereq: Poleaxe Level 29 [/SPOIL] ARCHER SKILLS Bow (弓) Skills [SPOIL] シュート (Shoot) AP: Power: Target: Prereq: Bow Level スコープシュート (Scope Shoot) AP: Power: Target: Prereq: Bow Level スターダート (Star Dart) ヘヴンスナイプ (Heaven Snipe) シャープシュート (Sharpshoot) エキストラドロー (Extra Draw) スナイプエイム (Snipe Aim) クイックシュート (Quickshoot) フィジカルェイム (Physical Aim) クロスライン (Crossline) インパクトダート (Impact Dart) フィニックスレヴ (Phoenix Rev) アローレイン (Arrow Rain) ブレイズレイン (Blaze Rain) [/SPOIL] Bowgun (弓銃) Skills [SPOIL] フレイムアロー (Flame Arrow) ポイズンアロー (Poison Arrow) スナイプアロー (Snipe Arrow) イーグルアロー (Eagle Arrow) カスタムパワー (Custom Power) アームブレイク (Arm Break) インスタントデス (Instant Death) カスタムライト (Custom Light) レッグブレイク (Leg Break) マシンガンアロー (Machine Gun Arrow) トライストーム (Tri Storm) クリムゾンワイド (Crimson Wide) ポイズンニードル (Poison Needle) [/SPOIL] Gun (銃) Skills [SPOIL] ブラックアウト (Blackout) スタントショット (Stunt Shot) フリーズショット (Freeze Shot) ヒールバレット (Heal Ballet) フィールサイト (Feel Sight) ドットサイト (Dot Sight) ダイバーショット (Diver Shot) コンディション (Condition) フォースバレット (Force Ballet) バーストショット (Burst Shot) スパークキャノン (Spark Cannon) オールオーバー (All Over) ガトリングデュオ (Gatling Duo) [/SPOIL] Wizard SKILLS (incomplete) whats missing: map skills, „sport skills“, the wizard skills (most of them arent on the wiki yet), equipment Sources: http://fate-wiki.com/g-knight/
Sau 1 hồi thẩm lứa 2 rút ra kết luận, càng tống nhiều bé ra chiến trường thì lứa mới càng mạnh, na ná reset của MU, tất nhiên là mạnh về chỉ số, skill thì....... Vậy là game theo kiểu làm 1 char, reset đá đít các kiểu đạt đc chỉ số kha khá xong bắt đầu luyện skill
Hết Wikia rồi coi Faqs . Cuối cùng vẫn h0k chịu nổi Game này . Gameplay hay nhưng Jap nên chẳng đi hết được :( !
Mình thấy game rất hay, thử qua mấy site gamespot, 1up... thì thấy toàn khen, thậm chí một số video up trên Youtube không có ai dislike, mình thấy game JAP thì sao đâu, gameplay cũng không đến nỗi rườm rà mà, làm quest, lên lv phong chức, reset..., có bạn nào muốn viết guide không, game cho phép chụp screen màn hình trong game nên việc chia sẽ hướng dẫn đỡ hơn rất nhiều Post vài tấm giao diện cho bạn nào hok rành ^.^
hình như không được (theo mình biết tới lúc này), tại vì bạn đã chọn weapon đó trong lúc tạo nhân vật nên bạn phải theo nó luôn, nếu không thích thì có gì phong chức (reset lại) rồi tạo nhóm mới, à nhớ đừng chọn mua nhầm vũ khí, trang trước mình có để nghĩa của mấy từ trong weapon rồi đó Up thêm cách di chuyển nhanh trên map, và tab ITEM trong battle À đang có ý định viết cái guide nhỏ cho game này,chỉ giới thiệu cơ bản thôi, có ai ủng hộ hay góp ý gì không
Không, thích thì đổi không sao cả, quan trọng ở đây là skill point để học Như đã nói, theo đà này, vấn đề chỉ số không quan trọng, chỉ cần chăm chỉ làm Q, chạy tới chạy lui tí là chỉ số overpower, vấn đề là skill tấn công, 1 số skill rất quan trọng và đòi hỏi 8~9 skill point Skill point thì hình như phải đánh mob ngang ngửa với mình thì nó mới lên nhanh - Là cái dòng mastery hiện lên khi thắng ấy - skill point đấy - hiểu nôm na là vậy đi
phong chức như reset đó nhưng mình dịch ra là vậy, mình đưa nó ra chiến trường, ra ngoài chiến trường cũng có thể lên Lv, mua item trong shop ..., nếu không kết nối chơi online thì ra ngoài chiến trường đánh với NPC, mình đang dịch vài cái skill, thấy mỗi weapon có khoảng 14 skill, yêu cầu theo từng cấp bậc khác nhau ...
Nhờ bạn gamecosmetic dịch một ít cơ bản của game vậy. Cám ơn bạn quá. Mình cũng loay hoay được, nhưng có bạn rành chỉ thì hay hơn.
x2: Thích đổi sao thì đổi không ảnh hưởng, chủ yếu quan trọng là cái class của char mình có phát huy đối đa hiệu quả không thì khác Ví dụ: Class Knight có 3 đường: Bọn cầm Great sword: Dam to - rất to Bọn Heavy Amor: Máu trâu - rất trâu Các em xinh tuơi: Cân bằng - eva tốt Vũ khí: Sword: cân bằng, làm được nhiều việc nhờ có đủ skill đánh dọc - ngang - focus 1 thằng - self buff atk Rapier: Dam cực mạnh dồn vào 1 mục tiêu cùng hiệu ứng Spear: Dam mạnh, đánh chiều dọc GS: Dam khá, khống chế map tốt Theo list thấy thì bọn cầm GS hiệu quả nhất là khi cho vác GS hoặc Spear, Rapier cũng được nhưng do dam to, lấy dam đó quét map thì có lý hơn Bọn HA thì cái gì cũng được trừ Rapier, tốt nhất sword Các em xinh xinh thì tuơng tự nhưng do né cao, dam khá vác sword hoặc rapier thì có lợi hơn
gamecosmetic Dịch hộ mình đoạn chọn Job cho nhân vật được không ? Có mấy dòng mỗi Nhân vật của Job phải theo 1 Weapon nhất định hay sao ấy ?
Không phải, ví dụ như bạn ring2129 nói, trong class knight: Heavy knight máu cao, Holy knight damage cao, Battle maiden thì cân bằng. Sau đó chọn vũ khí thì Sword: cân bằng, làm được nhiều việc nhờ có đủ skill đánh dọc - ngang - focus 1 thằng - self buff atk Rapier: Dam cực mạnh dồn vào 1 mục tiêu cùng hiệu ứng Spear: Dam mạnh, đánh chiều dọc Axe: Dam khá, khống chế map tốt tùy chọn mà thôi À mình không giỏi JAP lắm, nhờ google tran, với dò từ điển kanji thôi à, có nhiều cái dịch ra Việt kỳ lắm, với lại mình định viết cái hướng dẫn cơ bản nhưng không biết nên viết ra word hay làm cái site nho nhỏ nữa ?