Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc giáp Mông Cổ. - Tây Bắc tiếp giáp Liêu Đông. - Tây tiếp giáp Bình Châu. - Nam tiếp giáp Dự Châu. - Đông tiếp giáp biển.
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp U Châu. - Tây tiếp giáp Bình Châu. - Nam tiếp giáp Thanh Châu. - Đông tiếp giáp biển. Động Triều Ca Địa huyệt Cự Lộc tầng 1 Địa huyệt Cự Lộc tầng 2 Địa huyệt Cự Lộc tầng 3
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Dự Châu. - Tây tiếp giáp Việt Châu. - Nam tiếp giáp Từ Châu. - Đông tiếp giáp biển. Động quỷ thần Động Thái Sơn 1 Động Thái Sơn 2 Động Thái Sơn 3 Động Thái Sơn 4 Động Khoa Châu (Xuyên Châu)
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Thanh Châu. - Tây tiếp giáp Việt Châu, Kinh Châu. - Nam tiếp giáp Dương Châu. - Đông tiếp giáp biển. Y Nhị Thủy Động Động Hạ Phì
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Từ Châu. - Tây tiếp giáp Kinh Châu. - Nam tiếp giáp Giao Châu, Nhị Châu. - Đông tiếp giáp biển. Sơn Động Dư Khang Sơn Động An Lạc Thủy Động Thái Hồ
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Việt Châu. - Tây tiếp giáp Ích Châu. - Nam tiếp giáp Giao Châu. - Đông tiếp giáp Dương Châu. Kinh Bắc Kinh Nam Tước Vĩ Sơn Động Sơn động Cảnh Sơn
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Dự Châu. - Tây tiếp giáp Quan Trung. - Nam tiếp giáp Kinh Châu. - Đông tiếp giáp Thanh Châu, Từ Châu. Động Thiên Độc Mỏ Khoáng Phạm Nam
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Bình Châu. - Tây tiếp giáp Lương Châu. - Nam tiếp giáp Ích Châu. - Đông tiếp giáp Việt Châu, kinh Châu. Mộ Tần Thủy Hoàng Tầng 1 Mộ Tần Thủy Hoàng Tầng 2 Mộ Tần Thủy Hoàng Tầng 3
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Quan trung. - Tây Bắc tiếp giáp Lương Châu. - Tây tiếp giáp Ấn Độ. - Nam tiếp giáp Siêm La, Triệu Voi. - Đông tiếp giáp Kinh Châu. Địa Ngục
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Mông Cổ. - Tây tiếp giáp Ấn Độ. - Nam tiếp giáp Ích Châu. - Đông tiếp giáp Quan Trung. Lương Châu 1 Lương Châu 2
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Mông Cổ. - Tây và Nam tiếp giáp Quan Trung. - Đông tiếp giáp U Châu, Dự Châu.
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Tây tiếp giáp Mông Cổ. - Tây Nam tiếp giáp U Châu. - Nam và Đông Nam tiếp giáp biển. - Đông tiếp giáp Ngụy Quốc - Tà Mã Đài.
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc tiếp giáp Dương Châu. - Tây tiếp giáp Triệu Voi. - Nam tiếp giáp biển. - Đông tiếp giáp biển và Nhị Châu. Giao Châu
Vị trí địa lý: -phía bắc giáp dương châu - phía tây giáp giao châu Đặc điểm: là 1 hòn đảo rất đẹp hẻo lánh ít người qua lại ,rất phù hợp với những chuyến du lịch gia đình. Lưu ý: để đến được Nhị châu bạn cần làm Q Bản đồ hàn hải Y Châu (Dương Châu) để nhận được bản đồ hàng hải Y Châu - Nhị Châu, sau đó mang theo bản đồ đi xuống vùng biển bên phải Dương châu, đến vị trí như trên hình. Những lần sau bạn không cần mang theo bản đồ để vào Nhị Châu.
Đặc điểm: Vị trí địa lý: - Bắc và Tây Bắc tiếp giáp Liêu Đông. - Tây giáp tiếp biển. - Nam tiếp giáp biển. - Đông tiếp giáp biển. Nguỵ Quốc Hải động Động Hải Tặc