[English] Slang words

Thảo luận trong 'Thư giãn' bắt đầu bởi Kentiny, 18/2/17.

  1. Kentiny

    Kentiny Mayor of SimCity Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    14/9/10
    Bài viết:
    4,272
    Nơi ở:
    Pussies Destroyer
    Dạo này coi phim thấy kịch bản chơi chữ với dùng tiếng lóng nhiều quá. Lên đây hỏi xem ai biết nhiều không. Coi như học từ mới luôn

    Cả America English với British English luôn nha. ( British English có dạng từ lóng kiểu cổ nữa )

    howdy - Kiểu chào hỏi của Texas

     
  2. Nocturnal+5

    Nocturnal+5 C O N T R A GameOver

    Tham gia ngày:
    10/6/09
    Bài viết:
    1,761
    aloha - kiểu chào hỏi của Hawaii
    G'day - kiểu chào hỏi của Úc
    ê thằng loz - kiểu chào hỏi của Đông Lào
     
  3. I got banned

    I got banned Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/12/16
    Bài viết:
    0
    Oy garl, nice tits, get in the truck = I love you in Texas
     
  4. DarkStarNIIT

    DarkStarNIIT Dragon Quest GameOver

    Tham gia ngày:
    10/2/06
    Bài viết:
    1,451
    rờ lý :5cool_ops:
     
  5. MCGH

    MCGH Kỹ nữ mua vui cho đời ➳ Sharpshooter ⌖ Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    10,776
    Nơi ở:
    Cần Thơ
    CLGV? - anh làm gì vậy, đồ quỷ sứ?
    ĐMM. - em không nói với anh nữa, đồ vũ phu.
    Ngon nhào vô. - đồ ngốc, đến đây đi.
    Địa chỉ tao ở... ngon đến xiên tao. - đến tìm em đi mà, chàng khờ.
     
  6. Kira_Shinigami

    Kira_Shinigami The Pride of Hiigara Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    8/3/09
    Bài viết:
    9,444
    Come to think of it: Nghĩ kỷ thì
    Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
    Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
    Can't hardly: Khó mà, khó có thể
    Cool it: Đừng nóng
    Come off it: Đừng sạo
    Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

    Break it up : Dừng tay

    Dead End: Đường Cùng
    Dead Meat: Chết Chắc
    Down and out: Thất Bại hoàn toàn
    Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
    Down the hill: Già
    For What: Để Làm Gì?
    What For?: Để Làm Gì?
    Don't bother: Đừng Bận Tâm
    Do you mind: Làm Phiền
    Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
    Be my guest: Tự nhiên
    Just for fun: Giởn chơi thôi
    Just looking: Chỉ xem chơi thôi
    Just testing: Thử chơi thôi mà
    Just kidding / just joking: Nói chơi thôi Give someone a ring: Gọi Người Nào
    Good for nothing: Vô Dụng
    Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
    God knows: trời Biết

    Go for it: Hảy Thử Xem
    Get lost: Đi chổ khác chơi

    Keep out of touch: Đừng Đụng Đến

    Happy Goes Lucky: Vô Tư
    Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên
    Hold it: Khoan
    Help yourself: Tự Nhiên

    Take it easy: Từ từ
    I see: Tôi hiểu
    It's a long shot: Không Dể Đâu
    it's all the same: Củng vậy thôi mà
    I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi
    It beats me: Tôi chiụ (không biết)
    It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
    Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
    Little by little: Từng Li, Từng Tý
    Let me go: Để Tôi đi
    Let me be: kệ tôi
    Long time no see: Lâu quá không gặp
    Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
    Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện
    My pleasure: Hân hạnh
    out of order: Hư, hỏng
    out of luck: Không May
    out of question: Không thể được
    out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
    out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc
    One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
    One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
    Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã
    screw up = make a mistake = làm hỏng việc, lầm lỗi
    Waste = Kill, murder = giết chết, thủ tiêu ...
    is a pig = eat too much = ăn uống quá độ hay bẩn thỉu, dơ như heo
    boo-boo = mistake = phạm sai lầm, nhầm lẫn ...
    jerking me around (wasting my time and causing me trouble = Gây rắc rối và mất thì giờ của tôi.)
    flaky = unreliable = không đáng tin cậy.
    put the moves on = seduce = cám dỗ hay quyến rủ ai đó.
    Blimp = very fat person = mập phì, ú nần ... Nghĩa thật của blimp = khinh khí cầu thương hay bay trên không ở Mỹ.
    big gun = powerful people = người có quyền lực to lớn
    big mouth = Talk too much = nhiều chuyện.
    Rug = Wig = Tóc giả (rug nghĩa thật là tấm thảm)
    Knuckle sandwich = Punch in the mouth = Đấm phù
     
    ArcaneChaos thích bài này.
  7. Onikage

    Onikage Mayor of SimCity ✟ Grim Reaper ✟ Tàu ngầm GVN

    Tham gia ngày:
    24/7/03
    Bài viết:
    4,203
    Nơi ở:
    Unidentifiable
    slang chắc tụi da đen dùng nhiều nhất nhỉ .
     
  8. Eternal Winter

    Eternal Winter Dragon Quest Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    4/6/09
    Bài viết:
    1,204
    Nơi ở:
    Ngõ nhỏ phố nhỏ nhà tôi ở đó
    Slang dành cho mấy con hàng thích bookoo : BBC :>
     
  9. darkdragon91

    darkdragon91 C O N T R A

    Tham gia ngày:
    22/5/05
    Bài viết:
    1,565
    Nơi ở:
    land of death
    Mod làm ăn kiểu gì mà thằng này sống lại sau 1 tuần vậy????

    Nhớ hồi đó đếm like cũng phải cả tháng mà????
     
  10. Koo Voi

    Koo Voi Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    2/2/17
    Bài viết:
    15
    MCGH - blue waffle
     
  11. Tia Sáng

    Tia Sáng Zack Snyder =thất bại của Holyweed Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    25/11/10
    Bài viết:
    11,064
    Nơi ở:
    Viện Tâm Thần
    dương cụ
     
  12. MCGH

    MCGH Kỹ nữ mua vui cho đời ➳ Sharpshooter ⌖ Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    26/8/07
    Bài viết:
    10,776
    Nơi ở:
    Cần Thơ
     
  13. darkbik

    darkbik T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    23/3/10
    Bài viết:
    525
    Nơi ở:
    SG
    Blue ball nhức zái
    Cum in xuất tin
    Cumming cực sướng
    Beat meat thủ dâm
    Get down vét máng
    Mouthful xuất vô miệng
    Bend over thông đích
     

Chia sẻ trang này