Dạo này coi phim thấy kịch bản chơi chữ với dùng tiếng lóng nhiều quá. Lên đây hỏi xem ai biết nhiều không. Coi như học từ mới luôn Cả America English với British English luôn nha. ( British English có dạng từ lóng kiểu cổ nữa ) howdy - Kiểu chào hỏi của Texas
aloha - kiểu chào hỏi của Hawaii G'day - kiểu chào hỏi của Úc ê thằng loz - kiểu chào hỏi của Đông Lào
CLGV? - anh làm gì vậy, đồ quỷ sứ? ĐMM. - em không nói với anh nữa, đồ vũ phu. Ngon nhào vô. - đồ ngốc, đến đây đi. Địa chỉ tao ở... ngon đến xiên tao. - đến tìm em đi mà, chàng khờ.
Come to think of it: Nghĩ kỷ thì Can't help it: Không thể nào làm khác hơn Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên Can't hardly: Khó mà, khó có thể Cool it: Đừng nóng Come off it: Đừng sạo Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại Break it up : Dừng tay Dead End: Đường Cùng Dead Meat: Chết Chắc Down and out: Thất Bại hoàn toàn Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại Down the hill: Già For What: Để Làm Gì? What For?: Để Làm Gì? Don't bother: Đừng Bận Tâm Do you mind: Làm Phiền Don't be nosy: đừng nhiều chuyện Be my guest: Tự nhiên Just for fun: Giởn chơi thôi Just looking: Chỉ xem chơi thôi Just testing: Thử chơi thôi mà Just kidding / just joking: Nói chơi thôi Give someone a ring: Gọi Người Nào Good for nothing: Vô Dụng Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện God knows: trời Biết Go for it: Hảy Thử Xem Get lost: Đi chổ khác chơi Keep out of touch: Đừng Đụng Đến Happy Goes Lucky: Vô Tư Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên Hold it: Khoan Help yourself: Tự Nhiên Take it easy: Từ từ I see: Tôi hiểu It's a long shot: Không Dể Đâu it's all the same: Củng vậy thôi mà I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi It beats me: Tôi chiụ (không biết) It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little: Từng Li, Từng Tý Let me go: Để Tôi đi Let me be: kệ tôi Long time no see: Lâu quá không gặp Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện My pleasure: Hân hạnh out of order: Hư, hỏng out of luck: Không May out of question: Không thể được out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã screw up = make a mistake = làm hỏng việc, lầm lỗi Waste = Kill, murder = giết chết, thủ tiêu ... is a pig = eat too much = ăn uống quá độ hay bẩn thỉu, dơ như heo boo-boo = mistake = phạm sai lầm, nhầm lẫn ... jerking me around (wasting my time and causing me trouble = Gây rắc rối và mất thì giờ của tôi.) flaky = unreliable = không đáng tin cậy. put the moves on = seduce = cám dỗ hay quyến rủ ai đó. Blimp = very fat person = mập phì, ú nần ... Nghĩa thật của blimp = khinh khí cầu thương hay bay trên không ở Mỹ. big gun = powerful people = người có quyền lực to lớn big mouth = Talk too much = nhiều chuyện. Rug = Wig = Tóc giả (rug nghĩa thật là tấm thảm) Knuckle sandwich = Punch in the mouth = Đấm phù
Mod làm ăn kiểu gì mà thằng này sống lại sau 1 tuần vậy???? Nhớ hồi đó đếm like cũng phải cả tháng mà????
Blue ball nhức zái Cum in xuất tin Cumming cực sướng Beat meat thủ dâm Get down vét máng Mouthful xuất vô miệng Bend over thông đích