rulesmd.ini khai báo nhà [SMIN] UIName=Name:SMIN Name=Slave Miner Prerequisite=YAWEAP Nominal=yes ToProtect=yes Category=Support Strength=2000 Armor=medium Primary=20mmRapid ElitePrimary=20mmRapidE Turret=yes OpportunityFire=yes TechLevel=1 Sight=4 Speed=3.5 Owner=YuriCountry,HU,AHQ,YRMA,YRSP,YRCV,YRTF,AIYR,AIHU,AIAHQ,AIMA AllowedToStartInMultiplayer=no CrateGoodie=yes Storage=20 Cost=1500 Soylent=1000 Points=55 ROT=5 Crusher=yes Crewed=no SelfHealing=yes Explosion=TWLT070,S_BANG48,S_BRNL58,S_CLSN58,S_TUMU60 VoiceSelect=SlaveMinerSelect VoiceMove=SlaveMinerMove VoiceAttack=SlaveMinerAttackCommand VoiceHarvest=SlaveMinerHarvest DieSound=GenVehicleDie MoveSound=SlaveMinerMoveStart CrushSound=TankCrush DeploySound=SlaveMinerDeploy VoiceDeploy=SlaveMinerDeployVoice MaxDebris=6 DebrisTypes=TIRE DebrisMaximums=4 Locomotor={4A582741-9839-11d1-B709-00A024DDAFD1} Weight=3.5 MovementZone=Crusher ThreatPosed=0 ThreatAvoidanceCoefficient=.65 DamageParticleSystems=SparkSys,SmallGreySSys ImmuneToVeins=yes ImmuneToPsionics=yes ZFudgeColumn=9 ZFudgeTunnel=14 ZFudgeBridge=7 Size=3 StupidHunt=yes DeploysInto=YAREFN DeployFacing=0 Enslaves=SLAV SlavesNumber=5 SlaveRegenRate=500 SlaveReloadRate=25 ResourceGatherer=yes ResourceDestination=yes DeaccelerationFactor=.2 Accelerates=false Bunkerable=no OmniCrushResistant=yes Parasiteable=no Unsellable=yes khai báo xe [YAREFN] UIName=Name:SMIN Name=Yr Ore Refinery BuildCat=Resource Prerequisite=POWER,YACNST Strength=2000 Adjacent=4 Armor=Concrete Primary=20mmRapid ElitePrimary=20mmRapidE Turret=yes TurretAnim=SMINTUR TurretAnimIsVoxel=true TurretAnimX=-25 TurretAnimY=15 TurretAnimZAdjust=-50 TechLevel=2 Sight=6 Owner=YuriCountry,HU,AHQ,YRMA,YRSP,YRCV,YRTF,AIYR,AIHU,AIAHQ,AIMA AIBasePlanningSide=2 Cost=1500 BuildTimeMultiplier=0.9 Points=80 Power=0 Storage=200 Explosion=TWLT070,S_BANG48,S_BRNL58,S_CLSN58,S_TUMU60 HalfDamageSmokeLocation1=0,0,0 DebrisAnims=DBRIS1LG,DBRIS1SM,DBRIS4LG,DBRIS4SM,DBRIS5LG,DBRIS5SM MaxDebris=10 MinDebris=5 PipScale=Tiberium ThreatPosed=0 DamageSmokeOffset=410,100,165 AIBuildThis=no TogglePower=no RefinerySmokeOffsetOne=-85,-85,220 RefinerySmokeOffsetTwo=-85,90,220 RefinerySmokeOffsetThree=95,-85,220 RefinerySmokeOffsetFour=95,90,220 RefinerySmokeFrames=30 RefinerySmokeParticleSystem=SmallGreySSys Enslaves=SLAV SlavesNumber=5 SlaveRegenRate=500 SlaveReloadRate=25 ImmuneToPsionics=yes BaseNormal=no UndeploysInto=SMIN ClickRepairable=no DeployFacing=0 ResourceGatherer=yes ResourceDestination=yes VoiceSelect=SlaveMinerSelect VoiceMove=SlaveMinerMove VoiceAttack=SlaveMinerAttackCommand VoiceHarvest=SlaveMinerHarvest DeploySound=SlaveMinerUndeploy VoiceDeploy=SlaveMinerUnDeployVoice Unsellable=yes artmd.ini [YAREFN] ;Image=GAREFN Remapable=yes Cameo=SMINICON AltCameo=SMINUICO Foundation=2x2 Height=3 ZShapePointMove=30,15 ; SJM is fixing zshape/zshapelocky problems, changed from 24,-48 Buildup=YAREFNMK DemandLoadBuildup=true FreeBuildup=true NewTheater=yes IdleAnim=YAREFN_A IdleAnimZAdjust=0 ;IdleAnimYSort=700 CanHideThings=False CanBeHidden=True OccupyHeight=2 PrimaryFireFLH=120,0,185 [YAREFN_A] Image=YAREFN_A Normalized=yes LoopStart=0 LoopEnd=2 LoopCount=-1 Layer=ground NewTheater=yes ;DetailLevel=1 Shadow=yes [SMIN] ; Yuri Slave Miner Cameo=SMINICON AltCameo=SMINUICO Voxel=yes Remapable=yes TurretOffset=70 PrimaryFireFLH=120,0,185
cho hỏi sau khi có đưọ nhà sản sinh vàng hoạt động vàng sản sinh ra vàng cục bự chứ ko giống như vàng trong game
thì bạn muốn cục vàng hiển thị như thế nào thì lấy file đó add vào game thôi, file đó có sẵn trong game gốc, muốn tìm thì vào XCC search *tib* yêu cầu phải regis game để xcc nhận diện
@nhutmai AIEdittor Load Rules-->Load AI Save file: Lưu lại toàn bộ AI Validata: Kiểm tra xem AI sai ở chỗ nào ***Cột Existing Triggers:thể hiện những đợt tấn công của AI (Computer) ***Cột Trigger Details:thể hiện những Điều kiện để COM (Computer) có thể tấn công người chơi Clone: Nhân đôi đợt tấn công của COM New: Tạo mới đợt tấn công Detele: Xoá đợi tấn công Save: Lưu lại đợt tấn công này (chú ý là chưa lưu lại toàn AI đâu nhé!) Name: Tên của đợt tấn công này (ko quan trọng) Team Type # 1: Đợt tấn công 1 của đợt tấn công này Team Type # 2: Đợt tấn công 2 của đợt tấn công này Owner: Nước có thể sử dụng đợt tấn công này Side: Đội có thể sử dụng đợt tấn công này Tech Level: Cấp độ có thể sử dụng đợt tấn công này (bằng TechLevel của Tank đợt tấn công này) Active in difficulties: Độ khó để COM sử dụng đợt tấn công này (Easy,Medium,Hard) Trigger type: Điều kiện Probapilities: tỉ lệ % để COM sử dụng đợt tấn công này
có ai rành shp viết Sequence giùm mình con này với... http://www.mediafire.com/file/hzypguhft97tcla/vortigaunt.shp/file