天乙貴人(玉堂天乙貴人,天貴) Thiên Ất Quý Nhân Câu 1. 甲戊庚牛羊(丑未) Giáp Mậu Canh Ngưu Dương (Sửu Mùi) Câu 2. 乙己鼠猴鄉(子申) Ất Kỷ Thử Hầu Hương (Tý Thân) Câu 3. 丙丁豬雞位(亥酉), Bính Đinh Trư Nan Vị (Hợi Dậu) Câu 4. 壬癸兔蛇藏(卯巳), Nhâm Quý Thố Xà Tàng (Mão Tỵ) Câu 5. 六辛藏馬虎(午寅), Lục Tân Tàng Mã Hổ (Ngọ Dần). ___________ Có một số tài liệu câu 5 là: Canh Tân Tàng Mã Hổ nói là để chia đều. . . đang kiểm nghiệm. 月德貴人 Nguyệt Đức Quý Nhân Câu 1. 寅午戌月在丙日; Dần Ngọ Tuất nguyệt tại Bính nhật Câu 2. 申子辰月在壬日, Thân Tý Thìn nguyệt tại Nhâm nhật Câu 3. 亥卯未月在甲日, Hợi Mão Mùi nguyệt tại Giáp nhật Câu 4. 巳酉丑月在庚日 Tỵ Dậu Sửu nguyệt tại Canh nhật 天德貴人 Thiên Đức Quý Nhân Câu 1. 正月逢丁二月甲, Chính nguyệt phùng Đinh nhị nguyệt Giáp Câu 2. 三月逢壬四月辛, Tam nguyệt phùng Nhâm tứ nguyệt Tân, Câu 3. 五月逢亥六月甲, Ngũ nguyệt phùng Hợi lục nguyệt Giáp, Câu 4. 七月逢癸八月壬, Thất nguyệt phùng Quý bát nguyệt Nhâm, Câu 5. 九月逢丙十月乙, Cửu nguyệt phùng Bính thập nguyệt Ất, Câu 6. 十一逢巳十二庚。 Thập nhất phùng Tỵ thập nhị Canh.
Không biểu hiện khoảng 65 có chuyện... Không tốt. Mặt tốt nhất không nên có lòi, lõm, thăm, hột ruồi... Có là ko tốt