Bài này trong forum có bác warrior01 post rùi nhưng thiếu phần 2nd job Dragon Sage với lại ở tận cuối trang nên mọi người ko để ý, post lại +sửa vài lỗi + thêm phần Dragon Sage , ảnh skill ,cool down cast time , cho hoàn thiện post lại cho anh em coi ...Cảm giác con này biến thành rồng chắc kinh lắm...upload xong hết kêu max 30 images ,phí sức lao động :p Dekan Skill DRAGON FIGHTER – Khi Chúa trời tạm thời giết chết con rồng cuối cùng để phục hồi lại Ohn (Chúa trời chính), Deken được sinh ra từ con rồng cuối cùng. Dekan có thể sử dụng thành thạo những vũ khí có tốc độ cao và các phép thuật ánh sáng. Khả năng hút máu của họ có thể làm tổn thương những nhân vật khác và bọn quái vật. Đồng thời Dekan có thể chiến đấu dưới nước rất thuần phục. Dragon Fighter Skill 1. Blazing Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính lửa , 10% phòng thủ thuộc tính lửa. 4% cơ hội chuyển 5% dmg thành máu. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính lửa , 20% phòng thủ thuộc tính lửa. 5% cơ hội chuyển 6% dmg thành máu. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính lửa , 30% phòng thủ thuộc tính lửa. 6% cơ hội chuyển 7% dmg thành máu. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính lửa , 40% phòng thủ thuộc tính lửa. 7% cơ hội chuyển 8% dmg thành máu. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính lửa , 50% phòng thủ thuộc tính lửa. 8% cơ hội chuyển 9% dmg thành máu. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 2. Frozen Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính băng , 10% phòng thủ thuộc tính băng. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính băng , 20% phòng thủ thuộc tính băng. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính băng , 30% phòng thủ thuộc tính băng. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính băng , 40% phòng thủ thuộc tính băng. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính băng , 50% phòng thủ thuộc tính băng. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 3. Darkness Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính bóng tối , 10% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính bóng tối , 20% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính bóng tối , 30% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính bóng tối , 40% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính bóng tối , 50% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 4. Mana Return Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Chuyển 1% thiệt hại mình nhận được vào MP Lv2. Chuyển 2% thiệt hại mình nhận được vào MP Lv3. Chuyển 3% thiệt hại mình nhận được vào MP Lv4. Chuyển 4% thiệt hại mình nhận được vào MP Lv5. Chuyển 5% thiệt hại mình nhận được vào MP Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 5. Taunt Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 10 giây Level để học : 4 Lv1 (max). Thu hút mục tiêu tấn công mình Level bạn càng cao thì thời gian tác dụng skill càng lâu.Chỉ sử sụng được khi party. 6. Dragon’s Power Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lv1. Tăng 10% lực tấn công vật lý trong 18 phút. Lv2. Tăng 15% lực tấn công vật lý trong 21 phút. Lv3. Tăng 20% lực tấn công vật lý trong 24 phút. Lv4. Tăng 25% lực tấn công vật lý trong 27 phút. Lv5. Tăng 30% lực tấn công vật lý trong 30 phút. Lv6. Tăng 35% lực tấn công vật lý trong 30 phút. Lv7. Tăng 40% lực tấn công vật lý trong 90 phút. 7. Separation Thời gian thực hiện: giây Thời gian sử dụng lại : giây Level để học : Lv1 (max). Tách vũ khí làm đôi. - 25% damage, -10% phòng thủ vật lý. Tăng 60% tốc độ tấn công. Bạn phải cầm Zhen mới xài được skill này. 8. Health to Mana Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 6 giây Level để học : 5 Lv1. Tiêu thụ 10% HP, 75% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv2. Tiêu thụ 10% HP, 125% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv3. Tiêu thụ 10% HP, 175% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv4. Tiêu thụ 10% HP, 225% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv5. Tiêu thụ 10% HP, 275% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv6. Tiêu thụ 10% HP, 325% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv7. Tiêu thụ 10% HP, 400% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP 9. Foorfote Swing Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 11 giây Level 7 : 10 giây. Level để học : 7 Lv1. Tiêu thụ 20% HP, 75% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv2. Tiêu thụ 20% HP, 90% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv3. Tiêu thụ 20% HP, 105% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv4. Tiêu thụ 20% HP, 120% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv5. Tiêu thụ 20% HP, 130% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv6. Tiêu thụ 20% HP, 150% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv7. Tiêu thụ 10% HP, 350% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Bạn phải xài Zhen mới sử dụng được skill này. 10. Sepa Slash Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 10 giây Level để học : 7 Lv1. 180% Damage cho đòn tấn công. Lv2. 200% Damage cho đòn tấn công. Lv3. 220% Damage cho đòn tấn công. Lv4. 240% Damage cho đòn tấn công. Lv5. 260% Damage cho đòn tấn công. Lv6. 280% Damage cho đòn tấn công. Lv7. 315% Damage cho đòn tấn công. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Separation Zhen. 11. Mana to Health Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 7 Lv1. Tiêu thụ 10% MP. 150% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv2. Tiêu thụ 10% MP. 300% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv3. Tiêu thụ 10% MP. 450% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv4. Tiêu thụ 10% MP. 600% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv5. Tiêu thụ 10% MP. 750% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv6. Tiêu thụ 10% MP. 900% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv7. Tiêu thụ 10% MP. 1250% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP 12. Dragon’s Tails Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 10 giây Level để học : 9 Lv1. 80% Damage cho đòn tấn công. Lv2. 90% Damage cho đòn tấn công. Lv3. 100% Damage cho đòn tấn công. Lv4. 110% Damage cho đòn tấn công. Lv5. 120% Damage cho đòn tấn công. Lv6. 130% Damage cho đòn tấn công. Lv7. 145% Damage cho đòn tấn công. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Zhen. 13. Nail Zhen Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level để học : 9 Lv1. 150% damage + 50% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 2M Lv2. 150% damage + 60% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 3M Lv3. 150% damage + 70% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 4M Lv4. 150% damage + 80% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 5M Lv5. 150% damage + 90% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 6M Lv6. 150% damage + 100% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 7M Lv7. 160% damage + 120% damage lên các mục tiêu xung quanh. Phạm vi 7M Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Separation Zhen. 14. Breath Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 8 giây Level để học : 9 Lv1. 500% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv2. 550% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv3. 600% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv4. 650% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv5. 700% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv6. 800% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv7. 900% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Sát thương thêm phụ thuộc vào Int của bạn. Phải chọn mục tiêu trước. 15. Zhen Counter Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 9 giây Level để học : 11 Lv1. 100% damage + 50% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 2M Lv2. 100% damage + 60% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 3M Lv3. 100% damage + 70% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 4M Lv4. 100% damage + 80% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 5M Lv5. 100% damage + 90% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 6M Lv6. 100% damage + 100% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 7M Lv7. 110% damage + 120% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 7M Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Zhen. 16. Health Funnel Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 10 giây Level để học : 11 Lv1. Tiêu thụ 10% HP, 200% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv2. Tiêu thụ 10% HP, 250% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv3. Tiêu thụ 10% HP, 300% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv4. Tiêu thụ 10% HP, 350% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv5. Tiêu thụ 10% HP, 400% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv6. Tiêu thụ 10% HP, 470% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv7. Tiêu thụ 10% HP, 575% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Bạn phải chọn mục tiêu trước. 17. Health Rain Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level để học : 11 Lv1. Hấp thu 300% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv2. Hấp thu 330% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv3. Hấp thu 360% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv4. Hấp thu 390% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv5. Hấp thu 420% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv6. Hấp thu 470% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv7. Hấp thu 520% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Sát thương thêm phụ thuộc vào Int của bạn. Phải chọn mục tiêu trước. 18. Dragon’s Skin Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 90 giây Level để học : 12 Lv1. Tránh sát thương khi bị choáng trong 10 giây. Lv2. Tránh sát thương khi bị choáng trong 15 giây. Lv3. Tránh sát thương khi bị choáng trong 20 giây. Lv4. Tránh sát thương khi bị choáng trong 25 giây. Lv5. Tránh sát thương khi bị choáng trong 30 giây. Lv6. Tránh sát thương khi bị choáng trong 40 giây. Lv7. Tránh sát thương khi bị choáng trong 50 giây. Bạn có thể sừ dụng skill này khi rơi vào trạng thái "choáng" Dragon Knight - Dragon knight khiến kẻ thù run sợ bởi sức mạnh tiềm ẩn khó đoán. Những đòn tấn công lạnh lùng và kỹ năng hút máu khủng khiếp là những lợi thế của họ. 1. Karma Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level để học : 50 Lv1. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 15% HP & MP. Khôi fục 30% lượng EXP bị mất Lv2. Nhân vật dưới lv70 đc hồi sinh với 30% HP & MP. Khôi fục 40% lượng EXP bị mất Lv3. Nhân vật dưới lv80 đc hồi sinh với 45% HP & MP. Khôi fục 50% lượng EXP bị mất Lv4. Nhân vật dưới lv90 đc hồi sinh với 60% HP & MP. Khôi fục 60% lượng EXP bị mất Lv5. Nhân vật dưới lv100 đc hồi sinh với 75% HP & MP. Khôi fục 70% lượng EXP bị mất Lv6. Nhân vật dưới lv100 đc hồi sinh với 90% HP & MP. Khôi fục 90% lượng EXP bị mất Lv7. Nhân vật dưới lv100 đc hồi sinh với 100% HP & MP. Khôi fục 95% lượng EXP bị mất Bạn cần có vật dụng "Revive Scroll" trong túi đồ để có thể sử dụng skill này. 2. Zhen Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Lv1. Tăng 3% vào Zhen damage trong 18 phút. Lv2. Tăng 6% vào Zhen damage.trong 21 phút. Lv3. Tăng 9% vào Zhen damage.trong 24 phút. Lv4. Tăng 12% vào Zhen damage.trong 27 phút. Lv5. Tăng 15% vào Zhen damage.trong 30 phút. Lv6. Tăng 20% vào Zhen damage.trong 30 phút. Lv7. Tăng 25% vào Zhen damage.trong 120phút. Bạn phải sử dụng Zhen để dùng skill này. 3. Blue Defense Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Lv1. Giảm 5 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv2. Giảm 10 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv3. Giảm 15 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv4. Giảm 20 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv5. Giảm 25 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv6. Giảm 30 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv7. Giảm 35 thiệt hại khi bị tấn công trong 30 phút. 4. Critical Immunity Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 53 Lv1. Giảm 100 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút. Lv2. Giảm 200 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút.. Lv3. Giảm 300 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút.. Lv4. Giảm 400 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút. Lv5. Giảm 500 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút.. Lv6. Giảm 600 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút. Lv7. Giảm 700 điểm thiệt hại khi bị critical trong 30 phút. 5. Extricate Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 3 phút. Level để học : 53 Lv1. Giải thoát khỏi trạng thái trói. Lv2. Giải thoát khỏi trạng thái trói và choáng. Bạn có thể sử dụng skill này khi rơi vào trạng thái bị trói ,choáng. 6. Mist Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 5 phút. Level để học : 54 Lv1. Tàng hình trong 1 phút Giảm 50% tốc độ di chuyển Lv2. Tàng hình trong 1 phút Giảm 40% tốc độ di chuyển Lv3. Tàng hình trong 3 phút.Giảm 30% tốc độ di chuyển Lv4. Tàng hình trong 3 phút.Giảm 20% tốc độ di chuyển Lv5. Tàng hình trong 5 phút. Ko giảm tốc độ di chuyển Lv6. Tàng hình trong 5 phút Tăng 10% tốc độ di chuyển Lv7. Tàng hình trong 10 phút. Tăng 20% tốc độ di chuyển Bạn ko thể sự dụng skill này khi hóa rồng hoặc trong trạng thái chiến đấu. 7. Evolve Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút. Level để học : 54 Lv1. Tăng 5% attack, 10% HP và biến thành rồng trong 5 phút. Lv2. Tăng 10% attack, 10% HP và biến thành rồng trong 5 phút. Lv3. Tăng 15% attack, 15% HP và biến thành rồng trong 6 phút. Lv4. Tăng 20% attack, 15% HP và biến thành rồng trong 7 phút. Lv5. Tăng 25% attack, 20% HP và biến thành rồng trong 8 phút. Lv6. Tăng 30% attack, 20% HP và biến thành rồng trong 9 phút. Lv7. Tăng 35% attack, 20% HP và biến thành rồng trong 10 phút. Bạn ko thể sự dụng buff tính chất (imbue elemental ) Separation và tàng hình skill. 8. Suction Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 54 Lv1. Chuyển 1% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Lv2. Chuyển 2% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Lv3. Chuyển 3% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Lv4. Chuyển 4% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Lv5. Chuyển 5% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Lv6. Chuyển 6% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Lv7. Chuyển 7% sát thương lên mục tiêu thành HP & MP . Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. Hết phần 1
9. Force Lock Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 56 Lv1. Tăng Critacal damage dựa trên 60% STR & DEX trong 18 phút. Lv2. Tăng Critacal damage dựa trên 90% STR & DEX trong 21 phút. Lv3. Tăng Critacal damage dựa trên 120% STR & DEX trong 24 phút. Lv4. Tăng Critacal damage dựa trên 150% STR & DEX trong 27 phút. Lv5. Tăng Critacal damage dựa trên 180% STR & DEX trong 30 phút. Lv6. Tăng Critacal damage dựa trên 210% STR & DEX trong 30 phút. Lv7. Tăng Critacal damage dựa trên 240% STR & DEX trong 120 phút. 10. Fast Shadow Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 1 phút Level 7 : 45 giây Level để học : 56 Lv1. Tăng 50% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv2. Tăng 66% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv3. Tăng 80% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv4. Tăng 100% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv5. Tăng 122% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv6. Tăng 150% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv7. Tăng 180% tốc độ tấn công trong 15 giây. 11. Suddent Death Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 56 Lv1. Tăng 10% damage vào đòn tấn công. Lv2. Tăng 14% damage vào đòn tấn công. Lv4. Tăng 16% damage vào đòn tấn công. Lv5. Tăng 18% damage vào đòn tấn công. Lv6. Tăng 20% damage vào đòn tấn công. Lv7. Tăng 24% damage vào đòn tấn công. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. Không sử dụng chung với skill "Blood Effect - Skill số 14" 12. Penetrate Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7: 25 giây Level để học : 58 Lv1. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +50% attack. Làm choáng 1 giây. Lv2. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +60% attack. Làm choáng 2 giây. Lv3. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +70% attack. Làm choáng 2 giây. Lv4. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +80% attack. Làm choáng 3 giây. Lv5. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +90% attack. Làm choáng 3 giây. Lv6. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +100% attack. Làm choáng 4 giây. Lv7. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +110% attack. Làm choáng 5 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Zhen. 13. Soul Divider Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level để học : 58 Lv1. +100% damge. Làm choáng 1 giây. Lv2. +110% damge. Làm choáng 2 giây. Lv3. +130% damge. Làm choáng 2 giây. Lv4. +150% damge. Làm choáng 3 giây. Lv5. +160% damge. Làm choáng 3 giây. Lv6. +180% damge. Làm choáng 4 giây. Lv7. +200% damge. Làm choáng 5 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Separation Zhen. 14. Blood Effect Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 58 Lv1. Tăng 1% cơ hội Crit khi hóa rồng. Lv2. Tăng 2% cơ hội Crit khi hóa rồng. Lv3. Tăng 3% cơ hội Crit khi hóa rồng. Lv4. Tăng 4% cơ hội Crit khi hóa rồng. Lv5. Tăng 5% cơ hội Crit khi hóa rồng. Lv6. Tăng 6% cơ hội Crit khi hóa rồng. Lv7. Tăng 7% cơ hội Crit khi hóa rồng. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. Không sử dụng chung với skill "Sudden Death -Skill số 11" 15. Toxic Potion Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Level để học : 60 Lv1. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 10 giây. Lv2. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 13 giây. Lv3. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 16 giây. Lv4. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 19 giây. Lv5. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 22 giây. Lv6. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 25 giây. Lv7. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 50 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước , không thể sử dụng với quái vật. 16. Dark Spell Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút Level 7 :90 giây. Level để học : 60 Lv1. Ru ngủ mục tiêu trong 3 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv2. Ru ngủ mục tiêu trong 6 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv3. Ru ngủ mục tiêu trong 9 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv4. Ru ngủ mục tiêu trong 12 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv5. Ru ngủ mục tiêu trong 15 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv6. Ru ngủ mục tiêu trong 20 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv7. Ru ngủ mục tiêu trong 25 giây. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Bạn phải chọn mục tiêu trước 17. Lunacy Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 60 Lv1. Tăng 5% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Lv2. Tăng 10% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Lv3. Tăng 15% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Lv4. Tăng 20% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Lv5. Tăng 25% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Lv6. Tăng 30% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Lv7. Tăng 35% tốc độ tấn công khi hóa rồng. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. 18. Dragon’s Nail Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 62 Lv1. 1% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Lv2. 2% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Lv3. 3% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Lv4. 4% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Lv5. 5% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Lv6. 6% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Lv7. 8% cơ hội làm choáng mục tiêu 1 giây khi tấn công bình thường Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. Dragon Sage Skill -Dragon sage có thể biến thể thành rồng, nâng cao tốc độ tấn công và di chuyển. 1. Karma Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level để học : 50 Lv1. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 15% HP & MP. Khôi fục 30% lượng EXP bị mất Lv2. Nhân vật dưới lv70 đc hồi sinh với 30% HP & MP. Khôi fục 40% lượng EXP bị mất Lv3. Nhân vật dưới lv80 đc hồi sinh với 45% HP & MP. Khôi fục 50% lượng EXP bị mất Lv4. Nhân vật dưới lv90 đc hồi sinh với 60% HP & MP. Khôi fục 60% lượng EXP bị mất Lv5. Nhân vật dưới lv100 đc hồi sinh với 75% HP & MP. Khôi fục 70% lượng EXP bị mất Lv6. Nhân vật dưới lv100 đc hồi sinh với 90% HP & MP. Khôi fục 90% lượng EXP bị mất Lv7. Nhân vật dưới lv100 đc hồi sinh với 100% HP & MP. Khôi fục 95% lượng EXP bị mất Bạn cần có vật dụng "Revive Scroll" trong túi đồ để có thể sử dụng skill này. 2. Zhen Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Lv1. Tăng 3% vào Zhen damage trong 18 phút. Lv2. Tăng 6% vào Zhen damage.trong 21 phút. Lv3. Tăng 9% vào Zhen damage.trong 24 phút. Lv4. Tăng 12% vào Zhen damage.trong 27 phút. Lv5. Tăng 15% vào Zhen damage.trong 30 phút. Lv6. Tăng 20% vào Zhen damage.trong 30 phút. Lv7. Tăng 25% vào Zhen damage.trong 120phút. Bạn phải sử dụng Zhen để dùng skill này. 3. Blue Defense Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Lv1. Giảm 5 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv2. Giảm 10 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv3. Giảm 15 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv4. Giảm 20 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv5. Giảm 25 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv6. Giảm 30 thiệt hại khi bị tấn công trong 5 phút. Lv7. Giảm 35 thiệt hại khi bị tấn công trong 30 phút. 4.In Print Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 120 giây Level để học : 53 Lv.1 Cho phép bạn nhìn thấy người chơi và quái vật tàng hình trong phạm vi 15m trong 30 giây. 5. . Critical Immunity Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 53 Lv1. Giảm 100 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút. Lv2. Giảm 200 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút.. Lv3. Giảm 300 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút.. Lv4. Giảm 400 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút. Lv5. Giảm 500 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút.. Lv6. Giảm 600 điểm thiệt hại khi bị critical trong 5 phút. Lv7. Giảm 700 điểm thiệt hại khi bị critical trong 30 phút. 6. Extricate Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 120 giây Level để học : 53 Lv1. Giải thoát khỏi trạng thái trói. Lv2. Giải thoát khỏi trạng thái trói và choáng. Bạn có thể sử dụng skill này khi rơi vào trạng thái bị trói ,choáng. 7.Mana Guard Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 120 giây Level để học : 54 Lv1. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 400% Intelligence trong 60 giây. Lv2. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 600% Intelligence trong 60 giây. Lv3. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 800% Intelligence trong 60 giây. Lv4. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 1000% Intelligence trong 60 giây. Lv5. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 1200% Intelligence trong 60 giây. Lv6. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 1400% Intelligence trong 60 giây. Lv7. Hấp thụ một lượng sát thương bằng 1800% Intelligence trong 60 giây. 8. Evolve Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 600 giây Level để học : 54 Lv1. Tăng 5% attack, 10% HP và biến thành rồng trong 5 phút. Lv2. Tăng 10% attack, 10% HP và biến thành rồng trong 5 phút. Lv3. Tăng 15% attack, 15% HP và biến thành rồng trong 6 phút. Lv4. Tăng 20% attack, 15% HP và biến thành rồng trong 7 phút. Lv5. Tăng 25% attack, 20% HP và biến thành rồng trong 8 phút. Lv6. Tăng 30% attack, 20% HP và biến thành rồng trong 9 phút. Lv7. Tăng 35% attack, 20% HP và biến thành rồng trong 10 phút. Bạn ko thể sự dụng buff tính chất (imbue elemental ) Separation và tàng hình skill. 9. Suction Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 54 Lv1. Chuyển 1% sát thương lên mục tiêu thành HP . Lv2. Chuyển 2% sát thương lên mục tiêu thành HP . Lv3. Chuyển 3% sát thương lên mục tiêu thành HP . Lv4. Chuyển 4% sát thương lên mục tiêu thành HP . Lv5. Chuyển 5% sát thương lên mục tiêu thành HP . Lv6. Chuyển 6% sát thương lên mục tiêu thành HP . Lv7. Chuyển 7% sát thương lên mục tiêu thành HP . Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. 10. Rapid Lock Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 56 Lv1. Tăng Critacal damage dựa trên 60% INT & DEX trong 18 phút. Lv2. Tăng Critacal damage dựa trên 90% INT & DEX trong 21 phút. Lv3. Tăng Critacal damage dựa trên 120% INT & DEX trong 24 phút. Lv4. Tăng Critacal damage dựa trên 150% INT & DEX trong 27 phút. Lv5. Tăng Critacal damage dựa trên 180% INT & DEX trong 30 phút. Lv6. Tăng Critacal damage dựa trên 210% INT & DEX trong 30 phút. Lv7. Tăng Critacal damage dựa trên 240% INT & DEX trong 120 phút. 11.Moving Shadow Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Level 7 : 45 giây. Level để học : 56 Lv1. Tăng 50% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv2. Tăng 60% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv3. Tăng 70% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv4. Tăng 80% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv5. Tăng 90% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv6. Tăng 110% tốc độ tấn công trong 15 giây. Lv7. Tăng 120% tốc độ tấn công trong 15 giây. 12.Dragon Mantle Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 56 Lv1.-10 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Lv2.-20 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Lv3.-30 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Lv4.-40 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Lv5.-50 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Lv6.-60 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Lv7.-80 sát thương lên tất cả mục tiêu phạm vi 15m trong mỗi Tick. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. Không sử dụng chung với skill "Dragon Wing - Skill số 19" 13.Death Flow Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level để học : 58 Lv1. +100% sát thương đồng thời làm choáng 1 giây. Lv2. +110% sát thương đồng thời làm choáng 2 giây. Lv3. +130% sát thương đồng thời làm choáng 2 giây. Lv4. +150% sát thương đồng thời làm choáng 3 giây. Lv5. +160% sát thương đồng thời làm choáng 3 giây. Lv6. +180% sát thương đồng thời làm choáng 4 giây. Lv7. +200% sát thương đồng thời làm choáng 5 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Zhen. 14.Heavy Wave Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 58 Lv1. +50% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv2. +60% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv3. +70% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv4. +80% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv5. +90% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv6. +100% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv7. +120% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Separation Zhen. 15.Splitter Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây. Level để học : 58 Lv1. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -60% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Lv2. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -55% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Lv3. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -50% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Lv4. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -45% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Lv5. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -40% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Lv6. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -30% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Lv7. Có 25% cơ hội mở rộng phạm vi ảnh hưởng của đòn tấn, -20% dmg với mục tiêu trong phạm vi 10m. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. 16.Full Blown Attack Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7: 25 giây. Level để học : 60 Lv1. +50% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv2. +60% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv3. +70% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv4. +80% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv5. +90% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv6. +100% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Lv7. +120% sát thương bỏ qua phòng thủ của mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước và phải sử dụng Zhen. 17.Double Murder Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 600 giây Level để học : 60 Lv1. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 1 phút. Lv2. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 2 phút. Lv3. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 3 phút. Lv4. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 4 phút. Lv5. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 5 phút. Lv6. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 6 phút. Lv7. x2 Multi Kill Count khi bạn tiêu diệt quái vật trong 30 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 18.Impenetrable Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 60 Lv1. Tăng 100 phòng thủ khi hóa rồng. Lv2. Tăng 150 phòng thủ khi hóa rồng. Lv3. Tăng 200 phòng thủ khi hóa rồng. Lv4. Tăng 250 phòng thủ khi hóa rồng. Lv5. Tăng 300 phòng thủ khi hóa rồng. Lv6. Tăng 400 phòng thủ khi hóa rồng. Lv7. Tăng 500 phòng thủ khi hóa rồng. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. 19.Dragon's Wing Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 62 Lv1. +10% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Lv2. +15% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Lv3. +20% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Lv4. +25% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Lv5. +30% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Lv6. +40% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Lv7. +50% tốc độ di chuyển khi hóa rồng. Skill tự động kích hoạt khi bạn hóa Rồng và tự động tắt khi bạn trở lại bình thường. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. Không sử dụng chung với skill "Dragon Mantle - Skill số 12" To be update..
Cho hỏi điểm khác nhau giữa Dragon Knight và Dragon Sage là gì ,theo đường pvp thì con nào lợi hơn , cả pvp pk nữa :)
Con này được cái hóa rồng mà ko biết skill đó có bị debufff ko ,không có là chết Mà sao ít người chơi dekan quá vậy :(
sao mình không thấy hướng dẫn cách build vậy. ai có kinh nghiệm thì post lên cho mọi người tìm hiểu thữ xem.
dk có n cách build lắm, time CB ít quá chưa kịp test, 1 số kiểu build 2str-2vit, 3str-1vit, 1str-3vit, full vit,... theo mình luk đầu lv1-40 tăng 2str-2vit, lv40-lv50 tang dex, lv50+ tang int và dex (theo dòng sage)
Đây là bài viết của So_Sad bên forum rphanvn về cách build dekan, tham khảo nhé Tớ ko thích cách build này lắm vì hóa rồng ko xài được mấy sep skill imbue gì hết ,phí cả điểm skill :devil:
Cách build trên là chắc chắn phải reset khi lên 54 rồi. Nếu bạn muốn không reset thì nâng Darkness(1), và các skill bên trái. Còn nếu vẫn muốn xài SepZhen và không reset thì tiết kiệm skill tối đa Darkness(1), Separation(1), Sepa Slash(1) (phí 2 sp). Còn mình thì nâng Darkness(5) (phí 6sp nhưng bù lại imbue Darkness(5) + khoảng 1/3 dame cơ bản) Health to Mana không cần nâng vì tiền mua mana ko đáng kể (chỉ nâng 1 khi bạn muốn sử dụng Mana to Health cần khi pvp) Hướng dẫn trên còn thiếu skill quan trong nhất của Dekan Dragon’s Power, bạn cần nâng max lv 7 (ít nhất cũng lv6).
đã có ai nghĩ đến cách build dk theo int luk đầu chưa, mình thấy có mấy sk đầu đánh phép ko nhẽ để đấy chỉ để ngắm, bản CB chưa kịp test kiểu này, vào OB thử kiểu 2int2vit coi :cool:
Chưa test cách build 2 int 2 vit thì đã bị block acc rồi.Quan trọng hơn nữa là ko hiểu tại sao bị block. Theo tôi đánh giá thì Dekan là class khá ngon lành.Nhưng để build xây dựng được 1 con dekan khủng thì...vất vả và tốn kém... Dòng dragon night train thì khá vất vả nếu pure vit luôn từ đầu. Dòng int thì train sướng hơn nhưng có lẽ nhiệm vụ chỉ là train thôi.PvP hay săn boss có lẽ sẽ thua thiệt nhiều. Theo ý kiến riêng của mình thì dekan nên là class chơi thứ 2 sau khi đã chơi 1 class khác lên lvl cao để phục vụ cho nó...^_^
Dekan thì còn gì đễ bàn luận nữa, cách build mà được ưa chuộn nhất là full vit tại vì di solo rất hiếm khi chết, đi săn boss cũng không có gì gọi là khó khăn, pvp thì không cần phải nói nhiều nếu đánh mà canh máu của đối phương được thì chơi 1 phát forefoot swing thì pó hàng, tại vì hồi mình chơi trong close beta đã thử rồi
về cái dzụ silence thì dễ thôi, trong 36 kế chạy là thượng sách , Dhan voi Dekan đều có skill chạy, không lẽ đứng im ăn đòn sao, qua được 30 giây là xong. Mà full vit thì đâu có sợ bi chết trong vòng 30 giây
Vậy thì chắc khi nào OB tui sẽ thử build theo kiểu 2int-2vit xem sao.Không thì mấy pác down bản giả lập về tăng điểm xem sao.
hóa rồng ko dùng được skill imbue elemental và đánh skill sep zhen vậy có xài được skill zhen hay ko ? có ai test chưa nhỉ
pác build kiểu này chỉ uổng công phí sức, tại vì build kiểu này sẽ biến char đó thành bêđê, săn boss sẽ gặp khó khăn, solo training cũng hay bị chết, với lại pvp chắc không lại ai luôn, cho nen build này thì pó tay
Có bác nào bjk cái skjll thứ 2 của Dekan knight Zhen Mastery là cộng vào chỉ khi sử dụng Zhen hay cả khi sử dụng Separation Zhen cũng đc cộng thế?