Bảng Item Final Fantasy VIII Trong Final Fantasy VIII các món đồ (item) được “sản xuất” bời nhiều cách : bạn có thể mua chúng ở những shop bán item , có thể “chế tạo”thông qua các khả năng Ability của các GF , bạn có thể dùng khả năng Card Mod (là một trong những Ability) của GF Queazacolt hoặc cũng có thể dùng khả năng Mug của GF Diablo , Bahamut để chôm đồ của những con quái vật trong lúc chiến đấu... , sau đây là bảng item mà keily đã tổng hợp lại sau nhìêu lần chơi FFVIII , bao gồm công dụng , card mod , cách chế tạo và Mug . Các Item dùng để bơm máu và chữa khỏi các tình trạng bất bình thường: Potion Phục hồi 200 HP Có thể mua ở các shop bán item Cách chế tạo: không có Card mod: không Potion+ Phục hồi 400 Hp Cách chế tạo :3 Potion=>1 Potion+ (Med lv Up của GF Alexander) Card mod: không Hi-Potion Hồi phục 1000 Hp Có thể mua ở các shop bán item Card mod: không Hi-Potion+ Hồi phục 2000 Hp Cách chế tạo: 3Hi-potion=>1Hi-potion+(Med Lv Up của GF Alexander) Card mod: không X-Potion Hồi phục tòan bộ HP Có thể mua ở các shop bán item Card mod:không Mega Potion Hồi phục 1000 HP cho mọi member 3X-potion=>1Mega Potion(Med Lv Up của GF Alexander) Card mod: không Phoenix Down Hồi sinh một member có thể mua ở các shop bán item Card mod: không Mega Phoenix Hồi sinh mọi member 50phoenix Down=>1Mega Phoenix(Med Lv Up của GF Alexander) Card mod: không Elixir Phục hồi tất cả HP và chữa các tình trạng 10remedy+ =>1Elixir(Med Lv Up của GF Alexander) 20Mega Potion =>1Elixir(ST Med-Rf của GF Siren) Card mod:Angelo =>100 Elixir Megalixir: Hồi phục mọi tình trạng bất thường và HP cho moị người Cách chế tạo: Mug Fujin ở disc 2 hoặc Mug Rinoa trong trận đánh đầu disc 4 10 Exlixir => 1Megelixir( Med Lv Up của GF Alexander) 1 Doc’s Code => 1Megalixir(Med Rf của GF doomtrain) 1Med Kit => 2Megalixir(Med Rf của GF doomtrain) Card mod: không Antidote: Chữ khỏi tình trạng Poison Cách chế tạo:1 Poison Power => 3antidote (ST Med-Rf của GF Siren) Card mod: không Soft: Chữa khỏi tình trạng Petrify Cách chế tạo: 1 Cockatrice Pinion => 3 Soft(ST Med-Rf của GF Siren) Card mod: không Echo Screen: Chữa khỏi tình trạng silence cách chế tạo :1 silence power => 3 Echo Screen (ST Med-Rf của GF Siren) Card mod: không Holy Water : Chữa khỏi tình trạng Zombie ,curse cách chế tạo:1zombie power => 3Holy Water(St Med-Rf của GF Siren) Card mod: không Eye Drops: Chữa khỏi tình trạng Drak Ness Cách chế tạo: 1Ochu Tentacle => 3Eye Drops (St Med-Rf của GF Siren) Card mod: không Remedy: Chữa khỏi moị tình trạng bất thường Cách chế tạo: 5Betrayal Sword => 1remedy(St Med-Rf của GF Siren) 5 Sleep Power => 1 Remedy(St Med-Rf của GF Siren) 1 Dragon Fang => 1Remedy(St Med-Rf của GF Siren) 1Malboro Tentacle => 2Remedy(St Med-Rf của GF Siren) Card mod: không Remdy+ : Chữa khỏi moị tình trạng bất thường cho moị người Cách chế tạo:10 Remdy => 1Remedy+ (Med LV Up của GF Alexander) Card mod: không G-Returner Hồi sinh lại một GF Cách chế tạo: 1Pet House =>2G-Returner(GfRecov-Med-Rf) 1Life Ring =>2G-Returner(GfCov-Med-Rf) 1Regen Ring =>6G-Returner(GfCov-Med-Rf) 1Phoenix spirit =>40 G-Returner(GfCov-Med-Rf) Card mod:1Granaldo =>1G-Returner Cottage Hồi phục lại tòan bộ HP cho tất cả GF Cách chế tạo: 1Whisper => Cottage(Tool-Rf của GF Siren) 1Healing Ring =>30 Cottage(Tool-Rf của GF Siren) 1Diamon Ammo =>50Cottage(Tool-Rf của GF Siren) Card mod: Không Pet House Hồi phục lại tòan bộ HP cho 1 GF Cách chế tạo: 1Healing Mail =>1Pet House(GfRecov-Med-Rf) 1Sivel Mail => 2Pet House(GfRecov-Med-Rf) 1Gold Ammo =>4Pet House(GfRecov-Med-Rf) 1Diamon Ammo +> 16Pet House(GfRecov-Med-Rf) Card mod:1 Minimog => 100 Pet House
Các Item dùng trong trận đánh (Battle Item) : Hero-Trial làm cho 1 member tàng hình trong 1 lúc . Cách chế tạo: Chỉ có được khi chơi Chocobo World Card mod :Không Hero Làm cho member tàng hình . Cách chế tạo: Mug Seifer ở trận chiến cuối disc 2 & 3 Card mod : Laguna =>100 Hero Holy War-trial Làm cho mọi member tàng hình trong 1 lúc Cách chế tạo: 10 Her1 HolyWar-Trial (Med Lv Up của GF Alexander) Card mod : Không Holy War Làm cho mọi member tàng hình Cách chế tạo: 10 HolyWar-trial=>1HolyWar(Med Lv Up của GF Alexander) Card mod : 1 Gilgamesh =>10 Holy War Gysahl Greens Triệu tập GF Chocobo Cách chế tạo: Có thể mua ở các cửa hàng bán Item Card mod : 1Chicobo =>100Gysahl Green Phoenix pinion Triệu tập GF Phoenix Cách chế tạo: 3 Mega Phoenix=>Phoenix pinion(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : Không Magical Lamp dùng để thu phục GF Diablo Cách chế tạo: Nhận nó từ hiệu trưởng Cid (disc1) Card mod : Không Solomon’s Ring Chiếc nhẫn để triệu tập GF Doomtrain Cách chế tạo: Đến tear’s Point chổ gần bức tượng lớn (Disc 3) Card mod : Không Friendship Có được khi chơi Chocobo World Cách chế tạo: Không Card mod : khong Shell Stone tương tự phép Shell Cách chế tạo: 1 Rune Armlet=>10 Shell Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1 Force Armlet=>30 Shell Stone Card mod : 1 Mobile Type 8’s =>10 shell Stone Protect Stone Tương Tư như phép Protect Cách chế tạo: 1 Turtle Shell=>10 Protect Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1Orihalcon =>30 Protect Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : Không Aura Stone Tưng Tự Phép Aura Cách chế tạo: 1 Steel Pipe=>1 Aura Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1 Fury Fragment=>2Aura Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1 Power Wrist =>10Aura Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1Circlet=>2Aura Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : Không Death Stone Tương Tư Phép Death Cách chế tạo: 1 Dead Spirit=>2 Death Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : 1Elvoret =>10 Death Stone Holy Stone Tương Tự phép Holy Cách chế tạo: 1 Moon Stone=>2Holy Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : 1 Krysta =>10Holy Stone Flare Stone Tương Tư Phép Flare Cách chế tạo: 1 Inferno Fang=>2Flare Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : 1 Tiamat =>10 Flare Stone Meteor Stone Tương Tự phép Meteor Cách chế tạo: 1 Star Fragment=>2Meteor Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : 1 Red Giant =>5Meteor Stone Ultima Stone Tương Tự Phép Ultima Cách chế tạo: 1Energy Crystal=>2Ultima Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod : 1Ultima Weapon =>2 Ultima Stone
Các Item Dành Cho Limit Break Của Quistis: Spider Web Cho Quistis Học Limit Break Ultra Waves Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Caterchipillar Card mod : 1Caterchipillar =>1Spider Web Coral Fragment Cho Quistis Học Limit Break Electrocute Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Cockatrice Card mod : 1 Creep =>1Coral Fragment Curse Spike Cho Quistis Học Limit Break Lv?Death Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Tri-Face hoặc Forbidden Card mod : 1 Tri-Face =>1Curse Spike Black Hole Cho Quistis Học Limit Break Degenerator Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Gesper 1Gesper =>10 Black Hole Card mod : Diablo =>100Black Hole Water Crystal Cho Quistis Học Limit Break Aqua Breath Cách chế tạo: Mug hoặc đánh bại con Chimera hoặc Fastitocalon Card mod : 5Fastitocalon => 1Water Crystal Missile Cho Quistis Học Limit Break Micro Missile Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con GIM52N Card mod : Không Mystery Fluid Cho Quistis Học Limit Break Acid Cách chế tạo: Mug hoẵc đánh thắng con Gayla Card mod : 1 Gayla=>1Mystery Fluid Running Fire Cho Quistis Học Limit Break Gatling Gun Cách chế tạo: Mug hoặc đánh bại con SAMO8G hoặc con Iron Giant Card mod : 1SAMO8G=>1Running Fire Inferno Fang Cho Quistis Học Limit Break Fire Breath Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Ruby Dragon hoặc con Hexadragon Card mod : 10 Rybu Dragon => 1Inferno Fang Laser Cannon Cho Quistis Học Limit Break Homing Laser Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con trùm Mobile Type 8 Card mod : Không Barrier Cho Quistis Học Limit Break Mighty Guard Cách chế tạo: Mug hoặc đánh bại con Behemoth Card mod : 10Behemoth => 1Barrier Whisper Cho Quistis Học Limit Break Wind Whisper Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Adamantoise Card mod : Không Malboro Tentacle Cho Quistis Học Limit Break Bad Breath Cách chế tạo: Mug hoặc thắng con Mallboro Card mod : 4Mallboro => 1Malboro Tentacle Power Generator Cho Quistis Học Limit Break Ray-Bomb Cách chế tạo: Mug con Blitz (phải trang bị khả năng Rare Item) Card mod : Không Dark Matter Cho Quistis Học Limit Break Shockwave Pulsar Cách chế tạo: 100Curse Spike => 1Dark matter Card mod : Không(Tool-Rf của GF Siren)
Các Lọai Đạn Dành cho Irvine: Normal Ammo Một lọai đạn bình thường. Bạn có thể mua hầu hết các cửa hàng bán Item 1Screw=>8 Normal Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) Card mod: Không Shotgun Ammo Lọai đạn bắn tất cả đối thủ Có thể mua ở các cửa hàng bán Item Card mod: Không Dark Ammo Lọai đạn có sức công phá khá lớn và gây ra những tình trạng như: Poison,zombie,... 1Poison Power=>10Dark Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) 1Venom Fang=>20 Dark Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Shop Card mod: 1Abadon =>10 Dark Ammo Fire Ammo Lọai đạn bắn ra lửa 1Bomb Fragment=>20Fire Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) 1Red Fang=>40Fire Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) 1Fuel=>10Fire Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Shop Card mod: 1Oiboyle =>30Fire Ammo Demonlition Ammo Lọai đạn có sức công phá lớn 1Missile=>20Demonlition Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) 1Running Fire=>40Demonlition Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) 1Cactus Thorn=>40 Demonlition Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Shop Card mod: 1Trauma =>30Demonlition Ammo Fast Ammo Lọai đạn bắn liên hòan ,tốc độ bắn cực nhanh 10Normal Amm1Fast Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) 1Shot gun Amm2Fast Ammo(Ammo-Rf của GF Ifrit) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Shop Card mod: 1GIM47N=>10Fast Ammo AP Ammo Lọai đạn bằng kim lọai , sức công phá cực lớn 1Sharp Spike=>10 AP Ammo(Ammo-Rf của GF ifrit) 1Chef’s Knife=>20AP Ammo(Ammo-Rf của GF ifrit) Card mod: Không Pulse Ammo Sức công phá của lọai đạn này lên đến 9999 là chuyện bình thường 1 Laser Canon=>5Pulse Ammo(Ammo-Rf của GF ifrit) 1Energy Crystal=>10Pulse Ammo(Ammo-Rf của GF ifrit) 1Power generator=>20Pulse Ammo(Ammo-Rf của GF ifrit) Card mod: Không
Các Item làm Tăng Sự Thích Ứng Với Các GF: Các Item này làm tăng tốc độ của thanh ATB khi các member triệu tập một GF , cách sử dụng cũng giống như các Item bình thường khác . Bomb fragment Tăng sự thích ứng với GF Ifrit lên 1 Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Bomb Card mod: 1Bomb => 1Bomb Fragment Red fang Tăng sự thích ứng với GF Ifrit lên 3 Cách chế tạo: Mug hoặc đánh bại con Hexadragon Card mod: 3Hexadragon => 1 Red fang Arctic Wind Tăng sự thích ứng với GF Shiva lên 1 Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Glaccid Eye Card mod: 1Glaccil Eye => 1Arctic Wind North Wind Tăng sự thích ứng với GF Shiva lên 3 đơn vị Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Snow Lion Card mod: 1 Snow Lion => 1North Wind 1Shiva => 100North Wind Dynamo Stone Tăng sự thích ứng với GF Quezacolt lên 3 Cách chế tạo: Đáng thắng con Cockiatrice hoặc con Blitz Card mod: 1Blitz => 1Dynamo Stone 1Quezacolt => 100Dynamo Stone Shear Feather Tăng sự thích ứng với GF Pandemona lên 1 Cách chế tạo: Đánh thắng con Thrustaveis Card mod: 1Thrustaveis => 1Shear Feather Venom Fang Tăng sự thích ứng với GF Doomtrain lên 3 Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Anacondour Card mod: 1Anacondour => 1venom Fang Stell Orb Tăng sự thích ứng với GF Diablo lên 3 Cách chế tạo: Đánh thắng con Wedigo Card mod: 1Wendigo => 1Stell Orb Moon Stone Tăng sự thích ứng với GF Alexander lên 3 Cách chế tạo: Đánh thắng con Torama hoặc mug con Alynole Card mod: Không Dino Bone Tăng sự thích ứng với GF Brother lên 3 Cách chế tạo: Đanh thắng con T-rexaur Card mod: 2T-Rexaur =>1Dino Bone 1Armandodo => 1Dino Bone 1Secred => 100Dino Bone Windmill Tăng sự thích ứng với Gf Pandemona lên 3 Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Abyss Worm Card mod: 1Abyss Worm =>1Windmill1 Pandemona => 100Windmill Dragon Skin Tăng sự thích ứng với GF Carbuncle lên 3 Cách chế tạo: Đánh thắng con Anacondour , Blue Dragon hoặc con Grendel Card mod: Không Fish Fin Tăng sự thích ứng với GF Leviathan lên 3 Cách chế tạo: Đánh thắng con Fastitocalon-F Card mod: Không Silence Power tăng sự thích ứng với GF siren lên 3 Cách chế tạo: Đánh thắng con grat Card mod: Không Poison Power tăng sự thích ứng với GF Doomtrain lên 1 Cách chế tạo: Đánh thắng con Imp hoặc con Forbidden Card mod: Không Chef’s Knife Tăng sự thích ứng với GF Tonberry lên 3 đơn vị Cách chế tạo: Mug hoặc đánh thắng con Tonberry Card mod: 1Tonberry =>1 Chef’s Knife 1Tonberry King=>1Chef’s Knife Cactus Thorn Tăng sự thích ứng với GF Cactuar lên 3 Cách chế tạo: Đánh thắng con Cactuar Card mod: 1Cactuar=>1Cactus Torn 1Jumbo Gf Cactuar =>1Cactus Torn Shaman Stone Tăng sự thích ứng với GF Bahamut lên 3 Cách chế tạo: 1Rosetta Stone => 1Shaman Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1Hungry Cookpot =>1Shamn Stone(Tool-Rf của GF Siren) 1Mog’s Amulet =>1Shaman Stone(Tool-Rf của GF Siren) Card mod: Không LuvLuv G Tăng sự thích ứng với tất cả các GF lên 20 Cách chế tạo: 1Shaman Stone => 1Luvluv G(Tool-Rf của GF Siren) Card mod: 1Chubby Chocobo =>100Luvluv G Các Item Dành Cho GF : Nếu bạn cảm thấy GF có một khả năng (Ability)nào đó dư thừa hoặc bạn không thích khả năng đó thì bạn có thể dùng item Amnesia Green để GF có thể quên đi khả năng dư thưà đó và dùng những Item dưới đây để cho GF “học” một khả năng mà bạn thích .Chú ý là một GF không thể học hai khả năng giống nhau . Magic Scroll Cho GF học Ability Magic Có thể mua ở cửa hàngTimber Pet Shop Card mod: Không GF Scroll Cho GF học Ability GF Có thể mua ở cửa hàng Timber Pet Shop Card mod: Không Item Scroll Cho GF học Ability Item Có thể mua ở cửa hàng Timber Pet Shop Card mod: Không Draw Scroll Cho GF học Ability Draw Có thể mua ở cửa hàng Timber Pet Shop Card mod: Không Gambler Spirit Cho GF học Ability Card Không Card mod: 3ShumiTribe=>1Gambler Spirit Med Kit Cho GF học Ability Treatment 100Dragon Fang=>1Med Kit(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: không Healing Ring Cho GF học Ability Recover 100Whisper=>1Healing Ring(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Phoenix Spirit Cho GF học Ability Revive 20Phoenix Pinion=>1Phoenix Spirit(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Phoenix=>3Phoenix Spirit Bomb Spirit Cho GF học Ability Kamikaze 100 Bomb Fragment=>1Bomb Spirit(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Hungry Cookpot Cho GF học Ability Devour Có thể có khi chơi Chocobo World Card mod: 1Pupu=>1Hungry Cookpot Mog’s Amulet Cho GF học Ability Minimog Có thể có khi chơi Chocobo World Card mod: Không Hp-J Scroll Cho GF học Ability HP 2HP Up=>1HP-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Str-J Scroll Cho GF học Ability Str 2Str Up=>1Str-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Vit-J Scroll Cho GF học Ability Vit 2Vit Up=>1Vit-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Mag-J Scrool Cho GF học Ability Mag 2Mag Up=>1Mag-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Spr-J Scroll Cho GF học Ability Spr 2Spr Up=>1Spr-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Luck-J Scroll Cho GF học Ability Luck 2Luck Up=>1Luck-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Mug GF Odin (Disc2) Card mod: Không Spd-J Scroll Cho GF học Ability Spd 2Spd Up=>1Spd-J Scroll(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: không Aegis Amulet Cho GF học Ability Eva 50 Barrier=>Aegis Amulet(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Elem Atk Cho GF học Ability Elem-Atk-J Đánh thắng con Trauma trong lâu đài Utimecial Card mod: 1Ifrit=>3Elem Atk Elem Guard Cho GF học Ability Elem-Def-J x4 Đánh thắng con Krysta trong lâu đài Utimecial Card mod: 1Selphie=>3Elem Guard Status Atk Cho GF học Ability St-Atk-J 20Royal Crown=> 1Status Atk(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Siren => 3Status Atk Status Guard Cho GF học Ability St-Def-J x4 Đánh thắng con Tiamat trong lâu đài Utimecial Card mod: 1Doomtrain=>3Status Guard Rosetta Stone Cho GF học Ability Ability x4 1Shamantha Stone=>1Rosseta Stone(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Steel Pipe Cho GF học Ability SumMag+10% Mug con Wedigo cấp 20 trở lên Card mod: 1Elastoid =>1Stell Pipe Star Fragment Cho GF học Ability SumMag+20% Mug con Iron Gaint cấp 30 trở lên Card mod: 3Iron Gaint=>1Star Fragment Energy Crystal Cho GF học Ability SumMag+30% Đánh thắng con Ryby Dragon cấp 100 hoặc con Elynole Card mod: 10Elynole=>1 Energy Crystal Samantha Soul Cho GF học Ability SumMag+40% Mug con Adel ở Lunatic Pandora (disc4) Card mod: 1Quistis=>3Samantha Soul Healing Mail Cho GF học Ability GF HP+10% Mug con Snow Lion hoặc con Tutrapod phải trang bị Rare-Item Card mod: 5Tutrapod =>Healing Mail Siver Mail Cho GF học Ability GF HP+20% Đánh thắng con snow Lion ( phải trang bị Rare-Item) Card mod: Không Gold Armor Cho GF học Ability GF HP+30% 5Sivel Mail=>1Gold Armor(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: KHông Diamond Armor Cho GF học Ability GF HP+40% 5Gold Armor=>1Diamond Armor(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Seifer=>3diamond Armor Regen Ring Cho GF học Ability HP+20% Đánh thắng con Torama hoặc Chirema(phải trang bị Rare-Item) Card mod: 10Chirema=>Regen Ring Giant Ring Cho GF học Ability HP40% 10Hp-J Scroll=>1Gaint Ring(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Gaea’s Ring Cho GF học Ability HP+80% 10 Giant Ring=>1Gaea’s Ring(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Ward=>3Gaea’s Ring Strength Love Cho GF học Ability Str+20% Đánh thắng con Wendigo(phải trang bị Rare-Item) Card mod: Không Power Wrist Cho GF học Ability Str+40% 10Str-J Scroll=>1Power Wrist(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Hyper Wrist Cho GF học Ability Str+60% 10Power Wrist => 1Hyper Wrist(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Zell=>Hyper Wrist Turle Shell Cho GF học Ability Vit+20% Đánh thắng con Armodo(phải trang bị Rare-Item) Card mod: 2X-ATMO92=>Turtle Shell Orihalcon Cho GF học Ability Vit+40% 10Vit-J Scroll=>1Orihalcon (GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Adamantine Cho GF học Ability Vit+60% Mug con trùm BGH251F2 (disc2) Card mod: 1Monotaur=>10Adamantine Circlet Cho GF học Ability Mag+20% Mug con trùm NORG ở disc 2 Card mod: 10Gerogero =>1Circlet Hypno Crown Cho GF học Ability Mag+40% 10Mag-J Scroll=>1Hypno Crown(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Có thể mua ở cửa hàng Esthar Pet Shop(Familiar) Card mod: Không Royal Crown Cho GF học Ability Mag+60% 10Hypno Crown=>1Royal Crown(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Edea=>3Royal Crown Rune Armlet Cho GF học Ability Spr+20% Đánh thắng con Blobra(phải trang bị Rare-Item) Card mod: 5Blobra=>1Rune Armlet Force Armlet Cho GF học Ability Spr+40% 10Spr-J Scroll=>1Force ArmletĐánh thắng Edea ở cuối disc 2 Card mod: Không Magic Armlet Cho GF học Ability Spr+60% 10Force Armlet =>1Magic Armlet(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Rinoa =>3Maigc Armlet Jet Engine Cho GF học Ability Spd+20% Đánh thắng GF Cactuar(phải trang bị Rare-Item) Card mod: 40Tri-point=>1Jet Engine Rocket Engine Cho GF học Ability Spd+40% 10Accelerator=>1Rocket Engine(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Irvine=>3Rocket Engine Moon Curtain Cho GF học Ability Auto Shell 100Malboro Tentacle=>1Moon Curtain Card mod: 1Alexander=>3Moon Curtain Glow Curtain Cho GF học Ability Auto Reflect 100Dragon Skin=>1Glow Curtain (GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Carbuncle=>3Glow Curtain Accelerator Cho GF học Ability Auto Haste 1lightweights=>1Accelerator(GFAbl Med-Rf của GF Eden) 10Spd-J Scoll=>Accelerator(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Kiros=>3Accelerator Monk’s Code Cho GF học Ability Counter 2Moon Curtain=>1Monk’s Code(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Eden=>3Monk’s Code Knight’s Code Cho GF học Ability Cover 5Holy War=>1Knight’s Code(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Doc’s Code Cho GF học Ability Med Data 10Elixir=>1Doc’s Code(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: 1Leviathan=>3Doc’s Code Hundred Needles Cho GF học Ability Damage Return 100Cactuar’s Thorn=>1Hundred Needles(GFAbl Med-Rf của GF Eden) Card mod: Không Three Stars Cho GF học Ability Expend x3-1 Đánh thắng con Omega Weapon hoặc Mug con Utilma Weapon Card mod: 1Squall=>3Three Stars Ribbon Cho GF học Ability Ribbon Món đồ này chỉ có được khi chơi Chocobo World Card mod: Không
Các Item Làm Tăng Các Chỉ Số: HP Up Làm chỉ số HP đã có tăng thêm 10 Gaea’s Ring =>1HP Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) Card mod: Không Str Up Làm chỉ số Str đã có tăng thêm 1 10Hyper Wrist =>1Str Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) 1Monk’s Code=>1Str Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) Card mod: Không Mag Up Làm chỉ số Mag đã có tăng thêm 1 10 RoyalCrown => 1Mag Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) Card mod: Không Vit Up Làm chỉ số Vit đã có tăng thêm 1 5Adamantine=>1Vit Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) Card mod: Không Spr Up Làm chỉ số Spr đã có tăng thêm 1 10 Magic Armlet=>1Spr Up (Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) Card mod: Không Spd Up Làm chỉ số Spd đã có tăng thêm 1 2Aegis Amulet => 1Spd Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) 50Jet Engine => 1Spd Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) 5Rocket Engine=>1Spd Up(Forbid Med-Rf của GF Doomtrain) 1Hundred Needles=>1Spd Up(Forbid Med-Rf) Card mod: Không Luck Up Làm chỉ số Luck đã có tăng thêm 1 1Luck-J Scroll=>1Luck Up(Forbid Med-Rf) Card mod: Không
Các Item Còn Lại: M-Stone Piece Đánh thắng con Bite Bug hoặc con Jelleye Card mod: 1Funguar => 1M-Stone Piece Magic Stone Đánh thắng con Bite Bug cấp 16 trở lên Card mod: 1Grat => 1magic Stone 1Buel => 1Magic Stone 1Jellye => 1Magic Stone Wizard Stone Đánh thắng con Raldo Card mod: 1Vysage => 1wizard Stone 1Imp => 1Wizard Stone Ochu Tentacle Đánh thắng con Ochu Card mod: 1 Ochu => 1Ochu Tentacle Healing Water Mug con Jelleye Card mod: Không Cockkatrice Pinion Đánh thắng hoặc Mug con Cockatrice Card mod: 1Cockatrice=> Cockatrice Pinion 1Iguion => 1Cockatrice Pinion Zombie Power Mug hoặc đánh thắng con Blood Soul hoặc đánh thắng con trùm Gerogero Card mod: 1Blood soul => 1Zombie Power Lightweight Mug hoặc đánh thắng Vysage Card mod: 1Ceberus=>100Lightweight Sharp Spike Mug hoặc đánh thắng con Grand mantis Card mod: 1Grand Mantis=>1Sharp Spike 1Death Claw => 1Sharp Spike Screw Mug hoặc đánh thắng con Geezard Card mod: 1Geezard=>5Screw Saw Blade Mug hoặc đánh thắng con Behemel Card mod: 1Behemel =>1Saw Blade Mesmerize Blade Mug hoặc đánh thắng Mesmerize Card mod: 1Mesmerize => 1 Mesmerize Blade Vampire Fang Mug hoặc đánh thắng con Red Bat hoặc con Glaccial Eye Card mod: 1 Red Bat =>1Vampire Fang Fury Fragment Mug con Blue Dragon hoặc con Ryby Dragon cấp cao Card mod: 1 Blue Dragon =>1Fury Fragment Betrayal Sword Mug hoặc đánh thắng con Blitz hoặc con forbidden Card mod: 1Forbidden =>betrayal Sword Sleep Power Mug con Funguar hoặc con Grat Card mod: Không Life Ring Mug hoặc đánh thắng con Mesmerize hoặc con Torama Card mod: 5Torama => Life Ring Dragon Fang Đánh bại con Blue Dragon hoặc con T-rexaur(hiếm khi) Card mod: Không Fuel có thể mua ở các cửa hàng bán Item Mug hoặc đánh thắng con Oilboyle Card mod: Không Girl Next Door Lấy nó ở Timber(Disc 1) Card mod: Không Sorceress Letter Nhận nó từ tay của Edea Card mod: Không Death Spirit Đánh thắng con Forbidden , Imp hoặc con Torama Card mod: 1 Odin=> 100 death Spirit Chocobo’s Tag Chí có được khi chơi Chocobo World Card mod: Không
Các Quyển Tạp Chí : Trong Final Fantasy VIII những cuốn tạp chí ( Combat King , Pet Pals , Occult fan , Weapons Monthly )vẫn được xếp vào danh sách Item nhưng chúng đặc biệt ở chỗ khi đọc những quyển tạp chí này các member của chúng ta sẽ biết thêm một vài limit Break mới nữa đấy chính vì thế mà những cuốn tạp chí này cũng không kém phần quan trọng . Combat King: Đây là lọai tạp chí dùng cho anh chàng Zell “đẹp trai” của chúng ta , khi đọc nó Zell sẽ biết thêm một vài Limit Break cực kì uy lực như : Meteor Barret , My Final Heaven... 1/Combat King 001: Quyển này khá dễ tìm thấy ,nó nằm ở tầng 1 của D-District Prison (Disc 2) . Trước khi giải cứu cho Squall bạn hãy vòng xuống và lấy quyển tạp chí này .bạn còn có thể mua nó ở cửa hàng Book Store ờ thành phố Esthar. 2/Combat King 002: Bạn có thể mua nó ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar.Hoặc có thể lấy nó từ tay của Raijin ở khách sạn Balamb (Disc2). 3/Combat King 003: Bạn hãy mua quyển tạp chí này ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar . 4/Combat King 004 & 005: Bạn có thể mua chúng ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar. Pet Pals: Pet Pals là lọai tạp chí dành cho Rinoa , khi đọc những quyển này thì Rinoa cũng sẽ biết thêm những limit Break mới cùng với chú chó thân yêu là Angelo , nhưng limit mới như :Angelo Strike , Wishing Star , Angelo Search ... 1/Pet Pals Vol.1: Anh chàng Zell sẽ đưa cho Riona quyển tạp chí này trong chuyến đi đến Timber ở disc 1. Hoặc mua ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar. 2/Pet Pals Vol.2:Có thể mua nó ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar hoặc có thể lấy được nó ở phần giấc mơ đầu tiên về Laguna. Nhưng Keily khuyên bạn nên mua nó ở Esthar vì phương pháp còn lại rất khó . 3/Pet Pals Vol.3 & 4: Mua quyển này ở cửa hàng Timber Pet Shop ở Timber , bạn có thể mua nó ngay từ disc 1 đấy . 4/Pet Pals Vol. 5 và 6 : Bạn có thể mua cả hai số tạp chí này ở cửa hàng Esthar Pet Shop cửa thành phố Esthar . Weapons monthly: Mặc dù đã phá băng FFVIII nhiều lần rồi nhưng Keily vẫn chưa hiểi công dụng của các lọai tạp chí này nhưng đại khái là chúng chưa đựng nhiều thông tin cho việc nâng cấp vũ khí như là : khẩu Gunblade của Squall hoặc cây “côn nhị khúc: của Selphie ấy mà ...Dù gì đi nữa nếu là một gamer thực thụ thì không chỉ phá băng mà chúng ta còn phải khám phá hết những gì bí mật của game chứ . 1/Wepons Mon 1st: bạn có thể mua nó ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar hoặc tìm thấy nó ở phòng điều khiển của Lunatic Pandora ở disc 3. 2/Weapons Mon Mar: Lấy được quyển này sau khi đánh thắng con Elvoret ở tháp đài phát thanh ở Dollet hay còn gọi là Dollet Communication Tower ở disc 1 , hoặc có thể mua nó ở cửa hàng Esthar Book Store của thành phố Esthar . 3/Weapons Mon Apr: Khi thực hiện nhiệm vù cùng Quistis ở khu vực Training Center của Balamb ngay từ đầu disc 1 hoặc mua nó ở cửa hàngEsthar Book Store. 4/Weapons Mon May: Mua nó ở cửa hàng EstharBook Store của thành phố Esthar. 5/Weapons Mon Jun: Lấy được nó sau khi đánh thắng con trùm BGH52iF2 ở nhiệm vụ đầu disc 2. hoặc bạn còn có thể mua nó ở cửa hàn g Esthar Book Store[/I} của thành phố Esthar . 6/Weapons Mon Jul: Quay lại khu vực Training Center của Balamb (disc 3) đi đến khu vực có cái gốc cây lớn nằm chắn ngang đường đi , cố gắng dò tìm nhé cũng hơi khó lấy , hoặc bạn còn có thể mua nó ở cửa hàn g Esthar Book Store[/I} của thành phố Esthar . 7/Weapons Mon Aug: Bạn sẽ tìm thấy nó ở Trabia Garden (disc 2) gần chổ của Selphie và người bạn gái của cô ấy đang đứng hoặc bạn còn có thể mua nó ở cửa hàn g Esthar Book Store[/I} của thành phố Esthar . Occult Fan : Khi đọc những quyển tạp chí này cũng chẳng có tác dụng gì , chúng cho ta biết thêm những thông tin thêm như việc thu phục GF Doomtrain , GF Odin ... 1/Occult Fan 1: Bạn có thể lấy nó ở thư viện của balamb garden sau nhiệm vụ đầu tiên ở Fire Carven . Bạn cũng có thể mua nó ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar. 2/Occult Fan II: Bạn có thể mua nó ở cửa hàng Book Store của thành phố Esthar, bạn cũng có thể có nó sau khi đánh thắng “Card Master” ở Dollet , tìm ở khu vực của “card Master” cho bạn vào . 3/Occlut fan III: Bạn sẽ nhận được số tạp chí này từ tay của Master Fisherman ,trong nhiệm vụ sau khi balamb đụng phải Fisherman Horizon (disc 2). 4/Occult Fan IV: Trong nhiệm vụ đi đến Lanar gate từ thành phố Esthar , bạn khoan đi đến Lunar Gate mà hãy đi đến “Dinh tổng thống” ở Esthar và phụ tá của giáo sư Odine sẽ để quên lại tờ báo , bạn có thể “mượn tạm” nó :-)