Scout guide

Thảo luận trong 'Granado Espada' bắt đầu bởi lina_angel, 21/5/07.

  1. lina_angel

    lina_angel Alone In The Dark Darkness... Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    29/9/04
    Bài viết:
    2,253
    Nơi ở:
    DoTa of warcraft
    [​IMG]



    với chức năng chính là healed cho toàn bộ các thành viên trong gia đình cũng như chính bản thân mình , scout là 1 class rất quan trọng dẫn tới sự thành công hay thất bại trong các cuộc chiến đầy nẩy lửa trong GE by ngoclinh . Ngoài ra khi cần thiết họ có thể sử dụng dao găm với các tuyệt kĩ rất lợi hại


    Stats

    [​IMG]


    -Chơi scout trong granado bạn có thể đi theo 2 con đường , làm tanker hay buff, thông thường nguời ta hay chọn scout làm buff nhiều hơn làm tanker vì thật sự trong GE thiếu scout làm healed buff máu , tăng tấn công , phòng thủ ...thì thật sự khi train lv hay đi pvp đều rất là vất vả ...
    + yếu tố thứ 2 khiến nguời ta ko chuộng scout làm tanker nhiều lắm bởi vì scout làm tank ko mạnh = fighter , nếu muốn dùng dao găm thì đã có các NPC , lisa là 1 vd : cùng 1 skill tank như scout nhưng lisa dam cao hơn scout nhiều -_-

    -ngoài ra các bạn nên lưu ý : scout trong game heal tự động , tuy nhiên ko được cầm vũ khí thì mới heal tự động đuợc , ngoài ra nếu đang cầm dao mà muốn heal thì bắt buộc phải ấn phím thôi -_-

    Phần 1 : các skill Buff

    First Air : [​IMG]

    Mô tả: Đây là stance đầu tiên của Scout. Stance này bao gồm các kỹ năng chữa trị vết thương. Với stance này nv có khả năng tự động " hồi máu ".
    Nhóm: Support
    Vũ khí : Emty hand
    Yêu cầu: Lv1

    [​IMG] 1 - Recover - SP: 25

    Đối tượng: Cả nhóm
    Phạm vi: 10m
    Item cần thiết: 1 Antidote
    Mô tả: Chữa trị các trạng thái bất thường của nhóm.

    1 - Chữa trị trạng thái blind
    2 - Chữa trị trạng thái blind
    3 - Chữa trị trạng thái blind
    4 - Chữa trị trạng thái blind và poison
    5 - Chữa trị trạng thái blind và poison
    6 - Chữa trị trạng thái blind, poison và fear
    7 - Chữa trị trạng thái blind, poison và fear
    8 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear và sleep
    9 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear và sleep
    10 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear, sleep và freezing
    11 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear, sleep và freezing
    12 - Chữa trị trạng thái blind, poison, fear, sleep và freezing

    [​IMG] 8 - Resuscitation - SP: 25
    Đối tượng: 1
    Item cần thiết: 1 Resurective Bottle
    Mô tả: Hồi sinh một thành viên bị chết của nhóm.

    1 - Nhân vật sống lại với 5% tổng số HP
    2 - Nhân vật sống lại với 10% tổng số HP
    3 - Nhân vật sống lại với 15% tổng số HP
    4 - Nhân vật sống lại với 20% tổng số HP
    5 - Nhân vật sống lại với 25% tổng số HP
    6 - Nhân vật sống lại với 30% tổng số HP
    7 - Nhân vật sống lại với 35% tổng số HP
    8 - Nhân vật sống lại với 40% tổng số HP
    9 - Nhân vật sống lại với 45% tổng số HP
    10 - Nhân vật sống lại với 50% tổng số HP
    11 - Nhân vật sống lại với 55% tổng số HP
    12 - Nhân vật sống lại với 60% tổng số HP

    [​IMG] 12 - Cure All - SP: 50

    Đối tượng: 1 nhân vật.
    Item cần thiết: 1 Healing Liquor
    Mô tả: Phục hồi Hp cho một thành viên của nhóm, lượng Hp được phục hồi cao hơn so với bình thường.
    1 - Lượng HP hồi phục được = 375 * [(Int + Dex)/12)
    2 - Lượng HP hồi phục được = 500 * [(Int + Dex)/12)
    3 - Lượng HP hồi phục được = 625 * [(Int + Dex)/12)
    4 - Lượng HP hồi phục được = 750 * [(Int + Dex)/12)
    5 - Lượng HP hồi phục được = 875 * [(Int + Dex)/12)
    6 - Lượng HP hồi phục được = 1000 * [(Int + Dex)/12)
    7 - Lượng HP hồi phục được = 1125 * [(Int + Dex)/12)
    8 - Lượng HP hồi phục được = 1250 * [(Int + Dex)/12)
    9 - Lượng HP hồi phục được = 1375 * [(Int + Dex)/12)
    10 - Lượng HP hồi phục được = 1500 * [(Int + Dex)/12)
    11 - Lượng HP hồi phục được = 1625 * [(Int + Dex)/12)
    12 - Lượng HP hồi phục được = 1750 * [(Int + Dex)/12)

    [​IMG] 16 - Masscure - SP: 100

    Đối tượng: Cả nhóm.
    Phạm vi: 10m
    Item cần thiết: 3 Healing Potion
    Description: Heal như Cure All nhưng có tác dụng cho tất cả các thành viên trong nhóm.

    1 - Lượng HP hồi phục được = 375 * [(Int + Dex)/12)
    2 - Lượng HP hồi phục được = 500 * [(Int + Dex)/12)
    3 - Lượng HP hồi phục được = 625 * [(Int + Dex)/12)
    4 - Lượng HP hồi phục được = 750 * [(Int + Dex)/12)
    5 - Lượng HP hồi phục được = 875 * [(Int + Dex)/12)
    6 - Lượng HP hồi phục được = 1000 * [(Int + Dex)/12)
    7 - Lượng HP hồi phục được = 1125 * [(Int + Dex)/12)
    8 - Lượng HP hồi phục được = 1250 * [(Int + Dex)/12)
    9 - Lượng HP hồi phục được = 1375 * [(Int + Dex)/12)
    10 - Lượng HP hồi phục được = 1500 * [(Int + Dex)/12)
    11 - Lượng HP hồi phục được = 1625 * [(Int + Dex)/12)
    12 - Lượng HP hồi phục được = 1750 * [(Int + Dex)/12)

    Fortitudo [​IMG]

    Mô tả: Stance này bao gồm tất cả những kỹ năng phụ trợ mà Scout có. Khả năng "tự động hồi máu" - AutoHeal vẫn có thể sử dụng ở stance này.
    Nhóm: Support
    Vũ khí : EmtyHand
    Yêu cầu: Lv 18

    [​IMG] 1 - Intensify - SP: 100
    Đối tượng: Cả nhóm.
    Phạm vi: 10m xung quanh Scout
    Cast time: 1.13 seconds
    Item cần thiết: 1 Mitridart
    Mô tả: Tăng sức tấn công cho cả trong nhóm.

    1 - Có tác dụng trong: 330 seconds, attack power +6%
    2 - Có tác dụng trong: 360 seconds, attack power +7%
    3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, attack power +8%
    4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, attack power +9%
    5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, attack power +10%
    6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, attack power +11%
    7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, attack power +12%
    8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, attack power +13%
    9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, attack power +14%
    10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, attack power +15%
    11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, attack power +15%, attack grade +1
    12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, attack power +15%, attack grade +1

    [​IMG] 4 - Fortify - SP: 100

    Đối tượng: Cả nhóm
    Phạm vi: 10m xung quanh Scout
    Cast time: 1.13 seconds
    Item cần thiết: 1 Painkiller
    Mô tả: Tăng lượng Hp tối đa cho cả trong nhóm.


    1 - Có tác dụng trong:: 330 seconds, Max HP +11%
    2 - Có tác dụng trong::360 seconds, Max HP +12%
    3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, Max HP +13%
    4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, Max HP +14%
    5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, Max HP +15%
    6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, Max HP +16%
    7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, Max HP +17%
    8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, Max HP +18%
    9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, Max HP +19%
    10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, Max HP +20%
    11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, Max HP +21%, defense grade +1
    12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, Max HP +22%. defense grade +1

    [​IMG] 12 - Acceleration - SP: 100

    Đối tượng: Cả nhóm
    Phạm vi: 10m xung quanh Scout
    Cast time: 1.13 seconds
    Item cần thiết: 1 Analeptic Remedy
    Mô tả: Tăng tốc đô di chuyển và tốc độ tấn công cho cả trong nhóm.
    1 - Có tác dụng trong: 330 seconds, attack speed + 6%, movement speed + 6%
    2 - Có tác dụng trong: 360 seconds, attack speed + 8%, movement speed + 8%
    3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, attack speed + 9%, movement speed + 9%
    4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, attack speed + 11%, movement speed + 11%
    5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, attack speed + 12%, movement speed + 12%
    6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, attack speed + 14%, movement speed + 14%
    7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, attack speed + 15%, movement speed + 15%
    8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, attack speed + 17%, movement speed + 17%
    9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, attack speed + 18%, movement speed + 18%
    10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, attack speed + 20%, movement speed + 20%
    11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, attack speed + 21%, movement speed + 21%
    12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, attack speed + 23%, movement speed + 23%

    [​IMG] 16 - Meditation - SP: 100


    Đối tượng: Cả nhóm
    Phạm vi: 10m xung quanh Scout
    Cast time: 1.13 seconds
    Item cần thiết: Nutrition
    Mô tả: Phục hồi HP và SP liên tục trong một khoảng thời gian nhất định.

    1 - Có tác dụng trong: 330 seconds, HP recovers 12 hp, SP recovers 6 sp every few seconds
    2 - Có tác dụng trong: 360 seconds, HP recovers 14 hp, SP recovers 7 sp every few seconds
    3 - Có tác dụng trong: 390 seconds, HP recovers 16 hp, SP recovers 8 sp every few seconds
    4 - Có tác dụng trong: 420 seconds, HP recovers 18 hp, SP recovers 9 sp every few seconds
    5 - Có tác dụng trong: 450 seconds, HP recovers 20 hp, SP recovers 10 sp every few seconds
    6 - Có tác dụng trong: 480 seconds, HP recovers 22 hp, SP recovers 11 sp every few seconds
    7 - Có tác dụng trong: 510 seconds, HP recovers 24 hp, SP recovers 12 sp every few seconds
    8 - Có tác dụng trong: 540 seconds, HP recovers 26 hp, SP recovers 13 sp every few seconds
    9 - Có tác dụng trong: 570 seconds, HP recovers 28 hp, SP recovers 14 sp every few seconds
    10 - Có tác dụng trong: 600 seconds, HP recovers 30 hp, SP recovers 15 sp every few seconds
    11 - Có tác dụng trong: 630 seconds, HP recovers 32 hp, SP recovers 16 sp every few seconds
    12 - Có tác dụng trong: 660 seconds, HP recovers 34 hp, SP recovers 17 sp every few seconds

    INstall Trap [​IMG]



    Mô tả: Với stance này Scout có thể đặt bẫy để giúp ích cho nhóm trong việc tấc công cũng như phòng thủ.
    Nhóm: Support
    Vũ khí: EmtyHand
    Yêu cầu: LV18

    [​IMG] 1 - Detection - SP: 50

    Đối tượng: Tất cả các đối tượng trong phạm vi ảnh hưởng.
    Phạm vi: 15m
    Cast time: 1.13 seconds
    Mô tả: Scout phát hiện những nhân vật đang tàng hình và gỡ bỏ những cái bẫy trong phạm vi tác dụng của skill.

    [​IMG] 4 - Critical Disease - SP: 75
    Mục tiêu: Nhiều mục tiêu
    Tác dụng: Poison
    Cooldown time: 4 seconds
    Item cần thiết: 1 Toolset Box
    Mô tả: Scout đa75t một cái bẫy mà khi bước vào đối thủ sẽ bị sát thương và nhiễm trạng thái poison.

    [​IMG] 16 - Explosion - SP: 100

    Mục tiêu: Nhiều mục tiêu
    Item cần thiết: 2 Toolset box
    Cooldown time: 8 seconds
    Mô tả: Bẫy này gây ra một vụ nổ mạnh sát thương nhiều mục tiêu xung quanh bẫy.


    Phần 2 : Scout Tanker

    Escrima [​IMG]

    Mô tả: Đây là một trong những stance mà nhiều người thích dùng ở Lv thấp. Stance này tỏ ra rất hữu dụng khi đối đầu với những loại quái vật có phòng thủ yếu. Ngoài ra stance này cộng thêm bonus khá cao vào attack speed và evasion.
    Nhóm : Melee
    Vũ khí: Dagger
    Yêu cầu: Lv1

    [​IMG] 1 - Rajaren Recta
    Mục tiêu: 1
    Tác dụng: gây sát thương và làm mục tiêu văng xa 5m
    Mô tả: Đâm thẳng vào ngực sau đó hất mạnh lên làm đối thủ văng ra xa.

    1 - 466% attack power (359% attack power for counter attack)
    2 - 520% attack power (392% attack power for counter attack)
    3 - 564% attack power (425% attack power for counter attack)
    4 - 607% attack power (457% attack power for counter attack)
    5 - 651% attack power (490% attack power for counter attack)
    6 - 694% attack power (523% attack power for counter attack)
    7 - 737% attack power (555% attack power for counter attack)
    8 - 781% attack power (588% attack power for counter attack)
    9 - 824% attack power (621% attack power for counter attack)
    10 - 867% attack power (653% attack power for counter attack)
    11 - 911% attack power (686% attack power for counter attack)
    12 - 954% attack power (719% attack power for counter attacck)

    [​IMG] 4 - Daga Venenosa - SP: 150
    Tác dụng: Selfbuff - Kết hợp chất độc vào vũ khí, khi tấn công có cơ hội làm cho đối thủ nhiễm trạng thái Poison trong một khoảng thời gian nhất định.

    1 - Tác dụng duration: 33 seconds, 12% chance to inflict poison
    2 - Tác dụng duration: 36 seconds, 14% chance to inflict poison
    3 - Tác dụng duration: 39 seconds, 16% chance to inflict poison
    4 - Tác dụng duration: 42 seconds, 18% chance to inflict poison
    5 - Tác dụng duration: 45 seconds, 20% chance to inflict poison
    6 - Tác dụng duration: 48 seconds, 22% chance to inflict poison
    7 - Tác dụng duration: 51 seconds, 24% chance to inflict poison
    8 - Tác dụng duration: 54 seconds, 26% chance to inflict poison
    9 - Tác dụng duration: 57 seconds, 28% chance to inflict poison
    10 - Tác dụng duration: 60 seconds, 30% chance to inflict poison
    11 - Tác dụng duration: 63 seconds, 32% chance to inflict poison
    12 - Tác dụng duration: 66 seconds, 34% chance to inflict poison

    [​IMG] 8 - Baile Soleares - SP: 200

    Mục tiêu: 1
    Tác dụng: gây sát thương và làm mục tiêu văng xa 5m
    Cooldown: 10 s
    Mô tả: Thực hiện những cú chém liên tiếp vào mục tiêu.

    1 - 1297% attack power (977% attack power for counter attack)
    2 - 1415% attack power (1066% attack power for counter attack)
    3 - 1532% attack power (1154% attack power for counter attack)
    4 - 1650% attack power (1243% attack power for counter attack)
    5 - 1768% attack power (1332% attack power for counter attack)
    6 - 1886% attack power (1421% attack power for counter attack)
    7 - 2004% attack power (1510% attack power for counter attack)
    8 - 2122% attack power (1598% attack power for counter attack)
    9 - 2240% attack power (1687% attack power for counter attack)
    10 - 2358% attack power (1776% attack power for counter attack)
    11 - 2475% attack power (1865% attack power for counter attack)
    12 - 2593% attack power (1954% attack power for counter att)



    [​IMG] 12 - Ligera Ventaja - SP: 250

    Mục tiêu: 5
    Phạm vi: 8m x 60cm (chiều rộng)
    Tác dụng: gây sát thương và 60% stun các đối tượng.
    Mô tả: Lao đến và đâm xuyên qua các đối tượng.

    1 - 340% attack power (256% attack power for counter attack)
    2 - 371% attack power (280% attack power for counter attack)
    3 - 402% attack power (303% attack power for counter attack)
    4 - 433% attack power (326% attack power for counter attack)
    5 - 464% attack power (350% attack power for counter attack)
    6 - 495% attack power (373% attack power for counter attack)
    7 - 526% attack power (396% attack power for counter attack)
    8 - 557% attack power (420% attack power for counter attack)
    9 - 588% attack power (443% attack power for counter attack)
    10 - 619% attack power (466% attack power for counter attack)
    11 - 650% attack power (490% attack power for counter attack)
    12 - 681% attack power (513% attack power for counter att)

    [​IMG] 16 - Ilimitada Sierra - SP: 300
    Mục tiêu: 1
    Tác dụng: gây sát thương và làm mục tiêu văng xa 5m, giảm 30 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu.
    Mô tả: Chém nhanh và liên tiếp trong khi đẩy đối thủ ngược về phía sau.

    1 - 1125% attack power (678% attack power for counter attack)
    2 - 1228% attack power (740% attack power for counter attack)
    3 - 1330% attack power (801% attack power for counter attack)
    4 - 1432% attack power (863% attack power for counter attack)
    5 - 1534% attack power (925% attack power for counter attack)
    6 - 1637% attack power (986% attack power for counter attack)
    7 - 1739% attack power (1048% attack power for counter attack)
    8 - 1841% attack power (1110% attack power for counter attack)
    9 - 1944% attack power (1171% attack power for counter attack)
    10 - 2046% attack power (1233% attack power for counter attack)
    11 - 2148% attack power (1295% attack power for counter attack)
    12 - 2250% attack power (1356% attack power for counter attack)

    DObalada Corte [​IMG]

    Mô tả: Dobala Corte là stance dành cho Scout và Lisa Linway, mặc dù Scout không thể vận dụng tất cả tiềm năng của stance này. Với stance này bạn có thể đạt được một tốc độ tấn công khó tin. Điều bất lợi là khi sử dụng stance này bạn không thể né tránh bất kỳ đòn tấn công nào, hơn nữa dagger không gây ra sát thương tối đa đối với các loại giáp nặng – trang bị của phần lớn Fighter.
    Nhóm: Melee
    Vũ khí: Dagger + Daggern ( 2 dao găm )
    Yêu cầu: Lv48 và Escrima Lv14

    [​IMG] 1 - Attaque Devolver - SP: 100

    Muc tiêu: 1
    Mô tả: Đỡ đòn tấn công của đối thủ sau đó đánh trả lại



    lv 1 : 849% attk

    Lv. 2
    Attack : 874% attk

    Lv. 3
    Attack : 917% attk

    Lv. 4
    Attack : 975% attk

    Lv. 5
    Attack : 1051% attk

    Lv. 6
    Attack : 1144% attk

    Lv. 7
    Attack : 1253% attk


    Lv. 8
    Attack : 1379% attk


    Lv. 9
    Attack : 1522 attk

    Lv. 10
    Attack : 1682% attk

    [​IMG] 10 - Viento Incierta – SP: 200


    Mục tiêu: 1
    Phạm vi : 8m
    Cooldown : 10 s
    Mô tả: Phóng những lưỡi dao của bạn vào đối thủ.
    Lv. Skill
    Attack

    Lv. 1
    Attack : 840%

    Lv. 2
    Attack : 865%

    Lv. 3
    Attack : 907%

    Lv. 4
    Attack : 965%

    Lv. 5
    Attack : 1040%



    Lv. 6
    Attack : 1132%



    Lv. 7
    Attack : 1240%



    Lv. 8
    Attack : 1364%



    Lv. 9
    Attack : 1506%

    Lv. 10
    Attack : 1664%

    [​IMG] 15 - Guerra De Baile - SP: 250

    Cooldown : 15 s
    Phạn vi tác dụng: 6m*0.6m
    Mô tả: tấn công năm đối tượng trong một phạm vi nhất định

    Lv. Skill
    Attack

    Lv. 1
    Attack : 571%

    Lv. 2
    Attack : 588%

    Lv. 3
    Attack : 616%

    Lv. 4
    Attack : 656%

    Lv. 5
    Attack : 706%



    Lv. 6
    Attack : 769%



    Lv. 7
    Attack : 842%



    Lv. 8
    Attack : 927%



    Lv. 9
    Attack : 1023%

    Lv. 10
    Attack : 1130


    [​IMG] 20 - Miembro Fantasma – SP: 300
    Mục tiêu: 6
    Cooldown: 20s
    Phạm vi: 9m
    Mô tả: phóng liên tiếp nhiều lưỡi dao về phía các mục tiêu

    Lv. Skill
    Attack

    Lv. 1
    Attack : 739%

    Lv. 2
    Attack : 761%

    Lv. 3
    Attack : 797%

    Lv. 4
    Attack : 848%

    Lv. 5
    Attack : 914%



    Lv. 6
    Attack : 995%



    Lv. 7
    Attack : 1090%



    Lv. 8
    Attack : 1200%



    Lv. 9
    Attack : 1324%

    Lv. 10
    Attack : 1463
     

    Các file đính kèm:

  2. Mr_stormpanda

    Mr_stormpanda Guest

    Tham gia ngày:
    5/5/07
    Bài viết:
    14
    Bạn ơi , tại sao scout của mình chơi 2 dao găm nhưng chỉ học được đến chiêu viento incierta là hết neverback , mặc dù lv của stance dao đôi vẫn lên lv nhưng không học được 2 chiêu cuối . forever
    ___________________________
    đặc biệt là nó yêu cầu escrima lv 8 khi học cái chiêu thứ 3 của stance dao đôi và mình đã đạt đến rồi nhưng hok học được . Và chơi 1 dao hay hơn hay 2 dao hay hơn
     
  3. quybonmat

    quybonmat Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    4/7/03
    Bài viết:
    45
    Cho mình hỏi chọn scout thì nên chú ý đến chỉ số nào? int, cha hay con?
     
  4. pam_pj

    pam_pj Mr & Ms Pac-Man Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    1/9/08
    Bài viết:
    212
    Int hay Cha với scout thì không cần thiết, tốt nhất là tăng HP (Con)
     
  5. philong128

    philong128 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    4/1/07
    Bài viết:
    186
    Hình như là đã có thêm stance buff hỗ trợ cho cấp Vet và stance 1 dao găm cho cấp Exp rùi thì phải,bạn post lên luôn được ko?
    cho mình hỏi thêm 1 chút:2 cái stance mới này là Scout tự có hả,hay phải đổi=item cash shop,mà 1 cuốn có thể học cho mấy char(mua 1 cuốn học cho tất cả nhân vật+ rNPcs được ko)
     
  6. MrRuBin

    MrRuBin Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    22/4/09
    Bài viết:
    1
    ủa game nay có tăng điểm thuộc tính nv nua hả, tang chỗ nào vậy? cho hỏi thằng scouts của tui bo dao ra roi ma sao ko autoheal dc vậy? có cần kick1 hoat ko?
     

Chia sẻ trang này