Tên, Bio tất cả các tướng, bằng tiếng Anh và tiếng Việt trong ROTK 11

Thảo luận trong 'RTK và others' bắt đầu bởi Leland3, 15/3/11.

  1. Leland1

    Leland1 Donkey Kong Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    23/3/09
    Bài viết:
    454
    Chức theo Romance of the Three Kingdoms XI PC English:

    Cấp Emperor - Hoàng đế phong:

    (có từ 24 thành trở lên, Hán đế ở trong tay hoặc đã toi mạng)

    Prime Minister tên tiếng Việt làThừa tướng
    Chief Minister tên tiếng Việt làTư không
    Chief Officer tên tiếng Việt làThái úy
    Senior Minister tên tiếng Việt làTư đồ
    Minister tên tiếng Việt làĐại đô đốc
    Guard Captain tên tiếng Việt làVệ tướng quân
    Horse Captain tên tiếng Việt làPhiêu kị tướng quân
    Marshal tên tiếng Việt làXa kị tướng quân

    Cần 36000 Danh vọng.

    Cấp Regent - Vương phong:

    (Cần từ 20 thành trở lên)

    Chancellor tên tiếng Việt làQuang lộc huân
    Sub-chancellor tên tiếng Việt làĐại tư nông
    Court officer tên tiếng Việt làĐình úy
    Guard officer tên tiếng Việt làVệ úy
    E Off. (conquest) tên tiếng Việt làChinh đông tướng quân
    S Off. (conquest) tên tiếng Việt làChinh nam tướng quân
    W Off. (conquest) tên tiếng Việt làChinh tây tướng quân
    N Off. (conquest) tên tiếng Việt làChinh bắc tướng quân

    Cần 32000 Danh vọng.

    Cấp Duke - Công phong:

    (Cần từ 18 thành trở lên)

    Secretary General tên tiếng Việt làThượng thư lệnh
    Chief General tên tiếng Việt làThái bộc
    Undersecretary tên tiếng Việt làThái thường khanh
    Chief Administrator tên tiếng Việt làĐại hồng lô
    E Off. (subjugation) tên tiếng Việt làTrấn tây tướng quân
    S Off. (subjugation) tên tiếng Việt làTrấn nam tướng quân
    W Off. (subjugation) tên tiếng Việt làTrấn tây tướng quân
    N Off. (subjugation) tên tiếng Việt làTrấn bắc tướng quân

    Cần 28000 Danh vọng.

    Cấp Baron - Đại tư mã phong:

    (Cần từ 14 thành trở lên)

    Jnr Minister tên tiếng Việt làTrung thư lệnh
    Chief of Records tên tiếng Việt làNgự sử trung thừa
    Finance Advisor tên tiếng Việt làChấp kim ngô
    Jnr Prefect tên tiếng Việt làThiếu phủ
    E Off. (defense) tên tiếng Việt làAn đông tướng quân
    S Off. (defense) tên tiếng Việt làAn nam tướng quân
    W Off. (defense) tên tiếng Việt làAn tây tướng quân
    N Off. (defense) tên tiếng Việt làAn bắc tướng quân

    Cần 24000 Danh vọng.

    Cấp Grand General - Đại tướng quân phong:

    (Cần từ 12 thành trở lên)

    Security Chief tên tiếng Việt làBí thư lệnh
    Commandant tên tiếng Việt làThị trung
    Records Officer tên tiếng Việt làLưu phủ trưởng sử
    Fellow tên tiếng Việt làThái học bác sĩ
    E Commander tên tiếng Việt làHữu tướng quân
    W Commander tên tiếng Việt làTả tướng quân
    Fore Commander tên tiếng Việt làTiền tướng quân
    Rear Commander tên tiếng Việt làHậu tướng quân

    Cần 20000 Danh vọng.

    Cấp Field General - Ngũ quan trung lang tướng phong:

    (Cần từ 8 thành trở lên)

    Snr Advisor tên tiếng Việt làYết giả bộc xạ
    City Officer tên tiếng Việt làĐô úy
    Attendanttên tiếng Việt làHoàng môn thị lang
    Records Secretary tên tiếng Việt làThái sử lệnh
    Off. (strategy) tên tiếng Việt làQuân sư tướng quân
    Off. (defense) tên tiếng Việt làAn quốc tướng quân
    Off. (prisoners) tên tiếng Việt làPhá lỗ tướng quân
    Off. (negotiation) tên tiếng Việt làThảo nghịch tướng quân

    Cần 16000 Danh vọng.

    Cấp General - Vũ lâm trung lang tướng phong:

    (Cần từ 6 thành trở lên)

    Senior Secretary tên tiếng Việt làLang trung
    Secretary tên tiếng Việt làTòng sự trung lang
    Jnr Secretary tên tiếng Việt làTrưởng sử
    Sima tên tiếng Việt làTư mã
    E Sub-officer tên tiếng Việt làBình đông tướng quân
    S Sub-officer tên tiếng Việt làBình nam tướng quân
    W Sub-officer tên tiếng Việt làBình tây tướng quân
    N Sub-officer tên tiếng Việt làBình bắc tướng quân

    Cần 12000 Danh vọng.

    Cấp Governor - Châu mục phong:

    (Cần từ 4 thành trở lên)

    Administrator tên tiếng Việt làThái nhạc lệnh
    Treasury Officer tên tiếng Việt làĐại thương lệnh
    Armory Officer tên tiếng Việt làVõ khố lệnh
    Snr Guard tên tiếng Việt làVệ sĩ lệnh
    Gatekeeper tên tiếng Việt làNha môn tướng quân
    Guard tên tiếng Việt làHộ quân
    Lieutenant tên tiếng Việt làThiên tướng quân
    2nd Lieutenant tên tiếng Việt làTì tướng quân

    Cần 8000 Danh vọng.

    Cấp Lt. Governor - Thứ sử phong:

    (Cần từ 2 thành trở lên)

    Senior Officer tên tiếng Việt làChủ bộ
    Negotiator tên tiếng Việt làGián nghị đại phu
    Chief Retainer tên tiếng Việt làThị lang
    Retainer tên tiếng Việt làTrung lang tướng
    Officer tên tiếng Việt làTrung nghĩa hiệu úy
    Officer tên tiếng Việt làChiêu tín hiệu úy
    Officer tên tiếng Việt làNho lâm hiệu úy
    Officer tên tiếng Việt làKiến nghị hiệu úy

    Cần 4000 Danh vọng.

    Cấp None (Prefect) - Thái thú phong:

    (Cần có 1 thành)

    E Retainer tên tiếng Việt làTả bộc xạ
    W Retainer tên tiếng Việt làHữu bộc xạ
    Agric. Advisor tên tiếng Việt làĐiển nông hiệu úy
    Vassal tên tiếng Việt làNghị lang
    Officer tên tiếng Việt làPhấn uy hiệu úy
    Officer tên tiếng Việt làTrường thủy hiệu úy
    Officer tên tiếng Việt làPhá tặc hiệu úy
    Officer tên tiếng Việt làVõ vệ hiệu úy
     
    Chỉnh sửa cuối: 30/3/11
  2. Leland3

    Leland3 Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    26/5/09
    Bài viết:
    103
    Tên Thành, Ải, Cảng:

    Thành:

    Xiang Ping tên tiếng Việt là Tương Bình
    Bei Pingtên tiếng Việt là Bắc Bình
    Jitên tiếng Việt là Kế thành
    Nan Pitên tiếng Việt là Nam Bì
    Ping Yuantên tiếng Việt là Bình Nguyên
    Jin Yangtên tiếng Việt là Tấn Dương
    Yetên tiếng Việt là Nghiệp thành
    Bei Heitên tiếng Việt là Bắc Hải
    Xia Pitên tiếng Việt là Hạ Phì
    Xiao Peitên tiếng Việt là Tiểu Bái
    Shou Chun tên tiếng Việt làThọ Xuân
    Pu Yang tên tiếng Việt làBộc Dương
    Chen Liu tên tiếng Việt làTrần Lưu
    Xu Chang tên tiếng Việt làHứa Xương
    Ru Nan tên tiếng Việt làNhữ Nam
    Luo Yang tên tiếng Việt làLạc Dương
    Wan tên tiếng Việt làUyển thành
    Chang An tên tiếng Việt làTrường An
    Shang Yong tên tiếng Việt làThượng Dung
    An Ding tên tiếng Việt làAn Định
    Tian Shui tên tiếng Việt làThiên Thủy
    Wu Wei tên tiếng Việt làVõ Uy
    Jian Ye tên tiếng Việt làKiến Nghiệp
    Wu tên tiếng Việt làNgô quận
    Hui Jitên tiếng Việt là Cối Kê
    Lu Jiang tên tiếng Việt làLư Giang
    Chai Sang tên tiếng Việt làSài Tang
    Jiang Xia tên tiếng Việt làGiang Hạ
    Xin Yetên tiếng Việt là Tân Dã
    Xiang Yangtên tiếng Việt là Tương Dương
    Jiang Lingtên tiếng Việt là Giang Lăng
    Chang Shatên tiếng Việt là Trường Sa
    Wu Ling tên tiếng Việt làVõ Lăng
    Gui Yang tên tiếng Việt làQuế Dương
    Yong An tên tiếng Việt làVĩnh An
    Ling Ling tên tiếng Việt làLinh Lăng
    Han Zhong tên tiếng Việt làHán Trung
    Zi Tong tên tiếng Việt làTử Đồng
    Jiang Zhou tên tiếng Việt làGiang Châu
    Cheng Du tên tiếng Việt làThành Đô
    Jian Ning tên tiếng Việt làKiến Ninh
    Yun Nan tên tiếng Việt làVân Nam


    Ải:

    Hu Lao Gate tên tiếng Việt làHổ Lao Quan thành mà nó gắn với ở tại Luo Yangtên tiếng Việt là Lạc Dương
    Yang Ping Gate tên tiếng Việt làDương Bình Quan thành mà nó gắn với ở tại Han Zhongtên tiếng Việt là Hán Trung
    Jian Ge tên tiếng Việt làKiếm Các thành mà nó gắn với ở tại Zi Tong tên tiếng Việt làTử Đồng
    Mian Zhu Gate tên tiếng Việt làMiên Trúc Quan thành mà nó gắn với ở tạiCheng Du tên tiếng Việt làThành Đô
    Hu Gate tên tiếng Việt làHồ Quan thành mà nó gắn với ở tại Jin Yang tên tiếng Việt làTấn Dương
    Wu Gate tên tiếng Việt làVõ Quan thành mà nó gắn với ở tại Chang An tên tiếng Việt làTrường An
    Jia Meng Gate tên tiếng Việt làHà Manh Quan thành mà nó gắn với ở tại Zi Tong Tử Đồng
    Han Gu Gate tên tiếng Việt làHàm Cốc Quan thành mà nó gắn với ở tại Chang Antên tiếng Việt là Trường An
    Tong Gate tên tiếng Việt làĐồng Quan thành mà nó gắn với ở tại Chang An tên tiếng Việt làTrường An
    Pei Shui Gate tên tiếng Việt làPhù Thủy Quan thành mà nó gắn với ở tại Cheng Du tên tiếng Việt làThành Đô


    Bến cảng:

    Xia Yang tên tiếng Việt làHạ Dương Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chang Antên tiếng Việt là Trường An
    Xin Feng tên tiếng Việt làTân Phong Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chang An tên tiếng Việt làTrường An
    Guan Du tên tiếng Việt làQuan Độ Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chen Liu tên tiếng Việt làTrần Lưu
    Xi He tên tiếng Việt làTây Hà Cảngthành mà nó gắn với ở tại Jin Yang tên tiếng Việt làTấn Dương
    Jie Xian tên tiếng Việt làGiải Huyện Cảng thành mà nó gắn với ở tại Luo Yang tên tiếng Việt làLạc Dương
    Meng Jin tên tiếng Việt làMạnh Tân Cảng thành mà nó gắn với ở tại Luo Yang tên tiếng Việt làLạc Dương
    Dun Qiu tên tiếng Việt làĐốn Khâu Cảng thành mà nó gắn với ở tại Pu Yang tên tiếng Việt làBộc Dương
    Bai Ma tên tiếng Việt làBạch Mã Cảng thành mà nó gắn với ở tại Ye tên tiếng Việt làNghiệp thành
    Chang Yang tên tiếng Việt làXương Dương Cảng thành mà nó gắn với ở tại Bei Hai tên tiếng Việt làBắc Hải
    Lin Ji tên tiếng Việt làLâm Tế Cảng thành mà nó gắn với ở tại Bei Hai tên tiếng Việt làBắc Hải
    Lu Xian tên tiếng Việt làLa Huyện Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chang Sha tên tiếng Việt làTrường Sa
    Xia Kou tên tiếng Việt làHạ Khẩu Cảng thành mà nó gắn với ở tại Jiang Xia tên tiếng Việt làGiang Hạ
    Gao Tang tên tiếng Việt làCao Đường Cảng thành mà nó gắn với ở tại Ping Yuan tên tiếng Việt làBình Nguyên
    Hai Ling tên tiếng Việt làHải Lăng Cảng thành mà nó gắn với ở tại Xia Pi tên tiếng Việt làHạ Phì
    Jiang Duo tên tiếng Việt làGiang Đô Cảng thành mà nó gắn với ở tại Xia Pi tên tiếng Việt làHạ Phì
    An Ping tên tiếng Việt làAn Bình Cảng thành mà nó gắn với ở tại Xiang Ping tên tiếng Việt làTương Bình
    Zhong Lu tên tiếng Việt làTrung Lư Cảng thành mà nó gắn với ở tại Xiang Yang tên tiếng Việt làTương Dương
    Bou Yang tên tiếng Việt làBà Dương Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chai Sang tên tiếng Việt làSài Tang
    Jiu Jiang tên tiếng Việt làCửu Giang Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chai Sang tên tiếng Việt làSài Tang
    Lu Kou tên tiếng Việt làLục Khẩu Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chai Sang tên tiếng Việt làSài Tang
    Lu Ling tên tiếng Việt làLư Lăng Cảng thành mà nó gắn với ở tại Chai Sang tên tiếng Việt làSài Tang
    Ju Zhang tên tiếng Việt làCú Chương Cảng thành mà nó gắn với ở tại Hui Ji tên tiếng Việt làCối Kê
    Hu Lin tên tiếng Việt làHổ Lâm Cảng thành mà nó gắn với ở tại Jian Ye tên tiếng Việt làKiến Nghiệp
    Wu Hu tên tiếng Việt làVu Hồ Cảng thành mà nó gắn với ở tại Jian Ye tên tiếng Việt làKiến Nghiệp
    Han Jin tên tiếng Việt làHán Tân Cảng thành mà nó gắn với ở tại Jiang Ling tên tiếng Việt làGiang Lăng
    Jiang Jin tên tiếng Việt làGiang Tân Cảng thành mà nó gắn với ở tại Jiang Ling tên tiếng Việt làGiang Lăng
    Wu Lin tên tiếng Việt làÔ Lâm Cảng Jiang Ling tên tiếng Việt làGiang Lăng
    Wan Kou tên tiếng Việt làHoàn Khẩu Cảng thành mà nó gắn với ở tại Lu Jiang tên tiếng Việt làLư Giang
    Fang Lingtên tiếng Việt làPhòng Lăng Cảng thành mà nó gắn với ở tại Shang Yong tên tiếng Việt làThượng Dung
    Ru Xu tên tiếng Việt làNhu Tu Cảng thành mà nó gắn với ở tại Shou Chun tên tiếng Việt làThọ Xuân
    Qu A tên tiếng Việt làKhúc A Cảng thành mà nó gắn với ở tại Wu tên tiếng Việt làNgô quận
    Dong Ting tên tiếng Việt làĐộng Đình Cảng thành mà nó gắn với ở tại Wu Ling tên tiếng Việt làVõ Lăng
    Gong An tên tiếng Việt làCông An Cảng thành mà nó gắn với ở tại Wu Ling tên tiếng Việt làVõ Lăng
    Hu Yang tên tiếng Việt làHồ Dương Cảng thành mà nó gắn với ở tại Xin Ye tên tiếng Việt làTân Dã
    Wu Xian tên tiếng Việt làVu Huyện Cảng thành mà nó gắn với ở tại Yong An tên tiếng Việt làVĩnh An
     
    Chỉnh sửa cuối: 30/3/11
  3. hungphong12

    hungphong12 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    23/6/07
    Bài viết:
    55
    mục C thiếu Thịnh Mạn (Cheng Man). đề nghị bác bổ sung thêm.
     
  4. Leland1

    Leland1 Donkey Kong Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    23/3/09
    Bài viết:
    454
    @hungphong12: Không thiếu đâu, trong Romance of the Three Kingdoms XI English PC thì viết tên ông ta thành Sheng Man, tôi xem theo bản này nên nó ở vần S. Kongming.net xem trong bản patch của Cao Shang thì là C. Cậu down file ở bài đầu topic về rồi search Thịnh Mạn thì sẽ có luôn, còn không thì bấm search ở trang đầu vần S, Sheng Man thì cũng ra.

    Btw, Từ Thịnh là Xu Sheng thì Thịnh Mạn phải là Sheng Man, trong tiếng Trung cùng 1 chữ Thịnh, Koei làm đúng trong trường hợp này. (Koei có làm sai, nhiều là khác, vd Trần Lâm thì là Chen Lin, nhưng Tôn Lâm thì khăng khăng làm trong bản Eng là Sun Chen, tôi tôn trọng Koei nên vẫn để là Sun Chen, có chú thích thêm là Sun Lin thôi).

    ---------- Post added at 00:32 ---------- Previous post was at 00:19 ----------

    Thêm luôn cái này:
    http://kongming.net/11/biographies/?search=^S

    Sheng Man; Lifespan Unknown
    A Wu officer. Immediately after Shu was destroyed by Wei in 264, he attacked Luo Xian of Ba Dong along with the likes of Bu Xie and Liu Ping under Lu Kang’s command.
     
    Chỉnh sửa cuối: 28/3/11
  5. zodiachq

    zodiachq Donkey Kong Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    26/7/09
    Bài viết:
    340

    up cái này đi bạn.
    .
     
  6. T2_2112

    T2_2112 The Warrior of Light Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    28/5/03
    Bài viết:
    2,218
    Đã PM cho bác, kiểm tra nhé. Copy và paste nhiều gẫy cả tay rồi nghỉ đã hj hj
     
  7. kingmyth

    kingmyth Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    21/12/05
    Bài viết:
    347
    Xin lỗi chứ viết liền vậy sao mà đọc đc :(
     
  8. Leland1

    Leland1 Donkey Kong Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    23/3/09
    Bài viết:
    454
    @kingmyth: Đọc bài đầu topic đi bạn :)) Hoặc down file ở bài 1 về, hoặc chờ khi tôi có thời gian tôi sẽ sửa, vẽ vời cho đẹp mắt, dễ xem :))

    @T2_2112: Tối về nhà mới có máy để thử xem :D Nghỉ ngồi đọc Tam Quốc Kiêu Hoàng chút đi xD
     

Chia sẻ trang này