Tình hình là lớp có bài tiểu luận mà chả biết làm sao cả , google thì chung chung quá ở đấy có bạn nào biết thì chỉ mình hoặc cho xin link nhé Đề bài là : Nêu nội dung và đặc điểm của sứ mệnh của giai cấp công nhân việt nam trong quá trình đi lên của CNXH nước ta hiện nay. Thanks trước !
Yên tâm..đừng quan trọng hóa vấn đề......Môn đó mình có học đâu mà vẫn đậu...cứ làm đầy đủ bài kiểm tra...+ giáo viên yêu cầu gì thì cứ có là đc...bảo đảm học xong lớp bạn đậu toàn 5~6.0...
http://diendankienthuc.net/diendan/...i-su-menh-lich-su-cua-giai-cap-cong-nhan.html .......................................yên tâm làm cho có cũng đc..thấy cô bạn chẳng ai đọc hết đc đâu...............toàn đọc lướt qua rồi vứt 1 bên.........rồi cho điểm...Trình bày đẹp với khúc nào họ đọc mà hên vào đoạn trôi chảy thì đc điểm cao..nhưng không quá cao đâu..tính toán cho bạn vừa đủ đậu thôi
Có bài này, bác đọc thử xem Còn ko thì đây là 1 list nè, bác đọc thử tên đề tài, nếu thấy cái nào giống giống đề tài của bác thì nói mình, mình sẽ gửi cho :P. [spoil]FILE TÊN CHỦ ĐỀ GHI CHÚ TL Triết T001 Bản sắc dân tộc trong nền KT mở T002 Đấu tranh giai cấp T003 Công pháp và tư pháp trong hiến pháp TBCN T004 LLSX và các quan hệ SX T005 Lý luận của chủ nghĩa Mác con người và vấn đề con người trong sự nghiệp CNH - HĐH đất nước T006 Quan điểm của chủ nghĩa Mác về con người T007 Lý luận nhận thức, vận dụng quan điểm đó cho sự phát triển của KT VN trước và sau mười năm đổi mới đến nay T008 Lý luận thực tiễn và sự vận dụng quan điểm đó vào quá trình đổi mới ở VN T009 Mâu thuẫn biện chứng trong quá trình XD nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN ở VN T010 Máy móc đạt công nghiệp và vai trò của nó đối với VN T011 Phép biện chứng về mối liên hệ phổ biến T012 LLSX, QHSX và quy luật SX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX T013 Cơ sở lý luận về chuyển đổi nền KTTT T014 Quan hệ biện chứng giữa sự phát triển của LLSX và sự đa dạng hoá các loại hình sở hữu ở VN T015 Quan hệ lượng - chất, nhân - quả và thực trạng của nền KT VN trước xu thế toàn cầu hoá T016 Con người dưới góc nhìn của triết học và vấn đề con người trong quá trình đổi mới hiện nay T017 Việc làm, thất nghiệp và lạm phát T018 Vấn đề đổi mới LLSX và QHSX trong quá trình CNH - HĐH ở VN T019 Tín dụng, cơ sở lý luận và thực tiễn tại VN T020 Nhưng tư tưởng cơ bản của nho giáo và sự ảnh hưởng của nó tới nước ta T021 Sinh viên và thất nghiệp T022 Tri thức và nền KT tri thức T023 Phép biện chứng về mối liên hệ phổ biến T024 Cuộc cách mạng triết học của Mác - Ănghen và ý nghĩa T025 Vận dụng lý luận phương thức SX phân tích sự phát triển của nhà máy nước Rạng Đông T026 Mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả T027 Các phép biện chứng T028 Phật giáo và ảnh hưởng của nó tới VN T029 Phật giáo, quá trình hình thành và phát triển T030 KTTT theo định hướng XHCN T031 Thành tựu và hạn chế của phép duy vật biện chứng T032 Phân tích thực chất cuộc cách mạng triết học của Mác - Ănghen và ý nghĩa T033 Giai cấp CN và vai trò của Đảng cộng sản đối với sự phát triển của CNXH T034 Một số vấn đề thực tiễn và cơ sở lý luận đối với quá trình CNH - HĐH ở VN T035 Con người và các mối quan hệ T036 Vai trò của con người trong công cuộc CNH - HĐH đất nước T037 Ý thức và vai trò của ý thức trong đời sống XH T038 Văn hoá kinh doanh dưới cái nhìn triết học T039 Cơ hội và thách thức của các doanh nghiệp VN trong quá trình hội nhập T040 Vấn đề thất nghiệp của sinh viên T041 Con người và bản chất T042 Hình thái KTXH T043 Ý thức, tri thức và vai trò T044 Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức T045 Thực trạng giao thông và nguyên nhân T046 Vật chất và ý thức T047 CNH - HĐH và vai trò của nó trong quá trình tiến lên CNXH ở nước ta T048 CNH - HĐH và vai trò của nó trong quá trình tiến lên CNXH ở nước ta T049 Mâu thuẫn và vấn đề XD nền KT độc lập, tự chủ T050 Quan điểm toàn diện và vận dụng CNH - HĐH T051 Quan điểm lịch sử cụ thể đối với quá trình phát triển KT T052 Quy luật sự thống nhất biện chứng giữa các mặt đối lập T053 Mâu thuẫn biện chứng và biểu hiện T054 Phép biện chứng duy vật và vấn đề phát triển KT T055 Phật giáo T056 Phép biện chứng về mối liên hệ phổ biến T057 Phật giáo qua các giai đoạn T058 Địa vị pháp lí của các cơ quan hành chính trong bộ máy nhà nước T059 Quy luật giá trị và vai trò của nó trong nền KTTT T060 Những mâu thuẫn biện chứng trong nền KTTT theo định hướng XHCN ở VN T061 Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng T062 Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến và thực tiễn T063 Thực trạng giao thông, nguyên nhân và giải pháp (quan hệ nhân quả) T064 Mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung và vận dụng cho sự phát triển KTTT ở nước ta T065 Phép biện chứng về mối liên hệ phổ biến T066 Ô nhiễm môi trường T067 Kiến trúc Hà Nội T068 CNH - HĐH, thực trạng và giải pháp T069 CNH - HĐH dưới góc nhìn triết học T070 Tư duy lí luận T071 Lý luận về hình thái KT T072 Lý luận về hình thái KT T073 CNH - HĐH và vai trò của nó trong quá trình tiến lên CNXH ở nước ta T074 Sự phù hợp của quan hệ SX và sự phát triển của LLSX T075 Học thuyết về hình thái KTXH T076 Vai trò của khoa học kĩ thuật đối với sự phát triển của LLSX T077 Những mâu thuẫn biện chứng trong nền KTTT theo định hướng XHCN ở VN T078 Cơ sở lí luận triết học của quá trình CNH - HĐH theo định hướng XHCN ở VN T079 Quan hệ SX phù hợp T080 Cơ sở lí luận triết học của quá trình CNH - HĐH theo định hướng XHCN ở VN T081 VN trong xu thế hội nhập dưới con mắt triết học T082 Nền KTTT và phạm trù nội dung - hình thức T083 Thực trạng của vấn đề xe Bus và giải pháp T084 Nhân tố con người trong sự phát triển LLSX và chiến lược đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao T085 VN trong xu thế hội nhập dưới con mắt triết học T086 Nguyên lí hình thái kinh tế và ảnh hưởng của nó trong hoạt động ngân hàng T087 Quan hệ biện chứng giữa tự nhiên và XH T088 Cơ sở lí luận khoa học phát triển không ngừng và cách mạng KHCN T089 Phạm trù nội dung - hình thức và sự phát triển thương hiệu T090 Mối quan hệ giữa cá nhâ và XH T091 Thực tiễn là tiêu chuẩn chân lý T092 Con người và nhân tố con người trong sự phát triển nền KT tri thức T093 Những nét lịch sử cơ bản của sự hình thành phép biện chứng T094 Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển phép biện chứng duy vật T095 Mối quan hệ giữa sự phân công lao động XH và XH hoá SX qua một số tác phẩm thời kì đầu của Mác T096 Tôn giáo T097 Sự khác biệt giữa triết học phương Đông và phương Tây T098 LLSX và QHSX T099 Mối quan hệ giữa sự phân công lao động XH và XH hoá SX qua một số tác phẩm thời kì đầu của Mác T100 Mối quan hệ giữa TBCN và người lao động T101 Phát triển và sử dụng nguồn nhân lực T102 Biện chứng của sự phát triển nền KT nhiều thành phần ở VN trong thời kì quá độ lên CNXH T103 Quan điểm toàn diện trong sự đổi mới nền KT ở VN T104 Mâu thuẫn biện chứng và sự thống nhất giữa các mặt đối lập T105 Mối quan hệ biện chứng giữa TLSX và LLSX T106 Quan hệ biện chứng giữa LLSX và QHSX T107 Quá trình phát triển của phép biện chứng T108 Phép biện chứng và tư duy biện chứng T109 Lý luận hình thái KTXH T110 Phật giáo T111 Sinh viên và thất nghiệp T112 Hôn nhân dưới cái nhìn triết học T113 Hình thái KTXH T114 Hình thái KTXH T115 Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức T116 Quy luật mâu thuẫn T117 Lý luận hình thái KTXH T118 Sự thống nhất giữa bản chất và hiện tượng T119 Quy luật lượng - chất T120 CNH - HĐH ở VN trong thời kỳ quá độ T121 CNH - HĐH nông thôn ở nước ta T122 CNH - HĐH T123 Đào tạo nguồn lực con người T124 Hình thái KTXH T125 Đào tạo nguồn lực con người T126 Quá trình chuyển đổi sang nền KTTT và sự vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin T127 Nho giáo T128 Mối liên hệ biện chứng giữa các thành phần KT T129 Quan điểm của Mác - Ănghen về vật chất T130 Nhân cách và nhận thức TL KTCT & CNXH KH KC001 CNH - HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp XD XHCN ở nước ta KC002 KT nhà nước và cai trò của nó trong nền KTTT theo định hướng XHCN KC003 Thất nghiệp và việc làm ở VN KC004 KT tư nhân KC005 Lý luận chung về phương thức SX (PTSX) KC006 Phân khúc thị trường trong nền KTTT KC007 Những vấn đề về KTTT KC008 Vận dụng quy luật QHSX phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX KC009 Phạm trù GTTD (giá trị thặng dư) KC010 XK thuỷ sản ở VN KC011 Lãi suất và vai trò của nó trong việc huy động vốn KC012 Quá trình hình thành và phát triển nền KTTT theo định hướng XHCN ở VN KC013 Cơ sở triết học trong đường lối phát triển nền KTTT ở VN trong thời kỳ quá độ KC014 Tầm quan trọng của việc phát triển và ứng dụng KHCN KC015 Mối quan hệ biện chứng của LLSX và QHSX KC016 Tín dụng trong nền KTTT theo định hướng XHCN ở VN KC017 Thực trạng vận dụng quy luật giá trị vào phát triển KT VN thời gian qua và giải pháp KC018 Giải pháp cho các doanh nghiệp làm ăn thua lỗ KC019 Con đường đi lên XHCN của VN KC020 Phân tích sự đúng đắn của quy luật QHSX phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX KC021 Sự điều tiết của nhà nước tư sản hiện đại KC022 Vai trò của KT nhà nước trong nền KTTT định hướng XHCN ở nước ta KC023 Một số vấn đề về KTTT định hướng XHCN ở VN KC024 Thực trạng, vai trò của KT TB tư nhân KC025 Vai trò của nhà nước trong quá trình CNH - HĐH ở nước ta KC026 Lợi ích KT và các hình thức phân phối thu nhập ở VN hiện nay KC027 Lý luận địa tô của Mác và sự vận dụng vào chính sách đất đai ở VN hiện nay KC028 Lý luận về tiền lương của Mác KC029 Tính chất và vai trò của nhà nước trong quá trình CNH - HĐH ở VN hiện nay KC030 Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập với việc phân tích các mâu thuẫn biện chứng trong nên KTTT của VN KC031 Thực trạng và giải pháp phát triển DNNN ở VN KC032 Chuyển dịch cơ cấu nền KT theo hướng CNH - HĐH KC033 Tính tất yếu khách quan và con đường hình thành cty mẹ - cty con ở VN KC034 Sự cần thiết khách quan của việc phát triển nền KTTT có sự điều tiết của nhà nước theo định hướng XHCN KC035 Sự ảnh hưởng của vấn đề dân số đến phát triển KT ở nước ta KC036 Những vấn đề cơ bản trong quá trình cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước KC037 Lạm phát và tăng trưởng KT KC038 Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài ở một số nước và vận dụng vào VN KC039 Nghệ thuật tiêu thụ XBP KC040 Mối quan hệ biện chứng giữa các thành phần KT ở nước ta hiện nay KC041 Con đường quá độ lên XHCN của VN KC042 Hình thái KTXH KC043 Lý luận hình thái KTXH KC044 Mô hình cty mẹ - cty con KC045 LLSX và QHSX KC046 ASEAN KC047 Quản lý tri thức KC048 Những vấn đề lý luận về lạm phát KC049 Sự phát triển của các hình thái kinh tế KC050 Chính sách tỷ giá hối đoái và vấn đề tự do tỷ giá ở VN KC051 Các chính sách KTXH KC052 Kinh tế VN trong thời kỳ hội nhập KC053 Kinh tế nhà nước KC054 Lý thuyết tuần hoàn và chu chuyển TB KC055 Lý thuyết tuần hoàn và chu chuyển TB KC056 Nguồn gốc và bản chất lợi nhuận KC057 Lợi nhuận KC058 Lợi nhuận KC059 Đầu tư nước ngoài KC060 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC061 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC062 CNH - HĐH KC063 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC064 CNH - HĐH KC065 CNH - HĐH nền KTQD KC066 Cơ hội và thách thức đối với các DN VN trong thời kỳ hội nhập KC067 Cổ phần hoá DN KC068 Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng KC069 Bản chất và vai trò của cty đa quốc gia KC070 Kinh tế nhà nước KC071 Cơ cấu KT nhiều thành phần KC072 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC073 Đa dạng hoá các loại hình sở hữu trong nền KT KC074 Đa dạng hoá các loại hình sở hữu trong nền KT KC075 Mô hình cty mẹ - cty con KC076 Cty cổ phần KC077 Hình thái KTXH KC078 Tính quy luật của sự hình thành KTTT KC079 Đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực KC080 Sự hình thành nền KTTT KC081 Huy động và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) KC082 Phân phối trong nền KTTT KC083 Lý luận địa tô của Mác và sự vận dụng vào chính sách đất đai ở VN hiện nay KC084 Đổi mới chính sách KT đối với các DN vừa và nhỏ KC085 Cơ cấu KT nhiều thành phần KC086 LLSX và QHSX KC087 LLSX và QHSX KC088 Hàng giả KC089 Nền KTHH nhiều thành phần KC090 Hàng hoá sức lao động KC091 Vai trò của nhà nước trong nền KTTT KC092 Hình thái KTXH KC093 Hình thái KTXH KC094 Hình thái KTXH KC095 Hình thái KTXH KC096 Quy luật giá trị KC097 Hình thái KTXH KC098 Đầu tư trực tiếp nước ngoài KC099 CNH - HĐH KC100 KHCN KC101 Vốn và các giải pháp huy động vốn KC102 KHCN KC103 KTNN (KT nhà nước) KC104 Vai trò của nền KTNN KC105 Tư tưởng đức trị của Khổng Tử và vận dụng vào quản lý doanh nghiệp KC106 KTHH KC107 KTHH nhiều thành phần KC108 Vai trò của KTNN trong nền KTTT định hướng XHCN ở nước ta KC109 Vai trò của KTNN trong nền KTTT định hướng XHCN ở nước ta KC110 KT TB tư nhân KC111 Các hình thức tiền lương KC112 KTTT KC113 Học thuyết giá trị thặng dư (GTTD) KC114 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC115 KTTT định hướng XHCN KC116 KT trang trại nông nghiệp KC117 Hình thái KTXH KC118 KTTT định hướng XHCN KC119 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC120 Phạm trù GTTD (giá trị thặng dư) KC121 Buôn lậu và gian lân thương mại KC122 KTTT định hướng XHCN KC123 Vai trò của nhà nước trong nền KTTT KC124 Một số biện pháp đầy mạnh quá trình cổ phần hoá DNNN KC125 Vấn đề đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực KC126 KTTT định hướng XHCN KC127 CNH - HĐH nông nghiệp nông thôn KC128 Cổ phần hoá DN KC129 Phát triển đồng bộ các thị trường trong nền KTTT định hướng XHCN KC130 Cổ phần hoá DN KC131 Giải pháp nâng cao hiệu quả KTXH KC132 Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền KT KC133 Máy móc và lao động trong SX GTTD KC134 Phạm trù GTTD (giá trị thặng dư) KC135 Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) KC136 Lý luận chung về thị trường KC137 Cơ hội và thách thức đối với VN khi gia nhập WTO KC138 Cạnh tranh trong nền KTTT KC139 Lợi nhuận KC140 Vai trò của KTNN trong nền KTTT định hướng XHCN ở nước ta KC141 KTTT định hướng XHCN KC142 Phân tích LLSX trước ba PTSX trước CNTB KC143 Tham nhũng KC144 Cổ phần hoá DN KC145 Cổ phần hoá DN KC146 Thị trường KC147 Quan hệ phân phối thu nhập KC148 Thực trạng và một số giải pháp phát triển khu vực KT tư nhân KC149 Cty cổ phần KC150 Phạm trù GTTD (giá trị thặng dư) KC151 Hội nhập KT quốc tế và các thách thức KC152 Hội nhập KT quốc tế và các thách thức KC153 Thực trạng và một số giải pháp phát triển khu vực KT tư nhân KC154 Sở hữu tư nhân KC155 CNH - HĐH KC156 Phạm trù GTTD (giá trị thặng dư) KC157 Quy luật về sự phù hợp của QHSX với tính chất và trình độ phát triển của LLSX KC158 XHCN và thời kỳ quá độ lên CNXH KC159 KTNN (KT nhà nước) KC160 Lợi nhuận KC161 KTNN (KT nhà nước) KC162 Hình thái KTXH KC163 KTTT và sự phân hoá giàu nghèo KC164 Lạm phát KC165 KTTT KC166 Quan hệ biện chứng giữa sự phát triển của LLSX và sự đa dạng hoá các loại hình sở hữu KC167 Lợi nhuận KC168 Hoàn cảnh tiến hành cải cách ở TQ và VN KC169 Doanh nghiệp và người lao động KC170 KTTT KC171 Nâng cao khả năng hội nhập cho nền KT VN KC172 KTTT định hướng XHCN và những mâu thuẫn của nó KC173 Quan hệ phân phối ở nước ta hiện nay KC174 KTTT KC175 Mối QH biện chứng giữa các thành phần KT KC176 Thực trạng và giải pháp phát triển DNNN ở VN KC177 Nền KTHH nhiều thành phần KC178 KTTT KC179 Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng KC180 Nguyên nhân suy thoái KT Nhật những năm 90 KC181 Giá trị sức lao động KC182 Cổ phần hoá DN KC183 QH phân phối KC184 Tư tưởng pháp trị của Hàn Phi Tử KC185 QH phân phối KC186 LLSX và QHSX KC187 Quy luật về sự phù hợp của QHSX với tính chất và trình độ phát triển của LLSX KC188 LLSX và QHSX KC189 LLSX và QHSX KC190 Duy vật lịch sử và GTTD KC191 Quy luật về sự phù hợp của QHSX với tính chất và trình độ phát triển của LLSX KC192 Quan hệ biện chứng giữa sự phát triển của LLSX và sự đa dạng hoá các loại hình sở hữu KC193 Yếu tố con người trong công tác quản lý KC194 Quản lý nhà nước về KT KC195 Chính sách tiền tệ nhằm kiểm soát lạm phát KC196 Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập KC197 Cơ chế thị trường và nền KTTT KC198 KC199 Quy luật giá trị [/spoil] Chỉ xin vài cái rep thôi P/S: À, file đọc bằng font .Vntime nhé, ko có thì cứ google
hơ...có tiểu luận cơ à...trường ta thì vào lớp thầy nói cứ nói trò ngủ cứ ngủ...đi thi đề mở lật ra chép rồi về...9đ
^ Mợ ta đi thi triết ngồi cả đêm ôn bài đi thi phun hết 4 mặt tờ giấy thi + thêm 2 mặt ở tờ 2 nữa mà dc có 7 .
Học đc triết với chính trị của Mác Lê Nin là ngang với bác Hồ đấy , đc vào Đảng làm cán bộ đó cố mà học