Cửu Lê→Thái Hạo Lâm Huyền: Võ Tấn công mục tiêu bằng 20+15% công kích bản thể, có thêm 15% tỉ lệ bạo kích. Thời gian hồi: 360s. *Phá Giáp: Giảm 30% phòng ngự mục tiêu duy trì 15 s. *Đoạt Mệnh: có thêm 50% sát thương chí mạng. Binh Giám: Võ Giảm 9 cấp độ kỹ năng của mục tiêu, nhỏ nhất về 1, duy trì 15 s. Thời gian hồi: 360 s. * Giảm 10% kháng tính của mục tiêu duy trì 20 s. * Giảm 20 kỹ năng chính xác của mục tiêu duy trì 20 s. *Võ: giảm 5% bạo kích của mục tiêu duy trì 15 s. Đấu Hồn: Võ Công kích mục tiêu 4 lần, mỗi lần công kích bằng 20% công kích bản thể. Có tỉ lệ đưa mục tiêu vào trạng thái Ma Tý, tăng 100% thời gian thi triển của mục tiêu và giảm 50% tốc độ di chuyển duy trì 15 s. Tỉ lệ thành công tính bằng tổng kháng tính của bản thể trừ cho tổng kháng tính của mục tiêu. Khoảng cách tấn công: 15m. Ảnh hưởng đến 30 mục tiêu. Thời gian hồi: 360 s. *Giảm 30 kỹ năng né tránh của mục tiêu duy trì 10 s. *Võ: Trong 15s, giảm 50% công kích tối đa của mục tiêu. Võ Giả: Võ Tăng 20% kháng tính trong 60 s. Thời gian hồi: 360 s. Võ: Tăng 20% lực công kích duy trì 60 s. Liệt Sơn→Thái Hạo Lâm Huyền: Liệt Tấn công mục tiêu bằng 20% công kích bản thể, có thêm 15+10% bạo kích. Thời gian hồi: 360 *Phá Giáp: Giảm 30% phòng ngự mục tiêu duy trì 15 s. *Đoạt Mệnh: có thêm 50% sát thương chí mạng. Binh Giám: Liệt Giảm 9 cấp độ kỹ năng của mục tiêu, nhỏ nhất về 1, duy trì 15 s. Thời gian hồi: 360 s. *Giảm 10% kháng tính của mục tiêu duy trì 20 s. *Giảm 20+10 kỹ năng chính xác của mục tiêu duy trì 20 s. Đấu Hồn: Liệt Công kích mục tiêu 4 lần, mỗi lần công kích bằng 20% công kích bản thể. Có tỉ lệ đưa mục tiêu vào trạng thái Ma Tý, tăng 100% thời gian thi triển của mục tiêu và giảm 50% tốc độ di chuyển duy trì 15s. Tỉ lệ thành công tính bằng tổng kháng tính của bản thể trừ cho tổng kháng tính của mục tiêu. Khoảng cách tấn công: 15 m. Ảnh hưởng đến 30 mục tiêu. Thời gian hồi: 360 s. *Giảm 30 kỹ năng né tránh của mục tiêu duy trì 10 s. *Liệt: trong 15s, giảm 10% bạo kích của mục tiêu Võ Giả: Liệt Tăng 20% kháng tính trong 60 s. Thời gian hồi: 360 s. *Liệt: tăng 10% tỉ lệ chí mạng duy trì 60 s. Hoài Quang→Thái Hạo Lâm Huyền: Ảnh Tấn công mục tiêu bằng 20% công kích bản thể, có thêm 15% tỉ lệ bạo kích. Thời gian hồi: 360 s. *Phá Giáp: Giảm 30% phòng ngự mục tiêu duy trì 15s. *Đoạt Mệnh: có thêm 50+25% sát thương chí mạng. Binh Giám: Ảnh Giảm 9 cấp độ kỹ năng của mục tiêu, nhỏ nhất về 1 duy trì 15+10 s. Thời gian hồi: 360 s. * Giảm 10% kháng tính của mục tiêu duy trì 20 s. * Giảm 20 kỹ năng chính xác của mục tiêu duy trì 20 s. Đấu Hồn: Ảnh Công kích mục tiêu 4 lần, mỗi lần công kích bằng 20% công kích bản thể. Có tỉ lệ đưa mục tiêu vào trạng thái Ma Tý, tăng 100% thời gian thi triển của mục tiêu và giảm 50% tốc độ di chuyển duy trì 15 s. Tỉ lệ thành công tính bằng tổng kháng tính của bản thể trừ cho tổng kháng tính của mục tiêu. Khoảng cách tấn công: 15. Ảnh hưởng đến 30 mục tiêu. Thời gian hồi: 360 s. *Giảm 30 kỹ năng né tránh của mục tiêu duy trì 10 s. *Ảnh: trong 15 s, giảm 50% sát thương chí mạng của mục tiêu. Võ Giả: Ảnh Tăng 20% kháng tính trong 60 s. Thời gian hồi: 360s. *Ảnh: tăng 30% sát thương bạo kích trong 60s. Thiên Hoa→Thái Hạo Lâm Huyền: Hoa Tấn công mục tiêu bằng 20% lực công kích bản thể có thêm 15% tỉ lệ bạo kích. Thời gian hồi: 360 s. *Phá Giáp: Giảm 30+10% phòng ngự mục tiêu duy trì 15+15 s *Đoạt Mệnh: có thêm 50% sát thương chí mạng. Binh Giám: Hoa Giảm 9 cấp độ kỹ năng của mục tiêu, nhỏ nhất về 1 duy trì 15 s. Thời gian hồi: 360 s * Giảm 10% kháng tính của mục tiêu duy trì 20 s. * Giảm 20 kỹ năng chính xác của mục tiêu duy trì 20 s. *Hoa: giảm 20 kỹ năng né tránh của mục tiêu trong 10 s. Đấu Hồn: Hoa Công kích mục tiêu 4 lần, mỗi lần công kích bằng 20% công kích bản thể. Có tỉ lệ đưa mục tiêu vào trạng thái Ma Tý, tăng 100% thời gian thi triển của mục tiêu và giảm 50% tốc độ di chuyển duy trì 15+10 s. Tỉ lệ thành công tính bằng tổng kháng tính của bản thể trừ cho tổng kháng tính của mục tiêu. Khoảng cách tấn công: 15 m. Ảnh hưởng đến 30 mục tiêu. Thời gian hồi: 360 s. *Giảm 30 kỹ năng né tránh của mục tiêu duy trì 10 s. Võ Giả: Hoa Tăng 20+10% kháng tính trong 60 s. Thời gian hồi: 360 s. Thái Hạo→Thái Hạo Lâm Huyền: Hạo Tấn công mục tiêu bằng 20% công kích bản thể, có thêm 15% tỉ lệ bạo kích. Thời gian hồi: 360s *Phá Giáp: Giảm 30% phòng ngự mục tiêu duy trì 15 s. *Đoạt Mệnh: có thêm 50% sát thương chí mạng. *Hạo: bổ sung công kích bằng tổng kháng tính bản thể. Binh Giám: Hạo Giảm 9 cấp độ kỹ năng của mục tiêu, nhỏ nhất về 1, duy trì 15 s. Thời gian hồi: 360 s. * Giảm 10+10% kháng tính của mục tiêu duy trì 20 s. * Giảm 20 kỹ năng chính xác của mục tiêu duy trì 20 s. Đấu Hồn: Hạo Công kích mục tiêu 4 lần, mỗi lần công kích bằng 20% công kích bản thể. Có tỉ lệ đưa mục tiêu vào trạng thái Ma Tý, tăng 100% thời gian thi triển của mục tiêu và giảm 50% tốc độ di chuyển duy trì 15 s. Tỉ lệ thành công tính bằng tổng kháng tính của bản thể trừ cho tổng kháng tính của mục tiêu. Khoảng cách tấn công: 15 m. Ảnh hưởng đến 30 mục tiêu. Thời gian hồi: 360-180s. *Giảm 30 kỹ năng né tránh của mục tiêu duy trì 10 s. Võ Giả: Hạo Tăng 20% kháng tính trong 60 s. Thời gian hồi: 360 s. *Tăng cấp độ Liên Hoàn Kỹ thêm 1.