Tổng hợp kiến thức

Thảo luận trong 'FFIX' bắt đầu bởi zetetsuken, 26/11/02.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Nếu bạn là người yêu thích thể loại Game PRG , hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua Final Fantasy 9 bởi nó là một trong những trò chơi hay nhất hiện nay . Người ta không phải không có lí khi đã nhận xét như vậy , bởi bạn hãy chơi đi bạn sẽ thấy điều đó ngay mà .
    Liệu bạn còn đòi hỏi gì hơn khi bạn có thể thực sự thực hiện những ước mơ của mình qua trò chơi nay . Hệ thống hình ảnh sống động , một cuộc phiêu lưu đầy kịch tính và cũng đôi phần lãng mạn trên nền nhạc được xây dựng công phu sẽ cho phép bạn hoà mình vào trò chơi và có những kỉ niệm không thể phai nhoà với trò chơi này!

    Hệ thống Item( Được phân loại và dựng theo bảng)
    Nhờ vào bài này để bạn dễ dàng hiểu biết về hệ thống Item tìm hiểu dễ dàng tên , loại ,chức năng , công dụng , vị trí và nơi lấy(Những loại đặc biệt nếu quá dài mình sẽ trìnhbày thêm trong các phần tiếp theo) .
     
  2. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    A. Phần Item Thông Thường Và Vũ Khí :
    ==================================================

    1.Phần Item Thông Thừơng
    ==================================================

    1.Potion:
    Hồi 150-100 Hp
    Mua.
    2.Hi-Potion:
    Hồi 450-300 Hp
    Mua
    3. Ether:
    Hồi 150-100 MP.
    Đánh Grand Dragon..
    Rèn tại Hades.
    4. Elixir:
    Cứu đầy HP và MP.
    Nhặt trên đường
    Đánh Yan(đảo Cừu) hay Steal Veteran
    5. Antidote:
    Cứu Venom và Poison.
    Mua
    6. Echo Screen:
    Cứu Silence.
    Mua
    7. Soft:
    Cứu Petrify và Gradual Petrify
    Mua
    8. Eye Drops:
    Cứu Darkness
    Mua
    9. Annoyntment:
    Cứu Trouble.
    Mua
    10. Magic Tag:
    Cứu Zombie.
    11. Vaccine:
    Cứu Virus
    Mua
    12. Remedy:
    Cứu mọi trạng thái trừ Virus , Zombie ,
    Petrify.
    Mua
    13. Phoenix Down:
    Cứu KO
    Mua

    14. Phoenix Pinion:
    Cứu KO. Học Phoenix
    Steal từ nhiều Monster, đào được

    15. Gysahl Greens: Cứu Berserk.Gọi Chocobo.
    Đào được.
    Mua từ Mog tại Chocobo Garden
    16. Dead Pepper:
    Tấn công ngẫu nhiên trong Battle.
    Cho Chocobo khi phải đào hòm trong đá hay dưới biển sâu.
    Đào được
    Từ Gold Chocobo bên cạnh BlobChocobo tại Chocobo
    Paradise.
    17. Tent:
    Hồi phục 1/2 HP and MP tại chỗ nhớ.
    Mua
    18. Pinwheel:
    Cho khả năng Throw của Amarant
    Sát thương thấp .
    Mua 200
    19. Rising Sun:
    Cho Throw.
    Sát thương trung bình.
    Mua 500
    20. Wing Edge:
    Cho Throw
    Sát thương cao.
    Đào hòm
    Steal được vài chiếc.
    21. Dark Matter:
    Sát thương cực cao khi ném.
    Trang bị tăng Strength+3, Magic+2
    Học Odin
    Có 2 viên: 1 đấu gía , 1 từ Ozma(Super Monster)
    22.Hammer:
    Để rèn các đồ xịn tại Hades
    Phần thưởng cho 13 đồng tiền Hoàng Đạo Quest
     
  3. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    2.DAGGERS -THIEF SWORDS:
    Vũ Khí của Zidane(15 Loại)
    ==================================================

    1.Dagger:
    Attack=12
    (A)Flee
    Mua.
    2.Mage Masher:
    Add ST: Silence.
    Attack=14
    (A)Detect, (A)Flee
    Mua
    3.Mythril Dagger:
    Attack=18
    (S)Bandit
    Mua.
    4.Gladius:
    Attack=30
    (A)Annoy, (A)Lucky Seven
    Mua.
    5.Zorlin Shape:
    Attack=42
    (A)Flee
    Zidane
    6.Orichalcon:
    Đây là vũ khí mạnh nhất
    của hội trộm cắp(+1)
    Attack=71
    (A)Detect
    Mua cuốiCD3, đầu CD4
    Steal 1 từ EarthGuardian

    7.Butterfly Sword:
    Add ST: Silence.
    Attack=21
    (A)What'snf
    Rèn từ Dagger+MageDagger
    8.The Ogre:
    Add ST: Darkness.
    Attack=24
    (A)Soul Blader
    Rèn từ MageMasher*2

    9.Exploda:
    Add ST: Trouble.
    Attack=31
    (A)Sacrifice, (A)Lucky Seven
    Rèn từ MageMasher+MithrilDagger ra

    10.Rune Tooth:
    Add ST: Poison.
    Attack=37
    (A)Lucky Seven
    Rèn từ MythrilDagger*2 ra
    11.Angel Bless:
    Add ST: Confuse.
    Attack=44
    (A)Thievery
    Rèn từ MythrilDagger+Gladius

    12.Sargatanas:
    Add ST: Petrify.
    Attack=53
    (A)Annoy
    Rèn từ Gladius+ZorlinShape
    13.Masamune:
    Add ST: Doom.
    Magic+2, Attack=62
    (A)Sacrifice
    Rèn từ ZorlinShape+Orihalcon CD4 tại
    Black Mage Village
    Steal 1 từ Fire Guardian(CD4)
    14.The Tower:
    Add ST: Mini.
    Attack=86
    (A)Lucky Seven, (A)Thievery
    Tại căn chòi canh baì phá Đảo(CD4)
    15.Ultima Weapon:
    Loại vũ khí mạnh nhất trên thế giới
    (hơn cả Excalibur 2)
    Add ST: Sleep.
    Attack=100
    (A)Flee
    Hòm mật thứ 8 đảo Light Insel(CD4)
     
  4. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    3. KNIGHT-LEGENDARY-KING SWORDS:
    Vũ khí của Steiner-Beatrix-Lani(15 loại)
    ==================================================

    1.Broadsword:
    Attack=12
    (S)Beast Killer
    Mua
    2.Iron Sword: .
    Attack=16
    (A)Minus Strike
    Mua
    3.Mythril Sword:
    Attack=20
    (A)Armor Break
    Mua
    4.Blood Sword:
    Attack=24
    (A)Darkside
    Có 2 cây: 1 từ 13 đồng tiền Hoàng Đạo
    và 1 steal của -FireGuardian(CD4)
    5.Ice Brand:
    Add ST: Freeze.
    Attack=35
    (A)Mental Break
    Mua
    6.Coral Sword:
    Elem-Atk: Thunder.
    Attack=38
    (A)Charge!
    Mua
    7.Diamond Sword:
    Attack=42
    (A)Power Break
    Mua
    8.Flame Saber:
    Elem-Atk: Fire.
    Add ST: Heat.
    Attack=46
    (A)Magic Break
    Mua
    9.Rune Blade:
    Add ST: Darkness.
    Attack=57
    (A)Iai Strike
    Mua
    10.Defender:
    Elem-Def: Ice/Thunder damage reduced by 50%.
    Spirit+3, Attack=65
    (A)Thunder Slash
    Mua
    11.Save the Queen:
    Đây là loại kiếm được sử dụng bởi
    các ngự lâm quân Hoàng Gia.
    Elem-Def: Fire damage reduced by 50%.
    Speed+1, Strength+2, Magic+2, Spirit+5, Attack=23
    None
    Rèn tại Hades(CD4)
    12.Ultima Sword:
    Đây là loại kiếm được sử dụng bởi
    các hiệp sĩ Giang Hồ.
    Add ST: Sleep.
    Attack=74
    (A)Stock Break
    Mua tại Daguareo(CD4).
    1 steal từ Fire Guardian(CD4)
    13. Excalibur:
    Là cây kiếm huyền thoại được tạo ra
    bởi ánh sáng và đã từng được sử dụng
    bởi 1 Thánh Chiến Sĩ.
    Elem-Atk: Holy.
    Attack=77
    (A)Climhazzard
    Tại Daguareo(CD4) thực hiện Quest
    14. Ragnarok:
    Cây kiếm Thần được tạo từ 5 Nguyên Tố:
    Lửa-Nước-Gió-Đất-Thần Thánh.
    Add ST: Slow.
    Attack=87
    (A)Shock, (A)Thunder Slash
    Đào hòm thứ 24 của Chôcbo Quest
    15. Excalibur II:
    Siêu Kiếm , là cây kiếm được sử dụng bởi
    Vua của 9 vị thần trong trận đấu với Vua Quỉ
    Xinofer, sau đó bay mãi trong thời gian.
    Elem-Atk: Holy
    Attack=108
    (A)Minus Strike, (A)Climhazzard, (A)Stock Break
    Đánh bại tới Earth Guardian(CD4) trong
    12 giờ( sẽ viết bài cụ thể về cách đi)
    ==================================================

    4. SPEARS:
    Vũ khí của Freya(10 loại).
    ==================================================

    1.Javelin:
    Attack=18
    (S)Dragon Killer
    Mua
    2.Mythril Spear:
    Attack=20
    (A)Reis's Wind
    Mua
    3.Partisan:
    Attack=25
    (A)Lancer, (S)High Tide
    Mua
    4.Ice Lance:
    Elem-Atk: Ice.
    Add ST: Freeze.
    Attack=31
    (A)White Draw
    Mua
    5.Trident:
    Attack=37
    (A)Luna
    Mua
    6.Heavy Lance:
    Add ST: Stop.
    Attack=42
    (A)Six Dragons
    Mua
    7.Obelisk:
    Add ST: Petrify.
    Attack=52
    (A)Cherry Blossom, (S)Initiative
    Mua
    8.Holy Lance:
    Holy spear.
    Elem-Atk: Holy.
    Attack=62
    (A)Dragon's Crest, (A)Reis's Wind
    Mua tại Daguareo(CD4)
    1 Steal của Ark(CD3)
    9. Kain's Lance:
    Cây thương của Quỉ.
    Add ST: Confuse.
    Attack=71
    (A)Dragon's Crest, (A)Cherry Blossom, (A)White Draw
    Đường khuất bên phải màn hình đầu tiên của bài
    phá đảo.
    10. Dragon's Hair:
    Cây thương được làm từ xương , tóc ,vẩy của Vua
    Rồng , được biết tới như là 'The Divider of Heaven.'
    Attack=77
    (A)Dragon Breath
    Đào hòm của Chocobo Quest
    ==================================================

    5. CLAWS:
    Vũ khí của Amarant(10 loại)
    ==================================================

    1. Cat's Claws:
    Attack=23
    (A)Chakra, (S)Counter
    Mua
    2. Poison Knuckles:
    Add ST: Poison.
    Attack=33
    (A)Spare Change, (S)Counter
    Mua
    3. Mythril Claws:
    Attack=39
    (A)Curse, (S)Counter
    Mua
    4. Scissor Fangs:
    Add ST: Venom.
    Attack=45
    (A)Aura, (S)Counter
    Mua
    5. Dragon's Claws:
    Elem-Atk: Water.
    Attack=53
    (A)No Mercy, (S)Counter
    Đào hòm trong Chocobo Quest.
    6.Tiger Fangs:
    Attack=62
    (A)Revive, (S)Counter
    Mua
    7. Avenger:
    Add ST: Death Blow.
    Attack=70
    (A)Demi Shock, (S)Counter
    Mua
    8. Kaiser Knuckles:
    Claws với tinh thần của Vua Gió
    Elem-Atk: Wind. Add ST: Trouble.
    Attack=75
    (A)Countdown, (A)Curse, (S)Counter
    Có 2 cái : 1 từ đào hòm trong Chocobo Quest
    1 ăn cắp từ Silver Dragon(CD3)
    9.Duel Claws:
    Vũ khí của một anh hùng miền Sa Mạc.
    Add ST: Berserk.
    Attack=79
    (A)Aura, (A)No Mercy, (S)Counter
    Steal của Death Guise (CD4)
    Rèn được 1 từ DragonsClaws+TigerFang tại
    Black Mage Village.
    10.Rune Claws:
    Chiếc Vuốt Bóng Tối huyền thoại của 1 dân tộc
    đã diệt vong
    Add ST: Darkness.
    Attack=83
    (A)Spare Change, (A)Demi Shock, (A)Revive
    Góc bên trái màn hình trước khi đánh Tiamat-
    WindGuardian.(Cầu thang con Mắt)
    ==================================================

    6. STAFFS :
    Vũ khí của Vivi(9 loại)
    ==================================================

    1. Mage Staff:
    Attack=12
    (A)Fire
    Mua
    2. Flame Staff:
    Gậy thần Lửa.
    . Elem-Atk: Fire.
    Attack=16
    (A)Fira, (A)Sleep
    Mua
    3. Ice Staff:
    Gậy thần Băng
    Elem-Atk: Ice.
    Attack=16
    (A)Blizzara, (A)Slow
    Mua
    4. Lightning Staff
    Gậy thần Sét
    Elem-Atk: Thunder.
    Attack=16
    (A)Thundara, (A)Poison
    Mua
    5. Oak Staff:
    Gậy Tối
    Add ST: Slow.
    Attack=23
    (A)Stop, (A)Bio, (A)Drain
    Mua
    6. Cypress Pile:
    Gậy Ấnh Sáng
    Add ST: Confuse.
    Attack=27
    (A)Demi, (A)Break, (A)Comet
    Mua
    7. Octagon Rod:
    Gậy thần Nước
    Absorbs Water/Wind Elem-Atk.
    Add ST: Trouble. Raises Water Elem-Atk.
    Attack=29
    (A)Firaga, (A)Blizzaga, (A)Thundaga
    Mua(CD3)
    8. High Mage Staff:
    Gậy của trưởng Làng Mage
    Add ST: Silence.
    Attack=32
    Rèn tại Black Mage Village(CD4)
    1 từ đào hòm ChocoboQuest
    9. Mace of Zeus:
    Cây gậy nổi danh của Anh Hùng làng Black Mage
    được truyền lại từ Chúa.
    Add ST: Mini.
    Attack=35
    (A)Doomsday
    Bên trái cầu thang trước khi đánh EarthGuardian(CD4)
    ==================================================

    7. RODS(7)—RACKETS(6)—FLUTES(6):
    Vũ khí của Dagger, Eiko(19 loại)
    ==================================================

    1.Rod:.
    Attack=11
    (A)Cure, (A)Panacea, (A)Protect
    Mua
    2.Mythril Rod:
    Attack=14
    (A)Life, (A)Silence, (A)Shell
    Mua
    3.Stardust Rod:
    Elem-Def: Shadow damaged 50%.
    Attack=16
    (S)Ability Up, (A)Reflect, (A)Float
    Mua

    4. Healing Rod:
    Attack=23
    (S)Healer, (A)Cura, (A)Life
    Mua

    5. Asura's Rod:
    Elem-Atk: Holy.
    Attack=27
    (A)Mini, (A)Confuse, (A)Silence
    Mua

    6. Wizard Rod
    Gậy của đại phù thuỷ
    Attack=31
    (A)Curaga, (A)Protect, (A)Shell
    Mua tại Black Mage Village(CD4)

    7. Whale Whisker:
    Cây gậy truyền kì của người đạo sỹ bất tử.
    Attack=36
    (A)Curaga, (A)Life
    Đào hòm tại Quans Cave
    8..Air Racket:
    . Elem-Atk: Wind.
    Attack=13
    (A)Scan, (A)Panacea
    Mua
    9. Multina Racket:
    . Elem-Atk: Wind.
    Attack=17
    (A)Blind, (A)Stona, (A)Shell
    Mua
    10.Magic Racket:
    Elem-Atk: Wind.
    Raises Holy Elem-Atk.
    Magic+2, Attack=25
    (A)Berserk, (A)Mini, (A)Cure
    Mua
    11. Mythril Racket:
    . Elem-Atk: Wind.
    Attack=29
    (A)Reflect, (A)Shell, (A)Protect
    Mua

    12. Priest's Racket:
    Cây vợt thánh của giáo chủ
    Elem-Atk: Wind.
    Attack=35
    (A)Silence, (A)Might
    Rèn tại Black Mage Village: AirRacket+Cachusa
    13. Tiger Racket:
    Cây vợt chú của thần Bão
    Elem-Atk: Wind.
    Attack+45
    (A)Dispel
    Đào hòm của Chocobo quest

    14. Golem's Flute:
    Attack=17
    (S)Auto-Regen, (A)Cura, (A)Life
    Mua
    15. Lamia's Flute:
    Attack=21
    (A)Float, (A)Stona, (A)Silence
    Mua
    16. Fairy Flute:
    Attack=24
    (A)Esuna, (A)Haste, (A)Regen
    Mua

    17. Hamelin:
    Attack=27
    (A)Curaga, (A)Might, (A)Jewel
    Mua
    18. Siren's Flute:
    Attack=30
    (A)Full-Life, (A)Dispel, (A)Esuna
    Mua tại Black Mage Village(CD4)
    19. Angel Flute:
    Cây sáo thần biết hát.
    Attack=33
    (A)Holy, (A)Esuna, (A)Curaga
    Nhặt cạnh Ngôi Mộ Lớn bài phá đảo
    (Nhìn thấy cảnh hoang tàn)
     
  5. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    8. FORKS
    Vũ khí của Quina(6 loại)
    ==================================================

    1. Fork:
    Attack=21
    (S)High Tide
    Mua
    2. Needle Fork:
    Add ST: Petrify.
    Attack=34
    (S)High Tide
    Mua
    3. Mythril Fork:.
    Attack=40
    (S)High Tide
    Mua
    4. Silver Fork:
    Add ST: Slow.
    Attack=53
    (S)High Tide
    Mua
    5. Bistro Fork:
    . Add ST: Sleep.
    Attack=68
    (S)High Tide
    Mua
    6. Gastro Fork:
    Cái nĩa gia bảo của dòng họ Đầu Bếp
    Add ST: Stop.
    Attack=77
    (S)High Tide
    Phần thưởng trận đấu với Quina Frog
    Master sau khi bắt 99 Frogs.
     
  6. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    B. Phần Item Trang Bị
    ==================================================

    9. LIGHT HELMETS :
    Mũ mềm cho pháp sư và chiến binh(24 loại)
    ==================================================

    1. Leather Hat:
    Magic Eva+6
    (A)Fire
    Mua
    2. Straw Hat:
    Mũ lông phương Tây.
    Đào hòm tại Chocobo quest
    3. Feather Hat:
    Raises Wind Elem-Atk.
    Spirit+1, Magic Def+7
    (S)Bright Eyes, (S)Add Status
    Mua
    4. Steepled Hat:
    Strength+1, Magic Def+9
    (A)Protect
    Mua
    5. Headgear:
    Elem-Def: Water damage reduced by 50%.
    Defense+2, Magic Def+6
    (S)Undead Killer
    Mua
    6.Magus Hat:
    Raises Ice Elem-Atk.
    Magic Def+10
    (A)Slow
    Mua
    7.Bandana:
    Speed+1, Spirit+1, Evade+2, Magic Def+12
    (S)Man Eater, (S)Insomniac
    Mua
    8. Mage"s Hat:
    Raises Holy/Shadow Elem-Atk.
    Magic+1, Magic Def+8
    (S)Loudmouth, (A)Fira
    Mua
    9. Lamia"s Tiara:
    . Elem-Def: Wind damage reduced by 50%.
    Magic+1, Spirit+1, Magic Def+17
    (S)Clear Headed, (A)Confuse, (A)Float
    Mua
    10. Ritual Hat:
    Strength+1, Defense+1, Magic Def+16
    (S)Counter, (S)Bright Eyes, (S)Undead Killer
    Mua
    11. Twist Headband:
    Raises Earth Elem-Atk.
    Strength+1, Magic Def+17
    (S)Gamble Defense, (S)Add Status
    Mua
    21. Thief Hat:
    Speed+2, Evade+3, Magic Def+38
    (S)Long Reach, (A)Lucky Seven, (S)Mug
    Mua tại Black Mage Village(CD4)
    22. Holy Miter:
    Magic+1, Spirit+1, Magic Def+39
    (S)Insomniac, (S)Body Temp
    Mua tại Black Mage Villane(CD4)
    23. Golden Skullcap:
    Elem-Def: Earth damage reduced by 50%.
    Raises Water Elem-Atk.
    Defense+2, Magic Def+47
    (S)Power Up, (S)Locomotion
    Rèn tại Black Mage Village(CD4) Goldhelm+GoldenHarpin
    24. Circlet:
    Elem-Def: Earth damage reduced by 100%.
    Magic Def+51
    (S)Jelly, (S)Clear Headed
    Rèn tại Black Mage Village(CD4) Coronet+RossetaRing
     
  7. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    10. HEAVY HELMETS:
    Mũ cứng cho hiệp sỹ(12 loại)
    ==================================================

    1. Rubber Helm:
    Elem-Def: Thunder damage reduced by 50%.
    Magic Def+5
    (A)Minus Strike
    Mua
    2.Bronze Helm:
    Elem-Def: Water damage reduced by 50%.
    Magic Def+6
    (S)Bug Killer
    Mua
    3.Iron Helm:
    Spirit+1, Magic Def+7
    (S)Bright Eyes, (S)Level Up
    Mua
    4.Barbut:.
    Spirit+2, Magic Def+9
    (S)Alert, (S)Dragon Killer
    Mua
    5. Mythril Helm:
    Raises Holy Elem-Atk.
    Spirit+1, Magic Def+11
    (S)Insomniac, (S)Antibody
    Mua
    6.Gold Helm:.
    Magic+1, Magic Def+13
    (A)Mental Break, (A)Reis"s Wind, (S)Clear Headed
    Mua
    7.Cross Helm:
    Strength+1, Magic Def+16
    (S)MP Attack, (S)Devil Killer
    Mua
    8. Diamond Helm:
    Spirit+1, Magic Def+20
    (S)Accuracy+, (S)Insomniac
    Mua
    9. Platinum Helm:
    Elem-Def: Ice damage reduced by 50%.
    Magic Def+23
    (S)Restore HP, (S)Stone Killer
    Mua
    10. Kaiser Helm:.
    Strength+1, Magic+1, Magic Def+26
    (S)Eye 4 Eye
    Mua tại Daguareo(CD4)

    11. Genji Helmet:
    Mũ ma thuật của Tướng Quân
    Magic+2, Defense+2, Magic Def+29
    (S)HP+20%
    2 Chiếc: 1 từ Chocobo Quest
    1 Steal Kranke-WaterGuardian(CD4)
    12. Grand Helm:
    Loại mũ thánh chiến .
    Speed+1, Magic Def+33
    (S)High Tide
    Steal Tiamat-WindGuardian(CD4)
    Rèn tại Black Mage Village:CrossHelm+PowerBelt
    =================================================
    11.LIGHT ARMS:
    Vòng tay và bao tay nhẹ cho chiến binh , pháp sư(15 loại)
    ==================================================

    1.Wrist:
    Evade+5, Magic Eva+5
    (S)Flee-Gil
    Mua
    2.Leather Wrist:
    Spirit+1, Evade+7, Magic Eva+5
    (S)Beast Killer, (A)Blizzard
    Mua
    3.Glass Armlet:
    Elem-Def: Water damage reduced by 50%.
    Evade+10, Magic Eva+7
    (S)Steal Gil, (S)Antibody
    Mua
    4.Bone Wrist:
    Raises Earth Elem-Atk.
    Strength+1, Evade+13, Magic Eva+9
    (S)Add Status
    Mua
    5.Mythril Armlet:
    Spirit+1, Evade+17, Magic Eva+11
    (S)Bug Killer
    Mua
    6.Magic Armlet:
    Magic+2, Evade+16, Magic Def+1, Magic Eva+16
    (S)Clear Headed, (A)Silence
    Mua
    7.Chimera Armlet:
    Elem-Def: Holy damage reduced by 100%.
    Evade+22, Magic Eva+14
    (S)Mug, (S)Add Status
    Mua
    8.Egoist"s Armlet:
    . Elem-Def: Shadow damage reduced by 100%.
    Evade+20, Magic Eva+20
    (S)Beast Killer, (S)Level Up
    Mua
    9.N-Kai Armlet
    Spirit+2, Defense+2, Evade+27
    (S)Bandit, (S)Undead Killer, (A)Water
    Mua

    10.Jade Armlet:
    Raises Holy Elem-Atk.
    Magic Def+2, Magic Eva+27
    (S)Body Temp, (S)High Tide
    Mua
    11.Thief Gloves:
    Speed+1, Evade+26, Magic Eva+13
    (S)Master Thief
    Đấu Giá tại Treno(CD3)
    Rèn tại Daguareo:MythrilArmlet+Sargatanas

    12.Dragon Wrist:
    . Elem-Def: Shadow damage reduced by 50%.
    Spirit+1, Evade+28, Magic Def+1, Magic Eva+12
    (S)Jelly, (A)Lancer
    Mua CD4 Daguareo, CD3 Pandemoneum

    13.Power Wrist:
    Strength+2, Evade+30, Magic Eva+10
    (S)Accuracy+
    Mua tại Daguareo(CD4)
    14.Bracer:
    Vòng của các thần Bài
    Raises Wind Elem-Atk.
    Strength+1, Evade+35, Magic Eva+18
    (S)Add Status, (S)Power Throw
    Rèn tại Black Mage Village(CD4): BattleBoot+VenatiaShield

    15.Pearl Armlet:
    Vòng ngọc miền Nam
    Đào hòm ChocoboQuest
     
  8. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    12.HEAVY ARMS:
    Bao tay cứng hay khiên cho hiệp sỹ(10 loại)
    ==================================================

    1.Bronze Gloves:
    Spirit+1, Evade+8, Magic Eva+2
    (S)Antibody
    Mua
    2.Silver Gloves:
    Elem-Def: Ice damage reduced by 50%.
    Evade+10, Magic Eva+5
    (S)Undead Killer
    Mua
    3.Mythril Gloves:
    Spirit+1, Evade+13, Magic Eva+7
    (S)Man Eater, (S)Bug Killer
    Mua
    4.Thunder Gloves:
    Elem-Def: Thunder damage reduced by 50%.
    Raises Thunder Elem-Atk.
    Evade+16, Magic Eva+10
    (S)Devil Killer, (S)Add Status
    Mua
    5.Diamond Gloves:
    Elem-Def: Water damage reduced by 100%.
    Evade+19, Magic Eva+15
    (S)Ability Up, (S)Jelly
    Mua
    6,Venetia Shield:
    Strength+1, Magic+1, Evade+17, Magic Def+1, Magic Eva+26
    (S)Auto-Float, (S)Counter
    Mua
    7.Defense Gloves:
    Elem-Def: Fire/Ice/Thunder damage reduced by 50%.
    Defense+1, Evade+25, Magic Def+1, Magic Eva+20
    (S)HP+20%
    Mua
    8.Genji Gloves:.
    Bao tay ma thuật của Tướng Quân
    Magic+2, Evade+27, Magic Eva+17
    (S)High Tide
    2 chiếc: 1 từ Chocobo Quest
    1 từ EarthGuardian(CD4)
    9.Aegis Gloves:
    Nulls Fire damage.
    Defense+1, Evade+30, Magic Eva+10
    (A)Charge!
    Mua tại Daguareo

    10.Gauntlets:
    Bao tay của các Thánh Kiếm Sĩ
    Elem-Def: Fire/Earth/Water/Wind damage reduced by 50%.
    Speed+1, Evade+36, Magic Eva+7
    (S)Cover
    Rèn tại Black Mage Village:MythrilGloves+DragonWrist
    ==================================================

    13. LIGHT ARMOR:
    *o cho chiến binh (20 loại)
    ==================================================

    1.Aloha T-shirt:
    *o vải miền Bắc
    Đào hòm Chocobo Quest
    2.Leather Shirt:
    Defense+6
    (S)Protect Girls
    Mua
    3.Silk Shirt:
    . Elem-Def: Thunder damage reduced by 50%.
    Defense+7
    (A)Cure, (A)Thunder
    Mua
    4.Leather Plate:
    . Elem-Def: Ice damage reduced by 50%.
    Defense+8
    (A)Chakra
    Mua
    5.Bronze Vest:
    Spirit+1, Defense+9, Magic Def+1
    (S)Jelly
    Mua
    6.Chain Plate:
    Strength+1, Defense+10
    (S)Devil Killer
    Mua
    7.Mythril Vest:
    Elem-Def: Water damage reduced by 50%.
    Defense+12
    (S)Auto-Potion
    Mua
    8.Adaman Vest:
    Elem-Def: Fire damage reduced by 50%.
    Defense+14, Magic Def+2
    (S)Stone Killer, (S)Bird Killer
    Mua
    9.Magician Cloak:
    Raises Ice Elem-Atk.
    Magic+1, Defense+15, Magic Def+2
    (S)Insomniac, (S)MP+10%
    Mua
    10.Survival Vest:.
    Spirit+2, Defense+17
    (S)Locomotion, (S)Antibody, (S)Mug
    Mua
    11.Brigandine:
    Strength+1, Defense+20
    (S)Ability Up, (S)Return Magic
    Mua
    12.Judo Uniform:
    Strength+1, Spirit+1, Defense+23
    (S)Distract, (S)HP+10%
    Mua
    13.Power Vest:
    Strength+2, Defense+27
    (S)Stone Killer, (S)Gamble Defense, (S)Counter
    Mua
    14.Gaia Gear:
    Absorbs Earth Elem-Atk. Raises Earth Elem-Atk.
    Defense+25, Magic Def+2
    (S)Insomniac, (S)High Tide, (A)Osmose
    Mua
    15.Demon"s Vest:.
    Elem-Def: Shadow damage reduced by 50%.
    Magic+1, Defense+31
    (S)Devil Killer, (S)Auto-Potion, (S)Locomotion
    Mua
    16.Minerva"s Plate:
    Strength+1, Magic+1, Defense+34, Magic Def+1
    (S)Restore HP, (S)High Tide
    Mua
    17.Ninja Gear:
    Absorbs Shadow Elem-Atk.
    Speed+1, Defense+35
    (S)Alert, (S)Locomotion, (S)Eye 4 Eye
    Mua tại Dguareo(CD4)
    Steal Garland(Cd3)
    18.Dark Gear:
    Spirit+3, Defense+37
    (S)Clear Headed, (S)Jelly
    Mua tại Black Mage Village(CD4)
    Steal Gảrland(CD3)
    19.Rubber Suit:
    *o chiến của nữ hòang.
    Elem-Def: Thunder damage reduced by 100%.
    Defense+39, Evade+2, Magic Def+1, Magic Eva+3
    (S)Eye 4 Eye, (A)Esuna
    Steal EarthGuardian(CD3)
    Rèn tại Black Mage Village:MinevaPlate+EgoisArmlet
    20.Brave Suit:
    *o chiến hoàng gia.
    Raises Fire Elem-Atk.
    Spirit+1, Defense+42
    (S)Restore HP, (S)Auto-Regen
    Rèn tại BlackMage Village: MythrilVest+MythrilRod
    ==================================================

    14.ROBE
    *o choàng cho pháp sư(8 loại)
    ==================================================

    1.Cotton Robe:
    Strength+1, Magic+1, Defense+10, Magic Def+2
    (S)Chemist, (A)Shell
    Rèn: Wrist+SteepedHat
    2.Silk Robe:.
    Strength+1, Magic+1, Defense+16, Magic Def+2
    (S)Ability Up, (S)Loudmouth
    Rèn SilkShirt+Bandana
    3.Magician Robe:.
    Magic+2, Defense+21, Magic Def+3
    (S)Auto-Potion, (S)MP+10%
    Rèn Mage Staff+ Magician Cloak
    4.Glutton"s Robe.
    Strength+1, Magic+1, Defense+41, Magic Def+4
    (S)Antibody, (S)Body Temp, (S)Auto-Regen
    Mythril Fork+ Cotton Robe.
    5.White Robe:
    Raises Holy Elem-Atk.
    Magic+2, Defense+42, Magic Def+4
    (S)Loudmouth, (S)Auto-Potion, (A)Holy
    Rèn tại Daguareo: GaiaGear+ Jade Armlet
    6.Black Robe:
    Raises Shadow Elem-Atk.
    Magic+2, Defense+43, Magic Def+4
    (S)MP+20%, (A)Flare, (S)Reflectx2
    Rèn tại Daguareo: GaiaGear+ N Kai Armlet
    7.Light Robe:
    *o choàng của Holy God
    . Raises Holy/Shadow Elem-Atk.
    Strength+1, Magic+1, Spirit+1, Defense+41, Magic Def+6
    (S)Half MP, (S)Auto-Regen, (A)Full-Life
    Rèn tại Daguareo: Magician Robe+ Glass Armlet
    8.Robe of Lords:
    *o choàng Hoàng Tộc của Chúa
    Elem-Def: Wind damage reduced by 100%.
    Speed+1, Strength+1, Magic+1, Spirit+1, Defense+46, Magic Def+5
    (S)Reflect-Null, (S)Concentrate
    3 steal của QuinafrogMaster, Hades, Ozma
    Đổi 10000 ChocoboPoint tại ChocoboGarden
    Rèn tại Hades: WhiteRobe+ Black Robe
     
  9. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    15.HEAVY ARMOR:
    *o giáp của hiêp sỹ(16 loại)
    ==================================================

    1.Tin Armor:
    M
     
  10. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Key Item
    A. Các KEY ITEM cơ bản
    1.Continental Map: key item từ Blank.
    2. World Map: key item từ Cid
    3.Moogle's Flute: key item tại Evil Forest.
    4.Desert Star: Key item từ Cleyra. Nhận được tại Alexandria
    5.Falcon Claw: Key item từ Lindblum.
    6.Gate Pass: key item nhận được tại South Gate
    7.Silver Pendant: key item của Dagger(2 phần)
    Nhận từ Alexandria
    8. Memory Earring: key item của Eiko
    9. Ticket: key item của Vivi
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    B. KEY ITEM của sự vô địch:
    1.Master Hunter: Lấy tại Lindblum.
    Thắng cuộc thi săn thú tại đây.

    2.Athlete Queen: Lấy tại Alexandria.
    Chạy thi thắng Hippo(CD3) đến LV80.
    3.King of Jump Rope: Lấy tại Alexandria.
    Nhảy dây thắng được(999- 1000-1021 cái)(CD1-4)

    4.Rank S Medal: Lấy tại Daguerreo.
    Đào hết 24 bản đồ Chocobo(chưa cần 8 bản mật)

    5.Strategy Guide: Tại Mog ở Chocobo Air Garden.
    Đánh thắng Ozma.
    6.Superslick: Lấy tại Mognet Central.
    Hoàn thành Mog Quest.
    C. KEY ITEM gia bảo:
    1.Mini-Burmecia: Lindblum's kids:
    Nhặt tại Dali hộc tủ 3(CD3) khi tới đây.
    2.Mini-Brahne: Lindblum's kids:
    Mua đấu giá tại Treno.
    3.Mini-Cid: Lindblum's kids:
    Nhặt tại Linblum.
    4.Doga's Artifact: Mua tại Auctionhouse Treno
    5.Griffin's Heart: Mua tại Auctionhouse Treno.
    6.Une's Mirror:Mua tại Auctionhouse Treno.
    7.Rat Tail: Mua tại Auctionhouse Treno
    8.Magical Fingertip: Mua tại Auctionhouse Treno
    Sau khi đã bán 4 key trên cho mấy người bên khu
    vực trái của Treno(CD4)

    9.Moogle Suit:Tại phòng vẽ Lindblum.
    Bộ quần áo của siêu sao Lowell
    9.Autograph: Nhặt tại Lindblum.
    Bức ảnh của superstar Lowell.
    10.Kupo Nut: Từ Mog tại Lindblum.
    11.Kupo Nut: Từ hang Rắn.
    12.Protection Bell: Từ Burmecia.
    Mở cửa "Protection Door."
    13.Supersoft: key magic item từ Treno.
    Cứu Blank khỏi hoá đá.
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    D. KEY ITEM 6 mảnh bản đồ:
    (đủ 6 cái bạn sẽ thấy ChocoboAirGarden)
    1.Chocograph Piece.Đào tại Chocobo Forest
    2.Chocograph Piece. Đào tại Chocobo Forest
    3.Chocograph Piece.Đào tại Chocobo Forest

    4.Chocograph Piece. Đào tại Chocobo Lagoon
    5.Chocograph Piece.. Đào tại Chocobo Lagoon
    6.Chocograph Piece. Đào tại Chocobo Lagoon
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    E. KEY ITEM 13 đồng tiền Hoàng Đạo :
    1.Aquarius: rare item tại Ipsen's Castle
    Chỗ điểm rơi vào cái đèn,
    2.Aries: rare item tại Dali.
    Chỗ cối xay gió .
    3.Cancer: rare item tại Burmecia
    Cái bình đổ ở ngay ngoài.
    4.Capricorn: rare item tại Daguerreo..
    Khu vực ngập nước bên trái
    5.Gemini: rare item tại Treno.
    Phải ném tiền vào cái giếng hơn 10 lần.
    6.Leo: rare item tại Alexandria.
    Vách tường.
    7.Libra: rare item tại Madain Sari.
    Chỗ vòi nước.
    8.Ophiuchus: rare item tại Quan's Dwelling.
    Trước hết phải đổi cả 12 cái khác rồi mới xin
    lại thì sẽ tìm được ở chỗ của Scopio.(CD4)
    9.Pisces: rare item tại Invincible.
    Tìm kĩ trong tàu(CD4)
    10. Sagittarius: rare item tại Lindblum.
    Khu vực chợ, bên trái, chỗ thợ xây.
    11. Scorpio: rare item tại Quan's Dwelling.
    Phải đi xuống , tìm ở vách đá phía Bắc của suối
    nước nóng.
    12. Taurus: rare item tại Treno.
    Đằng sau Shop Item
    13. Virgo: rare item tại Black Mage Village.
    Trong nhà nghỉ
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    . KEY ITEM của Coffee Quest
    1.Moccha Coffee: Nhặt tại Bohden Arch.
    Cửa bắc Alexandria.(CD1-3)
    2.Kirman Coffee: Nhặt tại Madain Sari.
    Khu vực Bếp.(CD2-4)
    3. Burman Coffee: Nhặt tại Dali.
    Mở của sau chỗ Chocobo(CD3)
    4.Mayor's Key: Từ Dali Village hộc tủ 4.
    Trở về đây trước lúc đánh baìo với Oclop
    tại Treno đến nhà trưởng làng khi ông ta
    đi vắng lục lọi.(CD3)
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    G. KEY ITEM đá màu
    1. Green Stone: Nhặt tại Conde Petie Mountain Path.
    2. Yellow Stone: Nhặt tại Conde Petie Mountain Path.
    3. Blue Stone: Nhặt tạiConde Petie Mountain Path
    4. Red Stone: Nhặt tại Conde Petie Mountain Path.
    (CD2-3)
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    H. KEY ITEM phong ấn
    1. Water Mirror: Nhặt tại Ipsen's Castle.

    2. Earth Mirror: Nhặt tại Ipsen's Castle.
    3. Wind Mirror: Nhặt tại Ipsen's Castle.
    4. Fire Mirror:Nhặt tại Ipsen's Castle
    (CD3)
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    K. KEY ITEM thuốc:
    1. Beautiful Potion: Nhặt tại Lindblum.
    2. Blank's Medicine: Từ Blank
    3. Strange Potion: Nhặt tại Lindblum
    4. Unusual Potion: Nhặt tại Lindblum.
    (CD3)
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    I. KEY ITEM chuông thần-báu vật
    1.Gizamaluke Bell: Nhặt tạiGizamaluke.
    2.Gizamaluke Bell: Nhặt tạiGizamaluke.
    3.Holy Bell: Nhặt tại Gizamaluke.
    4.Gulug Stone: Diệt Ark tại Oeilvert.
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    Chú thích : Bạn có thể mất 1 vài Key bắt buộc.
     
  11. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Characters
    Mời bạn hãy làm quen với các nhân vật của FF9 !
    Nhân vật , điều không thể thiếu trong bất cứ trò chơi nào , FF9 cũng vậy . Là thể loại PRG trong FF9 bạn không những điều khiển được nhân vật mà còn điều khiển được tới 4 nhân vật trong mỗi trận đánh.
    Một sự phối hợp khéo léo sẽ giúp bạn làm kẻ thù run sợ bởi nó sẽ xoá lấp điểm yếu cũng như phát huy sức mạnh của từng nhân vật.
    Không chỉ là sự khéo léo , mà những chiến thuật tốt sẽ làm cho bạn thực sự cảm thấy sự tuyệt vời của hệ thống trận đánh FF9.
    Hãy thể hiện tài năng không chỉ qua đôi bàn tay mà còn là khối óc của bạn!
    Muốn vậy trước hết bạn phải tìm hiểu các đặc điểm của các Nhân Vật:
    A.Ý Nghĩa Các Chỉ Số :
    Trong 1 trận đấu bạn sẽ có 3 chỉ số cơ bản:
    1.HP: Cho biết lượng máu của bạn
    2. MP: Cho biết năng lực Magic của bạn.
    3.LM: Cho biết khả năng lên Limit của bạn.
    Các chỉ số phụ gồm có:
    1.Speed : Tốc độ và độ khéo léo của bạn
    2.Strength : Bao nhiêu damage bạn có thể tạo được.
    3.Magic : Bao nhiêu Magic damage bạn có thể tạo được.
    4.Attack : Bao nhiêu phần trong lực đánh của bạn được sử dụng.
    5.Defense : Lực chống sát thương vật lí.
    6.Evade : Tỉ lệ né đòn vật lí
    7.Magic Defense : Lực chống sát thương ma thuật.
    8.Magic Evade : Tỉ lệ né đòn ma thuật.
    B. Vài Lời Về Các Nhân Vật:
    ==================================================

    [​IMG]
    1.Zidane Tribal: Tên Cướp Hiệp Nghĩa
    ==================================================

    Là kẻ ngang tàng song nghĩa khí và dũng cảm của băng
    Tantalus , nhân vật chính của chúng ta bước vào vòng xoáy của cuộc chơi với bầu nhiệt huyết , niềm đam mê và một tình yêu cuồng nhiệt với công chúa Garnet xinh đẹp .
    Trai anh hùng , gái thuyền quyên
    Nam long phượng Bắc nên duyên một lần.
    Năng lực:
    Ability
    1.Annoy : Đầu độc kẻ thù độc Rose
    2.Detect : Nhìn thấy items đối thủ nắm giữ
    3.Flee : Chạy trốn.
    4.Lucky Seven : Sát thương vật lí (tuỳ độ may mắn)
    5.Sacrifice : Hiến máu cho đồng đội.
    6.Soul Blade : Đầu độc kẻ thù (loại độc tuỳ theo loại kiếm)
    7.Thievery : Sát thương vật lí
    8.What's That!?: Quay mặt của group và kẻ thù(chống BackAttack)
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    Khả năng đặc biệt khi lên Limit:
    Ability
    1.Free Energy : Sát thương vật lí một đối thủ(150%)
    2.Grand Lethal : Sát thương vật lí mọi đối thủ/150%)
    3.Meo Twister : .Sát thương vật lí mọi đối thủ(150%)
    4.Scoop Art : Sát thương vật lí một đối thủ(200%)
    5.Shift Break Sát thương vật lí mọi đối thủ(200%)
    6.solution 9 : Sát thương vật lí một đối thủ(250%)
    7.Stellar Circle 5 : Sát thương vật lí một đối thủ(300%)
    8.Tidal Flame : Sát thương vật lí mọi đối thủ(400%)
    ==================================================

    Ability

    ==================================================

    A Của Zidane:
    ==================================================

    1. Auto-Reflect ( 15) Tự đông magic Reflect
    2. Auto-Float (6) Float
    3. Auto-Haste (9) Haste
    4. Auto-Regen (10) Regen ***
    5. Auto-Life (12) Life (Được 1 lần mỗi trận)
    6. HP+20% ( Tăng HP 20%
    7. Accuracy+ (2) Tăng damage(sát thương) vật lí
    8. Distract (5) Tăng lực đỡ.
    9. Long Reach (16) Sát thương sau trước , xa gần như nhau
    10. MP Attack (5) Tăng damage vật lí , tốn MP
    11. Bird Killer ( 3) Tăng damage nếu đối thủ biết bay.
    12. Bug Killer (2) Tăng damage nếu đối thủ là sâu bọ.
    13. Stone Killer (4) Tăng damage nếu đối thủ dạng Đất Đá
    14. Undead Killer (2) Tăng damage nếu đối thủ dạng ma kiểu Zombie.
    15. Devil Killer (2) Tăng damage nếu đối thủ dạng quỉ.
    16. Beast Killer ( 4) Tăng damage nếu đối thủ dạng thú.
    17. Man Eater (2) Tăng damage nếu đối thủ là người.
    18. Master Thief (5) Tăng khả năng ăn cắp-steal đồ quí.***
    19. Steal Gil (5) Steal cả tiền Gil.
    20. Add Status (3) Tác động trạng thái đọc của vũ khí vào đối thủ***
    21. Gamble Defense ( 1) Tăng hoặc giảm lực đỡ (tuỳ may mắn)
    22. High Tide ( Cơ hội đạt Limit nhanh hơn
    23. Counter ( Phản công vật lí.
    24. Protect Girls (4) Bảo bệ bạn gái trong hội
    25. Eye 4 Eye (5) Tăng lỉ lệ phản công
    26. Body Temp (4) Chống Freeze , Heat.
    27. Alert (4) Chống back attacks.
    28. Level Up ( 7) level up nhanh hơn(150%)
    29. Ability Up ( 3) Học abilities nhanh hơn(200%)
    30. Flee-Gil ( 3) Tung Gil dể chạy được.
    31. Insomniac ( 5) Chống Sleep.
    32. Antibody ( 4) Chống Poison ,Venom.
    33. Bright Eyes ( 4) Chống Darkness.
    34. Restore HP ( Hồi HP khi gần chết.
    35. Jelly (4) Chống Petrify , Gradual Petrify.
    36. Auto-Potion ( 3) Tự động dùng Potion khi bị thương
    37. Locomotion (4) Chống Stop.
    38. Clear Headed (5) Chống Confusion.
    39. Mug (3) Sát thương đối thủ khi bạn Steal nó
    40. Bandit ( 5) Tăng tỉ lệ ăn cắp-steal.
     
  12. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    [​IMG]
    Vivi Ornitier
    Giới tính:Nam
    Tuổi: 9(Theo PC World).
    Nơi sinh:Không rõ.
    Vivi là một Black Mage,chuyên về Black Magic.Anh ta có mặt trong nhóm từ đầu trò chơi.Những khả năng về Black Magic rất đáng nể.VớI 1 loạt các phép ghê gớm như:Meteor,Doomsday,Vivi là một nhân vật rất hữu dụng trong nhóm.Vivi có một chỉ số Magic đáng gờm tuy nhiên yếu khi bị tấn công vật lý.Có thể nói Vivi là một nhân vật khá quan trọng nếu bạn muốn có đuợc sự dễ dàng trong các trận đánh.
    Tuyệt kĩ khi lên Trance: Double Black Magic.VớI tuyệt kĩ này bạn có thể dễ dàng tiêu diệt hầu hết các trùm.
    Black Magic
    Phép: Fire
    MP: 6
    AP: 25
    Học bằng : Mage Staff, Leather Hat
    Tác dụng: Niệm phép lửa sát thương nhỏ lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Fira
    MP: 12
    AP: 50
    Học bằng: Flame Staff, Mage¹s Hat, Power Belt
    Tác dụng: Niệm phép lửa sát thương trung bình lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Firaga
    MP: 24
    AP: 75
    Học bằng: Octagon Rod
    Tác dụng: Niệm phép lửa sát thương lớn lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Sleep
    MP: 10
    AP: 20
    Học bằng: Flame Staff
    Tác dụng: Gây trạng thái Sleep cho một mục tiêu.
    Phép: Blizzard
    MP: 6
    AP: 25
    học bằng: Leather Wrist
    Tác dụng: Niệm phép băng sát thương nhỏ lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Blizzara
    MP: 12
    AP: 50
    Học bằng: Ice Staff, Opal
    Tác dụng: Niệm phép băng sát thương trung bình lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Blizzaga
    MP: 24
    AP: 85
    Học bằng: Octagon Rod
    Tác dụng: Niệm phép băng sát thương lớn lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Slow
    MP: 6
    AP: 20
    Học bằng: Ice Staff, Magus Hat
    Tác dụng: Làm chậm thanh ATB của địch thủ
    Phép: Thunder
    MP: 6
    AP: 25
    Học bằng: Silk Shirt, Glass Buckle
    Tác dụng: Niệm phép sét sát thương nhỏ lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Thundara
    MP: 12
    AP: 50
    Học bằng: Lightning Staff, Peridot
    Tác dụng: Niệm phép sét sát thương trung bình lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Thundaga
    MP: 24
    AP: 80
    Học bằng: Octagon Rod
    Tác dụng: Niệm phép sét sát thương lớn lên 1\nhiều mục tiêu
    Phép: Stop
    MP: 8
    AP: 25
    Học bằng: Oak Staff
    Tác dụng: Ngưng mọi hoạt động của địch thủ.
    Phép: Poison
    MP: 8
    AP: 35
    Học bằng: Lightning Staff
    Tác dụng: Niệm phép yếu tố Poison cho 1\nhiều mục tiêu.
    Phép: Bio
    MP: 18
    AP: 40
    Học bằng: Oak Staff
    Tác dụng: Niệm phép Non-elemental cộng trạng thái Poison cho 1\nhiều mục tiêu.
    Phép: Osmose
    MP: 2
    AP: 70
    Học bằng: High Mage Staff, Gaia Gear
    Tác dụng: Hút MP từ đối thủ và được hưởng số MP đó.(Một tuyệt chiêu khá hữu dụng)
    Phép: Drain
    MP: 14
    AP: 60
    Học bằng: Oak Staff
    Tác dụng: Hút HP từ đối thủ và đuợc huởng số HP ấy.(Không tác dụng với Zombie)
    Phép: Demi
    MP: 18
    AP: 30
    Học bằng: Cypress Pile, Black Belt, Amethyst
    Tác dụng: Sát thương dựa trên luợng máu của địch thủ.
    Phép: Comet
    MP: 16
    AP: 55
    Học bằng: Cypress Pile
    Tác dụng: Sát thương không phụ thuộc yếu tố.
    Phép: Death
    MP: 20
    AP: 45
    Học bằng: Black Hood
    Tác dụng: Gây trạng thái KO cho đối thủ.
    Phép: Break
    MP: 18
    AP: 30
    Học bằng: Cypress Pile
    Tác dụng: Hoá đá đối thủ.
    Phép: Water
    MP: 22
    AP: 55
    Học bằng: N-Kai Armlet
    Tác dụng: Sát thương yếu tố Water lên 1\nhiều mục tiêu.
    Phép: Meteor
    MP: 42
    AP: 95
    Học bằng: High Mage Staff
    Tác dụng: Sát thương không phụ thuộc yếu tố lên 1\nhiều mục tiêu.
    Phép: Flare
    MP: 40
    AP: 95
    Học bằng: Black Robe
    Tác dụng: Sát thương không phụ thuộc yếu tố lên 1 mục tiêu
    Phép: Doomsday
    MP: 72
    AP: 150
    Học bằng: Mace of Zeus
    Tác dụng: Sát thương yếu tố Shadow cho tất cả nhân vật.Kể cả trong nhóm.(Nên trang bị đồ hấp thụ yếu tố này nếu ko muốn chết khi chơi Tuyệt chiêu này)
    Ability
    Tên: Auto-Reflect
    AP: 70
    Tác dụng:Tự động niệm Reflect khi vào trận đánh.
    Học bằng: Reflect Ring
    Tên: Auto-Float
    AP: 20
    Tác dụng: Tự động niệm phép Float khi vào trận đánh
    Học bằng: Feather Boots
    Tên: Auto-Regen
    AP: 30
    Tác dụng: Tự động niệm phép Regen khi vào trận đánh và tác dụng đến hết trận.
    Học bằng: Golden Hairpin, Light Robe
    Tên: Auto-Life
    AP: 70
    Tác dụng: Tự động niệm phép Life khi bị KO.Tác dụng 1 lần.
    Học bằng: Rebirth Ring
    Tên: MP + 20%
    AP: 30
    Tác dụng: Cộng 20% MP
    Học bằng: Black Robe
    Tên: Healer
    AP: 20
    Tác dụng: Hồi phục một HP bằng câu lệnh Attack.
    Học bằng: Garnet
    Tên: Add Status
    AP: 25
    Tác dụng:Gây trạng thái cho địch thủ dựa trên vũ khí khi bạn tấn công bằng lệnh Attack.
    Học bằng: Bone Wrist, Chimera Armlet, Bracer, Feather Hat, Twist Armband,
    Glass Buckle
    Tên: Reflect-Null
    AP: 30
    Tác dụng:Không rõ.
    Học bằng: Robe of Lords
    Tên: Reflect x2
    AP: 110
    Tác dụng :Không rõ.
    Học bằng: Black Robe, Rosetta Ring
    Tên: Mag Elem Null
    AP: 85
    Tác dụng:Không rõ.
    Học bằng: Protect Ring, Promist Ring
    Tên: Half MP
    AP: 140
    Tác dụng:Niệm phép mất 1 nửa MP cần thiết.
    Học bằng: Light Robe, Protect Ring
    Tên: High Tide
    AP: 25
    Tác dụng:Nhanh lên Trance.
    Học bằng: Jade Armlet, Dark Hat, Gaia Gear
    Tên: Body Temp
    AP: 15
    Tác dụng:Kháng trạng thái Heat và Freeze
    Học bằng: Jade Armlet, Holy Miter, Madain¹s Ring, Fairy Earrings, Diamond
    Tên: Level Up
    AP: 30
    Tác dụng: Nhận thêm 1\2 số EXP đuợc hưởng.Ví dụ:bình thuờng thì đuợc huởng 3000,nhưng nếu có khả năng này thì nhận đuợc 4500.
    Học bằng: Egoist¹s Armlet, Rosetta Ring, Fairy Earrings
    Tên: Ability Up
    AP: 55
    Tác dụng:Tương tự Level Up nhưng đối với AP.
    Học bằng: Green Beret, Silk Robe, Ribbon, Lapis Lazuli
    Tên: Insomniac
    AP: 25
    Tác dụng: Kháng Sleep
    Học bằng: Bandana, Holy Miter, Magician Clothes, Coral Ring, Gaia Gear
    Tên: Antibody
    AP: 30
    Tác dụng: Kháng Poison
    Học bằng: Glass Armlet
    Tên: Loudmouth
    AP: 40
    Tác dụng: Kháng Silence
    Học bằng: Mage¹s Hat, Golden Hairpin, Silk Robe
    Tên: Jelly
    AP: 25
    Tác dụng: Kháng Pertrify và Gradual Pertrify.
    Học bằng: Dragon Wrist, Dark Hat, Circlet, Bronze Vest, Dark Gear
    Tên: Return Magic
    AP: 90
    Tác dụng :Không rõ.
    Học bằng: Coronet
    Tên: Auto-Potion
    AP: 10
    Tác dụng:Tự xài Potion khi bị Damage.
    Học bằng: Mythril Vest, Demon¹s Vest, Magician Robe, Running Shoes, Gold
    Choker
    Tên: Locomotion
    AP: 35
    Tác dụng: Kháng Stop
    Học bằng: Black Hood, Golden Skullcap, Survival Vest, Demon¹s Vest
    Tên: Clear Headed
    AP: 15
    Tác dụng: Kháng Confuse.
    Học bằng: Magic Armlet, Green Beret, Circlet, Dark Gear, Magician Shoes
    Vài điều về Auto Potion: Nhân vật sẽ xài đơn vị thấp nhất.VD:nếu bạn có Potion thì sẽ xài Potion nếu ko thì sẽ xài đơn vị tiếp theo là Hi-Potion.V.v...
     
  13. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Chocobo
    Để các bạn dễ tìm hiểu mình xin trình bày làm 3 phần :
    ==================================================

    A. Thông tin cơ bản về Chocobo và trò chơi Hot-Cold:
    ==================================================

    Chocobo là những chú Gà cực lớn sống thân thiện với loài
    người . Là loại phương tiện quen thuộc với các bạn trong các
    hệ trò chơi FF.
    Để gọi được Chocobo bạn cần đặt 1 Gysahl Green tại điểm có
    dấu chân Chocobo.
    Trong trò chơi này bạn sẽ gặp 4 địa điểm với Chocobo:
    1.Chocobo's Forest : Phía đông của Qu's Marsh
    2.Chocobo's Lagoon : Phía tây nam bản đồ gần đảo Salvage
    Archipelago(gần Daguerreo.)

    3. Chocobo's Air Garden : (chỉ thấy được sau khi bạn đã
    đào đủ 6 Chocograph Pieces) di chuyển liên tục 5 vị trí:
    + Trên đảo Salvage giữa Daguerreo and Chocobo's Lagoon.
    + Trên mũi Kuentis Peninsula, tây nam Outer Continent.
    + Bờ núi phía đông bắc Mist Continent gần Alexandria
    + Giữa biển trung tâm của bản đồ
    + Phía đông Seaways Canyon trên Forgotten Continent.
    4. Chocobo Paradise: Phía góc cùng Tây Bắc bản đồ
    Nơi Blob Chocobo(Vua Gà) sống-Chỉ với Gold Chocobo mới tới
    được.
    Chocobo chia làm 5 loại :
    1. Yellow: chỉ đi đất bằng
    2. LeightBlue: đi được biển nông(CD1-2)
    3.Red: đi được thêm núi.(CD3)
    4.Blue:đi dược thêm biển sâu.(CD3)
    5.Gold: bay được(CD3)
    Cơ bản 1 Chocobo lên được Level 99 , LV càng cao thì
    lực mổ trong trò chơi Hot-Cold càng mạnh .
    Trò chơi Hot Cold gọi nôm na là Gà Mổ Dun song Dun ở
    đây là các Items và các Map của báu vật(24 ).
    Nguyên tắc cơ bản của trò là bạn cần khéo léo di chuyển
    Chocobo và nhận biết vị trí item.
    Bạn cần thuộc các kí hiệu sau:
    1. Kweh : không item ở gần . Cần chạy đi chỗ khác tìm
    2. Kweh!? : item ở gần đây , mổ tiếp.
    3. Kwehhh!?: Item còn cách 1-2 bước thui. Giải quyết!
    4. K-KWEHHH!!! : Quá Đẹp !!! Trúng To Rùi !!!
    Nói thế thui cũng phải chơi nhiều mới có kinh nghiệm được!
    Phải mổ thứ tự các điểm để nâng cấp Chocobo được:
    1.Chocobo's Forest
    2.Chocobo's Lagoon
    3.Chocobo's Forest
    4.Chocobo's Lagoon
    5.Chocobo's Air Garden
    Đại khái vậy !Không những mổ được các item sau:
    | 50 Gil | Elixir | Potion |
    | 200 Gil | Ether | Remedy |
    | 500 Gil | Extension | Rising Sun |
    | 5,000 Gil | Eye Drops | Soft |
    | Annoyntment | *Gysahl Greens | Tent |
    | Antidote | Hi-Potion | *Chocograph |
    | Cacusha | Ore | *Chocograph Piece |
    | Dead Pepper | Phoenix Down |
    | Echo Screen | Phoenix Pinion |
     
  14. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Mà bạn còn được thưởng Chocobo Point để đổi Item:
    Item(s) |Point(s)
    |Robe of Lords |10,000
    |Protect Ring | 8,500
    |Wing Edge | 3,500
    |Viltgance Card | 1,800
    |Ether | 450
    |Ore | 250
    |Pheonix Down | 150
    |Gysahl Green | 10
    Bạn chỉ cần kiên nhẫn một chút là được ngay các Item quí mà!
    Bạn cần chơi nhiều mới nhiều kinh nghiệm tìm điểm, bởi Chocobo
    Point được thưởng từ các Item không bao nhiêu , chỉ nếu
    bạn đào đươc 8 item thì được thưởng mới nhiều (sau 4 item
    bạn được thưởng thêm giờ).
    Dưới đây là hệ thống thưởng điểm:
    | Địa điểm | Limit Bonus | Mỗi giây thừa |
    | Chocobo's Forest | 80 Points. | + 16 Points. |
    | Chocobo's Lagoon | 40 Points. | + 08 Points. |
    | Chocobo's Air Garden | 250 Points. | + 50 Points. |
    Không những vậy CP càng cao LV Chocobo càng cao , lực mổ
    càng mạnh , dễ kiếm đồ hơn( Mình với LV99 chỉ cần khoẩng
    1h 15" là thừa đủ kiếm 10 000 CP)!
    Bạn sẽ đào được 24 bản đồ và dùng Death Pepper đễ đào
    được 8 chỗ nữa để có những báu vật mạnh nhất nhì trò chơi!
     
  15. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    ==================================================

    B. Các Bản Đồ Báu Vật:
    ==================================================

    24 bản đồ thường:
    1.)Streamside :
    Bãi biển gần Chocobo Forest
    Items : Elixir(x2), Hi-Potion(x3), Ether(x4), Germinas Boots(x2)

    2.)Between mountains
    Núi phí Tây Nam Mist continent
    Items: Potion x 5; Hi-Potion x 5; Tent x 2; Cotton Robe x 2;
    3.)Uncultivated land
    Nam Alexandria .Gần đồi, dọc bờ sông.
    Items: Antidote x 10; Jade Armlet x 1; Wing Edge x 3;
    Cargo Ship Card x 1;
    4.)Healing shore
    Bãi biển Tây Bắc Mist Continent.
    Items: Nâng cấp Lightblue Chocobo
    5.)Abandoned beach
    Nam Outer Continent, nam Qu's Marsh , dọc bờ.
    Items: Phoenix Pinion x 9; Phoenix Down x 5; Peridot x 12; DiamondGloves x 1;
    6.)Cold Field
    Lost Continent, bãi biển phía Đông Nam.
    Items: Echo Screen x 5; Hi-Potion x 7; Tent x 3;
    Theater Ship Card x 1;
    7.)Forgotton lagoon
    Phần Bắc Forgotton Continent. Cần chạy Choco từ bờ biển Nam, Lost continent, vùng nước tối.
    Items: Gysahl Greens x 8; Ether x 5; Hi-Potion x 7;
    Dragon's Claws x 1;
    8.) Faraway lagoon
    Forgotton continent, Trong chỗ khu vực nhiều đá , dưới nước .
    Items: Potion x 37; Magic Tag x 6; Shield Armor x 1; Gaia Gear x 1;
    9.) Abandoned Lagoon
    Location: Outer continent, bãi biển Tây Nam Black MageVillage, đi về phia Tây.
    Items: Soft x 6; Ether x 4; Feather boots x 1; N-Kai Armlet x 1;
    10.) Bird's-eye lagoon
    Phia Tây Mist continent, cạnh bờ 1 hòn đảo.
    Items: Potion x 8; Phoenix Down x 4; Ether x 3; Magician Robe x 1;
    11.)Small beach
    Mist continent, phía Nam, bờ 1 hòn đảo nhỏ , dưới nước.
    Items : Remedy x 4; Elixer x 2; Rising Sun x 8; Oak Staff x 1;
    12.) Dawn Lagoon
    Mist continent,phần Đông Nam, 1 hòn đảo nhỏ
    Items: Nâng cấp Red Chocobo
    13.) Forbidden forest
    Mist continent, trong lòng đỉnh của 1ngọn núi , gần trung tâm LĐ.
    Items: Ether x 7; Elixer x 2; Wing Edge x 10; High Mage Staff x 1;
    14.)Green Plains
    Mist continent, bờ biển phía Đông Bắc.
    Items: Nâng cấp Blue Chocobo
    15.)Dusk Plains
    Tây Oeilvert , gần giữa lục địa
    Items: Phoenix Down x 12; Ore x 14; Kaiser Knuckle x 1;
    Iron Man Card x 1;
    16.) Forgotton Plains
    Nam Ispen's Castle, song song khu vực cỏ.
    Items: Ore x 17; Ether x 5; Opal x 14; Demon's Mail x 1;
    17.) Sea at Dusk
    Western Continent, Phần Đông. Dưới nước, song song với đảo.
    Items: Phoenix Pinion x 15; White Robe x 1; Diamond x 1
    Masamune Card x 1;
    18.) Ocean
    Hòn đảo dài Tây Daguareo, sau đó gõ tiếp ở khu vực biển phía Tây đảo
    Items: Ore x 27; Light Robe x 1; Whale Whisker x 1;
    Alexander Card x 1;
    19.) Cold Lagoon
    Location: Northern continent, bờ đảo,dưới nước.
    Items: Peridot x 11; Opal x 9;Sapphire x 15; Topaz x 19;
    20.) Mist ocean
    Đông Bắc Mist Continent, Bờ hòn đảo nhỏ.
    Items: Nâng cấp Gold Chocobo
    21.)Outer Island
    Đông Bắc Outer continent , Trên hòn đảo.
    Items: Amethyst x 21; Garnet x 16; Genji Armor x 1;
    Ragnarok x 1;
    22.)Outer Island 2
    Bắc Outer continent, ,phần nam hòn đẩo lớn , chỗ khu rừng.
    Items: Sapphire x 11; Circlet X 1; Pumice Piece x 1;
    Hilde Garde 3 Card x 1;
    23.)Fairy Island
    TâyOuter continent ,mặt tây của ngọn núi trên đảo(Đảo Cừu).
    Items: Potion x 33; Annoyntment x 15; Holy Miter x 1;
    Dark Matter Card x 1;

    24.) Outer Island
    Hòn đảo gần sa mạc, vùng bình nguyên giữa đảo.
    Items: Ribbon x 1; Rebirth Ring x 1; Amethyst x 13; Ark Card x 1;
    ---------------------------------------------------------------------------------------
    8 bản đồ bí mật: Phải dùng Death Peeper
    1)Foaming Water Beneath Quan's Dwelling
    Dùng Chocobo đến hang Quan ngó xuống cửa sổ .
    Items : Ore(x9), Topaz(x15), Tiger Racket(x1), Red Rose Card(x1)
    2)Foaming Water Directly North Of Iifa Tree
    Đi thẳng về phía Bắc từ LifaTree , 1vũng nước sâu
    Items : Potion(x50), Hi-Potion(x25), Ether(x9), Elixir(x7
    3)Foaming Water Directly Between Mist Continent and Outer Continent
    Phía tây nam Outer Continent, quá chỗ bờ biển dài 1 tí , 1vũng
    nước sâu
    Items : Straw Hat(x, Pearl Armlet(x, Aloha T-shirt(x7), Sandals(x.
    4)Foaming Water At Southern Tip Of Forgotten Continent
    1vũng nước sâu trong khu vực quần đảo nhỏ nam Forgotten
    Continent
    Items : Remedy(x10), Black Robe(x1), Genji Gloves(x1), Blue Narciss Card(x1).
    5)Mountain Crack On Eastern Part Of Lost Continent
    1 kẽ nứt trên đá nam Lost Continent
    Items : Lapis Lazuli(x41), Rosetta Ring(x1), Protect Ring(x1), Airship Card(x1).

    6)Mountain Crack On Northeastern Part Of Forgotten Continent
    1 kẽ nứt trên đá phía đông bắc Forgotten Continent
    Items : Eye Drops(x19), Madain's Ring(x1), Genji Helmet(x1), Hilda Garde 1 Card(x1).
    7)Mountain Crack Near Oeilvert
    1 kẽ nứt trên đá tây bắc Oeilvert trên Forgotten Continent
    Maiden Prayer(x1), Dragon's Hair(x1), Gauntlets(x1), Odin Card(x1).
    8)Exact Former Location Of Shimmering Island
    Chính giữa tàn tích của Terra(CD4) , ko dấu hiệu gì
    (phải đúngchính giữa , thử vài lần)
    Items : Aquamarine(x10), Ultima Weapon(x1), Maximillian , Invincible Card(x1)
    Lưu ý :
    Trong lúc đào hòm bạn nên Save trước , vì 1 vài Card bạn nên cho mạnh như Alexander, Odin.. để đánh bài, mà làm nhiều lần sẽ được Card mạnh!!!!
     
  16. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Mini Games

    ==================================================

    Frog-Bí mật của Quina
    ==================================================

    Trong game này có 1 trò chơi nhỏ gọi là Bắt Ếch. Là 1 trò chơi quan trọng vì Ultima Weapon của Quina lấy từ trò chơi này :
    Bạn sẽ gặp 4 rừng Ếch trên toàn Word Map.
    Tại đó bạn sẽ chơi trò chơi này với Quina , chỉ cần chạm vào Ếch là được.
    Phần thưởng:
    Frogs: Items
    2 Ore
    5 Ether
    9 Silk Rode
    15 Elixir
    23 Silver Fork
    33 Bistro Fork
    45 Battle Boots
    99 Battle Master Quale lấy Gastro Fork
    Lưu ý : bạn cần để lại 1 Frog đực và 1 cái mỗi vườn. Thì tốc độ tăng trưởng của Frog trong các vườn nhanh hơn.
    +Bạn nên bắt nhiều Frog 1 chút vì càng nhiều Frogs thì chiêu Frog- Bluemagic của Quina càng mạnh.
    ==================================================

    Rope Jumping-Nhảy dây
    ==================================================

    Bạn có thể tìm trò chơi này tại Alexandria từ CD1-4, là 1 điểm rất hay của FF9.
    Dưới đây là phần thưởng:
    20 jumps: 10 gil
    50 jumps: Cactrot Card
    100 jumps: Genji Card
    200 jumps: Alexander Card
    300 jumps: Cat Paw Racket
    1000 jumps: King Of Skipping Title
    Lưu ý : tốc độ của vòng quay dây tăng dần theo phần thưởng,
    ==================================================

    Hippaul Racing-Thi chạy với Hippaul
    ==================================================

    Tại Cd3 khi bạn đến đây trước khi nó bị phá huỷ bạn sẽ chơi được trò chơi này khi nói chuyện với mẹ con Hippaul tại đường vào.
    Cứ tăng 10 LV là bạn nhận được 1 phần thưởng, 7 cái đầu là Card ; nếu chạy đến LV80 bạn nhận Key ATHLETE QUEEN là đỉnh cao của trò chơi này.
    1.WYERD
    2.CARRION WORM
    3.TANTARIAN
    4.ARMSTRONG
    5.RIBBON
    6.NOVA DRAGON
    7.GENJI
    8.ATHLETE QUEEN
    Bạn cần làm theo thứ tự sau:
    Tamgiác-L1-R1-Vuông-X
    Thì sẽ khá dễ dàng!!!!
    (Nói vậy thui lần đầu mình cũng mất 10h để lên được LV80)
    ==================================================

    Now, Look!!!-Thi nhìn
    ==================================================

    Tại Cd3 khi bạn đến đây trước khi nó bị phá huỷ bạn sẽ chơi được trò chơi này khi nói chuyện với 3 anh em cướp tại cửa hang vũ khí tại Alexandria.
    Bạn sẽ thi phân biệt tại đây với số tiền thưởng gấp đôi sau mỗi lần đặt. Khá khó song nếu được bạn sẽ có 1 lượng Gil cực lớn giai đoạn này.
    ==================================================

    Theater-Nhà hát
    ==================================================

    Tại CD1 bạn sẽ thi đấu kiếm trong vở kịch tại Alexandria
    Thực hiện tốt mệnh lệnh.
    0%-50%: Ether
    51%-80%: Elixir
    81%-99%:Silk Shirt
    100%: Diamond
    Nhận từ Steiner khi anh ta nói chuyện với Queen Brahne
     
  17. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Hệ thống Card
    Các Bảng CardNơi lấy dễ nhất)
    Cột 1
    1 Goblin ( Mua Treno)
    2 Fang (Mua Treno)
    3 Skeleton (Mua Treno)
    4 Flan (Mua Treno)
    5 Zaghnol (Treno/Knight's House)
    6 Lizard Man (Treno/Knight's House)
    7 Zombie (Lindblum)
    8 Bomb (Lindblum)
    9 Ironite Lindblum)
    10 Sahagin (Lindblum)
    Cột 2
    11 Yeti (Treno/Gate)
    12 Mimic (Treno/Gate)
    13 Wyerd (Treno/Gate)
    14 Mandragora (Treno/Gate)
    15 Crawler (Alexandria/Steeple)
    16 Sand Scorpion (Alexandria/Alley)
    17 Nymph (Alexandria/Steeple)
    18 Sand Golem ( Alexandria/Steeple)
    19 Zuu (Alexandria/Alley)
    20 Dragonfly (Treno/Walkway)
    Cột 3
    21 Carrion Worm ( Treno/Treno Slums)
    22 Cerberus (Lindblum's Business District)
    23 Antlion (Lindblum's Business District)
    24 Cactuar (Lindblum's Business District)
    25 Gimme Cat (Lindblum's Business District)
    26 Ragtimer (Lindblum's *Theater* District)
    27 Hedgehog Pie (Lindblum's *Theater* District)
    28 Ralvuimahgo (Lindblum's *Theater* District)
    29 Ochu (Lindblum's *Theater* District)
    30 Troll (Daguerreo/Right Hall)
    Cột 4
    31 Blazer Beetle ( Daguerreo/Left Hall)
    32 Abomination (Daguerreo/Left Hall)
    33 Zemzelett ( Daguerreo/Left Hall)
    34 Stroper (Daguerreo/Left Hall)
    35 Tantarian (Daguerreo/Right Hall)
    36 Grand Dragon ("No. 189" Black Mage Village/Pond)
    37 Feather Circle ("No. 44" Black Mage Village/Pond)
    38 Hecteyes ("No. 44" Black Mage Village/Pond)
    39 Ogre ("No. 44" Black Mage Village/Pond)
    40 Armstrong ( "No. 44" Black Mage Village/Pond)
    Cột 5
    41 Ash ("No. 56" Black Mage Village/Cemetery)
    42 Wraith ("No. 56" Black Mage Village/Cemetery)
    43 Gargoyle ( "No. 56" Black Mage Village/Cemetery)
    44 Vepal ("No. 44" Black Mage Village/Pond)
    45 Grimlock ("Straight Shooter Shak" Treno Card Stadium)
    46 Tonberry ("Straight Shooter Shak" Treno Card Stadium)
    47 Veteran ("Straight Shooter Shak" Treno Card Stadium)
    48 Garuda ( "Straight Shooter Shak" Treno Card Stadium)
    49 Malboro ("Malboro Master Joe" Treno Card Stadium)
    50 Mover ( "Beast Master Gilbert" Treno Card Stadium)

    Cột 6
    51 Abadon ( "Beast Master Gilbert" Treno Card Stadium)
    52 Behemoth ( "Beast Master Gilbert" Treno Card Stadium)
    53 Iron Man ("Beast Master Gilbert" Treno Card Stadium)
    54 Nova Dragon ( "Master Phantom" Memoria/Stairs of Time)
    55 Ozma ("Dark Phantom" Memoria/Stairs)
    56 Hades ( "Master Phantom" Memoria/Stairs of Time)
    57 Holy ( "Magic Master Thalisa" Treno Card Stadium)
    58 Meteor ( "Magic Master Thalisa" Treno Card Stadium)
    59 Flare ( "Magic Master Thalisa" Treno Card Stadium)
    60 Shiva ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    Cột 7
    61 Ifrit ("Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    62 Ramuh ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    63 Atomos ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    64 Odin ("Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    65 Leviathan ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    66 Bahamut ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    67 Ark ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    68 Fenrir ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    69 Madeen ( "Strong Phantom" Memoria/Lost Memory)
    70 Alexander ( "Eidolon Master Leyra" Treno Card Stadium)
    Cột 8
    71 Excalibur II ("Weapon Master Hunt" Treno
    72 Ultima Weapon ( "Weapon Master Hunt" Treno Card )
    73 Masamune ("Weapon Master Hunt" Treno Card Stadium)
    74 Elixir ("Strong Phantom" Memoria/Lost Memory)
    75 Dark Matter ("Dark Phantom" Memoria/Stairs)
    76 Ribbon ("Defense Phantom" Memoria/Recollection(2))
    77 Tiger Racket ( "No. 56" Black Mage Village/Cemetery)
    78 Save the Queen ("Weapon Master Hunt" Treno Card Stadium)
    79 Genji ("Strong Phantom" Memoria/Lost Memory)
    80 Mythril Sword ("Weapon Master Hunt" Treno Card Stadium)
    Cột 9
    81 Blue Narciss ( "southern tip of Forgotten Continent" )
    82 Hilda Garde 3 ( "Outer Island 2" Chocograph treasure)
    83 Invincible ( "Master Phantom" Memoria/Stairs of Time)
    84 Cargo Ship ( "Uncultivated Land" Chocograph treasure)
    85 Hilda Garde 1 ( "northeastern Forgotten Continent" )
    86 Red Rose ( Quan's Dwelling)
    87 Theater Ship ( "Cold Field" Chocograph treasure)
    88 Viltgance ( Mua 1800 Chocobo points tại Chocobo 9Forest)
    89 Chocobo ( "Fat Chocobo" Chocobo's Paradise)
    90 Fat Chocobo (Nói với Fat Chocobo sau khi đã lấy tất cả 32 Chocobo treasures)
    Cột 10
    91 Mog ("Rare Phantom" Memoria/Time Warp)
    92 Frog (Alexandria/Alley)
    93 Oglop ("Oglop Master Bon" Treno Card Stadium)
    94 Alexandria ( "Strong Phantom" Memoria/Lost Memory)
    95 Lindblum ( "Strong Phantom" Memoria/Lost Memory)
    96 Two Moons ("Strong Phantom" Memoria/Lost Memory)
    97 Gargant (Diệt Adamantai hay Dragonzombies CD2-4)
    98 Namingway ( In Kuja's room of the Desert Palace)
    99 Boco ("Rare Phantom" Memoria/Time Warp)
    100 Airship ("Rare Phantom" Memoria/Time Warp)
     
  18. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Và duới đây tôi xin trình bày 3 phần :
    1. Hệ thống Sức mạnh và Kĩ thuật Card của FF9:
    1card 4 mặt 1 2 3 4 :
    +1 là lực tấn công
    +2 là kiểu bài
    +3 là lực phòng ngự vật lí
    +4 là lực phòng ngự magic.
    (1 , 3 , 4 tăng số từ 0-F , mỗi số tương trưng cho 0-15 giá trị , giá trị của mỗi mặt là 0-255)
    Giá trị của mỗi số được quyết định bởi :
    +0-8 phụ thuộc vào vị trí đặt bài theo chiều kim đồng hồ
    + 9-15 vị trí cạnh bài công hay thủ với bài địch (nếu cùng kiểu) , 0-1vị trí đặt bài + 1-2 vị trí cạnh công-thủ với bài địch(nếu khác kiểu) .
    Mặt 2 kiểu bài tấn công: M(magic), P(vật lí), chọn 1 trong 2), F(cả 2 , so sánh với giá trị mặt 3+4 chia 2 của bai dich)
    So sánh giá trị 2 bên ai nhiều hơn thì thắng , thêm combo . Tuy nhiên sau mỗi luợt giá trị mặt của bài thắng, mặt 1 nếu lá bài công hay mặt 3-4 nếu lá bài thủ , sẽ giảm đi 0 gia trị (25%) hay 1 giá trị bằng với giá trị bài địch mà nó đã thắng(75%) trong các lựơt sau .
    Tăng sức mạnh quân bài :
    +mặt 1: 0-5(5lần tác dộng), 6-A(10l), B(15l),C(20l),D(25l),E(30l), F(35l);
    +mặt 3-4:gấp đôi số lần nếu cùng kiểu , gấp 3 nếu khác kiểu.; +mặt 2 :25-50 lần tác động tùy thuộc vào sức mạnh của các quân bài đã công , tỉ lệ kiểu quân bài.
    (Thực chất cách tính có sự thay đổi giữa các lần , song ở đây tính bình quân cho dễ nhớ)
    Lưu ý: sau F sức mạnh quân bài lại trở lại 0 và có vài quân bài 1 mặt là cố định như Linblum-mặt 1 là 0.
    2. Hệ thống điểm và tên Người cầm Card
    Beginner = 0-299 Card Collector Points
    Novice = 300-399 Card Collector Points
    Player = 400-499 Card Collector Points
    Senior = 500-599 Card Collector Points
    Fan = 600-699 Card Collector Points
    Leader = 700-799 Card Collector Points
    Coach = 800-899 Card Collector Points
    Advisor = 900-999 Card Collector Points
    Director = 1000-1099 Card Collector Points
    Dealer = 1100-1199 Card Collector Points
    Trader = 1200-1249 Card Collector Points
    Commander = 1250-1299 Card Collector Points
    Doctor = 1300-1319 Card Collector Points
    Professor = 1320-1329 Card Collector Points
    Veteran = 1330-1339 Card Collector Points
    Freak = 1340-1349 Card Collector Points
    Champion = 1350-1359 Card Collector Points
    Analyst = 1360-1369 Card Collector Points
    General = 1370-1379 Card Collector Points
    Expert = 1380-1389 Card Collector Points
    Shark = 1390-1399 Card Collector Points
    Specialist = 1400-1449 Card Collector Points
    Elder = 1450-1474 Card Collector Points
    Dominator = 1475-1499 Card Collector Points
    Maestro = 1500-1549 Card Collector Points
    King = 1550-1599 Card Collector Points
    Wizard = 1600-1649 Card Collector Points
    Authority = 1650-1679 Card Collector Points
    Emperor = 1680-1689 Card Collector Points
    Pro = 1690-1697 Card Collector Points
    Master = 1698-1700 Card Collector Points
    3.Câu chuyện 4 Phantom Card và Black Jack
    Tại bài phá đảo bạn sẽ gặp 4 Card Phantom với các Card hiếm nhất trò chơi:
    1.Defense Phantom:
    Vị trí :Memoria/Recollection
    2.Strong Phantom
    Vị trí :Memoria/Lost
    3.Rare Phantom
    Vị trí :Memoria/Time Warp
    4. Dark Phantom
    Vị trí : Memoria/Stairs
    Tại đây những bài mạnh nhất như Alexander, Ribbon, Dark Matter , Hades, Ozma ... đều có thể kiếm được
    (Thách đấu tại các chỗ mà Zidane ngửa mặt lên)
    ***Sau khi kết thúc trò chơi bạn có thể tham dự Card Quest với Black Jack sau khi ấn lần lượt các nút sau:
    R2, L1, R2, R2, Up, X, Right, Circle, Down, Triangle, L2, R1, R2, L1, Square, Square, Start
     
  19. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    -------------------------
    Blue Magic List
    -------------------------

    1000 NEEDLES
    ============
    MP : 8
    Tác dụng : Đánh 1000 damage vào đối phương
    Học : Cactuar (Outer & Forgotten Continent)

    ANGEL'S SNACK
    =============
    MP : 4
    Tác dụng : Dùng Remedy cho tất cả thành viên trong trận đấu.
    Học :
    Ironite (Burmecian Kingdom)
    Mistodon (hầu hết các lục địa,đĩa 4)
    Behemoth (Memoria)
    Epitaph (Oeilvert)

    AQUA BREATH
    ===========
    MP : 14
    Tác dụng : Đánh chưởng nước vào tất cả kẻ thù
    Học :
    Axolotl (Qu's marsh gần Chocobo Forest)
    Sahagin (Qu's Marsh)
    AUTO LIFE
    =========
    MP : 14
    Tác dụng : Tự động hồi sinh khi bị chết ( 1 lần )
    Học :
    Stilva (Memoria)
    Yan (Vile Island)
    Gimme Cat (Outside Daguerreo)
    Carrion Worm (Cleyra's Trunk)
    Cerberus (Ipsen's Castle)
    BAD BREATH
    ==========
    MP : 16
    Tác dụng : Làm cho kẻ thù bị các bệnh Confuse, Darkness, Poison, Slow, và Mini .
    Học : Malboro (Pandemonium,lục địa phia bắc Black Mage Village (Cazedil Plains)- đĩa 4.)
    Worm Hydra ( Mount Gulg, khu rừng bên ngoài Daguerreo
    Anemone (Qu's Marsh ở Forgotten Continent)
    DOOM
    ====
    MP : 12
    Tác dụng: Giết chết đối thủ sau 10 lượt đếm.
    Học :
    Ash (Memoria)
    Veteran (Ipsen's castle,Memoria)

    EARTH SHAKE
    ===========
    MP : 20
    Tác dụng : Giở chưởng đất vào tất cả kẻ thù
    Học :
    Earth Guardian (Earth Shrine)
    Shell Dragon (Pandemonium)
    Adamantoise (Uaho Island gần Chocobo's Paradise, gần Qu's Marsh bên trái Forgotten Continent)
    FROG DROP
    =========
    MP : 10
    Tác dụng : Đánh một số sát thương nhất định vào 1 kẻ thù dựa vào số ếch bắt được và số Level của Quina ( số ếch * số Level )
    Học : Gigan Toad (Qu's Marsh gần Chocobo Forest)
    FROST
    =====
    MP : 8
    Tác dụng : Giở phép băng vào đối phương là chúng bị cóng ( đang bị cóng mà nhận sát thương vật lí là chết ngay )
    Học :
    Chimera (Memoria)
    Kraken (Memoria)
    Wraith (Mount Gulug)
    GOBLIN PUNCH
    ============
    MP : 4
    Tác dụng : Đánh sát thương không thuộc tính ( Non-Elemental ) vào đối phương .
    Học :
    Goblin (Mist Continent)
    Goblin Mage (Outer Continent)
    LIMIT GLOVE
    ===========
    MP : 10
    Tác dụng : Đánh sát thương Non-Elemental ( 9999 ) khi máu Quina là 1.
    Học :
    Manddragora (Ngoài South Gate)
    Axe Break (Bên ngoài Lindblum)
    Jabberwock (Forgotten Continent)
    Blazer Beattle (Bãi biển quanh Madain Sari)
    Muu (Bên ngoài Village of Dali)
    LEVEL 3 DEF-LESS
    ================
    MP : 12
    Tác dụng : Giảm khả năng chống đỡ của đối phương có số Level chia hết cho 3
    Học :
    Lamia (Gizamaluke's Grotto)
    Grand Dragon (Ngoài Daguerreo)
    Ochu (Madain Sari Mountain Path ở Outer Continent)
    Lizard Man (gần Cleyra)
    Sand Scorpion (Pinnacle Rocks - nơi thu phục Ramuh)
    Carve Spider (Gần Dali,ngoài Treno,ngoài Linblum)
    LEVEL 4 HOLY
    ============
    MP : 22
    Tác dụng : Đánh chưởng Holy vào đối phương có level chia hết cho 4.
    Học :
    Feather Circle (Fossil Roo, khu vực băng tuyết của Lost Continent)
    Torama (Desert Palace - lâu đài của Kuja)

    LEVEL 5 DEATH
    =============
    MP : 20
    Tác dụng : Giết chết kẻ thù có level chia hết cho 5.
    Học :
    Draco Zombie (IIFA Tree)
    Lich (Memoria)
    Whale Zombie (Các bãi biển ở các hòn đảo nhỏ xung quanh Forgotten Continent, Daguerro và Chocobo Lagoon)
    Stropper (IIFA Tree)
    MAGIC HAMMER
    ============
    MP : 2
    Tác dụng : Đốt MP của đối phương.
    Học :
    Magic Vice (Burmecian Kingdom)
    Ring Commander (Terra)
    MATRA MAGIC
    ===========
    MP : 8
    Tác dụng : Giảm HP của đối phương xuống 1.
    Học :
    Zaghnol (Pinnacle Rocks - nơi thu phục Ramuh,Outer Continent)
    Armstrong (Forgotten Continent,ngoài Ipsen's Castle)
    Trick Sparrow (Outside Treno)
    Ogre (Oeilvert,Desert Palace - lâu đài của Kuja)
    Dragon Fly (Cleyra)
    MIGHTY GUARD
    ============
    MP : 64
    Tác dụng : Giở phép Shell and Protect vào toàn bộ nhóm trong trận đấu
    Học :
    Myconid (Forest Maze,)
    Serpion (Ngoài Linblum Dragon's Gate)
    Ant Lion (Bên ngoài Desert Palace,Cleyra)
    Gigan Octopus (Các bãi biển ở các hòn đảo nhỏ xung quanh Forgotten Continent, Daguerro và Chocobo Lagoon)
    Gargoyle (Ipsen's Castle)

    MUSTARD BOMB
    ============
    MP : 10
    Tác dụng : Làm đối phương bị Heat ( khi cử động sẽ chết ngay ).
    Học :
    Bomb (Rừng bên ngoài Linblum)
    Grenade (Mount Gulug)
    Red Vepal (Esto Gaza,Mount Gulug)
    NIGHT
    =====
    MP : 14
    Tác dụng : Giở Sleep( Ngủ ) vào tất cả đối tượng trong trận đâu ( ta và địch )
    Học :
    Grim Lock (Desert Palace)
    Nymph (Xung quanh bãi biển phia Tây của Cleyra)
    Seeker Bat (Fossil Roo)
    Abomination (Fossil Roo)
    NIGHT
    =====
    MP : 14
    Tác dụng : Giở Sleep( Ngủ ) vào tất cả đối tượng trong trận đâu ( ta và địch )
    Học :
    Grim Lock (Desert Palace)
    Nymph (Xung quanh bãi biển phia Tây của Cleyra)
    Seeker Bat (Fossil Roo)
    Abomination (Fossil Roo)
    PUMPKIN HEAD
    ============
    MP : 12
    Tác dụng : Làm đối phương mất một lượng HP bằng với lượng chênh lệch giữa HP hiện tại và HP cao nhất ( càng ít HP càng mạnh ).
    Học :
    Hedgehog Pie (Bên ngoài Linblum Dragon's Gate)
    Lady Bug (Bên ngoài Gizamaluke's Grotto)
    Basilisk (Burmecian Kingdom)
    Skeleton (Gizamaluke's Grotto)
    Yeti (Outside Burmecian Kingdom)
    Python (Mist Continent)
    Bandersnatch (Gần Alexandria)
    ROULETTE
    ========
    MP : 18
    Tác dụng : Giết chết ngẫu nhiên một đối tượng.
    Học :
    Zombie (IIFA Tree)
    Hectoeyes (Terra,Forgotten Continent,Khu rừng Black mage village-đĩa 4)
    Ghost (Ngoài Treno,Ngoài Village of Dali)
    TWISTER
    =======
    MP : 22
    Học : Giở chường gió vào tất cả kẻ thù.
    Học :
    Abadon (Pandemonium)
    Red Dragon (Mount Gulug)
    Tiamat (Memoria)
    VANISH
    ======
    MP : 8
    Tác dụng : Làm một thành viên tàng hình ( Vanish - Mọi đòn tấn công vật lí đếu Miss, hiện hình trở lại khi bi tấn công bằng phép thuật.
    Học :
    Vice (Ngoài Gizamaluke's Grotto)
    Hornet (Gizamaluke's Grotto)
    Drakan (Desert Palace)
    Troll ( Mountain Path - Outer Continent , các lục địa)
    WHITE WIND
    ==========
    MP : 14
    Tác dụng : Hồi HP cho cả nhóm.
    Học :
    Zuu (Cleyra's Trunk)
    Griffin (Fossil Roo , rừng Black mage village , Outer Continent)
    Garuda (Esto Gaza)
     
  20. zetetsuken

    zetetsuken Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    4/10/02
    Bài viết:
    391
    Nơi ở:
    Somewhere...
    Monster List. Part I : A-C
    Quái vật c
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này