Dragon Fighter 1. Blazing (buff) Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính lửa & 10% phòng thủ thuộc tính lửa. 4% cơ hội gây ra 5% thiệt hại Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính lửa & 20% phòng thủ thuộc tính lửa. 5% cơ hội gây ra 6% thiệt hại Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính lửa & 30% phòng thủ thuộc tính lửa. 6% cơ hội gây ra 7% thiệt hại Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính lửa & 40% phòng thủ thuộc tính lửa. 7% cơ hội gây ra 8% thiệt hại Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính lửa & 50% phòng thủ thuộc tính lửa. 8% cơ hội gây ra 9% thiệt hại 2. Frozen (buff) Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính băng & 10% phòng thủ thuộc tính băng. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7s Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính băng & 20% phòng thủ thuộc tính băng. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7s Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính băng & 30% phòng thủ thuộc tính băng. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7s Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính băng & 40% phòng thủ thuộc tính băng. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7s Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính băng & 50% phòng thủ thuộc tính băng. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7s 3. Darkness (buff) Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính bóng tối & 10% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7s Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính bóng tối & 20% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7s Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính bóng tối & 30% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7s Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính bóng tối & 40% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7s Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính bóng tối & 50% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7s 4. Mana Return (buff) Lv1. Chuyển 1% thiệt hại người chơi nhận đc vào MP Lv2. Chuyển 2% thiệt hại người chơi nhận đc vào MP Lv3. Chuyển 3% thiệt hại người chơi nhận đc vào MP Lv4. Chuyển 4% thiệt hại người chơi nhận đc vào MP Lv5. Chuyển 5% thiệt hại người chơi nhận đc vào MP 5. Taunt Lv1 (max). Thu hút mục tiêu tấn công mình 6. Dragon’s Power (buff) Lv1. Tăng 10% lực ấn công vật lý Lv2. Tăng 15% lực ấn công vật lý Lv3. Tăng 20% lực ấn công vật lý Lv4. Tăng 25% lực ấn công vật lý Lv5. Tăng 30% lực ấn công vật lý Lv6. Tăng 35% lực ấn công vật lý Lv7. Tăng 40% lực ấn công vật lý 7. Separation (buff) Lv1 (max). Tách vũ khí làm 2. Trừ 25% damage, 10% phòng thủ vật lý. Tăng 60% tốc độ tấn công 8. Health to Mana (buff) Lv1. Tiêu thụ 10% HP, 75% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv2. Tiêu thụ 10% HP, 125% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv3. Tiêu thụ 10% HP, 175% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv4. Tiêu thụ 10% HP, 225% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv5. Tiêu thụ 10% HP, 275% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv6. Tiêu thụ 10% HP, 325% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP Lv7. Tiêu thụ 10% HP, 400% lượng HP đc tiêu thụ sẽ chuyển thành MP 9. Foorfote Swing (attack, sử dụng cho Zhen) Lv1. Tiêu thụ 20% HP, 75% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv2. Tiêu thụ 20% HP, 90% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv3. Tiêu thụ 20% HP, 105% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv4. Tiêu thụ 20% HP, 120% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv5. Tiêu thụ 20% HP, 130% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv6. Tiêu thụ 20% HP, 150% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu Lv7. Tiêu thụ 20% HP, 350% lượng HP đc chuyển thành sát thương mục tiêu 10. Sepa Slash (attack, sử dụng cho Sep Zhen) Lv1. 180% Damage Lv2. 200% Damage Lv3. 220% Damage Lv4. 240% Damage Lv5. 260% Damage Lv6. 280% Damage Lv7. 315% Damage 11. Mana to Health (buff) Lv1. Tiêu thụ 10% MP. 150% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv2. Tiêu thụ 10% MP. 300% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv3. Tiêu thụ 10% MP. 450% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv4. Tiêu thụ 10% MP. 600% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv5. Tiêu thụ 10% MP. 750% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv6. Tiêu thụ 10% MP. 900% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP Lv7. Tiêu thụ 10% MP. 1250% lượng MP đc tiêu thụ chuyển thành HP 12. Dragon’s Tails (attack, sử dụng cho Zhen) Lv1. 80% Damage Lv2. 90% Damage Lv3. 100% Damage Lv4. 110% Damage Lv5. 120% Damage Lv6. 130% Damage Lv7. 145% Damage 13. Nail Zhen (AoE attack, sử dụng cho Sepa Zhen) Lv1. 150% damage + 50% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 2M Lv2. 150% damage + 60% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 3M Lv3. 150% damage + 70% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 4M Lv4. 150% damage + 80% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 5M Lv5. 150% damage + 90% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 6M Lv6. 150% damage + 100% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 7M Lv7. 160% damage + 120% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 7M 14. Breath (attack) Lv1. 500% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv2. 550% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv3. 600% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv4. 650% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv5. 700% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv6. 800% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage Lv7. 900% lực tấn công fép thuật chuyển thành damage 15. Zhen Counter (AoE attack, sủ dụng cho Zhen) Lv1. 100% damage + 50% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 2M Lv2. 100% damage + 60% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 3M Lv3. 100% damage + 70% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 4M Lv4. 100% damage + 80% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 5M Lv5. 100% damage + 90% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 6M Lv6. 100% damage + 100% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 7M Lv7. 110% damage + 120% damage lên các mục tiêu xung wanh. Phạm vi 7M 16. Health Funnel (buff) Lv1. Tiêu thụ 10% HP, 200% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv2. Tiêu thụ 10% HP, 250% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv3. Tiêu thụ 10% HP, 300% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv4. Tiêu thụ 10% HP, 350% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv5. Tiêu thụ 10% HP, 400% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv6. Tiêu thụ 10% HP, 470% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu Lv7. Tiêu thụ 10% HP, 575% lượng HP dủng để heal cho mục tiêu 17. Health Rain (attack) Lv1. Hấp thu 300% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv2. Hấp thu 330% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv3. Hấp thu 360% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv4. Hấp thu 390% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv5. Hấp thu 420% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv6. Hấp thu 470% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật Lv7. Hấp thu 520% HP của mục tiêu dựa trên lực tấn công fép thuật 18. Dragon’s Skin (buff) Lv1. Tránh sát thương khi bị stun. 10s Lv2. Tránh sát thương khi bị stun. 15s Lv3. Tránh sát thương khi bị stun. 20s Lv4. Tránh sát thương khi bị stun. 25s Lv5. Tránh sát thương khi bị stun. 30s Lv6. Tránh sát thương khi bị stun. 40s Lv7. Tránh sát thương khi bị stun. 50s ___________________________ Dragon Knight 1. Karma Lv1. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 15% HP & MP. Khôi fục 30% lượng EXP bị mất Lv2. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 30% HP & MP. Khôi fục 40% lượng EXP bị mất Lv3. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 45% HP & MP. Khôi fục 50% lượng EXP bị mất Lv4. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 60% HP & MP. Khôi fục 60% lượng EXP bị mất Lv5. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 75% HP & MP. Khôi fục 70% lượng EXP bị mất Lv6. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 90% HP & MP. Khôi fục 90% lượng EXP bị mất Lv7. Nhân vật dưới lv60 đc hồi sinh với 100% HP & MP. Khôi fục 95% lượng EXP bị mất 2. Zhen Mastery (buff, sử dụng cho Zhen) Lv1. Tăng 3% vào Zhen damage. 18mins Lv2. Tăng 6% vào Zhen damage. 21mins Lv3. Tăng 9% vào Zhen damage. 24mins Lv4. Tăng 12% vào Zhen damage. 27mins Lv5. Tăng 15% vào Zhen damage. 30mins Lv6. Tăng 20% vào Zhen damage. 30mins Lv7. Tăng 25% vào Zhen damage. 120mins 3. Blue Defense (buff) Lv1. Giảm 5 thiệt hại khi bị tấn công trong 5mins Lv2. Giảm 10 thiệt hại khi bị tấn công trong 5mins Lv3. Giảm 15 thiệt hại khi bị tấn công trong 5mins Lv4. Giảm 20 thiệt hại khi bị tấn công trong 5mins Lv5. Giảm 25 thiệt hại khi bị tấn công trong 5mins Lv6. Giảm 30 thiệt hại khi bị tấn công trong 5mins Lv7. Giảm 35 thiệt hại khi bị tấn công trong 30mins 4. Critical Immunity (buff) Lv1. Giảm 100 điểm thiệt hại khi bị critical. 5mins Lv2. Giảm 200 điểm thiệt hại khi bị critical. 5mins Lv3. Giảm 300 điểm thiệt hại khi bị critical. 5mins Lv4. Giảm 400 điểm thiệt hại khi bị critical. 5mins Lv5. Giảm 500 điểm thiệt hại khi bị critical. 5mins Lv6. Giảm 600 điểm thiệt hại khi bị critical. 5mins Lv7. Giảm 700 điểm thiệt hại khi bị critical. 30mins 5. Extricate Lv1. Giải thoát khỏi trạng thái Root Lv2. Giải thoát khỏi trạng thái Root, Stuns 6. Mist Lv1. Tàng hình trong 1mins. Giảm 50% tốc độ di chuyển Lv2. Tàng hình trong 1mins. Giảm 40% tốc độ di chuyển Lv3. Tàng hình trong 3mins. Giảm 30% tốc độ di chuyển Lv4. Tàng hình trong 3mins. Giảm 20% tốc độ di chuyển Lv5. Tàng hình trong 5mins. Ko giảm tốc độ di chuyển Lv6. Tàng hình trong 5mins. Giảm 10% tốc độ di chuyển Lv7. Tàng hình trong 10mins. Giảm 20% tốc độ di chuyển 7. Evolve (biến Rồng) Lv1. Tăng 5% attack, 10% HP trong 5mins Lv2. Tăng 10% attack, 10% HP trong 5mins Lv3. Tăng 15% attack, 15% HP trong 5mins Lv4. Tăng 20% attack, 15% HP trong 5mins Lv5. Tăng 25% attack, 20% HP trong 5mins Lv6. Tăng 30% attack, 20% HP trong 5mins Lv7. Tăng 35% attack, 20% HP trong 5mins 8. Suction (thụ động, tác dụng khi ở thể Rồng) Lv1. Hấp thu 1% HP & MP của đối thủ Lv2. Hấp thu 2% HP & MP của đối thủ Lv3. Hấp thu 3% HP & MP của đối thủ Lv4. Hấp thu 4% HP & MP của đối thủ Lv5. Hấp thu 5% HP & MP của đối thủ Lv6. Hấp thu 6% HP & MP của đối thủ Lv7. Hấp thu 7% HP & MP của đối thủ 9. Force Lock (buff) Lv1. Tăng Critacal damage dựa trên 60% STR & DEX. 18mins Lv2. Tăng Critacal damage dựa trên 90% STR & DEX. 21mins Lv3. Tăng Critacal damage dựa trên 120% STR & DEX. 24mins Lv4. Tăng Critacal damage dựa trên 150% STR & DEX. 27mins Lv5. Tăng Critacal damage dựa trên 180% STR & DEX. 30mins Lv6. Tăng Critacal damage dựa trên 210% STR & DEX. 30mins Lv7. Tăng Critacal damage dựa trên 240% STR & DEX. 120mins 10. Fast Shadow (buff) Lv1. Tăng 50% tốc độ tấn công 15s Lv2. Tăng 66% tốc độ tấn công trong 15s Lv3. Tăng 80% tốc độ tấn công trong 15s Lv4. Tăng 100% tốc độ tấn công trong 15s Lv5. Tăng 122% tốc độ tấn công trong 15s Lv6. Tăng 150% tốc độ tấn công trong 15s Lv7. Tăng 180% tốc độ tấn công trong 15s 11. Suddent Death (bật tắt tùy ý, sử dụng khi ở thể Rồng) Lv1. Tăng 10% damage Lv2. Tăng 14% damage Lv4. Tăng 16% damage Lv5. Tăng 18% damage Lv6. Tăng 20% damage Lv7. Tăng 24% damage 12. Penetrate (ko thể sử dụng với Sep Zhen) Lv1. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +50% attack. Stun 1s Lv2. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +60% attack. Stun 2s Lv3. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +70% attack. Stun 2s Lv4. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +80% attack. Stun 3s Lv5. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +90% attack. Stun 3s Lv6. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +100% attack. Stun 4s Lv7. Bỏ wa phòng thủ của mục tiêu. +110% attack. Stun 5s 13. Soul Divider (attack, sử dụng với Sep Zhen) Lv1. 100% damge. Stun 1s Lv2. 110% damge. Stun 2s Lv3. 130% damge. Stun 3s Lv4. 150% damge. Stun 3s Lv5. 160% damge. Stun 3s Lv6. 180% damge. Stun 4s Lv7. 200% damge. Stun 5s 14. Blood Effect (bật tắt tùy ý, sử dụng khi ở thể Rồng) Lv1. Tăng 1% cơ hội Crit Lv2. Tăng 2% cơ hội Crit Lv3. Tăng 3% cơ hội Crit Lv4. Tăng 4% cơ hội Crit Lv5. Tăng 5% cơ hội Crit Lv6. Tăng 6% cơ hội Crit Lv7. Tăng 7% cơ hội Crit 15. Toxic Potion (ko thể sử dụng lên wái) Lv1. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 10s Lv2. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 13s Lv3. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 16s Lv4. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 19s Lv5. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 22s Lv6. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 25s Lv7. Ko cho đối thủ sử dụng potion trong 50s 16. Dark Spell Lv1. Ru ngủ mục tiêu trong 3s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv2. Ru ngủ mục tiêu trong 6s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv3. Ru ngủ mục tiêu trong 9s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv4. Ru ngủ mục tiêu trong 12s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv5. Ru ngủ mục tiêu trong 15s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv6. Ru ngủ mục tiêu trong 20s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công Lv7. Ru ngủ mục tiêu trong 25s. Mất tác dụng khi mục tiêu bị tấn công 17. Lunacy (thụ động, tác dụng khi ở thể Rồng) Lv1. Tăng 5% tốc độ tấn công Lv2. Tăng 10% tốc độ tấn công Lv3. Tăng 15% tốc độ tấn công Lv4. Tăng 20% tốc độ tấn công Lv5. Tăng 25% tốc độ tấn công Lv6. Tăng 30% tốc độ tấn công Lv7. Tăng 35% tốc độ tấn công 18. Dragon’s Nail (thụ động, tác dụng khi ở thể Rồng) Lv1. 1% cơ hội stun khi tấn công bình thường Lv2. 2% cơ hội stun khi tấn công bình thường Lv3. 3% cơ hội stun khi tấn công bình thường Lv4. 4% cơ hội stun khi tấn công bình thường Lv5. 5% cơ hội stun khi tấn công bình thường Lv6. 6% cơ hội stun khi tấn công bình thường Lv7. 8% cơ hội stun khi tấn công bình thường
nó ko hiển thị tiếng Việt hả bạn, máy mình vẫn hiển thị TV bình thường. Nhưng máy anh mình thì ko hiển thỉ đc TV ::(, mình cũng đang tìm cách khắc phục để còn post tiếp Dragon Sage nữa ::(
warrior01 chịu khó dùng bảng unikey có sẵn trong 4rum để viết đi như thế dễ cho mọi người . bạn viết = trình unikey này chỉ những máy ai có font đó mới đọc dc , còn lại hầu hết là nhìn thành ô vuông ko hà :(
Xin lỗi mọi người nhé, để mình edit lại, tại mình viết trên Word, rồi chép wa, sau đó cho nó vào thẻ Font VNI-Times
rất hay và chỉ tiết ,trình bầy rất đẹp, cảm ơn nhìu, còn thiếu dragon sage,mong bác sớm hoàn thiện cho anh em tham khảo :)
Đang địng viết thêm Dragon Sage thì sv nó down mất tiêu rồi ::(. Tui sẽ cố gắn hoàng thành sớm nhất sau khi sv hoạt động lại. Cám ơn mọi người ủng hộ