[MU] Cài đặt Một Server Mu ON LAN + ON WAN !

Thảo luận trong 'Thư viện' bắt đầu bởi killerhacker, 24/5/04.

  1. killerhacker

    killerhacker Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    24/2/04
    Bài viết:
    110
    Nơi ở:
    Lorencia
    ...Sau khi đã hoàn toàn hoàn thành cái MUoffline của tui .Thấy cả đống rắc rối nhiều người mắc phải.Tui xin mạn phép "hướng dẫn" lại các pác theo kinh nghiệm của tui đã lượm lặt được trên topic cũ.Đặc biệt là ai đang xài WinXP nhé và chỉ chơi tại nhà không dùng mạng LAN
    [A]...>> Bạn phải cài cái SQL server 2000 vào máy tính của bạn.
    Nếu bạn đang xài WinXP bản "nguyên xơ" tức là không có pacth1,2 hay 3 gì hết thì bạn cứ bỏ CD SQLserver vào cài bình thường (tui nghĩ là vậy tại tui đang xài bản nguyên thủy chưa patch) .Muốn xem version của WinXP thì bạn
    vào Properties của My Computer xem nhé. Mà để chắc ăn cài được thì tốt nhất khi đi mua CD nhớ bảo người ta "Em xài WinXP đó pác,pác lấy bản WinXP chịu được nha".
    ...>> Okey bây giờ cài MUserver ...
    1.Tải bản Server 0.97 tại ... file tui đính kèm ở dưới.
    Cái file này có 1.02Mb à ... nhưng mà bung ra thì đến 151Mb lận á ?!
    2.Bạn chạy file .EXE cài vào D:\muserver ->nó sẽ đòi password bạn gõ ragezone vào ..OK xong
    3.Bắt đầu cài đặt server
    a. Start --> Program --> Microsoft SQL Server 2000 --> Enterprise Manager
    Bấm phải chuột vào Databases --> chọn New Database...
    -Tab General: gõ vào MuOnline
    - Tab Data files: bấm vào nút ... và chọn thư mục D:\muserver\db
    - Tab Transaction Log: bấm vào nút ... và chọn thư mục D:\muserver\db
    bấm OK
    Bấm phải chuột vào MuOnline --> All Task --> Restore Database..
    - Restore: chọn From Device
    - Bấm vào Select Devices.. --> Add..
    - Files Name : bấm vào nút ... và chọn D:\muserver\db baks\MuOnline, bấm OK 2 lần
    - Chọn Tab Option đánh dấu vào mục Force restore over existing database và bấm Ok
    Làm tương tự cho database Ranking
    b. Tạo các ODBC
    Vào Start --> ControlPanel --> Performance & Maintenance --> Administrator Tool --> Data Sources (ODBC)
    Chọn Tab System DSN và bấm vào nút Add..
    chọn SQL Server --> Finish
    Name: MuOnline, Server: đánh vào 1 dấu chấm . bấm nút Next 2 lần. Đánh dấu vào mục Change the default database to và chọn MuOnline, bấm Next, bấm Finish và OK
    Như vậy là bạn đã có được 1 ODBC, bạn làm tương tư cho các ODBC sau: MuOnlineJoinDB, Event, USELOG, ACCOUNTDB_INFO_START, GAMEDB_INFO_END, GAMEDB_INFO_START, LOGINDB_INFO_START, MUMNGDB_INFO_START, SERVERINFO_START, USELOGDB_INFO_START, ExDB, Munonline ExDB. Còn DEVILSQURE_RANKING thì các bạn chọn Change the default database to và chọn Ranking
    c. Thiết lập Server
    Bạn mở file D:\muserver\data\commonserver.cfg và sửa tất cả các địa chỉ IP 192.168.0.2 thành 127.0.0.1.
    Tạo 1 shortcut của file main vào properties của shortcut ở ô Target thêm vào connect /u127.0.0.1 /p44405
    Ví dụ đây là shortcut của tôi [ "D:\Program Files\Webzen\Mu\main.exe" connect /u127.0.0.1 /p44405 ]
    Trước khi chơi bạn vào D:\muserver\Links và chạy từng link từ 1 đến 8,
    [C]...>> Thiết lập user
    Start --> Program --> Microsoft SQL Server 2000 --> Enterprise Manager
    chọn mục Security --> bấm phải chuột vào Logins và chọn New Login..
    - Tab General:
    + Name: click vào nút ... chọn tên nào bắt đầu bằng IUSR_xxxxxxx ( xxxxxxx: là tên của SQL server), bấm Add, bấm OK
    + Default: Database chọn MuOnline
    - Tab Server Roles: đánh dáu mục System Administrators
    - Tab Database Access: chọn MuOnline và Ranking
    Click phải vào sa --> Properties
    - Tab General: Authentication Password gõ vào cái mà bạn muốn ( theo tôi nên xóa nó đi)
    - Tab Database Access: chọn MuOnline và Ranking (nếu thấy chưa chọn còn chọn hết rồi thì kệ nó)
    - Nhấn OK ...sẽ hiện lên yêu cầu Xác nhận Pass ...dể trống nếu bước trên bạn xóa nó đi.
    Mở file D:\muserver\mu2003_event_server\data\svconfig và xóa si26208$$
    Mở file D:\muserver\Ranking server\svconfig và xóa si26208$$
    [TRÊN LÀ BÀI VIẾT CỦA ANGELHELL tui chỉnh sửa đôi chút cho phù hợp với winXP ]
    [D]...>>> Cách đăng ký Account để play.
    1.Cài đặt IIS (nếu chưa cài cái này mới làm nhé)
    --> vào ControlPannel --> Add or Remove Programs --> chọn phần Add/remove Windows components -->Click đánh dấu vào Internet informations services (IIS) --> NEXT ...đến đây bạn phải bỏ CD cài đặt HĐH WinXP của bạn vào ...đợi ...sau đó bạn mở IE browser lên gỏ thử vào add dòng này http://localhost nếu có trang web hiện ra thì bạn thành công rùi đó ...tiếp tục
    2.Tải cái này về http://www28.brinkster.com/langtuphieudu/account.zip
    giải nén ...bỏ 3 file đó vào thư mục C:\Inetpub\wwwroot xong
    bây giờ mở IE lên gõ http://localhost/index.asp -->đăng ký ACC
    ====> OK bây giờ bạn đã có thể play MU trên máy mình rùi...nhưng mà vẫn phải Connect lúc đầu bây giờ làm tiếp để vứt bỏ chuyện connect vô sọt rác.
    [E]..>> Chấm dứt cái connect
    1.Bạn mở file host lên thêm vào
    127.0.0.1 gg.muchina.com
    127.0.0.1 ogg.muchina.com
    2.Tạo folder vầy nè C:\Inetpub\wwwroot\GameGuard\RealServer
    Rồi tải file từ http://forum.ragezone.com/attachmen...tachmentid=6074 về giải nén lấy mấy file GG cho vào
    Chú ý nếu chưa là thành viên của regazone thì bạn phải Đăng ký acc ,login vào thì mới tải được. file chưa đến 1Mb đâu...
    Xong bây giờ bạn Chạy 8 links và bắt đầu play MUoffline mà không cần connect .......
    À quên bạn nên chỉnh RAM ảo nhiều lên bằng cách vào properties của Mycomputer -->tag Advanced --> chọn settings của dòng Performance --> Tag Advanced --> Change -->chọn những ở cứng còn trống nhiều --> click
    chọn custom size ...dòng đầu gõ dung lượng sử dụng, dòng hai gõ dung lượng tối đa cho phép lấy---> nhấn SET --> OK
    =====================
    Nếu máy bạn rề quá tui nghĩ bạn nên re-install lại HĐH cho mạnh gỡ bỏ những CT không cần thiết ...và một bí kíp để giữ cái Computer của bạn không "ỉu" thì hằng tuần bạn nhớ vào Accesories > System tools >Disk Defragmenter
    để chống phân mảnh ổ đỉa của bạn... ngoài ra bạn cũng nên vào Properties của Mycomputer >tag System restore >click chọn Turn off system restore on all drives
    .v.v.v.
    =====================
    Máy của Tui P4(c) RAM có 128 thui nhưng mà chơi ngon lành he he ...
    Chúc bà con thành công !
     

    Các file đính kèm:

  2. killerhacker

    killerhacker Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    24/2/04
    Bài viết:
    110
    Nơi ở:
    Lorencia
    Còn đây là danh mục shop và item để chỉnh :
    shop0 - [Lorencia] Weapon Shop
    shop1 - [Lorencia] Bar
    shop2 - [Lorencia] Wizard Shop
    shop3 - [Lorencia] Peddlar
    shop4 - [Lorencia] Wanderer Merchant near the river
    shop5 - [Lorencia] Potion Girl
    shop6 - [Deivas] Bar
    shop7 - [Devias] Wizard Shop
    shop8 - [Devias] Weapon Shop
    shop9 - [Noria] Weapon Shop
    shop10 - [Noria] Potion Fairy

    Cách thêm đồ thì rất đơn giản chỉ cần copy nó vào trong cái shop nào bạn muốn bán thôi. Mỗi món đồ có 7 số 2 số

    đầu là kiểu, số thứ 3 là level, thứ 4 là dur, thứ 5 là skill, thứ 6 là luck và thứ 7 là opt
    ví dụ:
    1 2 3 4 5 6 7
    2 6 0 255 0 0 0 //Chaos Axe+0
    2 6 1 255 0 0 0 //Chaos Axe+1
    2 6 0 255 1 0 0 //Chaos Axe+0+skill
    2 6 0 255 0 1 0 //Chaos Axe+0+luck
    2 6 0 255 0 0 1 //Chaos Axe+0+4dmg
    2 6 0 255 0 0 2//chaos axe+0+8dmg
    2 6 11 255 1 1 4 //chaos axe+11+skill+luck+16

    Đây là code của 1 số món đồ xa xỉ:
    14 11 1 255 0 0 0 //star
    14 11 4 255 0 0 0 //heart
    14 11 5 255 0 0 0 //
    14 11 6 255 0 0 0 //silver medal
    14 11 7 255 0 0 0 //gold medal
    14 11 8 255 0 0 0 //box of kundan+1
    14 11 9 255 0 0 0 // box of kundan+2
    14 11 10 255 0 0 0 //box of kundan+3
    14 11 11 255 0 0 0 //box of kundan+4
    14 11 12 255 0 0 0 //box of kundan+5


    item list:
    0 0 0 255 0 0 0 //Kris
    0 1 0 255 0 0 0 //Shortsword
    0 2 0 255 0 0 0 //Rapier
    0 3 0 255 0 0 0 //Katache
    0 4 0 255 0 0 0 //Scimitar
    0 5 0 255 0 0 0 //Blade
    0 6 0 255 0 0 0 //Gladius
    0 7 0 255 0 0 0 //Falchion
    0 8 0 255 0 0 0 //Serpentsword
    0 9 0 255 0 0 0 //Salamandersword
    0 10 0 255 0 0 0 //Light Sabre
    0 11 0 255 0 0 0 //Legendary Sword
    0 12 0 255 0 0 0 //Heliacal Sword*
    0 13 0 255 0 0 0 //Doubleblade
    0 14 0 255 0 0 0 //Lightningsword
    0 15 0 255 0 0 0 //Giant Sword
    0 16 0 255 0 0 0 //Sword Of Destruction*
    0 17 0 255 0 0 0 //Dragon Slayer*
    0 18 0 255 0 0 0 //ThunderBlade*
    0 19 0 255 0 0 0 //Angelic Sword
    Axes
    1 0 0 255 0 0 0 //Small Axe
    1 1 0 255 0 0 0 //Hatchet
    1 2 0 255 0 0 0 //Doubleaxe
    1 3 0 255 0 0 0 //Tomahawk
    1 4 0 255 0 0 0 //Fairyaxe
    1 5 0 255 0 0 0 //Battleaxe
    1 6 0 255 0 0 0 //Nikkeaaxe
    1 7 0 255 0 0 0 //Larkanaxe
    1 8 0 255 0 0 0 //Crescentic Axe

    Maces/Hammers
    2 0 0 255 0 0 0 //Mace
    2 1 0 255 0 0 0 //Morningstar
    2 2 0 255 0 0 0 //Iron Hammer
    2 3 0 255 0 0 0 //Great Hammer
    2 4 0 255 0 0 0 //Serpenthammer
    2 5 0 255 0 0 0 //Crystal Morningstar*
    2 6 0 255 0 0 0 //Chaos Axe

    //Polearms
    3 0 0 255 0 0 0 //Lightspear
    3 1 0 255 0 0 0 //Spear
    3 2 0 255 0 0 0 //Dragonlance
    3 3 0 255 0 0 0 //Big Pike
    3 4 0 255 0 0 0 //Serpentspear
    3 5 0 255 0 0 0 //Double Halberd
    3 6 0 255 0 0 0 //Halberd
    3 7 0 255 0 0 0 //Bardiche
    3 8 0 255 0 0 0 //Great Scythe
    3 9 0 255 0 0 0 //Bill Of Balrog*

    //Bows
    4 0 0 255 0 0 0 //Shortbow
    4 1 0 255 0 0 0 //Bow
    4 2 0 255 0 0 0 //Fairybow
    4 3 0 255 0 0 0 //Battlebow
    4 4 0 255 0 0 0 //Tigerbow
    4 5 0 255 0 0 0 //Lightbow
    4 6 0 255 0 0 0 //Chaosbow
    4 7 0 255 0 0 0 //Arrows
    4 8 0 255 0 0 0 //Crossbow
    4 9 0 255 0 0 0 //Golden Crossbow
    4 10 0 255 0 0 0 //Arquebus
    4 11 0 255 0 0 0 //Light Crossbow
    4 12 0 255 0 0 0 //Serpent Crossbow
    4 13 0 255 0 0 0 //Legendary Crossbow
    4 14 0 255 0 0 0 //Cannon Crossbow*
    4 15 0 255 0 0 0 //Bolts
    4 16 0 255 0 0 0 //Divine Crossbow*
    4 17 0 255 0 0 0 //Divine Bow*
    4 18 0 255 0 0 0 //Angelic Crossbow

    //Staffs
    5 0 0 255 0 0 0 //Skullstaff
    5 1 0 255 0 0 0 //Angelic Staff
    5 2 0 255 0 0 0 //Serpentstaff
    5 3 0 255 0 0 0 //Thunderstaff
    5 4 0 255 0 0 0 //Gorgonstaff
    5 5 0 255 0 0 0 //Legendary Staff
    5 6 0 255 0 0 0 //Resurrectstaff
    5 7 0 255 0 0 0 //Chaos Lightningstaff
    5 8 0 255 0 0 0 //Staff Of Destruction*
    5 9 0 255 0 0 0 //Unicorn Staff*
    5 10 0 255 0 0 0//Angelic Staff

    //Shield
    6 0 0 255 0 0 0 //Roundshield
    6 1 0 255 0 0 0 //Hornshield
    6 2 0 255 0 0 0 //Kiteshield
    6 3 0 255 0 0 0 //Fairyshield
    6 4 0 255 0 0 0 //Buckler
    6 5 0 255 0 0 0 //Shield Of Dragonslayer*
    6 6 0 255 0 0 0 //Boneshield
    6 7 0 255 0 0 0 //Spikeshield
    6 8 0 255 0 0 0 //Towershield
    6 9 0 255 0 0 0 //Ironshield
    6 10 0 255 0 0 0 //Roundshield
    6 11 0 255 0 0 0 //Serpentshield
    6 12 0 255 0 0 0 //Bronzeshield
    6 13 0 255 0 0 0 //Dragonshield*
    6 14 0 255 0 0 0 //Legendary shield

    Armors
    //Bronze(DK)
    7 0 0 255 0 0 0 //Bronze helm
    8 0 0 255 0 0 0 //Bronze armor
    9 0 0 255 0 0 0 //Bronze pants
    10 0 0 255 0 0 0 //Bronze gloves
    11 0 0 255 0 0 0 //Bronze boots

    // Red Dragon(DK)
    7 1 0 255 0 0 0 //Dragon Helm
    8 1 0 255 0 0 0 //Dragon Armor
    9 1 0 255 0 0 0 //Dragon Pants
    10 1 0 255 0 0 0 //Dragon Gloves
    11 1 0 255 0 0 0 //Dragon Boots

    //Pad(DW)
    7 2 0 255 0 0 0 //Pad helm
    8 2 0 255 0 0 0 //Pad armor
    9 2 0 255 0 0 0 //Pad pants
    10 2 0 255 0 0 0 //Pad gloves
    11 2 0 255 0 0 0 //Pad boots

    //Legendary(DW)
    7 3 0 255 0 0 0 //Legendary helm 106
    8 3 0 255 0 0 0 //Legendary armor 107
    9 3 0 255 0 0 0 //Legendary pants 108
    10 3 0 255 0 0 0 //Legendary gloves 109
    11 3 0 255 0 0 0 //Legendary boots 110

    //Bone(DW)
    7 4 0 255 0 0 0 //Bone helm
    8 4 0 255 0 0 0 //Bone armor
    9 4 0 255 0 0 0 //Bone pants
    10 4 0 255 0 0 0 //Bone gloves
    11 4 0 255 0 0 0 //Bone boots

    //Leather(DK)
    7 5 0 255 0 0 0 //Leather helm
    8 5 0 255 0 0 0 //Leather armor
    9 5 0 255 0 0 0 //Leather pants
    10 5 0 255 0 0 0 //Leather gloves
    11 5 0 255 0 0 0 //Leather boots

    //Scale(DK)
    7 6 0 255 0 0 0 //Scale helm
    8 6 0 255 0 0 0 //Scale armor
    9 6 0 255 0 0 0 //Scale pants
    10 6 0 255 0 0 0 //Scale gloves
    11 6 0 255 0 0 0 //Scale boots

    //Sphinx(DW)
    7 7 0 255 0 0 0 //Sphinx helm
    8 7 0 255 0 0 0 //Sphinx armor
    9 7 0 255 0 0 0 //Sphinx pants
    10 7 0 255 0 0 0 //Sphinx gloves
    11 7 0 255 0 0 0 //Sphinx boots

    //Brass(DK)
    7 8 0 255 0 0 0 //Brass helm
    8 8 0 255 0 0 0 //Brass armor
    9 8 0 255 0 0 0 //Brass pants
    10 8 0 255 0 0 0 //Brass gloves
    11 8 0 255 0 0 0 //Brass boots

    //Iron Plated(DK)
    7 9 0 255 0 0 0 //Iron helm
    8 9 0 255 0 0 0 //Iron armor
    9 9 0 255 0 0 0 //Iron pants
    10 9 0 255 0 0 0 //Iron gloves
    11 9 0 255 0 0 0 //Iron boots

    //Vine(Elf)
    7 10 0 255 0 0 0 //Vine helm
    8 10 0 255 0 0 0 //Vine armor
    9 10 0 255 0 0 0 //Vine pants
    10 10 0 255 0 0 0 //Vine gloves
    11 10 0 255 0 0 0 //Vine boots

    //Silk(Elf)
    7 11 0 255 0 0 0 //Silk helm
    8 11 0 255 0 0 0 //Silk armor
    9 11 0 255 0 0 0 //Silk pants
    10 11 0 255 0 0 0 //Silk gloves
    11 11 0 255 0 0 0 //Silk boots

    //Wind(Elf)
    7 12 0 255 0 0 0 //Wind helm
    8 12 0 255 0 0 0 //Wind armor
    9 12 0 255 0 0 0 //Wind pants
    10 12 0 255 0 0 0 //Wind gloves
    11 12 0 255 0 0 0 //Wind boots

    //Spirit(Elf)
    7 13 0 255 0 0 0 //Spirit helm
    8 13 0 255 0 0 0 //Spirit armor
    9 13 0 255 0 0 0 //Spirit pants
    10 13 0 255 0 0 0 //Spirit gloves
    11 13 0 255 0 0 0 //Spirit boots

    //Guardian(Elf)*
    7 14 0 255 0 0 0 //Guardian Helm*
    8 14 0 255 0 0 0 //Guardian Armor*
    9 14 0 255 0 0 0 //Guardian Pants*
    10 14 0 255 0 0 0 //Guardian Gloves*
    11 14 0 255 0 0 0 //Guardian Boots*

    //Unicorn (MG)*
    8 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Armor*
    9 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Pants*
    10 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Gloves*
    11 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Boots*

    //Black Dragon(DK)
    7 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon helm
    8 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon armor
    9 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon pants
    10 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon gloves
    11 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon boots

    //Black Phoenix(DK)Best*
    7 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Helm*
    8 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Armor*
    9 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Pants*
    10 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Gloves*
    11 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Boots*

    //Soul Master(SM - DW )Best*
    7 18 0 255 0 0 0 //Soul Helm*
    8 18 0 255 0 0 0 //Soul Armor*
    9 18 0 255 0 0 0 //Soul Pants*
    10 18 0 255 0 0 0 //Soul Gloves*
    11 18 0 255 0 0 0 //Soul Boots*

    //Divine(Elf)Best*
    7 19 0 255 0 0 0 //Divine Helm*
    8 19 0 255 0 0 0 //Divine Armor*
    9 19 0 255 0 0 0 //Divine Pants*
    10 19 0 255 0 0 0 //Divine Gloves*
    11 19 0 255 0 0 0 //Divine Boots*

    //Thunder(MG)Best*
    8 20 0 255 0 0 0 //Thunder Armor*
    9 20 0 255 0 0 0 //Thunder Pants*
    10 20 0 255 0 0 0 //Thunder Gloves*
    11 20 0 255 0 0 0 //Thunder Boots*

    //Chaos Wings
    12 0 0 255 0 0 0 //Fairy Wings
    12 1 0 255 0 0 0 //Heaven Wings
    12 2 0 255 0 0 0 //Satan Wings
    12 3 0 255 0 0 0 //Fairy Wings 2
    12 4 0 255 0 0 0 //Mage Wings 2
    12 5 0 255 0 0 0 //Knight Wing 2
    12 6 0 255 0 0 0 //MG Wing 2

    //Summon Orb
    12 8 0 0 0 0 0 //Healing Orb
    12 9 0 0 0 0 0 //Advanced Defence
    12 10 0 0 0 0 0 //Advanced Damage
    12 11 0 0 0 0 0 //Summon Goblin
    12 11 1 0 0 0 0 //Summon Golem
    12 11 2 0 0 0 0 //Summon Assassin
    12 11 3 0 0 0 0 //Summon Yeti
    12 11 4 0 0 0 0 //Summon DarkKnight
    12 11 5 0 0 0 0 //Summon Bali
    12 11 6 0 0 0 0 //Summon Soilder

    12 7 0 255 0 0 0//Orb of twisting slash
    12 12 0 255 0 0 0 //Earth Break (Blade Knight)
    12 13 0 255 0 0 0 //Unicorn Attack (Blade Knight/Dark Knight/MG)
    12 14 0 255 0 0 0 //Mass Healing (Blade Knight)

    12 16 0 255 0 0 0 //Flame Slash (MG)
    12 17 0 255 0 0 0 //Penetration Shot Orb (Muse Elf/Elf)
    12 18 0 255 0 0 0 //Ice Shot Orb (Muse Elf)
    12 19 0 255 0 0 0 //Swift Attack Orb (Dark Knight)

    //Guardians
    13 0 0 255 0 0 0 //Guardian Angel
    13 1 0 255 0 0 0 //Satan
    13 2 0 255 0 0 0 //Horn of Unilia
    13 3 0 255 0 0 0 //DinoRant

    //Misc
    13 8 0 255 0 0 0 //Ice Ring
    13 9 0 255 0 0 0 //Poison Ring
    13 10 0 255 0 0 0 //Dino Transformation Ring
    13 10 1 255 0 0 0 //Giant Transformation Ring
    13 10 2 255 0 0 0 //Skeleton Transformation Ring
    13 10 3 255 0 0 0 //Bull Transformation Ring
    13 10 4 255 0 0 0 //Mage Transformation Ring
    13 10 5 255 0 0 0 //Death Bull Transformation Ring
    13 12 0 255 0 0 0 //Lightning Necklace
    13 13 0 255 0 0 0 //Fire Necklace
    13 14 0 255 0 0 0 //Blue Feather
    13 15 0 255 0 0 0 //Blue Pear
    13 16 0 255 0 0 0 //Blood Book
    13 17 0 255 0 0 0 //Blood Tooth
    13 18 0 255 0 0 0 //Cloak
    13 19 0 255 0 0 0 //Mini Angelic Staff
    14 10 0 0 0 0 0 //Town Teleport
    14 11 0 255 0 0 0 //Box Of Luck
    14 12 0 255 0 0 0 //Heart
    12 15 0 255 0 0 0 //Jewel of Chaos
    14 13 0 255 0 0 0 //Jewel of Bless
    14 14 0 255 0 0 0 //Jewel of Soul
    14 16 0 255 0 0 0 //Jewel of Life
    14 22 0 255 0 0 0 //Jewel Of Creation*
    14 17 0 255 0 0 0 //Eye of Devil Square
    14 18 0 255 0 0 0 //Devil Square Key
    14 19 0 255 0 0 0 //Devil Square Invitation
    14 20 0 255 0 0 0 //Sentimental Charm
    14 21 0 255 0 0 0 //HINET
    14 23 0 255 0 0 0 //King's Book
    14 24 0 255 0 0 0 //Sword Of The Broken Soul*
    14 25 0 255 0 0 0 //Tear Of The Fairy*
    14 26 0 255 0 0 0 //Soul Of Instinct*

    //Spell Book
    15 0 0 255 0 0 0 //Poison
    15 1 0 255 0 0 0 //Meteorite
    15 2 0 255 0 0 0 //Lightning
    15 3 0 255 0 0 0 //Fireball
    15 4 0 255 0 0 0 //Flame
    15 5 0 255 0 0 0 //Teleport
    15 6 0 255 0 0 0 //Ice
    15 7 0 255 0 0 0 //Twister
    15 8 0 255 0 0 0 //Evil Spirits
    15 9 0 255 0 0 0 //Hellfire
    15 10 0 255 0 0 0 //Power Wave
    15 11 0 255 0 0 0 //Aurora
    15 12 0 255 0 0 0 //Comet
    15 13 0 255 0 0 0 //Inferno
    15 14 0 255 0 0 0 //Psychic Teleport
    15 15 0 255 0 0 0 //Attack Shield Aura
    Muốn tạo bug jewels thì rất dế:
    chỉ cần để chỉ số dur (255) của mấy cục jewels thì khi bán lại sẽ được rất nhiều tiền.
    Còn dây là nhẫn với dây chuyền xịn
    13 8 11 255 0 0 4
    13 9 11 255 0 0 4
    13 12 11 255 0 0 4
    13 13 11 255 0 0 4
    [TRÍCH TỪ TOPIC CŨ ...GỘP TỪ NHIỀU TÁC GIẢ]
     
  3. Tidus_Love_Yuna_Forever

    Tidus_Love_Yuna_Forever Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/03
    Bài viết:
    130
    Lưu ý là tất cả những cái này chỉnh sữa ở D:\muserver\data\commonserver.cfg
    Chỉnh EXP
    Tìm dòng sau:

    AddExperience = 100 ; % of xp per mob

    Chỉnh 100 thành cái gì mà bạn muốn, em là em chỉnh 200000 đó

    Chỉnh Máu Monster
    Tìm dòng sau
    MonsterHp = 0 ; Hp of mosnter 0 = 100 , 80 = monster with less 80% of hp ( nghĩa là 20% )

    khỏi giải thích ha.

    Đặt % rớt đồ
    Tìm dòng này:

    ItemDropPer = 50 ; % of Item drops

    Chuyển thành 100% là rớt đồ ko hà, ko có zen đâu nha (100 = only itmes drop, no zen)

    Xoá Character
    Tìm dòng:

    CharacterDeleteMinLevel = 40 ; level 41 cant delete char

    Chuyển thành bao nhiu cũng được, em chỉnh 400.

    Mai pót tiếp. Khuya rồi, đi ngủ thui
     
  4. Tidus_Love_Yuna_Forever

    Tidus_Love_Yuna_Forever Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/03
    Bài viết:
    130
    Chú ý là mấy cái này sẽ chỉnh sửa trong Enterprise Manager:
    Cho một nhân vật làm Gamemaster:
    Mở Enterprise Manager > Database> Muonline> Tables> Character. Click chuột phải vào nhân vật và mở cái bảng sau đó kéo mấy cái cột xuống. Tìm cái cột của nhân vật mà bạn muốn, tìm xuống phía cuối và thay chữ <NULL> bằng số 8.

    Chỉnh chỉ số cho nhân vật:
    Mở Enterprise Manager > Database> Muonline> Tables> Character. Click chuột phải vào nhân vật và mở cái bảng sau đó kéo mấy cái cột xuống.Tìm cái cột của nhân vật mà bạn muốn, nó sẽ có một cái bảng bung lên. Tha hồ mà chỉnh nha.

    Reset nhân vật:
    Mở Enterprise Manager > Database> Muonline> Tables> Character. Click chuột phải vào nhân vật và mở cái bảng sau đó kéo mấy cái cột xuống.Tìm cái cột của nhân vật mà bạn muốn. Tìm cái level của nhân vật, 350 chẳng hạn và thay bằng 1.

    Thêm đồ vào thùng:
    Mở Start > All Programs > Microsoft SQL Server > Query Analyzer. Hãy chắc là SQL đang chạy. Khi đã mở rồi, chuyển sang MuOnline Databse. (kéo xuống từ trên) Lấy code cho vào cái màn hình Text Editor.(Code phải dài 3 dòng)

    Giờ tới phần Shop nha
    shop0 - [Lorencia] Vũ khí
    shop1 - [Lorencia] Bar
    shop2 - [Lorencia] Phù thủy
    shop3 - [Lorencia] Peddlar
    shop4 - [Lorencia] Cái thèn ở gần dòng sông
    shop5 - [Lorencia] Con nhỏ bán máu
    shop6 - [Deivas] Bar
    shop7 - [Devias] Phù thủy Shop
    shop8 - [Devias] Vũ khí Shop
    shop9 - [Noria] Vũ khí Shop
    shop10 - [Noria] Máu Fairy


    Bless(Jewel) Bug
    Cho bless (hoặc jewel) vào shop với dur cao nha . Càng cao là càng nhìu tiền,maximum là 255. (Note: Đừng cho JoL, bị đá đó)

    14 13 0 255 0 0 0 //Jewel of Bless
    14 14 0 255 0 0 0 //Jewel of Soul
    14 16 0 255 0 0 0 //Jewel of Life


    14 19 1 1 0 0 0 //Devil Square Invitation+1
    14 19 2 1 0 0 0 //Devil Square Invitation+2
    14 19 3 1 0 0 0 //Devil Square Invitation+3
    14 19 4 1 0 0 0 //Devil Square Invitation+4

    13 18 1 1 0 0 0 //Blood Castle Cloak+1
    13 18 2 1 0 0 0 //Blood Castle Cloak+2
    13 18 3 1 0 0 0 //Blood Castle Cloak+3
    13 18 4 1 0 0 0 //Blood Castle Cloak+4
    13 18 5 1 0 0 0 //Blood Castle Cloak+5
    13 18 6 1 0 0 0 //Blood Castle Cloak+6


    14 11 8 1 0 0 0 //Box of Kundun+1
    14 11 9 1 0 0 0 //Box of Kundun+2
    14 11 10 1 0 0 0 //Box of Kundun+3
    14 11 11 1 0 0 0 //Box of Kundun+4
    14 11 12 1 0 0 0 //Box of Kundun+5


    14 3 11 225 1 1 4 //Some Potion
    14 6 11 225 1 1 4 //Some Potion
    14 1 11 225 1 1 4 //Some Potion
    14 4 11 225 1 1 4 //Some Potion
    14 2 11 225 1 1 4 //Some Potion
    14 5 11 225 1 1 4 //Some Potion


    12 8 0 0 0 0 0 //Healing Orb
    12 9 0 0 0 0 0 //Advanced Defence
    12 10 0 0 0 0 0 //Advanced Damage
    12 11 0 0 0 0 0 //Summon Goblin
    12 11 1 0 0 0 0 //Summon Golem
    12 11 2 0 0 0 0 //Summon Assassin
    12 11 3 0 0 0 0 //Summon Yeti
    12 11 4 0 0 0 0 //Summon DarkKnight
    12 11 5 0 0 0 0 //Summon Bali
    12 11 6 0 0 0 0 //Summon Soilder


    12 7 0 255 0 0 0//Twisting slash (DK/MG)
    12 12 0 255 0 0 0 //Earth Break (BK)
    12 13 0 255 0 0 0 //Horn Attack (BK/DK/MG)
    12 14 0 255 0 0 0 //Mass Healing (BK)
    12 16 0 255 0 0 0 //Flame Slash (MG)
    12 17 0 255 0 0 0 //Penetration (M-Elf/Elf)
    12 18 0 255 0 0 0 //Ice Age (M-Elf)
    12 19 0 255 0 0 0 //Death Stab (DK)
     
  5. Tidus_Love_Yuna_Forever

    Tidus_Love_Yuna_Forever Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/03
    Bài viết:
    130
    Yhêm công mình muốn:
    //Lorencia -> Dungeon
    1 1 0 121 232 123 233 2 0 20
    2 2 1 107 247 110 247 0 1 20 //Vào Dungeon từ Lorencia

    //Dungeon -> Lorencia
    3 1 1 108 248 109 248 4 0 0
    4 2 0 121 231 123 231 0 1 0 //Thoát ra Lorencia từ Dungeon

    Lấy dòng đâu tiên:

    1 - Số cổng
    1 - Cờ
    0 - Số Map
    121 - X1
    232 - Y1
    123 - X2
    233 - Y2
    2 - Số cổng mục tiêu
    0 - ?? (direction?)
    20 - Level cần vào

    bạn phải làm 2 cổng nha. Một cái vào và một cái ra. Ko là 1 đi ko trở lại đó.

    Box Kundun chỉ rớt đồ Exc:
    Trong file commonserve.cfg thay đổi:

    ;Drop rare for Golden mobs
    EledoradoGoldGoblenItemDropRate = 200
    EledoradoGoldGoblenExItemDropRate = 200
    EledoradoTitanItemDropRate = 200
    EledoradoTitanExItemDropRate = 200
    EledoradoGoldDerconItemDropRate = 200
    EledoradoGoldDerconExItemDropRate = 200
    EledoradoDevilLizardKingItemDropRate = 200

    Thay đổi số lượng quái vật vàng:
    This is in monsersetbase.txt at the very top (I translated the end).

    3
    43 3 30 10 10 240 240 -1 2 // budge dragon
    44 0 30 182 128 195 145 -1 5 //red dragon
    53 0 30 185 132 185 132 -1 1 // taikan
    55 0 30 132 83 132 83 -1 1 //death king
    54 0 30 183 128 188 135 -1 5 // soldier (davias)
    56 0 30 132 83 138 90 -1 5 //death bone
    78 0 30 10 10 240 240 -1 3 //goblin
    79 0 30 10 10 240 240 -1 3 //golden dragon
    80 0 30 185 132 185 132 -1 4 //titan
    81 0 30 132 83 132 83 -1 4 //soldier
    82 0 30 183 128 188 135 -1 5 //tarkan unknown
    83 0 30 132 83 138 90 -1 5 //tarkan unknown

    Thay đổi cái số cuối cùng tới số mà bạn muốn cho mỗi lần xuất hiện. Chẳng hạn bạn chỉ muốn cho 1 con rồng vàng cho mỗi lần thì chỉnh:
    79 0 30 10 10 240 240 -1 1 //golden dragon


    Thay đổi cách rớt Box Of kunDun:
    Tìm ở D:\muserver\data
    eventitembag.txt = box lof luck , box of heaven
    eventitembag2.txt = skeleton king
    eventitembag3.txt = Fire Dragon ?
    eventitembag4.txt = star of chrismtas
    eventitembag5.txt = Firecracker , Heart of love
    eventitembag6.txt = Gold Medal
    eventitembag7.txt = Silver Metal
    eventitembag8.txt = +1 Kundun
    eventitembag9.txt = +2 Kundun
    eventitembag10.txt = +3 Kundun
    eventitembag11.txt = +4 Kundun
    eventitembag12.txt = +5 Kundun

    Thui hết tiền rùi. Mai post típ cách làm thay đổi rớt box of kundun nha. Xin lỗi vì đã ngắt ngang.
     
  6. Tidus_Love_Yuna_Forever

    Tidus_Love_Yuna_Forever Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    2/6/03
    Bài viết:
    130
    Thêm/Đổi/Bỏ quái vật/NPC vị trí:
    F\Nhớ backup cái monstersetbase.txt (trong D:\MUServer\Data)

    Mở monsterserbase.txt, Thấy cái list như sau:

    // --------------
    // ·Î·»½Ã¾Æ
    // --------------

    0
    248 0 0 6 145 2 //¶°µ¹ÀÌ»óÀÎ2
    250 0 0 183 137 2 //¶°µ¹ÀÌ»óÀÎ1
    253 0 0 127 86 2 //²¿¸¶
    251 0 0 116 141 3 //´ëÀåÀåÀÌ
    255 0 0 123 135 1 //¼úÁý
    254 0 0 118 113 3 //ÆĽÃ
    249 0 0 131 88 1 //°æºñº´
    249 0 20 173 125 3 //°æºñº´
    249 0 0 135 135 10 //°æºñº´
    249 0 0 140 138 1 //°æºñº´
    249 0 0 140 135 2 //°æºñº´
    240 0 0 147 145 1 //â°íÁö±â
    240 0 0 146 110 3 //â°íÁö±â

    Bây giờ em lấy ví dụ nha:
    253 Monster/NPC number (từ monster.txt)
    0 Thế giới (em sẽ cho ở phía sau nha)
    0 Hướng đi lại (0 ở yên một chỗ, 10/20/30 di chuyển như mấy thằng guard -1 di chuyển lung tung như quái vật)
    127 là 'X' (trong game)
    86 là 'Y' (trong game)
    2 Hướng mặt của nó
    PHP:
    7  6  5            TâyBắc Bắc  ĐôngNam
        8     4            Tây         Đông
        9  2  3            TâyNam  Nam  ĐôngNam
    Còn đây là địa chỉ các thế giới
    0 = lorencia
    1 = dungeon
    2 = devias
    3 = noria
    4 = losttower
    6 = Arena
    7 = Atlans
    8 = Tarkan
    9 = Devil Square
    10 = Icarus
    11 = Blood Castle I
    12 = Blood Castle II
    13 = Blood Castle III
    14 = Blood Castle IV
    15 = Blood Castle V
    16 = Blood Castle VI

    Nây giờ các thứ lỗi thường gặp khi chạy nha:
    Lỗi 1: Khi mà bạn click vào 8 cái link thì nó báo:
    "This paging file is too small for this operation to complete"

    Giải pháp: Ram ảo ít qua. Vào:

    control panel > System > performace > click vào Virtual Memory ở dưới.
    or
    control panel > system > advanced > press the Avanced button.

    Chọn "Let me specify" và cho Virtual Memory lớn nha.(em thì em chọn là 1500mb đó)

    Một số câu hỏi mả em thường gặp;
    Q:Golden Archer là gì và mình có thể cho nó vào server ko?
    A:Thèn này chỉ có trong ver0.94 thui. Nó hết còn trong máy cái ver gần đây rồi.
    Q:Làm sao có box of kundun+6/7/8?
    A:Ko được. Nó đã chỉ có trong eventitembag.txt rùi. Chỉnh là nó đá luôn á. Kinh lém.
    Q:Làm saon cho quái vật rớt đồ exc?
    A:Ko được. Chỉ có box of kundun mới rớt đồ exc thui.

    Chít, mum về. Trưa post típ nha. Hy vịng những bày này coi như là lời xin lỗi hồi trước đã Spam box MUonline
     
  7. cornernetcafe87

    cornernetcafe87 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    5/9/04
    Bài viết:
    6
    Bước 1 : Cài Win 2000 Server và update (tại homepage của Microsoft)

    Bước 2 : Cài SQL 2000 Enterprise(Chú ý : Ngay chỗ Services Accounts nhớ chọn Use the Local System Account; Authentication mode chọn Mixed Mode và nhớ setting password và user thật dài). Sau đó update SP3 tại homepage của Microsoft.
    [​IMG]
    [​IMG]

    Bước 3 : Download MU Server từ chỗ này http://www.muonline.com.vn/program/Muserver.rar . Unzip file Muserver.rar vào ổ D:


    Bước 4 : Tạo database. Run Enterprise manager , tạo database mới là Muonline và Ranking và restore database từ D:\Muonline\Dbase-Backup\Muonline và D:\Muonline\Dbase-Backup\Ranking
    [​IMG]

    Bước 5 : Run D:\Muonline\ODBC.reg

    Bước 6 : Đổi ip, vào thư mục CS trong D:\Muonline rồi mở tất các file bằng để đổi ip : 127.0.0.1 dùng cho offline, private ip dùng cho LAN, public ip dùng cho Net. (có thể sử dụng Ultra Edit chẳng hạn)

    Bước 7 : Mở file D:\Muonline\Auto\04.lnk và D:\Muonline\Auto\08.lnk để đổi ip cho trùng với ip mà bạn chọn(bằng cách nhấp chuột trái vào file).

    Bước 8 : Run file D:\Muonline\Auto\01.lnk cho tới D:\Muonline\Auto\08.lnk

    Bước 9 : Tạo file batch ở máy con để có thể login MU Server mà bạn mới tạo ra.Ví dụ : main.exe /uxxx.xxx.xxx /p44405(xxx.xxx.xxx là ip bạn xài ở trên)

    Bước 10 : Play MU của riêng bạn. Không còn gì thú vị hơn.
     

    Các file đính kèm:

  8. cornernetcafe87

    cornernetcafe87 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    5/9/04
    Bài viết:
    6
    Nếu bạn chơi offline thì không vấn đề gì nhưng nếu dùng cho on Lan hay on Net thì việc quản lý cơ sở dữ liệu có thể hơi phức tạp. Do đó bạn cần sử dụng thêm 1 chương trình nữa, tương tự như chương trình sau :

    [​IMG]

    [​IMG]

    Bạn cũng có thể làm một website để hỗ trợ cho server .
    Lần sau nếu có thời gian chúng tôi sẽ nói về vấnn đề bảo mật của MU
     
  9. cornernetcafe87

    cornernetcafe87 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    5/9/04
    Bài viết:
    6
    Các bạn cứ làm từng bước theo như chỉ dẫn trên là sẽ thành công 100%.
     
  10. cornernetcafe87

    cornernetcafe87 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    5/9/04
    Bài viết:
    6
    Nếu bạn cài MU server offline thì không cần thay đổi ip. Chúng tôi đã cài ip 127.0.0.1 sẵn trong các file, bạn chỉ cần bung file zip ra thôi.
     
  11. cornernetcafe87

    cornernetcafe87 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    5/9/04
    Bài viết:
    6
    Nhóc ơi muốn cài SQL server 2000 thì phài cài WinNT hay win 2000 hay win XP trước. Còn cấu hình máy càng mạnh càng tốt. Tối thiểu là PIII 1GHz, Ram 256MB.
    MUSG chơi không được có thể là do server đã down rùi, các bạn cố thử lại xem sao vì chúng tôi có thử nhưng cũng không vào được.
     
  12. nhf2627

    nhf2627 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    10/9/04
    Bài viết:
    2
    to cornernetcafe87:
    1) http://www.muonline.com.vn/program/Muserver.rar
    2) attached file
    cho em hỏi chút : sao 2 file anh đưa ở 2 chỗ là cùng 1 file mà sao lại có dung lượng khác nhau vậy , cái nào đúng đây????
     

Chia sẻ trang này