Bản MOD CHIẾN QUỐC gồm nhiều nhà, rất cần thiết phải chọn cho mỗi nhà 10 viên đại tướng để set skill, chỉ số và avatar, tactics. Những viên đại tướng này là trụ cột của mỗi phe. Mất đi các viên đại tướng này là mất đi một phần sức mạnh của phe đó. Các skill tiêu biểu: Flying General (Phi tướng) Fleetness (Độn tẩu) Forced March (Cường hành) Forced Gallop (Trường khu Propulsion (Thôi tiến) Seamanship (Thao đà) Traverse (Đạp phá) Transport (Vận ban) Antidote (Giải độc) Sweep Asunder (Tảo thảo) Majesty (Vũ phong) Promotion (Ngang dương) Chain Attack (Liên chiến) Raid (Cấp tập) Marine Raid (Cường tập) Close Combat (Loạn chiến) Siege (Công thành) Entrap (Ỷ giốc) Capture (Bộ phược) Masterful (Tinh diệu) Plunder (Cưỡng đoạt) Beguile (Tâm công) Exterminate (Khu trục) Range (Xạ trình) White Riders (Bạch mã) Assistance (Bổ tá) Spear General (Thương tướng) Pike General (Kích tướng) Archer General (Cung tướng) Cavalry General (Kỵ tướng) Admiral (Thủy tướng) Valiant General (Dũng tướng) God's Command (Thần tướng) Divine Right (Đấu thần) Divine Spears (Thương thần) Divine Pikes (Kích thần) Divine Bows (Cung thần) Divine Cavalry (Kỵ thần) Divine Forge (Công thần) Divine Waters (Thủy thần) Puissance (Bá vương) Stampede (Tật tẩu) Bowmanship (Xạ thủ) Vehemence (Mãnh giả) Fortitude (Bất khuất) Indestructible (Kim cương) Iron Wall (Thiết bích) Resolute (Nộ phát) Aegis (Đằng giáp) Providence (Cường vận) Escape Route (Huyết lộ) Escort (Hộ vệ) Critical Ambush (Đãi phục) Fire Assault (Hỏa công) Poison Tongue (Ngôn độc) Disconcertion (Cơ lược) Trickery (Qủy kế) Agile Mind (Hư thực) Cunning (Diệu kế) Covert Plan (Bí kế) Detection (Khán phá) Insight (Đỗng sát) Divine Fire (Hỏa thần) Divine Potency (Thần toán) Focus (Bách xuất) Augment (Qủy mưu) Chain Reaction (Liên hoàn) Intensify (Thâm mưu) Counter Plan (Phản kế) Siren (Khuynh quốc) Sorcery (Yêu thuật) Black Arts (Qủy môn) Integrity (Quy luật) Indomitable (Trầm trữ) Clear Thought (Minh kính) Gladdened Heart (Nhạc tấu) Stirring Music (Thi tưởng) Fortification (Trúc thành) Colonization (Đồn điền) Fame (Danh thanh) Efficacy (Năng lại) Breeding (Bàn thực) Invention (Phát minh) Shipbuilding (Tạo thuyền) Pedagogy (Chỉ đạo) Enlister (Nhãn lực) Negotiator (Luận khách) Wealth (Phú hào) Sustenance (Mễ đạo) Taxation (Trưng thuế) Levy (Trưng thu) Wuwan Ties (Thân Ô) Qiang Ties (Thân Khương) Shanyue Ties (Thân Việt) Nanman Ties (Thân Man) Suppression (Uy áp) Benevolent Rule (Nhân chánh) Feng Shui (Phong thủy) Prayers (Kỳ nguyện) Spousal Support (Nội trợ) NHÀ TỐNG: Đại Tướng: 10: Valiant General (Dũng tướng) - Indomitable (Trầm trữ) - Divine Forge (Công thần) - Counter Plan (Phản kế) - Majesty (Vũ phong) - Promotion (Ngang dương) - Stampede (Tật tẩu) - Puissance (Bá vương) - Insight (Đỗng sát) - Beguile (Tâm công) Tên tướng:_______Lead - War - Int - Pol - Char 1. Địch Thanh:_______95 - 95 - 90 - 94 - 90 2. Thái Trạch:_______ 90 - 90 - 85 - 95 - 90 3. Trương Sở:________92 - 91 - 92 - 91 - 90 4. Trương Tuấn:______91 - 90 - 91 - 90 - 90 5. Lưu Kỳ:___________93 - 92 - 84 - 92 - 90 6. Ngô Lan:__________91 - 93 - 86 - 90 - 90 7. Ngô Giới:__________90 - 91 - 85 - 91 - 90 8. Hàn Thế Trung:____94 - 95 - 92 - 93 - 92 9. Nhạc Phi : 10. Văn Thiên Tường:_90 - 82 - 90 - 95 - 95 -------------------------------------------- 1. Địch Thanh: Valiant General (Dũng tướng) 2. Thái Trạch: Indomitable (Trầm trữ) 3. Trương Sở: Divine Forge (Công thần) 4. Trương Tuấn: Counter Plan (Phản kế) 5. Lưu Kỳ: Majesty (Vũ phong) 6. Ngô Lan: Promotion (Ngang dương) 7. Ngô Giới: Stampede (Tật tẩu) 8. Hàn Thế Trung: Puissance (Bá vương) 9. Nhạc Phi : Insight (Đỗng sát) 10. Văn Thiên Tường: Beguile (Tâm công) NHÀ TRẦN: Đại Tướng: 10: Divine Potency (Thần toán) - Siege (Công thành) - Divine Waters (Thủy thần) - Divine Forge (Công thần) - Forced March (Cường hành) - Divine Bows (Cung thần) - Stampede (Tật tẩu) - Insight (Đỗng sát) - Divine Spears (Thương thần) - Counter Plan (Phản kế) Tên tướng:_______Lead - War - Int - Pol - Char 1. Trần Quốc Tuấn:____99 - 78 - 99 - 92 - 95 2. Trần Quang Khải:____90 - 85 - 82 - 90 - 91 3. Trần Khánh Dư:_____83 - 93 - 58 - 47 - 69 4. Trần Nhật Duật:_____88 - 89 - 79 - 91 - 90 5. Phạm Ngũ Lão_______85 - 90 - 91 - 80 - 89 6. Trần Khát Chân:_____80 - 89 - 56 - 85 - 86 7. Đặng Dung: ________84 - 91 - 47 - 75 - 85 8. Đặng Tất: _________93 - 72 - 86 - 80 - 81 9. Chiêu Thành Vương__84 - 92 - 80 - 85 - 90 10. Trần Thủ Độ:______92 - 31 - 94 - 84 - 90 ----------------------------------------------- 1. Trần Quốc Tuấn: Divine Potency (Thần toán) 2. Trần Quang Khải: Siege (Công thành) 3. Trần Khánh Dư: Divine Waters (Thủy thần) 4. Trần Nhật Duật: Divine Forge (Công thần) 5. Phạm Ngũ Lão: Forced March (Cường hành) 6. Trần Khát Chân: Divine Bows (Cung thần) 7. Đặng Dung: Stampede (Tật tẩu) 8. Đặng Tất: Insight (Đỗng sát) 9. Chiêu Thành Vương: Divine Spears (Thương thần) 10. Trần Thủ Độ: Counter Plan (Phản kế)
NHÀ NGUYÊN: Đại Tướng: 10: God's Command (Thần tướng) - Exterminate (Khu trục) - Divine Right (Đấu thần) - Divine Forge (Công thần) - Puissance (Bá vương) - Intensify (Thâm mưu) - Valiant General (Dũng tướng) - Stampede (Tật tẩu) - Majesty (Vũ phong) - Cavalry General (Kỵ tướng) Tên tướng:___________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Thành Cát Tư Hãn:____: 100 - 95 - 94 - 95 - 95 2. Mông Kha:___________: 95 - 93 - 90 - 93 - 92 3. Húc Liệt Ngột:________: 93 - 92 - 84 - 90 - 91 4. Mộc Hoa Lê:_________: 96 - 93 - 93 - 92 - 94 5. Bạt Đô:______________: 95 - 95 - 90 - 92 - 90 6. Ngột Lương Hợp Thai:__: 96 - 82 - 96 - 94 - 90 7. Toa Đô: _____________: 93 - 94 - 90 - 93 - 92 8. A Truật: _____________: 91 - 93 - 82 - 87 - 90 9. Ô Mã Nhi: ____________: 90 - 96 - 82 - 91 - 85 10. Trình Bằng Phi: _______: 85 - 91 - 85 - 90 - 93 --------------------------------------------------- 1. Thành Cát Tư Hãn: God's Command (Thần tướng) 2. Mông Kha: Exterminate (Khu trục) 3. Húc Liệt Ngột: Divine Right (Đấu thần) 4. Mộc Hoa Lê: Divine Forge (Công thần) 5. Bạt Đô: Puissance (Bá vương) 6. Ngột Lương Hợp Thai: Intensify (Thâm mưu) 7. Toa Đô: Valiant General (Dũng tướng) 8. A Truật: Stampede (Tật tẩu) 9. Ô Mã Nhi: Majesty (Vũ phong) 10. Trình Bằng Phi: Cavalry General (Kỵ tướng) ----------------------------------------- NHÀ KIM: Đại Tướng: 10: Divine Right (Đấu thần) - Augment (Qủy mưu) - Fleetness (Độn tẩu) - Vehemence (Mãnh giả) - Cunning (Diệu kế) - Divine Spears (Thương thần) - Indestructible (Kim cương) - Divine Cavalry (Kỵ thần) - Disconcertion (Cơ lược) - Divine Pikes (Kích thần) Tên tướng:______________________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Hoàn Nhan A Cốt Đả: _____________: 96 - 95 - 94 - 95 - 95 2. Hoàn Nhan Lượng: _______________: 90 - 87 - 91 - 92 - 90 3. Hoàn Nhan Tông Bật (Ngột Truật ) __: 95 - 93 - 93 - 94 - 93 4. Hoàn Nhan Nguyên: ______________: 91 - 92 - 87 - 94 - 91 5. Hoàn Nhan Tông Phụ: ____________: 94 - 82 - 91 - 95 - 92 6. Đại Bạch:_______________________: 90 - 94 - 80 - 86 - 90 7. La Sách: _______________________: 91 - 94 - 78 - 89 - 90 8. Đáp Thái: ______________________: 92 - 93 - 85 - 90 - 91 9. Thát Lại: ______________________: 93 - 86 - 92 - 85 - 87 10. Hồ Sa Hổ: ____________________: 89 - 95 - 68 - 84 - 87 ------------------------------------------------------------ 1. Hoàn Nhan A Cốt Đả: Divine Right (Đấu thần) 2. Hoàn nhan Lượng : Augment (Qủy mưu) 3. Hoàn Nhan Tông Bật - Ngột Truật : Fleetness (Độn tẩu) 4. Hoàn Nhan Nguyên: Vehemence (Mãnh giả) 5. Hoàn Nhan Tông Phụ: Cunning (Diệu kế) 6. Đại Bạch: Divine Spears (Thương thần) 7. La Sách: Indestructible (Kim cương) 8. Đáp Thái: Divine Cavalry (Kỵ thần) 9. Thát Lại: Disconcertion (Cơ lược) 10. Hồ Sa Hổ: Divine Pikes (Kích thần)
NHÀ LIÊU Đại Tướng: 10: Divine Right (Đấu thần) - Agile Mind (Hư thực) - Puissance (Bá vương) - Cunning (Diệu kế) - Focus (Bách xuất) - Divine Cavalry (Kỵ thần) - Majesty (Vũ phong) - Stampede (Tật tẩu) - Intensify (Thâm mưu) Tên tướng:______________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Da Luật A Bảo Cơ: ______: 96 - 94 - 96 - 94 - 93 2. Da Luật Đức Quang:_____: 94 - 90 - 92 - 93 - 93 3. Da Luật Đại Thạch:______: 96 - 95 - 95 - 92 - 95 5. Gia Luật Bị:____________: 92 - 88 - 93 - 93 - 94 6. Tiêu Xước Thái Hậu:_____: 91 - 87 - 94 - 93 - 95 7. Da Luật Hồng Cơ:_______: 90 - 92 - 88 - 91 - 89 8. Xiao Wolila:____________: 89 - 93 - 78 - 90 - 89 9. Xiao Fuguzhi :__________: 89 - 94 - 75 - 92 - 93 10. Thạch Kỉnh Đường:_____: 91 - 93 - 92 - 93 - 85 -------------------------------------------------- 1. Da Luật A Bảo Cơ: Divine Right (Đấu thần) 2. Da Luật Đức Quang: Agile Mind (Hư thực) 3. Da Luật Đại Thạch: Puissance (Bá vương) 5. Gia Luật Bị: Cunning (Diệu kế) 6. Tiêu Xước Thái Hậu: Focus (Bách xuất) 7. Da Luật Hồng Cơ: Divine Cavalry (Kỵ thần) 8. Xiao Wolila: Majesty (Vũ phong) 9. Xiao Fuguzhi: Stampede (Tật tẩu) 10.. Thạch Kỉnh Đường: Intensify (Thâm mưu) ------------------------------------------------------------------------------- NHÀ TÂY HẠ Đại Tướng: 7: Valiant General (Dũng tướng) - Insight (Đỗng sát) - Chain Attack (Liên chiến) - Divine Cavalry (Kỵ thần) - Majesty (Vũ phong) - Iron Wall (Thiết bích) - Promotion (Ngang dương) Tên tướng:_________________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Lý Nguyên Hạo:______________: 95 - 94 - 93 - 94 - 92 2. Lý Nhân Hữu (Việt vương):_____: 90 - 91 - 92 - 90 - 91 3. Lý Nhân Trung (Bộc vương)____: 90 - 89 - 89 - 90 - 91 4. Một Tàn Ngoa Bàng___________: 89 - 93 - 75 - 87 - 92 5. Ngột Di:_____________________: 85 - 95 - 73 - 81 - 91 6. Mã Diên Long:________________: 92 - 93 - 90 - 85 - 90 7. Lý Hằng:____________________: 91 - 95 - 81 - 95 - 92 ---------------------------------------------------------- 1. Lý Nguyên Hạo: Valiant General (Dũng tướng) 2. Lý Nhân Hữu (Việt vương): Insight (Đỗng sát) 3. Lý Nhân Trung (Bộc vương): Chain Attack (Liên chiến) 4. Một Tàn Ngoa Bàng: Divine Cavalry (Kỵ thần) 5. Ngột Di: Majesty (Vũ phong) 6. Mã Diên Long: Iron Wall (Thiết bích) 7. Lý Hằng: Promotion (Ngang dương)
PHE LƯƠNG SƠN: Đại Tướng: 10: Tên tướng:______________________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Ngọc Kỳ Lân - Lư Tuấn Nghĩa: _______: 93 - 93 - 93 - 94 - 95 2. Đại Đao- Quan Thắng: _____________: 91 - 95 - 85 - 93 - 93 3. Báo Tử Đầu- Lâm Xung :____________: 85 - 94 - 78 - 64 - 94 4. Song Chiên- Hô Duyên Chước: ______: 92 - 94 - 82 - 90 - 90 5. Song Thương Tướng - Đổng Bình:____: 90 - 95 - 80 - 91 - 90 6. Tiểu Lý Quảng Hoa Vinh: ___________: 88 - 92 - 87 - 91 - 92 7. Trấn Tam Sơn Hoàng Tín:___________: 82 - 88 - 85 - 87 - 91 8. Bách Thắng Tướng Hàn Thao:_______: 86 - 84 - 86 - 90 - 87 9. Lập Địa Thái Tuế - Nguyễn Tiểu Nhị__: 88 - 84 - 87 - 87 - 93 10. Lãng Lý Bạch Điều - Trương Thuận__: 89 - 89 - 82 - 81 - 92 --------------------------------------------------------------- 1. Ngọc Kỳ Lân - Lư Tuấn Nghĩa: Valiant General (Dũng tướng) 2. Đại Đao- Quan Thắng: God's Command (Thần tướng) 3. Báo Tử Đầu- Lâm Xung: Divine Right (Đấu thần) 4. Song Chiên- Hô Duyên Chước: Divine Cavalry (Kỵ thần) 5. Song Thương Tướng - Đổng Bình: Divine Spears (Thương thần) 6. Tiểu Lý Quảng Hoa Vinh: Divine Bows (Cung thần) 7. Trấn Tam Sơn Hoàng Tín: Indestructible (Kim cương) 8. Bách Thắng Tướng Hàn Thao: Promotion (Ngang dương) 9. Lập Địa Thái Tuế - Nguyễn Tiểu Nhị: Seamanship (Thao đà) 10. Lãng Lý Bạch Điều - Trương Thuận: Admiral (Thủy tướng) PHE PHƯONG LẠP:: Đại tướng: 10: chưa làm NHÓM NHẠC PHI: Đại tướng: 5: 1. Thi Toàn 2. Nhạc Lôi 3. Dư Hóa Long 4. Nghiêm Thành Phương 5. Ngũ Thượng Chí
Trong 100 skill của Pawn viết. 20 skill nào là quan trọng nhất. mọi người kê ra cái để set cho các vị trên. Thanks!
HỆ THỐNG DŨNG TƯỚNG: Nếu như các viên ĐẠI TƯỚNG có chỉ số LEAD khá cao, đa phần trên 90 và chỉ số INT cao để chống plot thì các viên DŨNG TƯỚNG có chỉ số LEAD thấp hơn từ 80 - 90 và INT từ 80 - 85. Dũng Tướng: 1. Lục Đăng 2. Lưu Quang Thế 3. Từ Khánh 4. Trương Hiến 5. Trương Thế Kiệt 6. Triệu Trung 7. Vương Ngạn 8. Vương Uyên 9. Vương Đức 10. Lương Hồng Ngọc -------------------------------------------------- 10 dũng tứơng 1. Trần Quốc Nghiễn 2. Trần Quốc Uất 3. Trần Quốc Tảng 4. Trần Quốc Hiện 5. Trần Bình Trọng 6. Nguyễn Khoái 7. Trần Quốc Khang 8. Đoàn Thai 9. Đinh Xa 10. Nguyễn Tất Thống -----------------------------------------------------
HỆ THỐNG DŨNG TƯỚNG: Nếu như các viên ĐẠI TƯỚNG có chỉ số LEAD khá cao, đa phần trên 90 và chỉ số INT cao để chống plot thì các viên DŨNG TƯỚNG có chỉ số LEAD thấp hơn từ 80 - 90 và INT từ 80 - 85. NHÀ TỐNG Dũng Tướng: 10 Tên tướng:____________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Lục Đăng:____________: 80 - 80 - 86 - 89 - 91 2. Lưu Quang Thế:_______: 84 - 83 - 82 - 92 - 87 3. Từ Khánh_____________: 87 - 85 - 84 - 88 - 89 4. Trương Hiến __________: 88 - 86 - 85 - 89 - 88 5. Trương Thế Kiệt_______: 86 - 81 - 86 - 93 - 93 6. Triệu Trung___________: 87 - 88 - 80 - 91 - 90 7. Vương Ngạn__________: 84 - 82 - 80 - 84 - 87 8. Vương Uyên__________: 83 - 83 - 81 - 85 - 83 9. Vương Đức___________: 83 - 81 -81 - 82 - 88 10. Lương Hồng Ngọc_____: 83- 84 - 83 - 89 - 92 ------------------------------------------------- 1. Lục Đăng: Trickery (Qủy kế) 2. Lưu Quang Thế: Assistance (Bổ tá) 3. Từ Khánh: Range (Xạ trình) 4. Trương Hiến: Siege (Công thành) 5. Trương Thế Kiệt: Admiral (Thủy tướng) 6. Triệu Trung: Archer General (Cung tướng) 7. Vương Ngạn: Spear General (Thương tướng) 8. Vương Uyên: Pike General (Kích tướng) 9. Vương Đức: Admiral (Thủy tướng) 10. Lương Hồng Ngọc: Forced March (Cường hành) NHÀ TRẦN 10 dũng tứơng: Tên tướng:____________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Trần Quốc Nghiễn_______: 80 - 82 - 82 - 72 - 83 2. Trần Quốc Uất__________: 76 - 70 - 77 - 62 - 82 3. Trần Quốc Tảng________: 83 - 84 - 84 - 49 - 70 4. Trần Quốc Hiện_________: 74 - 71 - 75 - 67 - 82 5. Trần Bình Trọng_________: 80 - 86 - 68 - 92 - 94 6. Nguyễn Khoái___________: 80 - 89 - 75 - 87 - 84 7. Trần Quốc Khang________: 79 - 80 - 82 - 90 - 93 8. Đoàn Thai______________: 75 - 84 - 65 - 79 - 88 9. Đinh Xa________________: 74 - 83 - 67 - 77 - 74 10. Nguyễn Tất Thống______:73 - 83 - 66 - 78 - 75 ------------------------------------------------------ 1. Trần Quốc Nghiễn: Archer General (Cung tướng) 2. Trần Quốc Uất: Bowmanship (Xạ thủ) 3. Trần Quốc Tảng: Cavalry General (Kỵ tướng) 4. Trần Quốc Hiện: Colonization (Đồn điền) 5. Trần Bình Trọng: Escape Route (Huyết lộ) 6. Nguyễn Khoái: Vehemence (Mãnh giả) 7. Trần Quốc Khang: Range (Xạ trình) 8. Đoàn Thai: Indestructible (Kim cương) 9. Đinh Xa: Resolute (Nộ phát) 10. Nguyễn Tất Thống: Aegis (Đằng giáp)
NHÀ NGUYÊN: Dũng tướng: 15 Tên tướng:_____________Lead - War - Int - Pol - Char 1. Dã Tốc Cai____________: 83 - 90 - 85 - 83 - 91 2. Truật Xích ____________: 83 - 88 - 79 - 90 - 90 3. Sát Hợp Đài___________: 83 - 88 - 73 - 88 - 87 4. Đà Lôi________________: 84 - 89 - 92 - 95 - 95 5. A Lý Bất Ca___________: 81 - 83 - 84 - 94 - 90 6. Tốc Bất Đài___________: 84 - 94 - 83 - 91 - 90 7. Triết Biệt_____________: 84 - 94 - 82 - 91 - 90 8. Giả Lặc Miệt__________: 84 - 94 - 82 - 91 - 90 9. Hốt Tất Lai___________: 84 - 94 - 83 - 91 - 90 10. Xích Lão Ôn__________: 83 - 92 - 80 - 90 - 90 11. Bác Nhĩ Truật_________: 83 - 93 - 82 - 90 - 92 12. Đường Ngột Nại_______: 83 - 96 - 87 - 86 - 88 13. Phàn Tiếp___________: 80 - 86 - 70 - 82 - 85 14. Sầm Đoàn___________: 80 - 85 - 74 - 88 - 86 15. Áo Lỗ Xích__________: 81 - 87 - 86 - 87 - 89 ---------------------------------------------------- 1. Dã Tốc Cai: Antidote (Giải độc) 2. Truật Xích: Aegis (Đằng giáp) 3. Sát Hợp Đài: Traverse (Đạp phá) 4. Đà Lôi: Disconcertion (Cơ lược) 5. A Lý Bất Ca: Poison Tongue (Ngôn độc) 6. Tốc Bất Đài: Sweep Asunder (Tảo thảo) 7. Triết Biệt: Archer General (Cung tướng) 8. Giả Lặc Miệt: Promotion (Ngang dương) 9. Hốt Tất Lai: Raid (Cấp tập) 10. Xích Lão Ôn: Close Combat (Loạn chiến) 11. Bác Nhĩ Truật: Iron Wall (Thiết bích) 12. Đường Ngột Nại: Vehemence (Mãnh giả) 13. Phàn Tiếp: 14. Sầm Đoàn: 15. Áo Lỗ Xích: Entrap (Ỷ giốc) NHÀ LIÊU Dũng tướng: 10 1. Tháp Bất Yên 2. Gia Luật Di Liệt 3. Xiao Duolubu 4. Quắc vương Thạch Trọng Anh 5. Sở vương Thạch Trọng Tín
đây là 20 skill mà tui chọn đây. dành cho dũng tướng hoặc mãnh tướng. ko dùng cho đại tướng. (vì theo như ông nói dũng tướng gà hơn đại tướng). Forced March (Cường hành) Raid(Cấp tập) Exterminate (Khu trục) Assistance (Bổ tá): very good khi tướng có lead và war cao giữ. Bowmanship (Xạ thủ) Vehemence (Mãnh giả) Indestructible (Kim cương) Poison Tongue (Ngôn độc) Disconcertion (Cơ lược) Trickery (Qủy kế) Siren (Khuynh quốc) Clear Thought (Minh kính) Gladdened Heart (Nhạc tấu) Stirring Music (Thi tưởng) trong chiến tranh. nghệ thuật cũng quan trọng. hehehe. để nâng sỹ khí ấy mà. hậu phương và tiền tuyến có vai trò quan trọng như nhau. Fortification (Trúc thành) Fame (Danh thanh) Efficacy (Năng lại) Breeding (Bàn thực) Wealth (Phú hào) Sustenance (Mễ đạo) Negotiator (Luận khách)