căn bệnh Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì?

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi trangthanh69691, 26/3/18.

  1. trangthanh69691

    trangthanh69691 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    29/12/17
    Bài viết:
    0
    Bệnh thoát vị càng ngày càng trở lên đáng báo động, khiến cho bệnh nhân đau nhức, không được khỏe, ngồi đứng không yên, tác động nguy hiểm đến cuộc sống thường ngày và buổi giao lưu của cơ thể.

    Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì? hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết về bệnh lý này và một vài thuật ngữ bằng tiếng anh có liên quan sẽ giúp ích cho bạn trong các việc hướng đến thông tin về bệnh.

    Thoát vị đĩa đệm tiếng anh (english) là gì?

    Thoát vị đĩa đệm có tên tiếng anh là Herniated Disc, diễn tả nhân nhầy thoát ra khỏi vị trí ban đầu, làm đĩa vùng đệm lồi ra, trợt khỏi chỗ đứng ban đầu giữa các đốt sống:


    [​IMG]


    một số thuật ngữ tiếng anh liên quan

    Disc: đĩa vùng đệm

    Nucleus pulposus: Nhân nhầy

    Annulus fibrosus: Bao xơ

    Spine: xương cột sống

    Spinal cord: Tủy sống

    Nerve root: rễ thần kinh

    Ponytail Syndrome: triệu chứng đuôi ngựa

    Leg pain: đau chân

    Nerve pain: Đâu thần kinh trung ương

    Slipped disc: Trượt đĩa

    Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 (L4-L5): Thoát vị đĩa đệm thắt sống lưng L4 – L5

    Herniated disc at lumbar segment 5 and sacral segment một (L5-S1): Thoát vị đĩa đệm L5 – S1

    Lumbar Herniated Disc : căn bệnh Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt sườn lưng

    Neck Herniated Disc: Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ.
     

Chia sẻ trang này