Bệnh thoát vị càng ngày càng trở lên đáng báo động, khiến cho bệnh nhân đau nhức, không được khỏe, ngồi đứng không yên, tác động nguy hiểm đến cuộc sống thường ngày và buổi giao lưu của cơ thể. Thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì? hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết về bệnh lý này và một vài thuật ngữ bằng tiếng anh có liên quan sẽ giúp ích cho bạn trong các việc hướng đến thông tin về bệnh. Thoát vị đĩa đệm tiếng anh (english) là gì? Thoát vị đĩa đệm có tên tiếng anh là Herniated Disc, diễn tả nhân nhầy thoát ra khỏi vị trí ban đầu, làm đĩa vùng đệm lồi ra, trợt khỏi chỗ đứng ban đầu giữa các đốt sống: một số thuật ngữ tiếng anh liên quan Disc: đĩa vùng đệm Nucleus pulposus: Nhân nhầy Annulus fibrosus: Bao xơ Spine: xương cột sống Spinal cord: Tủy sống Nerve root: rễ thần kinh Ponytail Syndrome: triệu chứng đuôi ngựa Leg pain: đau chân Nerve pain: Đâu thần kinh trung ương Slipped disc: Trượt đĩa Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 (L4-L5): Thoát vị đĩa đệm thắt sống lưng L4 – L5 Herniated disc at lumbar segment 5 and sacral segment một (L5-S1): Thoát vị đĩa đệm L5 – S1 Lumbar Herniated Disc : căn bệnh Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt sườn lưng Neck Herniated Disc: Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ. Nguồn: http://thoatvidiademco.com/thoat-vi-dia-dem-tieng-anh-la-gi.htm