Dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi PERSOTRANS, 11/10/17.

  1. PERSOTRANS

    PERSOTRANS Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    30/7/17
    Bài viết:
    0
    Nghề xây dựng là nghề được xã hội tôn kính, tạo dựng nên bộ mặt của các đô thị lớn. Người kỹ sư xây dựng đòi hỏi không chỉ “trên thông thiên văn, dưới tường địa lý” mà còn cần cả tâm hồn giàu đẹp và vốn văn hóa sâu rộng để kiến tạo những công trình có giá trị về kỹ thuật và kiến trúc.

    Bên cạnh đó, xây dựng là yếu tố căn bản phản ánh trình độ khoa học và kinh tế của một quốc gia. Một đất nước muốn phát triển thì không thể có cơ sở hạ tầng, công trình công cộng như đường sá, cầu cống, bến bãi, bệnh viện, trường học, siêu thị… lạc hậu.

    Ngày nay, để trở thành kỹ sư xây dựnggiỏi, ngoài kiến thức chuyên môn vững vàng ta còn phải được trang bị đầy đủ về ngoại ngữ để có khả năng dịch thuật tiếng Anh nói chung và đặc biệt dịch tiếng Anh chuyên ngành xây dựng nói riêng hỗ trợ rất nhiều trong quá trình làm việc và kỹ năng mềm ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

    [​IMG]
    Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất
    Để đóng góp vào việc này, Persotrans sẽ giới thiệu tới các bạn 95 thuật ngữ thông dụng nhất của ngành xây dựng:

    1. Allowable load: tải trọng cho phép
    2. Alloy steel: thép hợp kim
    3. Alternate load: tải trọng đổi dấu
    4. Anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
    5. Anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
    6. Angle bar: thép góc
    7. Angle brace: (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
    8. Antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng
    9. Apex load: tải trọng ở nút (giàn)
    10. Architectural concrete: bê tông trang trí
    11. Area of reinforcement: diện tích cốt thép
    12. Armoured concrete: bê tông cốt thép
    13. Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
    14. Arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
    15. Articulated girder: dầm ghép
    16. Asphaltic concrete: bê tông atphan
    17. Assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
    18. Atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
    19. Average load: tải trọng trung bình
    20. Axial load: tải trọng hướng trục
    21. Axle load: tải trọng lên trục
    22. Bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
    23. Bag of cement: bao xi măng
    24. Balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
    25. Balanced load: tải trọng đối xứng
    26. Balancing load: tải trọng cân bằng
    27. Ballast concrete: bê tông đá dăm
    28. Bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
    29. Basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
    30. Basic load: tải trọng cơ bản
    31. Braced member: thanh giằng ngang
    32. Bracing: giằng gió
    33. Bracing beam: dầm tăng cứng
    34. Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
    35. Brake beam: đòn hãm, cần hãm
    36. Brake load: tải trọng hãm
    37. Breaking load: tải trọng phá hủy
    38. Breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
    39. Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
    40. Brick: gạch
    41. Buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
    42. Builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
    43. Building site: công trường xây dựng
    44. Building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
    45. Build-up girder: dầm ghép
    46. Built up section: thép hình tổ hợp
    47. Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
    48. Dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
    49. Dry guniting: phun bê tông khô
    50. Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
    51. Dummy load: tải trọng giả
    52. During stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
    53. Dynamic load: tải trọng động lực học
    54. Early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
    55. Eccentric load: tải trọng lệch tâm
    56. Effective depth at the section: chiều cao có hiệu
    57. Guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
    58. Gunned concrete: bê tông phun
    59. Gusset plate: bản nút, bản tiết điểm
    60. Gust load: (hàng không) tải trọng khi gió giật
    61. Gypsum concrete: bê tông thạch cao
    62. H- beam: dầm chữ h
    63. Half- beam: dầm nửa
    64. Half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
    65. Hanging beam: dầm treo
    66. Radial load: tải trọng hướng kính
    67. Radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
    68. Railing: lan can trên cầu
    69. Railing load: tải trọng lan can
    70. Rammed concrete: bê tông đầm
    71. Rated load: tải trọng danh nghĩa
    72. Ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
    73. Ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
    74. Ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
    75. Rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
    76. Split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
    77. Sprayed concrete: bê tông phun
    78. Sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
    79. Spring beam: dầm đàn hồi
    80. Square hollow section: thép hình vuông rỗng
    81. Stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
    82. Stacked shutter boards (lining boards): đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
    83. Stainless steel: thép không gỉ
    84. Stamped concrete: bê tông đầm
    85. Standard brick: gạch tiêu chuẩn
    86. Web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
    87. Web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
    88. Welded plate girder: dầm bản thép hàn
    89. Welded wire fabric (welded wire mesh): lưới cốt thép sợi hàn
    90. Wet concrete: vữa bê tông dẻo
    91. Wet guniting: phun bê tông ướt
    92. Wheel load: áp lực lên bánh xe
    93. Wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay
    94. Whole beam: dầm gỗ
    95. Wind beam: xà chống gió
    “Nói chuyện với một người bằng ngôn ngữ của họ là bạn đã chạm đến trái tim họ” – Nelson Mandela. Vậy hãy để công ty dịch thuật PERSOTRANS giúp Quý khách có những hợp tác thành công với đối tác. Chúng tôi cam kết sẽ đem đến cho bạn sự hài lòng tuyệt đối nhất.
    -------------
    THÔNG TIN LIÊN HỆ DỊCH THUẬT PERSOTRANS:
    VĂN PHÒNG TẠI HÀ NỘI:
    Địa chỉ: Số 1/389 Đường Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội
    Hotline: 097 393 6488
    VĂN PHÒNG TẠI HỒ CHÍ MINH:
    Địa Chỉ: 513/24 Phạm Văn Bạch, P15, Tân Bình,Tp. Hồ Chí Minh
    Hotline: 0906 194 577
    E-mail: sale@dichthuatpersotrans.com
    Website: dichthuatpersotrans.com
     

Chia sẻ trang này