[ FAQS ] Những điều cần biết về FFTG ver 3.0

Thảo luận trong 'Final Fantasy Text Game' bắt đầu bởi Leon Kenshin, 9/11/07.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    NỘI QUY FINAL FANTASY TEXT GAME
    Version 3.1

    Điều 1 : Textgame là dạng game dùng chữ để diễn tả hành động của mình và Final Fantasy Text Game ( FFTG )cũng không ngoại lệ.

    Trong FFTG , bạn sẽ lên Level , nhận Job , đánh quái … bằng chữ viết.

    Điều 2 : Bối cảnh FFTG là thế giới Ivalice và Spira , với những nhân vật của các game FF … cùng những nhiệm vụ dành cho người chơi khám phá .

    Điều 3 : Khi tham gia FFTG , bạn cần phải tuân theo nội quy của forum Gamevn ( GVN ) .
    Mọi yêu cầu , đòi hỏi quá đáng sẽ bị lơ không ngó .
    Mọi bài viết dùng từ ngữ ko phù hợp đều bị cảnh cáo theo mức forum quy định .

    Điều 4 : Nếu bạn không chơi thường xuyên thì quá 5 ngày từ lúc bạn tham gia nhiệm vụ , nhân vật sẽ bị xóa .
    Nếu có việc bận , bạn có thể xin nghỉ và lưu nhân vật .

    Điều 5 : Tất cả những chỉ số tăng thêm của nhân vật sẽ được cập nhật hằng ngày .


    Điều 6 : Với những thành viên vi phạm trong box sẽ bị cảnh cáo theo mức sau :

    Lần đầu : nhắc nhở
    Lần hai : trừ 25% Exp hiện có
    Lần ba : trừ 50% Exp hiện có
    Từ lần 4 trở lên : giảm 1 Level
     
  2. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN TRONG FFTG
    Version 3.1


    I. THÀNH VIÊN THAM GIA


    1/ Đối với các bạn tham gia từ trước :
    Level nhân vật , tiền trang bị sẽ được giữ nguyên .
    Được thay đổi Job vào đầu các Season .
    Thẻ thành viên đã phát sẽ không thay đổi dù đã đổi sang Job khác .

    2/ Đối với các bạn mới tham gia FFTG :
    Đối với Season IV : Lv các bạn khởi đầu là 25
    Được 165 điểm cộng
    Tiền được cấp là 25000 gil .

    II . CHỈ SỐ TRONG FFTG

    1/ Các chỉ số chính :

    Hp ( Hit Point ) : điểm sinh mạng của nhân vật
    Dao động từ 0 -> 9999

    Mp ( Magic Point ) : điểm magic của nhân vật[/FONT]
    Dao động từ 0 -> 9999

    Strength ( Str ) : sức tấn công vật lý của nhân vật

    Defend ( Def ) : sức phòng thủ của nhân vật
    Một điểm Def sẽ lên 20 Hp

    Magic [/FONT]( Mag ) : sức tấn công phép thuật của nhân vật
    Một điểm Mag sẽ lên 10 Mp

    Accuracy ( Acc ) : độ chính xác của nhân vật
    Ảnh hưởng cả tấn công vật lý và tấn công Magic

    Agility ( Agi ) : sự nhanh nhẹn của nhân vật


    Luck : sự may mắn của nhân vật - ảnh hưởng Critical Attack

    Khi lên Lv , bạn sẽ nhận 5 điểm thưởng phân bố vào chỉ số .
    Ngoài ra khi chọn Job , bạn sẽ được cộng thêm số điểm tùy theo Job .

    2/ Các chỉ số thưởng :

    Exp ( Experience ) : điểm kinh nghiệm , dùng lên Lv


    3/ Job


    Các Job bạn có thể chọn ban đầu gồm :
    Knight , Lancer , White Mage , Black Mage , Thief , Hunter , Bard .

    Khi lên Lv 30 , bạn sẽ làm nhiệm vụ nâng cấp Job .
    Các kỹ năng của Job khi lên Lv bạn sẽ học được .

    Có 4 nhóm Job là :

    Nhóm sức mạnh ( công thức Attack : Str x Acc )

    Knight -> Dark Knight -> Gladiator

    Lancer -> Dragoon -> Viking

    Chỉ số cơ bản :
    Str , Def , Mag , Agi , Acc , Luck


    Nhóm phép thuật ( công thức Magic : Mag x Acc )

    White Mage -> White Magus -> Devout
    Black Mage -> Black Magus -> Scholar

    Chỉ số cơ bản :
    Def , Mag , Agi , Acc , Luck


    Nhóm nhanh nhẹn ( công thức Attack : Agi x Acc )

    Thief -> Ninja -> Assassin
    Hunter -> Gunner -> Gun Blader

    Chỉ số cơ bản :
    Def , Mag , Agi , Acc , Luck


    Nhóm may mắn ( công thức Attack : Luck x Acc )

    Bard -> Geomancer -> Chemist
    Chỉ số cơ bản :
    Def , Mag , Agi , Acc , Luck


    4/ Công thức tính trong FINAL FANTASY TEXT GAME

    Nhóm sức mạnh
    Attack = Str x Acc
    Critical = damage hiện tại x ( 1/20 chỉ số Luck )

    Nhóm phép thuật
    Magic = Mag x Acc
    Critical = damage hiện tại x ( 1/20 chỉ số Luck )

    Nhóm nhanh nhẹn
    Attack = Agi x Acc
    Critical = damage hiện tại x ( 1/20 chỉ số Luck )

    Nhóm may mắn
    Attack = Luck x Acc
    Critical = damage hiện tại x ( 1/30 chỉ số Luck )

    Các yếu tố LƯỢT CỘNG THÊM , NÉ TRÁNH , HẤP THỤ , CRITICAL … trong trận đấu sẽ được ghi rõ .
    DAMAGE CỦA QUÁI trong trận đấu cũng được ghi rõ .
     
  3. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    III. EQUIPMENT

    Mỗi nhân vật có 3 slot Equipment là Weapon , Auto Ability.

    WEAPON :
    Trang bị theo Job

    Mỗi Weapon sẽ có dòng cộng damage ( sát thương ) và một dòng gọi là Add Status / Absorb Element

    Add Status : khi tấn công sẽ kèm trạng thái
    Absorb Element : hấp thụ đòn tấn công yếu tố

    Ngoài ra còn có Materia Slot .

    Các Weapon đều có bán ờ Shop.

    AUTO ABILITY :
    Như tên gọi , Auto Ability là những kỹ năng tự động như PHÒNG THỦ TRẠNG THÁI ( Auto Resist ) , NÂNG CẤP KỸ NĂNG , CỘNG CHỈ SỐ ...
    Mỗi nhân vật đều có 5 slot trang bị Auto Ability .
    Các Auto Ability đều có trong shop .

    IV. SHOP

    1/ HƯỚNG DẪN MUA ĐỒ TRONG SHOP - BUY


    Khi muốn mua một món đồ , bạn sẽ post theo cách sau :

    Nick :
    Gil hiện có :
    Tên món đồ cần mua ( nếu mua 2 món thì xuống dòng ) - số lượng - giá tiền
    Số tiền còn lại :


    Ví dụ : bạn cần mua Potion giá 100 gil thì bạn sẽ post :

    Nick : xyz
    Gil hiện có : 500 gil
    Tên món đồ cần mua : Potion

    số lượng : 1
    giá tiền : 100 gil
    Số tiền còn lại : 400 gil


    Khi đã mua rồi thì bạn không được sửa lại bài . Bài nào có dấu hiệu edit lại thì sẽ phạt nặng .

    Chỉ bài nào có dấu hiệu < XÁC NHẬN > thì bạn mới nhận được món đồ đã mua . Việc này có thể hơi lâu nhưng đảm bảo cho các bạn khi chơi .

    2/HƯỚNG DẪN BÁN ĐỒ TRONG SHOP – SELL

    Shop Shell sẽ thu mua đồ với giá = ½ giá gốc .


    Khi muốn mua một món đồ , bạn sẽ post theo cách sau :

    Nick :
    Tên món đồ cần bán ( nếu mua 2 món thì xuống dòng ) - số lượng - giá tiền gốc
    Số tiền khi bán :


    Ví dụ :
    bạn cần mua Potion giá 100 gil thì bạn sẽ post :

    Nick : xyz
    Tên món đồ cần bán : Potion

    số lượng : 1
    giá tiền gốc : 100 gil
    Số tiền khi bán : 50 gil


    Khi đã mua rồi thì bạn không được sửa lại bài . Bài nào có dấu hiệu edit lại thì sẽ phạt nặng .

    Chỉ bài nào có dấu hiệu < XÁC NHẬN > thì bạn mới bán được đồ . Việc này có thể hơi lâu nhưng đảm bảo cho các bạn khi chơi .
     
  4. leon_kenshin

    leon_kenshin Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    28/7/06
    Bài viết:
    400
    Nơi ở:
    Sài Gòn
    V. LEVEL

    1/ Cách tính điểm lên Level trong FFTG

    Next Lv - Exp cần
    Lv 1 - 5 : mỗi Lv cần 300 Exp
    Lv 6 - 10 : mỗi Lv cần 500 Exp
    Lv 11 – 15 : mỗi Lv cần 1000 Exp
    Lv 16 - 20 : mỗi Lv cần 1500 Exp
    Lv 21 – 25 : mỗi Lv cần 2500 Exp
    Lv 26 – 30 : mỗi Lv cần 3500 Exp
    Lv 31 – 35 : mỗi Lv cần 4500 Exp
    Lv 36 – 40 : mỗi Lv cần 5000 Exp
    Lv 41 - 55 : mỗi Lv cần 6500 Exp
    Lv 45 - 50 : mỗi Lv cần 8000 Exp
    Lv 51 - 60 : mỗi Lv cần 9500 Exp
    Lv 61 - 70 : mỗi Lv cần 10000 Exp
    Lv 71 - 80 : mỗi Lv cần 12000 Exp

    2/ Cập nhật Level

    Khi tham gia một Event , bạn phải ghi Lv hiện tại cùng chỉ số Hp , Mp ... hiện có .
    Những chỉ số cộng thêm tư trang bị bạn cũng cần ghi .

    Khi CLAN HALL chính thức cập nhật thì bạn mới được thay đổi chỉ số - việc này nhằm đảm báo tính chính xác và trung thực - nên bạn cần vào CLAN HALL xem thường xuyên .
     
  5. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    VI. CÁC TRẠNG THÁI - STATUS - TRONG FFTG

    1/ Poison
    Tấn công yếu tố Poison
    Trừ 100 Hp trong 2 lượt

    2/ Blind
    Đối thủ không thể đánh trúng nhân vật và ngược lại

    3/ Silence
    Không cho đối thủ dùng Magic trong 2 lượt

    4/ Slow
    Giảm 2 lượt đi kế tiếp của đối thủ

    5/ Haste
    Tăng 2 lượt liên tiếp cho người chơi

    6/ Slowga
    Giảm 3 lượt kế tiếp của đối thủ

    7/ Hastega

    Tăng 2 lượt liên tiếp cho đồng đội

    8/ Stop
    Không cho đối thủ di chuyển trong 2 lượt

    9/ Mini
    Thu nhỏ đối thủ trong 2 lượt
    Lúc này damage = damage hiện tại chia 5

    10/ Frog
    Hóa ếch đối thủ trong 2 lượt
    Lúc này damage = damage hiện tại chia 3

    11/ Zombie
    Biến đối thủ thành Zombie trong 2 lượt
    Lúc này có thể dùng Item / Phép thuật cứu chữa tấn công
    Item : Potion , Hi-Potion

    12/ Virus
    Exp , Ap nhận được sau trận còn 3/4
    Có tác dụng đến hết trận đấu

    13/ Doom

    Sau 8 lượt của nhân vật mà chưa hóa giải , nhân vật sẽ chết

    14/ Death
    Nhân vật dính chiêu này chết ngay , lúc này Exp của Lv hiện tại trở về 0 .

    15/ Stone
    Đối thủ không di chuyển trong 2 lượt như Stop nhưng vẫn có thể hồi phục Hp .

    16/ Sleep
    Đối thủ sẽ ngủ trong 2 lượt và sẽ tỉnh dậy khi có đòn vật lý tấn công .

    17/ Confusion

    Khi dính trạng thái này đối thủ sẽ ra ngẫu nhiên các chiêu trong list tấn công - 2 lượt

    18/ Freeze

    Đóng băng , muốn hóa giải phải dùng Fire hoặc chờ qua 2 lượt .
    Nếu bị đối thủ dùng thêm 1 lần Freeze nữa , nhân vật sẽ bị vỡ nát .

    19/ Bio
    Tấn công yếu tố Poison và giảm 300 Hp trong 2 lượt .

    20/ Float
    Có tác dụng trong 2 lượt , giúp người chơi tránh phép Quake

    21/ Oil
    Khi dính trạng thái này thì sát thương do yếu tố Fire gây ra nhân lên 2 lần .
    Có tác dụng trong 2 lượt

    22/ Lv ?? Status
    Khi Lv của bạn chia hết cho ?? thì bạn sẽ dính phải status đó .

    23/ Delay Down
    Giảm số Delay cần đợi xuống một nửa

    24/ Delay Up
    Tăng số Delay cần đợi gấp đôi
     
  6. leon_kenshin

    leon_kenshin Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    28/7/06
    Bài viết:
    400
    Nơi ở:
    Sài Gòn
    VII . CÁC EVENT TRONG FFTG

    1/ Event khu vực

    Mở 2 lần trong 1 tuần .
    Bạn đang ở khu vực ( vùng đất ) nào thì chỉ được tham gia Event vùng đất đó .
    Đây là Event có mức thưởng cấp độ A ( khá tốt ) và F ( trung bình ) .
    Chỉ duy nhất Event này bị giới hạn trong Level .

    2/ Event đấu trường

    Mở chủ nhật hàng tuần kéo dài trong 3 ngày .
    Nơi đây sẽ xuất hiện các con boss dành cho các bạn muốn kiếm thêm Exp , Gil , đồ .
    Đây là Event có mức thưởng cấp độ S ( xuất sắc ) , A ( khá tốt ) và F ( trung bình ) .

    3/ Event chuyển địa điểm

    Khi đủ Level cần thiết thì bạn có thể làm nhiệm vụ chuyển sang vùng đất mới .
    Nếu bạn tự ý move sang vùng khác mà chưa đủ cấp độ , Lv và tiền chia đôi .
    Tùy theo địa điểm mà sẽ có Event khác nhau .

    4/ Event giao tiếp

    Một tuần 2 event , dùng lời nói miêu tả việc thực hiện nhiệm vụ trong một nơi nào đó .

    5/ Event đố vui anh ngữ và tìm từ khóa

    Thứ 2 , 5 hàng tuần và kéo dài trong 3 ngày .
    Mem phải ghi số tiền mình muốn đặt cược .
    Event tham gia đáp án phải PM cho Mod nhằm tránh gian lận

    6/ Event Party

    Mỗi Season có từ 1-2 Event Party .
    Một nhóm party gồm 3 người , lệ phí lập nhóm : 5000 gil

    7/ Event lễ hội

    Những sự kiện như mừng trung thu , Hallowen , Noel , năm mới ...
    Đây là event chỉ mở khi có những dịp lễ , Tết ...
     
  7. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    VIII. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC

    1/ Thời gian diễn ra Season trong FFTG

    Open Beta sẽ diễn ra theo Season và mỗi Season kéo dài 2 - 3 tuần , sau đó nghỉ 1-2 tuần . Lv sẽ tiếp tục theo Season trước .

    Season I ( 7/10 - 21/10 )
    Season II ( 30/10 - 11/11 )
    Season III ( 25/11 - 10/12 )
    Season IV ( 6/1 - 17/2 )

    2/ CÁCH LẤY RANK CAO KHI ĐÁNH THÚ / BOSS ... TRONG FFTG

    Như các bạn đã biết , FFTG là game chơi bằng dạng viết bài nên bài viết của bạn nào miêu tả thú vị , dí dỏm, ngắn gọn thì sẽ được RANK cao hơn những bạn ghi theo cách xuống dòng .
    Vì vậy muốn được RANK cao các bạn chỉ cần chịu khó suy nghĩ và viết một chút là ok .

    IX . DELAY

    Delay là số lượt hoãn khi dùng xong 1 Ability .
    Phải sau số lượt quy định thì nhân vật mới dùng lại Ability ấy .
    Delay tính từ lượt sau của nhân vật khi nhân vật dùng xong Ability .

    Vd : Cura có Delay là 2 thì sau 2 lượt của nhân vật mới dùng lại .
     
  8. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    X. JOB & ABILITY


    Nhóm sức mạnh ( Str x Acc )

    - KNIGHT -
    ( + 10 Str , + 6 Def , + 4 Acc khi nhận Job )

    Vũ khí sử dụng : Sword 2 Hand
    Kỹ năng ban đầu : Flametongue
    Khi lên Lv , Knight sẽ được cộng thêm 14 Hp , 6 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : ARCANE gồm

    Lv 2 : Flametongue
    Mp : 10
    Delay : 1
    Tấn công 2 hits kèm yếu tố Fire

    Lv 6 : Ice Brand
    Mp : 10
    Delay : 1
    Tấn công 2 hits kèm yếu tố Ice

    Lv 10 : Thunder Blade
    Mp : 10
    Delay : 1
    Tấn công 2 hits kèm yếu tố Thunder

    Lv 14 : Liquid Steel
    Mp : 12
    Delay : 1
    Tấn công 2 hits kèm yếu tố Water

    Lv 18 :First Aids
    Mp : 12
    Delay : 2
    Hồi phục 25% Hp

    Lv 24 : Berserk
    Mp : 18
    Delay : 3
    Nhân 2 Str trong 2 lượt và ko thể tự điều khiển

    Lv 28 : Status Attack
    Mp : 18
    Delay : 2
    Tấn công 2 hits kèm trạng thái Poison , Blind trong 2 lượt

    - DARK KNIGHT -
    ( + 7 Str , 4 Acc , 4 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Sword 2 Hand
    Kỹ năng Lv 30 : Black Sky
    Khi lên Lv , Dark Knight sẽ được cộng thêm 16 Hp , 8 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : ARCANE nâng cấp gồm

    Lv 30 : Black Sky
    Mp : 28
    Delay : 3
    4 hits - Str x Acc x 4

    Lv 32 : Darkness
    Delay : 3
    Lấy chỉ số Hp làm Attack
    Damage = Hp muốn Attack x 2
    Dùng 2 lần trong 1 trận
    Mỗi lần dùng mất 1/4 Hp .

    Lv 35 : Power Break
    Mp : 16
    Delay : 3
    Tấn công và giảm 1/2 damage của đối thủ trong 2 turns .
    Có tác dụng với một số boss

    Lv 38 : Armor Break
    Mp : 16
    Delay : 3
    Tấn công và giảm 1/4 Hp của đối thủ trong 2 turns .
    Có tác dụng với một số boss

    Lv 42 : Break
    Mp : 16
    Delay : 2
    Tấn công 3 hits kèm niệm trạng thái Stone trong 2 lượt

    Lv 45 : Mp Attack
    Delay : 3
    Dùng Mp làm Attack
    Damage = Mp dùng x 10
    Dùng 3 lần trong 1 trận
    Mỗi lần dùng mất 1/4 Mp .

    Lv 48 : Soul Eater
    Mp : 24
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits kèm trạng thái Poison

    - GLADIATOR -
    ( + 6 Str , 2 Acc , 4 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Sword 1 Hand
    Kỹ năng Lv 52 : Darkness Sword
    Khi lên Lv , Gladiator sẽ được cộng thêm 18 Hp , 10 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : SUPER ARCANE gồm

    Lv 52 : Darkness Sword
    Mp : 24
    Delay : 4
    Tấn công 5 hits thêm yếu tố Shadow

    Lv 56 : Charon
    Mp : 32
    Hy sinh tất cả máu và Mp làm đòn tấn công – dùng cho các trận đánh party
    ( Hp max + Mp max ) x 2 = damage
    Dùng 1 lần trong 1 trận

    * Lv 60 : Excalibur
    Mp : 16
    Delay : 3
    Tấn công 5 hits kèm yếu tố Holy

    Lv 64 : Bubble
    Mp : 24
    Delay : 4
    Hp nhân vật sẽ nhân đôi trong 2 turns

    Lv 68 : Meteor
    Mp : 36
    Delay : 4
    6 hits , tấn công theo công thức Str x Acc x 6

    - LANCER -
    ( + 8 str , + 6 Def , + 6 Acc khi nhận Job )

    [​IMG]

    Vũ khí sử dụng : Spear
    Kỹ năng ban đầu : Jump
    Khi lên Lv , Lancer sẽ được cộng thêm 16 Hp , 4 Mp

    ABILITY : LANCET gồm

    Lv 2 : Jump
    Mp: 8
    Delay : 1
    Sát thương phụ thuộc vào đối thủ bay ( x 1.5 Str nếu đối thủ bay , nếu ko thì bình thường )

    Lv 6 : Immunie Wave
    Mp : 8
    Delay : 2
    Tấn công kèm trạng thái Confuson trong 2 lượt

    Lv 10 : Traveller
    Mp : 12
    Delay : 3
    Damage = số turns đã qua x 1/2 Hp hiện tại

    Lv 14 : Dragon Crest
    Mp : 16
    Delay : 2
    Nếu là loài Dragon thì sẽ ra 4 hits , còn lại 2 hits

    Lv 18 : 2x – Cut
    Mp : 16
    Delay : 2
    Dùng lệnh Attack 2 lần trong 1 Turns

    Lv 24 : White Draw
    Mp : 24
    Delay : 2
    Phục hồi 600 Hp và 50 Mp

    Lv 28 : Dragon Breath
    Mp : 18
    Delay : 3
    Tấn công 3 hits kèm trạng thái Poison , Blind , Sleep đối với loài Dragon .
    Tấn công 2 hits kèm Poison , Blind , Sleep đối với quái thường

    - DRAGOON -
    ( + 6 Str , 6 Acc , 3 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Spear
    Kỹ năng Lv 30 : Fight X
    Khi lên Lv , Dragoon sẽ được cộng thêm 18 Hp , 6 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : LANCET nâng cấp gồm

    Lv 30 : Fight X
    Mp : 24
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits kèm yếu tố Wind

    Lv 32 : Deathbow
    Mp : 28
    Delay : 3
    Khi dùng 50% ra Critical , 25% miss

    Lv 35 : Change Element
    Mp : 32
    Thay đổi Element cũa đối thủ theo tính tương khắc như Fire thành Ice … trong 2 lượt
    Dùng 1 lần trong 1 trận

    Lv 38 : Jump -> Super Jump
    Mp : 24
    Delay : 3
    Sát thương phụ thuộc đối thủ bay
    3 hits với Str x 1.5 lần nếu đối thủ bay
    Còn ko 3 hits nếu đối thủ thường

    Lv 42 : Delay Attack
    Mp : 24
    Delay : 3
    Tấn công 3 hits và kèm trạng thái Stop cho đối thủ trong 2 turns .

    Lv 45 :2x-Cut -> 3x-Cut
    Mp : 32
    Delay : 3
    Đánh Attack 3 lần trong 1 turns

    Lv 48 : Reis's Wind
    Mp : 24
    Delay : 3
    Niệm Regen cho cả nhóm trong 2 turns .

    - VIKING -
    ( + 5 Str , 5 Acc , 2 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Hammer
    Kỹ năng Lv 52 : Hammer Crest
    Khi lên Lv , Viking sẽ được cộng thêm 20 Hp , 8 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : SUPER LANCET gồm

    Lv 52 : Hammer Crest
    Mp : 32
    Delay : 4
    Dam = 1/2 Lv x dam Weapon

    Lv 56 : White Wind
    Mp : 32
    Delay : 2
    Hồi phục 1200 Hp cho tất cả đồng đội

    Lv 60 : Thrust Kick
    Mp : 32
    Delay : 3
    Tấn công 5 hits với người
    Tấn công 4 hits với các loài còn lại

    Lv 64 : Heaven's Cataract
    Mp : 42
    Chỉ dùng 1 lần trong 1 trận
    Str , Acc của bạn sẽ x 3 lần trong 2 lượt nhưng mỗi lượt bạn phải mất 1000 Hp .

    Lv 68 : Six Dragons
    Mp : 36
    Delay : 4
    Tấn công 7 hits với loài bay
    Tấn công 6 hit với loài thường
     
  9. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand

    Nhóm phép thuật ( Mag x Acc )

    - WHITE MAGE -
    ( + 12 Mg , + 5 Def , + 3 Acc khi nhận Job)

    Vũ khí sử dụng : Rod
    Pháp thuật sử dụng ban đầu : Cure
    Khi lên Lv , White Mage sẽ được cộng thêm 8 Hp , 12 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : WHITE MAGIC gồm

    Lv 2
    Cure
    Mp : 10
    Delay : 1
    Phục hồi 800 Hp ( không dùng để tấn công )

    Lv 6
    Holy
    Mp : 16
    Delay : 1
    Tấn công yếu tố Holy

    Lv 8
    Poison
    Mp : 12
    Delay : 2
    Tấn công trạng thái độc ( Poison ) và trừ thêm 100 Hp cho đối thủ trong 2 lượt .

    Lv 12
    Blind
    Mp : 12
    Delay : 2
    Tấn công và niệm trạng thái Blind cho đối thủ trong 2 lượt

    Lv 14
    Silence
    Mp : 12
    Delay : 2
    Tấn công và ko cho đối thủ dùng Magic trong 2 lượt

    Lv 16
    Esuna
    Mp : 24
    Delay : 2
    Giải các trạng thái Poison , Blind , Silence , Sleep

    Lv 18
    Protect
    Mp : 18
    Delay : 2
    Giảm sát thương 1/2 các đòn tấn công vật lý trong 2 lượt

    Lv 20
    Shell
    Mp : 18
    Delay : 2
    Giảm sát thương 1/2 các đòn tấn công magic trong 2 lượt

    Lv 22
    Holy -> Holira
    Mp : 32
    Delay : 2
    Tấn công 2 hits mang yếu tố Holy

    Lv 24
    Life
    Mp : 28
    Delay : 3
    Cứu sống và hồi phục 500 Hp cho 1 nhân vật .

    Lv 28
    Regen
    Mp : 24
    Delay : 3
    Tự động hồi phục 10% Hp trong 3 lượt

    - WHITE MAGUS -
    ( + 5 Mag , 5 Acc , 5 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Rod
    Kỹ năng Lv 30 : Cura
    Khi lên Lv , White Magus sẽ được cộng thêm 12 Hp , 12 Mp

    [​IMG]

    Ability : WHITE MAGIC nâng cấp

    Lv 30
    Cure -> Cura
    Mp : 32
    Delay : 2
    Phục hồi 50% Hp

    Lv 32
    Poison -> Bio
    Mp : 32
    Delay : 2
    Tấn công 3 hits trạng thái độc ( Poison ) và trừ thêm 200 Hp cho đối thủ trong 2 lượt .

    Lv 34
    Esuna -> Esunaga
    Mp : 32
    Delay : 2
    Giải các trạng thái Poison , Blind , Silence , Zombie , Sleep , Confuse , Doom , Mini , Frog .

    Lv 36
    Dispel
    Mp : 32
    Delay : 2
    Hóa giải các trạng thái Up , Down

    Lv 38
    Holira -> Holiga
    Mp : 42
    Delay : 2
    Tấn công 3 hits mang yếu tố Holy

    Lv 42
    Wall
    Mp : 42
    Delay : 3
    Giảm sát thương 1/2 các đòn tấn công vật lý và 1/2 các đòn tấn công phép thuật trong 2 lượt

    Lv 46
    Cura -> Curaga
    Mp : 54
    Delay : 3
    Phục hồi 75% Hp

    DEVOUT
    ( + 5 Mag , 2 Acc , 5 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Rod
    Kỹ năng Lv 52 : Lifega
    Khi lên Lv , Devout sẽ được cộng thêm 14 Hp , 14 Mp


    Ability : SUPER WHITE MAGIC gồm có :

    Lv 52
    Life -> Lifega
    Mp : 42
    Delay : 2
    Cứu sống và hồi phục 50% Hp cho một nhân vật

    Lv 56
    Holija
    Mp : 54
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits mang yếu tố Holy

    Lv 60
    Bio -> Poisonga
    Mp : 54
    Delay : 4
    Tấn công 4 hits trạng thái độc ( Poison ) và trừ thêm 500 Hp cho đối thủ trong 3 lượt .

    Lv 64
    Full Cure
    Mp : 64
    Delay : 3
    Phục hồi tất cả Hp

    BLACK MAGE
    ( + 14 Mg , + 2 Def , + 4 Acc khi nhận Job )

    Vũ khí sừ dụng : Staff
    Pháp thuật sử dụng ban đầu : Fire
    Khi lên Lv , Black Mage sẽ được cộng thêm 6 Hp , 14 Mp

    [​IMG]

    Ability : BLACK MAGIC gồm có :

    Lv 2 : Fire
    Mp : 10
    Delay : 1
    Tấn công yếu tố Fire

    Lv 6 : Thunder
    Mp : 10
    Delay : 1
    Tấn công yếu tố Thunder

    Lv 8 : Blitzzard
    Mp : 10
    Delay : 1
    Tấn công yếu tố Ice

    Lv 12 : Water
    Mp : 12
    Delay : 1
    Tấn công yếu tố Water

    Lv 15 : Quake
    Mp : 16
    Delay : 2
    Tấn công yếu tố Earth

    Lv 18 : Aero
    Mp : 18
    Delay : 2
    Tấn công yếu tố Aero

    Lv 24 : Dark
    Mp : 24
    Delay : 2
    Tấn công yếu tố Shadow

    Lv 26 : Drain
    Mp : 20
    Delay : 2
    Lấy 10% Hp của đối thủ làm Hp nhân vật

    Lv 28 : Focus
    Mp : 24
    Delay : 3
    Nhân 1.5 chỉ số Mag trong 2 lượt

    - BLACK MAGUS -
    ( + 6 Mag , 4 Acc , 5 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Staff
    Kỹ năng Lv 30 : Firaga
    Khi lên Lv , Black Magus sẽ được cộng thêm 10 Hp , 14 Mp

    [​IMG]

    Ability : BLACK MAGIC nâng cấp

    Từ một Magic thường nâng lên hàng ga : Mag x Acc x 3

    Lv 30 : Fire -> Firaga
    Mp : 36
    Delay : 2

    Lv 32 : Thunder -> Thundaga
    Mp : 36
    Delay : 2

    Lv 34 : Blitzzard -> Blitzzaga
    Mp : 36
    Delay : 2

    Lv 36 : Water -> Waterga
    Mp : 42
    Delay : 2

    Lv 40 : Quake -> Quakega
    Mp : 48
    Delay : 3

    Lv 44 : Aero -> Tornado
    Mp : 48
    Delay : 3

    Lv 48 : Dark -> Darkga
    Mp : 48
    Delay : 3

    - SCHOLAR -
    ( + 6 Mag , 4 Acc , 5 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Book
    Kỹ năng Lv 52 : Status Down
    Khi lên Lv , Scholar sẽ được cộng thêm 12 Hp , 16 Mp

    [​IMG]

    Ability : SUPER BLACK MAGIC gồm có :

    Lv 52 : Status Down
    Mp : 42
    Delay : 3
    Chỉ số nhân vật giảm 5 , Hp và Mp giảm 10% nhưng bù lại nhân vật sẽ thực hiện 2 hành động liên tiếp trong 2 lượt .

    Lv 56 : Comet
    Mp : 54
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits không yếu tố

    Lv 60 : Doomday
    Mp : 54
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits yếu tố Shadow

    Lv 64 : Flare
    Mp : 56
    Delay : 4
    Tấn công 5 hits yếu tố Fire

    Lv 68 : Ultima
    Mp : 60
    Delay : 5
    Tấn công 6 hits không yếu tố
     
  10. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    Nhóm nhanh nhẹn ( Agi x Acc )

    - THIEF -
    ( + 8 Agi , + 6 Def , + 6 Acc khi nhận Job )

    Vũ khí sử dụng : Knife
    Kỹ năng ban đầu : Steal
    Khi lên Lv , Thief sẽ được cộng thêm 12 Hp , 8 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : ART gồm

    Lv 2 : Steal
    Delay : 1
    Trộm món đồ của đối thủ

    Lv 6 : Steal Hp
    Mp : 12
    Delay : 2
    Tấn công và lấy 5% Hp của đối thủ

    Lv 10 : Steal Gil
    Mp : 12
    Delay : 2
    Tấn công và lấy trộm số tiền đối thủ đang có - một lần lấy hết

    Lv 14 : Haste
    Mp : 16
    Delay : 2
    Tăng thêm 1 lượt liên tiếp sau đó cho người chơi

    Lv 18 : Thievery
    Mp : 24
    Delay : 3
    Tính damage : Lv x Luck x 20

    Lv 24 : Slow
    Mp : 16
    Delay : 2
    Giảm 1 lượt của đối thủ

    Lv 28 :Spare Change
    Mp : 24
    Delay : 3
    Tấn công theo số tiền hiện có theo công thức :
    1000 gil = 10 damage
    Không tốn tiền khi dùng chiêu này .

    - NINJA -
    ( + 6 Agi , 5 Acc , 4 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Kanata
    Kỹ năng Lv 30 : Morph
    Khi lên Lv , Ninja sẽ được cộng thêm 14 Hp , 10 Mp

    [​IMG]

    Ability : ART nâng cấp

    Lv 30 : Morph
    Mp : 24
    Delay : 2
    Tấn công 2 hits và biến đối thủ thành Item nếu Hp đối thủ trong khoảng 10 - 15% .

    Lv 32 : Blink
    Mp : 24
    Delay : 3
    Né tránh đòn tấn công vật lý của đối thủ trong 2 lượt

    Lv 35 : Steal Mp
    Delay : 2
    Tấn công và lấy Mp của đối thủ - một lần lấy 10% Mp

    Lv 38 : Stop
    Mp : 24
    Delay : 2
    Tấn công 3 hits kèm trạng thái Stop cho đối thủ trong 2 lượt

    Lv 42 : Haste -> Hastega
    Mp : 32
    Delay : 3
    Tăng thêm 2 lượt liên tiếp cho đống đội .

    Lv 45 : Slow ->Slowga
    Mp : 32
    Delay : 3
    Làm đối thủ mất đi 2 lượt đánh

    Lv 48 : Charka
    Mp : 32
    Delay : 3
    Tấn công 3 hits và tăng 2 lần các chỉ số Acc trong 2 turns ( chỉ số tăng trong lượt sau )

    - ASSASSIN -
    ( + 6 Agi , 5 Acc , 4 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Kanata / Knife
    Kỹ năng Lv 52 : Copy Cat
    Khi lên Lv , Assassin sẽ được cộng thêm 16 Hp , 12 Mp

    [​IMG]

    Ability : SUPER ART

    Lv 52 : Copycat
    Mp : 42
    Delay : 3
    Bắt chước hành động của đồng đội trong 2 lượt .

    Lv 56 : Shock Wave
    Mp : 36
    Delay : 2
    Tấn công 4 hits

    Lv 60 : Master Thief
    Delay : 3
    Luôn lấy được 100% đồ từ Enemy .

    Lv 64 : Pandora's Box
    Mp : 42
    Delay : 3
    Nếu số lượt của bạn chẵn thì Hp , Mp sẽ x 1.5 trong 2 lượt
    Nếu số lượt của bạn lẻ thì Damage sẽ x 1.5 trong 2 lượt

    Lv 68 : Flash
    Mp : 42
    Delay : 4
    Tấn công 5 hits

    - HUNTER -
    ( + 7 Agi , + 7 Def , + 6 Acc khi nhận Job )

    Vũ khí sử dụng : Bow
    Kỹ năng ban đầu : Sonic Boom
    Khi lên Lv , Hunter sẽ được cộng thêm 10 Hp , 10 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : AIM gồm

    Lv 2 : Sonic Boom
    Mp: 10
    Delay : 1
    Tấn công và kèm trạng thái Confuse trong 2 lượt

    Lv 6 : Blackout
    Mp : 10
    Delay : 2
    Tấn công và giảm 50% khả năng đánh trúng của đối thủ trong 2 lượt

    Lv 10 : Charge
    Mp : 20
    Delay : 2
    Tấn công 2 hits với Acc x 1.5 .

    Lv 14 : Shadowbind
    Mp : 18
    Delay : 2
    Tấn công kèm trạng thái Sleep và yếu tố Shadow

    Lv 18 : Boost
    Mp : 28
    Delay : 2
    Cộng thêm damage trong 2 lượt theo Hp hiện tại : 10% , 25%

    Lv 24 : Hunting
    Mp : 32
    Delay : 2
    Tấn công chỉ có hiệu quả khi đối thủ còn 50% Hp và cộng thêm 10% GIL sau trận đấu

    Lv 28 : Eagle
    Mp : 28
    Delay : 3
    Tấn công 3 hits theo công thức Lv hiện tại x Acc

    - GUNNER -
    ( + 5 Agi , 6 Acc , 4 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Short Gun
    Kỹ năng Lv 30 : Trigger Happy Lv 1
    Khi lên Lv , Gunner sẽ được cộng thêm 12 Hp , 12 Mp

    [​IMG]

    Ability: Gunplay gồm

    Lv 30 : Trigger Happy Lv 1
    Mp : 28
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits với loài bay / Zombie
    Còn không thì 3 hits

    Lv 32 : Camouflage
    Mp : 32
    Delay : 2
    Tấn công chỉ có hiệu quả khi đối thủ còn 50% Hp và cộng thêm 10% Exp sau trận đấu

    Lv 35 : Status Reels
    Mp : 30
    Delay : 2
    Tấn công 3 hits kèm Blind cho đối thủ

    Lv 38 : Attack Reels
    Mp : 32
    Delay : 3
    Tấn công theo công thức Hp max x Mp max / 100

    Lv 42 : Powerful
    Mp : 36
    Delay : 3
    Khi dùng chiêu này thì Hp + 50% , Acc x 2 trong 3 lượt nhưng bí dính : Poison và Lv 5 Death .

    Lv 45 : Trigger Happy Lv 1 -> Trigger Happy Lv 2
    Mp : 36
    Delay : 3
    Tấn công 6 hits vớii người , bò sát
    Còn không thì 4 hits

    Lv 48 : Aura
    Mp : 42
    Delay : 3
    Tăng Lucky Number Hp thêm 1 lượt

    - GUN BLADER -
    ( + 5 Agi , 6 Acc , 4 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Short Gun + Short Sword
    Kỹ năng Lv 52 : Stock Break
    Khi lên Lv , Gun Blader sẽ được cộng thêm 14 Hp , 14 Mp

    [​IMG]

    Ability: GunSword gồm

    Lv 52 : Stock Break
    Mp : 36
    Delay : 3
    Tấn công 3 hits Sword và 2 hit Gun , lấy đi 25% Mp đối thủ làm Mp cho mình

    Lv 56 : Swarp
    Mp : 42
    Delay : 3
    Hoán đổi chỉ số char và enemy trong 2 lượt

    Lv 60 : On The Level
    Mp : 42
    Dùng 1 lần cho 1 trận
    Tấn công 1 hit Sword và 2 hit Gun , cộng thêm sau trận là 25% Exp đối thủ nếu đối thủ có Lv chia hết cho 7 , 8 , 9

    Lv 64 : Trigger Happy Lv 3
    Mp : 42
    Delay : 4
    Tấn công 4 hits Sword và 3 hits Gun đối với loài bay , người
    Còn không thì 6 hits

    Lv 68 : Kamikaze
    Delay : 5
    Dùng 50% Hp và 50% Mp làm damage tấn công đối thủ
    Damage = 50% Hp x 50% Mp
     
  11. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    Nhóm may mắn ( Luck x Acc )

    - BARD -
    ( + 8 Luck , + 6 Def , + 6 Acc khi nhận Job )

    Vũ khí sử dụng : Harp
    Kỹ năng ban đầu : Evasion
    Khi lên Lv , Bard sẽ được cộng thêm 10 Hp , 10 Mp

    [​IMG]

    ABILITY : SINGING gồm

    Lv 2 : Evasion
    Mp : 12
    Delay : 2
    Né đòn tấn công vật lý của đối thủ trong 2 lượt

    Lv 6 : Sleep
    Mp : 12
    Delay : 2
    Tấn công và niệm Sleep lên đối thủ trong 2 lượt

    Lv 10 : Luck
    Mp : 18
    Delay : 3
    Tăng 1.5 Luck trong 2 lượt

    Lv 14 : Show
    Mp : 24
    Delay : 2
    Tạo một ảo ảnh để đối thủ tấn công vào nó trong 2 lượt
    Damage đối thủ tấn công sẽ hồi phục Hp cho nhân vật

    Lv 18 : Element Magic
    Mp : 18
    Delay : 3
    Niệm ngẫu nhiên Fire - Blitzard - Thunder - Water theo công thức Mag x Luck

    Lv 24 : Sing a song
    Mp : 24
    Delay : 2
    Tăng 25% Hp

    Lv 28 : Dance in the Dark
    Mp : 36
    Delay : 3
    Tấn công 3 hits kèm yếu tố Shadow và trạng thái Blind trong 2 lượt

    - GEOMANCER -
    ( + 5 Luck , 5 Acc , 5 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Bells
    Kỹ năng Lv 30 : Hi-Potion
    Khi lên Lv , Geomancer sẽ được cộng thêm 14 Hp , 10 Mp

    [​IMG]

    Ability : USE gồm

    Lv 30 : Hi-Potion
    Mp : 24
    Delay : 1
    Dùng Hi-Potion miễn phí

    Lv 32 : Immunie Status
    Mp : 32
    Delay : 3
    Miễn các trạng thái xấu trong 2 lượt

    Lv 35 : Freeze
    Mp : 32
    Delay : 2
    Tấn công 3 hits và đóng băng đối thủ trong 2 lượt .

    Lv 38 : Remedy
    Mp : 32
    Delay : 1
    Dùng Remedy miễn phí

    Lv 42 : Time Slip
    Mp : 42
    Delay : 3
    Giảm sức tấn công đối thủ xuống 25% và Hp và Mp giảm 10% trong 2 lượt

    Lv 45 : Hi-Ether
    Mp : 36
    Delay : 2
    Dùng Hi-Ether miễn phí

    Lv 48 : 1000 Needles
    Mp : 36
    Tấn công theo công thức Lv đối thủ x 1000 .
    Dùng 1 lần trong 1 trận

    - CHEMIST -
    ( + 5 Luck , 5 Acc , 5 Def khi nâng cấp Job )

    Vũ khí sử dụng : Bells
    Kỹ năng Lv 52 : X-Potion
    Khi lên Lv , Chemist sẽ được cộng thêm 16 Hp , 12 Mp

    [​IMG]

    Ability : USE nâng cấp gồm

    Lv 52 : X-Potion
    Mp : 48
    Delay : 3
    Dùng X-Potion miễn phí

    Lv 56 : Dark Matter
    Mp : 48
    Delay : 3
    Tấn công 4 hits

    Lv 60 : Double Items
    Mp : 42
    Delay : 3
    Dùng Items 2 lần trong 1 lượt , tác dụng trong 2 lượt

    Lv 64 : Megalixir
    Mp : 56
    Delay : 4
    Dùng Megallixir miễn phí .

    Lv 68 : Apocalyse
    Mp : 60
    Delay : 4
    Tấn công 5 hits không yếu tố

     
  12. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    XI . ELEMENT

    Có tất cả 8 yếu tố trong FFTG gồm :

    FIRE >< ICE
    THUNDER >< WATER
    WIND >< EARTH
    HOLY >< SHADOW


    A/ Element Job :

    Mỗi Job đều có 1 Element tương ứng gồm :

    KNIGHT -> DARK KNIGHT -> GLADIATOR : FIRE
    LANCER -> DRAGOON -> VIKING : THUNDER
    WHITE MAGE -> WHITE MAGUS -> DEVOUT : HOLY
    BLACK MAGE -> BLACK MAGUS -> SCHOLAR : SHADOW
    THIEF -> NINJA -> ASSASSIN : WIND
    HUNTER -> GUNNER -> GUN BLADER : EARTH
    BARD -> GEOMANCER -> CHEMIST : ICE

    Như vậy Weapon của nhân vật trong SSIV sẽ gồm các dòng :

    Cộng damage
    Add Status
    Materia Slot


    Như vậy dòng Add Element bị bỏ do Element Field thay thế .

    B/ Element Field :

    Trong một trận đánh sẽ có 1 Element bao phủ , nhân vật và đối thủ đều chịu ảnh hưởng .

    Nếu nhân vật có cùng Element với Element Field : damage nhân vật sẽ x 1.5 .
    Nếu nhân vật có Element tương khắc với Element Field : damage nhân vật sẽ giảm 1.5 lần .
    Nếu nhân vật không có Element cùng hoặc tương khắc với Element Field : bình thường .

    Đối thủ cũng tương tự như nhân vật .

    Riêng các chiêu tấn công có kèm yếu tố khác với yếu tố nhân vật mang thì có thể làm quái vật đổi sang Element đó trong thời hạn 1 lượt . Nhưng hãy cẩn thận , nếu Element Field là Element quái thì bạn biết hậu quả thế nào rồi .

    XII . ĐIỂM CHỈ SỐ HẠN CHẾ ( STATUS LIMIT )

    Từ Lv 30 - 40 :
    Các điểm chỉ số không lớn hơn 100 .

    Từ Lv 41 - 50 :
    Các điểm chỉ số không lớn hơn 125 .

    Từ Lv 51 - 60 :
    Các điểm chỉ số không lớn hơn 150 .

    Từ Lv 61 - 70 :
    Các điểm chỉ số không lớn hơn 175 .

    Từ Lv 71 - 80 :
    Các điểm chỉ số không lớn hơn 255 .
     
  13. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    XIII . LUCKY NUMBER

    Trong một trận đấu sẽ có trạng thái LUCKY NUMBER gồm những trạng thái cộng thêm TRONG TRẬN ĐẤU và SAU TRẬN ĐẤU .

    Trạng thái cộng thêm trong trận đấu : tương ứng Hp , tác dụng trong 3 lượt .
    Trạng thái cộng thêm sau trận đấu : tương ứng Mp .

    Lượt bắt buộc dùng Lucky Number : 3

    Bạn chỉ được dùng LUCKY NUMBER 1 lần trong 1 trận .

    Nếu HP hiện tại của bạn có :

    Số 1 hoặc 2 : Phản đòn tấn công phép thuật
    Số 3 hoặc 4 : miễn sát thương vật lý
    Số 5 hoặc 6 : miễn sát thương phép thuật
    Số 7 hoặc 8 : Hp lớn nhất x 1.5
    Số 9 : Break Damage Limit - đánh quá 9999
    Số 0 : sát thương cơ bản x 1.5

    Nếu MP hiện tại của bạn có :

    Số 1 hoặc 2 : Exp sau trận + thêm 25%
    Số 3 hoặc 4 : Gil sau trận + thêm 25%
    Số 5 hoặc 6 :Summon Materia + thêm 1/3 Lv
    Số 7 hoặc 8 :Status Materia+ thêm 1/2 Lv
    Số 9 hoặc 0 : Support Materia + thêm 1/3 Lv

    XIV . MATERIA

    Materia là các viên ngọc đặc biệt cộng chỉ số , hỗ trợ và triệu tập Summon .

    Trong mỗi Weapon sẽ có Slot chứa Materia .

    Có 3 loại Materia là STATUS , SUPPORT và SUMMON .

    Materia chỉ một số loại bán trong shop , một số phải tham gia EVENT ĐỐ VUI mới có .

    Muốn lên Lv bạn phải căn cứ theo số bạn đã dùng trong LUCKY NUMBER trong trận đấu và MATERIA phải đang trang bị trong WEAPON .

    STATUS : LUCKY NUMBER phải là Mp , số chẵn , khi đó + 1/2 Lv .
    SUPPORT : LUCKY NUMBER phải là Hp , số chẵn , khi đó + 1/3 Lv
    SUMMON : LUCKY NUMBER là Hp , số lẻ , khi đó + 1/3 Lv .

    Trường hợp Hp và Mp là 0 thì vẫn + 1/2 Lv hoặc 1/3 Lv .
     
  14. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    XV . BREAK DAMAGE LIMIT

    Từ Level 42 trở đi , các bạn được dùng Break Damage Limit .
    Điều kiện : hoàn thành nhiệm vụ lấy Auto Ability Break Damage Limit và thêm số tiền 20000 G .
    Damage Maximum khi có Break Damage Limit : 65025 damage / hits .
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này