GERVA ENCYCLOPEDIA | Từ điển bách khoa Gerva

Thảo luận trong 'Final Fantasy Text Game' bắt đầu bởi Leon Kenshin, 14/9/08.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
  2. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ MAGIC ~+

    * Là các phép thuật truyền thuyết trên Gerva World .
    * Là nguyên nhân dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới mấy ngàn năm trước .
    * Có 4 loại Magic gồm WHITE , BLACK , GREEN và ARCANA .

    ------------------------------------------------------------------------

    +~ WHITE MAGIC ( WM ) ~+

    Là những Magic hồi phục Hp và chữa các trạng thái xấu .
    Có 20 White Magic :

    LV 1 | 400 EXP
    Cure - MP 8 - Phục hồi 300 Hp một nhân vật

    LV 2 | 600 EXP
    Pray - MP 16 - Phục hồi 300 Hp cho các thành viên
    Poisona - MP 8 - Giải trạng thái Poison

    LV 3 | 1000 EXP
    Blindna - MP 8 - Giải trạng thái Blind
    Stona - MP 8 - Giải trạng thái Stone

    LV 4 | 2000 EXP
    Cura - MP 18 - Phục hồi 600 Hp cho một nhân vật
    Life - MP 16 - Cứu sống và phục hồi 200 Hp một nhân vật

    LV 5 | 3000 EXP
    Regen - MP 16 - Phục hồi 10% Hp Max trong 2 lượt cho 1 nhân vật
    Holy - MP 16 - Tấn công yếu tố Holy - Bonus damage : 300

    Từ Lv 6 , Lv nhân vật phải đạt 30 mới học được .

    LV 6 | 4000 EXP
    Curaga - MP 32 - Phục hồi 1500 Hp cho một nhân vật
    Prayra - MP 24 - Phục hồi 600 Hp cho tất cả thành viên

    LV 7 | 5000 EXP
    Esuna - MP 16 - Giải các trạng thái xấu cho một nhân vật

    LV 8 | 6000 EXP
    Lifega - MP 32 - Cứu sống và phục hồi 200 Hp tất cả thành viên
    Prayga - MP 42 - Phục hồi 2000 Hp cho tất cả thành viên

    LV 9 | 7000 EXP
    Holyga - MP 42 - Tấn công yếu tố Holy - Bonus damage : 800
    Curaja - MP 48 - Phục hồi 3500 Hp cho một nhân vật

    Từ Lv 10 , Lv nhân vật phải đạt 50 mới học được .

    LV 10 | 8000 EXP
    Esunaga - MP 36 - Giải các trạng thái xấu cho tất cả thành viên

    LV 11 | 9000 EXP
    Lifeja - MP 48 - Cứu sống và phục hồi 1000 Hp một nhân vật
    Prayja - MP 60 - Phục hồi 4000 Hp cho tất cả thành viên

    Lv 12 , Lv nhân vật phải đạt 60 mới học được .

    LV 12 | 10.000 EXP
    Full Cure - MP 60 - Phục hồi toàn bộ Hp một nhân vật

    ------------------------------------------------------------------------

    +~ BLACK MAGIC ( BM ) ~+

    Là những Magic tấn công kèm yếu tố như Fire , Ice ...
    Có 19 Black Magic :

    LV 1 | 400 EXP
    Thunder - MP 8 - Tấn công yếu tố Thunder

    LV 2 | 600 EXP
    Fire - MP 8 - Tấn công yếu tố Fire
    Blizzard - MP 8 - Tấn công yếu tố Ice

    LV 3 | 2000 EXP
    Quake - MP 10 - Tấn công yếu tố Earth
    Aero - MP 10 - Giải trạng thái Wind
    Water - MP 10 - Tấn công yếu tố Water

    LV 4 | 3000 EXP
    Thundara - MP 16 - Tấn công yếu tố Thunder - Bonus damage : 300
    Fira - MP 16 - Tấn công yếu tố Fire - Bonus damage : 300
    Blizzara - Mp 16 - Tấn công yếu tố Ice - Bonus damage : 300

    LV 5 | 4000 EXP
    Watera - MP 18 - Tấn công yếu tố Water - Bonus damage : 300
    Aera - MP 18 - Tấn công yếu tố Wind - Bonus damage : 300

    LV 6 | 5000 EXP
    Comet - MP 24 - Tấn công không yếu tố - Bonus damage : 300
    Thundaga - MP 36 - Tấn công yếu tố Thunder - Bonus damage : 600

    Từ Lv 7 , Lv nhân vật phải đạt 40 mới học được .

    LV 7 | 6000 EXP
    Firaga - MP 36 - Tấn công yếu tố Fire - Bonus damage : 600
    Blizzaga - MP 36 - Tấn công yếu tố Ice - Bonus damage : 600

    LV 8 | 7000 EXP
    Tornado - MP 42 - Tấn công yếu tố Wind - Bonus damage : 600
    Hell Earth - MP 42 - Tấn công yếu tố Earth - Bonus damage : 600

    Lv 9 , Lv nhân vật phải đạt 50 mới học được .

    LV 9 | 8000 EXP
    Flare - MP 48 - Tấn công yếu tố Ice , Water - Bonus damage : 800

    Lv 10 , Lv nhân vật phải đạt 60 mới học được .

    LV 10 | 9000 Exp
    Ultima - MP 56 - Tấn công không yếu tố - Bonus damage : 1000

    ------------------------------------------------------------------------

    +~ GREEN MAGIC ( GM ) ~+

    Là những Magic hỗ trợ trạng thái tốt .
    Có 10 Green Magic :


    LV 1 | 400 EXP
    Protect - MP 10 - Tăng chỉ số DEF một nhân vật trong 3 lượt

    LV 2 | 800 EXP
    Shell - MP 10 - Tăng chỉ số MEF một nhân vật trong 3 lượt

    LV 3 | 1500 EXP
    Power Up - MP 12 - Tăng chỉ số Power một nhân vật trong 3 lượt
    Haste - MP 12 - Tăng chỉ số Agi một nhân vật trong 3 lượt

    Từ Lv 4 , Lv nhân vật phải đạt 30 mới học được .

    LV 4 | 2000 EXP
    Wall - MP 24 - Niệm trạng thái Protect và Shell lên một nhân vật trong 3 lượt

    LV 5 | 6000 EXP
    Protectga - MP 28 - Tăng chỉ số DEF party trong 3 lượt

    LV 6 | 7000 EXP
    Shellga - MP 28 Tăng chỉ số MEF party trong 3 lượt

    LV 7 | 8000 EXP
    Power Up All - MP 28 - Tăng chỉ số Power tất cả đồng đội trong 5 lượt

    Từ Lv 8 , Lv nhân vật phải đạt 50 mới học được .

    LV 8 | 9000 EXP
    Apocaplyse - MP 48 - Tấn công yếu tố Earth , Wind - Bonus damage : 800

    Lv 9 , Lv nhân vật phải đạt 60 mới học được .

    LV 9 | 12.000 EXP
    Mp Regen - MP 42 - Phục hồi 10% Mp max party trong 5 lượt

    ------------------------------------------------------------------------

    +~ ARCANA MAGIC ( AM ) ~+

    Là những Magic mang trạng thái xấu lên đối thủ ...
    Có 16 Arcana Magic :


    LV 1 | 1000 EXP
    Dark - MP 8 - Tấn công yếu tố Dark
    Blind - MP 8 - Niệm trạng thái Blind lên một đối thủ trong 3 lượt

    LV 2 | 1500 EXP
    Poison - MP 10 - Niệm trạng thái Poison lên một đối thủ trong 3 lượt
    Silence - MP 10 - Niệm trạng thái Silence lên một đối thủ trong 3 lượt

    LV 3 | 2000 EXP
    Sleep - MP 10 - Niệm trạng thái Sleep lên một đối thủ trong 3 lượt
    Slow - MP 12 - Niệm trạng thái Slow lên một đối thủ trong 3 lượt

    LV 4 | 3000 EXP
    Stone - MP 12 - Niệm trạng thái Stone lên một đối thủ trong 3 lượt
    Stop - MP 16 - Niệm trạng thái Stop lên một đối thủ trong 3 lượt

    Từ Lv 5 , Lv nhân vật phải đạt 30 mới học được .

    LV 5 | 4000 EXP
    Death - MP 24 - Niệm trạng thái Death lên một đối thủ trong 3 lượt

    LV 6 | 5000 EXP
    Power Break - MP 16 - Giảm STR một đối thủ trong 3 lượt
    Armor Break - MP 16 - Giảm DEF một đối thù trong 3 lượt

    LV 7 | 6000 EXP
    Metal Break - MP 16 - Giảm MEF một đối thủ trong 3 lượt
    Darkga - MP 36 - Tấn công yếu tố Dark - Bonus damage : 500

    Từ Lv 8 , Lv nhân vật phải đạt 50 mới học được .

    LV 8 | 7000 EXP
    Pain - MP 36 - Niệm trạng thái Poison , Sleep , Silence , Blind lên tất cả đối thủ trong 3 lượt

    LV9 | 8000 EXP
    Black Sky - MP 48 - Tấn công yếu tố Dark - Bonus damage : 800

    LV 10 | 9000 EXP
    Meteor - MP 54 - Tấn công yếu tố Fire , Thunder - Bonus damage : 800
     
  3. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ JOB ~+

    * Là những nghề nghiệp trên Gerva World .
    * Có 7 Job nhân vật có thể chọn :

    -- PALADIN --
    [​IMG]

    Là những chiến binh ánh sáng có những kỹ năng tấn công bằng Sword .

    SKILL JOB

    Damage by HP
    - MP 36 - Tấn công bằng HP , giảm 20% Hp max mỗi lượt - Damage bonus : 600 - FP : 100
    Full Break - MP 36 - Niệm trạng thái STR DOWN , DEF DOWN , MEF DOWN lên đối thủ - FP : 200
    Damage by HP --> Damage by HP + MP 36 - Tấn công bằng HP , giảm 20% Hp max mỗi lượt - Damage bonus : 1200 - FP : 300


    -- NINJA --
    [​IMG]

    Là những sát thủ nhanh nhẹn có những kỹ năng đặc biệt và tấn công bằng Katana .

    SKILL JOB

    Steal - MP 12 - Trộm một món đồ của đối thủ - FP : 100
    Steal --> Mug - MP 24 - Tấn công và trộm món đồ của đối thủ - FP : 200
    Steal All - MP 18 - Trộm đồ tất cả đối thủ - FP : 300


    --VIKING --
    [​IMG]

    Có khả năng sử dụng Spear và kỹ năng nhảy cao .

    SKILL JOB

    Jump - MP 16 - Nhảy vừa , tấn công 1 đối thủ - Damage bonus : 400 - FP : 100
    Reis's Wind - MP 36 - Niệm trạng thái Regen cho party trong 2 lượt - FP : 200
    Jump --> High Jump - MP 36 - Nhảy cao , tấn công 1 đối thủ - Damage bonus : 800 - FP : 300


    --CHEMIST --
    [​IMG]

    Có những kỹ năng đặc biệt về dược thuật , sử dụng Bow .

    SKILL JOB

    Dispel Tonic - MP 36 - Hóa giải các trạng thái DOWN cho party - FP : 100
    Auto Double Item - Nhân đôi công dụng của Item phục hồi Hp , Mp - FP : 200
    Full Life - MP 60 - Cứu sống và phục hồi toàn bộ Hp một nhân vật - FP : 300

    --MASTER MONK --
    [​IMG]

    Những võ sư đẳng cấp cao sử dụng Claw làm vũ khí .

    SKILL JOB

    Kick - MP 16 - Tấn công kèm trạng thái Poison trong 3 lượt - Damage Bonus : 500 - FP : 100
    Omose - MP 10 - Hút 40 MP của đối thủ thành MP nhân vật - FP : 200
    Kick All - MP 28 - Tấn công tất cả đối thủ kèm trạng thái Poison trong 3 lượt - Damage Bonus : 500 - FP : 300


    -- BLUE WIZARD --
    [​IMG]

    Những đạo sĩ sử dụng kỹ năng Blue Bullet .

    SKILL JOB

    Confuse - MP 16 - Niệm trạng thái Confuse lên đối thủ trong 3 lượt - FP : 100
    White Wind - MP 36 - Phục hồi 1000 Hp cho party và chữa các trạng thái Poison , Silence , Blind , Stone - FP : 200
    Mighty Guard - MP 36 - Niệm trạng thái Protect , Shell lên party trong 3 lượt - FP : 300


    -- TIME WIZARD --
    [​IMG]

    Những đạo sĩ sử dụng những kỹ năng thời gian .

    SKILL JOB

    Slowga - MP 36 - Niệm trạng thái Slow lên tất cả đối thủ trong 3 lượt - FP : 100
    Hastega - MP 36 - Niệm trạng thái Haste lên party trong 5 lượt - FP : 200
    Stopga - MP 36 - Niệm trạng thái Stop lên tất cả đối thủ trong 3 lượt - FP : 300
     
  4. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ OVERDRIVE ~+

    * Là những kỹ năng đặc biệt của nhân vật chia theo giới tính Male và Female .

    * Mỗi nhân vật sẽ có thanh OD ngay kế dưới tên mình và thanh này sẽ lên khi nhân vật nhận sát thương từ đối thủ và gây sát thương cho đối thủ .

    [​IMG]
    Thanh OD chưa đầy và đang lên

    [​IMG]
    Thanh OD đầy

    Để mở khóa các Lv Limit Break sau đó , nhân vật cần đạt một số yêu cầu nhất định .

    -- MALE OVERDRIVE --

    LV 1 - 2x Cut - MP 30
    Tấn công 2 hits yếu tố Thunder và phục hồi 500 Hp
    Tổng sát thương : 3000 damage
    Điều kiện mở khóa : [ có sẵn ]


    LV 2 - Final Heaven - MP 60
    Tấn công 1 hits yếu tố Fire
    Tổng sát thương : 6000 damage
    Điều kiện mở khóa : [ 20.000 G , Fp : 40 , Hp > 1000 , Mp > 120 ]


    LV 3 - Reflect Physical - MP 90
    Phản hồi lại các đòn tấn công vật lý trong 3 lượt - tất cả
    Điều kiện mở khóa : [ 40.000 G , Fp : 150 , Hp > 1500 , Mp > 200 ]


    LV 4 - Omislash - MP 120
    Tấn công 14 hits yếu tố Wind
    Tổng sát thương : 9999 damage
    Điều kiện mở khóa : [ 60.000 G , Fp : 300 , Hp > 3000 , Mp > 300 ]


    -- FEMALE OVERDRIVE --

    LV 1 - Meteor Strike - MP 30
    Tấn công 1 hits yếu tố Earth
    Tổng sát thương : 3000 damage
    Điều kiện mở khóa : [ có sẵn ]


    LV 2 - Cross Slash- MP 60
    Tấn công 6 hits yếu tố Water
    Tổng sát thương : 6000 damage
    Điều kiện mở khóa : [ 20.000 G , Fp : 40 , Hp > 1000 , Mp > 120 ]


    LV 3 - Auto Life - MP 90
    Tự động sống lại sau khi bị KO , tác dụng trong 3 lượt - tất cả
    Điều kiện mở khóa : [ 40.000 G , Fp : 150 , Hp > 1500 , Mp > 200 ]


    LV 4 - Diamond Chain - MP 120
    Tấn công 8 hits yếu tố Ice
    Tổng sát thương : 9999 damage
    Điều kiện mở khóa : [ 60.000 G , Fp : 300 , Hp > 3000 , Mp > 300 ]
     
  5. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ ACTIVE TIME BATTLE ( ATB ) ~+

    * Là thanh thời gian hiển thị lượt nhân vật .

    * Khi nhân vật thực hiện xong 1 hành động thì thanh ATB sẽ chạy lại từ đầu và khi thanh ATB đầy , nhân vật mới thực hiện hành động tiếp theo .

    [​IMG]

    * Thanh ATB của đối thủ vẫn chạy và dù cho bạn không làm gì đối thủ thì đối thủ vẫn tấn công bạn .

    * Có 2 cơ chế hoạt động của ATB gồm WAIT và ACTIVE .

    WAIT : thanh ATB của đối thủ và đồng đội sẽ đứng yên khi tới lượt nhân vật
    ACTIVE : thanh ATB của đối thủ và đồng đội vẫn chạy khi tới lượt nhân vật

    * Chỉ số AGI ảnh hưởng tới tốc độ chạy của ATB .

    * Các kỹ năng trừ lệnh Attack sẽ làm thanh ATB chuyển sang màu hồng và chạy thêm thêm một lần nữa , khi xong lần này nhân vật mới thực hiện được kỹ năng .

    [​IMG]
     
  6. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand

    +~ ITEMS ~+

    * Là những vật phẩm được bày bán trong Shop .

    * Nhân vật dùng GIL để mua

    [​IMG] Potion | 200 G
    +~ Phục hồi 200 Hp ~+

    [​IMG] Hi Potion | 500 G
    +~ Phục hồi 500 Hp ~+

    [​IMG] Mega Potion | 800 G
    +~ Phục hồi 900 Hp 1 nhân vật ~+

    [​IMG] Ether | 1000 G
    +~ Phục hồi 100 Mp ~+

    [​IMG] Hi Ether | 1600 G
    +~ Phục hồi 250 Mp 1 nhân vật ~+

    [​IMG] Remedy Basic | 500 G
    +~ Giải các trạng thái Poison , Blind , Silence ~+

    [​IMG] Phoenix Down | 600 G
    +~ Cứu sống và hồi phục 100 Hp cho nhân vật ~+
     
  7. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ WEAPON ~+

    * Là những vũ khí tương ứng Job của nhân vật .

    * Nhân vật dùng GIL để mua trong Shop

    * 1 Weapon thường có Bonus Damage , dòng cộng các chỉ số và Skill Job .


    [​IMG]Job : PALADIN

    +~ Defender ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 2 AGI , 8 DEF , 2 MEF

    Skill Job : DAMAGE BY HP | Fp : 0 / 100

    -------------------------------------------------------------

    [​IMG]Job : NINJA

    +~ Murasame ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 6 AGI , 2 MEF , 4 DEF

    Skill Job : STEAL | Fp : 0 / 100

    -------------------------------------------------------------

    [​IMG]Job : VIKING

    +~ Obelisk ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 1 AGI , 4 MEF , 7 DEF

    Skill Job : JUMP | Fp : 0 / 100


    -------------------------------------------------------------

    [​IMG] Job : CHESMIT

    +~ Nemesis ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 2 AGI , 5 MEF , 5 DEF

    Skill Job : DISPEL TONIC | Fp : 0 / 100

    -------------------------------------------------------------

    [​IMG] Job : MASTER MONK

    +~ Avenger ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 2 AGI , 1 MEF , 9 DEF

    Skill Job : KICK | Fp : 0 / 100

    -------------------------------------------------------------

    [​IMG] Job : BLUE WIZARD

    +~ Octagon ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 2 AGI , 8 MEF , 2 DEF

    Skill Job : CONFUSE | Fp : 0 / 100

    -------------------------------------------------------------

    [​IMG] Job : TIME WIZARD

    +~ Asura ~+ | BUY : 10000 G

    Bonus Damage : 400

    + 3 AGI , 6 MEF , 3 DEF

    Skill Job : SLOWGA | Fp : 0 / 100
     
  8. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ ACCESSORY ~+

    * Là những trang sức của nhân vật .

    * Nhân vật dùng GIL để mua trong Shop

    * Accessory thường chống trạng thái xấu , Auto Ability .

    [​IMG] Resist Poison Ring | 4000 G
    Chống trạng thái Poison

    [​IMG] Resist Blind Ring| 4000 G
    Chống trạng thái Blind

    [​IMG] Resist Silence Ring | 4000 G
    Chống trạng thái Silence

    [​IMG]Resist Sleep Ring | 4000 G
    Chống trạng thái Sleep

    [​IMG]Resist Stone Ring | 4000 G
    Chống trạng thái Stone
     
  9. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~ LOOT ~+

    * Là những vật phẩm của đối thủ rớt ra .

    * Loot không thể sử dụng được mà chỉ có thể bán vô shop hoặc dùng cho trao đổi đồ ở Bazaar .

    ~ Cactus Stone | SELL : 500 GIL

    ~ Chocobo Wing | SELL : 600 GIL

    ~ Dark Feather | SELL : 500 GIL

    ~ Ruby | SELL : 600 GIL

    ~ Emerald | SELL : 700 GIL

    ~ Diamond | SELL : 700 GIL

    ~ Zuu Egg | SELL : 800 GIL

    ~ Chimera Claw | SELL : 800 GIL

    ~ Chocobo Feather | SELL : 800 GIL
     
  10. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~DATA BOSS ~+

    * Là những trùm bạn đã gặp trong suốt cuộc hành trình

    1| ELVORET

    [​IMG]

    Một Monster cấp cao bị phong ấn trong Ogris Forest bởi pháp sư Aqua

    Hp 8000
    [​IMG]

    Weakness : EARTH

    Damage : ~ 120

    Exp : 1500
    Gil : 1100

    2| IFRIT

    [​IMG]

    Thiên thần của lửa , bảo hộ 2 ngôi làng Choco và Mog

    Hp 12000
    [​IMG]

    Weakness : ICE

    Damage : ~ 66

    Exp : 1800
    Gil : 1500

    3| TIAMAT

    [​IMG]

    Trước kia là phương tiện di chuyển của Uno và là vua của loài quái thú bay .

    Hp 20000
    [​IMG]

    Weakness :không có

    Damage : 120 ~ 200

    Exp : 3000
    Gil : 4000

    4| DARK KNIGHT VADER

    [​IMG]

    Kỵ sĩ bóng tối , thuộc hạ của Uno

    Hp 16520
    [​IMG]

    Weakness :SHADOW

    Damage : 200 ~ 250

    Exp : 2500
    Gil : 2000

    5| SHIVA

    [​IMG]

    Thiên thần băng , nghe đồn là vợ của thiên thần Odin .

    Hp ????
    [​IMG]

    Weakness :ICE

    Damage : ???

    Exp : 4000
    Gil : 5000

    6| MAGUS SISTER


    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    Chị em pháp sư , vì một lý do nào đó chết oan và trở thành oan hồn .

    Hp ????
    [​IMG]

    Weakness : ??

    Damage : ???

    Exp : 5000
    Gil : 6000

    5| AQUA & ELMA

    [​IMG]

    [​IMG]

    Linh hồn pháp sư Aqua và người yêu ông ta - Elma

    Hp ????
    [​IMG]

    Weakness : ??

    Damage : ???

    Exp : 6000
    Gil : 6000
     
  11. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    +~RELIC ~+

    * Là những trang bị truyền thuyết có tác dụng hỗ trợ chỉ số cho nhân vật .

    * Edea là người duy nhất chế tạo được Relic trên Gerva World .

    * Có 3 loại Relic : POWER ( thiên về Hp và phòng thủ vật lý ) , MAGIC ( thiên về Mp và phòng thủ phép thuật ) và DEFEND ( thiên về phòng thủ ) .

    * Nhân vật chỉ được chọn 1 loại Relic và loại Relic này sẽ theo nhân vật suốt cuộc hành trình .

    * Mỗi loại Relic có 3 lần nâng cấp : GOLD --> CRYSTAL --> ULTIMATE

    * Mỗi lần nâng cấp có 10 Level và nhân vật dùng GIL nâng cấp Relic .

    * Khi lên Lv nhân vật sẽ hưởng thêm điểm cộng tùy theo loại Relic .

    POWER : khi lên Lv nhân vật sẽ cộng thêm 20 Hp , 3 Mp
    MAGIC : khi lên Lv nhân vật sẽ cộng thêm 12 Hp , 6 Mp
    DEFEND : khi lên Lv nhân vật sẽ cộng thêm 15 Hp , 4 Mp

    --------------------
    GOLD RELIC
    --------------------


    [​IMG] +- Power Relic Gold +-

    Lv 1 | 500 G | Pow + 2
    Lv 2 | 1000 G | Hp + 100
    Lv 3 | 1500 G | Agi + 5
    Lv 4 | 2000 G | Mp + 15
    Lv 5 | 2500 G | Def + 10
    Lv 6 | 3000 G | Hp + 100
    Lv 7 | 3500 G | Pow + 2
    Lv 8 | 4000 G | Hp + 100
    Lv 9 | 4500 G | MagDef + 5
    Lv10 | 5000 G | Pow + 2

    [​IMG] +- Magic Relic Gold +-

    Lv 1 | 500 G | Def + 4
    Lv 2 | 1000 G | Hp + 50
    Lv 3 | 1500 G | Mp + 50
    Lv 4 | 2000 G | MagDef + 10
    Lv 5 | 2500 G | Pow + 2
    Lv 6 | 3000 G | Agi + 3
    Lv 7 | 3500 G | Pow + 2
    Lv 8 | 4000 G | Hp + 50
    Lv 9 | 4500 G | Agi + 3
    Lv10 | 5000 G | Hp + 100

    [​IMG] +- Defend Relic Gold +-

    Lv 1 | 500 G | Agi + 2
    Lv 2 | 1000 G | Hp + 50
    Lv 3 | 1500 G | Agi + 3
    Lv 4 | 2000 G | Pow + 2
    Lv 5 | 2500 G | Hp + 50
    Lv 6 | 3000 G | Def + 8
    Lv 7 | 3500 G | Pow + 2
    Lv 8 | 4000 G | Hp + 100
    Lv 9 | 4500 G | Mp + 30
    Lv10 | 5000 G | MagDef + 7

    ---------------------------------------------------------------

    --------------------
    CRYSTAL RELIC
    --------------------

    [​IMG] +- Power Relic Crystal +-

    Lv 1 | 5500 G | Pow + 2
    Lv 2 | 6000 G | Hp + 200
    Lv 3 | 7000 G | Agi + 8
    Lv 4 | 8000 G | Pow + 2
    Lv 5 | 9000 G | Mp + 10
    Lv 6 | 9500 G | Def + 12
    Lv 7 | 10.000 G | Pow + 2
    Lv 8 | 11.000 G | MagDef + 8
    Lv 9 | 12.00 G | Mp + 10
    Lv10 | 12.500 G | Hp + 200

    [​IMG] +- Magic Relic Crystal +-


    Lv 1 | 5500 G | Hp + 100
    Lv 2 | 6000 G | Pow + 2
    Lv 3 | 7000 G | Agi + 5
    Lv 4 | 8000 G | Pow + 2
    Lv 5 | 9000 G | Mp + 20
    Lv 6 | 9500 G | Def + 8
    Lv 7 | 10.000 G | Agi + 5
    Lv 8 | 11.000 G | MagDef + 12
    Lv 9 | 12.00 G | Mp + 20
    Lv10 | 12.500 G | Hp + 150

    [​IMG] +- Defend Relic Crystal +-

    Lv 1 | 5500 G | Agi + 4
    Lv 2 | 6000 G | Hp + 200
    Lv 3 | 7000 G | Agi + 3
    Lv 4 | 8000 G | Pow + 2
    Lv 5 | 9000 G | Mp + 15
    Lv 6 | 9500 G | Def + 10
    Lv 7 | 10.000 G | Pow + 2
    Lv 8 | 11.000 G | Hp + 100
    Lv 9 | 12.000 G | Mp + 15
    Lv10 | 12.500 G | MagDef + 10

    ---------------------------------------------------------------

    --------------------
    ULTIMATE RELIC
    --------------------

    [​IMG] +- Power Relic Ultimate +-

    Lv 1 | 20.000 G | Pow + 2
    Lv 2 | 22.000 G | Hp + 350
    Lv 3 | 24.000 G | Agi + 12
    Lv 4 | 26.000 G | Pow + 3
    Lv 5 | 28.000 G | Mp + 20
    Lv 6 | 30.000 G | Def + 20
    Lv 7 | 32.000 G | Pow + 3
    Lv 8 | 34.000 G | MagDef + 12
    Lv 9 | 36.000 G | Mp + 20
    Lv10 |40.000 G | Hp + 350

    [​IMG] +- Magic Relic Ultimate +-


    Lv 1 | 20.000 G | Hp + 250
    Lv 2 | 22.000 G | Pow + 2
    Lv 3 | 24.000 G | Agi + 14
    Lv 4 | 26.000 G | Pow + 3
    Lv 5 | 28.000 G | Mp + 30
    Lv 6 | 30.000 G | Def + 10
    Lv 7 | 32.000 G | Agi + 5
    Lv 8 | 34.000 G | MagDef + 20
    Lv 9 | 36.000 G | Mp + 30
    Lv10 | 40.000 G | Hp + 300

    [​IMG] +- Defend Relic Ultimate +-

    Lv 1 | 20.000 G | Agi + 5
    Lv 2 | 22.000 G | Hp + 300
    Lv 3 | 24.000 G | Agi + 5
    Lv 4 | 26.000 G | Pow + 3
    Lv 5 | 28.000 G | Mp + 15
    Lv 6 | 30.000 G | Def + 14
    Lv 7 | 32.000 G | Pow + 3
    Lv 8 | 34.000 G | MagDef + 14
    Lv 9 | 36.000 G | Mp + 20
    Lv10 | 40.000 G | Hp + 300
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này