Giá xe Vinfast Vento 2023, phiên bản, thông số (T09/2023)

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi duyhung1123, 24/9/23.

  1. duyhung1123

    duyhung1123 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    11/7/22
    Bài viết:
    0
    Vinfast Vento đã được đánh giá cao từ khi xuất hiện trên thị trường, nhận được rất nhiều sự yêu mến từ phía khách hàng. Vào tháng 4/2022, cộng đồng xe máy điện đã chào đón phiên bản nâng cấp - Vento S thế hệ mới với những cải tiến đáng kể từ thiết kế đến hiệu năng, nhằm mang đến những trải nghiệm thú vị cho người dùng. Được định vị là mẫu xe máy điện cao cấp, vậy Vinfast Vento 2023 có đáng để đầu tư và trải nghiệm không? Hãy cùng danhgiaXe khám phá qua bài viết bên dưới để có cái nhìn chân thực, khách quan về mẫu xe máy điện này nhé!

    [​IMG]

    Ngay từ khi ra mắt, Vinfast Vento đã nhận được rất nhiều lời “ưu ái” từ phía khách hàng

    Xem thêm:

    Giá xe Vinfast Theon 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất

    Giá xe Honda Vario 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất

    GIÁ XE VINFAST VENTO 2023
    Được định vị ở phân khúc xe máy điện cao cấp, hiện các thông tin về giá xe Vinfast Vento 2023 đang rất được nhiều người dùng quan tâm. Hãy cùng danhgiaXe tìm hiểu về mức giá xe Vinfast Vento 2023 ngay sau đây:

    Phiên bản

    Giá bán lẻ

    Khuyến mãi

    Vinfast Vento

    56.350.000 VNĐ

    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

    Vinfast Vento S

    56.000.000 VNĐ

    Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

    Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT, bộ sạc và không bao gồm pin (khách hàng có thể lựa chọn thuê pin). Nhìn chung, VinFast Vento và Vento S với mức giá có phần “kén khách”, không phải là sự lựa chọn phổ biến cho đa số người tiêu dùng. Tuy nhiên, trong phân khúc xe máy điện cao cấp, Vinfast Vento 2023 vẫn là một lựa chọn đáng xem xét đối với những người sống ở đô thị muốn chuyển sang sử dụng xe xanh thân thiện với môi trường và có nhiều tính năng hiện đại.

    Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Vinfast Vento từ đại lý gần bạn?

    Gọi: 0934179149

    MÀU SẮC VINFAST VENTO 2023
    VinFast Vento 2023 sở hữu bản phối màu cá tính, đa dạng với 9 tùy chọn gồm: Đỏ tươi (yên nâu), Đen (yên nâu), Trắng (yên nâu), Xanh ngọc (yên nâu), Xanh (yên nâu), Cam (yên nâu), Trắng (yên đỏ), Đỏ tem đen (yên đen), Vàng (yên đen).

    [​IMG]

    Đỏ tươi (yên nâu)

    [​IMG]

    Đen (yên nâu)

    [​IMG]

    Trắng (yên nâu)

    [​IMG]

    Xanh ngọc (yên nâu)

    [​IMG]

    Xanh (yên nâu)

    [​IMG]

    Cam (yên nâu)

    [​IMG]

    Trắng (yên đỏ)

    [​IMG]

    Đỏ tem đen (yên đen)

    [​IMG]

    Vàng (yên đen)

    Mặc khác, phiên bản cải tiến VinFast Vento S gây ấn tượng với 6 phiên bản phối màu độc đáo, bắt kịp xu hướng màu xe mới trên thế giới, bao gồm: Đen bóng, Trắng ngọc trai - đen, Đỏ đậm - đen, Cam, Xanh ngọc - đen, Vàng.

    [​IMG]

    Đen bóng

    [​IMG]

    Trắng ngọc trai - đen

    [​IMG]

    Đỏ đậm - đen

    [​IMG]

    Màu Cam

    [​IMG]

    Xanh ngọc - đen

    [​IMG]

    Màu Vàng

    Xem thêm:

    Giá xe Yamaha Grande 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất

    Giá xe Honda SH Mode 2023, phiên bản, màu sắc, thông số mới nhất

    THIẾT KẾ VINFAST VENTO 2023
    2 mẫu xe máy điện cao cấp Vinfast Vento và Vento S đều sở hữu kiểu dáng thời thượng, sang trọng, phóng khoáng với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.863 x 691 x 1.100 (Vento S rộng hơn 1cm so với bản tiền nhiệm). Thông số lý tưởng này vừa phù hợp với vóc dáng người Việt, vừa đem lại sự thoải mái khi điều khiển, đồng thời giúp người lái di chuyển linh hoạt ở những khu vực giao thông phức tạp, dễ dàng băng qua mọi cung đường gồ ghề hay lên xuống vỉa hè trong phố.

    [​IMG]

    Vinfast Vento sở hữu thông số kích thước lý tưởng, phù hợp với vóc dáng người Việt

    So với phiên bản trước, Vento S không có quá nhiều sự khác biệt về thiết kế. Tuy nhiên, khung xe của VinFast Vento S đã được giảm khoảng sáng gầm xuống 10cm so với bản tiền nhiệm, nhằm tạo ra không gian sàn để chân rộng rãi hơn và cải thiện sự cân bằng trọng tâm của xe, đảm bảo cho việc vận hành xe diễn ra ổn định.

    [​IMG]

    Vento S có sự cải tiến về thiết kế khung xe, đem đến sự thoải mái cho người điều khiển

    Vinfast Vento và Vento S đều được trang bị toàn bộ hệ thống đèn Full LED hiện đại với đèn chính tích hợp gương cầu hỗ trợ chiếu sáng tối đa. Thêm vào đó, hệ thống đèn pha LED Projector vừa giúp nâng cao khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, vừa đảm bảo độ an toàn khi người dùng di chuyển vào ban đêm.

    [​IMG]

    Vinfast Vento và Vento S được trang bị đèn Full LED hiện đại với tạo hình thanh lịch

    Di chuyển sang thân xe, phần yên có chiều cao lên đến 780 mm với thiết kế lớp mút dày cùng bề mặt yên rộng rãi, mang lại tư thế ngồi thoải mái, êm ái cho người dùng trong suốt hành trình dài.

    [​IMG]

    Yên xe thiết kế rộng rãi, cảm giác êm ái cho người dùng ngay cả khi di chuyển đường dài

    Phần đuôi xe ở cả hai phiên bản được vuốt gọn gàng cho cảm giác hiện đại cũng như tạo điểm nhấn ấn tượng cho tổng thể.

    [​IMG]

    Thiết kế đuôi xe Vento có tạo hình mới lạ, tạo điểm nhấn ấn tượng cho tổng thể

    Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Vinfast Vento?

    Gọi: 0934179149

    TRANG BỊ VINFAST VENTO 2023
    Vinfast Vento và Vento S định vị thuộc phân khúc cao cấp, vì thế cả 2 mẫu xe này đều được trang bị các công nghệ hiện đại, tiên tiến giúp đảm bảo an toàn cũng như nâng tầm trải nghiệm cho người dùng.

    Một sự khác biệt giữa VinFast Vento S và Vento là về dung tích cốp xe. Trong phiên bản nâng cấp, VinFast đã quyết định đặt pin điện xuống dưới sàn để chân thay vì đặt phía dưới cốp xe như trước đây. Nhờ vậy, dung tích cốp của Vento S đã tăng lên 25L, lớn hơn gần 1,5 lần so với phiên bản Vento trước đó (17L). Sự cải tiến này đã cải thiện đáng kể khả năng chứa đựng của xe, đáp ứng nhu cầu lưu trữ các vật dụng cá nhân và mang lại sự tiện ích cao hơn cho người dùng.

    [​IMG]

    Thể tích cốp xe Vinfast Vento đạt 17L, phần pin điện được đặt chung vị trí cốp

    [​IMG]

    Dung tích cốp Vento S tăng hơn 50% so với bản cũ, cải thiện đáng kể khả năng chứa đồ

    Công nghệ chống bó cứng phanh đĩa ABS Continental được Vinfast trang bị ở bánh trước cùng bộ vành kích thước 12 inch cho cả lốp trước và sau giúp cải thiện khả năng bám đường, đặc biệt là trong trường hợp xe vào cua hoặc phanh đột ngột.

    [​IMG]

    Hệ thống phanh ABS Continental đảm bảo an toàn cho người lái trong mọi hành trình

    Thêm vào đó, cả Theon và Theon S đều được trang bị tính năng công nghệ thông minh và ưu việt bao gồm:

    - PAAK (Phone As A Key): Loại bỏ hoàn toàn hệ thống ổ khóa truyền thống, cho phép người dùng dễ dàng kiểm soát xe qua ứng dụng trên điện thoại.

    - Kết nối HMI tích hợp eSIM: Tích hợp khả năng tự động chẩn đoán và cảnh báo lỗi, định vị GPS toàn cầu, cập nhật phần mềm từ xa.

    - Khóa thông minh - Smart key: Trang bị cảm biến tự động cho phép khởi động/tắt máy từ khoảng cách xa hơn 1m, mở/khóa cửa xe và cốp xe, kích hoạt tính năng chống trộm.

    Đáng chú ý, so với Vento, công nghệ Smart key trên mẫu xe máy điện VinFast Vento S đã được cải tiến với việc tích hợp Bluetooth và kết nối 4G, cho phép khởi động/tắt máy từ khoảng cách xa hơn lên đến 3m.

    [​IMG]

    Smart key Vento S cho phép khởi động/tắt máy xe ở khoảng cách từ 1,5 - 3m nếu tích hợp Bluetooth và 4G

    Thêm vào đó, bảng đồng hồ của 2 phiên bản Vinfast Vento 2023 có độ hiển thị tốt ngay cả khi di chuyển trong thời tiết nắng gắt với các thông tin hiển thị như mức pin xe, chế độ lái, số km đã di chuyển, thời gian, tốc độ…

    [​IMG]

    Bảng đồng hồ có độ hiển thị tốt ngay cả khi di chuyển trong thời tiết nắng gắt

    ĐỘNG CƠ VINFAST VENTO 2023
    Điểm chung của Vento và Vento S là đều được trang bị động cơ IPM Side Motor (loại đặt bên) thế hệ mới với lợi thế momen xoắn không tác động trực tiếp lên bánh xe, mang lại khả năng vận hành vượt trội cho cả 2 phiên bản. Hơn nữa, động cơ này hoạt động vô cùng bền bỉ, đạt tiêu chuẩn chống nước IP67 giúp xe vận hành ổn định ngay cả khi đối mặt với địa hình ngập nước 0,5m trong 30 phút.

    [​IMG]

    Tiêu chuẩn chống nước IP67 giúp Vento vận hành ổn định ở mức ngập nước 0.5m trong 30 phút

    Tuy nhiên, động cơ của xe điện Vento S được nâng cấp với công suất danh định và công suất tối đa cao hơn bản tiền nhiệm giúp bứt tốc tốt hơn. Nếu trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn, tốc độ tối đa của Vento là 80km/h, tăng tốc từ 0-50km/h trong 8 giây thì Vento S có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 89km/h và tăng tốc từ 0-50km/h chỉ trong 6,2 giây.

    [​IMG]

    Ở điều kiện vận hành lý tưởng, VinFast Vento có thể đạt tốc độ tối đa 80km/h và tăng tốc từ 0-50km trong 8s

    [​IMG]

    Vento S được nâng cấp động cơ, cho tốc độ tối đa lên đến 89km/h và tăng tốc từ 0-50km/h chỉ trong 6,2s

    Thêm vào đó, hệ thống phuộc của xe có thiết kế khá cứng, đặc biệt khi đi qua gờ giảm tốc dài dễ gây cảm giác không thoải mái. Nhưng bù lại, loại phuộc cứng này sẽ chắc chắn hơn khi di chuyển với tốc độ cao.

    [​IMG]

    Phuộc xe có thiết kế khá cứng nhưng sẽ chắc chắn hơn khi di chuyển với tốc độ cao

    Ngoài những cải tiến trong động cơ, pin là một yếu tố quan trọng khác để phân biệt giữa hai phiên bản của mẫu xe máy điện này. Vinfast Vento 2023 sử dụng 2 pin Lithium cho phép di chuyển quãng đường lên đến 110km/lần sạc. Trong khi đó, Vento S được trang bị pin công nghệ LFP với ưu điểm về tuổi thọ, hiệu suất sử dụng và tính an toàn vượt trội. Nhờ vào công nghệ pin này, xe máy điện Vento S có khả năng di chuyển ấn tượng lên đến 160km/lần sạc, tăng cao hơn 50km so với bản tiền nhiệm.

    [​IMG]

    Hệ thống pin kép Lithium trên Vento cho phép di chuyển quãng đường lên đến 110km

    [​IMG]

    Pin LFP trên Vento S có khả năng di chuyển lên đến 160km/lần sạc, cao hơn 50km so với phiên bản Vento

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VENTO 2023
    Thông số kỹ thuật

    VinFast Vento

    VinFast Vento S

    Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)

    1.863 x 691 x 1.100

    1.863 x 692 x 1.100

    Khoảng cách trục bánh Trước - Sau (mm)

    1.329

    Chiều cao yên (mm)

    780

    Thể tích cốp (L)

    17

    25

    Kích thước lốp Trước | Sau

    90/90-12 | 120/70-12

    Khoảng sáng gầm (mm)

    145

    135

    Trọng lượng xe

    117kg (bao gồm 2 pin P1)

    122kg (bao gồm 1 pin LFP)

    Màu sắc

    9 màu

    6 màu

    Loại động cơ

    Side Motor

    Side Motor

    Công suất danh định

    2.200 W

    3.000 W

    Công suất tối đa

    4000 W

    5200 W

    Tốc độ tối đa

    80km/h

    89km/h

    Khả năng tăng tốc từ 0-50km

    8s

    6,2s

    Khả năng leo dốc 20%, 2 người 65kg

    20 km/h

    Tiêu chuẩn chống nước

    IP67

    Loại pin

    Pin Lithium

    Pin LFP

    Dung lượng/Công suất pin

    49,6 Ah/2pin

    3,5 KWh

    Khối lượng pin

    9,8 kg/pin

    28 kg

    Quãng đường đi được/lần sạc

    110km

    160km

    Thời gian sạc đầy

    5 - 6h

    Khoảng 6h

    Loại sạc

    700W

    1.000W

    Đổi pin



    Không

    Vị trí đặt pin

    Dưới yên xe

    Dưới sàn để chân

    Xem thêm tại:

    Giá xe Vinfast Vento 2023, phiên bản, màu sắc, thông số (T09/2023)
     

Chia sẻ trang này