I.Hero:chỉ số ,kỹ năng và quân đội ban đầu 1.Thành Castle Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Cleric,chỉ số xuất phát là 1-0-2-2 Adela -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom,Basic Diplomacy -Đặc tính đặc biệt: Đổ rượu (Bless ) đó pàkon,cái nỳ làm cho quái vật đánh ở Damage max,đặc biệt có tác dụng với con lv thấp -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Adelaide -Kỹ năng sẵn có:Advanced Wisdom -Đặc tính đặc biệt: Frost Ring,tức là phép sét vòng thì phải.đặc biệt có tác dụng với con lv thấp -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Caitlin -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Intelligence,quá hay -Đặc tính đặc biệt: Cộng 350 vàng qua ngày -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Cuthbert -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Estates -Đặc tính đặc biệt: Weakness,cast có hiệu quả hơn đối với quái vật yếu của đối phương -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Ingham -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom,Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt: Zealot,cũng lạ với một tướng phép mà điều quân,cộng Att và Def cho con này sau mỗi lần lên được 5 lv(sau lv 5) -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Loynis -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Learning -Đặc tính đặc biệt: Prayer,phép này quả là lợi hại,với con Loynis này lại càng khủng hơn,nhất là lên bọn lv thấp -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Rion -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic First Aid -Đặc tính đặc biệt: First Aid ,tăng 5% cho kỹ năng này sau mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins Sanya -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt: Eagle Eye ,tăng 5% cho kỹ năng này sau mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu groupe 1: 10 - 20 Pikemen groupe 2: 4 - 7 Archers groupe 3: 2 - 3 Griffins
Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Knight ,với các chỉ số ban đầu là 2-2-1-1 Edric -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Defense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Griffin - Royal Griffin sau lv 3(6,9...) -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:2 - 3 Griffins Group 3:2 - 3 Griffins Lord Haart -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Estates -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Estates sau mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:4 - 7 Archers Group 3: 2 - 3 Griffins Orrin -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Archery -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Archery mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:4 - 7 Archers Group 3: 2 - 3 Griffins Christian -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ballista sau lv 4(8,12...) -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:1 Ballista Group 3:2 - 3 Griffins Sorsha -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership,Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Swordsmen - Crusaders sau lv 4(8,12...) -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:4 - 7 Archers Group 3: 2 - 3 Griffins Sylvia -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Navigation -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Navigation sau mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:4 - 7 Archers Group 3: 2 - 3 Griffins Tyris -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Tactics -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Cavaliers - Champions sau lv 6(12,18...) -Quân đội lúc đầu: Group 1:10 - 20 Pikemen Group 2:4 - 7 Archers Group 3: 2 - 3 Griffins Valeska -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Archery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Archers - Marksmen sau lv 2(4,6...) -Quân đội lúc đầu: Group 1:4 à 7 Archers Group 2:4 à 7 Archers Group 3:4 à 7 Archers
2.Thành Rampart Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Ranger,với các chỉ số xuất phát như sau 1-3-1-1 Clancy -Kỹ năng sẵn có:Basic Resistance, Basic Pathfinding -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Unicors - War Unicorns sau lv 6(12,18...) -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Ivor -Kỹ năng sẵn có:Basic Archery, Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Wood Elves - Grand Elves sau lv 3,6(9,12...) -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-6 Wood Elfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Jenova -Kỹ năng sẵn có:Advanced Archery -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng mỗi ngày -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Kyrre -Kỹ năng sẵn có:Basic Archery, Basic Logistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Logistics mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Mephala -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Advanced Armorer -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Armorer mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Ryland -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership, Basic Diplomacy -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Dendroid Guards - Dendroid Soldiers sau lv 5(10,15...) -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Thorgrim -Kỹ năng sẵn có:Advanced Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Resistance mỗi lần lên lv -Quân đội lúc đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Ufretin -Kỹ năng sẵn có:Basic Resistance, Basic Luck -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Dwarves - Battle Dwarves sau lv 2(4,6...) -Quân đội lúc đầu Groupe 1:3-5 Dwarfs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-5 Dwarfs
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Druid với các chỉ số xuất phát là 0-2-1-2 Aeris -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Pegasi - Silver Pegasi sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Alagar -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom,Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Ice Bolt ,đặc biệt là với những quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Coronius -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Slayer,đặc biệt là với những quân lv thấp của quân mình -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Elleshar -Kỹ năng sẵn có: Basic Wisdom, Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Intelligence mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Gem -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic First Aid -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng First Aid mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Malcom -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Eagle Eye mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Melodia -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Luck -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Fortune đặc biệt với các quân yếu -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs Uland -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Ballistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Cure đặc biệt với các quân yếu -Quân đội ban đầu Groupe 1:14 - 24 Centaurs Groupe 2:3-5 Dwarfs Groupe 3:3-6 Wood Elfs
3.Thành Necropolis Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Death Knight với các chỉ số bắt đầu là 1-2-2-1 Charna -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy- Basic Tactics -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Wights - Wraiths sau lv 3(6,9...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Wight Groupe 3:4-6 Wight Clavius -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Aglthran -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Armorer -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Skeleton sau mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:20-30 Skeleton Groupe 3:20-30 Skeleton Isra -Kỹ năng sẵn có:Advanced Necromancy -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Necromancy mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Moandor -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Learning -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Liches - Power Liches sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Straker -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Walking Dead - Zombies sau lv 2(4,6...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:4-6 Zombies Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Zombies Tamika -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def Black Knights - Dread Knights sau lv 6(12,18...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Vokial -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Vampires - Vampire Lords sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Necromancer,với các chỉ số xuất phát như sau 1-0-2-2 Aislinn -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Wisdom -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Meteor Shower ,đặc biệt là khi dùng với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Nagash -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Nimbus -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Eagle Eye mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Sandro -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Sorcery mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Septienna -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Death Ripple ,nhất là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Thant -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Animate Dead ,nhất là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Vidomina -Kỹ năng sẵn có:Advanced Necromancy -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Necromancy mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight Xsi -Kỹ năng sẵn có:Basic Necromancy - Basic Learning -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Stone Skin,đặc biệt với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:20-30 Skeleton Groupe 2:4-6 Zombies Groupe 3:4-6 Wight
4.Thành Stronghold Tướng chiến Tướng chiến thành này gọi chung là Barbarian với các chỉ số xuất phát như sau 4-0-1-1 Craghack -Kỹ năng sẵn có:Advanced Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Offense mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Gretchin -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Pathfinding -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Goblin và Hobgoblin mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:15-25 Goblin Groupe 3:15-25 Goblin Gurnisson -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ballista sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:1 Ballista Groupe 3:4-6 Orc Jabarkas -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Archery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Orcs - Orc Chieftains sau lv 3(6,9...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Krellion -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense- Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ogres - Ogres Magi sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Shiva -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Rocs - Thunderbirds sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Tyraxor -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Tactics -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Wolf Riders - Raiders sau lv 2(4,6...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:5-7 Wolf Rider Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:5-7 Wolf Rider Yog -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Ballistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Cyclops - Cyclops Kings sau lv 6(12,18...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Battle Mage với các chỉ số xuất phát như sau 2-1-1-1 Dessa -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Logistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Logistics mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Gird -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Sorcery mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Gundula -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Offense mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Oris -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Learning -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Eagle Eye mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Saurus -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Cộng 1 Gem/1 ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Terek -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Tactics -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Haste,đặc biệt là với các quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Vey -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Leadership -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ogres - Ogres Magi sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc Zubin -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Precision ,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Goblin Groupe 2:5-7 Wolf Rider Groupe 3:4-6 Orc
5.Thành Fortress Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Beastmaster với các chỉ số xuất phát là 0-4-1-1 Alkin -Kỹ năng sẵn có:Basic Armorer - Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Gorgons - Mighty Gorgons sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Broghild -Kỹ năng sẵn có:Basic Armorer - Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Wyvern - Wyvern Monarch sau lv 6(12,18...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Bron -Kỹ năng sẵn có:Basic Armorer - Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Basilisks - Greater Basilisks -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Basilisks :o Groupe 3:0 - 3 Serpents Fly Drakon -Kỹ năng sẵn có:Basic Armorer - Basic Leadership -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Gnolls - Marauder Gnolls sau mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:10 - 20 Gnolls Groupe 3:10 - 20 Gnolls Gerwlf -Kỹ năng sẵn có:Basic Artillery - Basic Armorer -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ballista sau lv 4 (8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:1 Ballista Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Korbac -Kỹ năng sẵn có:Basic Armorer - Basic Pathfinding -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Serpent Fly - Dragon Fly sau lv 3(6,9...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:2 - 4 Serpents Fly Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Tazar -Kỹ năng sẵn có:Advanced Armorer -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Armorer mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Wystan -Kỹ năng sẵn có:Basic Armorer - Basic Archery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Lizardman - Lizard Warrior sau lv 2(4,6...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:4 - 7 Lizardmen Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:4 - 7 Lizardmen
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Witches với các chỉ số xuất phát như sau 0-1-2-2 Andra -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Intelligence mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Merist -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Learning -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Stone Skin mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Mirlanda -Kỹ năng sẵn có:Advanced Wisdom -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Weakness,đặc biệt với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Rosic -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Mysticism mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Styg -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năngn Sorcery mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:1 Ballista Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Tiva -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Eagle Eye mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:4 - 7 Lizardmen Verdish -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic First Aid -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng First Aid mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:10 - 20 Gnolls Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:2 - 4 Serpents Fly Voy -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom, Basic Navigation -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Navigation mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:4 - 7 Lizardmen Groupe 2:4 - 7 Lizardmen Groupe 3:4 - 7 Lizardmen
6.Thành Inferno Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Demoniac với các chỉ số xuất phát là 2-2-1-1 Calh -Kỹ năng sẵn có:Basic Archery - Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Gogs - Magogs sau lv 2(4,6...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:4 - 7 Gogs Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:4 - 7 Gogs Fiona -Kỹ năng sẵn có:Advanced Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Hell Hounds - Cerberi sau lv 3(6,9...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Hell Hounds Groupe 3:3-4 Hell Hounds Ignatius -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Imps - Familiars sau mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:15-25 Imps Groupe 3:15-25 Imps Marius -Kỹ năng sẵn có:Advanced Armorer -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Demons - Horned Demons sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Nymus -Kỹ năng sẵn có:Advanced Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Pit Fiends - Pit Lords sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Octavia -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Pyre -Kỹ năng sẵn có:Basic Artillery - Basic Logistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Ballista sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:1 Ballista Groupe 3:3-4 Hell Hounds Rashka -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def của Efreets - Efreet Sultans sau lv 6(12,18...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds
Tướng phép Tướng chiến của thành này gọi chung là Heretic với các chỉ số xuất phát là 1-1-2-1 Ash -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Bloodlust,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Axsis -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Mysticism mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Ayden -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Intelligence mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Calid -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Learning -Đặc tính đặc biệt:Cộng 1 Sulfur khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Olema -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Ballistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Weakness,nhất là đối với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Xarfax -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Leadership -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Fireball,nhất là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Xyron -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Inferno,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds Zydar -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Sorcery mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Imps Groupe 2:4 - 7 Gogs Groupe 3:3-4 Hell Hounds
7.Thành Dungeon Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Overlord với các chỉ số xuất phát là 2-2-1-1 Ajit -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership - Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Beholders - Evil Eyes sau lv 3(6,9...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:3-4 Beholders Groupe 3:3-4 Beholders Arlach -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense- Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ballista sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:Ballista Groupe 3:3-4 Beholders Dace -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Minotaurs - Minotaur Kings sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Damacon -Kỹ năng sẵn có:Advanced Offense -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Gunnar -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Logistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Logistics mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Lorelei -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership - Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Harpies - Harpy Hags sau lv 2(4,6...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:4 - 6 Harpies Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:4 - 6 Harpies Shakti -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Offense -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Troglodytes - Infernal Troglodyte mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:30-40 Troglodytes Groupe 3:30-40 Troglodytes Synca -Kỹ năng sẵn có:Basic Leadership- Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Manticores ou Scorpicores sau lv 6(12,18...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Warlock với các chỉ số xuất phát như sau 0-0-3-2 Alamar -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom- Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Resurrection,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Darkstorn -Kỹ năng sẵn có: Basic Wisdom - Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Stone skin ,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Deemer -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Scouting -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Meteor Shower ,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Geon -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Eagle Eye mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Jaegar -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom- Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Mysticism mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Jeddite -Kỹ năng sẵn có:Advanced Wisdom -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Resurrection,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Malekith -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Sorcery mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders Sephinroth -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:+ 1 Crystal mỗi lần qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:30-40 Troglodytes Groupe 2:4 - 6 Harpies Groupe 3:3-4 Beholders
8.Thành Conflux Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Planeswalker với các chỉ số xuất phát là 3-1-1-1 Erdamon -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics- Basic Estates -Đặc tính đặc biệt:Cộng 2 Att,1 Def và 5 Damage cho Earth Elemental-Magma Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Fiur -Kỹ năng sẵn có:Advanced Offense -Đặc tính đặc biệt:Cộng 1 Att,2 Def và 2 Damage cho Fire Elemental-Energy Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Ignissa -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Cộng 1 Att,2 Def và 2 Damage cho Fire Elemental-Energy Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Kalt -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Learning -Đặc tính đặc biệt:Cộng 2 Att cho Water Elemental-Glace Ice Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:2-5 Water Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Lacus -Kỹ năng sẵn có:Advanced Tactics -Đặc tính đặc biệt:Cộng 2 Att cho Water Elemental-Glace Ice Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:2-5 Water Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Monere -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Logistics -Đặc tính đặc biệt:Cộng 3 Att,3 Def cho Psychic Elemental-Magic Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Pasis -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Artillery -Đặc tính đặc biệt:Cộng 3 Att,3 Def cho Psychic Elemental-Magic Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Thunar -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Estates -Đặc tính đặc biệt:Cộng 2 Att,1 Def và 5 Damage cho Earth Elemental-Magma Elemental trong quân đội -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Elementalist với các chỉ số xuất phát là 0-0-3-3 Aenain -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Air Magic -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Disrupting Ray ,đặc biệt với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Brissa -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Air Magic -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Haste,đặc biệt với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Ciele -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Water Magic -Đặc tính đặc biệt:Tăng gấp rưỡi Damage của phép Magic Arrow -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Gelare -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Water Magic -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Grindan -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom- Basic Earth Magic -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Inteus -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Fire Magic -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Bloodlust,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Labetha -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Earth Magic -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Stone Skin ,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental Luna -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom- Basic Fire Magic -Đặc tính đặc biệt:Tăng gấp đôi Damage của phép Fire Wall -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Pixie Groupe 2:3-5 Air Elemental Groupe 3:2-5 Water Elemental
9.Thành Tower Tướng chiến Tướng chiến của thành này gọi chung là Alchemist với các chỉ số xuất phát 1-1-2-2 Fafner -Kỹ năng sẵn có:Basic Scholar- Basic Resistance -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Nagas - Naga Queens sau lv 6(12,18...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Iona -Kỹ năng sẵn có:Basic Scholar - Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Genies - Master Genies sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Josephine -Kỹ năng sẵn có:Basic Sorcery - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Stone - Iron Golems sau lv 3(6,9...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:2-3 Stone Golem Groupe 3:2-3 Stone Golem Neela -Kỹ năng sẵn có:Basic Scholar - Advanced Armorer -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Armorer mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Piquedram -Kỹ năng sẵn có:Basic Scouting - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Stone Gargoyles - Obsidian Gargoyles sau lv 2(4,6...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:3-5 Stone Gargoyle Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:3-5 Stone Gargoyle Rissa -Kỹ năng sẵn có:Basic Offense - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Cộng 1 Mercury khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Thane -Kỹ năng sẵn có:Advanced Scholar -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Genies - Master Genies sau lv 5(10,15...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Torosar -Kỹ năng sẵn có:Basic Tactics - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Ballista sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:1 Ballista Groupe 3:2-3 Stone Golem
Tướng phép Tướng phép của thành này gọi chung là Wizard với các chỉ số xuất phát 0-0-2-3 Aine -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Scholar -Đặc tính đặc biệt:Cộng 350 vàng khi qua ngày -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Astral -Kỹ năng sẵn có:Advanced Wisdom -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Hypnotize,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Cyra -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Diplomacy -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Haste,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Daremyth -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Intelligence -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Fortune,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Halon -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Mysticism -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Mysticism mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Serena -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Eagle Eye -Đặc tính đặc biệt:Tăng 5% kỹ năng Eagle Eye mỗi lần lên lv -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Solmyr -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Sorcery -Đặc tính đặc biệt:Tăng độ mạnh của phép Chain Lightning ,đặc biệt là với quân lv thấp -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem Theodorus -Kỹ năng sẵn có:Basic Wisdom - Basic Ballistics -Đặc tính đặc biệt:Tăng Att và Def cho Magi-Arch Magi sau lv 4(8,12...) -Quân đội ban đầu Groupe 1:15-25 Gremlin Groupe 2:3-5 Stone Gargoyle Groupe 3:2-3 Stone Golem
II.Skill của Hero: 1.Primary Skill Tất cả các anh hùng đều có 4 loại Primary skill: Attack, Defense, Power, Knowleage.Tuỳ theo thuộc tính của anh hùng mà chỉ số của các skill này sẽ tăng lên khác nhau,như Knight và Ranger thì sẽ tăng Attack và Defense nhiều hơn.Còn các anh hùng chuyên dùng phép như Warlock hay Necromancer thì sẽ tăng Power và Knowleage nhiều hơn.Primary skill tăng lên theo level của mỗi anh hùng sẽ được biểu thi khi anh hùng lên level.Sau level 9 thì các chỉ số này sẽ tăng đều hơn. Attack: Attack skill của anh hùng sẽ được cộng thêm cho quân đội của anh hùng đó trong trận đánh,giúp chúng sát thương mạnh hơn khi tấn công. Defense: Defense skill của anh hùng sẽ được cộng thêm cho quân đội của anh hùng đó trong trận đánh,giúp chúng nhận độ sát thương ít hơn trong trận đánh. Power: Khi một anh hùng sử dụng phép thì Power skill sẽ xác định độ mạnh mẽ của phép đó.Mặc dù hiệu quả của các phép khác nhau nhưng Power thường xác định thời gian tác dụng và độ sát thương của phép. Knowleage: Mỗi chỉ số của Knowleage sẽ cộng 10 spell point cho anh hùng.Spell point sẽ được sử dụng khi dùng phép. Primary skill tăng theo level va loại anh hùng Heroes Level xxxxxAtt Def Pow Know Alchemist 2-9 xxxx30% 30% 20% 20% Alchemist 10+ xxxx30% 30% 20% 20% Barbarian 2-9 xxxx55% 35% 5% 5% Barbarian 10+ xxxx30% 30% 20% 20% BattleMage 2-9 xxx30% 20% 25% 25% BattleMage 10+ xxx25% 25% 25% 25% BeatsMaster 2-9 xx30% 50% 10% 10% BeatsMaster 10+ xx30% 30% 20% 20% Cleric 2-9 xxxxxxxxx20% 15% 30% 35% Cleric 10+ xxxxxxxxx20% 20% 30% 30% DeathKnight 2-9 xx30% 25% 20% 25% DeathKnight 10+ xx25% 25% 25% 25% Demoniac 2-9 xxxxx35% 35% 15% 15% Demoniac 10+ xxxxx30% 30% 20% 20% Druid 2-9 xxxxxxxxx10% 20% 35% 35% Druid 10+ xxxxxxxxx20% 20% 30% 30% Heretic 2-9 xxxxxxx15% 15% 35% 35% Heretic 10+ xxxxxxx20% 20% 30% 30% Knight 2-9 xxxxxxxx35% 45% 10% 10% Knight 10+ xxxxxxxx30% 30% 20% 20% Necro 2-9 xxxxxxxxx15% 15% 35% 35% Necro 10+ xxxxxxxxx25% 25% 25% 25% Overlord 2-9 xxxxxxx35% 35% 15% 15% Overlord 10+ xxxxxxx30% 30% 20% 20% Ranger 2-9 xxxxxxxx35% 45% 10% 10% Ranger 10+ xxxxxxxx30% 30% 20% 20% Warlock 2-9 xxxxxxx10% 10% 50% 30% Warlock 10+ xxxxxxx20% 20% 30% 30% Witch 2-9 xxxxxxxxx5% 15% 40% 40% Witch 10+ xxxxxxxxx20% 20% 30% 30% Wizard 2-9 xxxxxxxx10% 10% 40% 40% Wizard 10+ xxxxxxxx30% 20% 20% 30%
2.Secondary Skill: Có tất cả 28 loại skill khác nhau trong game này.Tất cả đều có các level basic, advanced và expert về khả năng.Mỗi anh hùng có thể học 8 loại Secondary skill. Air Magic Tăng hiệu quả của phép loại Air và giảm giá dùng phép. Basic xxxxGiảm giá của phép loại Air 20% Advanced Phép được dùng với hiệu quả advanceđ Expert xxxPhép được dùng với hiệu quả expert Archery Tăng độ sát thương gây ra bởi quân đánh xa của anh hùng. Basic xxxxTăng độ sát thương 10% Advanced Tăng độ sát thương 20% Expert xxxTăng độ sát thương 30% Armorer Giảm độ sát thương nhận phải cho quân đội của anh hùng khi bị tấn công không phải bằng phép. Basic xxxxGiảm độ sát thương 5 % Advanced Giảm độ sát thương 10 % Expert xxxGiảm độ sát thương 15 % Artilery Cho anh hùng khả năng điều khiển Ballista của họ và tháp canh trong thành khi bị tấn công.Tăng cơ hội gây sát thương gấp đôi của Ballista Basic xxx50% cơ hội gây sát thưng gấp đôi Advanced 75% cơ hội gây sát thương gấp đôi Expert xxxLuôn gây sát thương gấp đôi Ballistics Cho anh hùng khả năng điều khiển Catapult,tăng số lần bắn,độ chính xác và sát thương. Basic Catapult bắn với 60% cơ hội trúng tường.Cơ hội đạt độ sát thương tối đa là 50 %,sau khi toàn bộ tường đã hỏng thì cơ hội bắn trúng tháp và cổng ít hơn 60% Advanced Giống như Basic nhưng Catapukt bắn 2 lần Expert Catapult bắn với 75% cơ hội trúng tường.Cơ hội đạt độ sát thương tối đa là 100 %,bắn 2 lần,sau khi toàn bộ tường đã hỏng thì cơ hội bắn trúng tháp và cổng ít hơn 75%. Diplomacy Tăng cơ hội để các quái vật đi theo đội quân của anh hùng và giảm giá đầu hùng cho các anh hùng khác. Basic xxxx25% số quái vật chạy trốn sẽ yêu cầu gia nhập quân đội của anh hùng và giảm giá đầu hàng đi 20% Advanced 50% số quái vật chạy trốn sẽ yêu cầu gia nhập quân đội của anh hùng và giảm giá đầu hàng đi 40% Expert xxxTất cả số quái vật chạy trốn sẽ yêu cầu gia nhập quân đội của anh hùng và giảm giá đầu hàng đi 60% Lưu ý là Diplomacy còn phụ thuộc vào loại quân trong quân đội của anh hùng,nếu cùng loại với quái vật thì cơ hội sẽ cao hơn,nhưng nếu đối nghịch thì cơ hội gần như không có Eagle Eye Cho anh hùng khả năng học các phép được dùng trong trận đánh bởi các đơn vị dùng phép của đối phương. Basic xxx40% cơ hội học phép level 2 trở xuông Advanced 50% cơ hội học phép level 3 trở xuông Expert xxx60% cơ hội học phép level 4 trở xuông Earth Magic Tăng hiệu quả của phép loại Earth và giảm giá dùng phép. Basic xxxxGiảm giá của phép loại Earth 20% Advanced Phép được dùng với hiệu quả advanceđ Expert xxxPhép được dùng với hiệu quả expert Estates Cung cấp một số vàng mỗi ngày cho người giữ anh hùng Basic xxxxCung cấp 125 vàng mỗi ngày Advanced Cung cấp 250 vàng mỗi ngày Expert xxxCung cấp 500 vàng mỗi ngày Fire Magic Tăng hiệu quả của phép loại Fire và giảm giá dùng phép. Basic xxxxGiảm giá của phép loại Fire 20% Advanced Phép được dùng với hiệu quả advanceđ Expert xxxPhép được dùng với hiệu quả expert