HD Dissidia: Final Fantasy

Thảo luận trong 'Hướng dẫn | Hỏi đáp game' bắt đầu bởi Thundaga_Bum, 27/1/09.

  1. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    ~ HƯỚNG DẪN DISSIDIA: FINAL FANTASY ( JP ) ~
    Translated, written by Thundaga_Bum & zinnoob
    Bản quyền thuộc Forum GameVN

    [​IMG]

    - Hệ máy : PSP
    - Phát triển & sản xuất : Square Enix
    - Ngày phát hành ( Japan ) : 18/12/2008


    Lời nói đầu ...

    Nằm trong bộ sưu tập kỉ niệm 20 năm của Square Enix, DFF là Game thể loại Fighting được sản xuất và phát tiển cho hệ máy cầm tay PSP. Game là một sự hội ngộ của rất nhiều nhưng gương mặt quen thuộc với Fan trong dòng FF Series. Phiên bản Japan của Game mới được SE tung ra trong tháng 12 vừa rồi, rất xứng đáng để thưởng thức trong dịp xuân đầu năm nay.

    ( mình viết dựa trên kinh nghiệm + tư liệu trên Gamefaq , còn khá nhiều sai sót và những thứ chưa được xác minh. Mong các bạn đọc và góp ý để bài HD này được hoàn thiện ::) )
     
  2. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    I - CÁC THAO TÁC ĐIỀU KHIỂN VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

    -----------------------
    Cơ bản
    -----------------------

    - Nút X : Nhảy
    - Nút O : Brave Attacks - Công vật lý. Với mỗi đòn tấn công trúng đích sẽ thiệt hại vào điểm Brave của đối phương và bổ sung vào điểm Brave của bạn
    - Nút [ ] : HP Attacks - Công phi vật lý. Đây với là những đòn tấn công chính để gây sát thương cho đối phương ( công vào chỉ số HP - Sát thương gây ra bằng Brave Points hiện có )
    - Nút /\ : Các động tác hỗ trợ khác ( chạy trên tường, bám vào vách, bay qua các vị trí khác trên bản đồ )
    - Nút R : Phòng thủ. Bạn chỉ có thể phòng thủ trong một thời gian ngắn nên hãy chú ý quan sát đối phương để phòng thủ đúng lúc
    - Nút L : Chỉnh Camera sang chế độ tự do hoặc Lock On
    - Nút Start : Tạm dừng Game

    -----------------------
    Phối hợp
    -----------------------

    - R + X : Thực hiện các động tác di chuyển lách. Bạn có thể dễ dàng di chuyển ra phía sau đối phương
    - R + O : Summon. Bạn chỉ có thể sử dụng Summon nếu như Summoning của bạn không phải loại Auto và phải có ngọc để Summon
    - R + [ ] : Với một thanh EX Gauge đầy, bạn có thể hóa EX Mode bằng tổ hợp nút này
    - R+ /\ : Lao trên không ( chỉ sử dụng được nếu như bạn đã học và nhập Free Air Dash

    -----------------------
    Trận chiến trên không
    -----------------------

    Một số Combo của bạn có thể làm đối phương văng lên không. Hãy ngay lập tức ấn nút X để lao theo đối phương và thực hiện động tác "tấn công trên không". Đây là một con dao 2 lưỡi vì thế hãy cẩn thận khi thực hiện động tác này

    - Nút X : Né tráng đòn tấn công của đối phương. Hãy quan sát thật kĩ chiêu mà đôi phương sẽ tung ra để kịp thời ứng phó. Nếu là Brave Attacks thì đối phương sẽ ra ngay lập tức. Còn HP Attacks thì một lúc sau mới tung ra
    - Nút O : Brave Attacks ( thiệt hại vào BP )
    - Nút [ ] : HP Attacks ( thiệt hại vào HP )

    -----------------------
    Các chỉ số
    -----------------------

    - Health Points : Không cần giải thích
    - Capacity Points : Cho phép lắp Ability. Chỉ số này tăng khi Lv up hoặc lắp thêm Accessory
    - Brave Points : Cái chỉ số bên trên thanh HP chính là Brave Points. Đây là chỉ số sẽ thiệt hại vào HP nếu như bạn sử dụng các đòn tấn công phi vật lý và sẽ bị giảm bởi các đòn vật lý ( Bạn có thể công vật lý đối phương để bổ sung thêm Brave Points cho mình
    - Attack Points : Ảnh hưởng đến thiệt hại gây ra do Brave Attacks
    - Defense Points : Ảnh hưởng đến thiệt hại do Brave Attacks
    - Luck Points : Ảnh hưởng đến vị trí xuất hiện của EX Core ( gần hoặc xa bạn )
    - Ability Points : Dùng để Master các Ability. Ability đã master sẽ giảm một nửa số CP
    - Purchase Points : Dùng để unlock một số thứ như nhân vật mới, nhạc, âm thanh, hình các Char trong FF Series, ...

    -----------------------
    EX Mode
    -----------------------

    - EX Gauge : Cái thanh màu hồng bên trái hoặc phải. Khi nó đầy bạn có thể hóa EX Mode
    - EX Force : Khi bạn tấn công đối phương, sẽ có mấy cục xanh xanh nhỏ nhỏ văng ra. Chạy lại gần đó để EX Gauge tăng thêm
    - EX Core : Trông nó giống như một cái chuông phát sáng có cánh. Nó sẽ xuất hiện gần người có chỉ số LUK cao hơn. Lấy nó để bổ sung EX Gauge ( được kha khá đấy ). EX Core tăng được bao nhiêu còn tùy thuộc vào số lượng cánh nó có
    - EX Mode : Khi EX Gauge đầy, bạn hãy ấn R + [ ]. EX Mode kết thúc khi thanh EX Gauge cạn hoặc bạn sử dụng EX Burst
    - EX Burst : Đây là một tuyệt chiêu đặc biệt ( mỗi nhân vật một tuyệt chiêu khác nhau ) chỉ có thể thực hiện trong EX Mode. Hãy tấn công đối phương bằng một đòn phi vật lý và ấn nút [ ] để thực hiện nó. Nếu bạn bị đối phương tấn công bằng EX Burst thì hãy ấn O liên tục để giảm thiểu sát thương gây ra
     
  3. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Main Menu
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Story Mode : Phần chơi theo Story
    - Duel Colisseum : Một nơi tuyệt vời để Level Up cho nhân vật ( Chỉ xuất hiện sau khi phá đảo Story Mode )
    - Quick Battle : Đấu với máy
    - Network Mode : Các thao tác kết nối

    - PP Catalogue : Nơi unlock các thứ như Character, System, Icon, ...
    - Museum : Bảo tàng ( chỉ xuất hiện sau khi clear 2 Story bất kì )
    - Player Data : Thông tin người chơi
    - Options : Tùy chỉnh Game

    -----------------------
    Quick Battle
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống ( Sau khi chọn đối thủ ) :
    - Begin Battle : Bắt đầu trận đấu

    - Choose Map : Chọn Map
    - Strengh ( của đối phương )
    - Level ( của đối phương )
    - Type ( Random, Attacker, Braver )
    - Rule ( chỉ xuất hiện sau khi phá đảo Story )

    -----------------------
    Museum
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Character Data : Coi thông tin Character
    - Summon Data : Coi thông tin Summon
    - Theater : Coi lại các sự kiện trong Game, nghe BGM hoặc Voice
    - Cosmos Report : Xuất hiện sau khi phá đảo Story Mode
    - Chaos Report : Xuất hiện sau khi phá đảo Story Mode
    - Player Icon : Coi lại các biểu tượng nhân vật trong FF Series
    - Record
    - Battle Replay : Xem, xóa, chuyển những đoạn Battle Replay sang file avi

    -----------------------
    Options
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Battle Tutorial : Hướng dẫn Battle
    - Camera Control ( thẳng ) : Sửa đổi các chế độ Camera
    - Camera Control ( ngang ) : Sửa đổi các chế độ Camera
    - Camera Movement : Chỉnh Camera bằng tay hoặc Auto
    - Character Movement : Điều khiển Character bằng cần Analog hoặc D-Pad
    - Camera Movement Speed : Tốc độ điều chỉnh Camera
    - Movie Subtitles : Tùy chỉnh phụ đề của các đoạn Event ( On hoặc Off )
    - Lock On Cursor : Tùy chỉnh chế độ Lock On ( On hoặc Off )
    - Target Marker Cursor : Tùy chỉnh nhận mục tiêu ( On hoặc Off )
    - Battle Lock On : Tùy chỉnh chế độ Lock On khi bắt đầu trận đấu ( On hoặc Off )
    - Battle Length Type : Độ dài Battle
    - Battle Information : Chỉnh phần chỉ dẫn Battle hiện hoặc không
    - BGM Volume : Chỉnh nhạc nền Battle ( On hoặc Off )
    - SE Volume : Chỉnh âm thanh ( On hoặc Off )
    - Voice Volume : Chỉnh tiếng nói ( On hoặc Off )
    - Event Skip : Bỏ qua các sự kiện trong Game ( On hoặc Off )
    - Battle Mode : Chỉnh thể loại Battle ( ATB hoặc CTB )
    - Event All Skip : Bỏ qua tất cả sự kiện trong Game ( On hoặc Off )
    - Battle Replay : Sử dụng Battle Replay hoặc không ( On hoặc Off )
    - Data Save : Save Game bằng tay hoặc xóa phần Save
    - Data Install : Cài đặt tùy chỉnh vào thẻ nhớ
     
  4. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Customize Menu
    -----------------------

    Khi bạn chọn một nhân vật, hãy ấn nút /\ để vào Customize Menu. Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Ability
    - Item & Equipment
    - Accessories
    - Summon
    - EX Mode
    - Battle Rise
    - Missions
    - Shop
    - Option

    -----------------------
    Ability Menu
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Attack Abilities ( Công vật lý và phi vật lý )
    - Battle Abilities ( các khả năng hành động và hỗ trợ )
    - Default : Tháo bỏ
    - Unequip all Abilities : Tháo bỏ tất cả
    - Complete : Hoàn tất

    -----------------------
    Item Menu
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Equip : Lắp
    - Unequip : Tháo
    - Unequip all : Tháo tất cả
    - Optimize Equipments : Coi Equipment

    -----------------------
    Accessories Menu
    -----------------------

    Theo thứ tự từ trên xuống :
    - Equip : Lắp
    - Unequip : Tháo
    - Unequip all : Tháo tất cả


    -----------------------
    Summon Menu
    -----------------------

    - Equip : Lắp
    - Unequip : Tháo
    - Equip set of Summon : Thay đổi Summon Auto
    - Unequip set of Summon : Tháo Summon Auto

    -----------------------
    Shop Menu
    -----------------------

    - Buy : Khỏi giải thích
    - Sell : Khỏi giải thích
     
  5. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    II - NHÂN VẬT

    -----------------------
    Warrior of Light
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - デイフラッシュ ( DeFlash )| Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Lv 1
    - あかいきば ( Red Fang ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - ソードスラスト ( Sword Thrust ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv6
    - しろいきば ( White Fang ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv33
    - あおいきば ( Blue Fang ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv37
    - ライズアップ ( Raise Up ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv 42
    - クロスオーバー ( Crossover ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - コートバックラー ( Coat Buckler ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv 12
    - バウンスバックラー ( Bounce Buckler ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv 16

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - シャイニングウェーブ ( Shining Wave ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - シールドオブライト ( Shield of Light ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv28
    - ルーンセイバー ( Rune Saber ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Raise Up
    - シールドオブライト ( Shield of Light ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - レディアントソード ( Radiant Sword ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv23
    - ルーンセイバー ( Rune Saber ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - エンドオールA ( End All A ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - エンドオールB ( End All B ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh


    -----------------------
    Firion
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - シーズナイフ ( Seize Knife ) | Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Lv1
    - リードアックス ( Lead Axe )| Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Lv1
    - ブラッシュランス ( Flash Lance ) | Dưới đất | | 30 | 15 | 90 | Lv5
    - ソードブロウ ( Sword Blow ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv13
    - ブリザド ( Blizzard ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - ファイア ( Fire ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv23
    - サンダー ( Thunder ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv28
    - ソードブロウ ( Sword Blow ) | Trên không | 20 | 10 | 80 | Lv33

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ストレートアロー ( Straight Arrow ) | Dưới đất & Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - シールドバッシュ ( Shield Bash ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv37
    - ダブルディフィートA ( Double Divert A ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi master Flash Lance
    - ダブルディフィートB ( Double Divert B ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi master Seize Knife
    - ダブルディフィートC ( Double Divert C ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi master Lead Axe
    - マスターオブアームズ ( Master of Arms ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv 51

    Chú ý : Double Divert A, B, C chỉ sử dụng kèm theo Combo Brave Attacks ( Ấn nút O rùi nút ấn [ ] )
     
  6. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Onion Knight
    -----------------------

    [​IMG][​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 連続ヒット ( Rapid Hits ) | Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Lv1
    - 追加斬り ( Additional Slash ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - ブリザド ( Blizzard ) | Dưới đất | 30 | 15 | 60 | Lv1
    - ブリザガ ( Blizzaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Sau khi Master Blizzard
    - サンダー ( Thunder ) | Trên không | 30 | 15 | 60 | Lv1
    - サンダガ ( Thundaga ) | Trên không | 30 | 15 | 90 | Sau khi Master Thunder
    - 高速ヒット ( Quick Hits ) | Trên không | 30 | 15 | 90 | Lv19
    - 追加突き ( Additional Thrust ) | Trên không | 30 | 15 | 90 | Chưa xác minh

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - 流剣の舞 ( Dacing Sword ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - プチメテオ ( Petit Meteor ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - ファイガ ( Firaga ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv5
    - 旋風斬 ( Whirlwind Blades ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv33
    - 煌めきの剣雨 ( Sword Rain ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - クエイク ( Quake ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - 導きの剣閃 ( Sword Flash ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - フレア ( Flare ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh


    -----------------------
    Cecil Harvey
    -----------------------

    ~ Dark Knight ~

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ヴァリアントブロウ ( Valiant Blow ) | Dưới đất | 20 | 10 | 140 | Lv1
    - ダークカノン ( Dark Cannon ) | Dưới đất | 20 | 10 | 180 | Lv1
    - シャドウランス ( Shadow Lance ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv4
    - グラビティボール ( Gravity Ball ) | Trên không | 20 | 10 | 140 | Lv1
    - ダークフォール ( Dark Fall ) | Trên không | 20 | 10 | 180 | Lv15
    - パラディンアーツ ( Paladin Art ) | Trên không | 30 | 15 | 300 | Lv51

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ソウルイーター ( Soul Eater ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv1
    - ダークフレイム ( Dark Flame ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv28


    ~ Holy Knight ~

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - スラッシュ ( Slash ) | Dưới đất | 20 | 10 | 180 | Lv1
    - ライトニングアッパー ( Lightning Upper ) | Dưới đất | 20 | 10 | 180 | Lv 37
    - ダークステップ ( Dark Step ) | Dưới đất | 30 | 15 | 200 | Lv 51
    - レイウィングス ( Ray Wings ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - セイクリッドクロス ( Sacred Cross ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv10
    - サーチライト ( Satellite ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Chưa xác minh

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - セイントダイブ ( Saint Dive ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv1
    - パラディンフォース ( Paladin Force ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv33
     
  7. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Bartz Klauser
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ライズランス ( Rise Lance ) | Dưới đất | 25 | 15 | 120 | Lv1
    - リードインパルス ( Lead Impulse ) | Dưới đất | 25 | 15 | 120 | Lv1
    - クライムバレル ( Clim Barrel ) | Dưới đất | 35 | 20 | 120 | Lv5
    - ソリッドライズ ( Solid Rise ) | Dưới đất | 35 | 20 | 120 | Lv15
    - ストームシュート ( Storm Shoot ) | Trên không | 35 | 15 | 180 | Lv1
    - スライドハザード ( Slide Hazard ) | Trên không | 35 | 20 | 180 | Lv28
    - ホーリー ( Holy ) | Trên không | 25 | 15 | 120 | Lv33

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ソウルイーター ( Soul Eater ) | Dưới đất | 45 | 25 | 180 | Lv1
    - フラッド ( Flood ) | Dưới đất | 45 | 25 | 180 | Lv19
    - 旋風斬 ( Whirlwind Blades ) | 45 | 25 | 300 | Lv1
    - フレア ( Flare ) | Trên không | 45 | 25 | 180 | Sau khi Master Holy
    - パラディンフォース ( Paladin Force ) | 45 | 25 | 180 | Lv42


    -----------------------
    Terra Branford
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ファイア ( Fire ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - ブリザラ ( Blizzara ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv13
    - ブリザドコンボ ( Blizzard Combo ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv19
    - グラビガ ( Graviga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv33
    - メテオ ( Meteor ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv 42
    - ブリザラ ( Blizzara ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - ブリザドコンボ ( Blizzard Combo ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - サンダラ ( Thundara ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Lv3
    - ホーリー ( Holy ) | Trên không | 20 | 10 | 140 | Lv10
    - ホーリーコンボ ( Holy Combo ) | Trên không | 30 | 15 | 200 | Lv28

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - フラッド ( Flood ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - トルネド ( Tornado ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv23
    - トルネド ( Tornado ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - メルトン ( Meltdown ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv51
    - アルテマ ( Ultima ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv42


    -----------------------
    Cloud Strife
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 連斬り ( Cutting Edge ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - クライムハザード ( Climhazard ) | Dưới đất | 30 | 15 | 130 | Lv5
    - ソニックブレイク ( Sonic Break ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv13
    - 破晄撃 ( Blade Beam ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv46
    - ファイア ( Fire ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv1
    - ファイラ ( Fira ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv19
    - ファイガ ( Firaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv33
    - スラッシュブロウ ( Slash Blow ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - 空牙 ( Aerial Fang ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv10
    - 月牙天昇 ( Rising Fang ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv23

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - 凶斬り ( Cross Slash ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - メテオレイン ( Meteorain ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv37
    - 画竜点睛 ( Finishing Touch ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Sonic Break
    - ブレイバー ( Braver ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - 超究武神破斬 ver.5 ( Omnislash Version 5 ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Slash Blow

    Chú ý :
    - Finishing Touch chỉ sử dụng được sau 2 nhát Sonic Break ( O + O + [ ] )
    - Omnislash Version 5 sau 1 nhát Slash Blow ( O + [ ] )
     
  8. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Squall Leonheart
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - アッパーブルーズ ( Upper Bruise ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - ソリッドバレル ( Solid Barrel ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv6
    - ブリザドバレット ( Blizzard Bullet ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv1
    - サンダーバレット ( Thunder Bullet ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv10
    - 連続魔弾 ( Magic Barrage ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv23
    - ヒールクラッシュ ( Heel Crusher ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - ビートファング ( Beat Fang ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv33

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - フェイテッドサークル ( Fated Circle ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - リボルバードライヴ ( Revolver Drive ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv15
    - プラスティングゾーン ( Blasting Zone ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv42
    - ラフディバイド ( Rough Divide ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv51
    - エアリアルサークル ( Aerial Circle ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1


    -----------------------
    Zidane Tribal
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ランブルラッシュ ( Rumble Rush ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - スクープアウト ( Scoop Out ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv19
    - スイフトアタック ( Swift Attack ) | Dưới đất | 30 | 15 | 200 | Chưa xác minh
    - ストームインパルス ( Storm Impulse ) | Trên không | 20 | 15 | 180 | Lv15
    - ヴォルテックス ( Vortex ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv10
    - テンペスト ( Tempest ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv5
    - スクープアウト ( Scoop Out ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - ソリューション9 ( Solution 9 ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv33
    - スイフトアタック ( Swift Attack ) | Trên không | 30 | 15 | 160 | Lv1

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - タイダルフレイム ( Tidal Flame ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | LV1
    - ストラサークル5 ( Stellar Circle 5 ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv40
    - フリーエナジーA ( Free Energy A ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Rumble Rush
    - フリーエナジーB ( Free Energy B ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Swift Attack ( Dưới đất )
    - シフトブレイク ( Shift Break ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - グランドリーサル ( Grand Lethal ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv46
    - ミールツイスターA ( Maeltwister A ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Storm Impulse
    - ミールツイスターB ( Maeltwister B ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Vortex
    - フリーエナジーA ( Free Energy A ) | Trên không | 40 | 20 | 0 | Sau khi Master Tempest
    - フリーエナジーB ( Free Energy B ) | Trên không | 40 | 20 | 0 | Sau khi Master Swift Attack ( Trên không )
     
  9. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Tidus
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ソニックバスター ( Sonic Buster ) | Dưới đất | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - ウィザーショット ( Wither Shot ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv5
    - ドッジ&スピン ( Dodge & Spin ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv10
    - スフィアシュート ( Sphere Shot ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv13
    - ドッジ&スロー ( Dodge & Throw ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv28
    - ホップステップ ( Hop Step ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv33
    - ドッジ&ラン ( Dodge & Run ) | Dưới đất | 30 | 15 | 140 | Lv37
    - ホップステップ ( Hop Step ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - ドッジ&スロー ( Dodge & Throw ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - ウィザーショット ( Wither Shot ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv19
    - フルスライド ( Full Slide ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv23
    - ドッジ&スピン ( Dodge & Spin ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv23

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - スパイラルカット ( Spiral Cut ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - チャージ&アサルト ( Charge & Assult ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Sonic Buster
    - エナジーレイン ( Energy Rain ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - クイックトリックA ( Quick Trick A ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master | Dodge & Throw ( Dưới đất )
    - クイックトリックB ( Quick Trick B ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Dodge & Spin
    - クイックトリックC ( Quick Trick C ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Dodge & Run
    - クイックトリックD ( Quick Trick D ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Dodge & Throw ( Trên không )
    - クイックトリックE ( Quick Trick E ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Dodge & Spin ( Trên không )
    - エナジーレイン ( Energy Rain ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - ジェクトシュート ( Jecht Shot ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv51
    - チャージ&アサルト ( Charge & Assault ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Full Slide


    -----------------------
    Shantotto
    -----------------------

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 時々2-3回攻撃 ( 2-3 Attacks ) | Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Lv1
    - バインド ( Bind ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv10
    - バイオ ( Bio ) | Dưới đất | 30 | 15| 120 | Lv28
    - スタン ( Stun ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv44
    - レトリビューション ( Retribution ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - バインド ( Bind ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv10
    - バイオ ( Bio ) | Trên không | 30 | 15| 120 | Lv28
    - スタン ( Stun ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv44

    HP Attacks - Công phi vật lý

    - 精霊魔法 火 ( Fire Spirit ) | Dưới đất | 40 | 20 | 260 | Lv1
    0000 - 2999 : Fire
    3000 - 5999 : Firaga
    6000 - 9999 : Flare

    - 精霊魔法 土 ( Stone Spirit ) | Dưới đất | 40 | 20 | 200 | Lv1
    0000 - 2999 : Stone
    3000 - 5999 : Stonega
    6000 - 9999 : Quake

    - 精霊魔法 雷 ( Thunder Spirit ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv1
    0000 - 2999 : Thunder
    3000 - 5999 : Thundaga
    6000 - 9999 : Burst

    - 精霊魔法 氷 ( Blizzard Spirit ) | Trên không | 40 | 20 | 280 | Lv1
    0000 - 2999 : Blizzard
    3000 - 5999 : Blizzaga
    6000 - 9999 : Freeze

    - 精霊魔法 風 ( Aero Spirit ) | Trên không | 40 | 20 | 240 | Lv1
    0000 - 2999 : Aero
    3000 - 5999 : Aeroga
    6000 - 9999 : Tornado

    - 精霊魔法 水 ( Water Spirit ) | Trên không | 40 | 20 | 220 | Lv1
    0000 - 2999 : Water
    3000 - 5999 : Waterga
    6000 - 9999 : Flood

    Chú ý : Hp Attack của Shantotto rất đặc biệt, nó tùy biến theo chỉ số Brave Points. Để Unlock được Shantotto trong PP Catalogue ( 1000 PP ) , bạn cần clear chương Distant Glory - Heroes trong Story Mode
     
  10. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Garland
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ラウンドエッジ ( Round Edge ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - ランスバレット ( Lance Bullet ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv10
    - デスクロウ ( Death Claw ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv15
    - ハイブリンガー ( High Bringer ) | 30 | 15 | 120 | Lv27
    - ツインソード ( Twin Sword ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - チェーンバンプ ( Chain Bump ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - バルディッシュ ( Bardiche ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv5
    - ツイストドリル ( Twist Drill ) | Trên không | 30 | 12 | 120 | Lv23

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - じしん ( Earthquake ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - つなみ ( Tsunami ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv46
    - ほのお ( Blaze ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv19
    - ほのお ( Blaze ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - たつまき ( Tornado Blow ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv37


    -----------------------
    The Emperor
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 地雷 ( Land Mine ) | Dưới đất | 20 | 10 | 90 | Lv1
    - 雷の紋章 ( Thunder Crest ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - 光の紋章 ( Light Crest ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - スティックボム ( Stick Bomb ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv5
    - ボムアタック ( Bomb Attack ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - 機雷 ( Air Mine ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Lv1
    - 光の紋章 ( Light Crest ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - スティックボム ( Stick Bomb ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - フレア ( Flare ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - いんせき ( Comet ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - いんせき ( Comet ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh


    -----------------------
    Cloud of Darkness
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 痛みの触手 ( Tentacles of Pain ) | Dưới đất | 45 | 25 | 140 | Lv1
    - 苦しみの触手 ( Tentacles of Agony ) | Trên không | 45 | 25 | 120 | Lv1

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - 高射式 波動砲 ( Wave Cannon "AA" ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - 広角式 波動砲 ( Wave Cannon "Wide" ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv5
    - 報復式 波動砲 ( Wave Cannon "Retribution" ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv10
    - 潜地式 波動砲 ( Wave Cannon "Underground" ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - 追尾式 波動砲 ( Wave Cannon "Pursuit" ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv42
    - 波動球 ( Wave Burst ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - 報復式 波動砲 ( Rapid Assault ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - 零式 波動砲 ( Wave Cannon "ZERO" ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - 乱打式 波動砲 ( Wave Cannon "Beat" ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv37
     
  11. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Golbez
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ライズウェイブ ( Rise Wave ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - 迎撃システム ( Ambush System ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv5
    - グラビデフォース ( Gravity Force ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - 浮遊システム ( Floating System ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv15
    - 重力システム ( Gravity System ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv23
    - グレアハンド ( Great Hand ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv33

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ナイトグロウ ( Night Glow ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - グラビトンクラッシュ ( Graviton Crusher ) | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - コズミックレイA ( Cosmic Ray A ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Rise Wave
    - コズミックレイB ( Cosmic Ray B ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Great Hand
    - コズミックレイC ( Cosmic Ray C ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Gravity System
    - コズミックレイD ( Cosmic Ray D ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Sau khi Master Floating System
    - ジェネシスロック ( Genesis Rock ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1


    -----------------------
    Ex Death
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 磁場転換 ( Magnetic Field ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - ブラックホール ( Black Hole ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - しんくうは ( Vacuum Edge ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - ハリケーン ( Hurricane ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv10
    - ソードダンス ( Sword Dance ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - ショートガード ( Short Guard ) | Dưới đất | 20 | 10 | 140 | Lv5
    - ミドルガード ( Middle Guard ) | Dưới đất | 20 | 10 | 140 | Lv3
    - ハイガード ( High Guard ) | Dưới đất | 20 | 10 | 140 | Chưa xác minh
    - オールガード ( All Guard ) | Dưới đất | 20 | 10 | 180 | Chưa xác minh
    - 磁場転換 ( Magnetic Field ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - ソードダンス ( Sword Dance ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv10
    - ハリケーン ( Hurricane ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - しんくうは ( Vacuum Edge ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Chưa xác minh
    - ショートガード ( Short Guard ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Lv1
    - ミドルガード ( Middle Guard ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Lv1
    - ハイガード ( High Guard ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Chưa xác minh
    - オールガード ( All Guard ) | Trên không | 20 | 10 | 90 | Chưa xác minh

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - デルタアタック ( Delta Attack ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - グランドクロス ( Grand Cross ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - アルマゲスト ( Almagest ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - デルタアタック ( Delta Attack ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - グランドクロス ( Grand Cross ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - アルマゲスト ( Almagest ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh


    -----------------------
    Kefka Palazzo
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - くるくるブリザガ ( Round & Around Blizzaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - いろいろファイガ ( Variety Firaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - あちこちサンダガ ( Here & There Thundaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 90 | Lv3
    - ばらばらブリザガ ( Scattered Blizzaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - くねくねファイガ ( Back & Forth Firaga ) | Dưới đất | 20 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - すくすくサンダガ ( Very Fast Thundaga ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - メテオ ( Meteor ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - アルテマ ( Ultima ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - くるくるブリザガ ( Round & Around Blizzaga ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - いろいろファイガ ( Variety Firaga ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - あちこちサンダガ ( Here & There Thundaga ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - ばらばらブリザガ ( Scattered Blizzaga ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - くねくねファイガ ( Back & Forth Firaga ) | Trên không | 20 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - すくすくサンダガ ( Very Fast Thundaga ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - メテオ ( Meteor ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Chưa xác minh
    - アルテマ ( Ultima ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Chưa xác minh


    HP Attacks - Công phi vật lý
    - はかいのつばさ ( Wings of Destruction ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - トライン ( Trine ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - ミッシング ( Missing ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - ハイパードライブ ( Hyper Drive ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - はかいのつばさ ( Wings of Destruction ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - トライン ( Trine ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - ミッシング ( Missing ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - ハイパードライブ ( Hyper Drive ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh


    -----------------------
    Sephiroth
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - なぎ払い ( Flashing Blade ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - 縮地 ( Blade Waves ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - シャドウフレア ( Shadow Flare ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv1
    - 居合い斬り ( Aerial Flashes ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - 神速 ( Aerial Waves ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv19
    - シャドウフレア ( Shadow Flare ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - 虚空 ( Iai Slash ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv5

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - 八刀一閃 ( Octa Slash ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv1
    - 閃光 ( Parry Blade ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv10
    - ブラックマテリア ( Black Materia ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv51
    - 八刀一閃 ( Octa Slash ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - 獄門 ( The Promised Land ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv1

    Chú ý : Để sử dụng Black Materia một cách hiệu quả, bạn cần giữ nút [ ] một lúc
     
  12. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Ultimecia
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - 騎士の剣 ( Knight's Sword ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - 騎士の矢 ( Knight's Arrow ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Chưa xác minh
    - 騎士の斧 ( Knight's Axe ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Chưa xác minh
    - 騎士の剣 ( Knight's Sword ) | Trên không | 20 | 10 | 140 | Lv5
    - 騎士の矢 ( Knight's Arrow ) | Trên không | 20 | 10 | 140 | Lv1
    - 騎士の斧 ( Knight's Axe ) | Trên không | 20 | 10 | 140 | Lv3

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ショックウェーブパルサー ( Shockwave Pulsar ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - アポカリプス ( Apocalypse ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh
    - グレートアトラクター ( Great Attractor ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - ショックウェーブパルサー ( Shockwave Pulsar ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - アポカリプス ( Apocalypse ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Chưa xác minh


    -----------------------
    Kuja
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ストライクエナジー ( Strike Energy ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - スナッチショット ( Snatch Shot ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - リングホーリー ( Holy Ring ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - スナッチブロー ( Snatch Blow ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv5
    - バーストエナジー ( Burst Energy ) | Dưới đất | 30 | 15 | 180 | Lv8
    - リモートフレア ( Remote Flare ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh
    - ストライクエナジー ( Strike Energy ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv1
    - スナッチショット ( Snatch Shot ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Chưa xác minh
    - リングホーリー ( Holy Ring ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - スナッチブロー ( Snatch Blow ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv5
    - バーストエナジー ( Burst Energy ) | Trên không | 30 | 15 | 180 | Lv8
    - リモートフレア ( Remote Flare ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Chưa xác minh

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ホーリースター ( Holy Star ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - フレアスター ( Flare Star ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv10
    - アルテマ ( Ulimta ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv46
    - ホーリースター ( Holy Star ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - フレアスター ( Flare Star ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv10
    - アルテマ ( Ulimta ) | Trên không | 40 | 20 | 300 | Lv46


    -----------------------
    Jecht
    -----------------------

    [​IMG]

    Brave Attacks - Công vật lý
    - ジェクトラッシュ ( Jecht Rush ) | Dưới đấT | 45 | 25 | 90 | Lv1
    - ジェクトブロック ( Jecht Block ) | Dưới đất | 30 | 15 | 120 | Lv13
    - ジェクトストリーム ( Jecht Stream ) | Trên không | 45 | 25 | 180 | Lv1
    - ジェクトブロック ( Jecht Block ) | Trên không | 30 | 15 | 120 | Lv19

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - ジェクトブレイド ( Jecht Blade ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - 真・ジェクトシュート ( True Jecht Shot ) | Dưới đất | 40 | 20 | 300 | Lv46
    - ジェクトブレイド ( Jecht Blade ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv33
    - ジェクトフィンガー ( Jecht Finger ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1


    -----------------------
    Gabranth
    -----------------------

    ~ Normal Mode ~

    Brave Attacks - Công vật lý
    - センテンス ( Sentence ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - 体当たり ( Body Blow ) | Dưới đất | 20 | 10 | 120 | Lv5
    - ジャッジマント ( Judgement ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv1
    - センテンス ( Sentence ) | Trên không | 20 | 10 | 120 | Lv23

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - EXチャージ ( EX Charge ) | Dưới đất | 20 | 10 | 300 | Lv1
    - EXチャージ ( EX Charge ) | Trên không | 20 | 10 | 300 | Lv1

    ~ EX Mode ~

    Brave Attacks - Công vật lý
    - アグレッサー ( Aggressor ) | Dưới đất | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - エアロ ( Aero ) | Dưới đất | 20 | 10 | 140 | Lv1
    - 連続体当たり ( Rapid Body Blow ) | Dưới đất | 30 | 15 | 140 | Lv15
    - エアロ ( Aero ) | Trên không | 20 | 10 | 140 | Lv1
    - ジャッジマント・マスター ( Judgement Master ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Lv1
    - 二刀連斬 ( Twin Slash ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Chưa xác minh
    - 集中突破 ( Focused Attack ) | Trên không | 30 | 15 | 140 | Chưa xác minh

    HP Attacks - Công phi vật lý
    - イノセンス ( Innocence ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - エグゼクション ( Execution ) | Dưới đất | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh
    - イノセンス ( Innocence ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Lv1
    - エグゼクション ( Execution ) | Trên không | 40 | 20 | 180 | Chưa xác minh

    Chú ý : Đây là một nhân vật đặc biệt thứ 2. Ở trạng thái bình thường, bạn sẽ không thể gây ra thiệt hại vào HP đối phương. Chỉ có cách là sử dụng HP Attacks của hắn trong EX Mode. Để hóa EX Mode, bạn chỉ cần sử dụng EX Charge. Hãy clear chương Distant Glory - Villains trong Story Mode để unlock được Gabranth trong PP Catalogue ( 1000 PP )
     
  13. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    III - STORY MODE

    -----------------------
    Chessboard
    -----------------------

    Mỗi Chapter trong Story Mode điều được bạn thực hiện thông qua Chessboard ( bàn cờ ). Trên đó thể hiện vị trí các thứ như : Nhân vật của bạn, Kẻ thù, các món đố ( Potion, Ether ), các rương đồ, các viên ngọc Summon và các khu vực bị khóa. Một số biểu tượng ( thường là kẻ thù ) sẽ chưa xuất hiện ngay từ đầu mà bạn phải đụng vào chúng mới hiện ra. Một số khác thì lại ẩn mình trong những ô đánh dấu "?". Bạn đụng vào chúng mới hiện hình ( Thường là kẻ thủ, đôi lúc lại là rương đồ hoặc ngọc Summon, ... )

    Để clear một Chapter, bạn cần tìm cách di chuyển đến vị trí đặt biểu tượng của Chaos ( Cái biểu tượng to đùng màu đỏ á ). Sau đó sẽ đấu với Boss hoặc không. Sau khi bạn clear một Story và chơi lại, những ô vuông mà bạn đã đi qua sẽ hiện ra chữ "Clear".


    -----------------------
    Destiny Points
    -----------------------

    Destiny Points sẽ quyết định đến phần thưởng bạn nhận được sau khi clear một Chapter. Đồng thời, nó cũng sẽ ảnh hưởng đến Story Point bạn nhận được :

    +1 DP = 10 SP
    -1 DP = -10 SP

    Khi bắt đầu một Chapter, bạn sẽ nhận được ngẫu nhiên một số lượng DP. Sau mỗi lần di chuyển ra xa vị trí ban đầu, bạn sẽ mất đi 1 DP. Sau mỗi lần đánh thua kẻ thù đụng trên Chessboard, bạn sẽ mất đi 2 DP.

    Bạn có thể nhận lại DP bằng cách thực hiện các DP Chance trong các trận đụng độ với kẻ địch


    -----------------------
    DP Chance
    -----------------------

    - バトルに勝利 ( Thắng trận )
    - 全てのダメージを受けずに勝利 ( Thắng trận mà không bị nhận thiệt hại )
    - HP攻撃を受けずに勝利 ( Thắng trận mà không nhận sát thương từ HP Attack )
    - 相手にEXコアを取られない ( Thắng trận trong khi ngăn cản đối phương lấy EX Core )
    - 20秒以内に勝利 ( Thắng trận trong 20 giây )
    - 10秒以内に勝利 ( Thắng trận trong 10 giây )
    - 10秒以内にマップに激突させる ( Làm đối phương bị va đập mạnh 10 lần )
    - 10秒以内にクリティカル ( Thực hiện một cú Critical trong 10 giây )
    - 10秒以内にブレイブBREAK ( Tạo trạng thái Break cho đối phương trong 10 giây )
    - 10秒以内にEXバースト ( Sử dụng chiêu EX Burst trong 10 giây )
    - 条件アクセサリ倍率8.0倍以上 ( Đạt được 8.0 Stats Multiplier - con số phía trên bên phải màn hình )

    Để biết được kẻ địch nào đang có DP Chance bạn chỉ việc ấn nút R
     
  14. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Chapters
    -----------------------

    - Prologue ( Warrior of Light )
    - Destiny Odyssey I ( Warrior of Light )
    - Destiny Odyssey II ( Firion )
    - Destiny Odyssey III ( Onion Knight )
    - Destiny Odyssey IV ( Cecil Harvey )
    - Destiny Odyssey V ( Bartz Klauser )
    - Destiny Odyssey VI ( Terra Branford )
    - Destiny Odyssey VII ( Cloud Strife )
    - Destiny Odyssey VIII ( Squall Leonheart )
    - Destiny Odyssey IX ( Zidane Tribal )
    - Destiny Odyssey X ( Tidus )

    - Shade Impulse - Chapter 1
    - Shade Impulse - Chapter 2
    - Shade Impulse - Chapter 3
    - Shade Impulse - Chapter 4
    - Distant Glory - Heroes
    - Distant Glory - Villains
    - Inward Chaos - Challenge

    Sau khi clear hết 10 chương Destiny Odyssey, bạn sẽ tiếp tục Story Mode với phần Shade Impulse. Phần này thì cho phép bạn chọn 1 trong 10 nhân vật để thực hiện. Chương Distant Glory - Heroes là chương bạn sẽ đấu với Shantotto. Chương Distant Glory - Villains là chương bạn sẽ đấu với Gabranth. Và chương Inward Chaos - Challenge cuối cùng là chương bạn sẽ đấu với Chaos


    -----------------------
    Skills
    -----------------------

    Skill này ý chỉ những Skill nhỏ chỉ sử dụng được trên Chessboard. Để unlock được một Skill mới, bạn cần đạt được một ngôi sao ( Star ) sau khi tổng kết một chương

    - メーザーアイ ( Messer Ill ) | Giảm 30% HP của kẻ địch bạn chọn để đấu | Có ngay từ đầu
    - レイ・ボム ( Ray Bomb ) | Giảm 40% HP của kẻ địch bạn chọn để đấu | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey VII
    - ミサイル ( Missile ) Giảm từ 20% đến 50% HP của kẻ địch bạn chọn để đấu | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey V
    - ケアル ( Cure ) | Hồi phục 30% HP nhân vật | Có sau khi nhận 1 Star trong Prologue
    - ケアルラ ( Cura ) | Hồi phục 50% HP nhân vật | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey IX
    - ケアルガ ( Curaga ) | Hồi phục 100% HP nhân vật | Có sau khi 1 Star trong chương Destiny Odyssey VI
    - リジェネ ( Regen ) | Hồi phục 5% HP mỗi khi nhân vật di chuyển | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey I
    - オーラ ( Aura ) | Tăng 50% thanh EX Gauge | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey X
    - ブリンク ( Blink ) | Break một kẻ địch hoặc tránh một kẻ địch đang Berserk | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey VIII
    - みやぶる ( Reshape ) | Thay một ô bị khóa thành một kẻ địch | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey IV
    - サイトロ ( Settle ) | Làm tất cả những ô ẩn hiện ra ) | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey II
    - マトラマジック ( Matra Magic ) | Giảm 10% HP của kẻ địch đụng độ với bạn | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Destiny Odyssey III
    - インビジ ( Invisible ) | Tránh khỏi bất kì một cuộc đụng độ | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Shade Impulse - Chapter I
    - アースシェイク ( Earthquake ) | Giảm 10% HP tất cả kẻ địch trên Chessboard | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Shade Impulse - Chapter II
    - ジャンプ ( Jump ) | Giúp bạn nhảy qua 1 ô | Có sau khi nhận 1 Star trong chương Shade Impulse - Chapter III


    Chú ý : Ban đầu bạn chỉ có thể mang theo 3 Skill. Để tăng thêm Slot Skill, bạn cần vào PP Catalogue để mua. Khi sử dụng những ô chứa bình Ether, những Skill đã sử dụng sẽ được hồi phục lại



    -----------------------
    Kẻ thù
    -----------------------

    Chúng có nhiều loài, biểu trưng bằng nhưng quân cờ khác nhau trên Chessboard :

    - Màu đồng : Loại vớ vẩn
    - Màu bạc : Loại thường
    - Màu vàng : Loại này chỉ có 1 HP nhưng lại có Brave Points cực cao
    - Hình thằng hiệp sĩ : Loại này thường có Lv cao hơn nhân vật một chút và có DP Chance
    - Hình thằng hiệp sĩ có 2 thanh kiếm phía sau : Loại này hiếm có, Lv cực cao. Đánh bại chúng sẽ cho bạn 2 DP
    - Hình cái cánh màu đen : Biểu tượng của Chaos
    - Hình cái cánh màu trắng : Biểu tượng của Comos

    Ngoại trừ 2 cái cánh ra, nếu bạn lại gần những kẻ thù khác mà không đấu với chúng, chúng sẽ hóa Berserk và chủ động kéo bạn vào trận. Để đi qua chúng mà không phải đánh nhau thì bạn nên sử dụng Blink hoặc Invisible


    -----------------------
    Story Points
    -----------------------

    Sau khi kết thúc chương, bạn sẽ nhận được Story Points. Bao nhiêu thì còn tùy thuộc vào :

    - Những thứ bạn đụng vào trên Chessboard ( kẻ thù, Item, rương, ... ) | Mỗi thứ = 10 SP
    - Bạn còn lại bao nhiêu HP | Cứ 10% HP = 10 SP
    - Bạn còn lại bao nhiêu DP | Cứ 1 DP = 10 SP, -1 DP = -10 SP
    - Số lần đánh thua đối phương | 1 lần = -10 SP

    Số điểm SP âm tối đa là 100. Bạn có bị trừ nhiều hơn thế thì nó vẫn quy về 100


    -----------------------
    Star
    -----------------------

    Sau khi tổng kết một chương, số SP bạn giành được sẽ quy về số Star mà bạn được nhận. Với mỗi số lượng Star, bạn sẽ đổi thành các loại bonus khác nhau :

    - 1 Star : Unlock được Skill mới
    - 2 Star : Unlock được Rocky Area
    - 3 Star : Những kẻ thù thuộc loại hiếm sẽ xuất hiện vào lần bạn replay lại chương
    - 4 Star : Những rương đồ thuộc loại hiếm sẽ xuất hiện vào lần bạn replay lại chương

    SP còn lại sau khi quy về Star sẽ được cộng vào PP
     
  15. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    IV - ITEMS & EQUIPMENTS

    -----------------------
    Swords ()
    -----------------------

    Những nhân vật có thể sử dụng loại này : Squall, Cloud, Warrior of Light, Cecil, Onion Knight, Tidus, The Emperor

    1. ブロードソード ( Broad Sword )
      • ATK + 4
      • Lv1
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 1,000 Gil )
        • Mở rương trong Story Mode

    2. サンブレード ( Sun Blade )
      • ATK + 4
      • Lv1
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Broad Sword x 1 + Blessed Fragment x 1 + Transform Powder x 2 + 1,000 Gil )

    3. アイアンソード ( Iron Sword )
      • ATK + 9
      • Lv8
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 2,000 Gil )

    4. サーペントソード ( Serpent Sword )
      • ATK + 13
      • Lv15
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 3,700 Gil )

    5. フレイムタン ( Flame Tongue )
      • ATK + 13
      • Lv15
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Broad Sword x 1 + Blessed Fragment x 1 + Transform Powder x 4 + 3,700 Gil )
        • 5 DP Bonus trong Destiny Odyssey VIII

    6. アイスブランド ( Ice Brand )
      • ATK + 18
      • Lv22
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Iron Sword x 1 + Silence Fragment x 1 + Transform Powder x 3 + 6,050 Gil )
        • 6 DP Bonus trong Destiny Odyssey VIII

    7. ミスリルソード ( Mythril Sword )
      • ATK + 18
      • Lv22
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Iron Sword x 1 + Mithril x 1 + 6,050 Gil )

    8. ミスリルソード+ ( Mythril Sword + )
      • ATK + 18
      • Lv8
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Mithril Sword x 1 + Geranium x 1 + Transform Powder x 2 + 6,050 Gil )

    9. サーベル ( Saber )
      • ATK + 22
      • Lv29
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 8,400 Gil )

    10. レイピア ( Rapier )
      • ATK + 27
      • Lv36
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 10,750 Gil )

    11. ゴールドソード ( Gold Sword )
      • ATK + 27
      • Lv36
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Saber x 1 + Gold x 1 + 10,750 Gil )

    12. ゴールドソード+ ( Gold Sword+ )
      • ATK + 27
      • Lv22
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Gold Sword x 1 + White Stone x 1 + Transform Powder x 3 + 10,750 Gil )

    13. 古代の剣 ( Ancient Sword )
      • ATK + 27
      • Lv36
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Sun Blade x 1 + Black Stone x 1 + 10,750 Gil )

    14. エストック ( Estoc )
      • ATK + 31
      • Lv43
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 13,100 Gil )

    15. 珊瑚の剣 ( Coral Sword )
      • ATK + 36
      • Lv50
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Rapier x 1 + Soul Stone x 1 +Transform Powder x 1 + 15,460 Gil )

    16. ダイヤソード ( Diamond Sword )
      • ATK + 36
      • Lv50
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Rapier x 1 + Diamond x 1 + 15,460 Gil )

    17. ダイヤソード+ ( Diamond Sword + )
      • ATK + 36
      • Lv36
      • Cách lấy :
        • Chưa xác minh

    18. ルーンブレイド ( Rune Blade )
      • ATK + 40
      • Lv57
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Estoc x 1 + Floating Stone x 1 + Demon Spirit Stone x 2 + 17,810 Gil )

    19. ディフェンダー ( Defender )
      • ATK + 40
      • Lv57
      • Tăng 30% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Chưa xác minh

    20. クリスタルソード ( Crystal Sword )
      • ATK + 45
      • Lv64
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Diamond Sword x 1 + Crystal x 1 + Drip Stone x 3 + 20,160 Gil )

    21. エンハンスソード ( Enhance Sword )
      • ATK + 49
      • Lv71
      • Tăng 30% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Rune Blade x 1 + Conviction Stone x 3 + Green Gem x 1 + 22,510 Gil )

    22. ファルシオン ( Falchion )
      • ATK + 54
      • Lv75
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 24,860 )

    23. ドラゴンスレイヤー ( Dragon Slayer )
      • ATK + 54
      • Lv78
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Chưa xác minh

    24. ルフェインセイバー( Lufein Saber )
      • ATK + 59
      • Lv78
      • Tăng 20% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Phần thưởng trong Colisseum : Invincible Course

    25. セイブザクイーン( Save the Queen )
      • ATK + 58
      • Lv85
      • Tăng 40% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Enhance Sword x 1 + Sacred Stone x 4 + Magnetism Fragment x 1 + 27,220 Gil )

    26. ブレイブブレイド( Brave Blade )
      • ATK + 63
      • Lv92
      • Tăng 40% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Ice Brand x 1 + Goddess Stone x 5 + Red Gem x 1 + 29,570 Gil )

    27. エクスカリパー( Excalipoor )
      • ATK + 68
      • Lv99
      • Giảm 100% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Cancer Recipe x 1 + Dragon Crest x 1 + Choco Graph x1 + 31,920 Gil )

    28. エクスカリバー( Excalibur )
      • ATK + 67
      • Lv99
      • Tăng 50% BRV khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Save the Queen x 1 + Supreme Stone x 1 + 31,920 Gil )

    29. エクスカリバー( Excalibur II )
      • ATK + 67
      • Lv99
      • EXP + 100%
      • Cách lấy :
        • Chưa xác minh

    30. トロの剣( Wyrmhero Blade )
      • ATK + 67
      • Lv99
      • EXP + 100%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Aquarius Recipe x 1 + Crystal Eye x 1 + Albehd Dictionary x 1 + 31,920 Gil )
     
  16. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Huge Sword ( 大剣 )
    -----------------------

    Những nhân vật có thể sử dụng loại này : Cloud, Warrior, Cecil Harvey, Garland, Golbez, Jecht


    1. ロングソード ( Long Sword )
      • ATK + 5
      • Lv1
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 1,830 Gil )

    2. ハードブレイカー ( Hard Breaker )
      • ATK + 5
      • Lv1
      • Tăng 10% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Long Sword x 1 + Hurricane Fragment x 1 +Transform Powder x 2 + 1,830 Gil )

    3. グレートソード ( Great Sword )
      • ATK + 10
      • Lv8
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 2,830 Gil )

    4. ツバイハンダー ( Zweihander )
      • ATK + 14
      • Lv15
      • Tăng 10% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Long Sword x 1 + Hurricane Fragment x 1 + Transform Powder x 4 + 4,520 Gil )
        • 5 DP Bonus trong Destiny Odyssey VII

    5. フランベルジュ ( Flamberge )
      • ATK + 19
      • Lv20
      • Tăng 10% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Great Sword x 1 + Promised Fragment x 1 + Transform Powder x 8 + 6,870 Gil )
        • 6 DP Bonus trong Destiny Odyssey VII

    6. クレイモア ( Claymore )
      • ATK + 23
      • Lv29
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 9,230 Gil )


    7. インフェルノソード ( Inferno Sword )
      • ATK + 28
      • Lv36
      • Tăng 10% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Hard Breaker x 1 + Anonymous Skull x 1 + 11,580 Gil )

    8. オーガニクス ( Organics )
      • ATK + 38
      • Lv50
      • Tăng 10% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Zweihander x1 + Devil's Skull x 1 + Transform Powder x 1 + 16,280 Gil )

    9. アポカリプス ( Apocalypse )
      • ATK + 51
      • Lv71
      • Tăng 15% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Flamberge x 1 + War God Skull x 3 + Yellow Gem x 1 + 23,340 Gil )

    10. ラグナロク ( Ragnarok )
      • ATK + 68
      • Lv99
      • Tăng 25% sát thương vật lí
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Apocalypse x 1 + Hero Skull x 5 + 32,750 Gil )





    -----------------------
    Katana ()
    -----------------------

    Những nhân vật có thể sử dụng loại này : Sephiroth, Garland


    1. 太刀 ( Tachi )
      • ATK + 5
      • Lv3
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 1,000 Gil )

    2. 野太刀 ( Nodachi )
      • ATK + 29
      • Lv24
      • EX Force + 2m
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Tachi x 1 + Giant's Horn x 1 + 6,050 Gil )

    3. 打刀 ( Strike Katana )
      • ATK + 23
      • Lv31
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 8,400 Gil )

    4. 戦太刀 ( War Katana )
      • ATK + 32
      • Lv45
      • Cách lấy :
        • 6 DP Bonus trong Shade Impulse - Chapter 2

    5. 菊一文字 ( Chrysanthemum Letter )
      • ATK + 38
      • Lv53
      • EX Force + 2m
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Strike Katana x 1 + Wyvern's Horn x 1 + Transform Powder x 1 + 15,460 Gil )

    6. 村雨 ( Passing Shower )
      • ATK + 42
      • Lv60
      • EX Force + 3m
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Chrysanthemum Letter x 1 + Lizard Horn x 1 + Taurus Horn x 2 + 17,810 Gil )

    7. 平家の刀 ( Taira Katana )
      • ATK + 56
      • Lv81
      • EX Force + 3m
      • Cách lấy :
        • 6 DP Bonus trong Distant Glory - Villains

    8. ルフェインの太刀 ( Lufein Tachi )
      • ATK + 61
      • Lv81
      • EX Force + 3m
      • Cách lấy :
        • Chưa xác minh

    9. 風切りの刃 ( Flight Feather Edge )
      • ATK + 60
      • Lv88
      • EX Force + 5m
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Passing Shower x 1 + Unicorn Horn x 4 + Orange Gem x 1 + 27,220 Gil )

    10. こぶたのしない ( Piglet's Fencing Stick )
      • BRV + 200 | ATK + 68
      • Lv100
      • Tốc độ hồi phục của BRV giảm 80%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Capricorn Recipe x 1 + Cat's Bell x 1 + Guide Book x 1 + 31,920 Gil )

    11. 源氏の刀 ( Genji Katana )
      • ATK + 68
      • Lv100
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Taira Katana x 1 + Behemoth Horn x 5 + Giant's Crystal x 5 + 31,920 Gil )

    12. 天の叢雲 ( KUSANAGI )
      • ATK + 68
      • Lv100
      • EX Force + 8m
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Flight Feather Edge x 1 + Behemoth Horn x 5 + 31,920 Gil )
     
  17. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Dagger ( 短剣 )
    -----------------------

    Những nhân vật có thể sử dụng loại này : Terra , Onion Knight, Zidane, Emperor, Ultimecia, Kuja



    1. ナイフ ( Knife )
      • ATK + 3
      • Lv1
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 450 Gil )

    2. トリトンダガ ( Triton Dagger )
      • ATK + 3
      • Lv1
      • Tăng 15% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Knife x 1 + Power Fragment x 1 + Transform Powder x 2 + 450 Gil )

    3. ダガ ( Dagger )
      • ATK + 8
      • Lv8
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 1,450 Gil )

    4. ククリ ( Kukuri )
      • ATK + 12
      • Lv15
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 3,150 Gil )

    5. マインゴーシュ ( Main Gauche )
      • ATK + 12
      • Lv15
      • Tăng 15% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Knife x 1 + Power Fragment x 1 + Transform Powder x 4 + 3,150 Gil )

    6. メイジマッシャ ( Mage Masher )
      • ATK + 17
      • Lv22
      • Tăng 15% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Dagger x 1 + Power Fragment x 1 + Transform Powder x 8 + 5,500 Gil )

    7. ピアッシングダガ ( Piercing Dagger )
      • ATK + 26
      • Lv36
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 10,200 Gil )

    8. マンイータ ( Man Eater )
      • ATK + 26
      • Lv36
      • Tăng 15% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Triton Dagger x 1 + Tiger Fang x 1 + 10,200 Gil )

    9. エアナイフ ( Air Knife )
      • ATK + 34
      • Lv50
      • Tăng 15% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Piercing Dagger x 1 + Snake Fang x 1 + Transform Powder x 1 + 14,910 Gil )

    10. アサシンダガ ( Assassin's Dagger )
      • ATK + 43
      • Lv64
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Main Gauche x 1 + 古代象の牙 x 3 + Transform Powder x 4 + 19,610 Gil )

    11. オリハルコン ( Orihalcon )
      • ATK + 47
      • Lv71
      • Tăng 20% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 10,980 Gil )

    12. グラディウス ( Gladius )
      • ATK + 61
      • Lv91
      • Tăng 25% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Mage Masher x 1 + 竜王の牙 x 5 + Orange Gem x 1 + 29,020 Gil )

    13. ゾーリンシェイプ ( Zorlin Shape )
      • ATK + 66
      • Lv99
      • Tăng 30% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Air Knife x 1 + Maduin's Fang x 5 + 31,370 Gil )

    14. チキンナイフ ( Chicken Knife )
      • ATK + 66
      • Lv99
      • Tăng 30% EX Gauge khi bắt đầu trận đấu
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Libra Recipe x 1 + Omega Crest x 1 + Sphere x 1 + 31,370 Gil )
     
  18. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Rod ( ロッド )
    -----------------------

    Những nhân vật có thể sử dụng loại này : Terra , Onion Knight, Cloud of Darkness, Golbez, Emperor, Ex Death, Kefka, Ultimecia, Kuja


    1. ロッド ( Rod )
      • HP + 62 | ATK + 3 | DEF + 1
      • Lv3
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 1,000 Gil )

    2. フルメタルロッド ( Full Metal Rod )
      • HP + 62 | ATK + 3 | DEF + 1
      • Lv3
      • Tăng Magic Damage 10%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Rod x 1 + Recovery Fragment x 1 + Transform Powder x 2 + 1,000 Gil )

    3. ガードロッド ( Guard Rod )
      • HP + 80 | ATK + 8 | DEF + 1
      • Lv10
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( 2,000 Gil )

    4. ヒールロッド ( Healing Rod )
      • HP + 97 | ATK + 12 | DEF + 1
      • Lv17
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 3,700 Gil )

    5. 炎のロッド ( Flame Rod )
      • HP + 97 | ATK + 12 | DEF + 1
      • Lv17
      • Tăng Magic Damage 10%
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 3,700 Gil )

    6. 氷のロッド ( Ice Rod )
      • HP + 115 | ATK + 17 | DEF + 1
      • Lv24
      • Tăng Magic Damage 10%
      • Cách lấy :
        • 6 DP Bonus trong Destiny Odyssey III

    7. ミスリルロッド ( Mithril Rod )
      • HP + 115 | ATK + 17 | DEF + 1
      • Lv24
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Guard Rod x 1 + Mithril x 1 + 6,050 Gil )

    8. ミスリルロッド+ ( Mithril Rod+ )
      • HP + 115 | ATK + 17 | DEF + 1
      • Lv10
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Mithril Rod x 1 + Tytree x 1 + Transform Powder x 2 + 6,050 Gil )

    9. ワイズロッド ( Wise Rod )
      • HP + 132 | ATK + 21 | DEF + 1
      • Lv31
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 8,400 Gil )

    10. 妖精のロッド ( Fairy Rod )
      • HP + 150 | ATK + 26 | DEF + 1
      • Lv36
      • Tăng Magic Damage 10%
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( Full Metal Rod x 1 + Moon Stone x 1 + 10,750 Gil )

    11. ウィザードロッド ( Wizard Rod )
      • HP + 167 | ATK + 30 | DEF + 1
      • Lv44
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( 13,100 Gil )


    12. プリンセスガード ( Princess Guard )
      • HP + 220 | ATK + 43 | DEF + 1
      • Lv67
      • Tăng Magic Damage 15%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Flame Rod x 1 + Opal x 3 + Purple Gem x 1 + 20,160 Gil )


    13. ホーリーロッド ( Holy Rod )
      • HP + 272 | ATK + 56 | DEF + 2
      • Lv88
      • Tăng Magic Damage 20%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Ice Rod x 1 + Holy Stone x 4 + Purple Gem x 1 + 27,220 Gil )

    14. 星屑のロッド ( Stardust Rod )
      • HP + 307 | ATK + 66 | DEF + 3
      • Lv100
      • Tăng Magic Damage 25%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Holy Rod x1 + Heaven's Jewel x 5 + 31,920 Gil )
     
  19. Thundaga_Bum

    Thundaga_Bum Terminator-1200 Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/1/07
    Bài viết:
    7,701
    Nơi ở:
    Hà Nội
    -----------------------
    Staff ()
    -----------------------

    Những nhân vật có thể sử dụng loại này : Warrior of Light, Cecil, Garland, Golbez, Jecht


    1. 杖 ( Staff )
      • BRV + 11 | ATK + 3
      • Lv1
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 1,000 Gil )

    2. 魔術の杖 ( Magic Staff )
      • BRV + 11 | ATK + 3
      • Lv1
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 20%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Staff x 1 + Amplification Fragment x 1 + Transform Powder x 2 + 1,000 Gil )

    3. オークスタッフ ( Oak Staff )
      • BRV + 13 | ATK + 8
      • Lv8
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 2,000 Gil )

    4. いやしの杖 ( Healing Staff )
      • BRV + 15 | ATK + 12
      • Lv15
      • Cách lấy :
        • Mua trong Shop ( 3,700 Gil )

    5. もえる杖 ( Flame Staff )
      • BRV + 15 | ATK + 12
      • Lv15
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 20%
      • Cách lấy :
        • 5 DP Bonus trong Destiny Odyssey VI

    6. こおる杖 ( Ice Staff )
      • BRV + 17 | ATK + 17
      • Lv22
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 20%
      • Cách lấy :
        • 6 DP Bonus trong Destiny Odyssey VI

    7. 力の杖 ( Might Staff )
      • BRV + 17 | ATK + 17
      • Lv22
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 20%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Staff x 1 + 力の粉 x 3 + 6,050 Gil )

    8. ゴールドスタッフ ( Gold Staff )
      • BRV + 22 | ATK + 26
      • Lv36
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Oak Staff x 1 + Gold x 1 + 10,750 Gil )


    9. ゴールドスタッフ+ ( Gold Staff + )
      • BRV + 22 | ATK + 26
      • Lv22
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Gold Staff x 1 + Block Wood x 1 + Transform Powder x 3 + 10,750 Gil )

    10. 長老の杖 ( Senior's Staff )
      • BRV + 22 | ATK + 26
      • Lv36
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 20%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Magic Staff x 1 + Timber Wood x 1 + 10,750 Gil )

    11. ルーンの杖 ( Rune Staff )
      • BRV + 26 | ATK + 34
      • Lv50
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 20%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Healing Staff x 1 + Sharp Lumber x 1 + Transform Powder x 1 + 15,460 Gil )

    12. 裁きの杖 ( Judgement Staff )
      • BRV + 28 | ATK + 38
      • Lv57
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 30%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Flame Staff x 1 + 苗木 x 1 + Supreme Lumber x 2 + 17,810 Gil )

    13. 賢者の杖 ( Wise Man's Staff )
      • BRV + 32 | ATK + 47
      • Lv71
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 30%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Rune Staff x 1 + Spirit Tree x 1 + White Gem x 1 + 22,510 Gil )

    14. 光の杖 ( Light Staff )
      • BRV + 34 | ATK + 52
      • Lv78
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 30%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Wise Man's Staff x 1 + Dragon Tree x 3 + Fortune Fragment x 1 + 22,510 Gil )

    15. メイスオブゼウス ( Mace of Zeus )
      • BRV + 38 | ATK + 61
      • Lv92
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 40%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Wise Man's Staff x 1 + Anti-Spirit Tree x 1 + Green Gem x 1 + 29,570 Gil )

    16. ニルヴァーナ ( Nirvana )
      • BRV + 40 | ATK + 66
      • Lv99
      • Thời gian EX Mode kéo dài thêm 50%
      • Cách lấy :
        • Trade trong Shop ( Light Staff x 1 + Ever Tree x 1 + 31,920 Gil )
     
  20. zinnoob

    zinnoob Mega Man

    Tham gia ngày:
    30/3/07
    Bài viết:
    3,171
    Nơi ở:
    Zin's World
    -------------------
    Axe (斧)
    -------------------

    Những nhân vật có thể trang bị: WoL, Cecil, Garland, Golbez và Jecht

    1.(アクス) Axe :
    * ATK +6, DEF -2
    * Level 1
    * Cách lấy:
    - Mua trong Shop (1000 Gil)

    2.(スラッシャー) Slasher :
    * ATK +6, DEF -2
    * Level 1
    * Tăng điểm HP Attack lên 20%.
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Axe x1, Protection Fragment x1,Transform Powder x2 & 1,000 Gil)

    3.(ライトアクス) Light Axe :
    * ATK +11, DEF -2
    * Level 8
    * Cách lấy:
    - Mua trong Shop (2,000 Gil)

    4.(バトルアクス) Battle Axe :
    * ATK +15, DEF -2
    * Level 15
    * Cách lấy:
    - Mua trong Shop (3,700 Gil)

    5.(トマホーク) Tomahawk :
    * ATK +15, DEF -2
    * Level 15
    * Tăng điểm HP Attack lên 20%.
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Axe x1, Protection Fragment x1,Transform Powder x4 & 3,700 Gil)
    *5 DP Bonus trong Destiny Odyssey I.

    6.(ドワーフの斧) Dwarf Axe :
    * ATK +22, DEF -2
    * Level 22
    * Tăng điểm HP Attack lên 20%.
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Light Axe x1, Force Fragment x1,Transform Powder x8 & 6,050 Gil)
    * 6 DP Bonus trong Destiny Odyssey I.

    7.(ミスリルアクス) Mithril Axe :
    * ATK +20, DEF -2
    * Level 22
    * Mithril Charm (1/3).
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Light Axe x1, Mithril x2 & 6,050 Gil)

    8.(ミスリルアクス+) Mithril Axe+ :
    * ATK +20, DEF -2
    * Level 8
    * Mithril Charm (1/3).
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Mithril Axe x1, Rosemary x1,Transform Powder x2 & 6,050 Gil)

    9.(デスシックル) Death Sickle :
    * ATK +36, DEF -3
    * Level 36
    * Tăng điểm HP Attack lên 20%
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Slasher x1, Anonymous Skull x1 & 10,750 Gil)

    10.(フランシスカ) Franciska :
    * ATK +43, DEF -3
    * Level 43
    * Cách lấy:
    - Mua trong Shop (13,100 Gil)

    11.(ルーンアクス) Rune Axe :
    * ATK +57, DEF -3
    * Level 57
    * Tăng điểm HP Attack lên 30%
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Tomahawk x1, Ancient's Skull x1,Nue's Skull x2 & ? Gil)

    12.(巨人の斧) Giant's Axe :
    * ATK +62, DEF -2
    * Level 85
    * Tăng điểm HP Attack lên 40%
    * Giant's Pride (1/3).
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Dwarf Axe x1, Saint's Skull x4,Cyan Gem x1 & 27,220 Gil)

    13.(アースブレイカー) Earth Breaker :
    * ATK +69
    * Level 99
    * Tăng điểm HP Attack lên 50%
    * Cách lấy:
    - Trade trong Shop (Giant's Axe x1, x5 & 31,920 Gil)
    * Special Friend Card: Matoya (Item Drop).
     

Chia sẻ trang này