Hd: Ffxii (list Magic,item -info)

Thảo luận trong 'Hướng dẫn hoàn chỉnh' bắt đầu bởi minhhiệp, 23/3/06.

  1. minhhiệp

    minhhiệp Sonic the Hedgehog Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    17/11/03
    Bài viết:
    4,745
    Nơi ở:
    Senzai-Kyu
    Để cho các bạn dễ dàng nhận biết mặt chữ cũng như các thủ thuật trong game ff12 ,xin mạo muội đưa ra những vấn đề này (1 phần cũng là giúp rociel ^^)

    Trước tiên ,mọi người cần phải down chương trình đọc tiếng JP (đối với ai chưa có)
    tại đây
    các bạn click vào chữa download ngay đầu tiên ,sau khi đã cài xong.
    Các bạn click chuột phải, tìm encoding->tìm more->tìm japanese(auto-select)

    Đầu tiên :
    バトルメンバー - Battle Member
    ステータス - Status
    装備 - Equip
    ライセンス - License
    ガンビット - Gambit
    ワールドマップ - World Map
    所持品リスト - Inventory
    クランレポート - Clan Report
    コンフィグ - Config

    ************************************************
    バトルメンバー - Battle Member
    có chức năng thay đổi member trong party (tuy nhiên vẫn chỉ 3 người trong 1 trận chiến) và 1 vị khách - guest.

    ステータス - Status gồm có :

    Attack (攻撃),
    Defense (防御)
    Magic Defense (魔法防御)
    Evade (回避) 
    Magic Evade (魔法回避)
    Strength (ちから)
    Magic Power (魔力),
    Vitality (活力)
    Speed (スピード).

    ************************************************
    装備 - Equip
    Chức năng : tháo lắp đồ item ,weapon

    Equip (装備)
    Remove (はずす)
    Remove All (すべてはずす),
    Strongest (最強装備).
    (bạn có thể chọn L1 hay R1 để chọn nhanh các nhân vật)

    ************************************************
    ライセンス - License

    Chức năng : Cũng giống như sphere grid ,đây là nơi bạn dùng LP (khi tiêu diệt được quái vật ,bạn sẽ có điểm thưởng LP) .
    Nếu như equipment/spells/techniques cái mà bạn đã học ở các shop thì đương nhiên nếu bạn muốn dùng nó thì cần phải có đủ LP để học tại bảng License này.

    Trong bảng license gồm có :
    白魔法 - White Magic
    黒魔法 - Black Magic
    緑魔法 - Green Magic
    時空魔法 - Time Magic
    裏魔法 - Dark Magic
    アクセサリ - Accessory
    ガンビットプラス - Gambit Plus (adds another Gambit Slot)

    軽装備 - Light Armor
    魔装備 - Magic Armor
    重装備 - Heavy Armor
    盾装備 - Shields
    剣装備 - Sword
    槍装備 - Spears
    ブレイカー装備 - Breaker (Axes)
    弓装備 - Bows
    騎士剣装備 - Knight Swords
    刀装備 - Katana
    メイス装備 - Mace
    ロッド装備 - Rod
    杖装備 - Staff
    計算尺装備 - Slide Rule
    ダガー装備 - Dagger
    銃装備 - Gun
    棒装備 - Bo Staff
    ハンディB装備 - Handy Bomb
    ボウガン装備 - Bowgun
    忍刀装備 - Ninja Sword
    召喚獣 - Summons
    ミストナック - Mist Knacks


    ************************************************
    ガンビット - Gambit

    Chức năng : nó cũng tương tự như 1 tactic(chiến thuật) đã được bạn cài sẵn

    ************************************************
    ワールドマップ - World Map

    Chức năng : Bản đồ thế giới ,rất cần thiết cho chỉ dẫn đường đi trong game này

    ************************************************
    所持品リスト - Inventory

    Chức năng : Xem thông tin item của mình,các dòng sau là tương đương với các dòng bằng tiếng nhật trong game
    Key Items
    Treasure
    Magic/Skills
    Item
    Weapon
    Ammunition
    Armor
    Accessory

    ************************************************
    クランレポート - Clan Report

    Chức năng : là nơi trung tâm thu thập các loại thông tin về quái vật ,ở đây bạn có thể nhìn thấy Rank(thứ hạng của bạn trong Clan) tại dòng cuối cùng. Bạn có thể nâng số điểm (point) lên bằng cách tiêu diệt thật nhiều quái thú.
    Và quay về thành NALBINA để nhận phần thưởng tại quán bar trên cùng của map.

    Có 4 dòng :
    -Mob List (モブリスト)-nơi xem list các monster bạn đã hunt ,ấn O để xem lại thông tin về từng loại quái vật.Ấn Vuông lên những quái vật mà bạn chưa hunt để xem lại map nơi bạn cần đến để hunt chúng.
    -Hunt Catalog (ハントカタログ) : Là nơi bạn xem lại tất cả các loại quái vật bạn đã chạm trán.
    -Pirate's Hideaway (空賊の隠れ家) : là nơi tổng hợp các chi tiết trong game( vd như nếu bạn ăn cắp thành công 50 lần ,bạn cũng sẽ được hiện lên trong bảng thành tích ở đây)
    -Adventure Hints (冒険のヒント): hướng dẫn cách chơi

    ************************************************
    コンフィグ - Config

    Battle:
    Battle mode setting : wait / active ( default is wait )
    Battle mode speed : slow OOOOOO fast
    Target line : on / off ( default is on )
    Cursor position : memory / normal ( default is normal )

    System:
    Controller vibration : on / off ( default is off )
    Screen vibration : on / off ( default is off )
    Subtitle : on / off ( default is on )
    Smooth Edge : on / off ( default is on )
    Sound : Digital Logic II / Stereo / Mono ( default is Stereo )
    Screen Adjust
    Etc:
    - Default setting
    ====================================================
    Nguồn : gamefaqs.com
     
  2. minhhiệp

    minhhiệp Sonic the Hedgehog Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    17/11/03
    Bài viết:
    4,745
    Nơi ở:
    Senzai-Kyu
    ====================================================
    MAGIC/SKILLS LIST
    ====================================================

    白魔法 - WHITE MAGIC
    Cure ケアル
    Hồi máu (HP) cho 1 người. 8 MP
    Blina ブラナ
    Giải blind mù cho 1 người .8 MP.
    Poisona ポイゾナ
    Giải Poison cho 1 người . 8 MP.
    Vocal ボキャル
    Giải Silence cho 1 người . 8 MP.
    Cura ケアルラ
    HỒi máu mức trung bình cho 1 người . 32 MP.
    Raise(phoenix down) レイズ
    Hồi sinh cho 1 người . 22 MP.
    Stona ストナ
    Giải hóa đá cho 1 người . 12 MP.
    Esuna エスナ
    Giải 1 số độc tố cho 1 người . 24 MP.
    Regen リジェネ
    Làm HP tăng dần theo thời gian . 16 MP.
    Curada ケアルダ
    Hồi máu mức lớn nhất cho 1 người . 28 MP.
    Dispel デスペル
    Phá giải status cho 1 nguời . 16 MP.
    Reboot リブート
    Giải Virus cho 1 nguời . 20 MP.
    Curaga ケアルガ
    Hồi máu cho đồng đội mức lớn nhất . 68 MP.
    Dispega デスペガ
    Phá giải status cho đồng đội . 36 MP.
    Araise アレイズ
    Hồi sinh với full HP. 50 MP.
    Holy ホーリー
    Dùng khả năng thần thánh để đánh địch thủ. 60 MP.
    Esunaga エスナガ
    Giải 1 số độc tố cho đồng đội . 72 MP.
    Fullcure フルケア
    Hồi máu đồng đội với full HP. 98 MP.
    ----------------------------------------------------------------------------
    黒魔法 - BLACK MAGIC
    Fire ファイア :8 MP.
    Thunder サンダー :8 MP.
    Blizzard ブリザド :8 MP.
    Water ウォータ :12 MP.
    Aero エアロ :16 MP.
    Fira ファイ :18 MP.
    Thundara サンダラ : 18 MP.
    Blizzara ブリザラ : 18 MP.
    Bio バイオ: 24 MP.
    Aeroga エアロガ :38 MP.
    Firaga ファイガ : 42 MP.
    Thundaga サンダガ : 42 MP.
    Blizzaga ブリザガ : 42 MP.
    Shock ショック :34 MP.
    Clouda クラウダ :48 MP.
    Flare フレア :48 MP.
    Ardor アーダー :60 MP.
    Collapse コラプス :70 MP.

    ----------------------------------------------------------------------
    緑魔法 - GREEN MAGIC

    Protect プロテス :8 MP.
    Blind ブライン : 8 MP.
    Poison ポイズン :10 MP.
    Shell シェル : 8 MP.
    Silence サイレス :8 MP.
    Sleep スリプル :10 MP.
    Oil オイル : 8 MP (tăng sát thương của spell : fire)
    Toxic タクシク :26 MP.
    Silega サイレガ : 22 MP.
    Bliga ブライガ: 20 MP.
    Brave ブレイブ : 24 MP.
    Faith フェイス :24 MP.
    Sleepga スリプガ :26 MP.
    Shellga シェルガ : 40 MP.
    Protega プロテガ: 36 MP.

    ----------------------------------------------------------------------------
    時空魔法 - TIME MAGIC

    Slow スロウ: 8 MP.
    Don't Move ドンムブ: 16 MP.
    Don't Act ドンアク : 16 MP.
    Break ブレイク : 14 MP.
    Reflect リフレク: 12 MP.
    Dezone デジョン :18 MP.
    Bahir バヒール : 12 MP.
    Balance バランス : 18 MP.
    Levitega レビテガ :20 MP ( float cho party của bạn)
    Haste ヘイスト : 20 MP.
    Count カウント: 8 MP. ( đếm giờ giống doom)
    Stop ストップ: 20 MP.
    Reflega リフレガ: 24 MP.
    Slowga スロウガ : 24 MP.
    Hastega ヘイスガ :70 MP.

    ----------------------------------------------------------------------------
    裏魔法 - DARK MAGIC

    Dark ダーク : 10 MP.
    Berserk バーサク: 10 MP.
    Confuse コンフュ:10 MP.
    Gravity グラビデ: 20 MP.
    Decoy デコイ:10 MP ( làm cho quái vật chỉ tấn công riêng 1 member)
    Drain HP ドレイン :18 MP.
    Aspir MP アスピル : 2 MP.
    Vanish バニシュ: 24 MP.
    Dara ダーラ: 20 MP.
    Death デス: 30 MP.
    Bubble バブル: 32 MP(x2 HP hiện có)
    Vanishga バニシガ: 60 MP ( giúp cho member tàng hình)
    Reverse リバース: 50 MP.
    Graviga グラビガ: 36 MP (lầm mất 1/2 HP cho địch thủ)
    Darga ダーガ : 30 MP(nâng cấp của chiêu dark)

    ----------------------------------------------------------------------------
    SKILLS
    Steal 盗む
    Libra ライブラ (lấy thông tin địch thủ)
    First Aid 応急処置
    Charge チャージ (hút MP ,nếu thất bại sẽ mất toàn bộ MP)
    Poach 密猟 (steal item khi địch thủ gần die)
    Persuade 勧誘 = confuse
    Magic Attack Break 魔攻破壊
    Nikuzan Kotsudan 肉斬骨断 = Sacrifice HP
    Darkness 暗黒
    MPHP (Sử dụng tất cả MP để làm đồng đội x10 HP,MP )
    Thousand Needles 針千本 (gây ra 1000 dmg cho địch thủ)
    Magic Defense Break 魔防破壊
    Defense Break 防御破壊
    Zeninage 銭投げ (= spare ,ném gil để gây dmg cho địch thủ)
    Attack Break 攻撃破壊
    Random Magic 無作為魔
    Revive 蘇生 (hy sinh để hồi sinh với full HP cho đồng đội)
    Arithmetic 算術 ( tăng dmg cho những lần đánh combo)
    Stick 貼付
    Darkness Kill 暗黒殺法 (chỉ tác dụng lên địch thủ đã bị mù)
    Achilles アキレス (gây sợ 1 element nào đó)
    Time Attack 時間攻撃
    Step Attack 歩数攻撃
    Far Attack 遠隔攻撃 ( làm vũ khí tầm ngắn đánh được xa hơn)
     
  3. minhhiệp

    minhhiệp Sonic the Hedgehog Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    17/11/03
    Bài viết:
    4,745
    Nơi ở:
    Senzai-Kyu
    Tiếp tục xin đưa ra gambit được coi là " giải oscar" :

    1. HP=100%の敵 >>> 盗む (Ăn cắp item nếu HP quái vật là 100%)
    2. 味方1人 >>> レイズ (Sử dụng hồi sinh cho đồng đội đã die)
    3. HP<50%の味方 >>> ケアルラ (Nếu HP đồng đội bị < 50% thì sử dụng Cure2)
    4. 味方1人 >>> ボキャル (Nếu đồng đội bị silent thì sử dụng vocal để giải)
    5. 目の前の敵 >>> たたかう (Đánh quái vật trước mặt)
    6. 自分自身 >>> ライブラ (Sử dụng Libra cho mình)
    ==============================================================
    Gambit Target List

    Target Ally (Màu Blue dành cho đồng đội)
    味方1人 :Cho 1 nguời trong party
    リーダー :Cho Leader
    ヴァン :Cho Vaan
    アーシェ :Cho Ashe
    フラン :Cho Fran
    バルフレア :Cho Balflear
    バッシュ :Cho Basch
    パンネロ :Cho Penelo
    最もHPが低い味方 : Đồng đội người có HP ít nhất
    最も武器の強い味方 : Đồng đội người có vũ khí mạnh nhất
    最も物理防御低い味方 : Đồng đội người có Physical defense yếu nhất
    最も魔法防御低い味方 : Đồng đội người có Magic defence yếu nhất
    HP<100%の味方 : Đồng đội có HP<100%
    HP<90%の味方 : Đồng đội có HP<90%
    HP<80%の味方 : Đồng đội có <80%
    HP<70%の味方 : Đồng đội có HP<70%
    HP<60%の味方 : Đồng đội có HP<60%
    HP<50%の味方 : Đồng đội có HP<50%
    HP<40%の味方 :Đồng đội có HP<40%
    HP<30%の味方 : Đồng đội có HP<30%
    HP<20%の味方 : Đồng đội có HP<20%
    HP<10%の味方 : Đồng đội có HP<10%
    MP<100%の味方 : Đồng đội có MP<100%
    MP<90%の味方 : Đồng đội có MP<90%
    MP<80%の味方 : Đồng đội có MP<80%
    MP<70%の味方 : Đồng đội có MP<70%
    MP<60%の味方 : Đồng đội có MP<60%
    MP<50%の味方 : Đồng đội có MP<50%
    MP<40%の味方 : Đồng đội có MP<40%
    MP<30%の味方 : Đồng đội có MP<30%
    MP<20%の味方 : Đồng đội có MP<20%
    MP<10%の味方 : Đồng đội có MP<10%
    戦闘不能の味方 : Dùng Đồng đội không thể chiến đấu (combat)
    石化の味方 : Dùng Đồng đội người bị Petrifaction Status
    石化中の味方 : Dùng Đồng đội người bị Petrifaction Status
    ストップの味方 : Dùng Đồng đội bị Stop Status
    睡眠の味方 : Dùng Đồng đội bị Sleep Status
    混乱の味方 : Dùng Đồng đội bị Confuse Status
    死の宣告の味方 : Dùng Đồng đội bị Death Sentense Status
    くらやみの味方 : Dùng Đồng đội bị The saddle dark Status
    猛毒の味方 : Dùng Đồng đội bị Hard Poison Status
    沈黙の味方 : Dùng Đồng đội bị Silence Status
    スリップの味方 : Dùng Đồng đội bị Slipping Status
    オイルの味方 : Dùng Đồng đội bị Oil Status
    逆転の味方 : Dùng Đồng đội bị Reversal Status
    ドンアクの味方 : Dùng Đồng đội bị Don't act Status
    ドンムフの味方 : Dùng Đồng đội bị Don't move Status
    スロウの味方 : Dùng Đồng đội bị Slow Status
    ウイルスの味方 : Dùng Đồng đội bị Virus Status
    おとりの味方 : Dùng Đồng đội bị Decoy Status
    プロテスの味方 : Dùng Đồng đội bị Protes Status
    シェルの味方 : Dùng Đồng đội với Shell Status
    へイストの味方 : Dùng Đồng đội với Haste Status
    ブレイブの味方 : Dùng Đồng đội với Brave Status
    フェイスの味方 : Dùng Đồng đội với Face Status
    リフレクの味方 : Dùng Đồng đội với Reflect Status
    透明の味方 : Dùng Đồng đội với Transparency Status
    リジャネの味方 : Dùng Đồng đội với Regen Status
    浮遊の味方 : Dùng Đồng đội với Float Status
    狂戦士の味方 : Dùng Đồng đội với Berserker Status
    バブルの味方 : Dùng Đồng đội với Bubble Status
    瀕死の味方 Dùng Dying cho đồng đội
    残り≧10コなら味方へ (có hơn 10 ??? thì dùng cho đồng đội)
    ---------------------------------------------------------------------
    Target Enemy (Màu Red)
    (màu đỏ dùng để đánh địch thủ)
    リーダーの敵 : đánh leader's enemy
    目の前の敵 : Đánh địch thủ trước mặt
    目の前の敵 敵1体 : Đánh chỉ một địch thủ
    リーダーを狙う敵 : Đánh Địch thủ đang đánh leader
    自分を狙う敵 : Đánh địch thủ đang đánh vào người điều khiển member
    味方を狙う敵 : Đánh địch thủ đang đánh vào đồng đội
    最も遠い敵 : đánh địch thủ xa nhất
    最も近い敵 : đánh địch thủ gần nhất
    最もHPが高い敵 : đánh địch thủ có HP cao nhất
    最もHPが低い敵 : đánh địch thủ có HP thấp nhất
    HPMAXが高い敵 : đánh địch thủ có HPMAX cao nhất
    HPMAXが低い敵 : đánh địch thủ có HPMAX thấp nhất
    MPが高い敵 : đánh địch thủ có MP cao nhất
    MPが低い敵 : đánh địch thủ có MP thấp nhất
    最もレベルが高い敵 : đánh địch thủ có LV cao nhất
    最もレベルが低い敵 : đánh địch thủ có LV thấp nhất
    最も力が高い敵 : đánh địch thủ có sức mạnh cao nhất
    最も力が低い敵 : đánh địch thủ có sức mạnh thấp nhất
    最も魔力が高い敵 : đánh địch thủ có sức mạnh magic cao nhất
    最も魔力が低い敵 : đánh địch thủ có sức mạnh magic thấp nhất
    最もスピードが高い敵 : đánh địch thủ có speed cao nhất
    最もスピードが低い敵 : đánh địch thủ có speed thấp nhất
    最も物理防御が高い敵 : đánh địch thủ có physical defense(P-DEF) cao nhất
    最も魔法防御が高い敵 đánh địch thủ có magical defense(M-DEF) cao nhất

    「火」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Fire enemy
    「雷」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Thunder enemy
    「氷」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Ice enemy
    「土」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Earth enemy
    「水」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Water enemy
    「風」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Wind enemy
    「聖」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Holy enemy
    「闇」に弱い敵 : Dùng địch thủ Weak Dark enemy
    「火」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Fire
    「雷」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Thunder
    「氷」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Ice
    「土」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Earth
    「水」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Water
    「風」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Wind
    「聖」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Holy
    「闇」を吸収しない敵 : Dùng địch thủ không hút : absorb Dark
    アンデッドの敵 Undead enemy
    飛行タイプの敵 flying enemy
    -----------------------------------------------------------------------
    Target Oneself (Màu Yellow)
    (màu này dùng cho chính bản thân người lắp và cũng tương tự như trên)
     

Chia sẻ trang này