mấy bạn ơi làm ơn làm ơn ..viết cho mình hướng dẫn Harvest Moon trên ps2 với ...thank thank ,,,,,,thank ..thank
Trong hướng dẫn hoàn chỉnh đã có , nhưng thiếu rất nhìu , nên post thêm thui , có rùi sẽ không ghi lại thêm nữa Harvest Moon : A Wonderful Life Speacial Edition Chương 1 : Nói về con người A. Ứng cử viên làm vợ Có tất cả 4 cô gái trong thị trấn để bạn chọn lựa lấy làm vợ . Tuy nhiên mỗi người mỗi tính cách khác nhau . Khi mà bạn đã cưa được họ với số điểm cần thiết thì Harvest Sprites sẽ cho bạn Blue Feather (event) ở mùa hè năm thứ nhất và trao cho cô gái mà bạn lựa chọn . Bạn có thể muốn cưa lúc nào cũng được kể cả lúc game kết thúc . Đám cưới sẽ diễn ra vào đầu mùa xuân năm sau . Muốn biết các cô gái thích mình bao nhiêu bạn nhớ xem hiển thị tim của họ . Celia ,phòng của cô ấy ngay cái giường . Nami , phòng của cô ấy ngay cái bàn . Muffy , ngay chậu bông trong quán Bar . Lumina, bình bông trong phòng. * Lumina : 18 tuổi , trẻ nhất ,ở với dì Romana tại Villa trên đồi . Rất thích hoa . Cô ấy sẽ ko nhận quà khi đang chơi Piano thường vào khoảng 10AM -> 12AM * Celia : thường ra ngoài khoảng 2:30PM . Celia ở tại Nông trại của Vesta . Celia sẽ là người vợ tuyệt vời nếu bạn kết hôn , nhưng như thế sẽ làm cho Vesta và Marlin buồn khi mà Celia đính hôn với 1 ai đó . Nếu bạn chọn Celia thì sẽ gặp vấn đề khi lấy items từ họ khi bạn kết hôn .( No problem tui cưới Celia rùi vì nhỏ rất cute). * Muffy : Cô dâu lớn tuổi nhất trong 4 cô ,30t . Cô ấy rất xinh và dễ cưa .Cô ấy làm việc tại Blue Bar . Bạn sẽ phải chiến thắng Griffin trước khi ông ta đồng ý cho bạn lấy Muffy . Cô ấy sẽ ko nhận quà khi đang làm việc sau quầy bar . * Nami : Rất khó để kết bạn , có một chút kì quái . Nami rất thích Status và Bone bạn đào ở Dig Site, sẽ rất là tức cười nếu bạn có thể kết hôn với Nami trong năm thứ 1 . Cô ấy rất thích mùa thu , tất cả những gì thuộc về mùa thu . Nếu lấy cô ấy bạn có thể dùng chiếc thuyền tại bãi biển . So good B. Người trong thị trấn : (Tên , địa điểm , thích quà ?, tip) * Carter : Dig Site /sữa ,trứng , trái cây, thức ăn / ko nhận quà khi trong Dig Site , thời gian thích hợp trước 9:30AM và sau 5PM * Flora : Dig Site /sữa , cá , trái cây (vì nấu dở tệ) * Vesta : Vesta's Farm /hoa * Marlin : Vesta's Farm/sữa, trứng ,phô mai * Celia : Vesta' Farm/hoa (cưa siêu tiết kiệm) * Gustafa : Green Yurt (tent) /hoa / ko nhận khi đang chơi Guitar * Nina : Village House/hoa/ chỉ có mặt vào năm thứ 1-> die * Galen : Village House/thức ăn , cá,Royal Fern/ sống ở Grave Hill vào năm 2 * Ruby : Inner Inn/hoa/thức ăn ... * Tim : Inner Inn/ trái cây ,cá , sữa,trứng * Rock : Inner Inn/Toy Flower, coin * Nami : Inner Inn/Trick Blue ,status, skull/ nói rất ít lời * Dr.Hardy : Village House /Gem Soil, cá , Mist Moon/ ở tại nhà Nina và Galen năm thứ 2 * Takakura : Your Farm/ thức ăn , cá ... * Patrick, Kassy : Fireworks Hut /hoa , cây dại / Leo lên nhà bằng dây , ko nhận quà khi đang làm việc * Griffin : Blue Bar/Coin , cá * Muffy : Blue Bar /hoa , coin * Daryl : Phòng Thí Nghiệm /Bones, cá , trứng /ko nhận quà trong phòng thí nghiệm ,dậy sau 1PM * Hugh : Village House/coin , ore / ko nhận quà khi đang chạy * Wally : Village House/Trái cây , sữa /ko nhận quà khi đang chạy * Chris : Village House/Hoa * Grant : Village House/Trứng /ko nhận quà khi đang ngồi suy nghĩ , xuất hiện năm 2 * Kate : Village House/Hoa /xuất hiện năm thứ 2 * Samatha : Village House/Hoa / xuất hiện năm thứ 2 * Cody : Metal Trailer /hoa / ko nhận khi đang sáng tác hay khoanh tay * Romana : Villa /hoa/ko nhận khi đang ngồi trên ghế trong phòng * Lumina : Villa /hoa/ ko nhận khi đang chơi Piano * Sebastian : Villa/trái cây , cá * Van : Van'shop/hoa / khó gặp để tặng quà vì chỉ gặp khi mở cửa tiệm , ko nhận quà khi buôn bán * Harvest Goddess , Harvest Sprites /Spring /ko biết ----> Muốn biết ai đã là bạn thì cứ cưỡi ngựa ngược chiều với họ , nếu họ quay đầu lại nhìn là ok ----> Đổi mới của game là quần áo thay đổi theo mùa , con của bạn sẽ bận đồ ra sao tùy vào cô gái bạn chọn . Như Celia , con bạn bận đồ xanh lá cây , tóc nâu . Muffy , con bận đồ xanh dương sọc trắng , tóc vàng . Hai người còn lại chưa bít C. Gia Đình của bạn * Trong cuộc sống của bạn có rất nhiều sự việc , lựa chọn vợ , công việc ...Tùy theo bạn lựa cô nàothì con của bạn sẽ có tính chất nghề nghiệp khác nhau . Con với Celia , thích nông trại . Con với Muffy yêu thể thao .... * Cách để có con gái . Ko phải khi ko mà có đâu nhé . Chảnh chưa . Bạn phải nói chuyện với Nina và tặng quà hàng ngày , vào cuối mùa thu của năm thứ 1 , bà ta sẽ kể cho bạn nghe về giấc mơ lạ của bà . Bạn hãy lắng nghe . Vào đầu mùa Đông năm thứ 1 hãy chạy lên Spring , vào nhà HS trong thân cây . Và bạn sẽ phải gọi "Mr Pot" 100 lần trước khi mùa Đông kết thúc nhé , nếu bạn thắng sẽ có con gái . "Mr.Pot" là tập hợp của 3 bình gốm , bên phải trong nhà của HS . Mỗi ngày bạn sẽ vào nhà HS được 2 lần , mỗi lần nói 20 lần "Mr.Pot" nhé . Mr.Pot sẽ thay đổi liên tục , nên hãy làm cho đến khi ông ta đồng ý với điều kiện là bạn đi chỗ khác . Sau khi nhận được lời khuyên đó thì chạy đến nói chuyện với chú lùn ở giữa (màu đỏ)và chú lùn đó sẽ nói với Mr.Pot rằng bạn là người tốt và là bạn thân của chú , mong Mr.Pot thực hiện là cho bạn con gái . Nếu bạn ko hoàn thành vào ngày cuối mùa đông năm thứ 1 , mọi việc sẽ ko xảy ra . Và phải chắc rằng điều ước của bạn được chấp nhận, sau đó bạn hãy để ông ta một mình . Ông ta sẽ suy sụp vì bạn cầu khẩn đến 100 lần , nếu bạn nói thêm một lần nào nữa thì ông ta sẽ rút lại lời hứa ngay . Cẩn thận nhé
Chương 2 : Nông trại của bạn A . Các tòa nhà 1. Nhà bạn 2. Nhà của Kiki 3. Chuồng gà 4. Nhà đựng thức ăn và yêu cầu 5. Nhà Takakura 6. Kho dụng cụ 7. Chuồng bò và đồng cỏ 8. Cánh đồng : 3 loại ---> đất xấu gần nhà bạn , đất hơi tốt qua chuồng gà , đất super (20.000G) cuối cùng B . Yêu cầu xây lắp : 1. Seed Maker : máy làm hạt giống . Mua 6.000G hay làm bạn với Daryl (quên chuyện này đi) 2. Food Processing Room : Phòng chế biến thức ăn (30.000G) chế biến sữa thành bơ hay phô mai . Bán được giá sữa bò thường, đừng cho sữa bò Star vào mất giá ngay , vì sữa S sẽ cho phô mai bán cao nhất là 300G ,còn sữa S bò Startới 540G. 3. Milking Room : Phòng vắt sữa bò (60.000G) tốn tiền bạc và thời gian , ko nên mua 4. Pond : Hồ nước , chăn vịt (2.500G) 5. Chicken Yard : sân chăn gà (10.000G) tự cho gà vào chuồng khi có mưa bão (đừng quá tự tin về vụ này ) 6. Fertilizer Maker : máy làm phân bón (15.000G) chỉ cần bỏ hai đồ vật như bông , cây cỏ dại vào thùng rác bên trong chuồng bò , ta sẽ có 1 gói phân bón . Lúc nghèo thì nên thế , lúc giàu thì mua phức tại chỗ Vesta cho đỡ mất thời gian . Chương 3 : Các con vật 1. Con chó nhỏ của bạn : sẽ có 2 con chó cho bạn lựa chọn . Bạn hãy lựa 1 con và huấn luyện cho nó . Nó sẽ có ít cho bạn trong việc giữ nhà và đuổi Mursey đi 2. Con ngựa : vào mùa hè năm thứ 1 , Takakura sẽ cho bạn 1 con ngựa . Có 2 màu tất cả , màu nâu và màu trắng , bạn ko có quyền lựa chọn , hên xui . Hãy chăm sóc nó cẩn thận vì tim của nó rất ít lên , nó chở bạn đi khắp thị trấn , ko sợ mưa gió . Nó chỉ cần ăn 1 lần trong ngày , rất thích táo. (Mình có 1 con ngựa trắng , phải tắm cho nó , ko thì nó dơ lắm , còn ngựa nâu thì vô tư đi) 3. Con bò : rất hữu dụng trong việc kiếm tiền . Nó chỉ cho sữa trong vòng 40 ngày , sau đó thì ko .Nên ta phải yêu cầu Miracle Potion cho nó từ Takakura . Với bò đực của nông trại thì Free , còn bò ngoài nông trại thì tốn 2.500G . Nên mua một con bò đực Star . Vì khi con bò cái sinh thì lứa đầu bao giờ cũng là bò Star , hên xui là cái hay đực thui .(cũng nên tắm cho nó , ko thì mùa hè nó nóng nực ko cho sữa nữa và nó sẽ dơ lém ) 4. Bò con : sau 18 ngày mang thai thì bò con ra đời . Các HS sẽ đặt chúng trong cái Hutch ngoài đồng cỏ , kế bên bồn nước uống . Bạn hãy vắt sữa bò mẹ cho nó uống . Bò mẹ cho sữa mẹ trong vòng 3 ngày , sau 3 ngày sẽ cho sữa thông thường . Sau đó nhớ bỏ rơm vào đó cho nó ăn . Sau 10 ngày bò con sẽ lớn . 4. Chú cừu bé nhỏ : nó chỉ cho lông 1 lần trong mùa . Chăm sóc tận tình sẽ có lông vàng , bán được 600G (chưa trả giá).Kiếm lợi wé ít so với bò 5. Dê : Van chỉ bán vào năm thứ 2 hay 3 6. Vịt : Vào mùa hè năm 2 , nếu bạn có 1 cái ao và nuôi chừng 5-6 con gà thui thì sẽ có 1 đoạn event là vợ bạn chỉ cho bạn coi có 2 con vịt bay tới .Vợ bạn sẽ nói "Here's the pros and cons..." Nếu trả lời pro's thì bạn sẽ có 1 chú vịt con . Nếu là con's thì bạn sẽ giữ 2 con vịt lớn mà nuôi. Vịt ko đẻ trứng như gà . 2 hay 3 lần trong 1 mùa gà sẽ đẻ 1 trứng , trứng đó ấp sẽ nở ra vịt con . Khi nặt trứng bạn sẽ có thông báo . Nhớ bỏ vịt vào trong chuồng gà và nhớ là ko được có quá 8 con gà lẫn vịt trong chuồng 7. Gà : 2 loại , trống và mái . Gà mái sẽ đẻ 1 trứng 1 ngày . Nếu chúng ko đẻ cứ bắt lấy con gà mái bê lại gần gà trống "show" . Trứng vàng bán 300G (chưa trả giá) 8. Mèo : do Romana cho , chỉ để làm kiểng , ăn chung khay thức ăn với kiki , nhớ cho 2 lần thức ăn vào khay của kiki . Cứ để nó ngoài đường vì nó chẳng sao trong mọi thời tiết . Chương 4 A . Cây trồng B . Kỹ thuật lai trồng các loại cây Vào mùa xuân năm thứ 2 , Takakura sẽ mang về 1 thứ tên gọi Tartan . Nó có 2 đầu và rất nhiều chuyện .Hãy làm bạn với nó . Nó sẽ giúp bạn làm ra hạt giống quý . Hãy thu nhặt nhiều hoa Gemsoil , Happy Lamb và Upseed . Gemsoil + hạt giống = trồng bất cứ loại đất nào Happy Lamb + hạt giống = trồng bất kể mùa Upseed + hạt giống = hạt giống S ************************************************************************* Các loại rau củ cấp 3 . Rare crop = rc ( hạt giống hiếm) vì bạn sẽ tự đặt tên cho nó .Chú ý Silver Rock chỉ làm được từ 6PM - 6AM , còn Golden Rock từ 6AM-6PM nhé Hạt giống #--Hạt giống mới-------Kết hợp------------Mùa ----Thời gian mọc --------------------------------------------------------------------------- rc 1---------Bóng đèn màu đỏ--------Berrylon/Trady-----Xuân----6-7 ngày rc 2---------***************-----Berrylon/Tomaca---- rc 3---------***************-----Berrytoma/Camelo--- rc 4---------***************-----Berrytoma/Dhilon--- rc 5---------***************-----Cabbery/Melotoma--- rc 6---------***************-----Dhibe/Melotoma----- -------------------------------------------------------------------------- rc 7---------Hành tím--------------Cady/Tataro--------Xuân----8-9 ngày rc 8---------********------------Potamelo/Sholo----- -------------------------------------------------------------------------- rc 9---------Cà rốt trắng------------Cabber/Cady--------Xuân----7-8 ngày rc 10--------************--------Cabber/Tataro------ rc 11--------************--------Caberry/Cady------- rc 12--------************--------Caberry/Tataro----- rc 13--------************--------Cady/Camelo-------- rc 14--------************--------Cady/Kanro--------- rc 15--------************--------Cady/Tomaca-------- rc 16--------************--------Camelo/Tataro------ rc 17--------************--------Kanro/Tataro------- rc 18--------************--------Tataro/Tomaca------ -------------------------------------------------------------------------- rc 19--------Mầm đậu---------------Berryber/Melober---Xuân----7-8 ngày rc 20--------*******--------------Cabber/Melober----- -------------------------------------------------------------------------- rc 21--------Gà trắng---------------Cady/Radita--------Xuân----7-8 ngày -------------------------------------------------------------------------- rc 22--------Trái boom--------------Berryber/Melotoma--Xuân----6-7 ngày rc 23--------*********------------Berrylon/Gretoma--- rc 24--------*********------------Berrytoma/Melober-- -------------------------------------------------------------------------- rc 25--------Chuông----------------Berrylon/Dhibe-----Xuân----7-8 ngày -------------------------------------------------------------------------- rc 26--------Cà tím----------------Bashber/Gretoma----Hè------9-10 ngày rc 27--------******--------------Bashber/Kashry----- rc 28--------******--------------Bashber/Melober---- rc 29--------******--------------Bashber/Paberryta-- rc 30--------******--------------Gretoma/Kashry----- rc 31--------******--------------Gretoma/Melober---- rc 32--------******--------------Gretoma/Tobatama--- rc 33--------******--------------Kashry/Melober----- rc 34--------******--------------Melober/Potamelo--- rc 35--------******--------------Melotoma/Potamelo-- rc 36--------******--------------Melotoma/Tobatama-- -------------------------------------------------------------------------- rc 37--------Bóng đèn xanh dương-----Berryber/Dhilon----Hè-------7-8 ngày rc 38--------*******************-Berrylon/Cabber---- rc 39--------*******************-Berrylon/Raury----- rc 40--------*******************-Caberry/Melober---- ---------------------------------------------------------------------------------------- rc 41--------Củ hành--------------Bashota/Cady-------Hè-------8-9 ngày rc 42--------*******-------------Kandy/Tataro------- -------------------------------------------------------------------------- rc 43--------Đậu Phọng------------Berrytoma/Trady----Summer---7-8 ngày rc 44--------*********-----------Gretoma/Melotoma--- rc 45--------*********-----------Gretoma/Trady------ rc 46--------*********-----------Melotoma/Tomaca---- rc 47--------*********-----------Melotoma/Trady----- rc 48--------*********-----------Tomaca/Trady------- rc 49--------*********-----------Gretoma/Berrytoma-- -------------------------------------------------------------------------- rc 50--------Silver Rock-------------Dhilon/Kashry------Hè-------8-9 ngày rc 51--------***********---------Dhilon/Yamato------ rc 52--------***********---------Kandy/Melober------ rc 53--------***********---------Raury/Sholo-------- rc 54--------***********---------Sholo/Trady-------- -------------------------------------------------------------------------- rc 55--------Golden Rock------------Dhilon/Kashry------Hè-------8-9 ngày rc 56--------***********---------Dhilon/Yamato------ rc 57--------***********---------Kandy/Melober------ rc 58--------***********---------Raury/Sholo-------- rc 59--------***********---------Sholo/Trady-------- -------------------------------------------------------------------------- rc 60--------Maracas---------------Dhibe/Dhilon-------Hè-------7-8 ngày -------------------------------------------------------------------------- rc 61--------Táo xanh--------------Bashota/Kandy-----Hè-------9-10 ngày rc 62--------********-------------Kanro/Kandy-------- -------------------------------------------------------------------------- rc 63--------Cà rốt vàng------------Berrican/Kashry----Thu------6-7 ngày rc 64--------***********---------Berrican/Sholo----- rc 65--------***********---------Kashry/Sholo------- rc 66--------***********---------Kashry/Yamato------ rc 67--------***********---------Sholo/Yamato------- -------------------------------------------------------------------------- rc 68--------Vỏ đậu vàng-----------Camelo/Dhilon------Thu------8-9 ngày -------------------------------------------------------------------------- rc 69--------Bóng đèn vàng---------Berrylon/Caberry---Thu------6-7 ngày -------------------------------------------------------------------------- rc 70--------Củ cải trắng------------Cabber/Kanro-------Thu------8-9 ngày rc 71--------************--------Cabber/Tomaca------ rc 72--------************--------Caberry/Kanro------ rc 73--------************--------Caberry/Tomaca----- rc 74--------************--------Camelo/Kanro------- rc 75--------************--------Camelo/Tomaca------ rc 76--------************--------Kanro/Tomaca------- -------------------------------------------------------------------------- rc 77--------Beige Fruit-------------Bashber/Bashota----Thu------8-9 ngày rc 78--------***********---------Bashber/Cabber----- rc 79--------***********---------Bashber/Paberryta-- rc 80--------***********---------Bashber/Potamelo--- rc 81--------***********---------Bashber/Tataro----- rc 82--------***********---------Bashber/Tobatama--- rc 83--------***********---------Bashota/Paberryta-- rc 84--------***********---------Bashota/Potamelo--- rc 85--------***********---------Bashota/Tataro----- rc 86--------***********---------Bashota/Tobatama--- rc 87--------***********---------Cabber/Potamelo---- rc 88--------***********---------Paberryta/Potamelo- rc 89--------***********---------Paberryta/Tataro--- rc 90--------***********---------Paberryta/Tobatama- rc 91--------***********---------Potamelo/Tataro---- rc 92--------***********---------Potamelo/Tobatama-- rc 93--------***********---------Tobatama/Tataro---- -------------------------------------------------------------------------- rc 94--------Cymbals---------------Berrylon/Cady------Thu-------7-8 ngày rc 95--------*******-------------Camelo/Dhibe------- rc 96--------*******-------------Dhilon/Cabbery----- -------------------------------------------------------------------------- rc 97--------Bóng đèn tím-----------Berrylon/Dhibe-----Đông------6-7 ngày rc 98--------************--------Camelo/Berrylon---- -------------------------------------------------------------------------- rc 99--------Hạt giống cây sung-----Kandy/Cady-------Đông------7-8 ngày -------------------------------------------------------------------------- rc 100-------Chiếc còi--------------Cabber/Camelo-----Đông------7-8 ngày rc 101-------*********-----------Cabber/Caberry----- rc 102-------*********-----------Camelo/Cabberry---- --------------------------------------------------------------------------------------- rc 103-------Ko biết là cái chi--Cabber/Raury-------Xuân------? rc 104-------******************--Kanro/Radita-------Hè--------? rc 105-------******************--Radita/Kandy-------Xuân------? rc 106-------******************--Berrylon/Cabber----Xuân------? -------------------------------------------------------------------------- Các bạn hãy nhớ chuẩn bị nhiều nguyên vật liệi vì Tartan hay bất tử làm hư hạt giống lém đó.
Chương 5 : Câu cá FISHING LIST Tên cá--------Giá bán-Trả giá--Địa điểm --------------------------------------------------------------------------------- Tiny Arna------ 300g----360g--- Spring Arna----------- 400g----480g--- Spring Big Arna------- 400g----480g--- Spring Huge Arna------ 1500g---1800g-- Spring --------------------------------------------------------------------------------- Tiny Colombo--- 10g------------ Swamp/Downstream Colombo-------- 20g------------ Swamp/Downstream Big Colombo---- 40g------------ Swamp/Downstream Huge Colombo--- 100g----------- Swamp/Downstream --------------------------------------------------------------------------------- Tiny Huchep---- 60g------------Upstream Huchep--------- 90g------------Upstream Big Huchep----- 170g----204g---Upstream Huge Huchep---- 250g----300g---Upstream --------------------------------------------------------------------------------- Tiny Nayamane-- 50g------------Swamp/Waterfall Nayamane------- 60g------------Swamp/Waterfall Big Nayamane--- 130g----156g---Swamp/Waterfall Huge Nayamane-- 200g----240g---Swamp/Waterfall --------------------------------------------------------------------------------- Tiny Rainbob--- 70g------------Downstream Rainbob-------- 80g------------Downstream Big Rainbob---- 150g----180g---Downstream Huge Rainbob--- 500g----600g---Downstream -------------------------------------------------------------------------------- Tiny Sharshark- 500g----600g---Downstream Sharshark------ 600g----720g---Downstream Big Sharshark-- 1200g---2000g--Downstream Huge Sharshark- 2500g---3000g--Downstream -------------------------------------------------------------------------------- Tiny Snelt----- 20g------------Swamp/Downstream Snelt---------- 30g------------Swamp/Downstream Big Snelt------ 60g------------Swamp/Downstream Huge Snelt----- 100g-----------Swamp/Downstream -------------------------------------------------------------------------------- Tiny Yamane---- 300g----360g---Waterfall/Upstream Yamane--------- 500g----600g---Waterfall/Upstream Big Yamane----- 1000g---1200g--Waterfall/Upstream Huge Yamane---- 2000g---2400g--Waterfall/Upstream -------------------------------------------------------------------------------- Chương 6 : Nấu ăn . Cách nấu ăn là bạn phải làm các món theo thứ tự . Khởi đầu bạn có trong danh sách là Soup và Salad , bạn phải nấu ít nhất 25 lần thành công thì danh sách sẽ mở ra thêm cho bạn . Hãy nấu và đem đi tặng hay bán cho Van để kiếm lời . Tên món ăn----- Nguyên liệu-------------------Giá----- Trả giá -------------------------------------------------------------------------------- SOUPS -------------------------------------------------------------------------------- Potato Soup---- Potato/Hackberry/Mugwort------100g---- -------- Earth Soup----- Carrot/Potato-----------------100g---- -------- Fish Stew------ Potato/Fish/Turnip------------250g----300g Stew----------- Potato/Milk/Carrot------------200g---- 240g Tomatama Soup-- Carrot/Tomato-----------------90g----- ------- Yam Soup------- Yam---------------------------110g---- 132g ------------------------------ Good 4 U Soup-- RC 99/RC 53 or 58-------------400g---- 480g Good Soup------ Fish/Turnip/Bashota-----------250g---- 300g Rare Stew------ RC 103/Milk/RC 23-------------400g---- 480g Souper Soup---- RC 10,60 or 101/RC 1,38 or 69-400g---- 480g ------------------------------------------------------------------------------- SALADS ------------------------------------------------------------------------------- Fruit Salad---- Tomato/Apple/Orange-----------40g----- -------- Light Pickles-- Turnip------------------------25g----- -------- Marinade------- Mugwort/Tomato or Turnip/Fish-35g----- -------- TomacarroSalad- Tomato/Carrot-----------------35g----- -------- Tomamelo Salad- Tomato/Melon------------------35g----- -------- ------------------------------ Dhibe Salad---- Dhibe/Tomato/Berrytoma--------35g----- -------- Egg Salad------ Egg/Tomato/Gretoma------------25g----- -------- Mellow Salad--- Melotoma/Dhilon/RC 23---------35g----- -------- Melon Salad---- Melon/Tomato/Trady------------25g----- -------- Pickles 1------ Trady/Raury-------------------25g----- -------- Pickles 2------ Cabber------------------------25g----- -------- Potamelo Salad- Potamelo/Tomato/Berrytoma-----35g----- -------- Rare Salad-----RC 14, 23, 26, 47, 62, 68,----350g----400g ---------------70 or 82/Tomato/Dhilon--------- Red Salad------ Tomato/Trady/Dhibe------------35g----- -------- Red Veggies---- RC 1/Tomato/Trady-------------35g----- -------- Shiny Salad---- RC 1, 38 or 68/Apple/Orange---200g---- 240g ------------------------------------------------------------------------------- ENTREES ------------------------------------------------------------------------------- Fried Mushrooms Wild Mushroom/Turnip/Butter---80g----- -------- Fried Veggie--- Tomato/Carrot/Butter----------70g----- -------- Grape Pie------ Grape/Egg/Butter--------------50g----- -------- Melon Pie------ Melon/Egg/Butter--------------50g----- -------- Sashami-------- Fish--------------------------150g----180g Sashami (Lg)--- Big Fish----------------------200g----240g Smoothe Veggie- Turnip/Potato/Carrot orTataro-75g----- -------- Strawberry Pie- Strawberry/Egg/Butter---------???-----?? ------------------------------- Fried Nuts----- RC 47/Potato/Butter-----------70g----- -------- Mixed Fry------ RC 27 or 82/Hackberry/Fish----95g----- -------- Shiny Stir Fry- RC 1, 38 or 69/ Turnip/Butter-450g---- 540g Shiny Tempura-- RC 1, 38 or 69/Fish-----------450g---- 540g ------------------------------------------------------------------------------- MAIN COURSES ------------------------------------------------------------------------------- Curry---------- Potato/Carrot/Ruby Spice------200g---- 240g Gratin--------- Milk/Butter/Cheese------------200g---- 240g Meuniere Set--- Butter/Milk/Mushroom----------250g---- 300g Mushroom Curry- Potato/Mushroom/Ruby Spice----200g---- 240g Mushroom Gratin Butter/Milk/Mushroom----------150g---- 180g Omelet--------- Egg/Butter--------------------200g---- 240g ------------------------------- Baked Tataro--- RC 53 or 58/Tataro/Egg--------125g---- 150g Bean Bowl------ RC 62-------------------------150g---- 180g Fish Set------- RC 53 or 58/Fish--------------250g---- 300g Hot Curry------ RC 60/Carrot/Ruby Spice-------250g---- 300g Mixed Veggies-- RC 62/Potato or Berrican/Egg--150g---- 180g Mountain Bowl-- RC 82/Wild plant/Mushroom-----150g---- 180g Mushroom Pasta- RC 103/Cady-------------------225g---- 270g Rootbaisse----- RC 53 or 58/Carrot------------125g---- 150g Veggie Pasta--- RC 27/Tomato/Wild Plant-------200g---- 240g ------------------------------------------------------------------------------- DESSERTS ------------------------------------------------------------------------------- Carrot Cake---- Carrot/Egg/Milk---------------150g---- 180g Fruit Juice---- Any 2 Fruit/Milk--------------50g----- ------- Fruit Punch---- Any 3 Fruit-------------------150g---- 180g Grilled Yam---- Yam---------------------------75g----- ------- Ice Cream------Brown Milk/Star Milk----------110g---- 132g Love Cocktail--Grape/Watermelon--------------200g---- 240g Peach Tart-----Peach/Egg/Butter--------------125g---- 150g Pound Cake-----Butter/Egg/Milk---------------175g----210g Rich Juice----- Star Milk/any 2 Fruit---------75g----- ------- Strawberry Short Cake-----Strawberry/Egg/Milk-----------190g---- 228g Sweet Potato---Yam/Egg/Butter----------------150g---- 180g Veggie Cake----Tomato/Egg/Milk---------------150g---- 180g ------------------------------ Cocktail------- Phuju/Melotoma----------------190g---- 228g Dancing Dessert RC 25, 60, 100 or-------------350g---- 420g --------------- 104/RC 1-9/Apple-------------- Dhibe Cake----- Dhibe/Egg/Milk----------------1,675g-- 2,010g Good Juice----- Tomato/Gretoma/Apple----------60g----- -------- Juice DX------- RC 14 or 103/Carrot/Orange----400g---- 480g Kashry Sherbet- Brown Milk/Star Milk/ Kashry--150g---- 80g Magenge Jam---- Magenge-----------------------45g----- -------- Orahge Juice--- Orahge------------------------75g----- -------- Phurum Jam----- Phurum------------------------40g----- -------- Short Tart----- RC 8/Egg/Butter---------------125g---- 150g Super Yam------ RC 65-------------------------400g---- 480g Sweet Cocktail- Gehju/Oraphu------------------200g---- 240g Veggie Juice--- Tomato or Carrot/Berrylon-----50g----- ------- ------------------------------------------------------------------------------- Chương 7 : Dig Site Chương 8 : Cửa hàng của Van Chương 9 : Ngoài lề