HERE HERE.hướng dẫn về Harvest Moon

Thảo luận trong 'Hướng dẫn | Hỏi đáp game' bắt đầu bởi Magicblus, 22/1/06.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    đầu tiên. bạn mún chơi game này phải biết về các địa điểm của nó để tiện lợi cho việc làm của bạn:

    1. Nông Trại của bạn:

    a. Nhà chính: bao gồm có một tivi, một đồng hồ, một cuốn lịch và một cái giường. Sau khi nâng cấp lần 1 bạn sẽ có thêm nhà bếp, một cái tủ đựng đồvà một cái tủ lạnh, nâng cấp lần 2 bạn sẽ có được thêm một phòng ngủ riêng có 2 giường ngủ

    b. Nhà gà (Henhouse): Đây là nơi để bạn nuôi gà và ấp trứng ở đây. Ban đầu bạn chỉ có thể nuôi 5 con gà nhưng sau khi nâng cấp bạn sẽ nuôi thêm được năm con nữa

    c. Nhà cừu, bò (The barn): Cừu và bò của bạn sẽ sống ở chỗ này, chỗ này rộng hơn nhà gà một chút và sau khi nâng cấp bạn sẽ nuôi được tất cả là 20 con (10 cừu, 10 bò)

    d. Nhà ngựa: Con ngựa của bạn thì sẽ ở đây, nhà này hơi hẹp một chút nhưng đủ cho một con ngựa

    e. Ao cá: Đây là nơi để bạn nuôi cá, bạn cũng có thể vớt cá lên từ nơi này

    2. Nhà thợ rèn
    Mở cửa: 10h sáng -> 3h chiều
    Đóng cửa: Thứ năm, những ngày lễ
    Danh sách các món đồ
    a. Nâng cấp dụng cụ
    b. Đồ dùng cho gia súc: Đồ vắt sữa (2000 G), cây kéo (1800 G), đồ chải lông (800 G)
    c. Phụ kiện: Máy dệt, nữ trang dành cho phụ nữ
    d. Làm quà

    3. Nhà rượu
    Mở cửa: 9h sáng -> 3h chiều
    Đóng cửa: Thứ bảy
    Danh sách các món đồ
    a. Rượu Nho (Wine): 500 G
    b. Nước trái cây (Grape Juice): 300 G

    4. Thư viện
    Mở cửa: 10h sáng -> 4h chiều
    Đóng cửa: Thứ hai

    5. Nhà bà Ellen

    6. Nhà Thị Trưởng

    7. Quán trọ (quán rượu)
    Mở cửa: 8h sáng -> 9 tối
    Dang sách các món đồ
    a. Bữa ăn đầy đủ (Full meal): 500 G
    b. Bánh nhân táo (Appie pie): 300 G
    c. Rau trộn (Salad): 300 G
    d. Bánh phô mai (Cheese Cake): 300 G
    e. Bánh sữa (Cookie): 200 G
    f. Nước (Water): 0 G

    8. Nhà thờ
    Mở cửa: 9h sáng -> 8h tối
    Đây là nơi để cầu ngyện khi con vật của bạn bi bệnh chữa hoài không hết, và là nơi xưng tội.

    9. Siêu thị
    Mở cửa: 9h sáng -> 5h chiều
    Đóng cửa: Thứ hai, thứ ba
    Danh sách các món đồ
    a. Hạt giống (Seed):
    b. Bột (Flour): 50 G
    c. Dầu (Oli): 50 G
    d. Cà ri (Curry): 50 G
    e. Bánh gạo (rice ball): 100 G
    f. Bánh mì (Bread): 100 G
    g. Thúng đựng sản phẩm thu hoạch (Basket): 5000 G
    h. Ba lô (Rucksack): 3000 G. Loại lớn: 5000 G
    i. Lông chim xanh cầu hôn (Blue Feather): 1000 G
    j. Giấy gói quà (Wrapping Paper): 100 G
    k. Thức ăn cho cá (Fish Feed): 20 G

    10. Bệnh viện
    Mở cửa: 9h sáng -> 4h chiều
    Đóng cửa: Thứ tư
    Dang sách các món đồ
    a. Bodigizer: 500 G
    b. Turbojoit: 1000 G
    c. Bodigizer XL: 1000 G
    d. Turbijoit XL: 2000 G

    11. Quảng trường
    Đây thường là nơi để tổ chức lễ hội. Những lễ hội tôi sẽ nói sau

    12. Bãi biển
    Mở: ??? -> ???
    Danh sách các món đồ
    a. Snow cone: 300 G
    b. Những hạt lúa (Roadter Corn): 240 G
    c. Pasta: 300 G
    d. Bánh Pizza (Pizza): 200 G
    e. Nước (Water): 0G

    13. Nông trại bò, cừu
    Mở cửa: 9h sáng -> 3h chiều
    Đóng cửa: Thứ hai
    Danh sách các món đồ
    a. Thức ăn cho cừu bò (Fodder): 20 G
    b. Bò: 6000 G
    c. Cừu: 4000 G
    d. Liều thuốc thụ tinh nhân tạo cho bò: 3000 G
    e. Liều thuốc nhân tạo cho cừu: 3000 G
    f. Thuốc chữa bệnh cho gia súc, gia cầm: 1000 G
    g. Cái chuông để gọi bò và cừu: 500 G

    14. Nông trại gà
    Mở cửa: 11h sáng -> 4h chiều
    Đóng cửa: Chủ nhật
    Danh sách các món đồ
    a. Thức ăn cho gà: 10 G
    b. Gà: 1500 G
    c. Thuốc chữa bệnh: 1000 G

    15. Nhà gỗ
    Mở cửa: 11h sáng -> 5h chiều
    Đóng cửa: Chủ nhật
    Các món đồ:
    a. Gỗ: 50 G
    b. Nâng cấp nhà: nhà gà, nhà cừu bò, nhà mình (2 lần), nhà kính để trồng trọt

    16. Suối nước nóng
    Bạn có thể thư giản hoặc luộc trứng ở đây,đằng sau thác nước Nữ Thần có hang để đào vàng

    17. Đồi Mothers' Hill
    Bạn có thể hái hoa (mọi mùa), nấm (chỉ vào mùa thu) và lượm trái cây (chỉ vào mùa thu). Ngoài ra, còn có một trái Power Berry ở đây
     
  2. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Thứ hai: bạn chơi trò này chủ yếu là trồng cây ok?? vậy thì sau đây là danh sách các hat giống và mọi đặc điểm của nó::

    Danh sách các hạt giống trong Super Maket:

    1. Mùa Xuân (Spring)

    a. Turnips (củ cải)
    Giá: 120 G
    Bán sản phẩm: 60 G
    Phát triển lại: Không

    b. Potato (khoai tây)
    Giá: 150 G
    Bán sản phẩm: 80 G
    Phát triển lại: Không

    c.Cucumber (dưa chuột)
    Giá: 200 G
    Bán sản phẩm: 100 G
    Phát triển lại: 5 ngày

    2. Mùa Hè (Summer)

    a. Corn (bắp)
    Giá: 300 G
    Bán sản phẩm: 100 G
    Phát triển lại: 5 ngày

    b. Tomato (cà chua)
    Giá: 200 G
    Bán sản phẩm: 60 G
    Phát triển lại: 3 ngày

    c. Onion (hành tây)
    Giá: 150 G
    Bán sản phẩm: 60 G
    Phát triển lại: Không

    3. Mùa Thu (Fall)

    a. Sweet Potato (khoai tây ngọt, củ cải đường)
    Giá: 300 G
    Bán sản phẩm: 120 G
    Phát triển lại: 3 ngày

    b. Eggplant (cây trứng gà)
    Giá: 120 G
    Bán sản phẩm: 80 G
    Phát triển lại: 3 ngày

    c. Carrot (cà rốt)
    Giá: 300 G
    Bán sản phẩm: 120 G
    Phát triển lại: Không

    4. Mùa Đông (Winter)

    Vào mùa đông bạn không thể trồng bất cứ thứ gì trừ phi bạn có nhà kính (Hot House). Nhưng bạn có thể làm nhiều việc khác như đi đào mỏ ở hang động trên núi, đi câu cá, làm quen với hàng xóm và còn một cái khá vui nữa là đi “cua gái”

    Có một loại cây có thể mọc vào bất cứ mùa nào trừ mùa đông đó là Grass (cỏ). Khi nó lên cao bạn có thể dùng lưỡi liềm cắt nó để cho bò ăn

    Bạn còn có thể mua một số hạt giống ở người bán hàng rong trong quán trọ vào lúc 1h:30 nữa (ông ta mặc áo vàng đứng gần cầu thang trong nhà trọ Inn)

    a. Cabbage (bắp cải)
    Giá: 500 G
    Bán lại: 250 G
    Phát triển lại: Không

    b. Pineapple (dứa)
    Giá: 1000 G
    Bán sản phẩm: 500 G
    Phát triển lại: 5 ngày

    c. Green Pepper (tiêu xanh)
    Giá: 150 G
    Bán sản phẩm: 40 G
    Phát triển lại: Không

    d. Magic Red Flower (Hoa)
    Giá: 500 G
    Bán lại: Không
    Phát triển lại: Không

    e. Pink Cat Flower (Hoa)
    Giá: 300 G
    Bán lại: Không
    Phát triển lại: Không

    f. Toy Flower (Hoa)
    Giá: 300 G
    Bán sản phẩm
    Phát triển lại: Không

    g. Orange Cup (cam)
    Giá: 1000 G
    Bán sản phẩm: Không nhưng rất tốt đễ tặng mọi người vì ai cũng thích
    Phát triển lại: Không
     
  3. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    thứ 3: đây là các con vật bạn sẽ phải gắn bó trong suốt trò chơi này:

    1. Chó
    Đây là con vật đầu tiên mà bạn có, nó sẽ theo bạn suốt trò chơi, con vật này rất thông minh có thể giúp bạn đuổi chó sói, canh giữ các con vật trong nông trại. hàng ngày bạn phải bồng nó lên và chơi bóng với nó (Mua ở người bán hàng rong giá 100 G). Bạn còn có thể dẫn nó đi tham dự lễ hội đua chó nữa. Khi mới bắt đầu chơi, bạn hãy nhớ bế nó hằng ngày và tập luyện cho nó bằng tiếng huýt sáo (nút L)

    2. Ngựa
    Đây là món quà đầu tiên mà bạn được nhận từ dân làng khi bạn đến nông trại cừu bò ông lão sẽ cho bạn con ngựa. Một năm sau ông lão sẽ trở lại thăm con ngựa của mình nhưng nếu con ngựa của bạn dưới 8 tim thì ông lão sẽ lấy lại con ngựa, còn bạn trên tám tim thì ông lão sẽ cho bạn bộ yên cương và bạn sẽ được cỡi nó. Muốn cho con ngựa của bạn có nhiều tim hàng ngày bạn phải chải lông cho nó và nói chuyện với nó. Nếu không may mà bạn bị ông lão lấy lại con ngựa thì bạn hãy trồng nhiều cỏ vào (khoảng 30 bịch) ông lão sẽ đến cho bạn lại con ngựa

    3. Cá
    Câu cá là một công việc rất thú vị, vào thứ bảy và chủ nhật hàng tuần bạn ra bờ biển sẽ gặp một ông lão da đen nói chuyện và ông ta sẽ cho bạn cần câu bạn có thể câu ở bất cứ nơi nào có nước (trừ cái ao gần nhà) nhưng sát xuất cao nhất là ở bờ biển chỗ gặp ông da đen. Bạn phải cho chúng ăn hàng ngày bằng cách mua thức ăn của chúng tại siêu thị

    4. Gà
    Gà là con vật rất được ưa thích vì giá chúng rẻ đẻ nhanh và dễ chăm sóc nữa, hàng ngày chỉ cần cho chúng ăn là đủ thế là chúng đẻ trứng và bạn phải đặt trứng vào đứng chỗ trứng mới nở. Bạn còn có thể đem chúng đi tham gia lễ hội dành cho gà

    5. Cừu và bò
    Cừu và bò là 2 con vật khó nuôi vì nếu bạn nuôi không khéo sẽ làm chúng “buồn”. Hàng ngày bạn phải cho chúng ăn chải lông cho chúng và nói chuyện với chúng. Cừu thì cung cấp cho bạn lông và bạn phải có cây kéo (Clippers). Còn bò thì cung cấp cho bạn sữa, con bò có nhiều tim sẽ cung cấp cho bạn những loại sữa khác nhau b ạn phải có đồ vắt sữa (Milker). Cũng như các con vật kia bạn cũng có thể cho chúng đi tham gia lễ hội

    Lưu ý: Những ngày có mưa bạn nên cho con ngựa và chó vào nhà để tránh mưa
     
  4. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    thứ 4: đây là danh sách các dụng cụ mà bạn sẽ phải sử dụng trong suốt game::

    1. Cuốc (Hoe)
    Công dụng: Đây là dụng cụ giúp bạn xới đất trồng cây và đi đào vàng
    Cách lấy: Có Sẵn
    Nâng cấp: như trên

    2. Liềm (Sickle)
    Đây là dụng cụ để bạn cắt cỏ và cắt cây dại và
    Cách lấy: Có sẵn
    Nâng cấp: như trên

    3. Búa (Hammer)
    Công dụng: Đây là dụng cụ để bạn đập đá nâng cấp sẽ đập được đá to
    Cách lấy: Có sẵn
    Nâng cấp: như trên

    4. Rìu (Axe, Ax)
    Công dụng: Đây là dụng cụ để bạn chặt cây nâng cấp sẽ chặt được cây lớn
    Cách lấy: Có sẵn
    Nâng cấp: như trên

    5. Đồ tưới nước (Watering Can)
    Công dụng: Đây là dụng cụ để bạn tưới tiêu đồng ruộng, bạn có thể múc nuớc ở bất cứ nơi nào có nước bằng nút vuông
    Cách lấy: Có sẵn
    Nâng cấp: như trên

    6. Cần câu nhỏ (Fishing Rob)
    Công dụng: Đây là dụng cụ để bạn câu cá
    Cách lấy: Xem phần gia súc (Cá). Vào thứ bảy, chủ nhật hàng tuần ra bãi biển, nói chuyện với ông già da đen, ông ta sẽ cho bạn

    7. Cần câu lớn (Fishing Pole)
    Công dụng: Tương tự cần câu nhỏ nhưng tốt hơn
    Cách lấy: Làm cho ao bạn có 50 con cá (câu hoặc cho đợi chúng sinh sản) sáng ông lão sẽ tự đến cho bạn cần câu này bạn phải chừa 1 chỗ trống để chứa nó

    8. Đồ chải lông (Brush)
    Công dụng: Để chải lông cho các con vật trừ gà và chó
    Cách lấy: Mua ở nhà thợ rèn (800 G)

    9. Đồ vắt sữa (Milker)
    Công dụng: Để vắt sữa bò, ra sau lưng bò nhấn nút vuông để vắt
    Cách lấy: Mua ở nhà thợ rèn (2000 G)

    10. Cây kéo (Clipper)
    Công dụng: Để lấy lông cừu, lại gần con cừu nhấn nút vuông
    Cách lấy: Mua ở nhà thợ rèn (1800 G)

    11. Cái Chuông (Bell)
    Công dụng: Dùng để gọi các con cừu và bò
    Cách lấy: Mua ở nông trại cừu bò (500 G)

    12. Lông chim xanh (Blue Feather)
    Công dụng: Dùng để cầu hôn “người ta”, khi người ta có trái tim màu đỏ. Lưu ý là không nên mua nó từ người bán hàng rong vì giá khá đắt (30000G)
    Cách lấy: Mua ở siêu thị(1000 G)

    13. Máy xốt trứng (Mayonaise)
    Điều kiện: Phải nâng cấp nhà gà
    Công dụng: Để làm món xốt dầu và trứng
    Cách lấy: Đem hòn đá Adamantine(ở hang động mùa đông) và 20000 G đến nhà thợ rèn ông ta sẽ làm cho bạn

    14. Máy dệt (Yarn)
    Điều kiện: Phải nâng cấp nhà bò, cừu
    Công dụng: Để dệt vải từ lông cừu
    Cách lấy: Giống như máy xốt trứng

    15. Máy làm phomát (Cheese)
    Điều kiện: Nâng cấp nhà cừu, bò
    Công dụng: Để làm phomát từ sữa bò
    Cách lấy: Giống như máy xốt trứng

    16. Nữ trang (Jewery)
    Công dụng: Dành làm món quà tặng các cô gái
    Cách lấy: Đem hòn đá Orichaclum (ở hang động mùa đông) và 1000G đến nhà thợ rèn ông ta sẽ làm giúp bạn, hoặc dùng Medal đổi lấy trong cuộc đua ngựa

    17. Trái banh (Dog Ball)
    Công dụng: Chơi đùa với chó giúp tăng trái tim của chó
    Cách lấy: Vào mùa thu người bán hàng rong sẽ đến nhà bạn chào hàng món này với giá 100 G

    18. Chiếc bình (Vase)
    Điều kiện: Phải nâng cấp nhà 100%
    Công dung: Cho bạn cấm hoa vào
    Cách lấy: Bạn sẽ được người bán hàng rong bán cho với giá 5000 G
     
  5. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    hey hey: +mp đã qué :D ..Thứ 4:

    Khi bạn đã là một ông chủ giàu có thì nông trại của bạn không thể lụp xụp như vậy được, bạn cần phải nâng cấp chúng chứ, sau đây là cách nâng cấp chúng

    1. Nhà gà (Hen House)
    Giá: 5000 G
    Số gỗ cần: 420
    Tác dụng: Cho nhà gà có thêm 5 chỗ chứa thức ăn nữa và bạn sẽ nuôi được 10 con gà bên trong, bạn cũng sẽ có thêm một chỗ ấp trứng

    2. Nhà mình
    Giá: 4700 G
    Số gỗ cần: 370
    Tác dụng: Cho nhà bạn có thêm một nhà bếp một tủ lạnh và một tủ chứa đồ

    3. Nhà bò,cừu
    Giá: 6800 G
    Số gỗ cần: 500
    Tác dụng: Cho nhà bò cừu có thêm 10 chỗ chứa thức ăn và bạn có thể nuôi 10 con cừu, 10 con bò

    4. Nhà mình lần 2
    Giá: 10000 G
    Số gỗ cần: 750
    Tác dụng: Cho nhà bạn có một phòng riêng gồm hai giường đây là điều kiện để “người ta“ kết hôn với bạn

    5. Nhà kính
    Giá: 30000 G
    Số gỗ cần: 580
    Tác dụng: Nhà kính có thể cho bạn trồng bất cứ cây nào trong bất kì mùa nào. Nhưng nó có thể bị sập khi có bão.
     
  6. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Thứ 5: trong trò này hấp dẫn nhờ các lễ hội trong năm: đây là phần giải thích về các lễ hội đó đây :1. Mùa Xuân (Spring)

    a. Lễ hội năm mới (New Year Festival)
    Ngày: 1
    Địa điểm: Tại quảng trường vào lúc 6h tối, bạn cũng có thể đến quán rượu nếu bạn muốn. Khi bạn mới bắt đầu chơi, bạn sẽ bắt đầu vào ngày 2 nên không tham gia được, hãy đợi năm sau.

    b. Lễ hội nữ thần mùa xuân (Spring Goddess Festivel)
    Ngày: 8
    Địa điểm: Tại quảng trường hoa hồng vào lúc 10h sáng, cám ơn nữ thần mang mùa xuân cho mọi người, bạn có thể nhảy với các cô gái

    c. Lễ hội tạ ơn
    Ngày: 14
    Địa điểm: Tới quảng trường tặng quà cho mọi người, khi bạn tặng quà cho những cô gái nếu cô ấy thích trái tim sẽ đổi màu

    d. Lễ hội đua ngựa
    Ngày: 18
    Địa điểm: Tới quảng trường vào lúc 10h sáng. Tại đây bạn có thể mua thẻ cá cược. Nếu chiến thắng bạn sẽ được nhiều huy chương (medal). Nếu con ngựa bạn đã lón bạn cũng có thể đem nó đi thi đấu nhấn nút X để con ngựa của bạn chạy nhanh hơn
    Đây là danh sách đổi quà:
    1001 Huy chương: Trái sức khỏe (Power Fruit) những lần sau là 500 đơn vị gỗ
    42 Huy chương: Vòng xuyến (Bracelet)
    35 Huy chương: Chuỗi hạt (Necklace)
    33 Huy chương: Bông tai (Earrings)
    21 huy chương: Turbojoll XL (tăng lực)
    15 Huy chương: Bodigizer XL (tăng lực)
    12 Huy chương: Nấm quý (Truffle) Karen rất thích thứ này
    3 Huy chương: Đá quí (Mystrile)

    e. Lễ hội nấu ăn
    Ngày: 22
    Địa điểm: Mang món ăn bạn nấu đến quảng trường vào lúc 10h sáng để thi nguời mâp mạp sẽ làm giám khảo của bạn

    2. Mùa Hè (Summer)

    a. Lễ hội bơi
    Ngày: 1
    Địa điểm: Đi đến bãi biển vào lúc 10h sáng để thi đấu. Nhấn nút X để bơi và nhấn nút tam giác để lấy lại hơi. Cứ bơi cho đến khi mặt bình thường rồi lấy hơi và tiếp tục bơi, cứ làm như vậy bạn sẽ thắng và lấy được 1 trái sức khỏe vào năm đầu, những năm sau nếu bạn chiến thắng thì bạn sẽ được 500 đơn vị gỗ

    b. Lễ hội đá gà
    Ngày: 7
    Địa điểm: Đem theo con gà có nhiều tim nhất tới quảng trường vào lúc 10h sáng. Bạn nhấn nút X để đá thắng những con gà khác. Nếu thắng, gà của bạn sẽ để trứng vàng

    c. Lễ hội ném cà chua
    Ngày: 12
    Địa điểm: Đi đến quảng truờng vào lúc 10h sáng nói chuyện với người mà bạn muốn vào nhóm của họ. Nhấn nút X để lấy cà chua và nhấn nút X để ném vào người khác bạn cũng có thể “núp” bằng nút tam giác

    d. Lễ hội bò
    Ngày: 20
    Địa điểm: Đi đến nông trại cừu bò vào lúc 10h sáng bạn sẽ thấy con bò của bạn ở đó. Nếu chiến thắng bạn sẽ lấy được sữa vàng

    e. Lễ hội bắn pháo bông
    Ngày: 24
    Địa điểm: Đi đến bãi biển vào lúc 6h tối và mời cô gái mình thích cùng ngắm pháo bông, trái tim cô ấy sẽ tăng thêm. Nếu bạn đã cưới vợ thì mặc định bạn sẽ ngắm pháo bông cùng cô ấy khi bạn nói chuyện với cô ấy mà không cần mời, dĩ nhiên bạn không thể mời ai khác

    3. Mùa Thu (Fall)

    a. Lễ hội âm nhạc
    Ngày: 3
    Địa điểm: Đi đến nhà thờ vào lúc 6h tối chọn “Yes” khi linh mục hỏi bạn để chọn một dụng cụ

    b. Lễ hội thu hoach
    Ngày: 9
    Địa điểm: Đem một thức ăn ngon đến quảng trường vào lúc 10h sáng bỏ vào cái nồi lớn sau liên hoan. Bạn có thể câu cá trong cái nồi. Bạn thử đem con chó của bạn vào đó xem

    c. Lễ hội mặt trăng
    Ngày: 13
    Địa điểm: Lên đỉnh núi vào lúc 6h tối và cô gái bạn thích sẽ đợi ở đó và cùng cô ấy ngắm trăng trái tim cô ấy sẽ tăng lên

    d. Lễ hội cừu
    Ngàu: 21
    Địa điểm: Đem con cừu không bị cắt lông đến nông trại cừu bò vào lúc 10h sáng để thi. Nếu bạn chiến thắng con cừu của bạn sẽ cho lông vàng

    4. Mùa Đông (Winter)

    a. Lễ hội đua chó
    Ngày: 10
    Địa điểm: Đem con chó của bạn đến quảng truớng vào lúc 10h sáng. Nếu con chó bạn lớn, được húân luyện tốt và nhiều tim bạn sẽ có cơ hội thắng trong lễ hội này. Huấn luyện cho với trái banh (dogball) và tiếng huýt sáo (nút L), nhớ bế nó mỗi ngày

    b. Lễ hội tạ ơn mùa đông
    Ngày: 14
    Địa điểm: bạn không nên rời nông trại vì những cộ gái sẽ đến cho bạn những món quà

    c. Lễ hội ngắm sao đêm
    Ngày: 24
    Địa điểm: Nói chuyện với cô gái mà bạn thích trước ngày này và nếu cô ấy mời bạn, hãy đến nhà cô ấy ở vào lúc 6h tối bạn sẽ ở lại ăn cơm với gia đình họ

    d. Lễ hội đón năm mới
    Ngày: 30
    Địa điểm: Tới đỉnh núi vào lúc 0h khuya. Bạn sẽ cùng người dân ngắm bình minh
     
  7. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Thứ 6: đây là điều rất thú vị trong trò chơi..bạn có thể CƯỚI VỢ::

    Điều kiện kết hôn

    1. Trái tim đỏ: Bạn sẽ phải làm cho cô gái mình thích lên trái tim màu đỏ, trái tim cô ấy sẽ lần lượt chuyển từ Đen->Tía->Xanh dương->Xanh lá cây->Cam->Hồng->Đỏ (có thể bạn sẽ lầm lận hồng với đỏ)

    2. Nhà bạn phải có 2 giường: Nhà bạn phải có 2 giường trong phòng ngủ

    3. Lông chim xanh (Blue Feather): Bạn đem lông chim xanh tới cầu hôn với cô ấy. Nếu chấp nhận 1 tuần sau cô ấy sẽ kết hôn với bạn

    Danh sách 5 cô gái bạn có thể kết hôn: Popuri, Elli, Karen, Mary, Ann

    Cô gái mà tôi giới thiệu đầu tiên là Popuri:

    Gia đình: Rick anh trai cô ấy và Lilia mẹ cô ấy họ ở nông trại gà
    Thường gặp tại:
    Mọi ngày trừ Sunday:
    7:40 AM-11 AM: Hồ nước nóng
    11:30 AM-5 PM: nhà riêng (trang trại gà)

    Những thứ yêu thích:
    Honey Boiled egg Hot milk Spa-boiled egg Scrambled eggs
    Fruit juice Ice cream Sandwich Relaxation tea Chocolate cake
    Cake Apple pie Toy flowers Strawberry milk Strawberry jam
    Rice omelet Apple jam Pink cat

    Những thứ hơi thích:
    Fresh egg Tomato Strawberries Orange cup Pineapple
    Milk Corn Truffles Apple Fried noodles
    Flour Mayonnaise Stew Grape jam Veggie pancake
    Yarn Tempura Ketchup Bamboo rice Truffle rice
    Salad Fries Popcorn Veg. pancakePumpkin pudding
    Magic red Bread Chirashi sushi

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    Potato Cucumber Bamboo shoots Cabbage Sweet potatoes (raw)
    Onion Spinach Mushroom Wild grapes Curry powder
    Carrot Rice ball Oil Butter Fish
    Wool Cookies Mushroom rice Tempura noodles Grilled fish
    Cheesecake Noodles Miso soup Pickles Fried rice
    Curry GreensStir fryDinner roll Raisin bread
    Jam bun Moondrops Curry noodles Weeds Adamantite ore

    Những thứ không thích:
    Turnip Pumpkin Eggplant Green pepper Pickled turnips
    CheesePizza Tomato juice Happy eggplant Veg. latte
    Fruit latte Mixed juice Mixed latte Veg. juice Cheese fondue

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    Wine Grasses OresPoison mushroom Branches
    Garbage Lumber Fish food Chicken feed Fodder

    Sinh nhật: ngày 3 vào mùa hè
    Tình địch: Kai. Bạn phải cố gắng thắng trong cuộc thi bơi
    Kai: Anh ta chỉ đến vào mùa hè và bán cho bạn những món đồ tại bãi biển
     
  8. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Cô gái tiếp theo là Karen( cô bé xinh nhất trong HM):

    Gia đình: Sasha, Jeff mẹ và cha của cô ấy họ ở siêu thị
    Thường gặp tại:
    Những ngày không mưa trừ Tuesday và Sunday
    8AM-10AM: thùng thư ở giữa bưu điện và siêu thị
    10AM-1PM: trong phòng riêng (đã khóa) tại Siêu thị
    1PM-6PM: siêu thị
    7PM-10PM: Bãi biển
    Nếu có mưa
    8AM-10AM: trong Siêu thị
    Tuesdays:
    1:30PM-4PM: hồ nước nóng
    8PM-10PM: nhà trọ, Chủ Nhật cũng ở đây
    Nếu mưa vào thứ 3 thì sẽ ở nhà của Gotz

    Những thứ yêu thích:
    TrufflesFries WineSashimi Pizza
    Popcorn

    Những thứ hơi thích:
    Flowers Fresh eggs Corn Sweet potatoes (raw)
    Mayonnaise Salad Cucumbers Pumpkins Cheese
    Potatoes Orangecup Eggplant Spinach Green Pepper
    Butter Pickles Miso soup Pickled turnips Scrambled eggs
    Greens Stir fry Cheese fondue Happy eggplant
    Stir fry Spa-boiled eggs

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    Turnips Cabbage Tomatoes Bamboo shoots Strawberries
    Pineapples Milk Onions Curry powder Mushrooms
    Bread Carrots Rice ballsWild grapes Flour
    Oil Fish Ketchup Mushroom rice Fruit juice
    Boiled eggs Omelet Hot milk Tempura noodles Tempura
    Noodles Sandwich Bamboo rice Tomato juice Sushi
    Fried rice Rice omelet Mixed juice Grilled fish Truffle rice
    Veg. juiceVeg. latteStewVeg. pancake Chirashi sushi
    Dinner roll Wool Yarn Fried noodles Curry noodles

    Những thứ không thích:
    Cookies Honey ApplesGrasses Weeds
    Ores* Grape jam Apple jam Strawberry jamRelaxation tea
    Fruit latte Jam bun Straw. milk Raisin breadMixed latte

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    CakeChoc. cakeCheesecakeIce cream Sweet potatoes (cooked)
    Boots CansFishbones BranchesAdamantite ore
    FodderLumberChicken feedFish food Pumpkin pudding

    Sinh nhật: ngày 15 vào mùa thu
    Tình địch: Rick. Muốn cưới Karen bạn phải quan sát sự kiện là cô ta đang giận anh ấy
    Rick: Anh ta là anh của Popuri và anh ta rất ghết Kai
     
  9. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Đây là về Ann(cô bé con ông chủ khách sạn):

    Gia đình: Cha cô ấy là Doug và Gray có thể là anh của cô ấy họ ở quán trọ
    Thường gặp tại:
    7:40 AM-10:10 AM: Hồ nước nóng, vào ngày mưa là ở quán trọ (trong phòng riêng đã khóa)
    11 AM-1 PM: nhà trọ
    1 PM-4 PM: nhà trọ
    4 PM-8 PM: nhà trọ
    8 PM-10 PM: nhà trọ

    Những thứ yêu thích:
    CakeCheesecakeOmeletSpa-boiled eggChocolate cake
    Salad Ice cream Fried noodles Tempura noodles Mushroom rice
    SandwichBamboo rice Truffle riceGrilled fishCheese fondue
    Sushi Fried riceRice omelet Strawberry milk Veggie pancake
    Stir fryCurry Apple pie Pumpkin puffing Stew

    Những thứ hơi thích:
    Mixed latte Dinner roll Curry noodles Chirashi sushiStrawberries
    Jam bun Fresh egg Raisin breadRelaxation teaScrambled eggs
    Apple TomatoPineapple Tomato juiceSweet potatoes (cooked)
    Pizza Miso soup Sashimi Fruit juice Boiled egg
    Cookies Tempura Fruit latte Happy eggplantStrawberry jam
    Fries Noodles Veggie juicePickled turnips Pickles
    Mixed juice GreensVeggie lattePopcorn

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    TurnipPotatoMayonnaiseBamboo shoots Sweet potatoes (raw)
    Cabbage CucumberOrangecup EggplantGreen pepper
    CornHoney Onion ButterPumpkin
    WineSpinach MushroomTrufflesCarrot
    Flour Oil Curry powderKetchup Hot milk
    Grape jam Apple jam Flowers Adamantite oreWool
    Yarn

    Những thứ không thích:
    Small fishMedium fish Green grass Blue grassBranches
    Lumber

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    Red grass Ores* Weeds Garbage Poison mushrooms
    FodderFish food Chicken feed

    Sinh nhật: ngày 17 vào mùa hè
    Tình địch: Cliff. Anh ta rất đẹp trai
     
  10. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Tiếp theo . đó chính là Elli( cô y tá dễ xương) :

    Gia đình: Anh trai Stu và bà của cô ấy Ellen họ sống tại một căn nhà phía bắc thành phố
    Thường gặp tại:
    Mọi ngày trừ Wednesday:
    9AM-5PM: Trong bệnh viện
    Wednesday:
    9AM-1PM: Ở nhà
    1PM-~4PM: Siêu thị

    Những thứ yêu thích:
    Flowers Orangecup

    Những thứ hơi thích:
    MilkFishBlue grassStrawberriesRelaxation tea
    Hot milkCookies Grape jam Chocolate cakeSweet potato (cooked)
    Salad CheesecakeIce cream SandwichPumpkin pudding
    Sashimi Fruit latte Veggie juiceVeggie latteStrawberry jam
    Popcorn Apple jam GreensStir fryMixed latte
    CakeApple pie Grilled fishChirashi sushi

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    TurnipPotatoCucumberSpa-boiled eggBamboo shoots
    Cabbage Fresh egg MayonnaiseTomatoSweet potato (raw)
    Honey CornPineapple EggplantCurry powder
    Spinach Truffle CarrotApple Wild grapes
    CheeseBread Rice ball Oil Flour
    ButterYarnWoolRed grass Green grass
    OresKetchup Mushroom rice Fruit juice Tempura
    Fries Noodles Pizza Tempura noodles Pickled turnips
    Bamboo rice Pickles Tomato juiceSushi Truffle rice
    Miso soup Mixed juice Cheese fondue Strawberry milk Happy eggplant
    Curry Dinner roll Curry noodles Veggie pancakeFried noodles
    Jam bun Raisin bread

    Cô ấy rất dễ tính, hầu như không ghét bất cứ thứ gì

    Sinh nhật: ngày 16 vào mùa xuân
    Tình địch: Bác sĩ: Anh ta làm việc chung với Elli trong bệnh viện. Anh ta không được đẹp trai
     
  11. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Cô gái cuối cùng trong HM ,, Mary::

    Gia đình: Cha của cô ấy là Basis và mẹ cô ấy là Anna họ sống trong thư viện
    Thường gặp tại:
    Mọi ngày trừ Monday:
    8 AM-10 AM: nhà riêng (khóa)
    10 AM-4 PM: thư viện
    4 PM-6 PM: thư viện (khóa)
    Những thứ yêu thích:
    MushroomTruffle Bamboo shoots Poison mushroom Relaxation tea
    Grasses Grape jam Mushroom rice Bamboo rice Tomato juice
    Veg. juiceVeg. latteTruffle riceRaisin breadPumpkin pudding

    Những thứ hơi thích:
    Orangecup MayonnaisePumpkin Green pepperSweet potato (cooked)
    Honey MilkSpinach Wild grapes Strawberry jam
    Apple CheeseYarnDinner roll Strawberry milk
    Apple jam WoolFlowers CheesecakeBoiled egg
    Cookies Fruit juice Hot milkKetchup Ice cream
    Sushi Fruit latte Mixed juice Mixed latte Cake
    GreensApple pie Jam bun

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    Fresh egg TurnipPotatoSpa-boiled eggChirashi sushi
    CucumberCabbage StrawberriesCurry powderTempura noodles
    TomatoCornPineapple Onion Wine
    EggplantCarrotBread Rice ball Sweet potato (raw)
    Oil Flour FishChocolate cakeTempura
    OresOmeletSalad Scrambled eggsNoodles
    SandwichSashimi Grilled fishPizza Miso soup
    Rice omelet Stir fryPopcorn Curry noodles Fried noodles
    Stew

    Những thứ không thích:
    Butter Fries Pickles Pickled turnips Happy eggplant
    Fried riceCurry Veg. pancake

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    Branches Garbage LumberWeeds Fodder
    Fish food Chicken feed

    Sinh nhật: Ngày 20 trong mùa đông
    Tình địch Gray: Anh ta là cháu của thợ rèn và anh ta sống tại quán trọ
     
  12. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    À : quên nữa : các quả Power Berry se giúp các bạn có thể làm việc manh mẽ hơn nhé: có tổng cộng 10 trái:

    1.Câu được ở ngoài biển.
    2.Chặt cây thần trên núi (chọn 2).
    3.Đào được ở hầm mỏ (gần súi nước nóng).
    4.Đào được ở hầm mỏ (gần súi nước nóng).
    5.Thi đua ngựa thắng và dùng 1001 medal đổi lấy.
    6.Mua từ người bán dụng cụ nấu ăn (qua đường điện thoại).
    7.Nhặt được trên bề mặt của cái hồ bị đóng băng (vào mùa đông).
    8. Đào được từ hầm mỏ trên núi (vào mùa đông).
    9.Trồng thật nhiều hoa và sẽ có cô gái lại xin hoa và tặng cho bạn quả táo (vào mùa thu).
    10. Đứng trước cửa hang gần súi nước nóng quăng 5 món rau quả, trứng gà…vào cái thác nước sẽ có 1 bà tiên tặng quả táo cho bạn.
     
  13. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    à à:: nấu ăn cũng là 1 phần thú vị trong game ấy chứ.. sau đây là vài công thức nấu ăn nè:

    1.Mushroom rice :
    --Ingredients : mushroom, riceballs.
    --Sesoning : salt, soy sauce.
    --Utensils : none.
    2.Truffle rice :
    --Ingredients : truffle, riceballs.
    --Seasoning : salt, soy sauce.
    --Utensils : noen.
    3.Boiled egg :
    --Ingredients : egg.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : pot.
    4.Omelet :
    --Ingredients : milk, egg, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    5.Rice omelet :
    --Ingredients : milk, egg, oil, riceball.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    6.Hot milk :
    --Ingredients : milk.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : pot.
    7.Fruit juice :
    --Ingredients : apple.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    8.Vegetable juice :
    --Ingredients : cabbage, cucumber, carrot.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    9.Grilled fish :
    --Ingredients : medium sized fish.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    10.Curry :
    --Ingredients : curry powder, rice balls.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : pot.
    11.Sashimi :
    --Ingredients : fish.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife.
    12.Scrambled egg :
    --Ingredients : egg, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    13.Butter :
    --Ingredients : milk.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    14.Fried rice :
    --Ingredients : egg, oil, riceballs.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    15.Bamboo rice
    --Ingredients : bamboo shoot, riceballs.
    --Seasoning : soy sauce, salt.
    --Utensils : none.
    16.Fries :
    --Ingredients : potato, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan, knife.
    17.Cookie :
    --Ingredients : flour, butter, egg, honey.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : oven, rolling pin.
    18.Noodled :
    --Ingredients : fish, flour.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife, pot, rolling pin.
    19.Stir fry :
    --Ingredients : cabbage, oil.
    --Seasoning : salt, vinegar, soy sauce, miso paste.
    --Utensils : knife, frying pan.
    20.Pickles :
    --Ingredients : cucumber.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : knife.
     
  14. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Tiếp theo đâyyyyyyyyyy:

    21.Grape jam :
    --Ingredients : wild grapes, honey.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot.
    22.Raisin bread :
    --Ingredients : wild grapes, bread.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : none.
    23.Salad :
    --Ingredients : tomato.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife.
    24.Tomato juice :
    --Ingredients : tomato.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    25.Fruit latte :
    --Ingredients : wild grapes, milk.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : knife, mixer.
    26.Happy eggphant :
    --Ingredients : eggphant.
    --Seasoning : suger, soy sauce, miso paste.
    --Utensils : frying pan.
    27.Ice cream :
    --Ingredients : milk, egg, honey, apple, pineapple.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot, whisk.
    28.Miso soup :
    --Ingredients : green pepper.
    --Seasoning : miso paste.
    --Utensils : pot.
    29.Jam bun :
    --Ingredients : bread.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : apple jam.
    30.Apple jam :
    --Ingredients : apple.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot.
    31.Ketchup :
    --Ingredients : tomato, onion.
    --Seasoning : salt, suger, vineger
    --Utensils : mixer.
    32.Roasted potatoes :
    --Ingredients : stone, sweet potato.
    --Seasoning : suger, salt.
    --Utensils : oven.
    33.Dinner roll :
    --Ingredients : bread, butter.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : none.
    34.Pickled turnips :
    --Ingredients : turnips.
    --Seasoning : salt, suger, vineger, soy sauce.
    --Utensils : knife.
    35.Cake :
    --Ingredients : flour, butter, egg.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : whisk, oven.
    36.Tempura :
    --Ingredients : flour, egg, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    37.Veggie pancake :
    --Ingredients : cabbage, egg, flour, oil.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : knife, frying pan.
    38.Cheese fondue :
    --Ingredients : bread, cheese.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : knife, pot.
    39.Sandwich :
    --Ingredients : butter, tomato, bread, boiled egg.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife.
    40.Strawberry jam :
    --Ingredients : strawberry.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot.
     
  15. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Sau đây: xin tiếp tục cuộc hành trinh với vài code của harvest moon: FOMT::

    a) Mã nhà:
    820025D8 000F: Have The Villa, The Beach House & The Mountain Cabbin
    82002BC8 FF01: Have Improved Barn
    820027CC 009A: Have Frig, Bathroom, Shelves and ALL Upgrades on house
    820027CD FF9A
    820027CF FF00
    820027D0 FFFF
    820027D1 FFFF
    820029E8 FFFF: Have Upgraded Chicken House

    b) Mã táo
    820041F4 FFFF

    c) Mã cưới vợ

    320044A6 FFFF: Instant Marrage To Karen!

    320044D2 FFFF: Instant Marrage To Elle!

    32004526 FFFF: Instant Marrage To Ann!

    32004416 FFFF: Instant Marrage To Mary!

    3200435A FFFF: Instant Marrage To Popuri!

    820045a6 FFFF: Instant Marrage To The Harvest Goddess!

    d) Mã max tim với các chú lùn

    820045F0 FFFF: Max Affection From The Red Harvest Sprite

    82004614 FFFF: Max Affection From The Orange Harvest Sprite

    82004638 FFFF: Max Affection From The Yellow Harvest Sprite

    8200465C FFFF: Max Affection From The Green Harvest Sprite

    82004680 FFFF: Max Affection From The Blue Harvest Sprite

    820046A4 FFFF: Max Affection From The Purple Harvest Sprite

    820046C8 FFFF: Max Affection From The Aquamarine Harvest Sprite

    e) Mã tim với các cô gái

    320044A5 00FF: Red Heart For Karen

    320044D1 00FF: Red Heart For Elle

    32004525 00FF: Red Heart For Ann

    32004415 00FF: Red Heart For Mary

    32004359 00FF: Red Heart For Popuri

    820045A4 FFFF: Red Heart For Harvest Goddess
     
  16. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Típ nà pà con::

    Item Modifier Slot #1
    82006A48 xxxx
    Item Modifier Slot #2
    82006A4C xxxx
    Item Modifier Slot #3
    82006A50 xxxx
    Item Modifier Slot #4
    82006A54 xxxx
    Item Modifier Slot #5
    82006A58 xxxx
    Item Modifier Slot #6
    82006A5C xxxx
    Item Modifier Slot #7
    82006A60 xxxx
    Item Modifier Slot #8
    82006A64 xxxx

    Tool In-Hand Modifier
    82006A40 xxxx
    Tool Modifier Slot #1
    82006A6C xxxx
    Tool Modifier Slot #2
    82006A6E xxxx
    Tool Modifier Slot #3
    82006A70 xxxx
    Tool Modifier Slot #4
    82006A72 xxxx
    Tool Modifier Slot #5
    82006A74 xxxx
    Tool Modifier Slot #6
    82006A76 xxxx
    Tool Modifier Slot #7
    82006A78 xxxx
    Tool Modifier Slot #8
    82006A7A xxxx

    Tool Box Modifier Slot #1
    8200518C xxxx
    Tool Box Modifier Slot #2
    8200518E xxxx
    Tool Box Modifier Slot #3
    82005190 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #4
    82005192 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #5
    82005194 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #6
    82005196 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #7
    82005198 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #8
    8200519A xxxx
    Tool Box Modifier Slot #9
    8200519C xxxx
    Tool Box Modifier Slot #10
    8200519E xxxx
    Tool Box Modifier Slot #11
    820051A0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #12
    820051A2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #13
    820051A4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #14
    820051A6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #15
    820051A8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #16
    820051AA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #17
    820051AC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #18
    820051AE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #19
    820051B0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #20
    820051B2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #21
    820051B4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #22
    820051B6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #23
    820051B8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #24
    820051BA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #25
    820051BC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #26
    820051BE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #27
    820051C0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #28
    820051C2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #29
    820051C4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #30
    820051C6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #31
    820051C8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #32
    820051CA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #33
    820051CC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #34
    820051CE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #35
    820051D0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #36
    820051D2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #37
    820051D4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #38
    820051D6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #39
    820051D8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #40
    820051DA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #41
    820051DC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #42
    820051DE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #43
    820051E0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #44
    820051E2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #45
    820051E4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #46
    820051E6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #47
    820051E8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #48
    820051EA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #49
    820051EC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #50
    820051EE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #51
    820051F0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #52
    820051F2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #53
    820051F4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #54
    820051F6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #55
    820051F8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #56
    820051FA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #57
    820051FC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #58
    820051FE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #59
    82005200 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #60
    82005202 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #61
    82005204 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #62
    82005206 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #63
    82005208 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #64
    8200520A xxxx

    thay xxxx = cái gì thì tui gửi sau. mệt qué rùi
     
  17. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    nè thay xxxx = các mã như sau ;

    Harvest Item ID Digits:

    Turnip
    7500
    Potato
    7504
    Cucumber
    7508
    Strawberry
    750C
    Cabbage
    7510
    Tomato
    7514
    Corn
    7518
    Onion
    751C
    Pumpkin
    7520
    Pineapple
    7524
    Eggplant
    7528
    Carrot
    752C
    Sweet Potato
    7530
    Spinach
    7534
    Green Pepper
    7538

    Tool ID Digits:

    Sickle
    0101
    Copper Sickle
    0101
    Silver Sickle
    0102
    Gold Sickle
    0103
    Mystrile Sickle
    0104
    Cursed Sickle
    0105
    Blessed Sickle
    0106
    Mythic Sickle
    0107
    Hoe
    0108
    Copper Hoe
    0109
    Silver Hoe
    010A
    Gold Hoe
    010B
    Mystrile Hoe
    010C
    Cursed Hoe
    010D
    Blessed Hoe
    010E
    Mythic Hoe
    010F
    Axe
    0110
    Copper Axe
    0111
    Silver Axe
    0112
    Gold Axe
    0113
    Mystrile Axe
    0114
    Cursed Axe
    0115
    Blessed Axe
    0116
    Mythic Axe
    0117
    Hammer
    0118
    Copper Hammer
    0119
    Silver Hammer
    011A
    Gold Hammer
    011B
    Mystrile Hammer
    011C
    Cursed Hammer
    011D
    Blessed Hammer
    011E
    Mythic Hammer
    011F
    Watering Can
    0120
    Copper Watering Can
    0121
    Silver Watering Can
    0122
    Gold Watering Can
    0123
    Mystrile Watering Can
    0124
    Cursed Watering Can
    0125
    Blessed Watering Can
    0126
    Mythic Watering Can
    0127
    Fishing Rod
    0128
    Copper Fishing Rod
    0129
    Silver Fishing Rod
    012A
    Gold Fishing Rod
    012B
    Mystrile Fishing Rod
    012C
    Cursed Fishing Rod
    012D
    Blessed Fishing Rod
    012E
    Mythic Fishing Rod
    012F
    Cow Miracle Potion
    0130
    Sheep Miracle Potion
    0131
    Turnip Seeds
    0132
    Potato Seeds
    0133
    Cucumber Seeds
    0134
    Strawberry Seeds
    0135
    Cabbage Seeds
    0136
    Tomato Seeds
    0137
    Corn Seeds
    0138
    Onion Seeds
    0139
    Pumpkin Seeds
    013A
    Pineapple Seeds
    013B
    Eggplant Seeds
    013C
    Carrot Seeds
    013D
    Sweet Potato Seeds
    013E
    Spinach Seeds
    013F
    Green Pepper Seeds
    0140
    Grass Seeds
    0141
    Moon Drop Seeds
    0142
    Pink Cat Seeds
    0143
    Magic Seeds
    0144
    Toy Flower Seeds
    0145
    Brush
    0146
    Milker
    0147
    Shears
    0148
    Bell
    0149
    Animal Medicine
    014A
    Blue Feather
    014B
    Pedometer
    014C
    Teleport Stone
    014D
    Gem of the Goddess
    014E
    Gem of the Kappa
    014F
    Gem of the Truth
    0150

    Item ID Digits:

    Turnip
    0000
    Potato
    0100
    Cucumber
    0200
    Strawberry
    0300
    Cabbage
    0400
    Tomato
    0500
    Corn
    0600
    Onion
    0700
    Pumpkin
    0800
    Pineapple
    0900


    hic hic .. mõi cái tay tụi nghiệp. thui để bài sau tui pot típ cho nghen
     
  18. Magicblus

    Magicblus Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    13/1/06
    Bài viết:
    713
    Nơi ở:
    Immaculate Heave
    Đây Đây: những Cheat cuối cùng trong HM::

    Eggplant
    0A00
    Carrot
    0B00
    Sweet Potato
    0C00
    Spinach
    0D00
    Green Pepper
    0E00
    Regular Quality Egg
    0F00
    Good Quality Egg
    1000
    High Quality Egg
    1100
    Golden Egg
    1200
    P Egg
    1300
    X Egg
    1400
    Spa-Boiled Egg
    1500
    Mayonnaise (S)
    1600
    Mayonnaise (M)
    1700
    Mayonnaise (L)
    1800
    Mayonnaise (G)
    1900
    Mayonnaise (P)
    1A00
    Mayonnaise (X)
    1B00
    Milk (S)
    1C00
    Milk (M)
    1D00
    Milk (L)
    1E00
    Milk (G)
    1F00
    Milk (P)
    2000
    Milk (X)
    2100
    Cheese (S)
    2200
    Cheese (M)
    2300
    Cheese (L)
    2400
    Cheese (G)
    2500
    Cheese (P)
    2600
    Cheese (X)
    2700
    Apple
    2800
    Honey
    2900
    Bamboo Shoot
    2A00
    Wild Grapes
    2B00
    Mushroom
    2C00
    Poisonous Mushroom
    2D00
    Truffle
    2E00
    Blue Grass
    2F00
    Green Grass
    3000
    Red Grass
    3100
    Yellow Grass
    3200
    Orange Grass
    3300
    Purple Grass
    3400
    Indigo Grass
    3500
    Black Grass
    3600
    White Grass
    3700
    Queen of the Night
    3800
    Bodigizer
    3900
    Bodigizer XL
    3A00
    Turbojolt
    3B00
    Turbojolt XL
    3C00
    Wine
    3D00
    Grape Juice
    3E00
    Rice Ball
    3F00
    Bread
    4000
    Oil
    4100
    Flower
    4200
    Curry Powder
    4300
    Muffin Mix
    4400
    Chocolate
    4500
    Relaxation Tea Leaves
    4600
    SUGDW Apple
    4700
    HMSGB Apple
    4800
    AEPFE Apple
    4900
    Buckwheat Flour
    4A00
    Wild Grape Wine
    4B00
    Salad
    4C00
    Curry Rice
    4D00
    Stew
    4E00
    Miso Soup
    4F00
    Stir Fry
    5000
    Fried Rice
    5100
    Savory Pancake
    5200
    Sandwich
    5300
    Fruit Juice
    5400
    Vegetable
    5500
    Mixed Juice
    5600
    Fruit Latte
    5700
    Vegetable Latte
    5800
    Mixed Latte
    5900
    Strawberry Smoothie
    5A00
    Strawberry Jam
    5B00
    Tomato Juice
    5C00
    Pickled Turnip
    5D00
    French Fries
    5E00
    Pickles
    5F00
    Ketchup
    6000
    Popcorn
    6100
    Corn Flakes
    6200
    Baked Corn
    6300
    Pineapple Juice
    6400
    Pumpkin Pudding
    6500
    Pumpkin Stew
    6600
    Happy Eggplant
    6700
    Sweet Potatoes
    6800
    Baked Sweet Potato
    6900
    Greens
    6A00
    Scrambled Eggs
    6B00
    Omelet
    6C00
    Omelet Rice
    6D00
    Boiled Egg
    6E00
    Hot Milk
    6F00
    Butter
    7000
    Cheese Cake
    7100
    Cheese Fondue
    7200
    Apple Pie
    7300
    Apple Jam
    7400
    Apple Souffle
    7500
    Mushroom Rice
    7600
    Bamboo Rice
    7700
    Truffle Rice
    7800
    Sushi
    7900
    Jam Bun
    7A00
    Dinner Roll
    7B00
    Raisin Bread
    7C00
    Grape Jam
    7D00
    Curry Bread
    7E00
    Sashimi
    7F00
    Grilled Fish
    8000
    Sahimi Mix
    8100
    Pizza
    8200
    Noodles
    8300
    Curry Noodles
    8400
    Tempura Noodles
    8500
    Fried Noodles
    8600
    Buckwheat Noodles
    8700
    Tempura Buckwheat Noodles
    8800
    Fried Noodles
    8900
    Buckwheat Chips
    8A00
    Cookies
    8B00
    Chocolate Cookies
    8C00
    Tempura
    8D00
    Ice Cream
    8E00
    Cake
    8F00
    Chocolate Cake
    9000
    Relaxation Tea
    9100
    Toast
    9200
    French Toast
    9300
    Pudding
    9400
    Mountain Stew
    9500
    Moon Dumplings
    9600
    Rice Cake
    9700
    Roasted Rice Cake
    9800
    Elli Leaves
    9900
    Small Fish
    A000
    Medium Fish
    A100
    Large Fish
    A200
    Toasted Rice Ball
    A300
    Tempura Rice
    A400
    Egg Over Rice
    A500
    Rice Gruel
    A600
    Pancakes
    A700
    Fish Sticks
    A800
    Candied Potato
    A900
    Potato Pancakes
    AA00
    Moon Drop Grass
    0001
    Pink Cat Grass
    0101
    Blue Magic Grass
    0201
    Red Magic Grass
    0301
    Toy Flower
    0401
    Wool (S)
    0501
    Wool (M)
    0601
    Wool (L)
    0701
    Wool (G)
    0801
    Wool (P)
    0901
    Wool (X)
    0A01
    Yarn (S)
    0B01
    Yarn (M)
    0C01
    Yarn (L)
    0D01
    Yarn (G)
    0E01
    Yarn (P)
    0F01
    Yarn (X)
    1001
    Junk Ore
    1101
    Copper Ore
    1201
    Silver Ore
    1301
    Gold Ore
    1401
    Mithril Ore
    1501
    Orichalc Ore
    1601
    Adamantite Ore
    1701
    Moon Stone
    1801
    Sand Rose
    1901
    Pink Diamond
    1A01
    Alexandrite
    1B01
    Mythic Stone
    1C01
    Diamond
    1D01
    Emerald
    1E01
    Ruby
    1F01
    Topaz
    2001
    Peridot
    2101
    Fluorite
    2201
    Agate
    2301
    Amethyst
    2401
    Harvest Goddess Jewel
    2501
    Kappa Jewel
    2601
    Jewel of Truth
    2701
    Bracelet
    2C01
    Necklace
    2D01
    Earrings
    2E01
    Broach
    2F01
    Weeds
    3001
    Stones
    3101
    Branches
    3201
    Recipe for French Fries
    3301
    Recipe for Ketchup
    3401
    Ball
    3501
    Pirate Treasure
    3601
    Fossil of Ancient Fish
    3701
    Empty Can
    3801
    Boots
    3901
    Fish Bones
    3A01
    Karen's Wine
    3B01
    Popuri's Mud Ball
    3C01
    Ann's Music Box
    3D01
    Mary's Great Book
    3E01
    Elli's Pressed Flower
    3F01
    Album 1
    4001
    Album 2
    4101
    Album 3
    4201
    Album 4
    4301
    Album 5
    4401
    Album 6
    4501
    Album 7
    4601
    Album 8
    4701
    Album 9
    4801
    Album 10
    4901
    Band-Aid
    4F01
    Book from H.G.
    5001
    Perfume
    5101
    Photo
    5201
    Plant Encyclopedia
    5301
    Invitation
    5401
    Dress
    5501
    Facial Pack
    5601
    Skin Lotion
    5701
    Sunblock
    5801
    Lumber
    5901
    Golden Lumber
    5A01
    Animal Fodder
    5B01
    Chicken Feed
    5C01
    Certificate
    5D01
    Frisbee
    5E01

    hic hic.. mod thương tình tui đóng góp hết sức mình mà hãy rủ lòng thương cho tui thêm vài mp Thanks kiu :whew:
     
  19. THE JUDGEMENT

    THE JUDGEMENT Space Marine Doomguy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    14/12/05
    Bài viết:
    5,559
    Nơi ở:
    Heaven's Feel
  20. Atachi

    Atachi The Boy From Nowhere

    Tham gia ngày:
    6/1/05
    Bài viết:
    9,993
    Nơi ở:
    Sunset Boulevard
    Chuyển sang box HD , Kronpas muốn làm gì thì làm .
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này