Học tiếng nhật miễn phí 100%, bạn có tin vào điều đó? Nhưng chúng tôi nói với bạn là có và điều đó hoàn toàn là sự thật. Hãy đến với trung tâm nhật ngữ AOI để tham gia các khóa học tiếng nhật miễn phí 100% cùng với những tư vấn về hướng nghiệp bổ ích. Hôm nay hãy cùng Học tiếng nhật miễn phí cùng đếm đồ vật nhé: Nhóm 1: (rắc rối nhất) _ Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối): số đếm + hon/bon/pon ほん/ぼん/ぽん_ Đếm ly, cốc, tách, chén: số đếm + hai/bai/pai はい/ばい/ぱい _ Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng): số đếm + hiki/biki/piki ひき/びき/ぴき Các biến thể trong nhóm này: _1 cái/con: ip + pon/pai/piki いっぽん/いっぱい/いっぴき _6 cái/con: rop + pon/pai/piki ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき _8 cái/con: hap + pon/pai/piki はっぽん/はっぱい/はっぴき _10 cái/con: jup/jip + pon/pai/piki じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き) _3 cái/con: san + bon/bai/biki さんぼん/さんばい/さんびき Hỏi bao nhiêu: nan + bon/bai/biki なんぼん/なんばい/なんびき Còn lại đều là số đếm bình thường + hon/hai/hiki Chú ý: còn lại đêu là số đếm bình thường nhưng phải tuân thủ các biến thể ở trên (tức là 11 cái thì vẫn là juu + biến thể 1, 26 cái là ni juu + biến thể 6) --> cái này áp dụng cho tất cả các nhóm. Nhóm 2: _ Đếm nhà: số đếm + ken/gen けん/げん _ Đếm tầng lầu: số đếm + kai/gai かい/がい Các biến thể trong nhóm này: _1 căn/tầng: ik + ken/kai いっかい _6 căn/tầng: rok + ken/kai ろっかい _8 căn/tầng: hak + ken/kai はっかい _10 căn/tầng: juk/jik + ken/kai じゅっかい(じっかい) _3 căn/tầng: san + gen/gai さんげん/さんがい Hỏi bao nhiêu: nan + gen/gai なんげん/なんがいCòn lại đều là số đếm bình thường + ken/kai Nhóm 3: Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm + soku/zoku そく/ぞく Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "6" (nghĩa là 6 đôi thì vẫn là roku soku ろくそく chứ ko phải ros soku) Còn lại đều là số đếm bình thường + soku Nhóm 4: Đếm lần: số đếm + kai かい Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + ko こ Đếm tháng: số đếm + kagetsu かげつ Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể "3" và "hỏi bao nhiêu" (nghĩa là 3 lần vẫn là san kai さんかい, 3 tháng vẫn là san kagetsu さんかげつ) Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác hantoshi はんとし (nửa năm). Nhóm 5: _Đếm tuổi: số đếm + sai さい _Đếm sách vở: số đếm + satsu さつ _Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm + chaku ちゃく _Đếm tuần: số đếm + shuukan しゅうかん Các biến thể trong nhóm này: (chú ý, ko có biến thể "6") _1 tuổi/cái/tuần: is + sai/satsu/chaku/shuukan いっさい/いっさつ/いっちゃく/ いっじゅうかん _8 tuổi/cái/tuần: has + sai/satsu/chaku/shuukan はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん _10 tuổi/cái/tuần: jus/jis + sai/satsu/chaku/shuukan じゅっさい/じゅっさつ/じゅっち ゃく/じゅっしゅうかん -->Mẹo nhớ để ko lẫn lộn: các đuôi bắt đầu bằng chữ s thì ko có biến thể "6" (như nhóm 3 và 5), còn các đuôi bắt đầu bằng chữ k thì có biến thể "6" (như nhóm 2 và 4). Trường hợp đặc biệt: 20 tuổi là hatachi はたち Hãy cùng hoc tieng nhat mien phi tham gia các khóa học bổ ích của chúng tôi để nhận được nhiều ưu đãi và hỗ trợ tốt nhất.