- Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. - Xem thêm: - Lớp học tiếng Hàn cấp tốc.http://lophoctienghan.edu.vn/lop-hoc-tieng-han-cap-toc-tai-trung-tam-tieng-han-sofl.html . - Lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội.http://lophoctienghan.edu.vn/lop-tieng-han-tai-ha-noi/. Từ vựng chuyên ngành kinh tế về Bán Hàng (từ 01 – 50) 고정비: Chi phí cố định 공장: Nhà máy 공헌이익: Lợi nhuận đóng góp 교환: Trao đổi 구전: Truyền miệng 귀금속: Kim loại quí 금액조정: Thanh toán số lượng 기업소득세: Thếu thu nhập doanh ngiệp 기입자: Thêu bao truyền hình cáp 기존고객: Khách hàng hiện có 낙지: Vùng phủ sóng 녹화: Thu âm 단가: Đơn giá 단위: Đơn vị 단품: Sản phẩm riêng lẻ 달성율: Tỉ lệ thành công 대물상품: Sản phẩm lớn 대부: Khoản vay nợ 대조확인: Kiểm tra chéo 대차대조표: Bản cân đối kế toán 등급; Phân loại 등록: Đăng ký 등록자본금: Vốn đăng ký 디지털가전: Thiết bị điện tử 레포츠: Giải trí / Thể thao 론칭: Cho ra mắt 리뷰회의: Họp duyệt trương trình 리허설: Diễn thử 마케팅: Tiếp thị 매장: Cửa hàng 매체: Kênh 매출비중: Tỉ lệ doanh số 매출성장률: Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu 매출액: Doanh số bán hàng 모델: Người mẫu 모듈: Môđun 목표액: Chỉ tiêu doanh số 무류센터: Trung tâm phân phối 무이자할부: Trả góp không lãi 미용: Làm đẹp 미출고: Hàng chưa giao 반출: Đưa ra, 반품: Hàng trả 방송: Phát sóng 방송제작비: Chi phí sản xuất 배송(원:) Giao hàng ( đại lý) 배송비: Chi phí giao hàng 배송예정일: Ngày dự kiến giao hàng 벤더: Nhà cung cấp 변동비: Chi phí khả biến - Nguồn tham khảo : http://lophoctienghan.edu.vn - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.