Tui thấy đã có hướng dẫn của Rubeda về Grandia III nhưng vì nó chưa đủ nên tui xin bổ xung thêm 1 ít . Thứ tự bài hướng dẫn bổ sung I - Các câu hỏi thường gặp trong Grandia III 1 - Phép thuật và skill của Grandia III khác gì với Grandia II ? 2 - Muốn Skill và Magic mạnh lên phải làm thế nào ? 3 - Muốn kiếm Magic Eggs và Skill Books phải làm như thế nào ? 4 - Extract Magic và Extract Skill là gì ? Có thể làm ở đâu ? 5 - Vậy Extract Magic và Extract Skill có gì lợi ? 6 - Fusion Magic Egg là gì ? Muốn Fusion Magic Egg thì phải đi đâu ? Có mấy loại Magic Egg có thể Fuse ra ? 7 - Muốn học Special Skill phải làm như thế nào ? 8 - Có tiền là có tất . Vậy muốn có nhiều tiền phải làm thế nào ? 9 - Đánh bài ở Sabatar Harbor như thế nào ? 10 - Các Item trong Casino ở Sabatar Harbor có mạnh ko ? 11 - Làm cách nào để sử dụng Magic và Skill ? 12 - Làm cách nào để sử dụng Orb do các Guardian cho ? 13 - Các Magic trong Grandia III được chia như thế nào ? 14 - Các Skill trong Grandia III được chia như thế nào ? 15 - Các Skill có ý nghĩa như thế nào ? 16 - Có cách nào lấy được nhiều Magic Egg mà ko phải đi nhiều ko ? 17 - Lấy sách Lucky Book ở đâu ? Nó có tác dụng gì ? II - Danh sách các Magic có trong Grandia III III - Danh sách các Magic Egg có trong Grandia III IV - Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg sau khi Fusion của Grandia III V - Danh sách các Special Skill của Grandia III VI - Danh sách các Skill có trong Grandia III VII - Danh sách các Skill Book có trong Grandia III I - Các câu hỏi thường gặp trong Grandia III 1 . Phép thuật và skill của Grandia III khác gì với Grandia II ? Phép thuật và skill của Grandia III khác với Grandia III là bạn có thể mua chúng từ trong shop .Skill của Grandia III cũng giống như Grandia II ở chỗ có 2 loại Special Skill của mỗi nhân vật và Skilll từ Skill Book . Nhưng khác với Grandia II , Skill và Magic của Grandia III ko thể nâng cấp như ở bản trước . 2 . Vậy muốn Skill và Magic mạnh lên phải làm như thế nào ? Ở phiên bản Grandia III Skill và Magic có thể nâng cấp bằng Magic Eggs ( cho Magic ) và Skill Book ( cho Skill ) 3 . Muốn kiếm Magic Eggs và Skill Books phải làm như thế nào ? Những nơi nào có quái vật đều có thể có 1 viên Magic Egg . Nhưng Skill Book chỉ nằm trong những hòm đồ nên lượng Skill Book thường ít hơn Magic Egg . 4 . Extract Magic và Extract Skill là gì ? Có thể làm ở đâu ? Extract Magic và Extract Skill là bạn hy sinh 1 Skilll Book hoặc 1 Magic Egg để tạo ra 1 hoặc nhiều Skill , Magic . Bạn có thể Extract Skill ở Skill shop và Extract Magic trong các Magic Shop . 5 . Vậy Extract Magic và Extract Skill có gì lợi ? Thường thì các Magic và Skill mạnh thường ko có trong shop nên bạn phải Extract từ Maigc Egg và Skill Book ra . Nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi Extract 1 Skill Book vì lượng Skill Book bạn nhặt được rất ít ..... 6 . Fusion Magic Egg là gì ? Muốn Fusion Magic Egg thì phải đi đâu ? Có mấy loại Magic Egg có thể Fuse ra ? Fusion Magic Egg là kết hợp 2 Magic Egg khác nhau để tạo thành 1 Magic Egg khác . Bạn phải tới Baccula Settlement để Fusion Magic Egg . Có 4 loại Magic Egg sinh ra sau khi bạn Fuse : - Normal Magic Egg : Magic Egg bình thường có chỉ số các loại Magic ko cao cũng yếu . Vd : Forest Egg - Dead-end Magic Egg : Magic Egg ko thể Fuse được nhưng bạn vẫn có thể Extract ra Magic được . Vd : Dust Egg - All Boost Magic Egg : Magic Egg mà tất cả các loại Magic đều được nó tăng sức tấn công lên . Vd : Heal Egg - Ultimate Egg : Magic Egg mạnh nhất mà bạn có thể Fuse hoặc lụm được . Chỉ có 4 cái thuộc loại Magic Egg này . Hầu hết chúng đều thuộc hàng siêu mạnh . Vd : Ferrin Egg 7 . Muốn học Special Skill phải làm như thế nào ? Nếu bạn muốn học Special Skill thì đồng nghĩa với bạn muốn mạo hiểm . Vì để học Special Skill bạn chỉ được dùng Combo . Ở 1 lv nhất định bạn và số lượng Combo nhất định bạn sẽ được học 1 Special Skill mới . Vd : Yuki ở lv 29 học được Dragon Slash ( xin lỗi vì tui ko nhớ số Combo >_< ) 8 . Có tiền là có tất . Vậy muốn có nhiều tiền phải làm thế nào ? Để làm được điều này bạn có 2 cách . Kiếm các Ring đặc biệt . Vd : Saphire Ring , Ruby Ring ...v..v.. rồi đem đi bán . - Đánh cừu ở trên con đường đi về từ Nautica Plains ( tui sẽ bổ sung tên chính xác sau ) . 1 con cừu ít nhứt cũng khoảng 900 Gold ( thường thì tới hơn 1000 ) - Đánh Genni ở Baccula Ruins - Earth Shrize 1 con 3000 Golds 4 con 12000 Golds ^_^ một món tiền khá chứ nhỉ ^_^ . 9 . Làm cách nào có được Magic Egg nhiều 1 chút ? Bạn còn nhớ con Desert Lord ở Baccula Desert ko ? Nó sẽ rớt 1 Bomb Egg hay 1 Life Seed mỗi lần bạn luộc nó tê hơn là 4000 Gold ( cái nào cũng đáng giá ^_^ ) cùng với 4000 Exp . Hãy tới Vejas Jungle ở phần lối vào ( Vejas Jungle Entrance ) ( ko phải chỗ có cái save ) cứ đánh hết tất cả nấm và bạn sẽ tìm thấy 1 Leaf Egg ở đó mỗi lần . Ở Dragon Valley cũng có 1 cái . Ở Dragon Valley - Rocky Terrance ( chỗ trước khi tới cái cổng của Drak ấy ) đánh mấy bông hoa màu đỏ nó sẽ ra 1 Leaf Egg ^_^ nhưng cẩn thận con hoa giả nó dí đánh bạn đấy ^_^ . Ở Baccula Ruins có tới 3 trái Egg ^_^ . Chính xác hơn ở Baccula Ruins - Sandy Ruin có 1 Stone Egg và 1 Bomb Egg trong các cái lu . Và ở Baccula Ruins - Earth Shrize có 1 trái Stone Egg ( có thể là Flare Egg vì tui ko nhớ rõ nhưng chúng đều là Egg thôi ^_^ ) . Tip : Ở Baccula Ruins các con mob trong Ruins rớt Egg nguyên thủy nhiều lắm đó ^_^ ( vd : Wind Egg mấy con thỏ rớt . Stone Egg mấy con xương rớt ^_^ ) 1 mẹo nhỏ : Đánh Desert Lord xong bay sang Vejas Jungle kiếm Leaf Egg sau đó quay lại đánh Desert Lord rồi qua Baccula Ruins lấy thêm 3 viên nữa . Cuối cùng là tới Dragon Valley bạn sẽ có 1 lượng Bomb Egg Stone Egg và Leaf Egg khổng lồ . ( dư sức Fuse ra từa lưa ^_^ ) Câu này tui sẽ nghiên cứu và thêm vào sau ^_^ 9 . Đánh bài ở Sabatar Harbor như thế nào ? Bạn phải mua medal để đánh bài . Có 3 loại 20 = 100 Gold . 200 = 1000 Gold và 2000 = 10000Gold . Sau đó vào chơi . Nó sẽ hỏi bạn đặt bao nhiu medal đầu tiên . Sau đó nó sẽ hỏi bạn chọn những là bài và sắp xếp bài như thế nào . Hãy lựa chọn thật kỹ 2 lá bên ngoài vì tỉ lệ ra của chúng rất T-H-Ấ-P ....... Tùy vào số mệnh của bạn . Cô gái sẽ lắc xúc xắc 5 lần . Bạn phải làm sao để chúng ra 1 combo . Ít nhất là 1 combo X 2 để thắng . Tuy nhiên có 2 trường hợp đặt biệt là khi 2 viên xí ngầu là trái tim bạn sẽ được thưởng X 100 nếu thắng . Trường hợp thứ 2 là 2 con bướm ( nhìn ko kỹ tưởng 2 cục đá ^_^ ) bạn sẽ thua ngay lập tức ko cần biết bạn đã có combo hay chưa ...... 10 . Các Item trong Casino ở Sabatar Harbor có mạnh ko ? Các Item trong Casino có thể rất mạnh nhưng ngược lại các Weapon và Armor trong Casino lại rất yếu . Vì thế đừng dại dột hoang phí tiền để lấy Weapon hay Armor có hoang phí thì chỉ vì cuốn Master Book ( cuốn sách duy nhất trong game + 3 cho tất cả các loại Skill ) Hôm nay chỉ tới đây . Tạm biệt mọi người . Tui còn phải đi học bye bye . Hẹn gặp lại tuần sau ^_^
11 . Làm cách nào để sử dụng Magic và Skill ? Trong Grandia III sử dụng Skill và Magic rất giới hạn .... Bạn phải sử dụng những ô trống để kích hoạt chúng . Nhưng ko phải ở đâu bạn cũng có thể kích hoạt được đâu .... Bạn phải sử dụng lệnh Set Up ở các Save Point hoặc Skill , Magic Shop . Vì thế khi bạn Set Up hãy suy nghĩ kỹ ^_^ . 12 . Làm cách nào để sử dụng Orb do các Guardian cho ? Các viên Orb của những Guardian đều có những tác dụng riêng . Vd : Orb của Drak sẽ tấn công mọi đối thủ với tuyệt chiêu gần giống như phép Helllburner . Nhưng để sử dụng chúng viên ngọc bên góc trên bên phải màn hình phải tỏa màu 7 sắc cầu vòng . Để làm cho viên ngọc tỏa sáng bạn phải đánh thật nhiều . Khoảng hơn 10 mấy trận là được ^_^ . Tip : Các viên Orb đều rất mạnh .... 13 . Các Magic trong Grandia III được chia như thế nào ? Các Magic trong Grandia III được làm 4 loại . Đó là Fire , Water , Earth và Wind . Sức mạnh của Magic sẽ tăng mỗi khi bạn trang bị 1 Magic Egg thích hợp với chúng . Vd : Ferrin Egg sẽ tăng sức tấn công của Water và Wind Magic . Vì thế hãy suy nghĩ kỹ trước khi trang bị Magic và Set Up Magic ^_^ 14 . Các Skill trong Grandia III được chia như thế nào ? Các Skill của Grandia III được chia làm 3 loại . Mind thường dùng cho các phù thủy như Alfina và Dahna . Tech tuyệt kỹ của các thợ săn như Yuki và Miranda . Và Body nguồn gốc sức mạnh của chiến binh như Ulf và Alonso . 15 . Các Skill có ý nghĩa như thế nào ? Mind : làm tăng sức mạnh của nhân vật với phép thuật . Tech : làm tăng tốc độ hoặc tăng ảnh hưởng của nhân vật với loại quái vật nhất định . Body : tăng sức phòng thủ , lượng máu và sức mạnh cho nhân vật . Nếu bạn Set Up Skill thì hãy Set Up cẩn thận . Vì bản thân Skill ko hiện hữu trong các trận đấu mà chỉ hỗ trỡ mà thôi . Các Skill thuộc Mind sẽ làm cho nhân vật sử dụng Magic hiệu quả hơn . Vd : Wind Mastery : giảm Mp tốn khi sử dụng Wind Magic và tăng sức tấn công của Wind Magic . Khác biệt với các Skill thuộc Mind , các loại Skill thuộc Body lại tăng nhân vật sức trâu . Các Skill thuộc Body sẽ làm cho nhân vật của bạn trâu bò hơn trước . Vd : Life Up : tăng lượng Hp của bạn lên đáng kể . Tech lại là sự hài hòa giữa Body và Mind . Tech hỗ trờ nhân vật của bạn về sát thương vật lý và tốc độ tránh né . 1 số tăng ảnh hưởng của Item hoặc tăng lượng Item rớt . Vd : Lizard Hunter : tăng sức sát thương với các quái vật thuộc họ nhà Tắc Kè ^_^ ( Động vật bò sát là được ^_^ ) 16 . Làm cách nào có được nhiều Magic Egg mà ko phải đi lại nhiều ko ? Có 1 cách có được nhiều Item và Magic Egg mà ko phải đi lại nhiều đây . Bạn phải sử dụng Skill Tech đặc biệt "Legendary Theif" và phải dùng nhân vật sử dụng Skill này giết quái vật và chỉ trong vòng 10 phút đi trong Baccula Desert bạn sẽ có 1 đống Magic Egg nguyên thủy dư sức Fusion ra đủ thứ ^_^ 17 . Lấy sách Lucky Book ở đâu ? Nó có công dụng gì ? Rất nhiều người ko biết đến cuốn Skill Book này . Nó là 1 trong những Skill Book mà bạn có thể lụm được sau trận đấu . Chỉ có 1 nơi để lấy nó bạn phải đánh Red Beast ở Melc Ruins . Nhưng ko phải là con Red Beast bình thường . Con Red Beast này ẩn dưới 1 hình dạng khác ở Melc Ruin . Sau khi bạn giết con Crystal để vào Melc Ruin . Nơi đầu tiên bạn đi tới tiếp theo là nơi an nghỉ của Red Beast . Có tới 3 con Red Beast hiện hình ở đó và 1 con ẩn mình dưới hình 1 con khác . Kiếm con Red Beast đang núp dưới hình dạng khác đi và luộc nó . Nó sẽ rớt Lucky Book nhiều hơn 3 con kia ^__^ ( tui đánh 1 trong 3 con kia rớt cuốn đầu tiên ) Sau đó đừng tiếc hãy đi Extract nó đi bạn sẽ có 3 Skill . Hero Talents , Legendary Theif và Luck những Skill này rất có lợi cho bạn đấy . Tui sẽ giải thích công dụng của chúng sau cùng với các Skill khác ^__^ . Phần các câu hỏi thường gặp đến đây là hết ^_^ . Tui sẽ tiếp tục viết phần hướng dẫn phụ sau . Vì đang học năm cuối nên tui ko viết được nhiều nhưng hứa sẽ cập nhật đầy đủ . Mong mod ủng hộ . Thank you !!!
II - Danh sách các Magic có trong Grandia III Các Fire Magic Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh Burn! / 2 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy BurnStiker / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy Burnblaze / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 cánh quạt Hellburner / 5 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy Galactic Bang / 6 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy Heaven's Gate / 9 sao / Enemy /Tấn công / 1 Enemy ( phép Fire cuối ) Boom / 2 sao / Enemy / Tấn công / 1 hàng BOOMOR ! / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn Ba-Boom / 5 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy WOW / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Danh sách trên vẫn còn thiếu 1 vài phép cuối nhưng tui sẽ bổ sung trong 2 hoặc 3 ngày tới ^_^ Danh sách các Water Magic Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh Crackle / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy Diamon Dust / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 hàng Crackle Fang / 5 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy Absolute Zero / 7 sao / Enemy / Tấn công / 1 hàng ( Phép Water cuối ) Heal / 1 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Healer / 3 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Healer + / 5 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Alheal / 1 sao / Ally / Hỗ trợ / All Ally Alhealer / 3 sao / Ally / Hỗ trợ / All Ally Snooze / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / All Enemy Danh sách các Earth Magic Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh Tremo / 2 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy Quake / 4 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy Meteor Stiker / 5 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy Absorb HP / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy Poiz / 1 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 Enemy Gravity / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / All Enemy Diggin / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / All Ally Cure / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Resurrect / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Crystal Wall / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally ( phép Earth cao nhất ) Halvah / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Danh sách các Wind Magic Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh Howl / 1 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn Howlslash / 2 sao / Enemy / Tấn công / 1 đường thẳng Howlnado / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn Zap / 1 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn Zap All / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 cánh quạt Gad Zap / 5 sao / Enemy / Tấn công / 1 đường thẳng Astraea Zap / 7 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy ( Phép Wind cuối ) Erebos / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 Enemy Craze / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 Enemy Fiora / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 vòng tròn Runner / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally Đã bổ sung đủ tất cả các Magic ^_^
III - Danh sách các Magic Eggs trong Grandia III Danh sách các Magic Egg nguyên thủy Flare Egg + 1 Fire Magic Damage Stone Egg + 1 Earth Magic Damage Aqua Egg + 1 Water Magic Damage Wind Egg + 1 Wind Magic Damage Danh sách các Egg cấp sơ cấp Bomb Egg + 1 Fire Magic & 1 Earth Magic Damage Leaf Egg + 1 Earth Magic & 1 Water Magic Damage Frost Egg + 1 Water Magic & 1 Wind Magic Damage Thunder Egg + 1 Wind Magic & Fire Magic Damage Blaze Egg + 2 Fire Magic Damage Quake Egg + 2 Earth Magic Damage Rain Egg + 2 Water Magic Damage Cyclone Egg + 2 Wind Magic Damage Life Egg + 1 Magic Damage to All Magic Burst Egg + 1 Magic Damage to All Magic Danh sách các Magic Egg loại trung cấp Blast Egg + 2 Fire Magic & 2 Earth Magic Damage Tree Egg + 2 Earth Magic & 2 Water Magic Damage Icicle Egg + 2 Water Magic & 2 Wind Magic Damage Lightning Egg + 2 Wind Magic & 2 Fire Magic Damage Volcano Egg + 3 Fire Magic Damage Gravity Egg + 3 Earth Magic Damage Lake Egg + 3 Water Magic Damage Tempest Egg + 3 Wind Magic Damage Danh sách các Magic Egg cao cấp Booster Egg + 2 Magic Damage to All Magic Heal Egg + 2 Magic Damage to All Magic Calamity Egg + 3 Fire Magic & 2 Earth Magic Damage Forest Egg + 3 Earth Magic & 2 Water Magic Damage Blizzard Egg + 3 Water Magic & 2 Wind Magic Damage Photon Egg + 3 Wind Magic & 2 Fire Magic Damage Danh sách các Magic Egg siêu cấp Cluster Egg + 3 Fire Magic & 3 Earth Magic Damage Holy Egg + 3 Earth Magic & 3 Water Magic Damage Fenrir Egg + 3 Water Magic & 3 Wind Magic Damage Chaos Egg + 3 Wind Magic & Fire Magic Damage Ether Egg + 3 Magic Damage to All Magic ( Egg mạnh nhất game ^__^ ) Ngoài ra còn có Egg dỏm nhất game Dust Egg + 0 Magic Damage to All Magic Trên là tất cả các Magic Egg trong Grandia III lần sau tui bổ sung danh sách các Fusion của tất cả các Egg ^_^ P/s : Xin đừng nhầm lẫn là mỗi điểm + Magic Damage là 1 giọt máu ..... Mà 1 điểm cộng sẽ tăng sức tấn công loại phép đó lên rất cao . Vd : bạn cho Alfina dùng Hellburner khi đang sử dụng Flare Egg sẽ cho sức tấn công thấp hơn so với khi sử dụng Blaze Egg nhiều . Vì thế hay suy nghĩ thật kỹ để set up Magic và Magic Egg cho phù hợp để tăng sức tấn công lên cao nhất có thể ^_^
* Chú ý : Trước khi viết danh sách các Fusion Magic Egg tui xin phân các loại Egg ra cho dễ hiểu . Dead-end Eggs : Là các dạng Egg sau khi Fusion ko thể Fusion được nữa . Loại Egg này gồm có : Dust Egg All Boost Eggs : Các Egg tăng Magic Damage cho tất cả các Magic . Các Egg này gồm có ( theo thứ tự từ yếu -> mạnh ) : Life Egg , Burst Egg , Heal Egg , Booster Egg và cuối cùng là Ether Egg ( Egg trùm nhứt game ^_^ tui mới có 1 trái >___< ) Ultimate Egg : Là những Egg giống như các Egg Normal nhưng lại + tới 3 điểm cho 2 loại Magic khác nhau . Trong số đó gồm có : Cluster Egg , Fenrir Egg , Holy Egg và Chaos Egg . Normal Egg : là những Egg còn lại trừ những Egg trên ....... Cách Fusion Egg phụ thuộc vào 1 bảng tính chất sau : Lửa tăng sức mạnh cho Gió và Đất . Đất tăng sức mạnh cho Lửa và Nước . Nước lại tăng sức mạnh của Đất và Gió . Và Gió lại tăng sức mạnh cho Lửa và Nước . Ngược lại : Lửa lại khắc với Nước và ngược lại . Đất khắc Gió và ngược lại . Nếu kết hợp các Egg có thuộc tính hợp nhau thì chúng sẽ tăng sức mạnh cho nhau nếu kếp hợp các Egg có thuộc tính khắc nhau chúng sẽ tạo ra Dust Egg . Vd : Wind Egg + Stone Egg -> Dust Egg Wind Egg + Aqua Egg ->Frost Egg . Vì thế hãy suy nghĩ kỹ trước khi Fusion các Egg với nhau .....
IV - Danh sách các dạng biến đổi của các Magic Egg sau khi Fusion Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg nguyên thủy Danh sách các hình dạng biến đổi của Flare Egg sau khi Fusion Vì danh sách khá dài nên tui sẽ viết theo cách ngắn gọn sau : Egg A + Egg B -> Egg C ( tui chỉ ghi chữ Egg ở dòng đầu những dòng sau tui sẽ ko ghi nữa vỉ quá dài .__. . Khi đọc bạn chỉ việc ghi thêm chữ Egg ) Flare Egg + Flare Egg -> Blaze Egg Flare + Stone -> Bomb Flare + Aqua -> Dust Flare + Wind -> Thunder Flare + Bomb -> Blast Flare + Leaf -> Gravity Flare + Frost -> Tempest Flare + Thunder -> Lightning Flare + Blaze -> Volcano Flare + Quake -> Blast Flare + Rain -> Dust Flare + Cyclone -> Lightning Flare + Blast -> Calamity Flare + Tree -> Forest Flare + Icicle -> Photon Flare + Lightning -> Photon Flare + Volcano -> Calamity Flare + Gravity -> Calamity Flare + Lake -> Dust Flare + Tempest -> Photon Flare + Calamity -> Cluster Flare + Forest -> Holy Flare + Blizzard -> Chaos Flare + Photon -> Chaos Flare + Cluster -> Life Flare + Holy -> Life Flare + Fenrir -> Life Flare + Chaos -> Life Danh sách các dạng biến đổi của Stone Egg sau khi Fusion Stone Egg + Flare Egg -> Bomb Egg Stone + Stone -> Quake Stone + Aqua -> Leaf Stone + Wind -> Dust Stone + Bomb -> Blast Stone + Leaf -> Tree Stone + Frost -> Lake Stone + Thunder -> Volcano Stone + Blaze -> Blast Stone + Quake -> Gravity Stone + Rain -> Tree Stone + Cyclone -> Dust Stone + Blaze -> Calamity Stone + Tree -> Forest Stone + Icicle -> Blizzard Stone + Lightning -> Calamity Stone + Volcano -> Calamity Stone + Gravity -> Forest Stone + Lake -> Forest Stone + Tempest -> Dust Stone + Calamity -> Cluster Stone + Forest -> Holy Stone + Blizzard -> Fenrir Stone + Photon -> Cluster Stone + Cluster -> Life Stone + Holy -> Life Stone + Fenrir -> Life Stone + Chaos -> Life Danh sách các dạng biến đổi của Aqua Egg sau khi Fusion Aqua Egg + Flare Egg -> Dust Egg Aqua + Stone -> Leaf Aqua + Aqua -> Rain Aqua + Wind -> Frost Aqua + Bomb -> Gravity Aqua + Leaf -> Tree Aqua + Frost -> Icicle Aqua + Thunder -> Tempest Aqua + Blaze -> Dust Aqua + Quake -> Tree Aqua + Rain -> Lake Aqua + Cyclone -> Icicle Aqua + Blast -> Forest Aqua + Tree -> Forest Aqua + Icicle -> Blizzard Aqua + Lightning -> Photon Aqua + Volcano -> Dust Aqua + Gravity -> Forest Aqua + Lake -> Blizzard Aqua + Tempest -> Blizzard Aqua + Calamity -> Holy Aqua + Forest -> Holy Aqua + Blizzard -> Fenrir Aqua + Photon -> Chaos Aqua + Holy -> Life Aqua + Cluster -> Life Aqua + Chaos -> Life Aqua + Fenrir -> Life Danh sách các dạng biến đổi của Wind Egg sau khi Fusion Wind Egg + Flare Egg -> Thunder Egg Wind + Stone -> Dust Wind + Aqua -> Frost Wind + Wind -> Cyclone Wind + Bomb -> Volcano Wind + Leaf -> Lake Wind + Frost -> Icicle Wind + Thunder -> Lightning Wind + Blaze -> Lightning Wind + Quake -> Dust Wind + Rain -> Icicle Wind + Cyclone -> Tempest Wind + Blast -> Calamity Wind + Tree -> Blizzard Wind + Icicle -> Blizzard Wind + Lightning -> Photon Wind + Volcano -> Photon Wind + Gravity -> Dust Wind + Lake -> Blizzard Wind + Tempest -> Photon Wind + Calamity -> Cluster Wind + Forest -> Fenrir Wind + Blizzard -> Fenrir Wind + Photon -> Chaos Wind + Cluster -> Life Wind + Holy -> Life Wind + Fenrir -> Life Wind + Chaos -> Life P/s : Sorry vì hôm qua bận việc đột xuất nên mình ko viết hết 1 lần được ^_^
1 vài kinh nghiệm cho bạn chơi: Muốn luyện lv lẹ, kiếm tiền nhiều, luyện special skill thì nên đánh con Desert Lord ở Baccula Desert đó. Special skill cấp cuối của Yuki là Dragon Slash, còn của thằng cầm búa tạ là chiêu nổ (tên là gì không nhớ rõ lắm nhưng hình như la Dynamite), còn của cô công chúa thì khỏi luyện làm chi vì khi chuẩn bị đánh trùm cuối là bạn sẽ có (đừng hỏi vì sao chơi đi rồi biết). À con điều này nữa các special skill cấp cuối điều là 99 SP. Nếu bạn đánh trùm thì chỉ cần lv 5x, còn nếu muốn chắc ăn hơn thì luyện lên 6x hay7x nhưng rất tốn thời gian. Khi lv đã cao thì tốt nhất là nên tránh những con quái vật giữa đường thì hơn vì chúng không dễ hạ tí nào mà còn làm bạn tốn thời gian và hao khá nhiều máu và mana.
Cám ơn bạn đã quan tâm giúp đỡ . Nhưng vấn đề này mình đã nói ở phía trên ..... Còn phần Special Skill mình sẽ viết sau này . Vì thế xin mọi người đừng ngắt mạch bài hướng dẫn để cho các bạn khác dễ nhìn . Nếu có vấn đề gì xin pm cho mình ^_^ . Mình mới có lvl 42 mà đã cho Xorn mất hơn 3/4 cây máu đây ^_^ :p dù chưa giết được nó . P/s : Alfina ko phải công chúa .____. chỉ là người liên thông giữa các Guardian và con người thôi .
Danh sách các dang biến đổi của các loại Egg thuộc dạng sơ cấp sau khi Fusion Danh sách các dạng biến đổi của Bomb Egg sau khi Fusion Bomb Egg + Flare Egg -> Blast Egg Bomb + Stone -> Blast Bomb + Aqua -> Gravity Bomb + Wind-> Volcano Bomb + Bomb -> Calamity Bomb + Leaf -> Forest Bomb + Frost -> Dust Bomb + Thunder -> Calamity Bomb + Blaze -> Calamity Bomb + Quake -> Calamity Bomb + Rain -> Forest Bomb + Cyclone -> Calamity Bomb + Blast -> Cluster Bomb + Tree -> Holy Bomb + Icicle -> Dust Bomb + Lightning -> Cluster Bomb + Volcano -> Cluster Bomb + Gravity -> Cluster Bomb + Lake -> Holy Bomb + Tempest -> Cluster Bomb + Calamity -> Life Bomb + Forest -> Life Bomb + Blizzard -> Life Bomb + Photon -> Life Bomb + Cluster -> Burst Bomb + Holy -> Burst Bomb + Fenrir -> Burst Bomb + Chaos -> Burst Danh sách các dạng biến đổi của Leaf Egg sau khi Fusion Leaf Egg + Flare Egg -> Gravity Egg Leaf + Stone -> Tree Leaf + Aqua -> Tree Leaf + Wind -> Lake Leaf + Bomb -> Forest Leaf + Leaf -> Forest Leaf + Frost -> Blizzard Leaf + Thunder -> Dust Leaf + Blaze -> Forest Leaf + Quake -> Forest Leaf + Rain -> Forest Leaf + Cyclone -> Blizzard Leaf + Blast ->Holy Leaf + Tree -> Holy Leaf + Icicle -> Fenrir Leaf + Lightning -> Dust Leaf + Volcano -> Holy Leaf + Gravity -> Holy Leaf + Lake -> Holy Leaf + Tempest -> Fenrir Leaf + Calamity -> Life Leaf + Forest -> Life Leaf + Blizzard -> Life Leaf + Photon -> Life Leaf + Holy -> Burst Leaf + Cluster -> Burst Leaf + Fenrir -> Burst Leaf + Chaos -> Burst Danh sách các dạng biến đổi của Frost Egg sau khi Fusion Frost Egg + Flare Egg -> Tempest Egg Frost + Stone -> Lake Frost + Aqua -> Icicle Frost + Wind -> Icicle Frost + Bomb -> Dust Frost + Leaf -> Blizzard Frost + Frost -> Blizzard Frost + Thunder -> Photon Frost + Blaze -> Photon Frost + Quake -> Blizzard Frost + Rain -> Blizzzard Frost + Cyclone -> Blizzard Frost + Blast -> Dust Frost + Tree -> Fenrir Frost + Icicle -> Fenrir Frost + Lightning -> Chaos Frost + Volcano -> Chaos Frost + Gravity -> Fenrir Frost + Lake -> Fenrir Frost + Tempest -> Fenrir Frost + Calamity -> Life Frost + Photon -> Life Frost + Forest -> Life Frost + Blizzard -> Life Frost + Cluster -> Burst Frost + Holy -> Burst Frost + Fenrir -> Burst Frost + Chaos -> Burst Danh sách các dạng biến hình của Thunder Egg sau khi Fusion Thunder Egg + Flare Egg -> Lightning Egg Thunder + Stone -> Volcano Thunder + Aqua -> Tempest Thunder + Wind -> Lightning Thunder + Bomb -> Calamity Thunder + Leaf -> Dust Thunder + Frost -> Photon Thunder + Thunder -> Photon Thunder + Blaze -> Photon Thunder + Quake -> Calamity Thunder + Rain -> Photon Thunder + Cyclone -> Photon Thunder + Blast -> Cluster Thunder + Tree -> Dust Thunder + Icicle -> Chaos Thunder + Lightning -> Chaos Thunder + Volcano -> Chaos Thunder + Gravity -> Cluster Thunder + Lake -> Chaos Thunder + Tempest -> Chaos Thunder + Forest -> Life Thunder + Blizzard -> Life Thunder + Calamity -> Life Thunder + Photon -> Life Thunder + Cluster -> Burst Thunder + Holy -> Burst Thunder + Fenrir -> Burst Thunder + Chaos -> Burst Thunder + Cluster -> Burst Danh sách các dạng biến đổi của Blaze Egg sau khi Fusion Blaze Egg + Flare Egg -> Volcano Blaze + Stone -> Blast Blaze + Aqua -> Dust Blaze + Wind -> Lightning Blaze + Bomb -> Calamity Blaze + Leaf -> Forest Blaze + Frost -> Photon Blaze + Thunder -> Photon Blaze + Blaze -> Calamity Blaze + Quake -> Calamity Blaze + Rain -> Dust Blaze + Cyclone -> Photon Blaze + Blast -> Cluster Blaze + Tree -> Holy Blaze + Icicle -> Chaos Blaze + Lightning -> Chaos Blaze + Volcano -> Cluster Blaze + Gravity -> Cluster Blaze + Lake -> Dust Blaze + Tempest -> Chaos Blaze + Photon -> Life Blaze + Blizzard -> Life Blaze + Forest -> Life Blaze + Calamity -> Life Blaze + Cluster -> Burst Blaze + Chaos -> Burst Blaze + Holy -> Burst Blaze + Fenrir -> Burst Danh sách các dạng biến đổi của Quake Egg sau khi Fusion Quake Egg + Flare Egg -> Blast Egg Quake + Stone -> Gravity Quake + Aqua -> Tree Quake + Wind -> Dust Quake + Bomb -> Calamity Quake + Leaf -> Forest Quake + Frost -> Blizzard Quake + Thunder -> Calamity Quake + Blaze -> Calamity Quake + Quake -> Forest Quake + Rain -> Forest Quake + Cyclone -> Dust Quake + Blast -> Cluster Quake + Tree -> Holy Quake + Icicle -> Fenrir Quake + Lightning -> Cluster Quake + Volcano -> Cluster Quake + Gravity -> Holy Quake + Lake -> Holy Quake + Tempest -> Dust Quake + Photon -> Life Quake + Calamity -> Life Quake + Forest -> Life Quake + Blizzard -> Life Quake + Cluster -> Burst Quake + Holy -> Burst Quake + Fenrir -> Burst Quake + Chaos -> Burst Danh sách các dạng biến đổi của Rain Egg sau khi Fusion Rain Egg + Flare Egg -> Dust Egg Rain + Stone -> Tree Rain + Aqua -> Lake Rain + Wind -> Icicle Rain + Bomb -> Forest Rain + Leaf -> Forest Rain + Frost -> Blizzard Rain + Thunder -> Photon Rain + Blaze -> Dust Rain + Quake -> Forest Rain + Rain -> Blizzard Rain + Cyclone -> Blizzard Rain + Blast -> Holy Rain + Tree -> Holy Rain + Icicle -> Fenrir Rain + Lightning -> Chaos Rain + Volcano -> Dust Rain + Gravity -> Holy Rain + Lake -> Fenrir Rain + Tempest ->Fenrir Rain + Calamity -> Life Rain + Photon -> Life Rain + Blizzard -> Life Rain + Forest -> Life Rain + Cluster -> Burst Rain + Holy -> Burst Rain + Fenrir -> Burst Rain + Chaos -> Burst Danh sách biến đổi của Cyclone Egg sau khi Fusion Cyclone Egg + Flare Egg -> Lightning Cyclone + Stone -> Dust Cyclone + Aqua -> Icicle Cyclone + Wind -> Tempest Cyclone + Bomb -> Calamity Cyclone + Leaf -> Blizzard Cyclone + Frost -> Blizzard Cyclone + Thunder -> Photon Cyclone + Blaze -> Photon Cyclone + Quake -> Dust Cyclone + Rain -> Blizzard Cyclone + Cyclone -> Photon Cyclone + Blast -> Cluster Cyclone + Tree -> Fenrir Cyclone + Icicle -> Fenrir Cyclone + Lightning -> Chaos Cyclone + Volcano -> Chaos Cyclone + Gravity -> Dust Cyclone + Lake -> Fenrir Cyclone + Tempest -> Chaos Cyclone + Calamity -> Life Cyclone + Forest -> Life Cyclone + Blizzard -> Life Cyclone + Photon -> Life Cyclone + Cluster -> Burst Cyclone + Holy -> Burst Cyclone + Fenrir -> Burst Cyclone + Chaos -> Burst
Danh sách các Egg thuộc trung cấp sau khi Fusion Danh sách các dạng biến đổi của Blast Egg sau khi Fusion Blast Egg + Flare Egg -> Calamity Egg Blast + Stone -> Calamity Blast + Aqua -> Forest Blast + Wind -> Calamity Blast + Bomb -> Cluster Blast + Leaf -> Holy Blast + Frost -> Dust Blast + Thunder -> Cluster Blast + Blaze -> Cluster Blast + Quake -> Cluster Blast + Rain -> Holy Blast + Cyclone -> Cluster Blast + Blast -> Life Blast + Tree -> Life Blast + Icicle -> Life Blast + Lightning -> Life Blast + Volcano -> Life Blast + Gravity -> Life Blast + Lake -> Life Blast + Tempest -> Life Blast + Calamity -> Burst Blast + Forest -> Burst Blast + Blizzard -> Burst Blast + Photon -> Burst Blast + Cluster -> Booster Blast + Holy -> Booster Blast + Fenrir -> Booster Blast + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Tree Egg sau khi Fusion Tree Egg + Flare Egg -> Forest Egg Tree + Stone -> Forest Tree + Aqua -> Forest Tree + Wind -> Blizzard Tree + Bomb -> Holy Tree + Leaf -> Holy Tree + Frost -> Fenrir Tree + Thunder -> Dust Tree + Blaze -> Holy Tree + Quake -> Holy Tree + Rain -> Holy Tree + Cyclone -> Fenrir Tree + Blast -> Life Tree + Tree -> Life Tree + Icicle -> Life Tree + Lightning -> Life Tree + Volcano -> Life Tree + Gravity -> Life Tree + Lake -> Life Tree + Tempest -> Life Tree + Calamity -> Burst Tree + Forest -> Burst Tree + Blizzard -> Burst Tree + Photon -> Burst Tree + Cluster -> Booser Tree + Holy -> Booster Tree + Fenrir -> Booster Tree + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Icicle Egg sau khi Fusion Icicle Egg + Flare Egg -> Photon Egg Icicle + Stone -> Blizzard Icicle + Aqua -> Blizzard Icicle + Wind -> Blizzard Icicle + Bomb -> Dust Icicle + Leaf -> Fenrir Icicle + Frost -> Fenrir Icicle + Thunder -> Chaos Icicle + Blaze -> Chaos Icicle + Quake -> Fenrir Icicle + Rain -> Fenrir Icicle + Cyclone -> Fenrir Icicle + Blast -> Life Icicle + Tree -> Life Icicle + Icicle -> Life Icicle + Lightning -> Life Icicle + Volcano -> Life Icicle + Gravity -> Life Icicle + Lake -> Life Icicle + Tempest -> Life Icicle + Calamity -> Burst Icicle + Forest -> Burst Icicle + Blizzard -> Burst Icicle + Photon -> Burst Icicle + Cluster -> Booster Icicle + Holy -> Booster Icicle + Fenrir -> Booster Icicle + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Lightning Egg sau khi Fusion Lightning Egg + Flare Egg -> Photon Egg Lightning + Stone -> Calamity Lightning + Aqua -> Photon Lightning + Wind -> Photon Lightning + Bomb -> Cluster Lightning + Leaf -> Dust Lightning + Frost -> Chaos Lightning + Thunder -> Chaos Lightning + Blaze -> Chaos Lightning + Quake -> Cluster Lightning + Rain -> Chaos Lightning + Cyclone -> Chaos Lightning + Blast -> Life Lightning + Tree -> Life Lightning + Icicle -> Life Lightning + Lightning -> Life Lightning + Volcano -> Life Lightning + Gravity -> Life Lightning + Lake -> Life Lightning + Tempest -> Life Lightning + Calamity -> Burst Lightning + Forest -> Burst Lightning + Blizzard -> Burst Lightning + Photon -> Burst Lightning + Cluster -> Booster Lightning + Holy -> Booster Lightning + Fenrir -> Booster Lightning + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Volcano Egg sau khi Fusion Volcano Egg + Flare Egg -> Calamity Egg Volcano + Stone -> Calamity Volcano + Aqua -> Dust Volcano + Wind -> Photon Volcano + Bomb -> Cluster Volcano + Leaf -> Holy Volcano + Frost -> Chaos Volcano + Thunder -> Chaos Volcano + Blaze -> Cluster Volcano + Quake -> Cluster Volcano + Rain -> Dust Volcano + Cyclone -> Chaos Volcano + Blast -> Life Volcano + Tree -> Life Volcano + Icicle -> Life Volcano + Lightning -> Life Volcano + Volcano -> Life Volcano + Gravity -> Life Volcano + Lake -> Life Volcano + Tempest -> Life Volcano + Calamity -> Burst Volcano + Forest -> Burst Volcano + Blizzard -> Burst Volcano + Photon -> Burst Volcano + Cluster -> Booster Volcano + Holy -> Booster Volcano + Fenrir -> Booster Volcano + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Gravity Egg sau khi Fusion Gravity Egg + Flare Egg -> Calamity Egg Gravity + Stone -> Forest Gravity + Aqua -> Forest Gravity + Wind -> Dust Gravity + Bomb -> Cluster Gravity + Leaf -> Holy Gravity + Frost -> Fenrir Gravity + Thunder -> Cluster Gravity + Blaze -> Cluster Gravity + Quake -> Holy Gravity + Rain -> Holy Gravity + Cyclone -> Dust Gravity + Blast -> Life Gravity + Tree -> Life Gravity + Icicle -> Life Gravity + Lightning -> Life Gravity + Volcano -> Life Gravity + Gravity -> Life Gravity + Lake -> Life Gravity + Tempest -> Life Gravity + Calamity -> Burst Gravity + Forest -> Burst Gravity + Blizzard -> Burst Gravity + Photon -> Burst Gravity + Cluster -> Booster Gravity + Holy -> Booster Gravity + Fenrir -> Booster Gravity + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Lake Egg sau khi Fusion Lake Egg + Flare Egg -> Dust Lake + Stone -> Forest Lake + Aqua -> Blizzard Lake + Wind -> Blizzard Lake + Bomb -> Holy Lake + Leaf -> Holy Lake + Frost -> Fenrir Lake + Thunder -> Chaos Lake + Blaze -> Dust Lake + Quake -> Holy Lake + Rain -> Fenrir Lake + Cyclone -> Fenrir Lake + Blast -> Life Lake + Tree -> Life Lake + Icicle -> Life Lake + Lightning -> Life Lake + Volcano -> Life Lake + Gravity -> Life Lake + Lake -> Life Lake + Tempest -> Life Lake + Calamity -> Burst Lake + Forest -> Burst Lake + Blizzard -> Burst Lake + Photon -> Burst Lake + Cluster -> Booster Lake + Holy -> Booster Lake + Fenrir -> Booster Lake + Chaos -> Booster Danh sách các dạng biến đổi của Tempest Egg sau khi Fusion Tempest Egg + Flare Egg -> Photon Egg Tempest + Stone -> Dust Tempest + Aqua -> Blizzard Tempest + Wind -> Photon Tempest + Bomb -> Cluster Tempest + Leaf -> Fenrir Tempest + Frost -> Fenrir Tempest + Thunder -> Chaos Tempest + Blaze -> Chaos Tempest + Quake -> Dust Tempest + Rain -> Fenrir Tempest + Cyclone -> Chaos Tempest + Blast -> Life Tempest + Tree -> Life Tempest + Icicle -> Life Tempest + Lightning -> Life Tempest + Volcano -> Life Tempest + Gravity -> Life Tempest + Lake -> Life Tempest + Tempest -> Life Tempest + Calamity -> Burst Tempest + Forest -> Burst Tempest + Blizzard -> Burst Tempest + Photon -> Burst Tempest + Cluster -> Booster Tempest + Holy -> Booster Tempest + Fenrir -> Booster Tempest + Chaos -> Booster Trên là danh sách các dạng biến hóa của Magic Egg trung cấp . Xin lỗi mọi người vì đã chậm trễ giờ mới post cái này , vì tui vừa mới "liệt giường" tuần nay giờ mới post được . Mọi người chờ chút , hôm nay tui ráng post hết các Magic Egg luôn ^_^ .
Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg cao cấp Danh sách các dạng biến đổi của Calamity Egg sau khi Fusion Calamity Egg + Flare Egg -> Cluster Egg Calamity + Stone -> Cluster Calamity + Aqua -> Holy Calamity + Wind -> Cluster Calamity + Bomb -> Life Calamity + Leaf -> Life Calamity + Frost -> Life Calamity + Thunder -> Life Calamity + Blaze -> Life Calamity + Quake -> Life Calamity + Rain -> Life Calamity + Cyclone -> Life Calamity + Blast -> Burst Calamity + Tree -> Burst Calamity + Icicle -> Burst Calamity + Lightning -> Burst Calamity + Volcano -> Burst Calamity + Gravity -> Burst Calamity + Lake -> Burst Calamity + Tempest -> Burst Calamity + Calamity -> Booster Calamity + Forest -> Booster Calamity + Blizzard -> Booster Calamity + Photon -> Booster Calamity + Cluster -> Heal Calamity + Holy -> Heal Calamity + Fenrir -> Heal Calamity + Chaos -> Heal Danh sách các dạng biến đổi của Forest Egg sau khi Fusion Forest Egg + Flare Egg -> Holy Egg Forest + Stone -> Holy Forest + Aqua -> Holy Forest + Wind -> Fenrir Forest + Bomb -> Life Forest + Leaf -> Life Forest + Frost -> Life Forest + Thunder -> Life Forest + Blaze -> Life Forest + Quake -> Life Forest + Rain -> Life Forest + Cyclone -> Life Forest + Blast -> Burst Forest + Tree -> Burst Forest + Icicle -> Burst Forest + Lightning -> Burst Forest + Volcano -> Burst Forest + Gravity -> Burst Forest + Lake -> Burst Forest + Tempest -> Burst Forest + Calamity -> Booster Forest + Forest -> Booster Forest + Blizzard -> Booster Forest + Cluster -> Heal Forest + Holy -> Heal Forest + Fenrir -> Heal Forest + Chaos -> Heal Danh sách các dạng biến đổi của Blizzard Egg sau khi Fusion Blizzard Egg + Flare Egg -> Chaos Blizzard + Stone -> Fenrir Blizzard + Aqua -> Fenrir Blizzard + Wind -> Fenrir Blizzard + Bomb -> Life Blizzard + Leaf -> Life Blizzard + Frost -> Life Blizzard + Thunder -> Life Blizzard + Blaze -> Life Blizzard + Quake -> Life Blizzard + Rain -> Life Blizzard + Cyclone -> Life Blizzard + Blast -> Burst Blizzard + Tree -> Burst Blizzard + Icicle -> Burst Blizzard + Lightning -> Burst Blizzard + Volcano -> Burst Blizzard + Gravity -> Burst Blizzard + Lake -> Burst Blizzard + Tempest -> Burst Blizzard + Calamity -> Booster Blizzard + Forest -> Booster Blizzard + Blizzard -> Booster Blizzard + Photon -> Booster Blizzard + Cluster -> Heal Blizzard + Holy -> Heal Blizzard + Fenrir -> Heal Blizzard + Chaos -> Heal Danh sách các dạng biến đổi của Photon Egg sau khi Fusion Photon Egg + Flare Egg -> Chaos Egg Photon + Stone -> Cluster Photon + Aqua -> Chaos Photon + Wind -> Chaos Photon + Bomb -> Life Photon + Leaf -> Life Photon + Frost -> Life Photon + Thunder -> Life Photon + Blaze -> Life Photon + Quake -> Life Photon + Rain -> Life Photon + Cyclone -> Life Photon + Blast -> Burst Photon + Tree -> Burst Photon + Icicle -> Burst Photon + Lightning -> Burst Photon + Volcano -> Burst Photon + Gravity -> Burst Photon + Lake -> Burst Photon + Tempest -> Burst Photon + Calamity -> Booster Photon + Forest -> Booster Photon + Blizzard -> Booster Photon + Photon -> Booster Photon + Cluster -> Heal Photon + Holy -> Heal Photon + Fenrir -> Heal Photon + Chaos -> Heal Trên là danh sách các dạng biến đổi của những Magic Egg cao cấp .
Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg siêu cấp Danh sách các dạng biến đổi của Cluster Egg sau khi Fusion Cluster Egg + Flare Egg -> Life Egg Cluster + Stone -> Life Cluster + Aqua -> Life Cluster + Wind -> Life Cluster + Bomb -> Burst Cluster + Leaf -> Burst Cluster + Frost -> Burst Cluster + Thunder -> Burst Cluster + Blaze -> Burst Cluster + Quake -> Burst Cluster + Rain -> Burst Cluster + Cyclone -> Burst Cluster + Blast -> Booster Cluster + Tree -> Booster Cluster + Icicle -> Booster Cluster + Lightning -> Booster Cluster + Volcano -> Booster Cluster + Gravity -> Booster Cluster + Lake -> Booster Cluster + Tempest -> Booster Cluster + Calamity -> Heal Cluster + Forest -> Heal Cluster + Blizzard -> Heal Cluster + Photon -> Heal Cluster + Cluster -> Ether Cluster + Holy -> Ether Cluster + Fenrir -> Ether Cluster + Chaos -> Ether Danh sách các dạng biến đổi của Holy Egg sau khi Fusion Holy Egg + Flare Egg -> Life Egg Holy + Stone -> Life Holy + Aqua -> Life Holy + Wind -> Life Holy + Bomb -> Burst Holy + Leaf -> Burst Holy + Frost -> Burst Holy + Thunder -> Burst Holy + Blaze -> Burst Holy + Quake -> Burst Holy + Rain -> Burst Holy + Cyclone -> Burst Holy + Blast -> Booster Holy + Tree -> Booster Holy + Icicle -> Booster Holy + Lightning -> Booster Holy + Volcano -> Booster Holy + Gravity -> Booster Holy + Lake -> Booster Holy + Tempest -> Booster Holy + Calamity -> Heal Holy + Forest -> Heal Holy + Blizzard -> Heal Holy + Photon -> Heal Holy + Cluster -> Ether Holy + Holy -> Ether Holy + Fenrir -> Ether Holy + Chaos -> Ether Danh sách các dạng biến đổi của Fenrir Egg sau khi Fusion Fenrir Egg + Flare Egg -> Life Egg Fenrir + Stone -> Life Fenrir + Aqua -> Life Fenrir + Wind -> Life Fenrir + Bomb -> Burst Fenrir + Leaf -> Burst Fenrir + Frost -> Burst Fenrir + Thunder -> Burst Fenrir + Blaze -> Burst Fenrir + Quake -> Burst Fenrir + Rain -> Burst Fenrir + Cyclone -> Burst Fenrir + Blast -> Booster Fenrir + Tree -> Booster Fenrir + Icicle -> Booster Fenrir + Lightning -> Booster Fenrir + Volcano -> Booster Fenrir + Gravity -> Booster Fenrir + Lake -> Booster Fenrir + Tempest -> Booster Fenrir + Calamity -> Heal Fenrir + Forest -> Heal Fenrir + Blizzard -> Heal Fenrir + Photon -> Heal Fenrir + Cluster -> Ether Fenrir + Holy -> Ether Fenrir + Fenrir -> Ether Fenrir + Chaos -> Ether Danh sách các dạng biến đổi của Chaos Egg sau khi Fusion Chaos Egg + Flare Egg -> Life Egg Chaos + Stone -> Life Chaos + Aqua -> Life Chaos + Wind -> Life Chaos + Bomb -> Burst Chaos + Leaf -> Burst Chaos + Frost -> Burst Chaos + Thunder -> Burst Chaos + Blaze -> Burst Chaos + Quake -> Burst Chaos + Rain -> Burst Chaos + Cyclone -> Burst Chaos + Blast -> Booster Chaos + Tree -> Booster Chaos + Icicle -> Booster Chaos + Lightning -> Booster Chaos + Volcano -> Booster Chaos + Gravity -> Booster Chaos + Lake -> Booster Chaos + Tempest -> Booster Chaos + Calamity -> Heal Chaos + Forest -> Heal Chaos + Blizzard -> Heal Chaos + Photon -> Heal Chaos + Cluster -> Ether Chaos + Holy -> Ether Chaos + Fenrir -> Ether Chaos + Chaos -> Ether Phù cuối cùng cũng xong cái danh sách này ^_^ . Tui sẽ tiếp tục nghiên cứu 1 số phần phụ khác rồi post lên . Gần xong rùi cố lên ^_^
V - Danh sách các Special Move của nhân vật không Grandia III Yuki Aerial Slash Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy đòn tấn công đối phương : Có Whirlwind Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Dạng hình cầu Thuộc tính : Gió Power : 3 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Tạo ra một con lốc xoáy khá hủy mọi thứ. Flash Loại : Tăng cường Mục tiêu : Bản thân Tầm ảnh hưởng : Bản thân Hấp thụ sức mạnh của gió để di chuyển nhanh hơn gấp đôi. Lượng đòn đánh Combo tăng lên gấp đôi. Blade Storm Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Gió Power : 4 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Tung ra những đường kiếm như một trận mưa. Làm tổn thương kẻ thù gần đó. Invincible Aura Loại : Tăng cường Mục tiêu : Bản thân Tầm ảnh hưởng : Bản thân Triệu tập các tinh linh tạo nên một sự bảo vệ thần thánh. Bảo vệ khỏi một số tổn thương nhất định. Dragon Slash Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 6 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Giái phóng sức mạnh vĩ đại của Vua Rồng đầy quyền năng. Alfina Comet Spike Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Bắn tới phía trước một vụ nổ của một ngôi sao chổi. Stun Force Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 1 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Giải phóng một luồng ánh sáng làm tê liệt đối phương Ripple Shot Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Theo đường thẳng Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 3 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Tạo nên một vòng tròn ánh sáng để tấn công như một lưỡi dao chẻ đôi đối thủ. Holy Circle Loại : Tăng cường Mục tiêu : Bản thân Tầm ảnh hưởng : Bản thân Triệu tập sự bảo vệ của những tinh linh của ánh sáng tạo nên một rào chắn đẩy kẻ thù ra xa Energy Driver Loại : Phục hồi Mục tiêu : Thành viên trong nhóm Tầm ảnh hưởng : Toàn bộ các thành viên Cầu nguyện để hỗ trợ để tăng dũng khí cho các thành viên trong nhóm, làm phục hồi lượn SP cho các thành viên. Armageddon Yêu cầu : Tới được đỉnh tháp Cursed Tower của Surmanian Ruins. Khi bạn tới được nơi này thì trước trận chiến với Xion Hect sẽ cho Alfina kỹ năng cuối cùng này. Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 6 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Ảnh hưởng : Làm cho các chỉ số của đối phương giảm xuống Giải phóng ngọn lửa phán quyết của Hect để tấn công kẻ thù Ulf Rockbreaker Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Tấn công kẻ thù với những quả đấm thô sơ Force Wave Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Một vòng tròn xung quanh Ulf Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Tạo ra một tiếng thét gây nổ vùng xung quanh Flame Spike Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Lửa Power : 4 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Nhảy lên và tung ra một quả cầu lửa Bigwheel Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Theo đường thẳng Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Xoáy tròn thành ột bánh xe và lăn qua đè bẹp kẻ thù Shadow Warrior Loại : Tăng cường Mục tiêu : Bản thân Tầm ảnh hưởng : Bản thân Tạo một thân thể cho bóng của chính mình. Nó sẽ thức hiện mọi động tác của chủ, nhân đôi đòn trí mạng và số lượng đòn Combo. Inferno Spike Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Theo dạng hình cầu Thuộc tính : Lửa Power : 3 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Nhảy lên cao và ném một quả cầu lửa khổng lồ vào kẻ thù Red Lotus Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Theo đường thẳng Thuộc tính : Lửa Power : 5 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Xoáy tròn vũ khí của mình tạo nên một vòng tròn lửa rồi ném vào kẻ thù Dynamite Rush Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 6 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Lao vào kẻ thù với một tá thuốc nổ sau khi ném vào kẻ thù thì nhảy ra Dahna Homing Shot Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Bắn ra các lá bài bị nguyền rủa vào đối phương Mana Capture Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Dạng hình cầu Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 1 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Hút lấy MP của đối phương về cho mình Dancing Cards Loại : Tăng cường Mục tiêu : Bản thân Tầm ảnh hưởng : Bản thân Triệu tập các lá bài của ánh sáng để bảo vệ bản thân. Những lá bài sẽ hoàn trả lại đòn tấn công của kẻ thù Mana Spring Loại : Tăng cường Mục tiêu : Bản thân Tầm ảnh hưởng : Bản thân Triệu tập một nguồn suối Mana vô tận. Mana hao tổn cho pháp thuật giảm xuống còn 0 Miranda Dagger Dash Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Đâm dao liên tục vào kẻ thù và kế thúc bằng 1 phát đạp trí mạng Force Slash Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Theo hình quạt Thuộc tính : Đất Power : 3 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Phóng một đường kiếm chém hình quạt qua mật đất phóng vào kẻ thù Alonso Thrust Crash Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 2 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Lao tới và đâm thật sâu vào kẻ thù Lancer Smash Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 3 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Dùng giáo ném kẻ thù lên giữa không trung và rồi ném nó lại xuống mặt đất Hect Crimson Shock Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 1 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có Chôn vùi toàn bộ kẻ thù xung quanh Freeze Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Đơn lẻ Thuộc tính : Vô thuộc tính Power : 0 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Tạo ra một bức tường bảo vệ mạnh mẽ. Liên tục làm kẻ thù mất máu và đóng băng làm chúng không dịch chuyển được Arrmageddon Loại : Tấn công Mục tiêu : Kẻ thù Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù Thuộc tính : Không thuộc tính Power : 6 sao Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không Ảnh hưởng : Làm cho các chỉ số của đối phương giảm xuống Thanh tẩy mọi thứ với ngọn lửa phán sét Trên đây là tất cả Special Skill trong Grandia III....
VI - Danh sách các Skill có trong Grandia III --------- Mind --------- Name: Absorb Magic Level: 1 Found: Shops Does: Recover MP when hit by an offensive spell Name: Decoy Level: 4 Found: Extractable Does: Makes enemies attack the character more often Name: Earth Mastery Level: 2 Found: Shops/Extractable Does: Decreases MP cost of Earth based skills Name: Endurance Level: 2 Found: Shops Does: Negates damage from minor attacks Name: Fire Mastery Level: 2 Found: Shops/Extractable Does: Decreases MP cost of Fire based skills Name: Guru's Way Level: 1 Found: Shops Does: Increases MAG and RES Name: Luck Level: 3 Found: Extractable Does: Gain more money from battles Name: Magic Up Level: 1 Found: Shops/Extractable Does: Increases users Maximum MP Name: Magica Esoterica Level: 5 Found: N/A [Hect comes with it] Does: Enables offensive spells to cancel out attacks Name: Meditation Level: 3 Found: Shops/Extractable Does: Recover MP when guarding Name: Prayer Level: 3 Found: Shops/Extractable Does: Recover HP when guarding Name: Sharp Eyes Level: 1 Found: Extractable Does: Increase chance of attacking faster Name: Water Mastery Level: 2 Found: Shops/Extractable Does: Decreases MP cost of Water based spells Name: Wind Mastery Level: 2 Found: Shops/Extractable Does: Decreases MP cost of Wind based spells --------- Technique --------- Name: Beast Hunter Level: 2 Found: Shops Does: Increases damage on Beast type enemies Name: Berserker Level: 4 Found: Extractable Does: Increases combo hits Name: Counter Level: 1 Found: Shops Does: Counter attacks Name: Demon Hunter Level: 2 Found: Shops Does: Increases damage on Demon type enemies Name: Hero's Talent Level: 3 Found: Extractable Does: Increases experienced gained [only works with the character that equips it] Name: Item Mastery Level: 3 Found: Extractable Does: Increases effectiveness of items in battle Name: Jolt Counter Level: 1 Found: Shops/Extractable Does: Increases damage from a counter attack Name: Legendary Thief Level: 3 Found: Extractable Does: Increases item drop rate Name: Lizard Hunter Level: 2 Found: Shops Does: Increases damage on Reptile/Amphibian type enemies Name: Perception Level: 1 Found: Shops Does: Increases Evasion rate Name: Quick Draw Level: 1 Found: Extractable Does: Decreases time to use an item Name: Verse Hunter Level: 2 Found: Extractable Does: Increases damage on enemies in the Verse Realm Name: Way of Speed Level: 2 Found: Extractable Does: Increases INI and MOV Name: Wide Attack Level: 5 Found: Extractable Does: Widens hit area of Critical attacks --------- Body --------- Name: Attack Speed Level: 2 Found: Extractable Does: Quicker combos and criticals Name: Auto-Cancel Level: 4 Found: Extractable Does: Cancels special moves and magic Name: Brute Strength Level: 2 Found: Extractable Does: Increases combo IP damage Name: Fighting Spirit Level: 2 Found: Shops Does: Increases SP recovery Name: Force Attack Level: 5 Found: Extractable Does: Increase critical hits Name: Life Up Level: 1 Found: Shops/Extractable Does: Increases users Maximum HP Name: Mighty Blow Level: 1 Found: Shops Does: Increases effectiveness of Cancel attacks Name: Mighty Guard Level: 3 Found: Extractable Does: Decreases even more damage when guarding Name: Passive Defense Level: 1 Found: Shops Does: Decreases IP damage Name: Reflect Level: 2 Found: Shops Does: Reflects 10% of damage back at the enemy Name: Revenge Level: 2 Found: Extractable Does: Counter with a special move Name: Super Reflexes Level: 3 Found: Extractable Does: Guard enemy attacks Name: Unshakeable Will Level: 3 Found: Extractable Does: Gets rid of delay on the IP Gauge when hit Name: Warrior's Way Level: 1 Found: Shops Does: Increases ATK and DEF VII - Danh sách các Skill Book có trong Grandia III Name: Bishop Book Level: 7 Mind: +3 Tech: +1 Body: +2 Extractable Skills: Prayer, Mighty Guard Name: Divine Book Level: 8 Mind: +3 Tech: +3 Body: +0 Extractable Skills: Decoy, Berserker Name: Expert Book Level: 10 Mind: +3 Tech: +3 Body: +3 Extractable Skills: Wide Attack Name: Fighter Book Level: 2 Mind: +1 Tech: +0 Body: +2 Extractable Skills: Life Up Name: General Book Level: 8 Mind: +3 Tech: +0 Body: +3 Extractable Skills: Decoy, Auto-Cancel Name: Guardian Book Level: 6 Mind: +2 Tech: +0 Body: +3 Extractable Skills: Sharp Eyes, Super Reflexes Name: Hunter Book Level: 2 Mind: +0 Tech: +2 Body: +1 Extractable Skills: Jolt Counter Name: Lucky Book Level: 5 Mind: +2 Tech: +2 Body: +2 Extractable Skills: Luck, Legendary Thief, Hero's Talent Name: Master Book Level: 10 Mind: +3 Tech: +3 Body: +3 Extractable Skills: Force Attack Name: Ninja Book Level: 7 Mind: +2 Tech: +3 Body: +1 Extractable Skills: Fire Mastery, Way of Speed Name: Paladin Book Level: 7 Mind: +1 Tech: +2 Body: +3 Extractable Skills: Earth Mastery, Unshakeable Will Name: Priest Book Level: 1 Mind: +1 Tech: +0 Body: +0 Extractable Skills: Water Mastery Name: Ranger Book Level: 1 Mind: +0 Tech: +1 Body: +0 Extractable Skills: Quick Draw Name: Scout Book Level: 4 Mind: +0 Tech: +3 Body: +0 Extractable Skills: Berserker Name: Shaman Book Level: 6 Mind: +3 Tech: +2 Body: +0 Extractable Skills: Meditation, Item Mastery Name: Slayer Book Level: 8 Mind: +0 Tech: +3 Body: +3 Extractable Skills: Berserker, Auto-Cancel Name: Soldier Book Level: 1 Mind: +0 Tech: +0 Body: +1 Extractable Skills: Brute Strength Name: Sorcerer Book Level: 2 Mind: +2 Tech: +1 Body: +0 Extractable Skills: Magic Up Name: Veteran Book Level: 6 Mind: +0 Tech: +3 Body: +2 Extractable Skills: Verse Hunter, Attack Speed Name: Warrior Book Level: 4 Mind: +0 Tech: +0 Body: +3 Extractable Skills: Revenge Name: Wizard Book Level: 4 Mind: +3 Tech: +0 Body: +0 Extractable Skills: Wind Mastery Hướng dẫn đã hoàn chỉnh. Xin Mod cho vào Box HDHC. Thank you !!! Credits. Bài hướng dẫn về Skill và Skill được tham khảo từ nguồn www.gamefaqs.com