Hướng dẫn bổ sung Grandia III

Thảo luận trong 'Hướng dẫn hoàn chỉnh' bắt đầu bởi Angel_of_light, 17/3/06.

  1. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    Tui thấy đã có hướng dẫn của Rubeda về Grandia III nhưng vì nó chưa đủ nên tui xin bổ xung thêm 1 ít .

    Thứ tự bài hướng dẫn bổ sung

    I - Các câu hỏi thường gặp trong Grandia III
    1 - Phép thuật và skill của Grandia III khác gì với Grandia II ?
    2 - Muốn Skill và Magic mạnh lên phải làm thế nào ?
    3 - Muốn kiếm Magic Eggs và Skill Books phải làm như thế nào ?
    4 - Extract Magic và Extract Skill là gì ? Có thể làm ở đâu ?
    5 - Vậy Extract Magic và Extract Skill có gì lợi ?
    6 - Fusion Magic Egg là gì ? Muốn Fusion Magic Egg thì phải đi đâu ? Có mấy loại Magic Egg có thể Fuse ra ?
    7 - Muốn học Special Skill phải làm như thế nào ?
    8 - Có tiền là có tất . Vậy muốn có nhiều tiền phải làm thế nào ?
    9 - Đánh bài ở Sabatar Harbor như thế nào ?
    10 - Các Item trong Casino ở Sabatar Harbor có mạnh ko ?
    11 - Làm cách nào để sử dụng Magic và Skill ?
    12 - Làm cách nào để sử dụng Orb do các Guardian cho ?
    13 - Các Magic trong Grandia III được chia như thế nào ?
    14 - Các Skill trong Grandia III được chia như thế nào ?
    15 - Các Skill có ý nghĩa như thế nào ?
    16 - Có cách nào lấy được nhiều Magic Egg mà ko phải đi nhiều ko ?
    17 - Lấy sách Lucky Book ở đâu ? Nó có tác dụng gì ?

    II - Danh sách các Magic có trong Grandia III
    III - Danh sách các Magic Egg có trong Grandia III
    IV - Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg sau khi Fusion của Grandia III
    V - Danh sách các Special Skill của Grandia III
    VI - Danh sách các Skill có trong Grandia III
    VII - Danh sách các Skill Book có trong Grandia III


    I - Các câu hỏi thường gặp trong Grandia III

    1 . Phép thuật và skill của Grandia III khác gì với Grandia II ?
    Phép thuật và skill của Grandia III khác với Grandia III là bạn có thể mua chúng từ trong shop .Skill của Grandia III cũng giống như Grandia II ở chỗ có 2 loại Special Skill của mỗi nhân vật và Skilll từ Skill Book . Nhưng khác với Grandia II , Skill và Magic của Grandia III ko thể nâng cấp như ở bản trước .

    2 . Vậy muốn Skill và Magic mạnh lên phải làm như thế nào ?
    Ở phiên bản Grandia III Skill và Magic có thể nâng cấp bằng Magic Eggs ( cho Magic ) và Skill Book ( cho Skill )

    3 . Muốn kiếm Magic Eggs và Skill Books phải làm như thế nào ?
    Những nơi nào có quái vật đều có thể có 1 viên Magic Egg . Nhưng Skill Book chỉ nằm trong những hòm đồ nên lượng Skill Book thường ít hơn Magic Egg .

    4 . Extract Magic và Extract Skill là gì ? Có thể làm ở đâu ?
    Extract Magic và Extract Skill là bạn hy sinh 1 Skilll Book hoặc 1 Magic Egg để tạo ra 1 hoặc nhiều Skill , Magic . Bạn có thể Extract Skill ở Skill shop và Extract Magic trong các Magic Shop .

    5 . Vậy Extract Magic và Extract Skill có gì lợi ?
    Thường thì các Magic và Skill mạnh thường ko có trong shop nên bạn phải Extract từ Maigc Egg và Skill Book ra . Nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi Extract 1 Skill Book vì lượng Skill Book bạn nhặt được rất ít .....

    6 . Fusion Magic Egg là gì ? Muốn Fusion Magic Egg thì phải đi đâu ? Có mấy loại Magic Egg có thể Fuse ra ?
    Fusion Magic Egg là kết hợp 2 Magic Egg khác nhau để tạo thành 1 Magic Egg khác . Bạn phải tới Baccula Settlement để Fusion Magic Egg .
    Có 4 loại Magic Egg sinh ra sau khi bạn Fuse :
    - Normal Magic Egg : Magic Egg bình thường có chỉ số các loại Magic ko cao cũng yếu . Vd : Forest Egg
    - Dead-end Magic Egg : Magic Egg ko thể Fuse được nhưng bạn vẫn có thể Extract ra Magic được . Vd : Dust Egg
    - All Boost Magic Egg : Magic Egg mà tất cả các loại Magic đều được nó tăng sức tấn công lên . Vd : Heal Egg
    - Ultimate Egg : Magic Egg mạnh nhất mà bạn có thể Fuse hoặc lụm được . Chỉ có 4 cái thuộc loại Magic Egg này . Hầu hết chúng đều thuộc hàng siêu mạnh . Vd : Ferrin Egg

    7 . Muốn học Special Skill phải làm như thế nào ?
    Nếu bạn muốn học Special Skill thì đồng nghĩa với bạn muốn mạo hiểm . Vì để học Special Skill bạn chỉ được dùng Combo . Ở 1 lv nhất định bạn và số lượng Combo nhất định bạn sẽ được học 1 Special Skill mới . Vd : Yuki ở lv 29 học được Dragon Slash ( xin lỗi vì tui ko nhớ số Combo >_< )

    8 . Có tiền là có tất . Vậy muốn có nhiều tiền phải làm thế nào ?
    Để làm được điều này bạn có 2 cách . Kiếm các Ring đặc biệt . Vd : Saphire Ring , Ruby Ring ...v..v.. rồi đem đi bán .
    - Đánh cừu ở trên con đường đi về từ Nautica Plains ( tui sẽ bổ sung tên chính xác
    sau ) . 1 con cừu ít nhứt cũng khoảng 900 Gold ( thường thì tới hơn 1000 )
    - Đánh Genni ở Baccula Ruins - Earth Shrize 1 con 3000 Golds 4 con 12000 Golds ^_^ một món tiền khá chứ nhỉ ^_^ .

    9 . Làm cách nào có được Magic Egg nhiều 1 chút ?
    Bạn còn nhớ con Desert Lord ở Baccula Desert ko ? Nó sẽ rớt 1 Bomb Egg hay 1 Life Seed mỗi lần bạn luộc nó tê hơn là 4000 Gold ( cái nào cũng đáng giá ^_^ ) cùng với 4000 Exp .

    Hãy tới Vejas Jungle ở phần lối vào ( Vejas Jungle Entrance ) ( ko phải chỗ có cái save ) cứ đánh hết tất cả nấm và bạn sẽ tìm thấy 1 Leaf Egg ở đó mỗi lần .
    Ở Dragon Valley cũng có 1 cái . Ở Dragon Valley - Rocky Terrance ( chỗ trước khi tới cái cổng của Drak ấy ) đánh mấy bông hoa màu đỏ nó sẽ ra 1 Leaf Egg ^_^ nhưng cẩn thận con hoa giả nó dí đánh bạn đấy ^_^ .

    Ở Baccula Ruins có tới 3 trái Egg ^_^ . Chính xác hơn ở Baccula Ruins - Sandy Ruin có 1 Stone Egg và 1 Bomb Egg trong các cái lu . Và ở Baccula Ruins - Earth Shrize có 1 trái Stone Egg ( có thể là Flare Egg vì tui ko nhớ rõ nhưng chúng đều là Egg thôi ^_^ ) . Tip : Ở Baccula Ruins các con mob trong Ruins rớt Egg nguyên thủy nhiều lắm đó ^_^ ( vd : Wind Egg mấy con thỏ rớt . Stone Egg mấy con xương rớt ^_^ )

    1 mẹo nhỏ : Đánh Desert Lord xong bay sang Vejas Jungle kiếm Leaf Egg sau đó quay lại đánh Desert Lord rồi qua Baccula Ruins lấy thêm 3 viên nữa . Cuối cùng là tới Dragon Valley bạn sẽ có 1 lượng Bomb Egg Stone Egg và Leaf Egg khổng lồ . ( dư sức Fuse ra từa lưa ^_^ )
    Câu này tui sẽ nghiên cứu và thêm vào sau ^_^

    9 . Đánh bài ở Sabatar Harbor như thế nào ?
    Bạn phải mua medal để đánh bài . Có 3 loại 20 = 100 Gold . 200 = 1000 Gold và 2000 = 10000Gold . Sau đó vào chơi .
    Nó sẽ hỏi bạn đặt bao nhiu medal đầu tiên . Sau đó nó sẽ hỏi bạn chọn những là bài và sắp xếp bài như thế nào . Hãy lựa chọn thật kỹ 2 lá bên ngoài vì tỉ lệ ra của chúng rất T-H-Ấ-P ....... Tùy vào số mệnh của bạn . Cô gái sẽ lắc xúc xắc 5 lần . Bạn phải làm sao để chúng ra 1 combo . Ít nhất là 1 combo X 2 để thắng . Tuy nhiên có 2 trường hợp đặt biệt là khi 2 viên xí ngầu là trái tim bạn sẽ được thưởng X 100 nếu thắng . Trường hợp thứ 2 là 2 con bướm ( nhìn ko kỹ tưởng 2 cục đá ^_^ ) bạn sẽ thua ngay lập tức ko cần biết bạn đã có combo hay chưa ......

    10 . Các Item trong Casino ở Sabatar Harbor có mạnh ko ?
    Các Item trong Casino có thể rất mạnh nhưng ngược lại các Weapon và Armor trong Casino lại rất yếu . Vì thế đừng dại dột hoang phí tiền để lấy Weapon hay Armor có hoang phí thì chỉ vì cuốn Master Book ( cuốn sách duy nhất trong game + 3 cho tất cả các loại Skill )

    Hôm nay chỉ tới đây . Tạm biệt mọi người . Tui còn phải đi học bye bye . Hẹn gặp lại tuần sau ^_^
     
  2. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    11 . Làm cách nào để sử dụng Magic và Skill ?
    Trong Grandia III sử dụng Skill và Magic rất giới hạn .... Bạn phải sử dụng những ô trống để kích hoạt chúng . Nhưng ko phải ở đâu bạn cũng có thể kích hoạt được đâu .... Bạn phải sử dụng lệnh Set Up ở các Save Point hoặc Skill , Magic Shop . Vì thế khi bạn Set Up hãy suy nghĩ kỹ ^_^ .

    12 . Làm cách nào để sử dụng Orb do các Guardian cho ?
    Các viên Orb của những Guardian đều có những tác dụng riêng . Vd : Orb của Drak sẽ tấn công mọi đối thủ với tuyệt chiêu gần giống như phép Helllburner . Nhưng để sử dụng chúng viên ngọc bên góc trên bên phải màn hình phải tỏa màu 7 sắc cầu vòng . Để làm cho viên ngọc tỏa sáng bạn phải đánh thật nhiều . Khoảng hơn 10 mấy trận là được ^_^ . Tip : Các viên Orb đều rất mạnh ....

    13 . Các Magic trong Grandia III được chia như thế nào ?
    Các Magic trong Grandia III được làm 4 loại . Đó là Fire , Water , EarthWind . Sức mạnh của Magic sẽ tăng mỗi khi bạn trang bị 1 Magic Egg thích hợp với chúng . Vd : Ferrin Egg sẽ tăng sức tấn công của Water và Wind Magic . Vì thế hãy suy nghĩ kỹ trước khi trang bị Magic và Set Up Magic ^_^

    14 . Các Skill trong Grandia III được chia như thế nào ?
    Các Skill của Grandia III được chia làm 3 loại . Mind thường dùng cho các phù thủy như Alfina và Dahna . Tech tuyệt kỹ của các thợ săn như Yuki và Miranda . Và Body nguồn gốc sức mạnh của chiến binh như Ulf và Alonso .

    15 . Các Skill có ý nghĩa như thế nào ?
    Mind : làm tăng sức mạnh của nhân vật với phép thuật .
    Tech : làm tăng tốc độ hoặc tăng ảnh hưởng của nhân vật với loại quái vật nhất định .
    Body : tăng sức phòng thủ , lượng máu và sức mạnh cho nhân vật .
    Nếu bạn Set Up Skill thì hãy Set Up cẩn thận . Vì bản thân Skill ko hiện hữu trong các trận đấu mà chỉ hỗ trỡ mà thôi .
    Các Skill thuộc Mind sẽ làm cho nhân vật sử dụng Magic hiệu quả hơn . Vd : Wind Mastery : giảm Mp tốn khi sử dụng Wind Magic và tăng sức tấn công của Wind Magic .
    Khác biệt với các Skill thuộc Mind , các loại Skill thuộc Body lại tăng nhân vật sức trâu . Các Skill thuộc Body sẽ làm cho nhân vật của bạn trâu bò hơn trước . Vd : Life Up : tăng lượng Hp của bạn lên đáng kể .
    Tech lại là sự hài hòa giữa Body và Mind . Tech hỗ trờ nhân vật của bạn về sát thương vật lý và tốc độ tránh né . 1 số tăng ảnh hưởng của Item hoặc tăng lượng Item rớt . Vd : Lizard Hunter : tăng sức sát thương với các quái vật thuộc họ nhà Tắc Kè ^_^ ( Động vật bò sát là được ^_^ )

    16 . Làm cách nào có được nhiều Magic Egg mà ko phải đi lại nhiều ko ?
    Có 1 cách có được nhiều Item và Magic Egg mà ko phải đi lại nhiều đây . Bạn phải sử dụng Skill Tech đặc biệt "Legendary Theif" và phải dùng nhân vật sử dụng Skill này giết quái vật và chỉ trong vòng 10 phút đi trong Baccula Desert bạn sẽ có 1 đống Magic Egg nguyên thủy dư sức Fusion ra đủ thứ ^_^

    17 . Lấy sách Lucky Book ở đâu ? Nó có công dụng gì ?
    Rất nhiều người ko biết đến cuốn Skill Book này . Nó là 1 trong những Skill Book mà bạn có thể lụm được sau trận đấu . Chỉ có 1 nơi để lấy nó bạn phải đánh Red Beast ở Melc Ruins . Nhưng ko phải là con Red Beast bình thường . Con Red Beast này ẩn dưới 1 hình dạng khác ở Melc Ruin . Sau khi bạn giết con Crystal để vào Melc Ruin . Nơi đầu tiên bạn đi tới tiếp theo là nơi an nghỉ của Red Beast . Có tới 3 con Red Beast hiện hình ở đó và 1 con ẩn mình dưới hình 1 con khác . Kiếm con Red Beast đang núp dưới hình dạng khác đi và luộc nó . Nó sẽ rớt Lucky Book nhiều hơn 3 con kia ^__^ ( tui đánh 1 trong 3 con kia rớt cuốn đầu tiên )
    Sau đó đừng tiếc hãy đi Extract nó đi bạn sẽ có 3 Skill . Hero Talents , Legendary Theif và Luck những Skill này rất có lợi cho bạn đấy . Tui sẽ giải thích công dụng của chúng sau cùng với các Skill khác ^__^ .

    Phần các câu hỏi thường gặp đến đây là hết ^_^ . Tui sẽ tiếp tục viết phần hướng dẫn phụ sau . Vì đang học năm cuối nên tui ko viết được nhiều nhưng hứa sẽ cập nhật đầy đủ . Mong mod ủng hộ . Thank you !!!
     
  3. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    II - Danh sách các Magic có trong Grandia III

    Các Fire Magic

    Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh

    Burn! / 2 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    BurnStiker / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    Burnblaze / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 cánh quạt
    Hellburner / 5 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    Galactic Bang / 6 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    Heaven's Gate / 9 sao / Enemy /Tấn công / 1 Enemy ( phép Fire cuối )
    Boom / 2 sao / Enemy / Tấn công / 1 hàng
    BOOMOR ! / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn
    Ba-Boom / 5 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy
    WOW / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally

    Danh sách trên vẫn còn thiếu 1 vài phép cuối nhưng tui sẽ bổ sung trong 2 hoặc 3 ngày tới ^_^

    Danh sách các Water Magic

    Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh

    Crackle / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    Diamon Dust / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 hàng
    Crackle Fang / 5 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy
    Absolute Zero / 7 sao / Enemy / Tấn công / 1 hàng ( Phép Water cuối )
    Heal / 1 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally
    Healer / 3 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally
    Healer + / 5 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally
    Alheal / 1 sao / Ally / Hỗ trợ / All Ally
    Alhealer / 3 sao / Ally / Hỗ trợ / All Ally
    Snooze / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / All Enemy

    Danh sách các Earth Magic

    Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh

    Tremo / 2 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy
    Quake / 4 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy
    Meteor Stiker / 5 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    Absorb HP / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 Enemy
    Poiz / 1 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 Enemy
    Gravity / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / All Enemy
    Diggin / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / All Ally
    Cure / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally
    Resurrect / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally
    Crystal Wall / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally ( phép Earth cao nhất )
    Halvah / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally


    Danh sách các Wind Magic

    Tên phép / Số sao / Mục tiêu / Loại phép / Kiểu đánh

    Howl / 1 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn
    Howlslash / 2 sao / Enemy / Tấn công / 1 đường thẳng
    Howlnado / 4 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn
    Zap / 1 sao / Enemy / Tấn công / 1 vòng tròn
    Zap All / 3 sao / Enemy / Tấn công / 1 cánh quạt
    Gad Zap / 5 sao / Enemy / Tấn công / 1 đường thẳng
    Astraea Zap / 7 sao / Enemy / Tấn công / All Enemy ( Phép Wind cuối )
    Erebos / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 Enemy
    Craze / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 Enemy
    Fiora / 0 sao / Enemy / Nguyền rủa / 1 vòng tròn
    Runner / 0 sao / Ally / Hỗ trợ / 1 Ally

    Đã bổ sung đủ tất cả các Magic ^_^
     
  4. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    III - Danh sách các Magic Eggs trong Grandia III


    Danh sách các Magic Egg nguyên thủy

    Flare Egg + 1 Fire Magic Damage
    Stone Egg + 1 Earth Magic Damage
    Aqua Egg + 1 Water Magic Damage
    Wind Egg + 1 Wind Magic Damage

    Danh sách các Egg cấp sơ cấp

    Bomb Egg + 1 Fire Magic & 1 Earth Magic Damage
    Leaf Egg + 1 Earth Magic & 1 Water Magic Damage
    Frost Egg + 1 Water Magic & 1 Wind Magic Damage
    Thunder Egg + 1 Wind Magic & Fire Magic Damage
    Blaze Egg + 2 Fire Magic Damage
    Quake Egg + 2 Earth Magic Damage
    Rain Egg + 2 Water Magic Damage
    Cyclone Egg + 2 Wind Magic Damage
    Life Egg + 1 Magic Damage to All Magic
    Burst Egg + 1 Magic Damage to All Magic

    Danh sách các Magic Egg loại trung cấp

    Blast Egg + 2 Fire Magic & 2 Earth Magic Damage
    Tree Egg + 2 Earth Magic & 2 Water Magic Damage
    Icicle Egg + 2 Water Magic & 2 Wind Magic Damage
    Lightning Egg + 2 Wind Magic & 2 Fire Magic Damage
    Volcano Egg + 3 Fire Magic Damage
    Gravity Egg + 3 Earth Magic Damage
    Lake Egg + 3 Water Magic Damage
    Tempest Egg + 3 Wind Magic Damage

    Danh sách các Magic Egg cao cấp

    Booster Egg + 2 Magic Damage to All Magic
    Heal Egg + 2 Magic Damage to All Magic
    Calamity Egg + 3 Fire Magic & 2 Earth Magic Damage
    Forest Egg + 3 Earth Magic & 2 Water Magic Damage
    Blizzard Egg + 3 Water Magic & 2 Wind Magic Damage
    Photon Egg + 3 Wind Magic & 2 Fire Magic Damage

    Danh sách các Magic Egg siêu cấp

    Cluster Egg + 3 Fire Magic & 3 Earth Magic Damage
    Holy Egg + 3 Earth Magic & 3 Water Magic Damage
    Fenrir Egg + 3 Water Magic & 3 Wind Magic Damage
    Chaos Egg + 3 Wind Magic & Fire Magic Damage
    Ether Egg + 3 Magic Damage to All Magic ( Egg mạnh nhất game ^__^ )

    Ngoài ra còn có Egg dỏm nhất game Dust Egg + 0 Magic Damage to All Magic

    Trên là tất cả các Magic Egg trong Grandia III lần sau tui bổ sung danh sách các Fusion của tất cả các Egg ^_^

    P/s : Xin đừng nhầm lẫn là mỗi điểm + Magic Damage là 1 giọt máu ..... Mà 1 điểm cộng sẽ tăng sức tấn công loại phép đó lên rất cao . Vd : bạn cho Alfina dùng Hellburner khi đang sử dụng Flare Egg sẽ cho sức tấn công thấp hơn so với khi sử dụng Blaze Egg nhiều . Vì thế hay suy nghĩ thật kỹ để set up Magic và Magic Egg cho phù hợp để tăng sức tấn công lên cao nhất có thể ^_^
     
  5. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    * Chú ý :

    Trước khi viết danh sách các Fusion Magic Egg tui xin phân các loại Egg ra cho dễ hiểu .

    Dead-end Eggs : Là các dạng Egg sau khi Fusion ko thể Fusion được nữa . Loại Egg này gồm có : Dust Egg

    All Boost Eggs : Các Egg tăng Magic Damage cho tất cả các Magic . Các Egg này gồm có ( theo thứ tự từ yếu -> mạnh ) : Life Egg , Burst Egg , Heal Egg , Booster Egg và cuối cùng là Ether Egg ( Egg trùm nhứt game ^_^ tui mới có 1 trái >___< )

    Ultimate Egg : Là những Egg giống như các Egg Normal nhưng lại + tới 3 điểm cho 2 loại Magic khác nhau . Trong số đó gồm có : Cluster Egg , Fenrir Egg , Holy Egg và Chaos Egg .

    Normal Egg : là những Egg còn lại trừ những Egg trên .......

    Cách Fusion Egg phụ thuộc vào 1 bảng tính chất sau :

    Lửa tăng sức mạnh cho Gió và Đất .
    Đất tăng sức mạnh cho Lửa và Nước .
    Nước lại tăng sức mạnh của Đất và Gió .
    Và Gió lại tăng sức mạnh cho Lửa và Nước .

    Ngược lại :
    Lửa lại khắc với Nước và ngược lại .
    Đất khắc Gió và ngược lại .
    Nếu kết hợp các Egg có thuộc tính hợp nhau thì chúng sẽ tăng sức mạnh cho nhau nếu kếp hợp các Egg có thuộc tính khắc nhau chúng sẽ tạo ra Dust Egg .
    Vd : Wind Egg + Stone Egg -> Dust Egg
    Wind Egg + Aqua Egg ->Frost Egg .
    Vì thế hãy suy nghĩ kỹ trước khi Fusion các Egg với nhau .....
     
  6. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    IV - Danh sách các dạng biến đổi của các Magic Egg sau khi Fusion

    Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg nguyên thủy


    Danh sách các hình dạng biến đổi của Flare Egg sau khi Fusion

    Vì danh sách khá dài nên tui sẽ viết theo cách ngắn gọn sau :
    Egg A + Egg B -> Egg C ( tui chỉ ghi chữ Egg ở dòng đầu những dòng sau tui sẽ ko ghi nữa vỉ quá dài .__. . Khi đọc bạn chỉ việc ghi thêm chữ Egg )

    Flare Egg + Flare Egg -> Blaze Egg
    Flare + Stone -> Bomb
    Flare + Aqua -> Dust
    Flare + Wind -> Thunder
    Flare + Bomb -> Blast
    Flare + Leaf -> Gravity
    Flare + Frost -> Tempest
    Flare + Thunder -> Lightning
    Flare + Blaze -> Volcano
    Flare + Quake -> Blast
    Flare + Rain -> Dust
    Flare + Cyclone -> Lightning
    Flare + Blast -> Calamity
    Flare + Tree -> Forest
    Flare + Icicle -> Photon
    Flare + Lightning -> Photon
    Flare + Volcano -> Calamity
    Flare + Gravity -> Calamity
    Flare + Lake -> Dust
    Flare + Tempest -> Photon
    Flare + Calamity -> Cluster
    Flare + Forest -> Holy
    Flare + Blizzard -> Chaos
    Flare + Photon -> Chaos
    Flare + Cluster -> Life
    Flare + Holy -> Life
    Flare + Fenrir -> Life
    Flare + Chaos -> Life

    Danh sách các dạng biến đổi của Stone Egg sau khi Fusion

    Stone Egg + Flare Egg -> Bomb Egg
    Stone + Stone -> Quake
    Stone + Aqua -> Leaf
    Stone + Wind -> Dust
    Stone + Bomb -> Blast
    Stone + Leaf -> Tree
    Stone + Frost -> Lake
    Stone + Thunder -> Volcano
    Stone + Blaze -> Blast
    Stone + Quake -> Gravity
    Stone + Rain -> Tree
    Stone + Cyclone -> Dust
    Stone + Blaze -> Calamity
    Stone + Tree -> Forest
    Stone + Icicle -> Blizzard
    Stone + Lightning -> Calamity
    Stone + Volcano -> Calamity
    Stone + Gravity -> Forest
    Stone + Lake -> Forest
    Stone + Tempest -> Dust
    Stone + Calamity -> Cluster
    Stone + Forest -> Holy
    Stone + Blizzard -> Fenrir
    Stone + Photon -> Cluster
    Stone + Cluster -> Life
    Stone + Holy -> Life
    Stone + Fenrir -> Life
    Stone + Chaos -> Life

    Danh sách các dạng biến đổi của Aqua Egg sau khi Fusion

    Aqua Egg + Flare Egg -> Dust Egg
    Aqua + Stone -> Leaf
    Aqua + Aqua -> Rain
    Aqua + Wind -> Frost
    Aqua + Bomb -> Gravity
    Aqua + Leaf -> Tree
    Aqua + Frost -> Icicle
    Aqua + Thunder -> Tempest
    Aqua + Blaze -> Dust
    Aqua + Quake -> Tree
    Aqua + Rain -> Lake
    Aqua + Cyclone -> Icicle
    Aqua + Blast -> Forest
    Aqua + Tree -> Forest
    Aqua + Icicle -> Blizzard
    Aqua + Lightning -> Photon
    Aqua + Volcano -> Dust
    Aqua + Gravity -> Forest
    Aqua + Lake -> Blizzard
    Aqua + Tempest -> Blizzard
    Aqua + Calamity -> Holy
    Aqua + Forest -> Holy
    Aqua + Blizzard -> Fenrir
    Aqua + Photon -> Chaos
    Aqua + Holy -> Life
    Aqua + Cluster -> Life
    Aqua + Chaos -> Life
    Aqua + Fenrir -> Life

    Danh sách các dạng biến đổi của Wind Egg sau khi Fusion

    Wind Egg + Flare Egg -> Thunder Egg
    Wind + Stone -> Dust
    Wind + Aqua -> Frost
    Wind + Wind -> Cyclone
    Wind + Bomb -> Volcano
    Wind + Leaf -> Lake
    Wind + Frost -> Icicle
    Wind + Thunder -> Lightning
    Wind + Blaze -> Lightning
    Wind + Quake -> Dust
    Wind + Rain -> Icicle
    Wind + Cyclone -> Tempest
    Wind + Blast -> Calamity
    Wind + Tree -> Blizzard
    Wind + Icicle -> Blizzard
    Wind + Lightning -> Photon
    Wind + Volcano -> Photon
    Wind + Gravity -> Dust
    Wind + Lake -> Blizzard
    Wind + Tempest -> Photon
    Wind + Calamity -> Cluster
    Wind + Forest -> Fenrir
    Wind + Blizzard -> Fenrir
    Wind + Photon -> Chaos
    Wind + Cluster -> Life
    Wind + Holy -> Life
    Wind + Fenrir -> Life
    Wind + Chaos -> Life


    P/s : Sorry vì hôm qua bận việc đột xuất nên mình ko viết hết 1 lần được ^_^
     
  7. Angeldust

    Angeldust Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    19/3/06
    Bài viết:
    64
    1 vài kinh nghiệm cho bạn chơi:
    Muốn luyện lv lẹ, kiếm tiền nhiều, luyện special skill thì nên đánh con Desert Lord ở Baccula Desert đó.
    Special skill cấp cuối của Yuki là Dragon Slash, còn của thằng cầm búa tạ là chiêu nổ (tên là gì không nhớ rõ lắm nhưng hình như la Dynamite), còn của cô công chúa thì khỏi luyện làm chi vì khi chuẩn bị đánh trùm cuối là bạn sẽ có (đừng hỏi vì sao chơi đi rồi biết).
    À con điều này nữa các special skill cấp cuối điều là 99 SP.
    Nếu bạn đánh trùm thì chỉ cần lv 5x, còn nếu muốn chắc ăn hơn thì luyện lên 6x hay7x nhưng rất tốn thời gian.
    Khi lv đã cao thì tốt nhất là nên tránh những con quái vật giữa đường thì hơn vì chúng không dễ hạ tí nào mà còn làm bạn tốn thời gian và hao khá nhiều máu và mana.
     
  8. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    Cám ơn bạn đã quan tâm giúp đỡ . Nhưng vấn đề này mình đã nói ở phía trên ..... Còn phần Special Skill mình sẽ viết sau này . Vì thế xin mọi người đừng ngắt mạch bài hướng dẫn để cho các bạn khác dễ nhìn . Nếu có vấn đề gì xin pm cho mình ^_^ . Mình mới có lvl 42 mà đã cho Xorn mất hơn 3/4 cây máu đây ^_^ :p dù chưa giết được nó .
    P/s : Alfina ko phải công chúa .____. chỉ là người liên thông giữa các Guardian và con người thôi .
     
  9. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    Danh sách các dang biến đổi của các loại Egg thuộc dạng sơ cấp sau khi Fusion


    Danh sách các dạng biến đổi của Bomb Egg sau khi Fusion

    Bomb Egg + Flare Egg -> Blast Egg
    Bomb + Stone -> Blast
    Bomb + Aqua -> Gravity
    Bomb + Wind-> Volcano
    Bomb + Bomb -> Calamity
    Bomb + Leaf -> Forest
    Bomb + Frost -> Dust
    Bomb + Thunder -> Calamity
    Bomb + Blaze -> Calamity
    Bomb + Quake -> Calamity
    Bomb + Rain -> Forest
    Bomb + Cyclone -> Calamity
    Bomb + Blast -> Cluster
    Bomb + Tree -> Holy
    Bomb + Icicle -> Dust
    Bomb + Lightning -> Cluster
    Bomb + Volcano -> Cluster
    Bomb + Gravity -> Cluster
    Bomb + Lake -> Holy
    Bomb + Tempest -> Cluster
    Bomb + Calamity -> Life
    Bomb + Forest -> Life
    Bomb + Blizzard -> Life
    Bomb + Photon -> Life
    Bomb + Cluster -> Burst
    Bomb + Holy -> Burst
    Bomb + Fenrir -> Burst
    Bomb + Chaos -> Burst

    Danh sách các dạng biến đổi của Leaf Egg sau khi Fusion

    Leaf Egg + Flare Egg -> Gravity Egg
    Leaf + Stone -> Tree
    Leaf + Aqua -> Tree
    Leaf + Wind -> Lake
    Leaf + Bomb -> Forest
    Leaf + Leaf -> Forest
    Leaf + Frost -> Blizzard
    Leaf + Thunder -> Dust
    Leaf + Blaze -> Forest
    Leaf + Quake -> Forest
    Leaf + Rain -> Forest
    Leaf + Cyclone -> Blizzard
    Leaf + Blast ->Holy
    Leaf + Tree -> Holy
    Leaf + Icicle -> Fenrir
    Leaf + Lightning -> Dust
    Leaf + Volcano -> Holy
    Leaf + Gravity -> Holy
    Leaf + Lake -> Holy
    Leaf + Tempest -> Fenrir
    Leaf + Calamity -> Life
    Leaf + Forest -> Life
    Leaf + Blizzard -> Life
    Leaf + Photon -> Life
    Leaf + Holy -> Burst
    Leaf + Cluster -> Burst
    Leaf + Fenrir -> Burst
    Leaf + Chaos -> Burst

    Danh sách các dạng biến đổi của Frost Egg sau khi Fusion

    Frost Egg + Flare Egg -> Tempest Egg
    Frost + Stone -> Lake
    Frost + Aqua -> Icicle
    Frost + Wind -> Icicle
    Frost + Bomb -> Dust
    Frost + Leaf -> Blizzard
    Frost + Frost -> Blizzard
    Frost + Thunder -> Photon
    Frost + Blaze -> Photon
    Frost + Quake -> Blizzard
    Frost + Rain -> Blizzzard
    Frost + Cyclone -> Blizzard
    Frost + Blast -> Dust
    Frost + Tree -> Fenrir
    Frost + Icicle -> Fenrir
    Frost + Lightning -> Chaos
    Frost + Volcano -> Chaos
    Frost + Gravity -> Fenrir
    Frost + Lake -> Fenrir
    Frost + Tempest -> Fenrir
    Frost + Calamity -> Life
    Frost + Photon -> Life
    Frost + Forest -> Life
    Frost + Blizzard -> Life
    Frost + Cluster -> Burst
    Frost + Holy -> Burst
    Frost + Fenrir -> Burst
    Frost + Chaos -> Burst

    Danh sách các dạng biến hình của Thunder Egg sau khi Fusion

    Thunder Egg + Flare Egg -> Lightning Egg
    Thunder + Stone -> Volcano
    Thunder + Aqua -> Tempest
    Thunder + Wind -> Lightning
    Thunder + Bomb -> Calamity
    Thunder + Leaf -> Dust
    Thunder + Frost -> Photon
    Thunder + Thunder -> Photon
    Thunder + Blaze -> Photon
    Thunder + Quake -> Calamity
    Thunder + Rain -> Photon
    Thunder + Cyclone -> Photon
    Thunder + Blast -> Cluster
    Thunder + Tree -> Dust
    Thunder + Icicle -> Chaos
    Thunder + Lightning -> Chaos
    Thunder + Volcano -> Chaos
    Thunder + Gravity -> Cluster
    Thunder + Lake -> Chaos
    Thunder + Tempest -> Chaos
    Thunder + Forest -> Life
    Thunder + Blizzard -> Life
    Thunder + Calamity -> Life
    Thunder + Photon -> Life
    Thunder + Cluster -> Burst
    Thunder + Holy -> Burst
    Thunder + Fenrir -> Burst
    Thunder + Chaos -> Burst
    Thunder + Cluster -> Burst

    Danh sách các dạng biến đổi của Blaze Egg sau khi Fusion

    Blaze Egg + Flare Egg -> Volcano
    Blaze + Stone -> Blast
    Blaze + Aqua -> Dust
    Blaze + Wind -> Lightning
    Blaze + Bomb -> Calamity
    Blaze + Leaf -> Forest
    Blaze + Frost -> Photon
    Blaze + Thunder -> Photon
    Blaze + Blaze -> Calamity
    Blaze + Quake -> Calamity
    Blaze + Rain -> Dust
    Blaze + Cyclone -> Photon
    Blaze + Blast -> Cluster
    Blaze + Tree -> Holy
    Blaze + Icicle -> Chaos
    Blaze + Lightning -> Chaos
    Blaze + Volcano -> Cluster
    Blaze + Gravity -> Cluster
    Blaze + Lake -> Dust
    Blaze + Tempest -> Chaos
    Blaze + Photon -> Life
    Blaze + Blizzard -> Life
    Blaze + Forest -> Life
    Blaze + Calamity -> Life
    Blaze + Cluster -> Burst
    Blaze + Chaos -> Burst
    Blaze + Holy -> Burst
    Blaze + Fenrir -> Burst

    Danh sách các dạng biến đổi của Quake Egg sau khi Fusion

    Quake Egg + Flare Egg -> Blast Egg
    Quake + Stone -> Gravity
    Quake + Aqua -> Tree
    Quake + Wind -> Dust
    Quake + Bomb -> Calamity
    Quake + Leaf -> Forest
    Quake + Frost -> Blizzard
    Quake + Thunder -> Calamity
    Quake + Blaze -> Calamity
    Quake + Quake -> Forest
    Quake + Rain -> Forest
    Quake + Cyclone -> Dust
    Quake + Blast -> Cluster
    Quake + Tree -> Holy
    Quake + Icicle -> Fenrir
    Quake + Lightning -> Cluster
    Quake + Volcano -> Cluster
    Quake + Gravity -> Holy
    Quake + Lake -> Holy
    Quake + Tempest -> Dust
    Quake + Photon -> Life
    Quake + Calamity -> Life
    Quake + Forest -> Life
    Quake + Blizzard -> Life
    Quake + Cluster -> Burst
    Quake + Holy -> Burst
    Quake + Fenrir -> Burst
    Quake + Chaos -> Burst

    Danh sách các dạng biến đổi của Rain Egg sau khi Fusion

    Rain Egg + Flare Egg -> Dust Egg
    Rain + Stone -> Tree
    Rain + Aqua -> Lake
    Rain + Wind -> Icicle
    Rain + Bomb -> Forest
    Rain + Leaf -> Forest
    Rain + Frost -> Blizzard
    Rain + Thunder -> Photon
    Rain + Blaze -> Dust
    Rain + Quake -> Forest
    Rain + Rain -> Blizzard
    Rain + Cyclone -> Blizzard
    Rain + Blast -> Holy
    Rain + Tree -> Holy
    Rain + Icicle -> Fenrir
    Rain + Lightning -> Chaos
    Rain + Volcano -> Dust
    Rain + Gravity -> Holy
    Rain + Lake -> Fenrir
    Rain + Tempest ->Fenrir
    Rain + Calamity -> Life
    Rain + Photon -> Life
    Rain + Blizzard -> Life
    Rain + Forest -> Life
    Rain + Cluster -> Burst
    Rain + Holy -> Burst
    Rain + Fenrir -> Burst
    Rain + Chaos -> Burst

    Danh sách biến đổi của Cyclone Egg sau khi Fusion

    Cyclone Egg + Flare Egg -> Lightning
    Cyclone + Stone -> Dust
    Cyclone + Aqua -> Icicle
    Cyclone + Wind -> Tempest
    Cyclone + Bomb -> Calamity
    Cyclone + Leaf -> Blizzard
    Cyclone + Frost -> Blizzard
    Cyclone + Thunder -> Photon
    Cyclone + Blaze -> Photon
    Cyclone + Quake -> Dust
    Cyclone + Rain -> Blizzard
    Cyclone + Cyclone -> Photon
    Cyclone + Blast -> Cluster
    Cyclone + Tree -> Fenrir
    Cyclone + Icicle -> Fenrir
    Cyclone + Lightning -> Chaos
    Cyclone + Volcano -> Chaos
    Cyclone + Gravity -> Dust
    Cyclone + Lake -> Fenrir
    Cyclone + Tempest -> Chaos
    Cyclone + Calamity -> Life
    Cyclone + Forest -> Life
    Cyclone + Blizzard -> Life
    Cyclone + Photon -> Life
    Cyclone + Cluster -> Burst
    Cyclone + Holy -> Burst
    Cyclone + Fenrir -> Burst
    Cyclone + Chaos -> Burst
     
  10. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    Danh sách các Egg thuộc trung cấp sau khi Fusion

    Danh sách các dạng biến đổi của Blast Egg sau khi Fusion

    Blast Egg + Flare Egg -> Calamity Egg
    Blast + Stone -> Calamity
    Blast + Aqua -> Forest
    Blast + Wind -> Calamity
    Blast + Bomb -> Cluster
    Blast + Leaf -> Holy
    Blast + Frost -> Dust
    Blast + Thunder -> Cluster
    Blast + Blaze -> Cluster
    Blast + Quake -> Cluster
    Blast + Rain -> Holy
    Blast + Cyclone -> Cluster
    Blast + Blast -> Life
    Blast + Tree -> Life
    Blast + Icicle -> Life
    Blast + Lightning -> Life
    Blast + Volcano -> Life
    Blast + Gravity -> Life
    Blast + Lake -> Life
    Blast + Tempest -> Life
    Blast + Calamity -> Burst
    Blast + Forest -> Burst
    Blast + Blizzard -> Burst
    Blast + Photon -> Burst
    Blast + Cluster -> Booster
    Blast + Holy -> Booster
    Blast + Fenrir -> Booster
    Blast + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Tree Egg sau khi Fusion

    Tree Egg + Flare Egg -> Forest Egg
    Tree + Stone -> Forest
    Tree + Aqua -> Forest
    Tree + Wind -> Blizzard
    Tree + Bomb -> Holy
    Tree + Leaf -> Holy
    Tree + Frost -> Fenrir
    Tree + Thunder -> Dust
    Tree + Blaze -> Holy
    Tree + Quake -> Holy
    Tree + Rain -> Holy
    Tree + Cyclone -> Fenrir
    Tree + Blast -> Life
    Tree + Tree -> Life
    Tree + Icicle -> Life
    Tree + Lightning -> Life
    Tree + Volcano -> Life
    Tree + Gravity -> Life
    Tree + Lake -> Life
    Tree + Tempest -> Life
    Tree + Calamity -> Burst
    Tree + Forest -> Burst
    Tree + Blizzard -> Burst
    Tree + Photon -> Burst
    Tree + Cluster -> Booser
    Tree + Holy -> Booster
    Tree + Fenrir -> Booster
    Tree + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Icicle Egg sau khi Fusion

    Icicle Egg + Flare Egg -> Photon Egg
    Icicle + Stone -> Blizzard
    Icicle + Aqua -> Blizzard
    Icicle + Wind -> Blizzard
    Icicle + Bomb -> Dust
    Icicle + Leaf -> Fenrir
    Icicle + Frost -> Fenrir
    Icicle + Thunder -> Chaos
    Icicle + Blaze -> Chaos
    Icicle + Quake -> Fenrir
    Icicle + Rain -> Fenrir
    Icicle + Cyclone -> Fenrir
    Icicle + Blast -> Life
    Icicle + Tree -> Life
    Icicle + Icicle -> Life
    Icicle + Lightning -> Life
    Icicle + Volcano -> Life
    Icicle + Gravity -> Life
    Icicle + Lake -> Life
    Icicle + Tempest -> Life
    Icicle + Calamity -> Burst
    Icicle + Forest -> Burst
    Icicle + Blizzard -> Burst
    Icicle + Photon -> Burst
    Icicle + Cluster -> Booster
    Icicle + Holy -> Booster
    Icicle + Fenrir -> Booster
    Icicle + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Lightning Egg sau khi Fusion

    Lightning Egg + Flare Egg -> Photon Egg
    Lightning + Stone -> Calamity
    Lightning + Aqua -> Photon
    Lightning + Wind -> Photon
    Lightning + Bomb -> Cluster
    Lightning + Leaf -> Dust
    Lightning + Frost -> Chaos
    Lightning + Thunder -> Chaos
    Lightning + Blaze -> Chaos
    Lightning + Quake -> Cluster
    Lightning + Rain -> Chaos
    Lightning + Cyclone -> Chaos
    Lightning + Blast -> Life
    Lightning + Tree -> Life
    Lightning + Icicle -> Life
    Lightning + Lightning -> Life
    Lightning + Volcano -> Life
    Lightning + Gravity -> Life
    Lightning + Lake -> Life
    Lightning + Tempest -> Life
    Lightning + Calamity -> Burst
    Lightning + Forest -> Burst
    Lightning + Blizzard -> Burst
    Lightning + Photon -> Burst
    Lightning + Cluster -> Booster
    Lightning + Holy -> Booster
    Lightning + Fenrir -> Booster
    Lightning + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Volcano Egg sau khi Fusion

    Volcano Egg + Flare Egg -> Calamity Egg
    Volcano + Stone -> Calamity
    Volcano + Aqua -> Dust
    Volcano + Wind -> Photon
    Volcano + Bomb -> Cluster
    Volcano + Leaf -> Holy
    Volcano + Frost -> Chaos
    Volcano + Thunder -> Chaos
    Volcano + Blaze -> Cluster
    Volcano + Quake -> Cluster
    Volcano + Rain -> Dust
    Volcano + Cyclone -> Chaos
    Volcano + Blast -> Life
    Volcano + Tree -> Life
    Volcano + Icicle -> Life
    Volcano + Lightning -> Life
    Volcano + Volcano -> Life
    Volcano + Gravity -> Life
    Volcano + Lake -> Life
    Volcano + Tempest -> Life
    Volcano + Calamity -> Burst
    Volcano + Forest -> Burst
    Volcano + Blizzard -> Burst
    Volcano + Photon -> Burst
    Volcano + Cluster -> Booster
    Volcano + Holy -> Booster
    Volcano + Fenrir -> Booster
    Volcano + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Gravity Egg sau khi Fusion

    Gravity Egg + Flare Egg -> Calamity Egg
    Gravity + Stone -> Forest
    Gravity + Aqua -> Forest
    Gravity + Wind -> Dust
    Gravity + Bomb -> Cluster
    Gravity + Leaf -> Holy
    Gravity + Frost -> Fenrir
    Gravity + Thunder -> Cluster
    Gravity + Blaze -> Cluster
    Gravity + Quake -> Holy
    Gravity + Rain -> Holy
    Gravity + Cyclone -> Dust
    Gravity + Blast -> Life
    Gravity + Tree -> Life
    Gravity + Icicle -> Life
    Gravity + Lightning -> Life
    Gravity + Volcano -> Life
    Gravity + Gravity -> Life
    Gravity + Lake -> Life
    Gravity + Tempest -> Life
    Gravity + Calamity -> Burst
    Gravity + Forest -> Burst
    Gravity + Blizzard -> Burst
    Gravity + Photon -> Burst
    Gravity + Cluster -> Booster
    Gravity + Holy -> Booster
    Gravity + Fenrir -> Booster
    Gravity + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Lake Egg sau khi Fusion

    Lake Egg + Flare Egg -> Dust
    Lake + Stone -> Forest
    Lake + Aqua -> Blizzard
    Lake + Wind -> Blizzard
    Lake + Bomb -> Holy
    Lake + Leaf -> Holy
    Lake + Frost -> Fenrir
    Lake + Thunder -> Chaos
    Lake + Blaze -> Dust
    Lake + Quake -> Holy
    Lake + Rain -> Fenrir
    Lake + Cyclone -> Fenrir
    Lake + Blast -> Life
    Lake + Tree -> Life
    Lake + Icicle -> Life
    Lake + Lightning -> Life
    Lake + Volcano -> Life
    Lake + Gravity -> Life
    Lake + Lake -> Life
    Lake + Tempest -> Life
    Lake + Calamity -> Burst
    Lake + Forest -> Burst
    Lake + Blizzard -> Burst
    Lake + Photon -> Burst
    Lake + Cluster -> Booster
    Lake + Holy -> Booster
    Lake + Fenrir -> Booster
    Lake + Chaos -> Booster

    Danh sách các dạng biến đổi của Tempest Egg sau khi Fusion

    Tempest Egg + Flare Egg -> Photon Egg
    Tempest + Stone -> Dust
    Tempest + Aqua -> Blizzard
    Tempest + Wind -> Photon
    Tempest + Bomb -> Cluster
    Tempest + Leaf -> Fenrir
    Tempest + Frost -> Fenrir
    Tempest + Thunder -> Chaos
    Tempest + Blaze -> Chaos
    Tempest + Quake -> Dust
    Tempest + Rain -> Fenrir
    Tempest + Cyclone -> Chaos
    Tempest + Blast -> Life
    Tempest + Tree -> Life
    Tempest + Icicle -> Life
    Tempest + Lightning -> Life
    Tempest + Volcano -> Life
    Tempest + Gravity -> Life
    Tempest + Lake -> Life
    Tempest + Tempest -> Life
    Tempest + Calamity -> Burst
    Tempest + Forest -> Burst
    Tempest + Blizzard -> Burst
    Tempest + Photon -> Burst
    Tempest + Cluster -> Booster
    Tempest + Holy -> Booster
    Tempest + Fenrir -> Booster
    Tempest + Chaos -> Booster

    Trên là danh sách các dạng biến hóa của Magic Egg trung cấp . Xin lỗi mọi người vì đã chậm trễ giờ mới post cái này , vì tui vừa mới "liệt giường" tuần nay giờ mới post được . Mọi người chờ chút , hôm nay tui ráng post hết các Magic Egg luôn ^_^ .
     
  11. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg cao cấp

    Danh sách các dạng biến đổi của Calamity Egg sau khi Fusion

    Calamity Egg + Flare Egg -> Cluster Egg
    Calamity + Stone -> Cluster
    Calamity + Aqua -> Holy
    Calamity + Wind -> Cluster
    Calamity + Bomb -> Life
    Calamity + Leaf -> Life
    Calamity + Frost -> Life
    Calamity + Thunder -> Life
    Calamity + Blaze -> Life
    Calamity + Quake -> Life
    Calamity + Rain -> Life
    Calamity + Cyclone -> Life
    Calamity + Blast -> Burst
    Calamity + Tree -> Burst
    Calamity + Icicle -> Burst
    Calamity + Lightning -> Burst
    Calamity + Volcano -> Burst
    Calamity + Gravity -> Burst
    Calamity + Lake -> Burst
    Calamity + Tempest -> Burst
    Calamity + Calamity -> Booster
    Calamity + Forest -> Booster
    Calamity + Blizzard -> Booster
    Calamity + Photon -> Booster
    Calamity + Cluster -> Heal
    Calamity + Holy -> Heal
    Calamity + Fenrir -> Heal
    Calamity + Chaos -> Heal

    Danh sách các dạng biến đổi của Forest Egg sau khi Fusion

    Forest Egg + Flare Egg -> Holy Egg
    Forest + Stone -> Holy
    Forest + Aqua -> Holy
    Forest + Wind -> Fenrir
    Forest + Bomb -> Life
    Forest + Leaf -> Life
    Forest + Frost -> Life
    Forest + Thunder -> Life
    Forest + Blaze -> Life
    Forest + Quake -> Life
    Forest + Rain -> Life
    Forest + Cyclone -> Life
    Forest + Blast -> Burst
    Forest + Tree -> Burst
    Forest + Icicle -> Burst
    Forest + Lightning -> Burst
    Forest + Volcano -> Burst
    Forest + Gravity -> Burst
    Forest + Lake -> Burst
    Forest + Tempest -> Burst
    Forest + Calamity -> Booster
    Forest + Forest -> Booster
    Forest + Blizzard -> Booster
    Forest + Cluster -> Heal
    Forest + Holy -> Heal
    Forest + Fenrir -> Heal
    Forest + Chaos -> Heal

    Danh sách các dạng biến đổi của Blizzard Egg sau khi Fusion

    Blizzard Egg + Flare Egg -> Chaos
    Blizzard + Stone -> Fenrir
    Blizzard + Aqua -> Fenrir
    Blizzard + Wind -> Fenrir
    Blizzard + Bomb -> Life
    Blizzard + Leaf -> Life
    Blizzard + Frost -> Life
    Blizzard + Thunder -> Life
    Blizzard + Blaze -> Life
    Blizzard + Quake -> Life
    Blizzard + Rain -> Life
    Blizzard + Cyclone -> Life
    Blizzard + Blast -> Burst
    Blizzard + Tree -> Burst
    Blizzard + Icicle -> Burst
    Blizzard + Lightning -> Burst
    Blizzard + Volcano -> Burst
    Blizzard + Gravity -> Burst
    Blizzard + Lake -> Burst
    Blizzard + Tempest -> Burst
    Blizzard + Calamity -> Booster
    Blizzard + Forest -> Booster
    Blizzard + Blizzard -> Booster
    Blizzard + Photon -> Booster
    Blizzard + Cluster -> Heal
    Blizzard + Holy -> Heal
    Blizzard + Fenrir -> Heal
    Blizzard + Chaos -> Heal

    Danh sách các dạng biến đổi của Photon Egg sau khi Fusion

    Photon Egg + Flare Egg -> Chaos Egg
    Photon + Stone -> Cluster
    Photon + Aqua -> Chaos
    Photon + Wind -> Chaos
    Photon + Bomb -> Life
    Photon + Leaf -> Life
    Photon + Frost -> Life
    Photon + Thunder -> Life
    Photon + Blaze -> Life
    Photon + Quake -> Life
    Photon + Rain -> Life
    Photon + Cyclone -> Life
    Photon + Blast -> Burst
    Photon + Tree -> Burst
    Photon + Icicle -> Burst
    Photon + Lightning -> Burst
    Photon + Volcano -> Burst
    Photon + Gravity -> Burst
    Photon + Lake -> Burst
    Photon + Tempest -> Burst
    Photon + Calamity -> Booster
    Photon + Forest -> Booster
    Photon + Blizzard -> Booster
    Photon + Photon -> Booster
    Photon + Cluster -> Heal
    Photon + Holy -> Heal
    Photon + Fenrir -> Heal
    Photon + Chaos -> Heal

    Trên là danh sách các dạng biến đổi của những Magic Egg cao cấp .
     
  12. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    Danh sách các dạng biến đổi của Magic Egg siêu cấp

    Danh sách các dạng biến đổi của Cluster Egg sau khi Fusion

    Cluster Egg + Flare Egg -> Life Egg
    Cluster + Stone -> Life
    Cluster + Aqua -> Life
    Cluster + Wind -> Life
    Cluster + Bomb -> Burst
    Cluster + Leaf -> Burst
    Cluster + Frost -> Burst
    Cluster + Thunder -> Burst
    Cluster + Blaze -> Burst
    Cluster + Quake -> Burst
    Cluster + Rain -> Burst
    Cluster + Cyclone -> Burst
    Cluster + Blast -> Booster
    Cluster + Tree -> Booster
    Cluster + Icicle -> Booster
    Cluster + Lightning -> Booster
    Cluster + Volcano -> Booster
    Cluster + Gravity -> Booster
    Cluster + Lake -> Booster
    Cluster + Tempest -> Booster
    Cluster + Calamity -> Heal
    Cluster + Forest -> Heal
    Cluster + Blizzard -> Heal
    Cluster + Photon -> Heal
    Cluster + Cluster -> Ether
    Cluster + Holy -> Ether
    Cluster + Fenrir -> Ether
    Cluster + Chaos -> Ether

    Danh sách các dạng biến đổi của Holy Egg sau khi Fusion

    Holy Egg + Flare Egg -> Life Egg
    Holy + Stone -> Life
    Holy + Aqua -> Life
    Holy + Wind -> Life
    Holy + Bomb -> Burst
    Holy + Leaf -> Burst
    Holy + Frost -> Burst
    Holy + Thunder -> Burst
    Holy + Blaze -> Burst
    Holy + Quake -> Burst
    Holy + Rain -> Burst
    Holy + Cyclone -> Burst
    Holy + Blast -> Booster
    Holy + Tree -> Booster
    Holy + Icicle -> Booster
    Holy + Lightning -> Booster
    Holy + Volcano -> Booster
    Holy + Gravity -> Booster
    Holy + Lake -> Booster
    Holy + Tempest -> Booster
    Holy + Calamity -> Heal
    Holy + Forest -> Heal
    Holy + Blizzard -> Heal
    Holy + Photon -> Heal
    Holy + Cluster -> Ether
    Holy + Holy -> Ether
    Holy + Fenrir -> Ether
    Holy + Chaos -> Ether

    Danh sách các dạng biến đổi của Fenrir Egg sau khi Fusion

    Fenrir Egg + Flare Egg -> Life Egg
    Fenrir + Stone -> Life
    Fenrir + Aqua -> Life
    Fenrir + Wind -> Life
    Fenrir + Bomb -> Burst
    Fenrir + Leaf -> Burst
    Fenrir + Frost -> Burst
    Fenrir + Thunder -> Burst
    Fenrir + Blaze -> Burst
    Fenrir + Quake -> Burst
    Fenrir + Rain -> Burst
    Fenrir + Cyclone -> Burst
    Fenrir + Blast -> Booster
    Fenrir + Tree -> Booster
    Fenrir + Icicle -> Booster
    Fenrir + Lightning -> Booster
    Fenrir + Volcano -> Booster
    Fenrir + Gravity -> Booster
    Fenrir + Lake -> Booster
    Fenrir + Tempest -> Booster
    Fenrir + Calamity -> Heal
    Fenrir + Forest -> Heal
    Fenrir + Blizzard -> Heal
    Fenrir + Photon -> Heal
    Fenrir + Cluster -> Ether
    Fenrir + Holy -> Ether
    Fenrir + Fenrir -> Ether
    Fenrir + Chaos -> Ether

    Danh sách các dạng biến đổi của Chaos Egg sau khi Fusion

    Chaos Egg + Flare Egg -> Life Egg
    Chaos + Stone -> Life
    Chaos + Aqua -> Life
    Chaos + Wind -> Life
    Chaos + Bomb -> Burst
    Chaos + Leaf -> Burst
    Chaos + Frost -> Burst
    Chaos + Thunder -> Burst
    Chaos + Blaze -> Burst
    Chaos + Quake -> Burst
    Chaos + Rain -> Burst
    Chaos + Cyclone -> Burst
    Chaos + Blast -> Booster
    Chaos + Tree -> Booster
    Chaos + Icicle -> Booster
    Chaos + Lightning -> Booster
    Chaos + Volcano -> Booster
    Chaos + Gravity -> Booster
    Chaos + Lake -> Booster
    Chaos + Tempest -> Booster
    Chaos + Calamity -> Heal
    Chaos + Forest -> Heal
    Chaos + Blizzard -> Heal
    Chaos + Photon -> Heal
    Chaos + Cluster -> Ether
    Chaos + Holy -> Ether
    Chaos + Fenrir -> Ether
    Chaos + Chaos -> Ether

    Phù cuối cùng cũng xong cái danh sách này ^_^ . Tui sẽ tiếp tục nghiên cứu 1 số phần phụ khác rồi post lên . Gần xong rùi cố lên ^_^
     
  13. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    V - Danh sách các Special Move của nhân vật không Grandia III


    Yuki

    Aerial Slash

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy đòn tấn công đối phương : Có

    Whirlwind

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Dạng hình cầu
    Thuộc tính : Gió
    Power : 3 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Tạo ra một con lốc xoáy khá hủy mọi thứ.

    Flash

    Loại : Tăng cường
    Mục tiêu : Bản thân
    Tầm ảnh hưởng : Bản thân

    Hấp thụ sức mạnh của gió để di chuyển nhanh hơn gấp đôi. Lượng đòn đánh Combo tăng lên gấp đôi.

    Blade Storm

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Gió
    Power : 4 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Tung ra những đường kiếm như một trận mưa. Làm tổn thương kẻ thù gần đó.

    Invincible Aura

    Loại : Tăng cường
    Mục tiêu : Bản thân
    Tầm ảnh hưởng : Bản thân

    Triệu tập các tinh linh tạo nên một sự bảo vệ thần thánh. Bảo vệ khỏi một số tổn thương nhất định.


    Dragon Slash

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 6 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Giái phóng sức mạnh vĩ đại của Vua Rồng đầy quyền năng.


    Alfina


    Comet Spike

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Bắn tới phía trước một vụ nổ của một ngôi sao chổi.


    Stun Force

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 1 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Giải phóng một luồng ánh sáng làm tê liệt đối phương


    Ripple Shot

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Theo đường thẳng
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 3 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Tạo nên một vòng tròn ánh sáng để tấn công như một lưỡi dao chẻ đôi đối thủ.


    Holy Circle

    Loại : Tăng cường
    Mục tiêu : Bản thân
    Tầm ảnh hưởng : Bản thân

    Triệu tập sự bảo vệ của những tinh linh của ánh sáng tạo nên một rào chắn đẩy kẻ thù ra xa


    Energy Driver

    Loại : Phục hồi
    Mục tiêu : Thành viên trong nhóm
    Tầm ảnh hưởng : Toàn bộ các thành viên

    Cầu nguyện để hỗ trợ để tăng dũng khí cho các thành viên trong nhóm, làm phục hồi lượn SP cho các thành viên.


    Armageddon

    Yêu cầu : Tới được đỉnh tháp Cursed Tower của Surmanian Ruins. Khi bạn tới được nơi này thì trước trận chiến với Xion Hect sẽ cho Alfina kỹ năng cuối cùng này.


    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 6 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không
    Ảnh hưởng : Làm cho các chỉ số của đối phương giảm xuống

    Giải phóng ngọn lửa phán quyết của Hect để tấn công kẻ thù


    Ulf

    Rockbreaker

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Tấn công kẻ thù với những quả đấm thô sơ


    Force Wave

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Một vòng tròn xung quanh Ulf
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Tạo ra một tiếng thét gây nổ vùng xung quanh


    Flame Spike

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Lửa
    Power : 4 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Nhảy lên và tung ra một quả cầu lửa


    Bigwheel

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Theo đường thẳng
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Xoáy tròn thành ột bánh xe và lăn qua đè bẹp kẻ thù


    Shadow Warrior

    Loại : Tăng cường
    Mục tiêu : Bản thân
    Tầm ảnh hưởng : Bản thân

    Tạo một thân thể cho bóng của chính mình. Nó sẽ thức hiện mọi động tác của chủ, nhân đôi đòn trí mạng và số lượng đòn Combo.


    Inferno Spike

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Theo dạng hình cầu
    Thuộc tính : Lửa
    Power : 3 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Nhảy lên cao và ném một quả cầu lửa khổng lồ vào kẻ thù


    Red Lotus

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Theo đường thẳng
    Thuộc tính : Lửa
    Power : 5 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Xoáy tròn vũ khí của mình tạo nên một vòng tròn lửa rồi ném vào kẻ thù


    Dynamite Rush

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 6 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Lao vào kẻ thù với một tá thuốc nổ sau khi ném vào kẻ thù thì nhảy ra


    Dahna

    Homing Shot

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Bắn ra các lá bài bị nguyền rủa vào đối phương


    Mana Capture

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Dạng hình cầu
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 1 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Hút lấy MP của đối phương về cho mình


    Dancing Cards

    Loại : Tăng cường
    Mục tiêu : Bản thân
    Tầm ảnh hưởng : Bản thân

    Triệu tập các lá bài của ánh sáng để bảo vệ bản thân. Những lá bài sẽ hoàn trả lại đòn tấn công của kẻ thù

    Mana Spring


    Loại : Tăng cường
    Mục tiêu : Bản thân
    Tầm ảnh hưởng : Bản thân

    Triệu tập một nguồn suối Mana vô tận. Mana hao tổn cho pháp thuật giảm xuống còn 0

    Miranda

    Dagger Dash

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Đâm dao liên tục vào kẻ thù và kế thúc bằng 1 phát đạp trí mạng


    Force Slash

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Theo hình quạt
    Thuộc tính : Đất
    Power : 3 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Phóng một đường kiếm chém hình quạt qua mật đất phóng vào kẻ thù


    Alonso

    Thrust Crash

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 2 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Lao tới và đâm thật sâu vào kẻ thù

    Lancer Smash

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 3 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Dùng giáo ném kẻ thù lên giữa không trung và rồi ném nó lại xuống mặt đất

    Hect

    Crimson Shock

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 1 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Có

    Chôn vùi toàn bộ kẻ thù xung quanh

    Freeze

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Đơn lẻ
    Thuộc tính : Vô thuộc tính
    Power : 0 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không

    Tạo ra một bức tường bảo vệ mạnh mẽ. Liên tục làm kẻ thù mất máu và đóng băng làm chúng không dịch chuyển được

    Arrmageddon

    Loại : Tấn công
    Mục tiêu : Kẻ thù
    Tầm tấn công : Toàn bộ kẻ thù
    Thuộc tính : Không thuộc tính
    Power : 6 sao
    Hủy bỏ đòn tấn công đối phương : Không
    Ảnh hưởng : Làm cho các chỉ số của đối phương giảm xuống

    Thanh tẩy mọi thứ với ngọn lửa phán sét



    Trên đây là tất cả Special Skill trong Grandia III....
     
  14. Angel_of_light

    Angel_of_light Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    22/4/05
    Bài viết:
    1,084
    Nơi ở:
    My home with my
    VI - Danh sách các Skill có trong Grandia III

    ---------
    Mind
    ---------

    Name: Absorb Magic
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Recover MP when hit by an offensive spell


    Name: Decoy
    Level: 4
    Found: Extractable
    Does: Makes enemies attack the character more often


    Name: Earth Mastery
    Level: 2
    Found: Shops/Extractable
    Does: Decreases MP cost of Earth based skills


    Name: Endurance
    Level: 2
    Found: Shops
    Does: Negates damage from minor attacks


    Name: Fire Mastery
    Level: 2
    Found: Shops/Extractable
    Does: Decreases MP cost of Fire based skills


    Name: Guru's Way
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Increases MAG and RES


    Name: Luck
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Gain more money from battles


    Name: Magic Up
    Level: 1
    Found: Shops/Extractable
    Does: Increases users Maximum MP


    Name: Magica Esoterica
    Level: 5
    Found: N/A [Hect comes with it]
    Does: Enables offensive spells to cancel out attacks


    Name: Meditation
    Level: 3
    Found: Shops/Extractable
    Does: Recover MP when guarding


    Name: Prayer
    Level: 3
    Found: Shops/Extractable
    Does: Recover HP when guarding


    Name: Sharp Eyes
    Level: 1
    Found: Extractable
    Does: Increase chance of attacking faster


    Name: Water Mastery
    Level: 2
    Found: Shops/Extractable
    Does: Decreases MP cost of Water based spells


    Name: Wind Mastery
    Level: 2
    Found: Shops/Extractable
    Does: Decreases MP cost of Wind based spells


    ---------
    Technique
    ---------

    Name: Beast Hunter
    Level: 2
    Found: Shops
    Does: Increases damage on Beast type enemies


    Name: Berserker
    Level: 4
    Found: Extractable
    Does: Increases combo hits


    Name: Counter
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Counter attacks


    Name: Demon Hunter
    Level: 2
    Found: Shops
    Does: Increases damage on Demon type enemies


    Name: Hero's Talent
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Increases experienced gained [only works with the character that equips
    it]


    Name: Item Mastery
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Increases effectiveness of items in battle


    Name: Jolt Counter
    Level: 1
    Found: Shops/Extractable
    Does: Increases damage from a counter attack


    Name: Legendary Thief
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Increases item drop rate


    Name: Lizard Hunter
    Level: 2
    Found: Shops
    Does: Increases damage on Reptile/Amphibian type enemies


    Name: Perception
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Increases Evasion rate


    Name: Quick Draw
    Level: 1
    Found: Extractable
    Does: Decreases time to use an item


    Name: Verse Hunter
    Level: 2
    Found: Extractable
    Does: Increases damage on enemies in the Verse Realm


    Name: Way of Speed
    Level: 2
    Found: Extractable
    Does: Increases INI and MOV


    Name: Wide Attack
    Level: 5
    Found: Extractable
    Does: Widens hit area of Critical attacks


    ---------
    Body
    ---------

    Name: Attack Speed
    Level: 2
    Found: Extractable
    Does: Quicker combos and criticals


    Name: Auto-Cancel
    Level: 4
    Found: Extractable
    Does: Cancels special moves and magic


    Name: Brute Strength
    Level: 2
    Found: Extractable
    Does: Increases combo IP damage


    Name: Fighting Spirit
    Level: 2
    Found: Shops
    Does: Increases SP recovery


    Name: Force Attack
    Level: 5
    Found: Extractable
    Does: Increase critical hits


    Name: Life Up
    Level: 1
    Found: Shops/Extractable
    Does: Increases users Maximum HP


    Name: Mighty Blow
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Increases effectiveness of Cancel attacks


    Name: Mighty Guard
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Decreases even more damage when guarding


    Name: Passive Defense
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Decreases IP damage


    Name: Reflect
    Level: 2
    Found: Shops
    Does: Reflects 10% of damage back at the enemy


    Name: Revenge
    Level: 2
    Found: Extractable
    Does: Counter with a special move


    Name: Super Reflexes
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Guard enemy attacks


    Name: Unshakeable Will
    Level: 3
    Found: Extractable
    Does: Gets rid of delay on the IP Gauge when hit


    Name: Warrior's Way
    Level: 1
    Found: Shops
    Does: Increases ATK and DEF

    VII - Danh sách các Skill Book có trong Grandia III

    Name: Bishop Book
    Level: 7
    Mind: +3
    Tech: +1
    Body: +2
    Extractable Skills: Prayer, Mighty Guard


    Name: Divine Book
    Level: 8
    Mind: +3
    Tech: +3
    Body: +0
    Extractable Skills: Decoy, Berserker


    Name: Expert Book
    Level: 10
    Mind: +3
    Tech: +3
    Body: +3
    Extractable Skills: Wide Attack


    Name: Fighter Book
    Level: 2
    Mind: +1
    Tech: +0
    Body: +2
    Extractable Skills: Life Up


    Name: General Book
    Level: 8
    Mind: +3
    Tech: +0
    Body: +3
    Extractable Skills: Decoy, Auto-Cancel


    Name: Guardian Book
    Level: 6
    Mind: +2
    Tech: +0
    Body: +3
    Extractable Skills: Sharp Eyes, Super Reflexes


    Name: Hunter Book
    Level: 2
    Mind: +0
    Tech: +2
    Body: +1
    Extractable Skills: Jolt Counter


    Name: Lucky Book
    Level: 5
    Mind: +2
    Tech: +2
    Body: +2
    Extractable Skills: Luck, Legendary Thief, Hero's Talent


    Name: Master Book
    Level: 10
    Mind: +3
    Tech: +3
    Body: +3
    Extractable Skills: Force Attack


    Name: Ninja Book
    Level: 7
    Mind: +2
    Tech: +3
    Body: +1
    Extractable Skills: Fire Mastery, Way of Speed


    Name: Paladin Book
    Level: 7
    Mind: +1
    Tech: +2
    Body: +3
    Extractable Skills: Earth Mastery, Unshakeable Will


    Name: Priest Book
    Level: 1
    Mind: +1
    Tech: +0
    Body: +0
    Extractable Skills: Water Mastery


    Name: Ranger Book
    Level: 1
    Mind: +0
    Tech: +1
    Body: +0
    Extractable Skills: Quick Draw


    Name: Scout Book
    Level: 4
    Mind: +0
    Tech: +3
    Body: +0
    Extractable Skills: Berserker


    Name: Shaman Book
    Level: 6
    Mind: +3
    Tech: +2
    Body: +0
    Extractable Skills: Meditation, Item Mastery


    Name: Slayer Book
    Level: 8
    Mind: +0
    Tech: +3
    Body: +3
    Extractable Skills: Berserker, Auto-Cancel


    Name: Soldier Book
    Level: 1
    Mind: +0
    Tech: +0
    Body: +1
    Extractable Skills: Brute Strength


    Name: Sorcerer Book
    Level: 2
    Mind: +2
    Tech: +1
    Body: +0
    Extractable Skills: Magic Up


    Name: Veteran Book
    Level: 6
    Mind: +0
    Tech: +3
    Body: +2
    Extractable Skills: Verse Hunter, Attack Speed


    Name: Warrior Book
    Level: 4
    Mind: +0
    Tech: +0
    Body: +3
    Extractable Skills: Revenge


    Name: Wizard Book
    Level: 4
    Mind: +3
    Tech: +0
    Body: +0
    Extractable Skills: Wind Mastery




    Hướng dẫn đã hoàn chỉnh. Xin Mod cho vào Box HDHC. Thank you !!!


    Credits. Bài hướng dẫn về Skill và Skill được tham khảo từ nguồn www.gamefaqs.com
     

Chia sẻ trang này