Hướng Dẫn FFX Toàn Tập

Thảo luận trong 'Hộp Lưu Trữ' bắt đầu bởi tsunami, 24/9/02.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    đây là bài hướng dẫn tôilấy trên Gamefaqs ,dịch ra ,thêm một số thông tin,kinh nghiệm(ít thôi ^ ^,cỡ 5%).bài này chủ yếu nói vê các vấn đề liên quan đến Overdrives,item....,không bàn về cách chơi,đường đi.
    Và Không được chat trong này,có thắc mắc thì vào mục thông báo ở đầu trang mà hoi!!<----death viết đó!
    -------------------------------------------------------------------------------------

    I.Overdrives của các nhân vật.

    Tidus:
    Tidus có cả thảy 4 OD(Overdrives).Bạn sẽ lấy được OD mới bằng cách sử dụng OD một số lần nhất định:
    1.Spiral cut: Tidus lộn một vòng và chém đối thủ.
    2.Slices and Dices: bao gồm sáu nhát chém lên các đối thủ.(Đạt được OD này bằng cách sử dụng Spiral cut 10 lần)
    3.Energy rain: gồm một chiêu sát thương ảnh hưởng lên tất cả mọi đối thủ.(Lấy OD này bằng cách sử dụng Slices and Dices 20 lần)
    4.Blitz's ace :Gồm 8 nhát chém và một cú sút Blitzball nếu Activate thành công.(Lấy OD này bằng cách xài Energy rain 50 lần.)

    Wakka
    Wakka cũng có 4 OD ,các OD của Wakka chính là các giải thưởng trong các giải bóng Blitzball,khi chơi thắng một League hay Tournament ,bạn sẽ nhận được một trong các OD này.
    1.Element Reels: các sát thương mang yếu tố sẽ được thêm vào trong chiêu đánh của các bạn tuỳ theo hình trên cái slot mà các bạn chọn.Khi activate thành công thì chiêu này sẽ gây sát thương cho tất cả đối thủ,còn không thì nó chỉ ảnh hưởng cho một đối thủ mà thôi.
    2.Attack Reels:Tuỳ theo con số bạn đạt được trên cái slot ,số chiêu cao nhất bạn có thể đạt được là 12.
    3.Status Reels: các trạng thái sẽ được thêm vào cho các chiêu đánh của bạn.
    4.Aurochs Reels:đạt được cả ba cái Logo của đội bóng Aurochs để đạt được sát thương cao nhất.

    Lulu
    Lulu trên thực tế chỉ có một OD duy nhất,đó là Fury.Khi thi triển OD ,bạn chọn phép muốn thực hiện,rồi sau đó quay cái Analog bên tay phải cang nhanh càng tốt,con số xuất hiện ở cuối cái thanh trên màn hình là số lần Lulu sẽ thi triển phép đó.Bạn chỉ có thể thi triển các black magic cho OD mà thôi.

    Yuna
    OD của Yuna không có gì đặc biệt cả,khi sử dụng ,nó cho phép bạn gọi một Aeon ra với thanh OD của Aeon đó đã đầy .

    Kimari
    Kimari có thể học được chiêu thức của đối thủ để làm Od cho mình.Khi muốn học một chiêu thức nào ,cho Kimari sử dụng Lancet lên con quái vật đó.
    1.Jump:có sẵn
    2.Fire breath: học từ con co 1hình dạng con rồng,ở miệng có đốm lửa.
    3.Seed cannon: học từ con có hình dạng bụi cây khi ở Kilika
    4.Self destruct: học từ con bomb(quả cầu lửa có gai)
    5.Thrust kick: học từ con robo ở Bevelle,con mà hay đứng một chân
    6.Stone breath;học từ con...gì wên mất tiu,ai nhớ chỉ giùm
    7.Aqua breath: học từ con Chimera,con co ba đầu,có đuôi là con rắn,sống trong khu rừng Macalania
    8.Doom:học từ con Ghost trong hang động chỗ thu phục Yojimbo
    9.White wind: học từ dark plan ở núi Gagazet
    10.Bad breath: học từ con Malboro
    11.Mighty guard: học từ Biran ,anh của Kimari,trong trận đánh với nó,đánh cầm chừng ,đợi cho tới khi nào nó ra chiêu này thì dùng lancet lên nó.
    12.Nova:học từ con Ultima hay Omega weapon gì đó.một trong hai con này thôi.

    Auron
    Auron có tất cả là 4 OD,đạt được OD mới bằng cách thu thập các Jecht Sphere.
    1.dragon fang: sát thương ảnh hưởng lên tất cả các đối thủ.
    2.Shooting Star: Sát thương lênmột đối thủ ,và co 1thể thổi bay đối thủ đi mất=>trận đánh kết thúc.(cần lấy 1 sphere)
    3.Banishing Blades: sát thương lên một đối thủ ,và gây trang các trạng thái :power break,Armor break,Magic break,Mental break.(cần lấy 3 Sphere)
    4.Tornado: tấn công tất cả các đối thủ.(cần 10 sphere)
    vị trí các Sphere:
    1.Sau khi đánh thắng cái con chấ lỏng trong khu rừng Macalania(cái này là bắt buộc ,bạn không thể không đánh).
    2.Đền thờ Besaid,phía bên phải.
    3.Ở trên con tàu SS Likki,còn tàu này sẽ neo đậu ở Luca sau khi bạn chơi trận chung kết Blitzball xong.Muốn lêntàu cứ việc ra khu vực bến tàu ,nói chuệyn với người chủ tàu là xong.
    4.sân vận động Luca,hình như ở chỗ bên phòng nghỉ của đội Luca Goers,nếu muốn chắc ăn thì kiểm tar cả hai khu phòng nghỉ(^^)
    5.Mi'i hen high road:tui hổng nhớ rõ vị trí,thông cảm.Nhưng mà hình như là kế chỗ mình mua đồ và nghỉ ngơi (chỗ travel agency)
    6.Mushroom rock road: hổng nhớ lun,ai bít nhớ nói giùm.
    7.bến tàu phía nam của con Shooruf
    8.Thunders plain:^^
    9.rừng macalania,khúc ra Calm lands chứ không phải ra macalania temple.
    10.Gagazet moutain: cứ đi dọc theo đường núi là gặp.

    Rikku:
    OD của Rikku ,phù, là MIx,có nghĩa là bạn sẽ trộn hai cái item mà bạn có để làm thanhmột cái OD ,cái Mix list này dài lắm,các bạn ai cần thì gửi Email cho tui,tui gửi cho,chứ post lên đây tốn chỗ wá.


    II.Overdrive mode.

    Tùy theo mode mà bạn chọn ,thanh OD của nhân vật sẽ tăng lên tuỳ theo tình huống khác nhau.
    Stoic: thanh tăng khi bị đanh trúng.
    Warrior: thanh tăng khi bạn đánh kẻ thù.
    Comrade: thanh tăng khi đồng đội của bạn bị đánh trúng
    Healing: thanh tăng khi bạn xài các phép chữa trị vết thương lên đồng đội
    Slayer:thanh tăng khi bạn giết được kẻ thù.
    Victor:thanh tăng sau khi thắng trận đánh.
    Tactician: thanh tăng khi bạn sử dụng các đòn tấn công trạng thái thành công trên đối thủ(ví dụ như Armor break,power break..v...v)
    Ally ;thanh tăng khi đến lượt đi của bạn hay của đồng đội(không nên sử dụng vì tăng rất chậm)
    Daredevil: thanh tăng khi bạn chiến đấu trong tình tar5ng máu vàng(Hp xuống thấp)
    Hero: thanh tăng khi bạn giết được một đối thù mạnh ,khó.
    Solo: thanh tăng khi bạn phải chiến đấu một mình(hai thằng còn lại ngủm)
    Victim:thanh tăng khi bạn bị các phép trạng thái đánh trúng.

    trong tất cả cái trên,tui ưa xài nhất là warrior và comrade.Và tôi thấy hai cái này là được nhất.
     
  2. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    vậy sao,Ok thui,tui đã đọc bài của Death và Tidushuy gùi,tui sẽ không post mấy cái mà mấy bác đã nói tới trong đó.
    -------------------------------------------------------------------------------------

    III.Aeon

    Ngoài 5 Aeon chính thức mà bạn lấy được từ trong các đền thờ.Còn có ba Aeon khác káh quan trọng mà bạn còn có thể lấy.

    Yojimbo:

    Đi đến chỗ tiếp nối giữa Calmland và núi Gagazet,đi qua cây cầu ,bạn sẽ thấy một con đường dẫn xuống thung lũng(chỗ mà Defender X,cái con robo bằng đá đi lên).Đi theo con đường này.Tiếp tục vào hang động,khi đi đến cuối hang,bạn sẽ đánh với Yojimbo.Trận đánh khá dễ dàng,không đáng lo lắm.Sau khi đánh thắng Yojimbo,bạn vào trong Chamber of fayth(trước khi vào đây ,qua hai bên trái và phải lấy một ít Item luôn).Yojimbo sẽ hiện lên nói chuyện với bạn .Bạn sẽ có một vài tuỳ chọn ở đây,nhưng dù gì đai nữa bạn đều phải trả cho Yojimbo một số tiền khá lớn.Khi Yojimbo ra giá,bạn lấy số tiền đó chia hai cộng một.Yojimbo sẽ giảm gái một chút,tiếp tục lấy số tiền đó chia hai cộng hai.Yojimbo sẽ giảm giá lần thư 1hia,và lần này bạn không thể trả giá được nữa,bạn phải trả cho nó số tiền mà nó đòi thôi.

    Các chiêu thức:

    Khi summon Yojimbo ,nó chỉ có hai lệnh duy nhất đó là Pay và Dismiss.Muốn nó tấn công thì bận phải trả cho nó một số tiền nhất định,tuỳ theo số tiền mà bạn trả (thêm chỉ số may mắn nữa) nó sẽ quyết định dùng chiêu thức nào.Có ấtt cả 4 chiêu thứ,sắp xếp từ yếu đến mạnh:

    Daigoro
    Kozuka
    Wakizashi
    Zanmato:chiêu này rất đặc biệt.Nó kết liễu đối thủ ngay lập tức,cho dù có là trùm đi nữa,xác suất ra chiêu này rất thấp,thường bạn phải trả cho nó một số tiền khá lớn trong lúc thanh OD của nó đang đầy.

    Bạn không thể cho Yojimbo học bất kì khả năng nào,nhưng bancọ thể tăng các chỉ số Stat của nó(như Eva,agility..v...v..).

    muốn Aeon này đánh trên 9999,cần phải lấy được Masamune của Auron và ít nhất phải Unseal nó bằng cái Mars crest.

    Anima

    Trước khi muốn lấy Anima.hãy chắc chắn rằng bạn đã lấy được tất cả các kho báu trong 6 đền thờ (phải dùng destruction Sphere mới lấy được) bao gồm:

    Besaid
    Kilika
    D'jose
    Macalania
    Bevelle(cái này không cần lo vì chắc chắn bạn đã giải quyết nó rồi)
    Zarnakand: sau khi giết Yunalesca ,lái chiếp Airship trở lại đây để giải quyết nốt cái trial còn lại.

    Sau khi đã giải quyết xong xuôi các thứ trên,Vào bảngSearch của chiếc Airship,dò tìm toạ độ sau đây:
    X= 11,16 Y= 57,63
    Đền thờ Baaj sẽ xuất hiện trên danh sách địa điểm của bạn.Lái chiếc Airship đến đó,nhảy xuống nước,đi vào cái cổng.Tuy nhiên trước lúc đó bạn sẽ phải đánh nhau với con cá đã từng tấn công Tidus trước đây.hãy cẩn tậnh ,Tidus ,Wakka,Rikku nên có đồ đỡ chống hoá đá(stone proof)
    ,trước khi đánh nó,đi luyện sao cho thanhOD của Tidus,Wakka,và Rikku đều đầy,vào trận chỉ việc chơi OD là xong.Hp của con này vào khoảng 32000.Sau khi hạ xong con này,bơi vào trong cánh cửa,đi dọc theo con đường,vào trong đền thờ.Kiểm tra sáu bức tượng,khi cả sáu bức tượng đều phát sáng,đi vào trong chamber of fayth và lấy Anima.

    Các chiêu thức

    Attack
    Pain:tấn công một đối thủ,gây thêm trạng thái Death
    OD: Oblivion: chiêu tấn công cực mạnh ,sát thương gây ra cho đối thủ có chỉ số Defence thấp có thể lên đến 1 triệu rưỡi

    Aeon này có khả năng đánh trên 9999 ngay sau khi lấy được.

    Magus Sisters

    Bạn cần phải thu phục tất cả các Aeon trước khi thu phục Aeon này.
    Muốn thu phục Aeon này,trước hết bạn cần phải đi capture hết tất cả các sinh vật trên núi gagazet,bao gồm cả những con sống dưói nước.Đem nó về cho ôg chủ võ đài ở Calmland,ổng sẽ cho bạn cái Blossom Crown.Mướn một con Chocobo,đi lên trêndốc núi ,về phía bên tay phải ,phía dưới àmn hình,ở Dây gần cây cầu gãy bạn sẽ thấy một cọng lông Chocobo,kiểm tra nó,bạn sẽ đến được đền thờ Reminem.Vào đây và hạ hết các con Aeon của Belgimine,khi hạ được Bahamut ,bà ta sẽ cho bạn cái Flower Sceptre,khi có món này rồi,bạn hãy đi tới cánh cửa sau lưng bà ta mà mở nó,bạn sẽ lấy được Aeon này.

    Các chiêu thức:

    Aeon này bao gồm ba chị em,mỗi người có một số khả năng khác nhau.Tuỳ theo lệnh mà bạn chọn ,bón chúng sẽ thi triêncảc phép hay chiêu thức riêng một cách ngẫu nhiên.Od của Aeon này chỉ Được thực hiện khi thanh OD của cả ba chị em đều đầy.Lúc đó,cho con chị(con mập nhất) Combine power.Od của Aeon này khá mạnh,có tên al2 Delta attack,đoạn phim diễn tả nó rất màu mè ,và lâu lắc.

    Aeon này có khả năng đánh trên 9999 ngay sau khi lấy được.

    IV.Blitzball

    Có tất cả 6 đội bóng:

    Besaid Aurochs: đội của bạn
    Luca Goers
    Kilika Beasts
    Ronso Fangs: đội chơi dở nhất
    Guado Glory
    Al Bhed Psyches

    Các chỉ số trong Blitzball

    HP:chỉ số máu của bạn,chỉ số này sẽ giảm khi bạn đang bơi mà cầm theo banh,nó sẽ tăng trở lại khi bạn di chuyển không có banh.Ngoài ra HP còn cần thiết để cho bạn thực hiện các hành động như shoot ,chuyền....,các tuyệt chiêu...

    SP: tốc độ,chỉ số này càng cao,cầu thủ bơi càng nha.

    SH: chỉ số sức mạnh của cú sút.Khi bạn sút ,chỉ số SH của bạn sẽ được so sánh với chỉ số CA(catch: chụp banh) của thủ môn,nếu chỉ số SH của bạn cao hơn,thì xác suất ghi bàn của bạn cao hơn.Cũing nên biết là khi banh di chuyển trong nước,chỉ số SH giảm dần vì lực cản,vì vậy không nên sút xa,bởi vì nó sẽ làm giảm uy lực cú sút của bạn.chú ý,khi có đối phương giơ tay chặn cú sút của bạn,chỉ số SH cũng sẽ giảm .

    PA: chỉ số chuyền bóng,chỉ số này càng cao,cầu thủ càng có thể chuyền xa hơn trong trận đấu.Một đường chuyền chỉ có thể đi chính xác đến tay đồng đội của bạn khi chi số PA của nó còn cao hơn 0.Khi nó thấp hơn 0,trái banh đó sẽ văng ra xa,và rơi vào tay của đối thủ(nếu may mắn thì nó sẽ bay đến tay của đồng đội )

    EN: sức chịu đựng các cú va chạm của đối thủ.Khin bạn chọn vượt qua các đối thủ ,chỉ số EN của bạn sẽ giảm xuống ,khi nó đến 0,bạn sẽ mất banh.

    AT: chỉ số tấn công khi mà bạn va chạm với đối thủ,nếu chỉ số AT của bạn cao hơn chỉ số EN của đối thủ,bạn sẽ cướp được banh.

    BL: chỉ số chắn banh,có tác dụng cản đường chuyền hay cú sút khi mà đối thủ không muốn vượt qua bạn mà quyết định sút hay chuyền .Khi chỉ số này cao hơn PA hay SH ,cú sút hay đường chuyền đó sẽ được chặn lại ngay lập tức,và bạn sẽ giữ banh,nhưng nếu nó thấp hơn,thì banh vẫn tiếp tục di chuyển nhưng chỉ số PA hay SH của nó bị giảm.

    CA: chỉ số chụp banh của thủ môn.Nếu chỉ số này cao hơn chỉ số SH,thủ môn của bạn sẽ chụp được banh.

    Đội hình.

    LF: tiền đạo cánh trái: cần chỉ số EN và SH cao.(Wakka)
    RF: tiền đạo cánh phải: cần chỉ số EN và SH cao.(Tidus)
    MF: trung vệ: cần chỉ số PA và AT cao.(Brothers)
    LD: hậu vệ trái: cần chỉ số AT và EN cao.(Jassu)
    RD:hậu vệ phải: cần chỉ số AT và EN cao.(Botta)
    GL: thủ môn,cần có chỉ số CA cao.(Keepa)

    *Tên cầu thủ trong ngoặc là tên đội hình mà tôi cho là mạnh nhất ,bởi có Brothers làm trung vệ(chỉ số PA ,SH,EN,BL cao,At khá cao)

    Chiến thuật

    Left side: hậu vệ của bạn tập trung phòng thủ cánh trái và để lỏng cánh còn lại.
    Right side:tương tự như left side nhưng bây giờ là cánh phải
    Center:tập trung phòng thủ khu trung tuyến (nghe như đá banh á ^ ^),để lỏng hai cánh,rất tốt khi bạn tấn công vì luôn có người bọc lót khi bạn mất banh)
    All defence: đổ "bê tông" kiểu Ý ^ ^.
    Flat line: tấn công tổng lực ,cơn lốc màu da ...vàng(Besaid mặc áo màu vàng)
    Counter:chưa hiểu nó là gì.
    Double side: cũng dzậy lun(ai bít làm ơn giúp dùm)

    Thuê mướn cầu thủ

    Khi muốn thuê mướn ai,chỉ việc bấm nút vuông lên người đó.Nếu họ là người chơi Blitz,họ sẽ cho bạn biết giá cả.Các cầu thủ Blitzball tập trung đa số ở bến tàu Luca.Một số khác rải rác trên khắp thế giới.Sau đây là một số địa điểm:


    Naida:chỗ bán hàng của người Al bhed ở Calmland
    Rin:trên chiếc Airship,(khu vực bên ngoài phòng lái)
    Zev Ronso:bến tàu số 5 ,Luca
    Brothers: người lái chiếc Airship
    Wakka: trên Airship
    Biggs: gác cổng lối lên khán đài sân vận động ở Luca.
    Wedge:gác cổng lối lên khán đài sân vận động ở Luca.

    -------------------------------------------------------------------------------------
    kì sau tui sẽ post cái bảng Tech trong Blitzball và bảng Status effect,bây giờ wải wá gùi.
     
  3. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    Bảng tech trong Blitzball

    Anti-Drain : tốn 10 HP : 50% cơ hội chống lại drain attacks
    Anti-Drain 2 : tốn 50 HP : 100% cơ hội chống lại drain Attacks
    Anti-Nap : tốn 40 HP : 50% cơ hội chống lại Sleep
    Anti-Nap 2 : tốn 210 HP : 100% cơ hội chống lại sleep
    Anti-Venom : tốn 5 HP : 50% cơ hội chống lại poison
    Anti-Venom 2 : tốn 50 HP : 100% cơ hội chống lại posion
    Anti-Wither : tốn 30 HP : 50% cơ hội chống lại wither(trạng thái gây ra sự giảm xuống một trong các chỉ số như PA,EN,AT,SH..v..v..một cách ngẫu nhiên)
    Anti-Wither 2 : tốn 200 HP : 100% cơ hội chống lại wither
    Aurochs Spirit : tốn 600 HP : cộng tất cả các chỉ số SH của toàn đội vào cho Wakkas SH
    Brawler : tốn 10 HP : 60% of being in encounters from far
    Drain Tackle : tốn 0 HP : hút 30 HP
    Drain Tackle 2 : tốn 0 HP : hút 150 HP
    Drain Tackle 3 : tốn 0 HP : hút 500 HP
    Elite Defense : tốn 5 HP : chặn banh từ xa.
    Gamble : tốn 300 HP : Random Stats after waking up
    Golden Arm : tốn 30 HP : làm chậm lại mức giảm PA và Sh khi chuyền và sút ở trong nước.
    Good Morning : tốn 80 HP : làm cho nhân vật mạnh hơn sau khi tỉnh dậy
    Grip Gloves : tốn 30 HP : tăng khả năng kiểm soát bóng của thủ môn
    High Risk : tốn 300 HP : giảm các chỉ số nhanh chóng nhưng nhận được số EXp gấp đôi sau trận đấu.
    Invisible Shot : tốn 220 HP : Ball is invisbale, control with analog
    Jecht Shot : tốn 120 HP : hất văng 2 hậu vệ đối phương khi sút. SH+5
    Jecht Shot 2 : tốn 999 HP :hất văng 3 hậu vệ đối phương khi sút. SH+10
    Nap Pass : tốn 40 HP : làm cho đối thủ đi ngủ khi đụng phải trái banh.(cơ hội thấp),tăng chỉ số PA
    Nap Pass 2 : tốn 200 HP : làm cho đối thủ đi ngủ khi đụng phải trái banh.(cơ hội làm được cao hơn),tăng chỉ số PA
    Nap Pass 3 : tốn 510 HP : làm cho đối thủ đi ngủ khi đụng phải trái banh.(cơ hội khá cao),tăng chỉ số PA
    Nap Shot : tốn 45 HP : làm cho đối thủ đi ngủ khi đụng phải trái banh.(cơ hội thấp),tăng chỉ số SH
    Nap Shot 2 : tốn 80 HP : làm cho đối thủ đi ngủ khi đụng phải trái banh.(cơ hội làm được cao hơn),tăng chỉ số SH
    Nap Shot 3 : tốn 350 HP : làm cho đối thủ đi ngủ khi đụng phải trái banh.(cơ hội khá cao),tăng chỉ số SH
    Nap Tackle : tốn 40 HP : nếu chỉ số EN của đối thủ còn 0,đối thủ bị trạng thái ngủ. AT+3
    Nap Tackle 2 : tốn 90 HP : nếu chỉ số EN của đối thủ còn 0,đối thủ bị trạng thái ngủ. AT+5
    Nap Tackle 3 : tốn 180 HP : nếu chỉ số EN của đối thủ còn 0,đối thủ bị trạng thái ngủ. AT+7
    Pile Venom : tốn 30 HP : làm đối thủ nhiễm độc một cách nhanh chóng.
    Pile Wither : tốn 70 HP : làm đối thủ bị trạng thái wither một cách nhanh chóng.
    Regen : tốn 50 HP : khả năng tăng HP khi không giữ banh tăng lên gấp 3.
    Sphere Shot : tốn 90 HP : SH+3. cộng thêm vào SH một giá trị ngẫu nhiên. (0-10)
    Spin Ball : tốn 30 HP : làm cho trái banh khó chụp hơn đối với thủ môn.
    Super Goalie : tốn 30 HP : cộng thêm vào CA một giá trị ngẫu nhiên (0-10)
    Tackle Slip : tốn 40 HP : 40% cơ hội né được một cú tackle
    Tackle Slip 2 : tốn 170 HP : 80% cơ hội né được một cú tackle
    Tech Find : tốn 0 HP : mở thêm một ô trong bản kỷ năng của nhân vật
    Venom Pass : tốn 40 HP : PA+3. làm nhiễm độc đối thủ khi chúng đụng phải trái banh
    Venom Pass 2 : tốn 120 HP : PA+5. làm nhiễm độc đối thủ khi chúng đụng phải trái banh
    Venom Pass 3 : tốn 250 HP : PA+7.làm nhiễm độc đối thủ khi chúng đụng phải trái banh
    Venom Shot : tốn 20 HP : SH+3. làm nhiễm độc đối thủ khi chúng đụng phải trái banh
    Venom Shot 2 : tốn 35 HP : SH+3. làm nhiễm độc đối thủ khi chúng đụng phải trái banh
    Venom Shot 3 : tốn 100 HP : SH+3.làm nhiễm độc đối thủ khi chúng đụng phải trái banh
    Venom Tackle : tốn 30 HP : AT+3. 40% cơ hội làm nhiễm độc đối thủ.
    Venom Tackle 2 : tốn 70 HP : AT+5. 70% cơ hội làm nhiễm độc đối thủ.
    Venom Tackle 3 : tốn 160 HP : AT+7. 100% cơ hội làm nhiễm độc đối thủ.
    Volley Shot : tốn 10 HP : cầu thủ có thể sút khi banh bị phá ra,hay văng ra. 40%.
    Volley Shot 2 : tốn 40 HP : cầu thủ có thể sút khi banh bị phá ra,hay văng ra. 75%.
    Volley Shot 3 : tốn 250 HP : cầu thủ có thể sút khi banh bị phá ra,hay văng ra. 100%.
    Wither Pass : tốn 40 HP : PA+3. 30% cơ hội wither đối thủ
    Wither Pass 2 : tốn 180 HP : PA+5. 60% cơ hội wither đối thủ
    Wither Pass 3 : tốn 4400 HP : PA+7. 100% cơ hội wither đối thủ
    Wither Shot : tốn 30 HP : SH+3. 40% cơ hội wither thủ môn
    Wither Shot 2 : tốn 180 HP : SH+5. 70% cơ hội wither thủ môn
    Wither Shot 3 : tốn 390 HP : SH+7. 100% cơ hội wither thủ môn
    Wither Tackle : tốn 8 HP : AT+3. 40% cơ hội wither đối thủ
    Wither Tackle 2 : tốn 80 HP : AT+5. 70% cơ hội wither đối thủ
    Wither Tackle 3 : tốn 250 HP : AT+7. 100% cơ hội wither đối thủ
    -------------------------------------------------------------------------------------

    các trạng thái trong Blitzball

    một số khả năng như chuyền hay sút trong blitzball có thể gây ra các trạng thái làm ảnh hưởng đến người chặn nó.và sau đây là phần giải thích về các trạng thái:

    Nap(buồn ngủ)

    khi cầu thủ bị trạng thái ngủ,người đó sẽ không thể hoạt động trong trận đấu,và trên bản đồ,dấu hiệu của cầu thủ ấy biến thành màu đen.Có 3 cách để làm cho cầu thủ tỉnh dậy:

    1.Chuyền banh đến người đó,trái banh sẽ đụng anh(cô) ta và làm cho anh(cô) ta tỉnh dậy.
    2.Đợi cho đến khi anh(cô) ta tỉnh dậy.
    3.Ghi bàn thắng và anh(cô) ta sẽ tỉnh dậy.

    Wither(giảm chỉ số)

    khi cầu thủ bị trạng thái này,một trong các chỉ số của anh(cô) ta sẽ bị giảm đi một nửa và biến thành màu xanh.cầu thủ bị trạng thái này sẽ gần như trở nên vô dụng khi các chỉ số quan trọng của anh(cô) ta bị giảm như SH,PA,EN.Không có cách nào chữa trị ngoài việc đợi cho trạng thái hết thời gian ảnh hưởng,hay là đến cuối hiệp một.

    Poison(trúng độc)

    tốc độ giảm HP của cầu thủ khi có banh tăng lên gấp 3 lần,làm ảnh hưởng đến các tech khác.Không có cách chữa trị ngoài việc đợi cho đến khi nó hết thời gian ảnh hưởng hay là đợi đến kết thúc hiệp một.

    -------------------------------------------------------------------------------------
     
  4. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    Bảng Item và tác dụng

    Potion : phục hồi 200 Hp cho một nhân vật
    Hi Potion : phục hồi 1000 Hp cho một nhân vật
    Mega-Potion : phục hồi 2000 Hp cho cả nhóm
    X-Potion : phục hồi 100% lượng Hp cho một nhân vật
    Phoenix Down : cứu sống một nhân vật và cho nhân vật đó một lượng nhỏ Hp
    Mega Phoenix : cứu sống cả nhóm với lượng Hp là 100%
    Ether : phục hồi 100 Mp cho một nhân vật
    Turbo Ether : phục hồi 500 Mp cho một nhân vật
    Elixir : phục hồi 100% Hp và Mp cho một nhân vật
    Megalixir : phục hồi 100% Hp và Mp cho toàn bộ nhóm
    Antidote :chữa trạng thái Poison
    Soft : chữa trạng thái perifying(hoá đá)
    Eye Drops : chữa trạng thái darkness(mù)
    Echo Screen : chữa trạng thái silence(không thi triển phép thuật và các khả năng được)
    Holy Water : chữa trạng thái zombie(trở thành xác chết,không thể dùng các phép cứu chữa và các item phục hồi lên nhận vật đó) và curse(không thể tăng OD được)
    Remedy : cứu chữa mọi trạng thái
    Power Distiller : làm cho đối thủ phải cho power sphere sau trận đánh
    Speed Distiller : làm cho đối thủ phải cho speed sphere sau trận đánh
    Ability Distiller : làm cho đối thủ phải cho Ability Sphere sau trận đánh
    Mana Distiller : làm cho đối thủ phảicho Mana sphere sau trận đánh.
    Al Bhed Potion : chữa một số trạng thái(poison,perifying,darkness..) và phục hồi 1000 Hp cho cả nhóm
    Healing Water : phục hồi hoàn toàn Hp
    Tetra Elemental : làm phép NullAll và phục hồi Hp cho toàn bộ nhóm
    Antarctic Wind : gây ra sát thương mang yếu tố băng lên đối phương(nhỏ)
    Arctic Wind : gây ra sát thương mang yếu tố băng lên đối phương(trung bình)
    Ice Gem : gây ra sát thương mang yếu tố băng lên đối phương(cao nhất)
    Bomb Fragment : gây ra sát thương mang yếu tố lửa lên đối phương(nhỏ)
    Bomb Core : gây ra sát thương mang yếu tố lửa lên đối phương(trung bình)
    Fire Gem : gây ra sát thương mang yếu tố lửa lên đối phương(cao nhất)
    Electro Marble : gây ra sát thương mang yếu tố sấm sét lên đối phương(nhỏ)
    Lightning Marble : gây ra sát thương mang yếu tố sấm sét lên đối phương(trung bình)
    Lightning Gem : gây ra sát thương mang yếu tố sấm sét lên đối phương(cao nhất)
    Fish Scale : gây ra sát thương mang yếu tố nước lên đối phương(nhỏ)
    Dragon Scale : gây ra sát thương mang yếu tố nước lên đối phương(trung bình)
    Water Gem : gây ra sát thương mang yếu tố nước lên đối phương(cao nhất)
    Grenade : gây ra sát thương cho tất cả đối thủ(nhỏ)
    Fragmentation G. : gây ra một lượng sát thương nhỏ và tạo trạng thái Armor break cho toàn bộ đối thủ.
    Sleeping Power : gây ra trạng thái ngủ lên đối thủ
    Dream Power : gây ra trạng thái ngủ lên đối thủ
    Silence Grenade : gây ra trạng thái silence lên tất cả đối thủ
    Smoke Bomb : gây ra trạng thái mù lên tất cả đối thủ.
    Shadow Gem : giảm 50% lượng Hp của đối thủ.
    Shining Gem : gây ra sát thương không yếu tố lên đối thủ.
    Blessed Gem : gây ra sát thương không yếu tố lên đối thủ.
    Supreme Gem : gây ra sát thương không yếu tố lên đối thủ.
    Poison Fang : gây ra trạng táhi trúng độc cho tất cả đối thủ
    Silver Hourglass : làm chậm lượt đi của đối thủ
    Gold Hourglass : làm chậm lượt đi và gây ra sát thương cho đối thủ.
    Candle of Life : làm phép Slow và Death lên đối thủ.
    Petrify Grenade : biến tát cả đối phương thành đá.
    Farplane Shadow : gây ra trạng thái death lên đối thủ
    Farplane Wind : gây ra trạng thái death cho tất cả cá đối thủ.
    Designers Wallet : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Dark Matter : gây ra sát thương đáng kể cho đối phương
    Chocobo Feather : làm phép haste lên một nhân vật
    Lunar Curtain : làm phép Shell lên một nhân vật
    Light Curtain : làm phép protect lên một nhân vật.
    Star Curtain : làm phép Reflect lên một nhân vật
    Healing Spring : làm phép regen lên một nhân vật.
    Mana Spring : hút Mp từ đối phương.
    Stamina Spring : hút Hp từ đối phương.
    Soul Spring : hút Mp và Hp từ đối thủ
    Purifying Salt : làm mất đi các phép trạng thái tốt lên nhân vật
    Stamina Tablet : tăng lượng Hp của nhân vật lên gấp đôi
    Mana Tonic : tăng lượng Mp của nhân vật lên gấp đôi
    3 Stars : giảm lượng Mp cần để thi triển phép thuật còn 1 Mp
    Power Sphere : sử dụng trên Sphere grid
    Mana Sphere : sử dụng trên Sphere grid
    Speed Sphere : sử dụng trên Sphere grid
    Ability Sphere : sử dụng trên Sphere grid
    Fortune Sphere : sử dụng trên Sphere grid,làm sáng các luck node
    Attribute Sphere :sử dụng trên Sphere grid,làm sáng các stat node được làm sáng trước đó bởi nhân vật khác.
    Special Sphere : sử dụng trên Sphere grid,làm sáng các node được làm sáng trước đó bởi nhân vật khác.
    Skill Sphere : sử dụng trên Sphere grid,làm sáng các skill node được làm sáng trước đó bởi nhân vật khác.
    Blk Magic Sphere : sử dụng trên Sphere grid,làm sáng các Blk magic node được làm sáng trước đó bởi nhân vật khác.
    Wht Magic Sphere : sử dụng trên Sphere grid,làm sáng các white magic node được làm sáng trước đó bởi nhân vật khác.
    Master Sphere : sử dụng trên Sphere grid,làm sáng bất kì node nào trên Sphere grid
    Lvl 1 Key Sphere : sử dụng trên sphere grid,mở khoá Lv 1
    Lvl 2 Key Sphere : sử dụng trên sphere grid,mở khoá Lv 2
    Lvl 3 Key Sphere : sử dụng trên sphere grid,mở khoá Lv 3
    Lvl 4 Key Sphere : sử dụng trên sphere grid,mở khoá Lv 4
    HP Sphere : làm một node trống thành Hp+300
    MP Sphere : làm một node trống thành node Mp+40
    Stength Sphere : làm một node trống thành Str+4
    Defense Sphere : làm một node trống thành def+4
    Magic Sphere : làm một node trống thành magic+4
    Magic Def Sphere : làm một node trống thành Magic def+4
    Agility Sphere : làm một node trống thành Agil+4
    Evasion Sphere : làm một node trống thành Eva+4
    Accuracy Sphere : làm một node trống thành Acc+4
    Luck Sphere : làm một node trống thành Lck+4
    Clear Sphere : làm một Node trở thành node trống(trừ các Skill ,Blk magic và white magics)
    Return Sphere : trở lại một node đã làm sáng trước đó
    Friend Sphere : trở lại chỗ của một nhân vật khác đang đứng trên sphere grid
    Teleport Sphere : chuyển đến bất kì chỗ nào đã được làm sáng bởi nhân vật khác.
    Warp Sphere : chuyển đến bất kì chỗ nào trên Sphere grid
    Map : xem bản đồ
    Rename Card : đổi tên bất kì Aeon nào
    Musk : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Hypello Potion :dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Shining Thron : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Pendulum : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Amulet : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Door to Tomorrow : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Wings to Discovery: dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Gamblers Spirit : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Underdogs Secret : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ
    Winning Formula : dùng để customise vũ khí và đồ đỡ

    -------------------------------------------------------------------------------------
     
  5. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    Dark Aeon

    Dark aeon chỉ xuất hiện trong bản International.Đây là các con trùm rất mạnh(mạnh hơn cả trùm cuối).Trước khi đánh các con này,các bạn nên

    _Lấy được ultimate weapon cho Tidus, Wakka Yuna (thật ra chỉ cần cho Tidus và Wakka là đủ,nhưng để dễ sống hơn thì nên lấy thêm cho Yuna,để có thể dùng phép Curaga trên 9999 ),
    _Lấy hết các Aeon phụ như Yojimbo,Anima,Magus sister.
    _Các chỉ số như Str,def.... nên khá khá một chút,như Hp phải lên tới mức 9999,sức chém mấy con tép cũng phải được trên 40 000,nếu chưa được thì đi luyện ở Arena ở Calmland.Đánh các con Species Conquest,chúng nó sẽ cho các stat sphere để biến các node thành node+4.Nếu ở mục Species conquest chưa thấy có con nào thì phải đi Capture(nếu có thể ráng lấy luôn Ultimate weapon cho Auron).
    _Có ít nhất một nhân vật có Hp trên 9999.
    _Có đồ đỡ có khả năng Auto phoenix,học được phép Auto life

    1.Dark Valefore:
    HP 800000 MP 999
    khu vực: trước cổng làng Besaid.

    Con này khá dễ.Trước trận đánh đi luyện OD cho Tidus và Wakka và cả Anima(hay Yuna cũng được).Vào trận ,xắp đội hình có Tidus ,Wakka và một người tùy ý(chắc chắn rằng trong 3 người này có một người Hp trên 9999).Lúc vào trận cho Tidus,Wakka chơi OD(Blitz ace và attack reel).Valefore có thể chết ngay sau đòn OD của Wakka,tuy nhiên nếu lúc đó chỉ số của bạn chưa đủ cao thì cũng không sao,khi có lượt đi,đổi cho Yuna vào,gọi Anima và cho con này chơi OD(Oblivion).Valefore chắc chắn sẽ chết ngay lúc này thôi.Sau trận đánh nếu Overkill thì bạn có thể nhận được đồ đỡ Ribbon và break Hp limit cho một nhân vật.Nếu không được Overkill thì reset ,làm lại,đi luyện thêm chút nữa rồi đánh,chừng nào có Overkill thì thôi.Bỏ đồ Ribbon uổng lắm.

    2.Dark Ifrit:

    HP 1400000 MP 999
    khu vực: chỗ cổng vào Albhed home,nói chuyện với một người Albhed đứng một mình và chọn tuỳ chọn Yes nếu ông ta yêu cầu bạn đi tìm giúp cháu gái của ổng.

    Con này cũng dễ tại vì nó khá chậm chạp,chỉ số Eva khá thấp,không lo bị Miss.Khi cứ xài Od trước lên nó,mỗi khi nó bị chém ,nó sẽ phản đòn bằng chiêu meteor strike,nếu Def của bạn dưới 200 thì coi như chết chắc.Chỉ cho Wakka và Tidus tấn công rùi chết,còn một nhân vật còn lại(tui chọn Yuna) xài Phoenix downe,life Autolife cứu sống dậy.Tranh thủ các lượt đi rảnh của Yuna làm phép Auto life lên chính Yuna,và các người khác .Khi thanh Od của nó gần đầy ,nếu trong nhóm chưa ai có Auto life thì gọi Aeon lên thế mạng.Con này dễ thôi ,không có nhiều khó khăn .Ráng Overkill nó,nếu mỗi nhát chém của bạn lúc này đã đạt đến 99999 thì không lo.nếu chưa được thì canh số Hp của nó,khi đoán(hên xui thôi) chỉ số Hp của nó khá thấp rùi thì kêu Yuna summon Magus Sister ra làm Delta attack,"hy vọng" được Overkill.nếu không được thì cũng không sao ,bỏ qua cũng được ,vẫn còn Ixion để lấy.

    3.Dark Ixion:
    HP 1200000 MP 999
    khu vực: thunder plains,nói chuyện với ông già có thằng nhóc đứng kế bên.
    con này có hai dạng tất cả
    1.
    con này cũng tương tự Ifrit chỉ khác là nó nhanh hơn Ifrit một chút.Cũng công thức cũ ,dùng OD,cứ chém nó ,dùng Yuna làm phép ,cứu sống..v..v..Con này sẽ không dùng OD kể cả khi OD nó đầy.Nó sẽ đánh trả mỗi khi bị đánh(chắc chắn chết).Ráng Overkill nó(một lần nữa thành thật khuyên bạn,bởi vì các trận đánh kế tiếp mà không có đồ đỡ Ribbon coi như húp cháo),việc Overkill con này hoàn toàn có khả năng.Def của nó không cao.
    2.
    Dạng thứ hai có ít Hp hơn,tuy nhiên nó sẽ dùng OD,khi nó chuẩn bị dùng OD,gọi Aeon ra thế mạng,nếu có thể gọi Magus sister ra làm một cái Delta Attack ,chém vài phát là nó đi đời,không có khó khăn nhiều trong việc giết nó.
    -------------------------------------------------------------------------------------
    học bài mệt wé ,chắc vài ngày nữa tui mới dịch tí wá.Dừng trừ điểm tội câu bài nha death
     
  6. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    ba con Dak Aeon trước khá dễ,nhưng từ con Shiva trở đi thì tôi thành thật khuyên bạn rằng bạn nên đi luyện sao cho các nhân vật chính (Tidus,Wakka,Yuna,Auron...những nhân vật bạn thích dùng nhất) đều đạt Max stat(255 cho các chỉ số như Str,Def,Mag,Mag def,Agi....chỉ trừ Luck ra thôi) và Hp thì cần có từ 25000 đến 30000 là tốt nhất.Yếu hơn thì không nên đi đánh tụi này làm gì(tui đã thử và kết quả thê thảm).Hơn nữa bạn cũng cần phải có ít nhất 3 cái đồ đỡ Ribbon(hai cái lấy từ con valefore và Ixion) một cái còn lại dùng 99 cái dark matter do ông chủ calmland cho(sau khi bắt cho ổng đủ tất cả các con thú,mỗi loại năm con trở lên).Không có nó ,coi như khỏi đánh Bahamut và Anima.Bạn không thể nào sống sót trước những trạng thái như hoá đá,và trạng thái death(chết ngay lập tức)

    Dark Shiva
    Hp 1100000 MP 999
    khu vực:trước cửa đền thở Macalania(vào hẳn bên trong,chỗ có mấy tên Guado đứng,đi lại gần chúng,tụi nó sẽ summon Shiva lên)

    một điều cần lưu ý: con Shiva này có chỉ số Agi và Eva cực cao,nó rất nhanh và khả năng né đòn của nó cũng dễ nể.Dù bạn có max Agi đi chăng nữa nó vẫn nhanh hơn bạn,nếu bạn có max Accurate thì được rồi.Khi vào đánh ,làm phép protect lên bạn để có thể giảm sát thương cho đòn Heavenly strike của nó.Xài thêm Auto life để phòng bị nếu bạn chỉ có một nhân vật có khả năng Auto-phoenix,Shiva có thể chơi hai đòn heavenly strike liên tiếp làm cho hai nhân vật của bạn chết ngay lập tức.
    Sử dụng chủ yếu là kĩ năng Quick hit để đánh, thanh OD của Shiva tăng lên khá nhanh,lúc nó gần đầy thì summon một con Aeon ra thế mạng.Có thể tiêu diệt Shiva bằng cách trước trận đấu ,đi đánh sao cho thanh OD của Wakka ,Tidus ,Anima đều đầy,vào trận ,tung hết cả ba OD này khi có cơ hội,càng sớm càng tốt.sau ba Od này ,Hp của Shiva sẽ còn khá thấp thôi.Bắt đầu cứu chữa các nhân vật và quick hit ,nếu có thêm OD của magus sister thì cho ra luôn,Shiva sẽ chết thôi.

    Dark Bahamut
    Hp 4000000 MP 999
    khu vực: chỗ bạn đánh Yunalesca(chỗ có cái sun crest,nếu bạn chưa có nó,thì coi như khỏi đánh dark Aeon nữa).

    bahamut là một trong những con khó nhất.Sức máu lơn,chiêu tấn công mạnh.Khi vào trận ,lập tức làm phép protect, để giảm chi số sát thương của bahamut.Bahamut hay(không phải luôn luôn) chơi chiêu Impulse khi bị đánh ,và chiêu này sẽ gây ra các trạng thái break(giảm các chỉ số Str ,Def,Mag hay Mag def) và trạng thái hoá đá(petrification).Do đó ,không có đồ đỡ Ribbon coi như chết thẳng cẳng.cách đánh chính vẫn là dùng quick hit OD,cứu chữa khi cần thiết,làm phép Auto life khi có lượt đi tương đối "rảnh".Khi thanh OD của bahamut đầy.summon Aeon,và đừng để cho Aeon của bạn tấn công Bahamut,bởi vì nó có thể chơi Impulse ,Aeon của bạn chết,rùi Bahamut chơi mega Flare=>game over.Khi có bất cứ thành viên nào bị dình trạng thái Armor break,thì hãy làm phép Auto life lên người đó(chắc chắn sẽ chết ).

    Dark Yojimbo
    Hp 1600000 MP 999
    khu vực:chỗ bạn lấy Yojimbo ,dùng cái teleport warp(hình vuông trên nền đất,dùng để di chuyển từ nơi này đến nơi khác mà không cần đi bộ,màu đỏ) để di chuyển đến cuối hang.Sau đó đi ngược lại trở ra,bạn sẽ gặp được nó.

    bạn sẽ phải đánh con này đến 5 lần.Nó luôn luôn ambush bạn(được quyền đánh trước trong trận đánh).Tuy nhiên nếu bạn có ultimate weapon cho Auron thì Auron sẽ là người được đánh trước.Dùng Auron làm phép auto life lên người nào có trang bị khả năng Auto phoenix.đến lượt đi của Yojimbo ,nó sẽ chơi đòn wakizashi ngay lập tức,đòn này có thể đánh trúng cả ba nhân vật 99 999,khả năng ra không cao ,nhưng nên phòng bị vẫn hơn.chiêu wakizashi sẽ làm cho bạn bị trúng trạng thái armor break và magic break,sau mỗi chiêu đánh của Yojimbo ,nên làm phép phục hồi ngay,lúc đầu trận đánh nên làm phép protect để giảm sát thương.Yojimbo không mạnh lắm,cũng dùng quick hit ,cứu chữa lúc cần thiết(ch3a biết nói gì hơn).cẩn thận khi OD của nó đầy,phải lập tức gọi Aeon ngay để nếu nó có ra Zanmato thì chỉ có Aeon bị chết,chứ để nhóm bạn trúng chiêu này thì chắc chắn game over cho dù có Auto life.và nhớ phải đánh nó 5 lần mới xong.

    Dark Anima
    HP 8000000 MP 999
    khu vực:chỗ cổng vào núi gagazet(không rõ lắm,tui chưa đánh con này,trong FAQ ghi là gagazet 's entrance,không rõ là nó nằm dưới chân núi chỗ mấy người Ronso cản hay là chỗ bắt đầu vào hang động),Cho Wakka vào hang động làm lại cái trial(thử thách) ném banh.làm xong đi đến chỗ đã ghi ở trên để đánh Anima

    Anima có thể dễ hơn Bahamut một chút.Nó khó có thể giết bạn trừ chiêu Pain(làm cho bạn chết ngay lập tức nhưng chỉ ảnh hưởng một nhân vật=>không có gì to tát).Cố giữ Hp của bạn trên 12 000 ,bởi vì nếu thấp hơn bạn sẽ bị chiêu mega gravitron giết chết,chiêu này còn gây ra rất nhiều trạng thái bất lợi cho bạn,tuy nhiên nếu có đồ đỡ Ribbon thì OK(không có đồ đỡ Ribbon thì chẳng có cháo để mà húp nữa).Tiếp tục công thức cũ(chán wá....sao giống FFVIII dzầy nè...cứ Aura>Meltdown>Lion heart),quick hit,cứu chữa,summon Aeon thế mạng khi OD của nó đầy.Cứ típ tục như dzậy cho tới khi Anima làm ma lun.ráng kiên nhẫn(tui đọc thấy 8 triệu máu là xanh mặt ,hổng mún đánh nó lun).

    Dark magus sisters
    Cindy HP 3000000, Sandy HP 2500000, Mindy HP
    2000000
    khu vực: Mushroom rock road,đi dọc theo con đường này sẽ thấy hai con summoner ,nói chuyện với một trong hai con.Lưu ý: khi bị ba con summoner truy đuổi,chọn nói chuyện với con lùn để được first strike (đánh trước) trong trận đánh.Nói chuyện với con cao sẽ làm bạn bị Ambush(tụi nó sẽ đánh trước),nói chuyện với con mập thì không có chuyện gì xảy ra.

    Ba con này cực khó,bởi vì bạn khó có khả năng sống sót sau 3 đòn Tetra gravitron.Vào trận đánh,lập tức summon một Aeon để chịu đòn Delta Atttack(một lũ ăn gian,vào trận đánh với thanh Od đều đầy).Sau đó chơi OD của Tidus và Wakka vào Cindy ,quick hit nó.Đến khi thanh Od của cả ba chúng nó gần bằng 3/4,lập tức cứu chữa các nhân vật của bạn làm cho Hp của họ trên 26000(dùng OD của rikku: ultra potion),gọi một Aeon ra cho nó thế mạng chiêu Tetra gravitron đầu tiên,sau đó bạn có thể sống sót sau hai chiêu còn lại.Tập trung đánh con Cindy sau khi hồi phục,khi nó chết có nghĩa là bạn tiến gần đến chiến thắng lắm rồi,bởi vì chúng nó không thể chơi OD được nữa ,chỉ có thể giết tối đa là hai nhân vật bằng hai chiêu tetra gravitron.cứ giết từng con một là ổn thôi.Khó nhất là đoạn đầu .
    -------------------------------------------------------------------------------------
    bài tới: giết con trùm Penace(tui cũng chưa giết được,nhưng đọc thấy hay quá trời đất ,như làm toán vậy,nên tui dịch ra post thử cho anh em ngiên cứu)
     
  7. moon

    moon Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    23/8/02
    Bài viết:
    1,414
    Nơi ở:
    Cần Thơ
    Counter : Phản hồi khi đối phương dứt điểm
    Double side : Sút hai cái liên tiếp, cái đầu tiên tuỳ bạn dùng cầu thủ nào để sút, nhưng khi trái thứ hai là một cú vô lê tuyệt đẹp đấy có nha. Chỉ có khi bạn dùng đội hình lúc đầu không có thuê mướn các cầu thủ khác và phải sút cận thành đấy . Không có nhiều khả năng ghi bàn vì thủ môn chụp quá giỏi, còn thủ môn của mình thì chuyện gì xảy ra ..... " dở quá ".

    Penace : để tiêu diệt con này mà bạn khuyên mọi người luyện lên 255 là tiêu với nó đấy, không cần thiết như thế đâu, chỉ cần trên 200 là đủ, nó sẽ dùng các chiêu sau nhưng mà trước khi giết mình nó cũng ngoan ngoãn cho mình chém 03 cú đó, khi nó đánh thì sẽ đánh liên tiếp 03 cái, cái đầu là chiêu tổng hợp tất cả các magic và các trạng thái trúng độc, Ripon của bạn cũng lửng đấy chiêu thứ hai là hoá đá " khỏi né nha, biết chắc là bạn sẽ ngủm giống như tôi thui " chiêu thứ ba là dùng hai tay của nó đánh bạn " nó làm như mình có HP lên tới 99999 số vậy cáo quá chừng " . Nói chung thì con Penace này được đánh tới 04 lần lận trong khi mình chỉ đánh được có 03 .
    Xử lý nó chũng dễ thôi : đầu tiên bạn đừng dại mà dung OD của các thành viên nha, nếu bạn dung thì không còn chuyện để nói nữa đó. Cách tốt nhất là đem 03 chị em ra đánh và đỡ đòn vậy, chắc là ngủm thôi nhưng không sao đâu, dùng 03 thành viên nữ để đánh . Một điều bạn nên chú ý là chỉ đánh nó 02 lần thôi nhé và đem một côn thú nào đó ra đỡ chiêu của nó cứ thế mà giải quyết xong mọi chuyện, nó được trang bị phản hồi Wepon Atttack đấy. Chúc bạn thành công nha.
    Bảng Sphere bạn có biết là có tới 02 bảng không, bảng thứ hai rất dễ mở và không tốn quá nhiều LV. Key 4 đâu chủ yếu là cây một thôi, cách để có bảng này phục thục vào lần chơi đầu tiên bạn chọn đấy, cách chọn là dưới dưới sẽ ra được bảng này hãy chơi thử lại một lần nữa đi bạn sẽ thấy thú vị lắm đấy,. Diệt trùm cuối không khó đâu, các thành viên của bạn chẳng cần phải có tốc đọ cao chỉ cần bạn chịu khó tạo một món đò cho một thành viên của bạn là đủ đó là làm đối phương mất HP khi họ tăng ấy mà thế là xong. Chắc bài viết của mình rất trái ngược với các bạn đúng không ? nhưng mình là thế đấy không thích dùng sức mạnh đâu mình thích chơi trên sự khéo léo ở từng nhân vật thôi, còn về vấn đề các viên ngọc màu tím ấy mà lúc đầu mình không hiểu nhưng mà giờ đây thì dễ dàng thôi, chỉ cần lúc giải các mê cung bạn xử lý luôn chúng là được rồi không cần thiết phải quay về đâu, và những món đồ trong các cái hợp đó sẽ rất hữu ích khi lúc đầu bạn còn quá yếu đấy,.
     
  8. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    sorry trước là tui không nhớ hai cái bức đó biểu hiện đền thờ nào.
    nhưng tui chỉ nhắc cho bạn nhớ về các đền thờ cần làm:

    1.Besaid: đền thờ đầu tiên ,chỗ mà Tidus lần đầu tiên gặp Yuna.về đây cẩn thận tại có con dark valefore,nếu chưa mạnh thì trả tiền cho Yojimbo kêu nó giết quách con này cho nhanh.

    2.Kilika: chỗ đền thờ mình lấy Ifrit đó,đồng thời cũng là chỗ mà Wakka đến cầu nguyện.

    3.D'jose: đền thở chỗ lấy con Ixion(con ngựa),

    4.macalania:đền thờ chỗ lấy Shiva,khu vực gần Macalania forest.Chỗ này cũng có con dark Shiva,nếu không hạ nổi nóp thì kêu Yojimbo làm việc cho nhanh.

    5.bevelle: chắc chắn bạn đã làm rồi ,không cần quan tâm.
    6.Zarnakand: chỗ mình giết Yunalesca.sau khi thịt bả,quay trở lại ,kích hoạt cái Tivi ,rùi giải quyết cái trò chơi xếp hình đó,xong lấy cái cục ngọc màu tím đem vào trong gắn vào cái Tivi bên trong ,xong.

    theo tui nghĩ chắc bạn còn thíu cái ở D'jose với cái ở zarnaknad đó.Hy vọng là vậy,chứ không, đụng với hai con dark Aeon kia thì mệt.

    -------------------------------------------------------------------------------------
    mấy món tui nói/Chắc mấy cây Ultimate weapon? qua phần hướng dẫn tìm các món đồ tryền thuyết mà coi,TidusHuy đã post mấy bài trong trỏng ,hướng dẫn chi tiết hết rồi.
     
  9. tsunami

    tsunami Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    4/8/02
    Bài viết:
    1,105
    to kala: mún có hp trên 9999 thì bạn cần phải có 30 cái Wings to discoveries để customise đồ đỡ ,làm cho nó có được khả năng [Break Hp limit]
    Lấy nó có hai cách:

    1.Đua chocobo ở đền thờ Reminem ,khu vực Calland.Bạn cần có một con chocobo ,cỡi lên núi phía Nam,đi qua bên phải màn hình của bạn,kiểm tra cái lông gà màu vàng,bạn sẽ tới reminem ,vào Reminem và đua gà,mở 3 cái treasure chest trên đường đua mà không đụng bất kì cái cột nào ,khi thắng bạn sẽ được 30 cái Wings,cái này chỉ thực hiện được một lần thôi.

    2.Bribe mấy con malboro.Cho Rikku học khả năng Bribe trên Sphere grid,đi vòng vòng khu vực calmland ,vùng đất gần cái shop có cơ hội gặp Malboro cao hơn,khi đánh nó,cho Rikku sử dụng khả năng bribe và trả nó 540 000 ,nó sẽ cho mình 4 cái Wings.Sau đó nó sẽ bỏ chạy.lập lại bước này để lấy đủ 30 cái.

    ngoài hai cách này ra ,có thể lấy được đồ đỡ có [Break Hp limit] bằng cách hạ dark Aeon.Khi lấy được 30 cái Wings đầu tiên,customise một cái đồ đỡ,vào đánh Valefore,dư ăn.Sau trận đánh ,bạn sẽ lấy được một cái đồ đỡ có [Break Hp limit].đi luyện thêmcho mạnh ,vào đánh con Ixion ,bạn có thể lấy được cái thứ ba từ con này.cần nhớ là nên đi luyện sao cho các chỉ số phải kha khá một chút,cỡ 180-> mới được.Nên lấy cây Ultimate weapon của Tidus ,và Wakka,Yuna.Của Yuna là dẽ nhất ,Auron cũng dễ nhưng tốn nhìu thời gian thôi.FFX là game thử huyết áp người chơi mà(^ ^)
    -------------------------------------------------------------------------------------

    Penance

    12,000,000 HP

    PENANCE - ARM (500,000 HP)

    bạn moon đã post một bài về cách đánh Penace,nhưng tui thấy cách này cũng đáng tham khảo,mong mọi người đóng góp :

    việc đánh Penance mà không có max stat là một điều rất vô lý.Mong Moon giải thích.Có chăng là lượng Hp không nên quá cao .Tại vì chiêu tetra gravitron của cánh tay trái làm bạn mất 5/7 lượng hp cao nhất của bạn .Ví dụ Hp của bạn là 70000/70000 ,thì mỗi lần đánh nó sẽ lấy đi của bạn 50000/70000,và lượt đi bạn cần để hồi phục một lượng Hp như vậy không ít.Cho nên chỉ số Hp nên có từ khoảng 30000 đến 50000.Bạn cũng cần khả năng quick pocket .Nó có thể cho bạn có 3 lượt đi liên tiếp để sử dụng item.

    các item cần có:
    30 healing water
    50 megalixers
    99 lightcurtain
    50 turbo ethers
    99 phoenix down
    5 Three Stars
    1 hay 2 stamina tonic




    Chọn ra 3 nhân vật chính ,mạnh nấht của bạn,không cần có sự thay đổi trong trận đánh.Đội hình sử dụng trong cách đánh này: Tidus,Rikku,Auron

    lÝ do: Rikku: Od của Rikku cho phép xài Ultra Potion ,phục hồi 3/4 lượng Hp của bạn
    Auron; Ultimate weapon của Auron cho chúng ta khả năng first strike.
    Tidus: có thể sử dụng Blitz ace trong trường hợp nguy hiểm.

    rikku od mode chỉnh sang healer.

    Chỉ sử dụng OD khi không còn lực chọn nào khác,tro0ng trận đánh không nên sử dụng Od===>làm chậm lượt đi.

    Chuẩn bị:

    nên học các khả năng: quick hit,quick pocket,use,Entrust
    Đồ đỡ: của rikku nên có [Ribbon],[Auto haste],[auto Phoenix],[Break Hp limit]
    còn của Auron và Tidus thì thay [Auto Phoenix] bằng [Auto Regen]
    Vũ khí; cả ba người đều có Ultimate Weapon
    *-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-

    LD1(Lượt đi thứ 1): cho Auron sử dụng light curtain(không dùng magic,vì dùng magic sẽ làm chậm lượt đi)

    LD2/3: cho Rikku và Tidussử dụng Light curtain lên nhân vật đó.

    LD4: sử dụng Stamina tonic để nhân gấp đôi lượng Hp của bạn lên.

    LD5/6/7 ;tấn công hai cánh tay,tránh dùng OD,sau đó hãy tấn công Penace.Xài quick hit thay vì các chiêu tấn công bình thường để tăng số lượt đi.

    LD8: lượt đi của penance,nó bắt đầu tấn công với chiêu Obliteration, sát thương gây ra khoảng 10000 .

    LD9: xài Three star để giảm số lượng Mp mà bạn cần xài.

    sử dụng những lượt đi còn lại đê tiêu diệt cánh tay của Penance,mỗi cánh tay cần 6 lượt đi để tiêu diệt,và nó cần 6 lượt đi nữa để hồi phục.Bạn chắc chắn sẽ có 3-4 lượt đi để tấn công Penance.Luôn nhớ rằng ,phải tiêu diệt hai cánh tay trước ,bởi vì nếu để Penace có đủ hai cánh tay thì chắc chắn game over.Tiếp tục tấn công nó cho đến khi Hp của nó xuống còn 1/2

    đếngia đoạn này ,penance sẽ dùng chiêu Immolation ,gây ra khoảng 16000+ cho một nhân vật đã được protect.Hơn nữa nó còn gây ra các trạng thái break.Cho nên nhân vật nào mà bị nó đanh trúng đến lần thứ hai ,thì chắc chắn chết.

    Trong gia đoạn này ,vẫn tập trung vào cánh tay trưóc.Khi có nhân vật nào chết(nhânvật mà không có Auto phoenix).Nhanh chóng xài Phoenix down lên nhân vật đó(dùng quick pocket để tăng lượt đi.).Sau đó dùng 1 cái Megalixir,rồi hai nhân vật còn lại sẽ có đủ lượt đi để tấn công Penance một lần,nhân vật vừa sống dậy lun có lưọt đi trưóc khi Penace ra đòn,dùng light curtain lên nhân vật đó.

    Nhân vật nào mà bị đánh trúng bởi Immolation một lần mà thôi thì dùng một cái turbo ether để phục hồi Mp và tiếp tục dùng quick hit.Chú ý luôn tập trung vào từng cánh tay một sau đó mới đánh pennace và lập lại các bước trên.Bạn sẽ giết được penace trong khoảng 1h 15 phút, và hai cánh tay của penance sẽ không có dịp nào để tấn công bạn.

    -------------------------------------------------------------------------------------
     
  10. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Sau đây, tui xin post 1 bài về Blizt để các bác tham khảo:
    Danh sách các cầu thủ:

    Besid Aurochs:

    Tidus
    Các chỉ số lúc đầu:LV 1 | HP 132 | SPD 60 | PH 10 | AT 3 | PS 3 | CU 2 | ST 10 | CA 1
    Lương: 1000
    Key abilities:Venom Tackle, Drain Tackle S, Anti-Venom X
    Các khả năng lúc đầu :Sphere Shoot, (Jecht Shoot)

    Datt: Ở phòng cúa đội Aurochs, lối rẽ bên phải sân vận động.
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 90 | SPD 60 | PH 12 | AT 2 | PS 4 | CU 2 | ST 8 | CA 1
    Lương: 30
    Hợp đồng lúc đầu: 15
    Key abilities: Wither Shot, Anti-Venom, Wither Shot S
    Các khả năng lúc đầu: Volley Shoot

    Letty (MF): Ở phòng cúa đội Aurochs, lối rẽ bên phải sân vận động.
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 95 | SPD 60 | PH 7 | AT 5 | PS 10 | CU 5 | ST 4 | CA 1
    Lương: 40
    Hợp đồng lúc đầu: 10
    Key abilities: Wither Tackle, Nap Pass, Venom Pass X
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass

    Josh: Ở phòng cúa đội Aurochs, lối rẽ bên phải sân vận động.
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 63 | PH 7 | AT 10 | PS 7 | CU 5 | ST 1 | CA 1
    Lương: 10
    Hợp đồng lúc đầu: 8
    Key abilities: Wither Tackle, Wither Tackle S, Nap Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Không có

    Botts: Ở phòng cúa đội Aurochs, lối rẽ bên phải sân vận động.
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 105 | SPD 60 | PH 3 | AT 10 | PS 6 | CU 5 | ST 1 | CA 1
    Lương: 50
    Hợp đồng lúc đầu: 7
    Key abilities: Venom Shot, Venom Pass S, Nap Tackle
    Các khả năng lúc đầu: Venom Tackle

    Keepa: Ở phòng cúa đội Aurochs, lối rẽ bên phải sân vận động.
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 90 | SPD 54 | PH 4 | AT 2 | PS 2 | CU 4 | ST 1 | CA 5
    Lương: 60
    Hợp đồng lúc đầu: 16
    Key abilities: Keep Power, Volley Shoot, Anti-Wither
    Các khả năng lúc đầu: Không có

    Kilika Beasts

    Isken: ở 1 trong những ngôi nhà ở Kilika
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 136 | SPD 60 | PH 11 | AT 4 | PS 4 | CU 5 | ST 8 | CA 1
    Lương: 120
    Hợp đồng lúc đầu: 30
    Key abilities: Wither Pass, Wither Tackle, Wither Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot, Wither Shot, Tackle Slip

    Larbite: bên phải bến thuyền ở Kilika
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 129 | SPD 60 | PH 10 | AT 2 | PS 2 | CU 2 | ST 9 | CA 1
    Lương: 70
    Hợp đồng lúc đầu: 22
    Key abilities: Wither Shot, Anti-Nap, Tackle Slip S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot, Volley Shoot, Tackle Slip

    Varloya: người bơi ở gần bến thuyền ở Kilika
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 139 | SPD 60 | PH 7 | AT 6 | PS 9 | CU 6 | ST 4 | CA 1
    Lương: 50
    Hợp đồng lúc đầu: 8
    Key abilities: Wither Tackle, Nap Pass, Anti-Nap
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Venom Pass S, Tackle Slip, Bargain

    Kwarkon: phía sau quán Bar ở Kilika
    Các chỉ số lúc đầu: LV 7 | HP 316 | SPD 60 | PH 4 | AT 9 | PS 15 | CU 6 | ST 1 | CA 1
    Lương: 50
    Hợp đồng lúc đầu: 7
    Key abilities: Drain Tackle, Nap Pass, Venom Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Tackle, Anti-Venom, Scout Mode

    Dim: ở Kilika Temple
    Các chỉ số lúc đầu: LV 2 | HP 122 | SPD 60 | PH 4 | AT 8 | PS 5 | CU 6 | ST 1 | CA 1
    Lương: 90
    Hợp đồng lúc đầu: 15
    Key abilities: Venom Tackle, Wither Pass, Pile Wither
    Các khả năng lúc đầu: Wither Tackle, Scout Mode, More Battle Mode

    Nizarute: ở Kilika Temple
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 90 | SPD 57 | PH 2 | AT 2 | PS 6 | CU 4 | ST 3 | CA 6
    Lương: 150
    Hợp đồng lúc đầu: 18
    Key abilities: Venom Shot, Anti-Wither, Anti-Nap
    Các khả năng lúc đầu: Stick Glove, Keep Power

    Luca Goers

    Bickson : ở bến tàu số 3, bến tàu Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 140 | SPD 60 | PH 12 | AT 3 | PS 5 | CU 2 | ST 12 | CA 1
    Lương: 70
    Hợp đồng lúc đầu: 10
    Key abilities: Wither Shot, Nap Pass, Anti-Nap
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot, Volley Shoot

    Anbus: ở bến tàu số 3, bến tàu Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 130 | SPD 60 | PH 9 | AT 3 | PS 4 | CU 1 | ST 13 | CA 1
    Lương: 120
    Hợp đồng lúc đầu: 17
    Key abilities: Stick Glove, Venom Tackle S, Venom Shot X
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot, Volley Shoot, Venom Tackle, Pile Venom

    Grab: ở bến tàu số 3, bến tàu Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 207 | SPD 60 | PH 9 | AT 8 | PS 13 | CU 8 | ST 8 | CA 2
    Lương: 200
    Hợp đồng lúc đầu: 20
    Key abilities: Venom Pass, Tackle Slip, Drain Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Tackle, Scout Mode

    Bargelda: ở bến tàu số 3, bến tàu Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 2 | HP 141 | SPD 60 | PH 5 | AT 9 | PS 9 | CU 8 | ST 1 | CA 1
    Lương: 110
    Hợp đồng lúc đầu: 19
    Key abilities: Nap Tackle, Anti-Wither, Drain Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass S, Drain Tackle

    Dorlam: ở bến tàu số 3, bến tàu Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 142 | SPD 60 | PH 3 | AT 9 | PS 7 | CU 5 | ST 1 | CA 1
    Lương: 100
    Hợp đồng lúc đầu: 18
    Key abilities: Wither Tackle, Nap Tackle, Volley Shoot
    Các khả năng lúc đầu: Không có

    Laudia: ở bến tàu số 3, bến tàu Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 142 | SPD 60 | PH 4 | AT 2 | PS 2 | CU 4 | ST 1 | CA 8
    Lương: 10
    Hợp đồng lúc đầu: 22
    Key abilities: Stick Glove, Gamble, Tackle Slip S
    Các khả năng lúc đầu: Không có

    Guado Glory

    Giella Guado: ở cửa ngôi nhà bên phải, Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 110 | SPD 75 | PH 12 | AT 3 | PS 10 | CU 6 | ST 11 | CA 1
    Lương: 1000
    Hợp đồng lúc đầu: 15
    Key abilities: Venom Shot, Nap Shot, Pile Venom
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Nap Pass, Wither Pass, Anti-Venom, Anti-Nap,
    Anti-Drain

    Zazi Guado: ngồi trên ghế ở ngôi nhà bên trái, Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 120 | SPD 75 | PH 12 | AT 3 | PS 11 | CU 7 | ST 12 | CA 1
    Lương: 90
    Hợp đồng lúc đầu: 5
    Key abilities: Anti-Venom, Wither Shot S, Anti-Venom X
    Các khả năng lúc đầu: Wither Pass

    Nabara Guado: chạy xung quanh con đường ở Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 90 | SPD 57 | PH 7 | AT 5 | PS 16 | CU 14 | ST 4 | CA 1
    Lương: 100
    Hợp đồng lúc đầu: 14
    Key abilities: Drain Tackle, Keep Power, Nap Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Wither Pass, Bargain

    Orde Guado: ngồi ở gần con đường đến Farplane, Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 95 | SPD 70 | PH 7 | AT 8 | PS 11 | CU 10 | ST 1 | CA 4
    Lương: 120
    Hợp đồng lúc đầu: 10
    Key abilities: Anti-Venom, Anti-Nap, Anti-Wither
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Wither Pass, Venom Tackle, Scout Mode

    Pah Guado: ở trong ngôi nhà bên trái, Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 90 | SPD 65 | PH 3 | AT 10 | PS 13 | CU 7 | ST 1 | CA 3
    Lương: 10
    Hợp đồng lúc đầu: 6
    Key abilities: Drain Tackle, Venom Tackle S, Gamble
    Các khả năng lúc đầu: Venom Tackle, Nap Tackle, Wither tackle, More Battle Mode

    Noy Guado: ở trong nhà nghỉ, Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 62 | PH 2 | AT 2 | PS 2 | CU 4 | ST 1 | CA 9
    Lương: 80
    Hợp đồng lúc đầu: 19
    Key abilities: Anti-Nap, Wither Pass S, Scout Mode
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Nap Pass, Wither Pass, Stick Glove, Keep Power

    Ronso Fangs

    Alge Ronso: ở bến số 4, bến tàu ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 329 | SPD 40 | PH 16 |AT 5 | PS 5 | CU 4 | ST 10 | CA 1
    Lương: 200
    Hợp đồng lúc đầu: 32
    Key abilities: Wither Tackle, Venom Pass S, Anti-Drain
    Các khả năng lúc đầu: Wither Shot, Volley Shoot, Anti-Wither, Spin Ball

    Basik Ronso: ở bến số 4, bến tàu ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 274 | SPD 40 | PH 17 | AT 5 | PS 3 | CU 2 | ST 2 | CA 1
    Lương: 3500
    Hợp đồng lúc đầu: 30
    Key abilities: Nap Shot, Venom Tackle, Invisible
    Các khả năng lúc đầu: Sphere Shoot, Wither Shot, Volley Shoo, Wither Tackle, Spin Ball

    Kazuna Ronso: ở bến số 4, bến tàu ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 389 | SPD 40 | PH 20 | AT 7 | PS 11 | CU 5 | ST 4 | CA 1
    Lương: 150
    Hợp đồng lúc đầu: 35
    Key abilities: Venom Pass, Drain Tackle, Volley Shoot S
    Các khả năng lúc đầu: Wither Pass S, Wither Tackle, Anti-Wither, Scout Mode

    Ilga Ronso: ở bến số 4, bến tàu ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 230 | SPD 40 | PH 14 | AT 9 | PS 7 | CU 8 | ST 1 | CA 1
    Lương: 450
    Hợp đồng lúc đầu: 39
    Key abilities: Pile Wither, Wither Tackle X, Keep Power
    Các khả năng lúc đầu: Không có

    Nubei Ronso: ở bến số 4, bến tàu ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 214 | SPD 40 | PH 11 | AT 12 | PS 7 | CU 4 | ST 1 | CA 1
    Lương: 650
    Hợp đồng lúc đầu: 28
    Key abilities: Venom Tackle, Volley Shoot, Tackle Slip
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Wither Tackle, Wither Tackle S, More Battle Mode

    Zamzi Ronso: ở bến số 4, bến tàu ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 339 | SPD 40 | PH 15 | AT 2 | PS 2 | CU 7 | ST 1 | CA 9
    Lương: 300
    Hợp đồng lúc đầu: 30
    Key abilities: Spin Ball, Keep Power, Invisible
    Các khả năng lúc đầu: Anti-Venom, Anti-Nap, Anti-Wither, Anti-Drain, Stick Glove

    Al Bhed Psyches

    Eigar: ở phòng máy, bên phải chỗ Kimahri đứng, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 186 | SPD 60 | PH 13 | AT 3 | PS 9 | CU 12 | ST 12 | CA 1
    Lương: 180
    Hợp đồng lúc đầu: 10
    Key abilities: Venom Tackle, Spin Ball, Volley Shoot X
    Các khả năng lúc đầu: Nap Shot, Nap Pass, Volly Shoot

    Blappa: ở phòng máy, bên phải chỗ Kimahri đứng, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 186 | SPD 60 | PH 13 | AT 5 | PS 9 | CU 11 | ST 13 | CA 1
    Lương: 130
    Hợp đồng lúc đầu: 4
    Key abilities: Scout Mode, Drain Tackle, Nap Shot
    Các khả năng lúc đầu: Nap Pass, Volley Shoot, Volley Shoot S, Spin Ball

    Berrik: ở phòng máy, bên phải chỗ Kimahri đứng, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 205 | SPD 60 | PH 8 | AT 10 | PS 12 | CU 11 | ST4 | CA 1
    Lương: 30
    Hợp đồng lúc đầu: 9
    Key abilities: Venom Tackle, Wither Tackle S, Scout Mode
    Các khả năng lúc đầu: Nap Pass, Nap Tackle, Spin Ball

    Lakkham: ở phòng máy, bên phải chỗ Kimahri đứng, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 60 | PH 6 | AT 10 | PS 13 | CU 10 | ST 1 | CA 1
    Lương: 20
    Hợp đồng lúc đầu: 8
    Key abilities: Venom Tackle, Nap Pass, Tackle Slip
    Các khả năng lúc đầu: Scout Mode

    Yuda: ở phòng máy, bên phải chỗ Kimahri đứng, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 125 | SPD 60 | PH 9 | AT 11 | PS 7 | CU 10 | ST 1 | CA 3
    Lương: 50
    Hợp đồng lúc đầu: 10
    Key abilities: Anti-Nap, Wither Tackle, Anti-Wither
    Các khả năng lúc đầu: Nap Tackle, More Battle Mode

    Rumnik: ở phòng máy, bên phải chỗ Kimahri đứng, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 95 | SPD 60 | PH 5 | AT 10 | PS 2 | CU 4 | ST 1 | CA 18
    Lương: 100
    Hợp đồng lúc đầu: 24
    Key abilities: Venom Tackle, Venom Tackle S, Anti-Drain
    Các khả năng lúc đầu: Không có

    Các cầu thủ chưa có ai thuê

    Aniki: lái tàu, Airship Bridge
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 105 | SPD 75 | PH 8 | AT 6 | PS 14 | CU 13 | ST 14 | CA 1
    Lương: 210
    KEY ABILITIES: Wither Tackle S, Nap Tackle, Sphere Shoot
    Các khả năng lúc đầu: Wither Shot S, Venom Pass, Wither Tackle, Anti-Venom X

    Bigg: đứng bên trái lối vào sân vận động, Luca Stadium
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 80 | SPD 57 | PH 10 | AT 5 | PS 3 | CU 2 | ST 11 | CA 1
    Lương: 100
    Key abilities: Venom Shot, Wither Shot, Tackle Slip
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot S, Volley Shoot, Volley Shoot S, Volley Shoot X,
    Anti-Drain, Anti-Drain X

    Birucha: trong 1 ngôi nhà, Besaid Village
    Các chỉ số lúc đầu: LV 4 | HP 201 | SPD 60 | PH 11 | AT 9 | PS 4 | CU 10 | ST 14 | CA 3
    Lương: 320
    Key abilities: Tackle Slip, Volley Shoot, Anti-Venom X
    Các khả năng lúc đầu: Wither Shot X

    Curi: đứng gần cầu thang xuống, SS Wino
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 81 | SPD 60 | PH 8 | AT 8 | PS 8 | CU 2 | ST 1 | CA 1
    Lương: 500
    Key abilities: Wither Shot, Sphere Shoot, Volley Shoot S
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Nap Pass, Wither Pass X, Anti-Wither, Anti-Wither X

    Duren: đứng phía cuối chỗ giữa Calm Lands và Mt. Gagazet
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 60 | PH 9 | AT 3 | PS 5 | CU 7 | ST 1 | CA 12
    Lương: 400
    Key abilities: Nap Pass S, Nap Pass, Anti-Nap
    Các khả năng lúc đầu: Nap Pass X

    Jumaru: ngồi trên ghế, cạnh gia đình của anh ta, Luca Main Square
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 60 | PH 8 | AT 1 | PS 5 | CU 4 | ST 1 | CA 14
    Lương: 200
    Key abilities: Spin Ball, Tackle Slip, Tackle Slip S
    Các khả năng lúc đầu: Keep Power

    Kyou: đứng bên phải cây cầu đến D’Jose Temple
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 104 | SPD 63 | PH 9 | AT 15 | PS 8 | CU 6 | ST 1 | CA 12
    Lương: 300
    Key abilities: Venom Pass, Volley Shoot, Nap Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Wither Pass, Venom Tackle, Venom Tackle S, Nap Tackle,
    Nap Tackle X, Wither Tackle, Drain Tackle, Scout Mode

    Lena: đứng ngoài Macalania Temple
    Các chỉ số lúc đầu: LV 7 | HP 314 | SPD 59 | PH 10 | AT 8 | PS 8 | CU 12 | ST 10 | CA 3
    Lương: 900
    Key abilities: Nap Shot, Nap Tackle, Drain Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Volley Shoot, Anti-Venom X, Bargain

    Lin: ở Corridor, Airship
    Các chỉ số lúc đầu: LV 5 | HP 242 | SPD 60 | PH 9 | AT 5 | PS 12 | CU 5 | ST 5 | CA 1
    Lương: 100
    Key abilities: Venom Pass, Anti-Venom, Venom Tackle
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass S, Tackle Slip, Pile Venom, Wake Up!

    Mepp: người tu sĩ ở căn phòng bên phải Kilika Temple
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 60 | SPD 60 | PH 9 | AT 6 | PS 5 | CU 19 | ST 7 | CA 1
    Lương: 150
    Key abilities: Anti-Drain, Drain Tackle, Pile Venom
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Nap Pass X, Wither Pass, Tackle Slip, Anti-Wither,
    Pile Wither

    Mifeuille: ở khu mua đồ, nghỉ ngơi, Thunder Plains
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 85 | SPD 20 | PH 8 | AT 8 | PS 5 | CU 3 | ST 10 | CA 2
    Lương: 600
    Key abilities: Nap Pass, Keep Power, Wither Tackle
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass X, Tackle Slip S, Scout Mode

    Myu: ngồi trên ghế ở bờ Bắc Moonflow
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 60 | PH 15 | AT 14 | PS 2 | CU 2 | ST 4 | CA 11
    Lương: 200
    Key abilities: Keep Power, Gamble, High Risk
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot, Nap Shot, Wither Shot, Venom Pass, Nap Pass,
    Wither Pass, Volley Shoot, Venom Tackle, Nap tackle,
    Wither Tackle, Drain Tackle, Tackle Slip, Anti-Venom, Anti-Nap,
    Anti-Wither, Anti-Drain

    Needa: người đeo mặt nạ, bến cảng số 1 ở Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 30 | PH 12 | AT 2 | PS 3 | CU 2 | ST 10 | CA 3
    Lương: 60
    Key abilities: Volley Shoot, Volley Shoot S, Anti-Wither
    Các khả năng lúc đầu: Sphere Shoot, Nap Shot, Nap Shot S, Wither Shot

    Neida: ở khu mua đồ, nghỉ ngơi, Thunder Plains
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 72 | PH 6 | AT 5 | PS 12 | CU 12 | ST 4 | CA 1
    Lương: 340
    Key abilities: Wither Shot, Nap Tackle S, Spin Ball
    Các khả năng lúc đầu:Venom Tackle, Nap Tackle, Wither Tackle X, Anti-Wither,
    Anti-Wither X, More Battle Mode

    Ropp: ở khu mua đồ, nghỉ ngơi, Mihen Road
    Các chỉ số lúc đầu: LV 5 | HP 191 | SPD 60 | PH 9 | AT 11 | PS 10 | CU 15 | ST 1 | CA 2
    Lương: 200
    Key abilities: Nap Tackle, Venom Pass X, Anti-Venom X
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Nap Pass, Wither Tackle, Drain Tackle, Drain Tackle S,
    Drain Tackle X, Anti-Nap, Anti-Wither, Anti-Drain,
    More Battle Mode

    Sphermie: đứng ỏ giữa chỗ nối giữa Luca town và Stadium
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 58 | PH 11 | AT 4 | PS 5 | CU 2 | ST 10 | CA 2
    Lương: 190
    Key abilities: Wither Shot, Wither Pass, Venom Pass X
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot S, Venom Shot X, Venom Tackle, Wither Tackle,
    Wither Tackle S

    Shuu: đứng bên phải phía trong quán bar, Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 215 | SPD 60 | PH 10 | AT 4 | PS 4 | CU 9 | ST 10 | CA 1
    Lương: 80
    Key abilities: Venom Tackle S, Anti-Venom, Pile Venom
    Các khả năng lúc đầu: Nap Pass, Nap Pass S, Venom Tackle, Wither Tackle

    Spanda: cuối phía Bắc Nagi Plains
    Các chỉ số lúc đầu:LV 1 | HP 100 | SPD 60 | PH 10 | AT 10 | PS 8 | Cu 15 | ST 14 | CA 4
    Lương: 130
    Key abilities: Nap Shot, Venom tackle S, Regen
    Các khả năng lúc đầu: Venom Tackle X, Anti-Nap X

    Tatsu: đứng trên đống hộp ở bến cảng Kilika
    Các chỉ số lúc đầu: LV 5 | HP 215 | SPD 65 | PH 10 | AT 6 | PS 14 | CU 6 | ST 5 | CA 1
    Lương: 320
    Key abilities: Nap Tackle, Venom Tackle, Nap Tackle S
    Các khả năng lúc đầu: Invisible, Nap Shot, Nap Pass, Drain Tackle, Drain Tackle S

    Wakka: đứng cạnh Cid, Airship bridge
    Các chỉ số lúc đầu: LV 3 | HP 150 | SPD 60 | PH 11 | AT 3 | PS 3 | CU 2 | ST 13 | CA 1
    Lương: 1
    Key abilities: Wither Shot, Drain Tackle, Tackle Slip
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot

    Wedge: đứng bên phải lối đi lên Luca Stadium
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 80 | SPD 65 | PH 9 | AT 6 | PS 3 | CU 5 | ST 17 | CA 2
    Lương: 160
    Key abilities: Nap Tackle, Wither Tackle, Anti-Venom X
    Các khả năng lúc đầu: Venom Shot, Wither Shot, Regen

    Yuma Guado: ở ngôi nhà bên phải, Guadosalam
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP115 | SPD 60 | PH 8 | AT 5 | PS 5 | CU 2 | ST 4 | CA 8
    Lương: 100
    Key abilities: Venom Tackle, Nap Tackle S, Anti-Wither
    Các khả năng lúc đầu: Anti-Venom, Anti-Wither X, Stick Glove

    Zalizt: ngồi bên phải chỗ đến Luca Theatre
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 100 | SPD 59 | PH 6 | AT 15 | PS 5 | Cu 11 | ST 3 | CA 1
    Lương: 150
    Key abilities: Anti-Venom, Venom Pass, Tackle Slip
    Các khả năng lúc đầu: Venom Tackle, Nap Tackle, Wither Tackle, Scout Mode, High Risk

    Zeb Ronso: ở bến cảng số 5, Luca
    Các chỉ số lúc đầu: LV 1 | HP 230 | SPD 52 | PH 12 | AT 7 | PS 7 | Cu 7 | ST 11 | CA 1
    Lương: 150
    Key abilities: Volley Shoot, Anti-Wither, Pile Venom
    Các khả năng lúc đầu: Venom Pass, Wither Pass, Wither Pass S, Tackle Slip, Bargain
     
  11. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    SỐ EXP HỌC ĐƯỢC TỪ CÁC KHẢ NĂNG

    - a. SÚT -

    Sút bình thường = 1 EXP
    Nap, Wither, hoặc Venom Shot = 2 EXP
    Nap, Wither, hoặc Venom Shot 2 = 3 EXP
    Nap, Wither, hoặc Venom Shot 3 = 4 EXP
    Jecht Shot = 3 EXP
    Jecht Shot 2 = 6 EXP
    Aurochs Spirit = 6 EXP
    Sphere Shot = 2 EXP
    Invisible Shot = 3 EXP

    - b. CHUYỀN -

    Chuyền bình thường = 1 EXP
    Nap, Wither, hoặc Venom Pass = 2 EXP
    Nap, Wither, hoặc Venom Pass 2 = 3 EXP
    Nap, Wither, hoặc Venom Pass 3 = 4 EXP

    - c. CẢN PHÁ -

    Cản phá binh thường = 0 EXP
    Nap, Wither, Drain, hoặc Venom Tackle = 1 EXP
    Nap, Wither, Drain, hoặc Venom Tackle 2 = 2 EXP
    Nap, Wither, Drain, hoặc Venom Tackle 3 = 3 EXP

    - d. SÚT VOLLEY -

    Volley Shot = 3 EXP
    Volley Shot 2 = 3 EXP
    Volley Shot 3 = 3 EXP

    - e. KHẢ NĂNG BẮT BÓNG -

    Làm lệch hướng bóng = 2 EXP
    Bắt bóng = 4 EXP
    Bắt Invinsible Shot = 4 EXP
    Super Goalie = 2 EXP

    - f. CÁC KHẢ NĂNG CÒN LẠI -

    Tackle Slip = 1 EXP
    Tackle Slip 2 = 1 EXP
    Anti Nap, Wither, Drain, hoặc Venom = 1
    Good Morning! = 4 EXP
    Gamble = 4 EXP

    - g. THÀNH CÔNG KHI LÀM 1 HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÓ -

    Bất cứ cú sút nào = 2 EXP
    Bất cứ cú chuyền nào = 2 EXP
    Qua 1 cầu thủ nào đó = 3 EXP
    Chặn 1 cầu thủ nào đó = 3 EXP
     
  12. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Các giải thưởng Bliztball
    Đồ / Khả năng
    ---------------- ---------------
    LV1 Key Sphere / None
    Return Sphere/
    Teleport Sphere/
    Luck Sphere/
    Three Stars/
    Dark Matter/
    Turnaround Key/
    Last Elixir/
    Đồ / Khả năng
    ---------------- ---------------
    Mega Phoenix / Wither Shot S
    Elixir / Nap Shot S
    Mega Potion / Wither Pass S
    X-Potion / Nap Pass S
    Phoenix Down*2 / Volley Shoot S
    Remedy*2 / Wither Tackle S
    Ether / Nap Tackle S
    / Drain Tackle X
    / High Risk
    / Develop Ability

    Thứ ba

    Đồ / Khă năng
    ---------------- ---------------
    Power Sphere*5 / Venom Shot S
    Magic Sphere*5 / Volley Shoot
    Speed Sphere*5 / Venom Pass S
    Ability Sphere*5 / Venom Tackle S
    Antidote / Drain Tackle S
    Eyedrop / Pile Venom
    Echo Screen / Scout Mode
    / More Battle Mode
    / Keep Power
    / Regen

    Vua phá lưới

    Đồ / Khă năng
    ---------------- ---------------
    Return Sphere / Scout Mode
    Rename Card / More Battle Mode
    Mega Potion / Wake Up!
    X-Potion / Regen
    Remedy*2 / Gamble
    Ether / Bargain
    / Keep Power

    Các khả năng Tournament

    Thứ nhất

    Đồ / Khả năng
    ---------------- ---------------
    Elixir / Wither Shot X
    X-Potion / Nap Shot X
    High Potion / Volley Shoot X
    Remedy / Wither Pass X
    / Nap Tackle X
    / Wither Tackle X
    / Anti-Wither X
    / Anti-Nap X
    / Tackle Slip S
    / Pile Wither
    / Gamble
    / Wake Up!
    / Develop Ability

    Thứ nhì

    Đồ / Khả năng
    ----------- ---------------
    Antidote*4 / Venom Shot X
    Soft*4 / Venom Pass X
    Eyedrop*4 / Venom Tackle X
    Echo Screen*4 / Anti-Drain X
    / Anti-Venom X
    / Keep Power
    / Regen
    / Bargain
    / Develop Ability

    Thứ ba
    Đồ / Khả năng
    ---------------- ---------------
    Phoenix Down*2 / Venom Shot S
    Potion*2 / Volley Shoot
    / Venom Pass S
    / Venom Tackle S
    / Drain Tackle S
    / Pile Venom
    / Scout Mode
    / More Battle Mode
    / Keep Power
    / Regen

    Vua phá lưới

    Đồ / Khả năng
    ---------------- ---------------
    Return Sphere / Keep Power
    Rename Card / Scout Mode
    Ether / More Battle Mode
    / Regen
    / Gamble
    / Bargain
    / Wake Up!
     
  13. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Các khả năng trong blizt

    Các cú sút

    Jecht Shot
    Số máu mất: 120
    Chỉ số thay đổi: ST+5
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Loại 2 cầu thủ cản đường
    Jecht Shot 2
    Số máu mất: 999
    Chỉ số thay đổi: ST+10
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Loại 3 cầu thủ cản đường, bóng tàng hình
    Auroch Spirit
    Số máu mất: 600
    Chỉ số thay đổi: ST+?
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Thêm chỉ số SH = với số thành viên Besaid còn lại trong đội
    Sphere Shot
    Số máu mất: 90
    Chỉ số thay đổi: ST+0 to ST+20
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Chỉ số SH sẽ đổi liên tục, ấn X hoặc O để ngừng lại
    Invinsible Shot
    Số máu mất: 220
    Chỉ số thay đổi: ST+3
    Tỉ lệ thành công: 60%
    Tác dụng: Bóng tàng hình
    Venom Shot
    Số máu mất: 20
    Chỉ số thay đổi: ST+3
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: làm thủ môn nhiễm độc
    Venom Shot 2
    Số máu mất: 35
    Chỉ số thay đổi: ST+5
    Tỉ lệ thành công: 70%
    Tác dụng: làm thủ môn nhiễm độc
    Venom Shot 3
    Số máu mất: 100
    Chỉ số thay đổi: ST+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: làm thủ môn nhiễm độc
    Nap Shot
    Số máu mất: 45
    Chỉ số thay đổi: ST+3
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: làm thủ môn ngủ khì
    Nap Shot 2
    Số máu mất: 80
    Chỉ số thay đổi: ST+5
    Tỉ lệ thành công: 70%
    Tác dụng: làm thủ môn ngủ khì
    Nap Shot 3
    Số máu mất: 350
    Chỉ số thay đổi: ST+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: làm thủ môn ngủ khì
    Wither Shot
    Số máu mất: 30
    Chỉ số thay đổi: ST+3
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: làm giảm CU và CA cua thủ môn
    Wither Shot 2
    Số máu mất: 180
    Chỉ số thay đổi: ST+5
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: làm giảm CU và CA cua thủ môn
    Wither Shot 3
    Số máu mất: 390
    Chỉ số thay đổi: ST+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: làm giảm CU và CA cua thủ môn

    Chuyền

    Venom Pass
    Số máu mất: 40
    Chỉ số thay đổi: PS+3
    Tỉ lệ thành công: 30%
    Tác dụng: làm cầu thủ cản đường bị dính độc
    Venom Pass 2
    Số máu mất: 120
    Chỉ số thay đổi: PS+5
    Tỉ lệ thành công: 60%
    Tác dụng: làm cầu thủ cản đường bị dính độc
    Venom Pass 3
    Số máu mất: 350
    Chỉ số thay đổi: PS+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: làm cầu thủ cản đường bị dính độc
    Nap Pass
    Số máu mất: 40
    Chỉ số thay đổi: PS+3
    Tỉ lệ thành công: 30%
    Tác dụng: làm cầu thủ cản đường ngủ khì
    Nap Pass 2
    Số máu mất: 200
    Chỉ số thay đổi: PS+5
    Tỉ lệ thành công: 60%
    Tác dụng: làm cầu thủ cản đường ngủ khì
    Nap Pass 3
    Số máu mất: 510
    Chỉ số thay đổi: PS+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: làm cầu thủ cản đường ngủ khì
    Wither Pass
    Số máu mất: 40
    Chỉ số thay đổi: PS+3
    Tỉ lệ thành công: 30%
    Tác dụng: làm giảm PH,AT hoặc CU
    Wither Pass 2
    Số máu mất: 180
    Chỉ số thay đổi: PS+5
    Tỉ lệ thành công: 60%
    Tác dụng: làm giảm PH,AT hoặc CU
    Wither Pass 3
    Số máu mất: 440
    Chỉ số thay đổi: PS+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: làm giảm PH,AT hoặc CU

    Các cú sút Volley

    Volley Shot
    Số máu mất: 10
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: sút bất chợt, tránh được các cầu thủ khác trừ thủ môn

    Volley Shot 2
    Số máu mất: 40
    Tỉ lệ thành công: 75%
    Tác dụng: sút bất chợt, tránh được các cầu thủ khác trừ thủ môn

    Volley Shot 3
    Số máu mất: 250
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: sút bất chợt, tránh được các cầu thủ khác trừ thủ môn

    Các khả năng cản phá

    Venom Tackle
    Số máu mất: 30
    Chỉ số thay đổi: AT+3
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: Làm đối thủ bị nhiễm độc

    Venom Tackle 2
    Số máu mất: 70
    Chỉ số thay đổi: AT+5
    Tỉ lệ thành công: 70%
    Tác dụng: Làm đối thủ bị nhiễm độc

    Venom Tackle 3
    Số máu mất: 160
    Chỉ số thay đổi: AT+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Làm đối thủ bị nhiễm độc

    Nap Tackle
    Số máu mất: 40
    Chỉ số thay đổi: AT+3
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: Làm đối thủ ngủ khì.

    Nap Tackle 2
    Số máu mất: 90
    Chỉ số thay đổi: AT+5
    Tỉ lệ thành công: 70%
    Tác dụng: Làm đối thủ ngủ khì.

    Nap Tackle 3
    Số máu mất: 180
    Chỉ số thay đổi: AT+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Làm đối thủ ngủ khì.

    Wither Tackle
    Số máu mất: 8
    Chỉ số thay đổi: AT+3
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: Làm đối thủ giảm PH,PS và SH.

    Wither Tackle 2
    Số máu mất: 80
    Chỉ số thay đổi: AT+5
    Tỉ lệ thành công: 70%
    Tác dụng: Làm đối thủ giảm PH,PS và SH.

    Wither Tackle 3
    Số máu mất: 250
    Chỉ số thay đổi: AT+7
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Làm đối thủ giảm PH,PS và SH.

    Drain Tackle
    Số máu mất:
    Chỉ số thay đổi: -
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: Hút 30 HP

    Drain Tackle 2
    Số máu mất:
    Chỉ số thay đổi: -
    Tỉ lệ thành công: 70%
    Tác dụng: Hút 150 HP

    Drain Tackle 3
    Số máu mất:
    Chỉ số thay đổi:-
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Hút 500 HP



    Các khả năng phòng thủ

    Tackle Slip
    Số máu mất: 40
    Tỉ lệ thành công: 40%
    Tác dụng: Tránh hoàn toàn 1 đòn Tackle

    Tackle Slip 2
    Số máu mất: 170
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Tránh hoàn toàn 1 đòn Tackle

    Anti Venom
    Số máu mất: 5
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: Chống độc

    Anti Venom 2
    Số máu mất: 50
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Chống độc

    Anti Nap
    Số máu mất: 40
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: Chống không bị ngủ khì (Nescafe)

    Anti Nap 2
    Số máu mất: 210
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng:Chống không bị ngủ khì (Nescafe)

    Anti Wither
    Số máu mất: 30
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: Chống bị giảm chỉ số.

    Anti Wither 2
    Số máu mất: 200
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Chống bị giảm chỉ số.

    Anti Drain
    Số máu mất: 10
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: Chống bị hút máu.

    Anti Drain 2
    Số máu mất: 50
    Tỉ lệ thành công: 100%
    Tác dụng: Chống bị hút máu.


    Các khả năng khác

    Spin Ball
    Số máu mất: 30
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Gây khó khăn hơn cho thủ môn bắt dính bóng(kể cả khi không vào)

    Stick Glove
    Số máu mất: 30
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Tăng khả năng bắt dính bóng.

    More battle mode
    Số máu mất: 10
    Tỉ lệ thành công: 60%
    Tác dụng: Tăng cự ly cản phá của 1 đấu thủ, túc là cản phá ở xa hơn.

    Regen
    Số máu mất:50
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Tăng máu khi không cầm bóng.

    Wake up
    Số máu mất: 180
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: Tăng chỉ số sau khi ngủ dậy.

    Hi-Risk
    Số máu mất: 300
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Các chỉ số giảm ½ nhưng EXP được gấp đôi

    Bargain
    Số máu mất: 30
    Tỉ lệ thành công: -
    Tác dụng: Giảm tỉ lệ giảm SH khi sút từ xa.

    Gamble
    Số máu mất: 300
    Tỉ lệ thành công: 50%
    Tác dụng: Khi ngủ dậy, các chỉ số sẽ quay và ấn X hoặc O để dừng

    Keep Power
    Số máu mất: 30+?
    Chỉ số thay đổi: CA+0 to +10
    Tỉ lệ thành công: 60%
    Tác dụng: Chỉ số CA sẽ quay và ấn X hoặc O để dừng.
     
  14. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Danh sách các đồ hối lộ
    -----------------------------------------------

    - A -

    Đồ: Al Bhed Potion
    Từ quái vật: Mech Gunner - Al Bhed Potion x40 mất 56,000
    Mech Hunter - Al Bhed Potion x60 mất 110,000 gil
    Mech Defender - Al Bhed Potion x99 mất 174,000 gil

    Đồ: Amulet
    Từ quái vật: Tonberry - Amulet x2 mất 270,000 gil

    Đồ: Arctic Wind
    Từ quái vật: White Element - Arctic Wind x7 mất 7,800
    Snow Flan - Arctic Wind x10 mất 12,000 gil

    Đồ: Attribute Sphere
    Từ quái vật: Maelspike - Attribute Sphere x1 mất 200,000 gil

    - B -

    Đồ: Black Magic Sphere
    Từ quái vật: Black Element - Black Magic Sphere x2 mất 152,000 gil

    Đồ: Bomb Core
    Từ quái vật: Bomb A - Bomb Core x16 mất 17,000 gil
    Red Element - Bomb Core x8 mất 9,000 gil

    - C -

    Đồ: Chocobo Wing
    Từ quái vật: Machea - Chocobo Wing x60 mất 360,000 gil

    - D -

    Đồ: Dark Matter
    Từ quái vật: Land Worm - Dark Matter x2 mất 1,600,000 gil

    Đồ: Designer Wallet
    Từ quái vật: Defender Zero - Designer Wallet x5 mất 846,000 gil

    Đồ: Door to Tomorrow
    Từ quái vật: Mech Scouter - Door to Tomorrow x1 mất 55,000 gil
    Mech Leader - Door to Tomorrow x2 mất 74,000 gil

    Đồ: Dragon Scale
    Từ quái vật: Splasher - Dragon Scale x4 mất 4,000 gil

    Đồ: Dream Powder
    Từ quái vật: Skoll - Dream Powder x12 mất 20,000 gil
    Bandersnatch - Dream Powder x20 mất 36,000 gil

    - E -

    Đồ: Elixir
    Từ quái vật: YKT-63 - Elixir x8 mất 84,000 gil
    YKT-11 - Elixir x12 mất 124,000 gil
    Đồ: Ether
    Từ quái vật: Guado Guard A - Ether x10 mất 40,000 gil
    YAT-99 - Ether x10 mất 54,000 gil
    YAT-97 - Ether x16 mất 74,000 gil

    - F -

    Đồ: Farplane Wind
    Từ quái vật: Epaaj - Farplane Wind x25 mất 174,000 gil
    Ahriman - Farplane Wind x6 mất 56,000 gil
    Wraith - Farplane Wind x60 mất 444,440 gil

    Đồ: Fire Gem
    Từ quái vật: Bomb B - Fire Gem x14 mất 44,000 gil
    Flame Flan - Fire Gem x10 mất 30,000 gil
    Grenade - Fire Gem x12 mất 150,000 gil

    Đồ: Friend Sphere
    Từ quái vật: Coerl - Friend Sphere x2 mất 120,000 gil

    - G -

    Đồ: Gambler's Spirit
    Từ quái vật: Floating Death - Gambler's Spirit x10 mất 134,000 gil

    Đồ: Gold Hourglass
    Từ quái vật: Mushussu - Gold Hourglass x5 mất 13,600 gil
    Nidhogg - Gold Hourglass x12 mất 40,000 gil

    Đồ: Grenade
    Từ quái vật: Mech Guard - Grenade x50 mất 25,600 gil

    - H -

    Đồ: Healing Spring
    Từ quái vật: Octopus - Healing Spring x20 mất 90,000 gil
    Phlegyas - Healing Spring x6 mất 33,600 gil
    Achelous - Healing Spring x16 mất 102,000 gil

    Đồ: Healing Water
    Từ quái vật: Anacondaur - Healing Water x16 mất 116,000 gil

    Đồ: High Potion
    Từ quái vật: Dual Horn A - High Potion x60 mất 37,500 gil

    Đồ: Hypello Potion
    Từ quái vật: Raldo - Hypello Potion x10 mất 4,800 gil
    Bunyip - Hypello Potion x16 mất 8,000 gil
    Mulfushu - Hypello Potion x24 mất11,600 gil
    Mafdet - Hypello Potion x28 mất 14,200 gil
    Shred - Hypello Potion x50 mất 39,000 gil

    - I -

    Đồ: Ice Gem
    Từ quái vật: Ice Flan - Ice Gem x9 mất 27,000 gil

    - L -

    Đồ: Level 1 Key Sphere
    Từ quái vật: Imp - Level 1 Key Sphere x4 mất 17,600

    Đồ: Level 2 Key Sphere
    Từ quái vật: Behemoth - Level 2 Key Sphere x30 mất 460,000 gil

    Đồ: Level 3 Key Sphere
    Từ quái vật: Demonolith - Level 3 Key Sphere x40 mất 900,000 gil

    Đồ: Level 4 Key Sphere
    Từ quái vật: Chimera Brain - Level 4 Key Sphere x2 mất 196,000 gil

    Đồ: Lightning Marble
    Từ quái vật: Yellow Element - Lightning Marble x6 mất 6,000 gil
    Thunder Flan - Lightning Marble x8 mất 9,600 gil
    Gandarewa - Lightning Marble x3 mất 2,960 gil
    Aerouge - Lightning Marble x4 mất 4,000 gil
    Gold Element - Lightning Marble x20 mất 24,000 gil

    - M -

    Đồ: Mana Tablet
    Từ quái vật: Chimera A - Mana Tablet x10 mất 105,000 gil

    Đồ: Mana Tonic
    Từ quái vật: Gemini (Blue) - Mana Tonic x10 mất 720,000 gil

    Đồ: Mega Elixir
    Từ quái vật: Xiphos - Mega Elixir x1 mất 54,000 gil
    Varuna - Mega Elixir x20 mất 1,120,000 gil

    Đồ: Mega Phoenix
    Từ quái vật: Alcyone - Mega Phoenix x2 mất 8,600 gil
    Ghost - Mega Phoenix x38 mất 199,980 gil

    Đồ: Mega Potion
    Từ quái vật: Dual Horn B - Mega Potion x25 mất 75,900 gil
    Grendel - Mega Potion x60 mất 190,000 gil

    Đồ: Musk
    Từ quái vật: Floating Eye - Musk x1 mất 2,800 gil
    Buer - Musk x2 mất 4,600 gil
    Evil Eye A - Musk x3 mất 6,200 gil
    Evil Eye B - Musk x4 mất 8,600 gil

    - P -

    Đồ: Pendulum
    Từ quái vật: Master Tonberry - Pendulum x3 mất 960,000 gil
    Ultima Weapon - Pendulum x99 mất 1,400,000 gil

    Đồ: Petrify Grenade
    Từ quái vật: Dinonix - Petrify Grenade x2 mất 2,800 gil
    Ipiria - Petrify Grenade x3 mất 3,600 gil
    Raptor - Petrify Grenade x2 mất 4,000 gil
    Basilisk - Petrify Grenade x24 mất 40,500 gil
    Melusine - Petrify Grenade x4 mất 5,300 gil
    Iguion - Petrify Grenade x5 mất 7,400 gil
    Cave Iguion - Petrify Grenade x6 mất 11,000 gil
    Yowie - Petrify Grenade x12 mất 18,000 gil

    Đồ: Poison Fang
    Từ quái vật: Killer Bee - Poison Fang x1 mất 2,200 gil
    Bite Bug - Poison Fang x2 mất 4,000 gil
    Wasp - Poison Fang x3 mất 7,200 gil
    Nebiros - Poison Fang x6 mất 14,000 gil

    - R -

    Đồ: Remedy
    Từ quái vật: Lord Ochu - Remedy x80 mất 92,980 gil
    Ragora - Remedy x8 mất 15,600 gil
    Ochu - Remedy x70 mất 144,000 gil
    Sandragora - Remedy x99 mất 255,000 gil
    Grat - Remedy x40 mất 80,000 gil

    Đồ: Rename Card
    Từ quái vật: Zaurus - Rename Card x10 mất 157,000 gil

    Đồ: Return Sphere
    Từ quái vật: Dark Element - Return Sphere x3 mất 36,000 gil
    Mandragora - Return Sphere x24 mất 620,000 gil

    - S -

    Đồ: Shining Gem
    Từ quái vật: Puroburos - Shining Gem x36 mất 400,000 gil

    Đồ: Shining Thorn
    Từ quái vật: Larvae - Shining Thorn x10 mất 29,960 gil

    Đồ: Silence Grenade
    Từ quái vật: Bat Eye - Silence Grenade x12 mất 7,600 gil

    Đồ: Silver Hourglass
    Từ quái vật: Vouivre - Silver Hourglass x10 mất 5,100 gil
    Lamashtu - Silver Hourglass x10 mất 5,500 gil
    Kusariqqu - Silver Hourglass x20 mất 8,900 gil

    Đồ: Sleeping Powder
    Từ quái vật: Dingo - Sleeping Powder x4 mất 2,500 gil
    Mi'ihen Fang - Sleeping Powder x5 mất 3,200 gil
    Garm - Sleeping Powder x7 mất 4,800 gil
    Snow Wolf - Sleeping Powder x11 mất 8,000 gil
    Sand Wolf - Sleeping Powder x12 mất 9,000 gil

    Đồ: Smoke Bomb
    Từ quái vật: Condor - Smoke Bomb x3 mất 1,900 gil
    Garuda - Smoke Bomb x99 mất 80,000 gil
    Simurgh - Smoke Bomb x5 mất 4,000 gil

    Đồ: Special Sphere
    Từ quái vật: Adamantoise - Special Sphere x6 mất 1,088,000 gil

    Đồ: Stamina Spring
    Từ quái vật: Bashura - Stamina Spring x80 mất 340,000 gil

    Đồ: Stamina Tablet
    Từ quái vật: Ogre - Stamina Tablet x50 mất 188,000 gil
    Defender - Stamina Tablet x20 mất 240,000 gil

    Đồ: Stamina Tonic
    Từ quái vật: Iron Giant - Stamina Tonic x1 mất 72,000 gil
    Gemini (Red) - Stamina Tonic x10 mất 720,000 gil

    Đồ: Supreme Gem
    Từ quái vật: Halma - Supreme Gem x20 mất 260,000 gil

    - T -

    Đồ: Teleport Sphere
    Từ quái vật: Barbatos - Teleport Sphere x20 mất 1,900,000 gil

    Đồ: Three Stars
    Từ quái vật: Behemoth King - Three Stars x14 mất 1,350,000 gil

    Đồ: Twin Stars
    Từ quái vật: Spirit - Twin Stars x10 mất 200,000 gil

    - U -

    Đồ: Underdog's Secret
    Từ quái vật: Chimera B - Underdog's Secret x15 mất 180,000 gil

    - W -

    Đồ: Warp Sphere
    Từ quái vật: Master Coerl - Warp Sphere x1 mất 260,000

    Đồ: Water Gem
    Từ quái vật: Piranha - Water Gem x1 mất 1,000 gil
    Water Flan - Water Gem x2 mất 6,300 gil
    Blue Element - Water Gem x9 mất 30,000 gil
    Sahagin B - Water Gem x8 mất 27,600 gil
    Sahagin C - Water Gem x3 mất 7,600 gil
    Aqua Flan - Water Gem x15 mất 40,500 gil
    Maze Larvae - Water Gem x14 mất 44,440 gil
    Remora - Water Gem x20 mất 60,000 gil

    Đồ: White Magic Sphere
    Từ quái vật: Dark Flan - White Magic Sphere x2 mất 256,000 gil

    Đồ: Wings to Discovery
    Từ quái vật: Great Marlboro - Wings to Discovery x8 mất 1,280,000 gil
    Marlboro - Wings to Discovery x4 mất 540,000 gil

    Đồ: Winning Formula
    Từ quái vật: Sand Worm - Winning Formula x15 mất 900,000 gil

    - X -

    Đồ: X-Potion
    Từ quái vật: Guado Guardian C - X-Potion x30 mất 52,000 gil
    Valaha - X-Potion x60 mất 174,000 gil
     
  15. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Các ký hiệu tắt, để các bác dễ hiểu

    Potion = Potn Agility = Agil Ability = Abil Distiller = Distl
    Sphere = S. Antidote = Antd Screen = Scrn Water = Wtr
    Sleep = Slp Powder = Pwdr Silence = Sln Smoke = Smk
    Silver = Slv Hourglass = Hrgls Petrify = Ptr Shadow = Shdw
    Chocobo = Choc Curtain = Crtn Spring = Sprng Stamina = Stmn
    Farplane = Frpln Grenade = Grnd Petrify = Prfy Poison = Psn
    Elixir = Elix Power = Pwr Elementary = Elem Electric = Elec
    Supreme = Suprm White = Wht Black = Blk Fragment = Frag
    Lightning = Lit Turbo = Trb Arctic = Arc Antarctic = Anrc
    Underdog's Secret = Undrdg Scrt Gambler's Spirit = Gmbl Sprt
    Wings to Discovery = Wings Disc Door to Tomorrow = Door Tmrw
    Candle of Life = Cndl of Life Winning Formula = Win Frml
    Shining Thorn= Shn Thorn

    Các thứ hồi máu


    * Ultra Potion - tất cả thành viên, đầy máu

    Potn + Potn High Potn + Agil Distl X-Potn + Map
    Potn + High Potn High Potn + Abil Distl X-Potn + Rename Card
    Potn + X-Potn High Potn + Al Bhed Potn Mega Potn + Pwr Distl
    Potn + Mega Potn High Potn + Grnd Mega Potn + Mana Distl
    Potn + Pwr Distl High Potn + Frag Grnd Mega Potn + Agil Distl
    Potn + Mana Distl High Potn + Pwr S. Mega Potn + Abil Distl
    Potn + Agil Distl High Potn + Mana S. Mega Potn + Al Bhed Potn
    Potn + Abil Distl High Potn + Speed S. Mega Potn + Pwr S.
    Potn + Al Bhed Potn High Potn + Abil S. Mega Potn + Mana S.
    Potn + Grnd High Potn + Map Mega Potn + Speed S.
    Potn + Frag Grnd High Potn + Rename Card Mega Potn + Abil S.
    Potn + Pwr S. X-Potn + Pwr Distl Mega Potn + Map
    Potn + Mana S. X-Potn + Mana Distl Mega Potn + Rename Card
    Potn + Speed S. X-Potn + Agil Distl Phnx Dwn + Map
    Potn + Abil S. X-Potn + Abil Distl Phnx Dwn + Rename Card
    Potn + Map X-Potn + Al Bhed Potn Pwr Distl + Al Bhed Potn
    Potn + Rename Card X-Potn + Pwr S. Mana Distl + Al Bhed Potn
    High Potn + Mega Potn X-Potn + Mana S. Agil Distl + Al Bhed Potn
    High Potn + Pwr Distl X-Potn + Speed S. Abil Distl + Al Bhed Potn
    High Potn + Mana Distl X-Potn + Abil S. Al Bhed Potn + Al Bhed Potn

    * Panacea- tất cả thành viên, chữa mọi bệnh

    Potn + Antd High Potn + Remedy Soft + Remedy
    Potn + Soft X-Potn + Antd Soft + Pwr Distl
    Potn + Eyedrop X-Potn + Soft Soft + Mana Distl
    Potn + Echo Scrn X-Potn + Eyedrop Soft + Agil Distl
    Potn + Holy Wtr X-Potn + Echo Scrn Soft + Abil Distl
    Potn + Remedy X-Potn + Holy Wtr Soft + Al Bhed Potn
    Potn + Heal Wtr X-Potn + Remedy Eyedrop + Eyedrop
    Potn + Tetra Elem Mega Potn + Antd Eyedrop + Echo Scrn
    Potn + Slp Pwdr Mega Potn + Soft Eyedrop + Holy Wtr
    Potn + Dream Pwdr Mega Potn + Eyedrop Eyedrop + Remedy
    Potn + Sln Grnd Mega Potn + Echo Scrn Eyedrop + Pwr Distl
    Potn + Smk Bomb Mega Potn + Holy Wtr Eyedrop + Mana Distl
    Potn + Shdw Gem Mega Potn + Remedy Eyedrop + Agil Distl
    Potn + Psn Fang Phnx Dwn + Antd Eyedrop + Abil Distl
    Potn + Slv Hrgls Phnx Dwn + Soft Eyedrop + Al Bhed Potn
    Potn + Gold Hrgls Phnx Dwn + Eyedrop Echo Scrn + Echo Scrn
    Potn + Cndl of Life Phnx Dwn + Echo Scrn Echo Scrn + Holy Wtr
    Potn + Ptr Grnd Phnx Dwn + Holy Wtr Echo Scrn + Remedy
    Potn + Choc Fthr Phnx Dwn + Remedy Echo Scrn + Pwr Distl
    Potn + Choc Wing Antd + Antd Echo Scrn + Mana Distl
    Potn + Lunar Crtn Antd + Soft Echo Scrn + Agil Distl
    Potn + Light Crtn Antd + Eyedrop Echo Scrn + Abil Distl
    Potn + Star Crtn Antd + Echo Scrn Echo Scrn + Al Bhed Potn
    Potn + Heal Sprng Antd + Holy Wtr Holy Wtr + Holy Wtr
    Potn + Mana Sprng Antd + Remedy Holy Wtr + Remedy
    Potn + Stmn Sprng Antd + Pwr Distl Holy Wtr + Pwr Distl
    Potn + Musk Antd + Mana Distl Holy Wtr + Mana Distl
    Potn + Hypello Potn Antd + Agil Distl Holy Wtr + Agil Distl
    Potn + Shn Thorn Antd + Abil Distl Holy Wtr + Abil Distl
    High Potn + Antd Antd + Al Bhed Potn Holy Wtr + Al Bhed Potn
    High Potn + Soft Soft + Soft Remedy + Remedy
    High Potn + Eyedrop Soft + Eyedrop Remedy + Pwr Distl
    High Potn + Echo Scrn Soft + Echo Scrn Remedy + Mana Distl
    High Potn + Holy Wtr Soft + Holy Wtr Remedy + Agil Distl
    Remedy + Abil Distl
    Remedy + Al Bhed Potn


    * Ultra Cure - tất cả thành viên, chữa tất cả các bệnh và hồi đầy máu

    Pwr Distl + Slp Pwdr Mana Distl + Choc Fthr Abil Distl + Dream Pwdr
    Pwr Distl + Dream Pwdr Mana Distl + Choc Wing Abil Distl + Sln Grnd
    Pwr Distl + Sln Grnd Mana Distl + Heal Sprng Abil Distl + Smk Bomb
    Pwr Distl + Smk Bomb Mana Distl + Mana Sprng Abil Distl + Psn Fang
    Pwr Distl + Psn Fang Mana Distl + Stmn Sprng Abil Distl + Slv Hrgls
    Pwr Distl + Slv Hrgls Mana Distl + Soul Sprng Abil Distl + Gold Hrgls
    Pwr Distl + Gold Hrgls Mana Distl + Prfy Salt Abil Distl + Cndl of Life
    Pwr Distl + Cndl of Life Mana Distl + Musk Abil Distl + Ptr Grnd
    Pwr Distl + Ptr Grnd Mana Distl + Hypello Potn Abil Distl + Frpln Shdw
    Pwr Distl + Frpln Shdw Mana Distl + Shn Thorn Abil Distl + Frpln Wind
    Pwr Distl + Frpln Wind Agil Distl + Slp Pwdr Abil Distl + Choc Fthr
    Pwr Distl + Choc Fthr Agil Distl + Dream Pwdr Abil Distl + Choc Wing
    Pwr Distl + Choc Wing Agil Distl + Sln Grnd Abil Distl + Heal Sprng
    Pwr Distl + Heal Sprng Agil Distl + Smk Bomb Abil Distl + Mana Sprng
    Pwr Distl + Mana Sprng Agil Distl + Psn Fang Abil Distl + Stmn Sprng
    Pwr Distl + Stmn Sprng Agil Distl + Slv Hrgls Abil Distl + Soul Sprng
    Pwr Distl + Soul Sprng Agil Distl + Gold Hrgls Abil Distl + Prfy Salt
    Pwr Distl + Prfy Salt Agil Distl + Cndl of Life Abil Distl + Musk
    Pwr Distl + Musk Agil Distl + Ptr Grnd Abil Distl + Hypello Potn
    Pwr Distl + Hypello Potn Agil Distl + Frpln Shdw Abil Distl + Shn Thorn
    Pwr Distl + Shn Thorn Agil Distl + Frpln Wind Al Bhed Potn + Slp Pwdr
    Mana Distl + Slp Pwdr Agil Distl + Choc Fthr Al Bhed Potn + Dream Pwdr
    Mana Distl + Dream Pwdr Agil Distl + Choc Wing Al Bhed Potn + Sln Grnd
    Mana Distl + Sln Grnd Agil Distl + Heal Sprng Al Bhed Potn + Smk Bomb
    Mana Distl + Smk Bomb Agil Distl + Mana Sprng Al Bhed Potn + Psn Fang
    Mana Distl + Psn Fang Agil Distl + Stmn Sprng Al Bhed Potn + Slv Hrgls
    Mana Distl + Slv Hrgls Agil Distl + Soul Sprng Al Bhed Potn + Gold Hrgls
    Mana Distl + Gold Hrgls Agil Distl + Prfy Salt Al Bhed Potn + Cndl of Life
    Mana Distl + Cndl of LifeAgil Distl + Musk Al Bhed Potn + Ptr Grnd
    Mana Distl + Ptr Grnd Agil Distl + Hypello Potn Al Bhed Potn + Frpln Shdw
    Mana Distl + Frpln Shdw Agil Distl + Shn Thorn Al Bhed Potn + Frpln Wind
    Mana Distl + Frpln Wind Abil Distl + Slp Pwdr Al Bhed Potn + Choc Fthr
    Al Bhed Potn + Choc Wing


    * Mega Phoenix - tất cả thành viên, hồi sinh với 1/2 máu

    Potn + Phnx Dwn Phnx Dwn + Frag Grnd Phnx Dwn + Lunar Crtn
    High Potn + Phnx Dwn Phnx Dwn + Slp Pwdr Phnx Dwn + Light Crtn
    X-Potn + Phnx Dwn Phnx Dwn + Dream Pwdr Phnx Dwn + Star Crtn
    Mega Potn + Phnx Dwn Phnx Dwn + Sln Grnd Phnx Dwn + Heal Sprng
    Phnx Dwn + Phnx Dwn Phnx Dwn + Smk Bomb Phnx Dwn + Mana Sprng
    Phnx Dwn + Pwr Distl Phnx Dwn + Shdw Gem Phnx Dwn + Stmn Sprng
    Phnx Dwn + Mana Distl Phnx Dwn + Psn Fang Phnx Dwn + Soul Sprng
    Phnx Dwn + Agil Distl Phnx Dwn + Slv Hrgls Phnx Dwn + Prfy Salt
    Phnx Dwn + Abil Distl Phnx Dwn + Gold Hrgls Phnx Dwn + Pwr S.
    Phnx Dwn + Al Bhed Potn Phnx Dwn + Cndl of Life Phnx Dwn + Mana S.
    Phnx Dwn + Heal Wtr Phnx Dwn + Ptr Grnd Phnx Dwn + Speed S.
    Phnx Dwn + Tetra Elem Phnx Dwn + Choc Fthr Phnx Dwn + Abil S.
    Phnx Dwn + Grnd Phnx Dwn + Choc Wing Phnx Dwn + Musk
    Phnx Dwn + Hypello Potn
    Phnx Dwn + Shn Thorn

    * Final Phoenix - tất cả thành viên, hồi sinh với đầy máu

    Potn + Mega Phnx Phnx Dwn + Clear S. Mega Phnx + Dream Pwdr
    High Potn + Mega Phnx Phnx Dwn + Return S. Mega Phnx + Sln Grnd
    X-Potn + Mega Phnx Phnx Dwn + Friend S. Mega Phnx + Smk Bomb
    Mega Potn + Mega Phnx Phnx Dwn + Teleport S. Mega Phnx + Shdw Gem
    Elix + Mega Phnx Phnx Dwn + Warp S. Mega Phnx + Shn Gem
    Phnx Dwn + Mega Phnx Phnx Dwn + Pendulum Mega Phnx + Bless Gem
    Phnx Dwn + Shn Gem Phnx Dwn + Amulet Mega Phnx + Psn Fang
    Phnx Dwn + Bless Gem Phnx Dwn + Door Tmrw Mega Phnx + Slv Hrgls
    Phnx Dwn + Frpln Shdw Phnx Dwn + Wings Disc Mega Phnx + Gold Hrgls
    Phnx Dwn + Frpln Wind Phnx Dwn + Gmbl Sprt Mega Phnx + Cndl of Life
    Phnx Dwn + Attribute S. Phnx Dwn + Undrdg Scrt Mega Phnx + Ptr Grnd
    Phnx Dwn + Special S. Phnx Dwn + Win Frml Mega Phnx + Frpln Shdw
    Phnx Dwn + Skill S. Mega Phnx + Mega Phnx Mega Phnx + Frpln Wind
    Phnx Dwn + Wht Mag S. Mega Phnx + Antd Mega Phnx + Choc Fthr
    Phnx Dwn + Blk Mag S. Mega Phnx + Soft Mega Phnx + Choc Wing
    Phnx Dwn + Master S. Mega Phnx + Eyedrop Mega Phnx + Lunar Crtn
    Phnx Dwn + Lev 1 K S. Mega Phnx + Echo Scrn Mega Phnx + Light Crtn
    Phnx Dwn + Lev 2 K S. Mega Phnx + Holy Wtr Mega Phnx + Star Crtn
    Phnx Dwn + Lev 3 K S. Mega Phnx + Remedy Mega Phnx + Heal Sprng
    Phnx Dwn + Lev 4 K S. Mega Phnx + Pwr Distl Mega Phnx + Mana Sprng
    Phnx Dwn + HP S. Mega Phnx + Mana Distl Mega Phnx + Stmn Sprng
    Phnx Dwn + MP S. Mega Phnx + Agil Distl Mega Phnx + Soul Sprng
    Phnx Dwn + Str S. Mega Phnx + Abil Distl Mega Phnx + Prfy Salt
    Phnx Dwn + Def S. Mega Phnx + Al Bhed Potn Mega Phnx + Pwr S.
    Phnx Dwn + Mag S. Mega Phnx + Heal Wtr Mega Phnx + Mana S.
    Phnx Dwn + Mag Def S. Mega Phnx + Tetra Elem Mega Phnx + Speed S.
    Phnx Dwn + Agil S. Mega Phnx + Grnd Mega Phnx + Abil S.
    Phnx Dwn + Evas S. Mega Phnx + Frag Grnd Mega Phnx + Musk
    Phnx Dwn + Accr S. Mega Phnx + Slp Pwdr Mega Phnx + Hypello Potn
    Mega Phnx + Shn Thorn


    * Elixir – 1 thành viên, hồi đầy HP và MP

    Antd + Pwr S. Soft + Speed S. Eyedrop + Abil S.
    Antd + Mana S. Soft + Abil S. Echo Scrn + Pwr S.
    Antd + Speed S. Eyedrop + Pwr S. Echo Scrn + Mana S.
    Antd + Abil S. Eyedrop + Mana S. Echo Scrn + Speed S.
    Soft + Pwr S. Eyedrop + Speed S. Echo Scrn + Abil S.
    Soft + Mana S.


    * Mega Elixir - tất cả thành viên, hồi đầy HP và MP

    Potn + Elix Elix + Rename Card Echo Scrn + Shn Thorn
    Potn + Shn Gem Mega Phnx + Map Holy Wtr + Heal Wtr
    Potn + Bless Gem Mega Phnx + Rename Card Holy Wtr + Tetra Elem
    Potn + Frpln Shdw Antd + Heal Wtr Holy Wtr + Slp Pwdr
    Potn + Frpln Wind Antd + Tetra Elem Holy Wtr + Dream Pwdr
    Potn + Soul Sprng Antd + Slp Pwdr Holy Wtr + Sln Grnd
    Potn + Prfy Salt Antd + Dream Pwdr Holy Wtr + Smk Bomb
    High Potn + Elix Antd + Sln Grnd Holy Wtr + Shdw Gem
    High Potn + Heal Wtr Antd + Smk Bomb Holy Wtr + Shn Gem
    High Potn + Tetra Elem Antd + Shdw Gem Holy Wtr + Bless Gem
    High Potn + Slp Pwdr Antd + Shn Gem Holy Wtr + Suprm Gem
    High Potn + Dream Pwdr Antd + Bless Gem Holy Wtr + Psn Fang
    High Potn + Sln Grnd Antd + Suprm Gem Holy Wtr + Slv Hrgls
    High Potn + Smk Bomb Antd + Psn Fang Holy Wtr + Gold Hrgls
    High Potn + Shdw Gem Antd + Slv Hrgls Holy Wtr + Cndl of Life
    High Potn + Shn Gem Antd + Gold Hrgls Holy Wtr + Ptr Grnd
    High Potn + Bless Gem Antd + Cndl of Life Holy Wtr + Frpln Shdw
    High Potn + Psn Fang Antd + Ptr Grnd Holy Wtr + Frpln Wind
    High Potn + Slv Hrgls Antd + Frpln Shdw Holy Wtr + Choc Fthr
    High Potn + Gold Hrgls Antd + Frpln Wind Holy Wtr + Choc Wing
    High Potn + Cndl of Life Antd + Choc Fthr Holy Wtr + Heal Sprng
    High Potn + Ptr Grnd Antd + Choc Wing Holy Wtr + Mana Sprng
    High Potn + Frpln Shdw Antd + Heal Sprng Holy Wtr + Stmn Sprng
    High Potn + Frpln Wind Antd + Mana Sprng Holy Wtr + Soul Sprng
    High Potn + Choc Fthr Antd + Stmn Sprng Holy Wtr + Prfy Salt
    High Potn + Choc Wing Antd + Soul Sprng Holy Wtr + Pwr S.
    High Potn + Lunar Crtn Antd + Prfy Salt Holy Wtr + Mana S.
    High Potn + Light Crtn Antd + Map Holy Wtr + Speed S.
    High Potn + Star Crtn Antd + Rename Card Holy Wtr + Abil S.
    High Potn + Heal Sprng Antd + Musk Holy Wtr + Map
    High Potn + Mana Sprng Antd + Hypello Potn Holy Wtr + Rename Card
    High Potn + Stmn Sprng Antd + Shn Thorn Holy Wtr + Musk
    High Potn + Soul Sprng Soft + Heal Wtr Holy Wtr + Hypello Potn
    High Potn + Prfy Salt Soft + Tetra Elem Holy Wtr + Shn Thorn
    High Potn + Musk Soft + Slp Pwdr Remedy + Pwr S.
    High Potn + Hypello Potn Soft + Dream Pwdr Remedy + Mana S.
    High Potn + Shn Thorn Soft + Sln Grnd Remedy + Speed S.
    X-Potn + Mega Potn Soft + Smk Bomb Remedy + Abil S.
    X-Potn + Elix Soft + Shdw Gem Remedy + Map
    X-Potn + Heal Wtr Soft + Shn Gem Remedy + Rename Card
    X-Potn + Tetra Elem Soft + Bless Gem Remedy + Musk
    X-Potn + Grnd Soft + Suprm Gem Remedy + Hypello Potn
    X-Potn + Frag Grnd Soft + Psn Fang Remedy + Shn Thorn
    X-Potn + Slp Pwdr Soft + Slv Hrgls Pwr Distl + Heal Wtr
    X-Potn + Dream Pwdr Soft + Gold Hrgls Pwr Distl + Tetra Elem
    X-Potn + Sln Grnd Soft + Cndl of Life Pwr Distl + Shn Gem
    X-Potn + Smk Bomb Soft + Ptr Grnd Pwr Distl + Bless Gem
    X-Potn + Shdw Gem Soft + Frpln Shdw Pwr Distl + Suprm Gem
    X-Potn + Shn Gem Soft + Frpln Wind Mana Distl + Heal Wtr
    X-Potn + Bless Gem Soft + Choc Fthr Mana Distl + Tetra Elem
    X-Potn + Psn Fang Soft + Choc Wing Mana Distl + Shn Gem
    X-Potn + Slv Hrgls Soft + Heal Sprng Mana Distl + Bless Gem
    X-Potn + Gold Hrgls Soft + Mana Sprng Mana Distl + Suprm Gem
    X-Potn + Cndl of Life Soft + Stmn Sprng Agil Distl + Heal Wtr
    X-Potn + Ptr Grnd Soft + Soul Sprng Agil Distl + Tetra Elem
    X-Potn + Choc Fthr Soft + Prfy Salt Agil Distl + Shn Gem
    X-Potn + Choc Wing Soft + Map Agil Distl + Bless Gem
    X-Potn + Lunar Crtn Soft + Rename Card Agil Distl + Suprm Gem
    X-Potn + Light Crtn Soft + Musk Abil Distl + Heal Wtr
    X-Potn + Star Crtn Soft + Hypello Potn Abil Distl + Tetra Elem
    X-Potn + Heal Sprng Soft + Shn Thorn Abil Distl + Shn Gem
    X-Potn + Mana Sprng Eyedrop + Heal Wtr Abil Distl + Bless Gem
    X-Potn + Stmn Sprng Eyedrop + Tetra Elem Abil Distl + Suprm Gem
    X-Potn + Soul Sprng Eyedrop + Slp Pwdr Al Bhed Potn + Heal Wtr
    X-Potn + Prfy Salt Eyedrop + Dream Pwdr Al Bhed Potn + Tetra Elem
    X-Potn + Musk Eyedrop + Sln Grnd Al Bhed Potn + Shn Gem
    X-Potn + Hypello Potn Eyedrop + Smk Bomb Al Bhed Potn + Bless Gem
    X-Potn + Shn Thorn Eyedrop + Shdw Gem Al Bhed Potn + Suprm Gem
    Mega Potn + Mega Potn Eyedrop + Shn Gem Al Bhed Potn + Heal Sprng
    Mega Potn + Elix Eyedrop + Bless Gem Al Bhed Potn + Mana Sprng
    Mega Potn + Heal Wtr Eyedrop + Suprm Gem Al Bhed Potn + Stmn Sprng
    Mega Potn + Tetra Elem Eyedrop + Psn Fang Al Bhed Potn + Soul Sprng
    Mega Potn + Grnd Eyedrop + Slv Hrgls Al Bhed Potn + Prfy Salt
    Mega Potn + Frag Grnd Eyedrop + Gold Hrgls Al Bhed Potn + Three Stars
    Mega Potn + Slp Pwdr Eyedrop + Cndl of Life Al Bhed Potn + Pwr S.
    Mega Potn + Dream Pwdr Eyedrop + Ptr Grnd Al Bhed Potn + Mana S.
    Mega Potn + Sln Grnd Eyedrop + Frpln Shdw Al Bhed Potn + Speed S.
    Mega Potn + Smk Bomb Eyedrop + Frpln Wind Al Bhed Potn + Abil S.
    Mega Potn + Shdw Gem Eyedrop + Choc Fthr Al Bhed Potn + Map
    Mega Potn + Shn Gem Eyedrop + Choc Wing Al Bhed Potn + Rename Card
    Mega Potn + Bless Gem Eyedrop + Heal Sprng Heal Wtr + Pwr S.
    Mega Potn + Psn Fang Eyedrop + Mana Sprng Heal Wtr + Mana S.
    Mega Potn + Slv Hrgls Eyedrop + Stmn Sprng Heal Wtr + Speed S.
    Mega Potn + Gold Hrgls Eyedrop + Soul Sprng Heal Wtr + Abil S.
    Mega Potn + Cndl of Life Eyedrop + Prfy Salt Heal Wtr + Map
    Mega Potn + Ptr Grnd Eyedrop + Map Heal Wtr + Rename Card
    Mega Potn + Choc Fthr Eyedrop + Rename Card Tetra Elem + Pwr S.
    Mega Potn + Choc Wing Eyedrop + Musk Tetra Elem + Mana S.
    Mega Potn + Lunar Crtn Eyedrop + Hypello Potn Tetra Elem + Speed S.
    Mega Potn + Light Crtn Eyedrop + Shn Thorn Tetra Elem + Abil S.
    Mega Potn + Star Crtn Echo Scrn + Heal Wtr Tetra Elem + Map
    Mega Potn + Heal Sprng Echo Scrn + Tetra Elem Tetra Elem + Rename Card
    Mega Potn + Mana Sprng Echo Scrn + Slp Pwdr Heal Sprng + Pwr S.
    Mega Potn + Stmn Sprng Echo Scrn + Dream Pwdr Heal Sprng + Mana S.
    Mega Potn + Soul Sprng Echo Scrn + Sln Grnd Heal Sprng + Speed S.
    Mega Potn + Prfy Salt Echo Scrn + Smk Bomb Heal Sprng + Abil S.
    Mega Potn + Musk Echo Scrn + Shdw Gem Mana Sprng + Pwr S.
    Mega Potn + Hypello Potn Echo Scrn + Shn Gem Mana Sprng + Mana S.
    Mega Potn + Shn Thorn Echo Scrn + Bless Gem Mana Sprng + Speed S.
    Elix + Elix Echo Scrn + Suprm Gem Mana Sprng + Abil S.
    Elix + Phnx Dwn Echo Scrn + Psn Fang Mana Sprng + Map
    Elix + Antd Echo Scrn + Slv Hrgls Mana Sprng + Rename Card
    Elix + Soft Echo Scrn + Gold Hrgls Stmn Sprng + Pwr S.
    Elix + Eyedrop Echo Scrn + Cndl of Life Stmn Sprng + Mana S.
    Elix + Echo Scrn Echo Scrn + Ptr Grnd Stmn Sprng + Speed S.
    Elix + Holy Wtr Echo Scrn + Frpln Shdw Stmn Sprng + Abil S.
    Elix + Pwr Distl Echo Scrn + Frpln Wind Stmn Sprng + Map
    Elix + Mana Distl Echo Scrn + Choc Fthr Stmn Sprng + Rename Card
    Elix + Agil Distl Echo Scrn + Choc Wing Soul Sprng + Pwr S.
    Elix + Abil Distl Echo Scrn + Heal Sprng Soul Sprng + Mana S.
    Elix + Al Bhed Potn Echo Scrn + Mana Sprng Soul Sprng + Speed S.
    Elix + Heal Wtr Echo Scrn + Stmn Sprng Soul Sprng + Abil S.
    Elix + Grnd Echo Scrn + Soul Sprng Soul Sprng + Map
    Elix + Frag Grnd Echo Scrn + Prfy Salt Soul Sprng + Rename Card
    Elix + Pwr S. Echo Scrn + Map Prfy Salt + Pwr S.
    Elix + Mana S. Echo Scrn + Rename Card Prfy Salt + Mana S.
    Elix + Speed S. Echo Scrn + Musk Prfy Salt + Speed S.
    Elix + Abil S. Echo Scrn + Hypello Potn Prfy Salt + Abil S.
    Prfy Salt + Map
    Prfy Salt + Rename Card


    * Super Elixir - tất cả thành viên, chữa tất cả các bệnh+hồi đầy HP và MP


    Potn + Mega Elix Remedy + Frpln Shdw Heal Sprng + Str S.
    Potn + Suprm Gem Remedy + Frpln Wind Heal Sprng + Def S.
    Potn + Attribute S. Remedy + Choc Fthr Heal Sprng + Mag S.
    Potn + Special S. Remedy + Choc Wing Heal Sprng + Mag Def S.
    Potn + Skill S. Remedy + Heal Sprng Heal Sprng + Agil S.
    Potn + Wht Mag S. Remedy + Mana Sprng Heal Sprng + Evas S.
    Potn + Blk Mag S. Remedy + Stmn Sprng Heal Sprng + Accr S.
    Potn + Master S. Remedy + Soul Sprng Heal Sprng + Clear S.
    Potn + Lev 1 K S. Remedy + Prfy Salt Heal Sprng + Return S.
    Potn + Lev 2 K S. Remedy + Attribute S. Heal Sprng + Friend S.
    Potn + Lev 3 K S. Remedy + Special S. Heal Sprng + Teleport S.
    Potn + Lev 4 K S. Remedy + Skill S. Heal Sprng + Warp S.
    Potn + HP S. Remedy + Wht Mag S. Heal Sprng + Map
    Potn + MP S. Remedy + Blk Mag S. Heal Sprng + Rename Card
    Potn + Str S. Remedy + Lev 1 K S. Mana Sprng + Attribute S.
    Potn + Def S. Remedy + Lev 2 K S. Mana Sprng + Special S.
    Potn + Mag S. Remedy + Lev 3 K S. Mana Sprng + Skill S.
    Potn + Mag Def S. Remedy + Lev 4 K S. Mana Sprng + Wht Mag S.
    Potn + Agil S. Remedy + HP S. Mana Sprng + Blk Mag S.
    Potn + Evas S. Remedy + MP S. Mana Sprng + Master S.
    Potn + Accr S. Remedy + Str S. Mana Sprng + Lev 1 K S.
    Potn + Clear S. Remedy + Def S. Mana Sprng + Lev 2 K S.
    Potn + Return S. Remedy + Mag S. Mana Sprng + Lev 3 K S.
    Potn + Friend S. Remedy + Mag Def S. Mana Sprng + Lev 4 K S.
    Potn + Teleport S. Remedy + Agil S. Mana Sprng + HP S.
    Potn + Warp S. Remedy + Evas S. Mana Sprng + MP S.
    Potn + Pendulum Remedy + Accr S. Mana Sprng + Str S.
    Potn + Amulet Remedy + Clear S. Mana Sprng + Def S.
    Potn + Door Tmrw Remedy + Return S. Mana Sprng + Mag S.
    Potn + Wings Disc Remedy + Friend S. Mana Sprng + Mag Def S.
    Potn + Gmbl Sprt Remedy + Teleport S. Mana Sprng + Agil S.
    Potn + Undrdg Scrt Remedy + Warp S. Mana Sprng + Evas S.
    Potn + Win Frml Remedy + Pendulum Mana Sprng + Accr S.
    High Potn + Mega Elix Remedy + Amulet Mana Sprng + Clear S.
    High Potn + Suprm Gem Remedy + Door Tmrw Mana Sprng + Return S.
    X-Potn + Mega Elix Remedy + Wings Disc Mana Sprng + Friend S.
    X-Potn + Frpln Shdw Remedy + Gmbl Sprt Mana Sprng + Teleport S.
    X-Potn + Frpln Wind Remedy + Undrdg Scrt Mana Sprng + Warp S.
    Mega Potn + Mega Elix Remedy + Win Frml Stmn Sprng + Attribute S.
    Mega Potn + Frpln Shdw Pwr Distl + Attribute S. Stmn Sprng + Special S.
    Mega Potn + Frpln Wind Pwr Distl + Special S. Stmn Sprng + Skill S.
    Ether + Mega Elix Pwr Distl + Skill S. Stmn Sprng + Wht Mag S.
    Trb Ether + Mega Elix Pwr Distl + Wht Mag S. Stmn Sprng + Blk Mag S.
    Elix + Mega Elix Pwr Distl + Blk Mag S. Stmn Sprng + Master S.
    Elix + Remedy Pwr Distl + Lev 1 K S. Stmn Sprng + Lev 1 K S.
    Elix + Tetra Elem Pwr Distl + Lev 2 K S. Stmn Sprng + Lev 2 K S.
    Elix + Bomb Frag Pwr Distl + HP S. Stmn Sprng + Lev 3 K S.
    Elix + Bomb Core Pwr Distl + MP S. Stmn Sprng + Lev 4 K S.
    Elix + Fire Gem Pwr Distl + Str S. Stmn Sprng + HP S.
    Elix + Elec Mrbl Pwr Distl + Def S. Stmn Sprng + MP S.
    Elix + Lit Mrbl Pwr Distl + Mag S. Stmn Sprng + Str S.
    Elix + Lit Gem Pwr Distl + Mag Def S. Stmn Sprng + Def S.
    Elix + Fish Scl Pwr Distl + Agil S. Stmn Sprng + Mag S.
    Elix + Drgn Scl Pwr Distl + Evas S. Stmn Sprng + Mag Def S.
    Elix + Wtr Gem Pwr Distl + Accr S. Stmn Sprng + Agil S.
    Elix + Anrc Wind Pwr Distl + Clear S. Stmn Sprng + Evas S.
    Elix + Arc Wind Pwr Distl + Return S. Stmn Sprng + Accr S.
    Elix + Ice Gem Pwr Distl + Friend S. Stmn Sprng + Clear S.
    Elix + Slp Pwdr Pwr Distl + Teleport S. Stmn Sprng + Return S.
    Elix + Dream Pwdr Pwr Distl + Warp S. Stmn Sprng + Friend S.
    Elix + Sln Grnd Pwr Distl + Pendulum Stmn Sprng + Teleport S.
    Elix + Smk Bomb Pwr Distl + Amulet Stmn Sprng + Warp S.
    Elix + Shdw Gem Pwr Distl + Door Tmrw Soul Sprng + Attribute S.
    Elix + Psn Fang Pwr Distl + Wings Disc Soul Sprng + Special S.
    Elix + Slv Hrgls Pwr Distl + Gmbl Sprt Soul Sprng + Skill S.
    Elix + Gold Hrgls Pwr Distl + Undrdg Scrt Soul Sprng + Wht Mag S.
    Elix + Cndl of Life Pwr Distl + Win Frml Soul Sprng + Blk Mag S.
    Elix + Ptr Grnd Mana Distl + Attribute S. Soul Sprng + Master S.
    Elix + Frpln Shdw Mana Distl + Special S. Soul Sprng + Lev 1 K S.
    Elix + Choc Fthr Mana Distl + Skill S. Soul Sprng + Lev 2 K S.
    Elix + Choc Wing Mana Distl + Wht Mag S. Soul Sprng + Lev 3 K S.
    Elix + Lunar Crtn Mana Distl + Blk Mag S. Soul Sprng + Lev 4 K S.
    Elix + Light Crtn Mana Distl + Lev 1 K S. Soul Sprng + HP S.
    Elix + Star Crtn Mana Distl + Lev 2 K S. Soul Sprng + MP S.
    Elix + Heal Sprng Mana Distl + HP S. Soul Sprng + Str S.
    Elix + Mana Sprng Mana Distl + MP S. Soul Sprng + Def S.
    Elix + Stmn Sprng Mana Distl + Str S. Soul Sprng + Mag S.
    Elix + Soul Sprng Mana Distl + Def S. Soul Sprng + Mag Def S.
    Elix + Prfy Salt Mana Distl + Mag S. Soul Sprng + Agil S.
    Elix + Musk Mana Distl + Mag Def S. Soul Sprng + Evas S.
    Elix + Hypello Potn Mana Distl + Agil S. Soul Sprng + Accr S.
    Elix + Shn Thorn Mana Distl + Evas S. Soul Sprng + Clear S.
    Mega Elix + Phnx Dwn Mana Distl + Accr S. Soul Sprng + Return S.
    Mega Elix + Mega Phnx Mana Distl + Clear S. Soul Sprng + Friend S.
    Mega Elix + Antd Mana Distl + Return S. Soul Sprng + Teleport S.
    Mega Elix + Soft Mana Distl + Friend S. Soul Sprng + Warp S.
    Mega Elix + Eyedrop Mana Distl + Teleport S. Prfy Salt + Attribute S.
    Mega Elix + Echo Scrn Mana Distl + Warp S. Prfy Salt + Special S.
    Mega Elix + Holy Wtr Mana Distl + Pendulum Prfy Salt + Skill S.
    Mega Elix + Remedy Mana Distl + Amulet Prfy Salt + Wht Mag S.
    Mega Elix + Pwr Distl Mana Distl + Door Tmrw Prfy Salt + Blk Mag S.
    Mega Elix + Mana Distl Mana Distl + Wings Disc Prfy Salt + Master S.
    Mega Elix + Agil Distl Mana Distl + Gmbl Sprt Prfy Salt + Lev 1 K S.
    Mega Elix + Abil Distl Mana Distl + Undrdg Scrt Prfy Salt + Lev 2 K S.
    Mega Elix + Al Bhed Potn Mana Distl + Win Frml Prfy Salt + Lev 3 K S.
    Mega Elix + Grnd Agil Distl + Attribute S. Prfy Salt + Lev 4 K S.
    Mega Elix + Frag Grnd Agil Distl + Special S. Prfy Salt + HP S.
    Mega Elix + Pwr S. Agil Distl + Skill S. Prfy Salt + MP S.
    Mega Elix + Mana S. Agil Distl + Wht Mag S. Prfy Salt + Str S.
    Mega Elix + Speed S. Agil Distl + Blk Mag S. Prfy Salt + Def S.
    Mega Elix + Abil S. Agil Distl + Lev 1 K S. Prfy Salt + Mag S.
    Mega Elix + Map Agil Distl + Lev 2 K S. Prfy Salt + Mag Def S.
    Mega Elix + Rename Card Agil Distl + HP S. Prfy Salt + Agil S.
    Antd + Attribute S. Agil Distl + MP S. Prfy Salt + Evas S.
    Antd + Special S. Agil Distl + Str S. Prfy Salt + Accr S.
    Antd + Skill S. Agil Distl + Def S. Prfy Salt + Clear S.
    Antd + Wht Mag S. Agil Distl + Mag S. Prfy Salt + Return S.
    Antd + Blk Mag S. Agil Distl + Mag Def S. Prfy Salt + Friend S.
    Antd + Lev 1 K S. Agil Distl + Agil S. Prfy Salt + Teleport S.
    Antd + Lev 2 K S. Agil Distl + Evas S. Prfy Salt + Warp S.
    Antd + Lev 3 K S. Agil Distl + Accr S. Pwr Distl + Slp Pwdr
    Antd + Lev 4 K S. Agil Distl + Clear S. Pwr Distl + Dream Pwdr
    Antd + HP S. Agil Distl + Return S. Pwr Distl + Sln Grnd
    Antd + MP S. Agil Distl + Friend S. Pwr Distl + Smk Bomb
    Antd + Str S. Agil Distl + Teleport S. Pwr Distl + Psn Fang
    Antd + Def S. Agil Distl + Warp S. Pwr Distl + Slv Hrgls
    Antd + Mag S. Agil Distl + Pendulum Pwr Distl + Gold Hrgls
    Antd + Mag Def S. Agil Distl + Amulet Pwr Distl + Cndl of Life
    Antd + Agil S. Agil Distl + Door Tmrw Pwr Distl + Ptr Grnd
    Antd + Evas S. Agil Distl + Wings Disc Pwr Distl + Frpln Shdw
    Antd + Accr S. Agil Distl + Gmbl Sprt Pwr Distl + Frpln Wind
    Antd + Clear S. Agil Distl + Undrdg Scrt Pwr Distl + Choc Fthr
    Antd + Return S. Agil Distl + Win Frml Pwr Distl + Choc Wing
    Antd + Friend S. Abil Distl + Attribute S. Pwr Distl + Heal Sprng
    Antd + Teleport S. Abil Distl + Special S. Pwr Distl + Mana Sprng
    Antd + Warp S. Abil Distl + Skill S. Pwr Distl + Stmn Sprng
    Antd + Pendulum Abil Distl + Wht Mag S. Pwr Distl + Soul Sprng
    Antd + Amulet Abil Distl + Blk Mag S. Pwr Distl + Prfy Salt
    Antd + Door Tmrw Abil Distl + Lev 1 K S. Pwr Distl + Musk
    Antd + Wings Disc Abil Distl + Lev 2 K S. Pwr Distl + Hypello Potn
    Antd + Gmbl Sprt Abil Distl + HP S. Pwr Distl + Shn Thorn
    Antd + Undrdg Scrt Abil Distl + MP S. Mana Distl + Slp Pwdr
    Antd + Win Frml Abil Distl + Str S. Mana Distl + Dream Pwdr
    Soft + Attribute S. Abil Distl + Def S. Mana Distl + Sln Grnd
    Soft + Special S. Abil Distl + Mag S. Mana Distl + Smk Bomb
    Soft + Skill S. Abil Distl + Mag Def S. Mana Distl + Psn Fang
    Soft + Wht Mag S. Abil Distl + Agil S. Mana Distl + Slv Hrgls
    Soft + Blk Mag S. Abil Distl + Evas S. Mana Distl + Gold Hrgls
    Soft + Master S. Abil Distl + Accr S. Mana Distl + Cndl of Life
    Soft + Lev 1 K S. Abil Distl + Clear S. Mana Distl + Ptr Grnd
    Soft + Lev 2 K S. Abil Distl + Return S. Mana Distl + Frpln Shdw
    Soft + Lev 3 K S. Abil Distl + Friend S. Mana Distl + Frpln Wind
    Soft + Lev 4 K S. Abil Distl + Teleport S. Mana Distl + Choc Fthr
    Soft + HP S. Abil Distl + Warp S. Mana Distl + Choc Wing
    Soft + MP S. Abil Distl + Pendulum Mana Distl + Heal Sprng
    Soft + Str S. Abil Distl + Amulet Mana Distl + Mana Sprng
    Soft + Def S. Abil Distl + Door Tmrw Mana Distl + Stmn Sprng
    Soft + Mag S. Abil Distl + Wings Disc Mana Distl + Soul Sprng
    Soft + Mag Def S. Abil Distl + Gmbl Sprt Mana Distl + Prfy Salt
    Soft + Agil S. Abil Distl + Undrdg Scrt Mana Distl + Musk
    Soft + Evas S. Abil Distl + Win Frml Mana Distl + Hypello Potn
    Soft + Accr S. Al Bhed Potn + Attribute S. Mana Distl + Shn Thorn
    Soft + Clear S. Al Bhed Potn + Special S. Agil Distl + Slp Pwdr
    Soft + Return S. Al Bhed Potn + Skill S. Agil Distl + Dream Pwdr
    Soft + Friend S. Al Bhed Potn + Wht Mag S. Agil Distl + Sln Grnd
    Soft + Teleport S. Al Bhed Potn + Blk Mag S. Agil Distl + Smk Bomb
    Soft + Warp S. Al Bhed Potn + Lev 1 K S. Agil Distl + Psn Fang
    Soft + Pendulum Al Bhed Potn + Lev 2 K S. Agil Distl + Slv Hrgls
    Soft + Amulet Al Bhed Potn + HP S. Agil Distl + Gold Hrgls
    Soft + Door Tmrw Al Bhed Potn + MP S. Agil Distl + Cndl of Life
    Soft + Wings Disc Al Bhed Potn + Str S. Agil Distl + Ptr Grnd
    Soft + Gmbl Sprt Al Bhed Potn + Def S. Agil Distl + Frpln Shdw
    Soft + Undrdg Scrt Al Bhed Potn + Mag S. Agil Distl + Frpln Wind
    Soft + Win Frml Al Bhed Potn + Mag Def S. Agil Distl + Choc Fthr
    Eyedrop + Attribute S. Al Bhed Potn + Agil S. Agil Distl + Choc Wing
    Eyedrop + Special S. Al Bhed Potn + Evas S. Agil Distl + Heal Sprng
    Eyedrop + Skill S. Al Bhed Potn + Accr S. Agil Distl + Mana Sprng
    Eyedrop + Wht Mag S. Al Bhed Potn + Clear S. Agil Distl + Stmn Sprng
    Eyedrop + Blk Mag S. Al Bhed Potn + Return S. Agil Distl + Soul Sprng
    Eyedrop + Lev 1 K S. Al Bhed Potn + Friend S. Agil Distl + Prfy Salt
    Eyedrop + Lev 2 K S. Al Bhed Potn + Teleport S. Agil Distl + Musk
    Eyedrop + Lev 3 K S. Al Bhed Potn + Warp S. Agil Distl + Hypello Potn
    Eyedrop + Lev 4 K S. Al Bhed Potn + Door Tmrw Agil Distl + Shn Thorn
    Eyedrop + HP S. Al Bhed Potn + Wings Disc Abil Distl + Slp Pwdr
    Eyedrop + MP S. Al Bhed Potn + Gmbl Sprt Abil Distl + Dream Pwdr
    Eyedrop + Str S. Al Bhed Potn + Undrdg Scrt Abil Distl + Sln Grnd
    Eyedrop + Def S. Al Bhed Potn + Win Frml Abil Distl + Smk Bomb
    Eyedrop + Mag S. Heal Wtr + Heal Wtr Abil Distl + Psn Fang
    Eyedrop + Mag Def S. Heal Wtr + Tetra Elem Abil Distl + Slv Hrgls
    Eyedrop + Agil S. Heal Wtr + Slp Pwdr Abil Distl + Gold Hrgls
    Eyedrop + Evas S. Heal Wtr + Dream Pwdr Abil Distl + Cndl of Life
    Eyedrop + Accr S. Heal Wtr + Sln Grnd Abil Distl + Ptr Grnd
    Eyedrop + Clear S. Heal Wtr + Smk Bomb Abil Distl + Frpln Shdw
    Eyedrop + Return S. Heal Wtr + Shdw Gem Abil Distl + Frpln Wind
    Eyedrop + Friend S. Heal Wtr + Shn Gem Abil Distl + Choc Fthr
    Eyedrop + Teleport S. Heal Wtr + Bless Gem Abil Distl + Choc Wing
    Eyedrop + Warp S. Heal Wtr + Suprm Gem Abil Distl + Heal Sprng
    Eyedrop + Pendulum Heal Wtr + Psn Fang Abil Distl + Mana Sprng
    Eyedrop + Amulet Heal Wtr + Slv Hrgls Abil Distl + Stmn Sprng
    Eyedrop + Door Tmrw Heal Wtr + Gold Hrgls Abil Distl + Soul Sprng
    Eyedrop + Wings Disc Heal Wtr + Cndl of Life Abil Distl + Prfy Salt
    Eyedrop + Gmbl Sprt Heal Wtr + Ptr Grnd Abil Distl + Musk
    Eyedrop + Undrdg Scrt Heal Wtr + Frpln Shdw Abil Distl + Hypello Potn
    Eyedrop + Win Frml Heal Wtr + Heal Sprng Abil Distl + Shn Thorn
    Echo Scrn + Attribute S. Heal Wtr + Mana Sprng Al Bhed Potn + Slp Pwdr
    Echo Scrn + Special S. Heal Wtr + Stmn Sprng Al Bhed Potn + Dream Pwdr
    Echo Scrn + Skill S. Heal Wtr + Soul Sprng Al Bhed Potn + Sln Grnd
    Echo Scrn + Wht Mag S. Heal Wtr + Prfy Salt Al Bhed Potn + Smk Bomb
    Echo Scrn + Blk Mag S. Heal Wtr + Attribute S. Al Bhed Potn + Psn Fang
    Echo Scrn + Lev 1 K S. Heal Wtr + Special S. Al Bhed Potn + Slv Hrgls
    Echo Scrn + Lev 2 K S. Heal Wtr + Skill S. Al Bhed Potn + Gold Hrgls
    Echo Scrn + Lev 3 K S. Heal Wtr + Wht Mag S. Al Bhed Potn + Cndl of Life
    Echo Scrn + Lev 4 K S. Heal Wtr + Blk Mag S. Al Bhed Potn + Ptr Grnd
    Echo Scrn + HP S. Heal Wtr + Lev 1 K S. Al Bhed Potn + Frpln Shdw
    Echo Scrn + MP S. Heal Wtr + Lev 2 K S. Al Bhed Potn + Frpln Wind
    Echo Scrn + Str S. Heal Wtr + HP S. Al Bhed Potn + Choc Fthr
    Echo Scrn + Def S. Heal Wtr + MP S. Al Bhed Potn + Choc Wing
    Echo Scrn + Mag S. Heal Wtr + Str S. Potn + Potn
    Echo Scrn + Mag Def S. Heal Wtr + Def S. Potn + High Potn
    Echo Scrn + Agil S. Heal Wtr + Mag S. Potn + X-Potn
    Echo Scrn + Evas S. Heal Wtr + Mag Def S. Potn + Mega Potn
    Echo Scrn + Accr S. Heal Wtr + Agil S. Potn + Pwr Distl
    Echo Scrn + Clear S. Heal Wtr + Evas S. Potn + Mana Distl
    Echo Scrn + Return S. Heal Wtr + Accr S. Potn + Agil Distl
    Echo Scrn + Friend S. Heal Wtr + Clear S. Potn + Abil Distl
    Echo Scrn + Teleport S. Heal Wtr + Return S. Potn + Al Bhed Potn
    Echo Scrn + Warp S. Heal Wtr + Friend S. Potn + Grnd
    Echo Scrn + Pendulum Tetra Elem + Tetra Elem Potn + Frag Grnd
    Echo Scrn + Amulet Tetra Elem + Slp Pwdr Potn + Pwr S.
    Echo Scrn + Door Tmrw Tetra Elem + Dream Pwdr Potn + Mana S.
    Echo Scrn + Wings Disc Tetra Elem + Sln Grnd Potn + Speed S.
    Echo Scrn + Gmbl Sprt Tetra Elem + Smk Bomb Potn + Abil S.
    Echo Scrn + Undrdg Scrt Tetra Elem + Shdw Gem Potn + Map
    Echo Scrn + Win Frml Tetra Elem + Shn Gem Potn + Rename Card
    Holy Wtr + Attribute S. Tetra Elem + Bless Gem High Potn + Mega Potn
    Holy Wtr + Special S. Tetra Elem + Suprm Gem High Potn + Pwr Distl
    Holy Wtr + Skill S. Tetra Elem + Psn Fang High Potn + Mana Distl
    Holy Wtr + Wht Mag S. Tetra Elem + Slv Hrgls High Potn + Agil Distl
    Holy Wtr + Blk Mag S. Tetra Elem + Gold Hrgls High Potn + Abil Distl
    Holy Wtr + Lev 1 K S. Tetra Elem + Cndl of Life High Potn + Al Bhed Potn
    Holy Wtr + Lev 2 K S. Tetra Elem + Ptr Grnd High Potn + Grnd
    Holy Wtr + Lev 3 K S. Tetra Elem + Frpln Shdw High Potn + Frag Grnd
    Holy Wtr + Lev 4 K S. Tetra Elem + Heal Sprng High Potn + Pwr S.
    Holy Wtr + HP S. Tetra Elem + Mana Sprng High Potn + Mana S.
    Holy Wtr + MP S. Tetra Elem + Stmn Sprng High Potn + Speed S.
    Holy Wtr + Str S. Tetra Elem + Soul Sprng High Potn + Abil S.
    Holy Wtr + Def S. Tetra Elem + Prfy Salt High Potn + Map
    Holy Wtr + Mag S. Tetra Elem + Attribute S. High Potn + Rename Card
    Holy Wtr + Mag Def S. Tetra Elem + Special S. X-Potn + Pwr Distl
    Holy Wtr + Agil S. Tetra Elem + Skill S. X-Potn + Mana Distl
    Holy Wtr + Evas S. Tetra Elem + Wht Mag S. X-Potn + Agil Distl
    Holy Wtr + Accr S. Tetra Elem + Blk Mag S. X-Potn + Abil Distl
    Holy Wtr + Clear S. Tetra Elem + Lev 1 K S. X-Potn + Al Bhed Potn
    Holy Wtr + Return S. Tetra Elem + Lev 2 K S. X-Potn + Pwr S.
    Holy Wtr + Friend S. Tetra Elem + HP S. X-Potn + Mana S.
    Holy Wtr + Teleport S. Tetra Elem + MP S. X-Potn + Speed S.
    Holy Wtr + Warp S. Tetra Elem + Str S. X-Potn + Abil S.
    Holy Wtr + Pendulum Tetra Elem + Def S. X-Potn + Map
    Holy Wtr + Amulet Tetra Elem + Mag S. X-Potn + Rename Card
    Holy Wtr + Door Tmrw Tetra Elem + Mag Def S. Mega Potn + Pwr Distl
    Holy Wtr + Wings Disc Tetra Elem + Agil S. Mega Potn + Mana Distl
    Holy Wtr + Gmbl Sprt Tetra Elem + Evas S. Mega Potn + Agil Distl
    Holy Wtr + Undrdg Scrt Tetra Elem + Accr S. Mega Potn + Abil Distl
    Holy Wtr + Win Frml Tetra Elem + Clear S. Mega Potn + Al Bhed Potn
    Remedy + Heal Wtr Tetra Elem + Return S. Mega Potn + Pwr S.
    Remedy + Tetra Elem Tetra Elem + Friend S. Mega Potn + Mana S.
    Remedy + Slp Pwdr Heal Sprng + Attribute S. Mega Potn + Speed S.
    Remedy + Dream Pwdr Heal Sprng + Special S. Mega Potn + Abil S.
    Remedy + Sln Grnd Heal Sprng + Skill S. Mega Potn + Map
    Remedy + Smk Bomb Heal Sprng + Wht Mag S. Mega Potn + Rename Card
    Remedy + Shdw Gem Heal Sprng + Blk Mag S. Phnx Dwn + Map
    Remedy + Shn Gem Heal Sprng + Master S. Phnx Dwn + Rename Card
    Remedy + Bless Gem Heal Sprng + Lev 1 K S. Pwr Distl + Al Bhed Potn
    Remedy + Suprm Gem Heal Sprng + Lev 2 K S. Mana Distl + Al Bhed Potn
    Remedy + Psn Fang Heal Sprng + Lev 3 K S. Agil Distl + Al Bhed Potn
    Remedy + Slv Hrgls Heal Sprng + Lev 4 K S. Abil Distl + Al Bhed Potn
    Remedy + Gold Hrgls Heal Sprng + HP S. Al Bhed Potn + Al Bhed Potn
    Remedy + Cndl of Life Heal Sprng + MP S. Al Bhed Potn + Pendulum
    Remedy + Ptr Grnd Al Bhed Potn + Amulet



    * Final Elixir - tất cả thành viên, chữa các bệnh và hồi sinh với 1 phần máu

    Potn + Dark Matter Mega Potn + Wings Disc Eyedrop + Master S.
    High Potn + Dark Matter Mega Potn + Gmbl Sprt Echo Scrn + Dark Matter
    High Potn + Attribute S. Mega Potn + Undrdg Scrt Echo Scrn + Three Stars
    High Potn + Special S. Mega Potn + Win Frml Echo Scrn + Master S.
    High Potn + Skill S. Ether + Dark Matter Holy Wtr + Dark Matter
    High Potn + Wht Mag S. Trb Ether + Dark Matter Holy Wtr + Three Stars
    High Potn + Blk Mag S. Elix + Shn Gem Holy Wtr + Master S.
    High Potn + Master S. Elix + Bless Gem Remedy + Dark Matter
    High Potn + Lev 1 K S. Elix + Suprm Gem Remedy + Three Stars
    High Potn + Lev 2 K S. Elix + Frpln Wind Remedy + Master S.
    High Potn + Lev 3 K S. Mega Elix + Heal Wtr Pwr Distl + Dark Matter
    High Potn + Lev 4 K S. Mega Elix + Tetra Elem Pwr Distl + Three Stars
    High Potn + HP S. Mega Elix + Bomb Frag Pwr Distl + Master S.
    High Potn + MP S. Mega Elix + Bomb Core Pwr Distl + Lev 3 K S.
    High Potn + Str S. Mega Elix + Fire Gem Pwr Distl + Lev 4 K S.
    High Potn + Def S. Mega Elix + Elec Mrbl Mana Distl + Dark Matter
    High Potn + Mag S. Mega Elix + Lit Mrbl Mana Distl + Three Stars
    High Potn + Mag Def S. Mega Elix + Lit Gem Mana Distl + Master S.
    High Potn + Agil S. Mega Elix + Fish Scl Mana Distl + Lev 3 K S.
    High Potn + Evas S. Mega Elix + Drgn Scl Mana Distl + Lev 4 K S.
    High Potn + Accr S. Mega Elix + Wtr Gem Agil Distl + Dark Matter
    High Potn + Clear S. Mega Elix + Anrc Wind Agil Distl + Three Stars
    High Potn + Return S. Mega Elix + Arc Wind Agil Distl + Lev 3 K S.
    High Potn + Friend S. Mega Elix + Ice Gem Agil Distl + Lev 4 K S.
    High Potn + Teleport S. Mega Elix + Slp Pwdr Abil Distl + Dark Matter
    High Potn + Warp S. Mega Elix + Dream Pwdr Abil Distl + Three Stars
    High Potn + Pendulum Mega Elix + Sln Grnd Abil Distl + Lev 3 K S.
    High Potn + Amulet Mega Elix + Smk Bomb Abil Distl + Lev 4 K S.
    High Potn + Door Tmrw Mega Elix + Shdw Gem Al Bhed Potn + Dark Matter
    High Potn + Wings Disc Mega Elix + Shn Gem Al Bhed Potn + Master S.
    High Potn + Gmbl Sprt Mega Elix + Bless Gem Al Bhed Potn + Lev 3 K S.
    High Potn + Undrdg Scrt Mega Elix + Suprm Gem Al Bhed Potn + Lev 4 K S.
    High Potn + Win Frml Mega Elix + Psn Fang Heal Wtr + Frpln Wind
    X-Potn + Suprm Gem Mega Elix + Slv Hrgls Heal Wtr + Dark Matter
    X-Potn + Dark Matter Mega Elix + Gold Hrgls Heal Wtr + Master S.
    X-Potn + Attribute S. Mega Elix + Cndl of Life Heal Wtr + Lev 3 K S.
    X-Potn + Special S. Mega Elix + Ptr Grnd Heal Wtr + Lev 4 K S.
    X-Potn + Skill S. Mega Elix + Frpln Shdw Heal Wtr + Teleport S.
    X-Potn + Wht Mag S. Mega Elix + Frpln Wind Heal Wtr + Warp S.
    X-Potn + Blk Mag S. Mega Elix + Choc Fthr Heal Wtr + Pendulum
    X-Potn + Master S. Mega Elix + Choc Wing Heal Wtr + Amulet
    X-Potn + Lev 1 K S. Mega Elix + Lunar Crtn Heal Wtr + Door Tmrw
    X-Potn + Lev 2 K S. Mega Elix + Light Crtn Heal Wtr + Wings Disc
    X-Potn + Lev 3 K S. Mega Elix + Star Crtn Heal Wtr + Gmbl Sprt
    X-Potn + Lev 4 K S. Mega Elix + Heal Sprng Heal Wtr + Undrdg Scrt
    X-Potn + HP S. Mega Elix + Mana Sprng Heal Wtr + Win Frml
    X-Potn + MP S. Mega Elix + Stmn Sprng Tetra Elem + Frpln Wind
    X-Potn + Str S. Mega Elix + Soul Sprng Tetra Elem + Dark Matter
    X-Potn + Def S. Mega Elix + Prfy Salt Tetra Elem + Master S.
    X-Potn + Mag S. Mega Elix + Musk Tetra Elem + Lev 3 K S.
    X-Potn + Mag Def S. Mega Elix + Hypello Potn Tetra Elem + Lev 4 K S.
    X-Potn + Agil S. Mega Elix + Shn Thorn Tetra Elem + Teleport S.
    X-Potn + Evas S. Phnx Dwn + Suprm Gem Tetra Elem + Warp S.
    X-Potn + Accr S. Phnx Dwn + Dark Matter Tetra Elem + Pendulum
    X-Potn + Clear S. Mega Phnx + Suprm Gem Tetra Elem + Amulet
    X-Potn + Return S. Mega Phnx + Dark Matter Tetra Elem + Door Tmrw
    X-Potn + Friend S. Mega Phnx + Attribute S. Tetra Elem + Wings Disc
    X-Potn + Teleport S. Mega Phnx + Special S. Tetra Elem + Gmbl Sprt
    X-Potn + Warp S. Mega Phnx + Skill S. Tetra Elem + Undrdg Scrt
    X-Potn + Pendulum Mega Phnx + Wht Mag S. Tetra Elem + Win Frml
    X-Potn + Amulet Mega Phnx + Blk Mag S. Mana Sprng + Pendulum
    X-Potn + Door Tmrw Mega Phnx + Master S. Mana Sprng + Amulet
    X-Potn + Wings Disc Mega Phnx + Lev 1 K S. Mana Sprng + Door Tmrw
    X-Potn + Gmbl Sprt Mega Phnx + Lev 2 K S. Mana Sprng + Wings Disc
    X-Potn + Undrdg Scrt Mega Phnx + Lev 3 K S. Mana Sprng + Gmbl Sprt
    X-Potn + Win Frml Mega Phnx + Lev 4 K S. Mana Sprng + Undrdg Scrt
    Mega Potn + Suprm Gem Mega Phnx + HP S. Mana Sprng + Win Frml
    Mega Potn + Dark Matter Mega Phnx + MP S. Stmn Sprng + Pendulum
    Mega Potn + Attribute S. Mega Phnx + Str S. Stmn Sprng + Amulet
    Mega Potn + Special S. Mega Phnx + Def S. Stmn Sprng + Door Tmrw
    Mega Potn + Skill S. Mega Phnx + Mag S. Stmn Sprng + Wings Disc
    Mega Potn + Wht Mag S. Mega Phnx + Mag Def S. Stmn Sprng + Gmbl Sprt
    Mega Potn + Blk Mag S. Mega Phnx + Agil S. Stmn Sprng + Undrdg Scrt
    Mega Potn + Master S. Mega Phnx + Evas S. Stmn Sprng + Win Frml
    Mega Potn + Lev 1 K S. Mega Phnx + Accr S. Soul Sprng + Pendulum
    Mega Potn + Lev 2 K S. Mega Phnx + Clear S. Soul Sprng + Amulet
    Mega Potn + Lev 3 K S. Mega Phnx + Return S. Soul Sprng + Door Tmrw
    Mega Potn + Lev 4 K S. Mega Phnx + Friend S. Soul Sprng + Wings Disc
    Mega Potn + HP S. Mega Phnx + Teleport S. Soul Sprng + Gmbl Sprt
    Mega Potn + MP S. Mega Phnx + Warp S. Soul Sprng + Undrdg Scrt
    Mega Potn + Str S. Mega Phnx + Pendulum Soul Sprng + Win Frml
    Mega Potn + Def S. Mega Phnx + Amulet Prfy Salt + Pendulum
    Mega Potn + Mag S. Mega Phnx + Door Tmrw Prfy Salt + Amulet
    Mega Potn + Mag Def S. Mega Phnx + Wings Disc Prfy Salt + Door Tmrw
    Mega Potn + Agil S. Mega Phnx + Gmbl Sprt Prfy Salt + Wings Disc
    Mega Potn + Evas S. Mega Phnx + Undrdg Scrt Prfy Salt + Gmbl Sprt
    Mega Potn + Accr S. Mega Phnx + Win Frml Prfy Salt + Undrdg Scrt
    Mega Potn + Clear S. Antd + Dark Matter Prfy Salt + Win Frml
    Mega Potn + Return S. Antd + Three Stars Stmn Tblt + Pendulum
    Mega Potn + Friend S. Antd + Master S. Stmn Tblt + Amulet
    Mega Potn + Teleport S. Soft + Dark Matter Stmn Tblt + Door Tmrw
    Mega Potn + Warp S. Soft + Three Stars Stmn Tblt + Wings Disc
    Mega Potn + Pendulum Eyedrop + Dark Matter Stmn Tblt + Gmbl Sprt
    Mega Potn + Amulet Eyedrop + Three Stars Stmn Tblt + Undrdg Scrt
    Mega Potn + Door Tmrw Stmn Tblt + Win Frml

    Các thứ đặc biệt

    * Nul-All –1 thành viên, chống tát cả các nguyên tố

    Potn + Bomb Frag Potn + Wtr Gem Phnx Dwn + Lit Mrbl
    Potn + Bomb Core Potn + Anrc Wind Phnx Dwn + Lit Gem
    Potn + Fire Gem Potn + Arc Wind Phnx Dwn + Fish Scl
    Potn + Elec Mrbl Potn + Ice Gem Phnx Dwn + Drgn Scl
    Potn + Lit Mrbl Phnx Dwn + Bomb Frag Phnx Dwn + Wtr Gem
    Potn + Lit Gem Phnx Dwn + Bomb Core Phnx Dwn + Anrc Wind
    Potn + Fish Scl Phnx Dwn + Fire Gem Phnx Dwn + Arc Wind
    Potn + Drgn Scl Phnx Dwn + Elec Mrbl Phnx Dwn + Ice Gem


    * Mega Nul-All – tất cả thành viên, chống tát cả các nguyên tố

    High Potn + Bomb Frag Mega Potn + Elec Mrbl Sln Grnd + Lunar Crtn
    High Potn + Bomb Core Mega Potn + Lit Mrbl Sln Grnd + Light Crtn
    High Potn + Fire Gem Mega Potn + Lit Gem Sln Grnd + Star Crtn
    High Potn + Elec Mrbl Mega Potn + Fish Scl Smk Bomb + Lunar Crtn
    High Potn + Lit Mrbl Mega Potn + Drgn Scl Smk Bomb + Light Crtn
    High Potn + Lit Gem Mega Potn + Wtr Gem Smk Bomb + Star Crtn
    High Potn + Fish Scl Mega Potn + Anrc Wind Shdw Gem + Lunar Crtn
    High Potn + Drgn Scl Mega Potn + Arc Wind Shdw Gem + Light Crtn
    High Potn + Wtr Gem Mega Potn + Ice Gem Shdw Gem + Star Crtn
    High Potn + Anrc Wind Mega Phnx + Bomb Frag Lunar Crtn + Map
    High Potn + Arc Wind Mega Phnx + Bomb Core Lunar Crtn + Rename Card
    High Potn + Ice Gem Mega Phnx + Fire Gem Lunar Crtn + Musk
    X-Potn + Bomb Frag Mega Phnx + Elec Mrbl Lunar Crtn + Hypello Potn
    X-Potn + Bomb Core Mega Phnx + Lit Mrbl Lunar Crtn + Shn Thorn
    X-Potn + Fire Gem Mega Phnx + Lit Gem Light Crtn + Map
    X-Potn + Elec Mrbl Mega Phnx + Fish Scl Light Crtn + Rename Card
    X-Potn + Lit Mrbl Mega Phnx + Drgn Scl Light Crtn + Musk
    X-Potn + Lit Gem Mega Phnx + Wtr Gem Light Crtn + Hypello Potn
    X-Potn + Fish Scl Mega Phnx + Anrc Wind Light Crtn + Shn Thorn
    X-Potn + Drgn Scl Mega Phnx + Arc Wind Star Crtn + Pwr S.
    X-Potn + Wtr Gem Mega Phnx + Ice Gem Star Crtn + Mana S.
    X-Potn + Anrc Wind Slp Pwdr + Lunar Crtn Star Crtn + Speed S.
    X-Potn + Arc Wind Slp Pwdr + Light Crtn Star Crtn + Abil S.
    X-Potn + Ice Gem Slp Pwdr + Star Crtn Star Crtn + Map
    Mega Potn + Bomb Frag Dream Pwdr + Lunar Crtn Star Crtn + Rename Card
    Mega Potn + Bomb Core Dream Pwdr + Light Crtn Star Crtn + Musk
    Mega Potn + Fire Gem Dream Pwdr + Star Crtn Star Crtn + Hypello Potn
    Star Crtn + Shn Thorn

    * Hyper Nul-all – tất cả thành viên, chống tất cả các nguyên tố + Cheer và Focus

    Lunar Crtn + Mana Sprng Mana Sprng + Mana Sprng Soul Sprng + Soul Sprng
    Lunar Crtn + Stmn Sprng Mana Sprng + Stmn Sprng Soul Sprng + Prfy Salt
    Lunar Crtn + Soul Sprng Mana Sprng + Soul Sprng Soul Sprng + Musk
    Lunar Crtn + Prfy Salt Mana Sprng + Prfy Salt Soul Sprng + Hypello Potn
    Light Crtn + Mana Sprng Mana Sprng + Musk Soul Sprng + Shn Thorn
    Light Crtn + Stmn Sprng Mana Sprng + Hypello Potn Prfy Salt + Prfy Salt
    Light Crtn + Soul Sprng Mana Sprng + Shn Thorn Prfy Salt + Musk
    Light Crtn + Prfy Salt Stmn Sprng + Stmn Sprng Prfy Salt + Hypello Potn
    Star Crtn + Star Crtn Stmn Sprng + Soul Sprng Prfy Salt + Shn Thorn
    Star Crtn + Mana Sprng Stmn Sprng + Prfy Salt Musk + Musk
    Star Crtn + Stmn Sprng Stmn Sprng + Musk Musk + Hypello Potn
    Star Crtn + Soul Sprng Stmn Sprng + Hypello Potn Musk + Shn Thorn
    Star Crtn + Prfy Salt Stmn Sprng + Shn Thorn Hypello Potn + Hypello Potn
    Hypello Potn + Shn Thorn
    Shn Thorn + Shn Thorn

    * Ultra Nul-All – tất cả thành viên, chống tất cả các nguyên tố và tăng các chỉ số

    Heal Wtr + Choc Fthr Light Crtn + Heal Sprng Heal Sprng + Soul Sprng
    Heal Wtr + Choc Wing Star Crtn + Heal Sprng Heal Sprng + Prfy Salt
    Tetra Elem + Choc Fthr Heal Sprng + Heal Sprng Heal Sprng + Musk
    Tetra Elem + Choc Wing Heal Sprng + Mana Sprng Heal Sprng + Hypello Potn
    Lunar Crtn + Heal Sprng Heal Sprng + Stmn Sprng Heal Sprng + Shn Thorn

    * Vitality – 1 thành viên, máu gấp đôi

    High Potn + High Potn High Potn + X-Potn X-Potn + X-Potn

    * Mega Vitality - tất cả thành viên, máu gấp đôi

    Potn + Stmn Tblt Wtr Gem + Stmn Tblt Stmn Tblt + Mana S.
    Potn + Three Stars Anrc Wind + Stmn Tblt Stmn Tblt + Speed S.
    High Potn + Stmn Tblt Arc Wind + Stmn Tblt Stmn Tblt + Abil S.
    High Potn + Three Stars Ice Gem + Stmn Tblt Stmn Tblt + Attribute S.
    X-Potn + Stmn Tblt Grnd + Stmn Tblt Stmn Tblt + Special S.
    X-Potn + Three Stars Frag Grnd + Stmn Tblt Stmn Tblt + Skill S.
    Mega Potn + Stmn Tblt Slp Pwdr + Stmn Tblt Stmn Tblt + Wht Mag S.
    Mega Potn + Three Stars Dream Pwdr + Stmn Tblt Stmn Tblt + Blk Mag S.
    Elix + Stmn Tblt Sln Grnd + Stmn Tblt Stmn Tblt + Master S.
    Elix + Three Stars Smk Bomb + Stmn Tblt Stmn Tblt + Lev 1 K S.
    Phnx Dwn + Stmn Tblt Shdw Gem + Stmn Tblt Stmn Tblt + Lev 2 K S.
    Phnx Dwn + Three Stars Shn Gem + Stmn Tblt Stmn Tblt + Lev 3 K S.
    Antd + Stmn Tblt Bless Gem + Stmn Tblt Stmn Tblt + Lev 4 K S.
    Soft + Stmn Tblt Suprm Gem + Stmn Tblt Stmn Tblt + HP S.
    Eyedrop + Stmn Tblt Psn Fang + Stmn Tblt Stmn Tblt + MP S.
    Echo Scrn + Stmn Tblt Slv Hrgls + Stmn Tblt Stmn Tblt + Str S.
    Holy Wtr + Stmn Tblt Gold Hrgls + Stmn Tblt Stmn Tblt + Def S.
    Remedy + Stmn Tblt Cndl of Life + Stmn Tblt Stmn Tblt + Mag S.
    Pwr Distl + Stmn Tblt Ptr Grnd + Stmn Tblt Stmn Tblt + Mag Def S.
    Mana Distl + Stmn Tblt Frpln Shdw + Stmn Tblt Stmn Tblt + Agil S.
    Agil Distl + Stmn Tblt Frpln Wind + Stmn Tblt Stmn Tblt + Evas S.
    Abil Distl + Stmn Tblt Choc Fthr + Stmn Tblt Stmn Tblt + Accr S.
    Al Bhed Potn + Stmn Tblt Choc Wing + Stmn Tblt Stmn Tblt + Clear S.
    Heal Wtr + Stmn Tblt Lunar Crtn + Stmn Tblt Stmn Tblt + Return S.
    Tetra Elem + Stmn Tblt Light Crtn + Stmn Tblt Stmn Tblt + Friend S.
    Bomb Frag + Stmn Tblt Star Crtn + Stmn Tblt Stmn Tblt + Teleport S.
    Bomb Core + Stmn Tblt Heal Sprng + Stmn Tblt Stmn Tblt + Warp S.
    Fire Gem + Stmn Tblt Mana Sprng + Stmn Tblt Stmn Tblt + Map
    Elec Mrbl + Stmn Tblt Stmn Sprng + Stmn Tblt Stmn Tblt + Rename Card
    Lit Mrbl + Stmn Tblt Soul Sprng + Stmn Tblt Stmn Tblt + Musk
    Lit Gem + Stmn Tblt Prfy Salt + Stmn Tblt Stmn Tblt + Hypello Potn
    Fish Scl + Stmn Tblt Stmn Tblt + Stmn Tblt Stmn Tblt + Shn Thorn
    Drgn Scl + Stmn Tblt Stmn Tblt + Pwr S. Stmn Tblt + D. Wallet


    * Hyper Vitality - tất cả các thành viên, máu gấp đôi + Cheer
    Stmn Tonic + Speed S.
    Potn + Stmn Tonic Arc Wind + Stmn Tonic Stmn Tonic + Abil S.
    High Potn + Stmn Tonic Ice Gem + Stmn Tonic Stmn Tonic + Attribute S.
    X-Potn + Stmn Tonic Grnd + Stmn Tonic Stmn Tonic + Special S.
    Mega Potn + Stmn Tonic Frag Grnd + Stmn Tonic Stmn Tonic + Skill S.
    Ether + Stmn Tonic Slp Pwdr + Stmn Tonic Stmn Tonic + Wht Mag S.
    Trb Ether + Stmn Tonic Dream Pwdr + Stmn Tonic Stmn Tonic + Blk Mag S.
    Elix + Stmn Tonic Sln Grnd + Stmn Tonic Stmn Tonic + Master S.
    Phnx Dwn + Stmn Tonic Smk Bomb + Stmn Tonic Stmn Tonic + Lev 1 K S.
    Antd + Stmn Tonic Shdw Gem + Stmn Tonic Stmn Tonic + Lev 2 K S.
    Soft + Stmn Tonic Psn Fang + Stmn Tonic Stmn Tonic + Lev 3 K S.
    Eyedrop + Stmn Tonic Slv Hrgls + Stmn Tonic Stmn Tonic + Lev 4 K S.
    Echo Scrn + Stmn Tonic Gold Hrgls + Stmn Tonic Stmn Tonic + HP S.
    Holy Wtr + Stmn Tonic Cndl of Life + Stmn Tonic Stmn Tonic + MP S.
    Remedy + Stmn Tonic Ptr Grnd + Stmn Tonic Stmn Tonic + Str S.
    Pwr Distl + Stmn Tonic Frpln Shdw + Stmn Tonic Stmn Tonic + Def S.
    Mana Distl + Stmn Tonic Frpln Wind + Stmn Tonic Stmn Tonic + Mag S.
    Agil Distl + Stmn Tonic Choc Fthr + Stmn Tonic Stmn Tonic + Mag Def S.
    Abil Distl + Stmn Tonic Choc Wing + Stmn Tonic Stmn Tonic + Agil S.
    Al Bhed Potn + Stmn Tonic Lunar Crtn + Stmn Tonic Stmn Tonic + Evas S.
    Heal Wtr + Stmn Tonic Light Crtn + Stmn Tonic Stmn Tonic + Accr S.
    Heal Wtr + Three Stars Star Crtn + Stmn Tonic Stmn Tonic + Clear S.
    Tetra Elem + Stmn Tonic Heal Sprng + Stmn Tonic Stmn Tonic + Return S.
    Tetra Elem + Three Stars Mana Sprng + Stmn Tonic Stmn Tonic + Friend S.
    Bomb Frag + Stmn Tonic Stmn Sprng + Stmn Tonic Stmn Tonic + Teleport S.
    Bomb Core + Stmn Tonic Soul Sprng + Stmn Tonic Stmn Tonic + Warp S.
    Fire Gem + Stmn Tonic Prfy Salt + Stmn Tonic Stmn Tonic + Map
    Elec Mrbl + Stmn Tonic Stmn Tblt + Stmn Tonic Stmn Tonic + Rename Card
    Lit Mrbl + Stmn Tonic Stmn Tonic + Stmn Tonic Stmn Tonic + Musk
    Lit Gem + Stmn Tonic Stmn Tonic + Mana Tonic Stmn Tonic + Hypello Potn
    Fish Scl + Stmn Tonic Stmn Tonic + Twin Stars Stmn Tonic + Shn Thorn
    Drgn Scl + Stmn Tonic Stmn Tonic + Three Stars Stmn Tonic + Pendulum
    Wtr Gem + Stmn Tonic Stmn Tonic + Pwr S. Stmn Tonic + D. Wallet
    Anrc Wind + Stmn Tonic Stmn Tonic + Mana S.

    * Mana – 1 thành viên, MP gấp đôi

    Potn + Ether Ether + Echo Scrn Ether + Elec Mrbl
    High Potn + Ether Ether + Holy Wtr Ether + Fish Scl
    X-Potn + Ether Ether + Pwr Distl Ether + Anrc Wind
    Mega Potn + Ether Ether + Mana Distl Ether + Grnd
    Ether + Phnx Dwn Ether + Agil Distl Ether + Frag Grnd
    Ether + Antd Ether + Abil Distl Ether + Pwr S.
    Ether + Soft Ether + Al Bhed Potn Ether + Mana S.
    Ether + Eyedrop Ether + Bomb Frag Ether + Speed S.
    Ether + Abil S.

    * Mega Mana - tất cả thành viên, MP gấp đôi

    Potn + Trb Ether Ether + Str S. Trb Ether + Smk Bomb
    High Potn + Trb Ether Ether + Def S. Trb Ether + Shdw Gem
    X-Potn + Trb Ether Ether + Mag S. Trb Ether + Psn Fang
    Mega Potn + Trb Ether Ether + Mag Def S. Trb Ether + Slv Hrgls
    Ether + Ether Ether + Agil S. Trb Ether + Gold Hrgls
    Ether + Trb Ether Ether + Evas S. Trb Ether + Cndl of Life
    Ether + Elix Ether + Accr S. Trb Ether + Ptr Grnd
    Ether + Heal Wtr Ether + Clear S. Trb Ether + Frpln Shdw
    Ether + Tetra Elem Ether + Return S. Trb Ether + Choc Fthr
    Ether + Bomb Core Ether + Friend S. Trb Ether + Choc Wing
    Ether + Fire Gem Ether + Teleport S. Trb Ether + Lunar Crtn
    Ether + Lit Mrbl Ether + Warp S. Trb Ether + Light Crtn
    Ether + Lit Gem Ether + Map Trb Ether + Star Crtn
    Ether + Drgn Scl Ether + Rename Card Trb Ether + Heal Sprng
    Ether + Wtr Gem Ether + Hypello Potn Trb Ether + Mana Sprng
    Ether + Arc Wind Ether + Shn Thorn Trb Ether + Stmn Sprng
    Ether + Ice Gem Trb Ether + Trb Ether Trb Ether + Soul Sprng
    Ether + Slp Pwdr Trb Ether + Elix Trb Ether + Prfy Salt
    Ether + Dream Pwdr Trb Ether + Phnx Dwn Trb Ether + Pwr S.
    Ether + Sln Grnd Trb Ether + Antd Trb Ether + Mana S.
    Ether + Smk Bomb Trb Ether + Soft Trb Ether + Speed S.
    Ether + Shdw Gem Trb Ether + Eyedrop Trb Ether + Abil S.
    Ether + Psn Fang Trb Ether + Echo Scrn Trb Ether + Attribute S.
    Ether + Slv Hrgls Trb Ether + Holy Wtr Trb Ether + Special S.
    Ether + Gold Hrgls Trb Ether + Pwr Distl Trb Ether + Skill S.
    Ether + Cndl of Life Trb Ether + Mana Distl Trb Ether + Wht Mag S.
    Ether + Ptr Grnd Trb Ether + Agil Distl Trb Ether + Blk Mag S.
    Ether + Frpln Shdw Trb Ether + Abil Distl Trb Ether + Master S.
    Ether + Choc Fthr Trb Ether + Al Bhed Potn Trb Ether + Lev 1 K S.
    Ether + Choc Wing Trb Ether + Heal Wtr Trb Ether + Lev 2 K S.
    Ether + Lunar Crtn Trb Ether + Tetra Elem Trb Ether + Lev 3 K S.
    Ether + Light Crtn Trb Ether + Bomb Frag Trb Ether + Lev 4 K S.
    Ether + Star Crtn Trb Ether + Bomb Core Trb Ether + HP S.
    Ether + Heal Sprng Trb Ether + Fire Gem Trb Ether + MP S.
    Ether + Mana Sprng Trb Ether + Elec Mrbl Trb Ether + Str S.
    Ether + Stmn Sprng Trb Ether + Lit Mrbl Trb Ether + Def S.
    Ether + Soul Sprng Trb Ether + Lit Gem Trb Ether + Mag S.
    Ether + Prfy Salt Trb Ether + Fish Scl Trb Ether + Mag Def S.
    Ether + Attribute S. Trb Ether + Drgn Scl Trb Ether + Agil S.
    Ether + Special S. Trb Ether + Wtr Gem Trb Ether + Evas S.
    Ether + Skill S. Trb Ether + Anrc Wind Trb Ether + Accr S.
    Ether + Wht Mag S. Trb Ether + Arc Wind Trb Ether + Clear S.
    Ether + Blk Mag S. Trb Ether + Ice Gem Trb Ether + Return S.
    Ether + Master S. Trb Ether + Grnd Trb Ether + Friend S.
    Ether + Lev 1 K S. Trb Ether + Frag Grnd Trb Ether + Teleport S.
    Ether + Lev 2 K S. Trb Ether + Slp Pwdr Trb Ether + Warp S.
    Ether + Lev 3 K S. Trb Ether + Dream Pwdr Trb Ether + Map
    Ether + Lev 4 K S. Trb Ether + Sln Grnd Trb Ether + Rename Card
    Ether + HP S. Trb Ether + Hypello Potn
    Ether + MP S. Trb Ether + Shn Thorn


    * Hyper Mana - tất cả thành viên, MP gấp đôi + Focus


    Potn + Mana Tblt Ice Gem + Mana Tblt Mana Tblt + Wht Mag S.
    Potn + Mana Tonic Ice Gem + Mana Tonic Mana Tblt + Blk Mag S.
    High Potn + Mana Tblt Grnd + Mana Tblt Mana Tblt + Master S.
    High Potn + Mana Tonic Grnd + Mana Tonic Mana Tblt + Lev 1 K S.
    X-Potn + Mana Tblt Frag Grnd + Mana Tblt Mana Tblt + Lev 2 K S.
    X-Potn + Mana Tonic Frag Grnd + Mana Tonic Mana Tblt + Lev 3 K S.
    Mega Potn + Mana Tblt Slp Pwdr + Mana Tblt Mana Tblt + Lev 4 K S.
    Mega Potn + Mana Tonic Slp Pwdr + Mana Tonic Mana Tblt + HP S.
    Ether
     
  16. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Có 3 khu vực:
    Khu vực 1:
    Chính là chỗ đầu tiên lúc bạn chọn Bikanel Island ở trên tàu, nó có tên là "Sanubia Desert--Oasis."
    Khu vực 2:
    Là nơi có điểm save ở gần giữa mà hình avf có gió thổi, có tên là "Sanubia Desert--East."
    Khu vực 3:
    Là khu vực có ngôi đền đổ nát ở bên trái, có tên là "Sanubia Desert--Central."
    Khu vực 4:
    Là khu vực có cơn bão mà bạn không thể đi qua, có 1 hòn đá Cactuar ở bên phải, có tên là "Sanubia Desert--West."

    Nhưng có 1 điều đặc biệt là bạn không cần bắt hết chúng mà chỉ cần gặp chúng thôi, bạn sẽ nhận được 1 viên ngọc tên là "Sphere del Perdedor" (Viên ngọc thất bại thì phải) cứ lắp nó vào đi, không sao đâu.

    Sau đây là vị trí của 10 con Cactuar:

    Tomay

    Địa điểm : Ở khu vực 1, chỗ gần vũng nước, cạnh điểm save
    Thời gian : 10 giây.

    Rovivea

    Địa điểm: Ở khu vực 3, có 1 chỗ lõm ở bên trái, và rất dễ dàng đẻ nhìn thấy Rovivea
    Thời gian:13.6 giây

    Chava
    Địa điểm: ở khu vực 4, có 1 cái cột ghi 20% giảm giá, ấn X hoặc O để đọc, sau đó Chava sẽ hiện ra
    Thời gian:13 giây

    Alek, Aloja

    Địa điểm: ở khu vực 3 giữa khu vực đền đổ nát, sẽ có 2 con Cactuar chạy lung tung
    Thời gian:13 giây

    Vachella

    Địa điểm: ở điểm save ở khu vực 2, bạn ấn vào đó rùi Cancel, Vachella sẽ hiện ra
    Thời gian: 14 giây

    Robeya

    Địa điểm:Ở trong 1 cái hòm ở xa phía bên trái khu vực 2, có thể chiếc hòm đó bạn đã mở, nhưng nó sẽ lại có lại
    Thời gian:14 giây

    Isrra

    Địa điểm: ở trong 1 cái hố cát ở khu vực 4, nhưng sau khi lắp viên ngọc của Robeya, bạn phải dời ngay khu vực 4, nếu không Isrra sẽ không hiện ra.
    Thời gian: 15 giây

    Elio

    Địa điểm: bạn hãy quay về khu vực 1, lên tàu, sau đó quay lại Bikanel Island, bạn sẽ thấy cảnh Elio đi lên tàu, sau đó bạn hãy lên tàu, lên mái tàu sẽ gặp Elio
    Thời gian:11 giây

    Flaile

    Địa điểm: khi bạn lắp viên ngọc Elio vào viên đá Cactuar, Flaile sẽ tự động hiện ra ngay.
    Thời gian: 13 giây

    Số đồ bạn kiếm được khi lấy ngọc Cactuar

    1 viên = Potion
    2 viên= Potion
    3 viên= Elixir
    4 viên= Elixir
    5 viên= Elixir
    6 viên= Elixir
    7 viên= Megalixir
    8 viên= Megalixir
    9 viên= Friend Sphere
    10 viên= Friend Sphere
     
  17. Red Devil

    Red Devil -> Ah ! I'm Burning Moderator

    Tham gia ngày:
    17/5/02
    Bài viết:
    1,023
    Nơi ở:
    Spira
    Các đòn của Yojimbo

    Yojimbo có 4 đòn

    -Daigoro-
    Là tên con chó của Yojimbo, nó sẽ tấn công với mức sát thương thấp, dĩ nhiên là tốn ít tiền.

    -Kozuka-
    Là đòn tấn công dùng 3 cái phi tiêu của Yojimbo, sát thương trung bình, tốn khá ít tiền.

    -Wakizashi-
    Là đòn tấn công sử dụng kiếm, mức sát thương lớn(99,999 HP ở 255 strength), có 2 loại Wakizashi, 1 là tấn công 1 mục tiêu, 2 là tấn công tất cả các mục tiêu, tốn khá nhiều tiền.

    -Zanmato-
    Giết tất cả đối thủ(kể cả trùm), tuỳ vào sự may mắn là chính, chứ tiền thì lúc nhiều, lúc ít, giống Zenetsuken của Odin ý mà.

    Cách tính toán các đòn của Yojimbo

    Yojimbo ra đòn dựa trên “động cơ thúc đẩy”(DCTD)
    DCTD | Đòn Yojimbo sẽ ra
    ------------------------------------
    0 đến 31 | Daigoro
    32 đến 47 | Kozuka
    48 đến 63 |Wakizashi (1 mục tiêu)
    64 hoặc cao hơn | Wakizashi (tất cả mục tiêu)

    Số tiền phải trả | DCTD
    ---------------------------------------
    1 đến 3 | 0
    4 đến 7 | 2
    8 đến 15 | 4
    16 đến 31 | 6
    32 đến 63 | 8
    64 đến 127 | 10
    128 đến 255 | 12
    256 đến 511 | 14
    512 đến 1023 | 16
    1024 đến 2047 | 18
    2048 đến 4095 | 20
    4096 đến 8191 | 22
    8129 đến 16383 | 24
    16384 đến 32767 | 26
    32768 đến 65535 | 28
    65536 đến 131071 | 30
    131072 đến 262143 | 32
    262144 đến 524287 | 34
    524288 đến 1048575 | 36
    1048576 đến 2097151 | 38
    2097152 đến 4194303 | 40
    4194304 đến 83886007 | 42
    83886008 đến 16777215 | 44
    16777216 đến 33554431 | 46
    33554432 đến 67108863 | 48
    67108864 đến 134217727 | 50
    134217728 đến 268435455 | 52
    268435456 đến 536870911 | 54
    536870912 đến 999999999 | 56

    Sự tương thích

    Yojimbo có 1 ‘sự tương thích”(STT) bí mật mà bạn không biết khi Yojimbo đi theo bạn, đầu tiên là 50 và nó có thể lên tới 255. Sự tương thích sẽ góp phần tăng DCTD theo 1 công thức là (nếu c = sự tương thích và m = DCTD) thì c / 30 = m. Vì vậy, nếu STT là 50, DCTD sẽ được + 50/30 = 1, vì vậy, nếu STT là 255 thì DCTD cũng không tăng là mấy.

    Hành động | STT
    -------------------------------------------------
    Trả 0 Gil | -20
    Yojimbo chết | -10
    Dismiss mà không trả tiền | -3
    Dùng Daigoro | -1
    Dùng Kozuka | Không thay đổi
    Dùng Wakizashi (single) | +1
    Dùng Wakizashi (all) | +3
    Dùng Zanmato | +4

    Các cấp Zanmato

    Có 5 cấp Zanmato, tuỳ theo độ mạnh hay yếu của quái vật bạn gặp, nếu cấp Zanmato càng cao thì tỉ lệ ra Zanmato càng thấp, nó còn phù thuộc vào câu trả lời bạn đưa ra khi lấy Yojimbo và STT, DCTD. Để tìm ra ảnh hưởng của các cấp Zanmato với DCTD và STT thì
    nếu c = DCTD từ STT, p = đòn bạn ra, và t = Tổng số tiền thì ta có

    C * ( 0.75 + [ { P * 0.5 } / T ] )
    Đây là các câu trả lời và ảnh hưởng của nó tới Yojimbo

    Nếu bạn thuê Yojimbo để giúp bạn trở thành Summoner hoặc tiêu diệt quái vật
    Cấp 1 - * 1
    Cấp 2 - * 0.5
    Cấp 3 - * 0.33
    Cấp 4 - * 0.25
    Cấp 5 - * 0.2

    Nếu bạn thuê Yojimbo để tiêu diệt quái vật mạnh nhất
    Cấp 1 đến 3 - * 0.8
    Cấp 4 đến 5 - * 0.4

    Đây là các cấp quái vật trong trò chơi

    Cấp 1

    Achelous
    Aerouge
    Ahriman
    Alcyone
    Anacondaur
    Aqua Flan
    Bandersnatch
    Bashura
    Basilisk
    Bat Eye
    Bite Bug
    Black Element
    Blue Element
    Bomb
    Buer
    Bunyip
    Cave Iguion
    Chimera
    Chimera Brain
    Coeurl
    Condor
    Dark Element
    Dark Flan
    Defender
    Defender X
    Defender Z
    Demonolith
    Dingo
    Dinonix
    Dual Horn
    Epaaj
    Evil Eye
    Exoray
    Fallen Monk
    Flame Flan
    Floating Death
    Floating Eye
    Funguar
    Gandarva
    Garm
    Garuda
    Gemini
    Ghost
    Gold Element
    Grat
    Great Malboro
    Grenade
    Grendel
    Grothia
    Guado Guardian (Thỉnh thoảng là cấp 4)
    Halma
    Ice Flan
    Iguion
    Imp
    Ipiaria
    Iron Giant
    Killer Bee
    Klikk
    Kusariqqu
    Lamashtu
    Land Worm
    Larva
    Lord Ochu
    Macea
    Maelspike
    Mafdet
    Magic Urn
    Malboro
    Mandragora
    Master Coeurl
    Master Tonberry
    Maze Larva
    Mech Defender
    Mech Guard
    Mech Gunner
    Mech Hunter
    Mech Leader
    Mech Scouter
    Melusine
    Mi'ihen Fang
    Murussu
    Mushussu
    Nebiros
    Nidhogg
    Ochu
    Octopus
    Ogre
    Phlegyas
    Piranha
    Puroboros
    Ragora
    Raldo
    Raptor
    Red Element
    Remora
    Sahagin
    Sahagin Chief
    Sandragora
    Sand Wolf
    Sand Worm
    Shred
    Simurgh
    Sinscale (Dưới nước là cấp 4)
    Sinspawn: Ammes
    Skoll
    Snow Flan
    Snow Wolf
    Spathi
    Spirit
    Splasher
    Swamp Mafdet
    Thorn
    Thunder Flan
    Tonberry
    Valaha
    Varuna
    Vouivre (2 loại)
    Warrior Monk (2 loại)
    Wasp
    Water Flan
    Wendigo
    White Element
    Worker
    Wraith
    Xiphos
    YAT-97
    YAT-99
    Yellow Element
    YKT-11
    YKT-63
    Yowie
    Zaurus
    Zuu

    Cấp 2
    Barbatos
    Behemoth
    Behemoth King
    Cactuar
    Qactuar

    Cấp 3
    Adamantoise
    Anima

    Cấp 4
    Arms
    Biran Ronso
    Chocobo Eater
    Crawler
    Evrae
    Evrae Altana
    Extractor
    Geneaux's Tentacle
    Geosgaeno
    Guado Guardian (Thỉnh thoảng là cấp 1)
    Head
    Kimahri
    Left Fin
    Mimic
    Mortibody
    Mortivessel
    Negator
    Oblitzerator
    Omega Weapon
    Pterya
    Right Fin
    Sanctuary Keeper
    Seymour
    Seymour Flux
    Seymour Natus
    Seymour Omnis
    Sin's Fin
    Sin's Core
    Sin's Head
    Sinspawn: Echuilles
    Sinspawn: Genais
    Sinspawn: Geneaux
    Sinspawn Gui
    Spectral Keeper
    Spherimorph
    Tros
    Ultima Weapon
    Underwater Sinscale
    Yenke Ronso
    Yunalesca

    Cấp 5
    Tất cả các quái vật ở Monster Arena, thần đen và Penance.

    Overdrive
    Sẽ cộng 2 vào DCTD cho Yojimbo nếu OD đầy.

    Ra đòn miễn phí
    Có 1 số lần Yojimbo sẽ ra đòn miễn phí, nếu c = STT, cơ hội sẽ là c / 1024. Khi Yojimbo làm thế, tỉ lệ ra đòn sẽ như sau, nếu c = STT,phép tính sẽ là (c / 4) + 1 số bất kì từ 1 đến 63.Kết quả sẽ là:
    Nếu DCTD là| Đòn Yojimbo sẽ ra
    ------------------------------------
    0 đến 31 | Daigoro
    32 đến 47 | Kozuka
    48 đến 63 |Wakizashi (1 mục tiêu)
    64 đến 79 | Wakizashi (tất cả)
    80 hoặc cao hơn | Zanmato
    Yojimbo chỉ ra Zanmato miễn phí khi đối thủ là cấp 1, cấp 2 thì khả khó, cấp 3 thì có thể nói là... đừng mơ. Nếu STT là 255, Yojimbo sẽ ra Wakizashi hoặc Zanmato từ 1 đến 4 lần.

    Các cách tốt nhất để ra Zanmato hoặc các đòn mạnh

    Không bao giờ trả 0 gil.
    Không bao giờ để Yojimbo chết
    Luôn giữ OD của Yojimbo đầy
    Không bao giờ trả dưới 1000 gil cho Yojimbo
    Cho tất cả tiền và ... ngồi cầu may
    Cho cực đại số tiền, cho đến khi STT là 255.
     
  18. zestetsuken

    zestetsuken Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    31/7/02
    Bài viết:
    1,040
    Monster ở bảng 12
    Bạn giết con Wolves sẽ có con Fenrir
    Bạn giết con Lizards: sẽ có con Ornitholestes
    Bạn giết con Birds:sẽ có con Pteryx
    Bạn giết con Insects:sẽ có con Hornet
    Bạn giết con Floating Wizards:sẽ có con Vidatu
    Bạn giết con Eyeballs:sẽ có con One-Eye
    Bạn giết con Flans:sẽ có con Jumbo Flan
    Bạn giết con Elements:sẽ có con Nega Elemental
    Bạn giết con Armored Moles:sẽ có con Tanket
    Bạn giết con Dragons:sẽ có con Fafnir
    Bạn giết con Fungus:sẽ có con Sleep Sprout
    Bạn giết con Bombs:sẽ có con Bomb King
    Bạn giết con Horned:sẽ có con Juggernaut
    Bạn giết con Iron Giants:sẽ có con Ironclad
    Mỗi con 10 lần
    sau đó sẽ lần lượt suất hiện các con ở bảng cuối
    Earth Eater
    Greater Sphere
    Catastrophe
    Th'uban
    Neslug
    Ultima Buster
    Shinryu
    Nemesis (or "Omega Gold")
     
  19. zestetsuken

    zestetsuken Legend of Zelda

    Tham gia ngày:
    31/7/02
    Bài viết:
    1,040
    Ok
    Bảng 12 nhé:
    Fenrir
    HP: 850000 (Overkill: 99999)
    Điểm AP thu được sau khi đánh: 10000 (Overkill: 10000)
    Những món đồ ăn cắp được: Chocobo Feather x2 , Chocobo Wing x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Iem của nó : Agility Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 (đồ xịn) x2 (Overkill)
    Ornitholestes
    HP: 800000 (Overkill: 99999)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được: Rename Card x1 , Chocobo Wing x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó: Gambler's Spirit x2, x4 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)


    Pteryx
    HP: 100000 (Overkill: 99999)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được:Smoke Bomb x4 ,Candle of Life x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:Evasion Sphere x1 ,x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 ,x2 (Overkill)

    Hornet
    HP: 620000 (Overkill: 50000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được:Poison Fang x4 , Cleaning Salts x2
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó: Accuracy Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Vidatu
    HP: 95000 (Overkill: 10000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được: Lightning Gem x4 , Mana Tonic x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó: MP Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    One-Eye
    HP: 150000 (Overkill: 15000)
    AP: 10000 (Overkill: 1000)
    Những đồ ăn cắp được: Lunar Curtain x3 , Blessed Gem x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó: Magic Defense Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Jumbo Flan
    HP: 1300000 (Overkill: 99999)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được: Lunar Curtain x4 , Mana Tablet x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó: Magic Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Nega Elemental
    HP: 1300000 (Overkill: 15000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được: Star Curtain x4 , Twin Stars x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó: Twin Stars x2 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x2 , x2 (Overkill
    Tanket
    HP: 900000 (Overkill: 10000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được: Light Curtain x4 , Lunar Curtain x4
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:Defense Sphere x1, x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Fafnir
    HP: 1100000 (Overkill: 13000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được: Gold Hourglass x2 , Stamina Spring x2
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:Light Curtain x20 , x40 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Sleep Sprout
    HP: 98000 (Overkill: 10000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được:Poison Fang x4 , Farplane Wind x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:Teleport Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Bomb King
    HP: 480000 (Overkill: 10000)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được:Fire Gem x4 , Shining Gem x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:Door to Tomorrow x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Juggernaut
    HP: 1200000 (Overkill: 15000)
    AP: 8000 (Overkill: 8000)
    Những đồ ăn cắp được:Lunar Curtain x4 , Shining Gem x1
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:Strength Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Ironclad
    HP: 2000000 (Overkill: 99999)
    AP: 10000 (Overkill: 10000)
    Những đồ ăn cắp được:Light Curtain x4 , Stamina Tablet x1 (rare)
    Số tiền phải trả : 8000 gil
    Item của nó:HP Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Monster trong bảng Original
    Earth Eater
    HP: 1300000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Level 1 Key Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Fortune Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Greater Sphere
    HP: 1500000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Return Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Luck Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Catastrophe
    HP: 2200000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Level 2 Key Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Designer Wallet x1 x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 (rare) x2 (Overkill)
    Th'uban
    HP: 3000000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Teleport Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Underdog's Secret x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Neslug
    HP: 4000000 (Overkill: 12000)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Friend Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Pendulum x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Ultima Buster
    HP: 5000000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Level 3 Key Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Winning Formula x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    Shinryu
    HP: 2000000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Gambler's Spirit x1 , Three Stars x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Wings to Discovery x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)

    Nemesis
    HP: 10000000 (Overkill: 99999)
    AP: 50000 (Overkill: 50000)
    Những đồ ăn cắp được:Level 4 Key Sphere x1 , Warp Sphere x1
    Số tiền phải trả : 15000 gil
    Item của nó:Warp Sphere x1 , x2 (Overkill)
    Dark Matter x1 , x2 (Overkill)
    trong Sunke cave không cần bắt con đó vì nó không có đâu chỉ có các con Yowie , Imp , Dark Element , Nidhogg , Thorn ,Valaha , Epaaj , Ghost , Tonberry thôi.
     
  20. Seawof

    Seawof C O N T R A

    Tham gia ngày:
    1/3/03
    Bài viết:
    1,741
    Nơi ở:
    TP. HCM
    Mình Đọc trên Faq thấy một cách kiếm tiền khá nhanh post lên đây để mọi người tham khảo(theo mình thì nhanh hơn cách đánh one-eyes, và con Minic)
    Đi đến Kilika Port mua thật nhiều lá chắn cho Tidus(lá chắn +5%HP và 1 lỗ trống). Sau đó trở lại phi thuyền và tới Calm Lands. Vào trong Monster Arena và đánh nhau với con Kottos, nó sẽ rơi ra 40xHealing Springs khi bạn overkill.
    Sau đó Customize nó vào đồ đỡ mà bạn vừa mua(SOS Regen), rùi bán đồ đỡ đó đi bạn được khoảng 33,371 gill cho mỗi cái.
    Mà mỗi cái đồ đỡ đó bạn mua ở Kilika khoảng 2250gill. Giả sử, bạn mua 100 đồ đỡ, bạn mất khoang225000gill. Customize 1 đồ đỡ bạn mất 12xHealing Springs. Customize 100 cái bạn mất 1200 Healing Springs. Và bạn cần overkill con Kottos 30 lần mất 180000 gill, nhưng đôi khi nó cho Dark matter( trung bình bạn đánh 5 lần thì có một lần nó cho Dark matter) vậy bạn phải đánh khoảng 36 con và mất 216000 gill. Tổng cộng bạn mất 225000+216000=441.000 gill
    1 cái đồ đỡ bạn tạo ra khoảng 37.781 gill x100 cái=3.778.100 gill
    vậy bạn có được 3.778.100-441000= 3.337.100gill trong khoảng 1 giờ.
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này