Để giúp đỡ rộng rãi người chơi đặc biệt là lính mới,Sabrina sẽ post dần các bài viết của mình về Artifact của Heroes cùng với tính năng của chúng,mong được bà con cô bác ủng hộ và giúp đỡ thêm :hug:
Đầu tiên là hình ảnh tổng quan về Artifact trong Heroes III Các đồ vật có thể đặt tại các vị trí đánh dấu trên hình hoặc trong túi đựng đồ của Hero 1 = 1 cái mũ 2 = 1 cái vòng cổ 3 = 1 cái áo giáp 4 = 1 cái áo choàng 5 = 1 thanh kiếm 6 = 1 cái khiên 7 = 2 cái nhẫn 8 = 1 đôi giày 9 = 4 đồ đặt trong túi A = Balista B = Rổ đựng đá và tên C = Lều hồi máu D = Máy ném thành E = Sách phép
I.Tổng quan về các đồ vật 1.Đồ cộng Attack(Att) Lần lượt từ trái qua phải là hình ảnh,vị trí,tên gọi và công dụng của đồ vật Vị trí 5,CentaursAxe,+2 Att Vị trí 5,BlackShard of the DeadKnight,+3 Att Vị trí 5,Greater Gnolls Flail,+4 Att Vị trí 5,Ogres Club of Havoc,+5 Att Vị trí 5,Sword of Hellfire,+6 Att Vị trí 5,Titans Gladius,+12 Att,-3 Defense
2.Đồ cộng Defense(Def) ,vị trí 6,Shield of the DwarvenLords ,+2 Def vị trí 6,Shield of the YawningDead,+3 Def vị trí 6 ,Buckler of the GnollKing,+4 Def vị trí 6, Targ of the Rampaging Ogre,+5 Def vị trí 6, Shield of the Damned,+6 Def vị trí 6, Sentinels Shield,+12 Def,-3Att
3.Đồ cộng Knowleague(Kn) Vị trí 1,Helm of the AlabasterUnicorn,+1 Kn Vị trí 1,Skull Helmet ,+2 Kn Vị trí 1,Helm of Chaos, +3 Kn Vị trí 1,Crown of the Supreme Magi ,+4 Kn Vị trí 1,Hellstorm Helmet ,+5 Kn Vị trí 1,Thunder Helmet ,+10 Kn,-2 Spell Power
4.Đồ cộng Spell Power(Sp) Vị trí 3,Breastplate of PetrifiedWood,+1 Sp Vị trí 3,Rib Cage,+2 Sp Vị trí 3,Scales of the GreaterBasilisk,+3 Sp Vị trí 3,Tunic of the CyclopsKing,+4 Sp Vị trí 3,Breastplate of brimstone,+5 Sp Vị trí 3,Titans Cuirass,+10 Sp,-2 Kn
5.Đồ cộng Att,Def,Kn,Sp Vị trí 7,Quiet Eye of the Dragon ,+1 Att,+1 Def Vị trí 5,RedDragon Flame Tongue ,+2 Att,+2 Def Vị trí 6, Dragon Scale Shield ,+3 Att,+3 Def Vị trí 3,Dragon Scale Armor ,+4 Att,+4 Def Vị trí 8,Dragonbone Greaves,+1 Kn,+1 Sp Vị trí 4,Dragon Wing Tabard,+2 Kn,+2 Sp Vị trí 2,Necklace of Dragonteeth,+3 Kn,+3 Sp Vị trí 1,Crown of Dragontooth,+4 Kn,+4 Sp
Vị trí 3,Armor of Wonder,+1Att,+1Def,+1Kn,+1Sp Vị trí 8,Sandals of the Saint,+2Att,+2Def,+2Kn,+2Sp Vị trí 2,Celestial Necklace of Bliss,+3Att,+3Def,+3Kn,+3Sp Vị trí 6,LionsShield of Courage,+4Att,+4Def,+4Kn,+4Sp Vị trí 5,Sword of Judgement,+5Att,+5Def,+5Kn,+5Sp Vị trí 1,Helm of Heavenly Enlightenment,+6Att,+6Def,+6Kn,+6Sp
6.Đồ liên quan đến phép thuật Vị trí 9,Spell Scroll,Hero học được phép ghi trong cuốn giấy phép Vị trí 9,Tome of Fire Magic,Hero học được tất cả các phép về lửa Vị trí 9,Tome of Air Magic,Hero học được tất cả các phép về gió trừ phép Titan's Thunder Vị trí 9,Tome of Earth Magic,Hero học được tất cả các phép về đất Vị trí 9,Tome of Water Magic,Hero học được tất cả các phép về nước Vị trí 1,Spell bindersHat,Hero học được tất cả các phép lv 5
Vị trí 9,Orb of the Firmament,tăng 50% sức mạnh cho các phép về gió Vị trí 9,Orb of Silt,tăng 50% sức mạnh cho các phép về đất Vị trí 9,Orb of Tempestuous Fire,tăng 50% sức mạnh cho các phép về lửa Vị trí 9,Orb of DrivingRain,tăng 50% sức mạnh cho các phép về nước Vị trí 2,Collar of Conjuring,tăng thời gian tác dụng của phép thêm một lượt Vị trí 7,Ring of Conjuring,tăng thời gian tác dụng của phép thêm hai lượt Vị trí 4,Cape of Conjuring,tăng thời gian tác dụng của phép thêm ba lượt
Vị trí 2,Pendant of Dispassion,chống phép Berseck cho quân Vị trí 2,Pendant of SecondSight ,chống phép Blind cho quân Vị trí 2,Pendant of Holiness,Chốn phép Curse cho quân Vị trí 2,Pendant of Life,chống phép Death Ripple cho quân Vị trí 2,Pendant of Death,chống phép Destroy Undead cho quân Vị trí 2,Pendant of FreeWill,chống phép Hypnotize cho quân Vị trí 2,Pendant of Negavity,chống phép Lightning hoặc Chain.Lightning Vị trí 2,Pendant of TotalRecall,chống phép Forgetfulness cho cung thủ Vị trí 9,Sphere of Permanence,chống phép Dispel
Vị trí 2,Garniture of Interference,tăng khả năng chống phép lên quân đội của mình thêm 5% Vị trí 4,Surcoat of Counterpoise,tăng khả năng chống phép lên quân đội của mình thêm 10% Vị trí 8,Boots of Polarity,tăng khả năng chống phép lên quân đội của mình thêm 15% Vị trí 9,Orb of Vulnerability,từ chối khả năng chống phép của các quân có khả năng chống phép trong trận đấu,ví dụ như rồng đen theo lý thuyết chống được tất cả các phép,ôm quả cầu này vào thì Magic Arrow cũng dính như thường Vị trí 4,Recanters Cloak,không cho sử dụng các phép bậc 3 trở lên trong trận đấu Vị trí 9,Orb of Inhibition,không cho sử dụng tất cả các phép trong trận đấu
7.Các đồ liên quan đến Retreat Vị trí 2,giảm giá tiền khi đầu hàng đối phương trong trận đấu Vị trí 7,giảm giá tiền khi đầu hàng đối phương trong trận đấu Vị trí 4,giảm giá tiền khi đầu hàng đối phương trong trận đấu Vị trí 9,không thể Retreat hay đầu hàng trong tất cả các trận đấu,kể cả đấu với Monster
8.Đồ liên quan đến khoáng sản Vị trí 6,Everflowing Coat,cộng 1 Crystal/1 ngày Vị trí 7,Ring of Gems,cộng 1 Gem/1 ngày Vị trí 9,Everpouring Vial of Mercury,cộng 1 Mercury/1 ngày Vị trí 9,InexhaustibleCart of Ore,cộng 2 Đá/1 ngày Vị trí 9,InexhaustibleCart of Lumber,cộng 2 Gỗ/1 ngày Vị trí 7,Eversmoking Ring of Sulfur,cộng 1 Sulfur/1 ngày Vị trí 9,EndlessPurse of Gold,cộng 500 vàng/1 ngày Vị trí 9,EndlessBag of Gold,cộng 750 vàng/1 ngày Vị trí 9,EndlessSack of Gold,cộng 1000vàng/1 ngày
9.Đồ liên quan đến Creature Vị trí số 9,Legs of Legion,cộng 5 quân bậc 2 cho thành có Hero cầm đồ vật này trong thành khi qua tuần Vị trí số 9,Loins of Legion,cộng 4 quân bậc 3 cho thành có Hero cầm đồ vật này trong thành khi qua tuần Vị trí số 9,Torso of Legion,cộng 3 quân bậc 4 cho thành có Hero cầm đồ vật này trong thành khi qua tuần Vị trí số 9,Arms of Legion,cộng 2 quân bậc 5 cho thành có Hero cầm đồ vật này trong thành khi qua tuần Vị trí số 9,Head of Legion,cộng 1 quân bậc 6 cho thành có Hero cầm đồ vật này trong thành khi qua tuần
10.Đồ liên quan đến Máu của quái vật Vị trí số 7,Ring of Life,cộng 1 máu cho tất cả các quân Vị trí số 7,Ring of Vitality,cộng 1 máu cho tất cả các quân Vị trí số 9,Vial of Lifeblood,cộng 2 máu cho tất cả các quân 11.Đồ liên quan đến tầm nhìn của Hero Vị trí số 9,Speculum,tăng tầm nhìn cho Hero thêm 1 đơn vị Vị trí số 9,Spyglass,tăng tầm nhìn cho Hero thêm 1 đơn vị
12.Đồ liên quan đến các kỹ năng của Hero Vị trí số 9,Charm of Mana,tăng 1 Mana cho tướng khi qua ngày Vị trí số 9,Talisman of Mana,tăng 2 Mana cho tướng khi qua ngày Vị trí số 9,Mystic Orb of Mana,tăng 3 Mana cho tướng khi qua ngày Vị trí số 2,Amulet of the Undertaker,tăng 5% kỹ năng Necromancer cho Hero Vị trí số 4,Vampires Cowl,tăng 10% kỹ năng Necromancer cho Hero Vị trí số 8,Dead Mans Boots,tăng 15% kỹ năng Necromancer cho Hero
Vị trí số 9,Bow of Elven Cherrywood,tăng 5% kỹ năng Archery cho Hero Vị trí số 9,Bowstring of the Unicorns Mane,tăng 10% kỹ năng Archery cho Hero Vị trí số 9,AngelFeather Arrows,tăng 15% kỹ năng Archery cho Hero Vị trí số 9,Golden Bow,Cung bắn luôn luôn thẳng Vị trí số 9,Bird of Perception,tăng 5% kỹ năng Eagle Eye cho Hero Vị trí số 9,Stoic Watchman,tăng 10% kỹ năng Eagle Eye cho Hero Vị trí số 9,Emblem of Cognizance,tăng 15% kỹ năng Eagle Eye cho Hero
13.Đồ liên quan đến Moral,Luck Vị trí số 9,Glyph of Gallantry,cộng 1 Moral Vị trí số 9,Crest of Valor,cộng 1 Moral Vị trí số 9,Badge of Courage,cộng 1 Moral Vị trí số 9,Clover of Fortune,cộng 1 Luck Vị trí số 9,Cards of Prophecy,cộng 1 Luck Vị trí số 9,Ladybird of Luck,cộng 1 Luck
Vị trí số 7,StillEye of the Dragon,cộng 1 Luck,1 Moral Vị trí số 2,Pendant of Courage,cộng 3 Luck,3 Moral Vị trí số 9,Hourglass of the Evil Hour,Trong Combat,cả 2 bên không có cơ hội Luck Vị trí số 9,Spirit of Oppression,Trong Combat,cả 2 bên không có cơ hội Moral