Hướng dẫn về Item và Option của chúng trong 9D(kr version)

Thảo luận trong 'Thảo luận chung' bắt đầu bởi LordSorcerer, 30/4/06.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. LordSorcerer

    LordSorcerer Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    15/12/04
    Bài viết:
    208
    Nơi ở:
    Mysterious Land
    Mình xin có một vài lưu ý để giúp các bạn dễ dàng hơn:
    Vũ Khí
    아이콘:Icon(biểu tượng là cái hình ấy)
    이 름:lum(cái nì chắc là tên vũ khí rùi)
    최소공격력:Smallest attack power(lực đánh tối thiểu của vũ khí)
    최대공격력:The maximum attack power(lực đánh tối đa của vũ khí)
    요구단계 : Demand phase(Yều cầu giai đoạn tập luyện)
    요구근력 : Demand muscular power(Yêu cầu sức mạnh cơ bắp)
    요구민첩 : Demand agility(Yêu cầu kĩ năng)
    내구도:Internal troubles(sức nặng của món đồ)
    가격: Price(giá cả)
    Chú ý những chữ trên nằm trên cái dòng màu xanh lá cây(thứ tự từ trái-> phải)
    +Cái Bang
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info_item_weapon.asp
    +Bí Cung
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info_item_weapon.asp?f_intMonPa=2
    +Thiếu Lâm
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info_item_weapon.asp?f_intMonPa=3
    +Lục Lâm
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info_item_weapon.asp?f_intMonPa=4
    +Võ Đang
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info_item_weapon.asp?f_intMonPa=5
    +Ma Giáo
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info_item_weapon.asp?f_intMonPa=6

    Trang Bị
    아이콘:Icon(biểu tượng)
    이 름:Lum(tên món đồ)
    문파:The green onion which it bites(tính đặc thù ).
    Lưu ý chữ:공통:Commonness(là đồ mặc chung )
    성별:Sex(giới tính).Lưu ý:여자:Women(nữ)
    남자:Man(nam)
    종류:Type(kiểu mẫu).Lưu ý:상의:Coat(áo choàng ngoài)
    하의 :Under( quần )
    아대 :Oh unit(bao tay trong)
    신발:Shoes(giày)
    모자:Hat(mũ)
    행낭:Mailbag(túi lưng)
    공격성공률:Attack success rate(tỉ lệ đánh trúng mục tiêu).Cái này chỉ có 아대 (Oh unit) là hổ trợ
    회피성공률:Evasion success rate(tỉ lệ né thành công).Cái này chỉ có 모자:Hat là hổ trợ
    내구도:Internal troubles(sức nặng của món đồ)
    가격: Price(giá cả)
    Chú ý những ghi chú trên nằm trên dòng chữ màu xanh lá cây
    +Đồ sài chung
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=0
    +Cái Bang
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=1
    +Bí Cung.
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=2
    +Thiếu Lâm
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=3
    +Lục Lâm
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=4
    +Võ Đang
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=5
    +Ma Giáo
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_clothes.asp?f_intMonPa=6

    Thực phẩm
    아이콘:Icon
    이 름:Lum
    종 류: Bell Type(kiểu mẫu thực vật).Lưu ý: 외상: Credit:ảnh hưởng
    효 과:hyo With(tác dụng).Lưu ý:외상회복+number:Credit recovery(ảnh hưởng phục hồi+?điểm)
    가격: Price(giá cả)
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_food.asp

    Dược phẩm
    아이콘:Icon
    이 름:Lum
    종류:Type.Lưu ý: 근력:Muscular power(sức mạnh cơ bắp)
    기:Rarity(vật hiếm có)
    지혜:Wisdom(sự thông thái)
    건강:Health(sức khỏe)
    민첩:Agility(kĩ năng)
    최소 증진 효과:Smallest increase effect(mức độ ảnh hưởng thấp nhất)
    최대 증진 효과:The maximum increase effect(mức độ ảnh hưởng cao nhất)
    요구단계: Demand phase(Yều cầu giai đoạn tập luyện)
    가격: Price(giá cả)
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_drug.asp

    Huy hiệu
    아이콘:Icon
    이 름:Lum
    종 류: Bell Type(mẫu trang sức) Lưu y’: 공통:Commonness(chung)
    무기:Weapon(Vũ khí)
    의상:Clothes(quần áo)
    효 과:hyo With (tác dụng)
    +공격성공치 x 상승 : Attack success x rise(khả năng đánh trúng thêm x điểm)
    +공격력 x 상승 : Attack power x rise(sức tấn công thêm vào x điểm)
    +치명타 확률 x/10000 증가: Fetal bolw probability x/10000 increases(Fetal bolw thêm vào x/10000)
    +음의 공격력 x 추가 : Attack power x addition of sound (sức tấn công cộng vào hợp lý x điểm)
    +혼의 공격력 추가 : Attack power addition of soul(sức tấn công cộng thêm linh hồn)
    +생명 최대치 x 상승 : Life maximum x rises(sự sống thêm vào x điểm)
    +내공 최대치 x 상승 : Retrocedence maximum x rises(nội lực? tăng x điểm)
    +회피력 x 상승 : Evasion power x rise(khả năng né thêm vào x điểm)
    +치명타 회피율 x 증가 : Fetal bolw evasion ratio x increase(tỉ lệ né Fetal bolw thêm vào x điểm)
    +방어력 x 증가 : Defensive strength x increase(sức mạnh phòng thủ thêm vào x điểm)
    +건강 x 상승 : Healthy x rise(sức khỏe thêm vào x điểm)
    +민첩 x 상승 : Agile x rise(sự nhanh nhẹn thêm vào x điểm)
    +이동속도 x% 증가 : Speed of travel x% increase(tốc độ di chuyển thêm vào x%)
    +생명 자동회복력 x 증가: Life automatic recovery power x increases(sự sống tự động hồi phục x điểm)
    가격: Price(giá cả)
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_decoration.asp

    Đồ Item
    아이콘:Icon
    이 름:Lum
    효 과:hyo With
    +생명 최대치 x 상승 : Life maximum x rises(sự sống thêm vào x điểm)
    +내공 최대치 x 상승 : Retrocedence maximum x rises(nội lực? tăng x điểm)
    +진기 x 상승:Rare x rises(khả năng tìm đồ qúy thêm x điểm)
    +근력 x 상승 : Muscular power x rise(sức mạnh cơ bắp tăng thêm x điểm)
    +지혜 x상승 : Wisdom x rise(sự thông thái thêm vào x điểm)
    + 형세-막 x 증가:elder brother tax - just x increase(sự thử thách với người chiến đấu đẳng cấp cao hơn thêm vào x điểm)
    +민첩 x 상승 : Agile x rise(sự nhanh nhẹn thêm vào x điểm)
    +건강 x 상승 : Healthy x rise(sức khỏe thêm vào x điểm)
    +공격성공치 x 또는 x% 상승 : Attack success x or x% rise(khả năng đánh trúng thêm x hoặc x% điểm)
    +방어력 x 증가 : Defensive strength x increase(sức mạnh phònt thủ thêm vào x điểm)
    +치명타 회피율 x/10000 증가 : Fetal bolw probability x/10000 increases(Fetal bolw thêm vào x/10000)
    +생명 자동회복력 x 증가: Life automatic recovery power x increases(sự sống tự động hồi phục x điểm)
    +내공 자동회복력 x : Retrocedence automatic recovery power x(nội lực ? tự đông phục hồi x đỉêm)
    +모든 오기가 x 증가 : All unyielding spirits x increase(tinh thần bất khuất thêm vào x điểm)
    +치명타 회피율 x/10000 증가 : Fetal bolw evasion ratio x/10000 increase(tỉ lệ né Fetal bolw thêm vào x/10000 đỉêm)
    +이동속도 x 감소 : speed of travel x decreases(tốc đọ di chuyển giảm x điểm)
    +생명력 최대치 x 증가: vital force maximum x increases(sức mạnh cần cho sự sống thêm vào x đỉêm)
    +무기 공격력 x 또는 x% 증가 : Weapon attack power x or x% increases(sức mạnh vũ khí thêm vào x hoặc x% đỉêm)
    +무기 최소공격력 x 증가 : weapon smallest attack power x increases(sức mạnh tối thiểu của vũ khí thêm vào x đỉêm)
    +무기 최대공격력 x 증가 : weapon maximum attack power x increases(sức đánh tối đa củ vũ khí thêm vào x đỉêm)
    +회피력 x 또는 x% 상승, 형세-막 x 증가: Evasion power x or x% rise(khả năng né thêm vào x hoặc x% đỉêm)
    +생명 x 상승: Life x rises(sự sống thêm x đỉêm)
    + 0.2의 공격력을 생명으로 흡수 : 0.2 attacks power it absorbs water with a life(0.2 sức tấn công hấp thụ thành nước sự sống)
    가격: Price(giá cả)

    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_things.asp

    Item Hàng Hóa

    아이콘:Icon
    이 름:Lum
    문파:The green onion which it bites
    +개방 :Opening(bắt đầu)
    +비궁 :Rain palace (Lâu đài mưa)
    +소림 :Smallness rim(vòng nhỏ bé ?)
    +녹림 : Green forest(Rừng xanh)
    효 과:hyo With(tác dụng)
    +취중 상태 x분 지속 : Especially condition x minute continuity(trạng thái đặc biệt được duy trì thêm x phút)
    +빙의 상태 x분 지속 : Round condition x minute continuity(trạng thái tuần hòan được duy trì thêm x phút)
    +평정심 x분 유지 : Calm core x minute maintenance(sự bình tĩnh bên trong được bảo vệ trong x phút)
    +열혈 상태 x분 유지 : Ten hyel condition x minute maintenances(trạng thái “ten hyel” được bảo vệ trong x phút)
    가격: Price(giá cả)
    http://www.ninedragons.co.kr/information/info/info_item_goods.asp
     
  2. bigbaby272

    bigbaby272 T.E.T.Я.I.S

    Tham gia ngày:
    28/2/04
    Bài viết:
    667
    Nơi ở:
    đâu chả được
  3. vietboy900

    vietboy900 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/12/05
    Bài viết:
    16
    nếu ổng là người mở topic bên gamethu thì sao ? vẫn là của ổng chứ , chứ chưa chính xác là copy đâu nhá
     
  4. vietboy900

    vietboy900 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/12/05
    Bài viết:
    16
    nếu ổng là người mở topic bên gamethu thì sao ? vẫn là của ổng chứ , chứ chưa chính xác là copy đâu nhá
     
  5. Chivil

    Chivil Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    1/8/05
    Bài viết:
    740
    có thể, tui cũng thấy ở gamethu trước
     
  6. Langtudondoc18

    Langtudondoc18 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    26/4/06
    Bài viết:
    91
    Copy bài của Angel bên gamethu rồi.
    @Chivil :viết hướng dẫn q bí cung đi bác .Tôi đang bị kẹt ở q của con mụ già bên trong bí cung(sau khi làm xong q nhập môn thì đến q này).
     
  7. ^_999doahong_^

    ^_999doahong_^ Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    3/8/04
    Bài viết:
    29
    Oh, thank you very much, it' ra cũng là công sưu tầm
    Nhưng mà mò tiền Hàn kiểu đó chắc chết sớm
    Đang chờ client bản English thử
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này