Kĩ năng trong MIGHT AND MAGIC: HEROES VI

Thảo luận trong 'Heroes of Might and Magic' bắt đầu bởi Trần_Tùng_Tiến, 19/5/13.

  1. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Mặc dù chưa chơi được game này xong cũng xin đóng góp cho ae 1 ít tài liệu ngâm cứu. Trình độ dịch còn kém , có gì cứ gạch đá vô tư
    => Coi như sửa bài cho mình và cho mình thêm kinh nghiệm cũng như cho cái topic này lên đầu :9cool_haha:



    KĨ NĂNG TRONG MIGHT AND MAGIC : HEROES VI
    Kĩ năng của tướng được chia ra làm 3 bảng chọn: Might, Magic và Hero.
    Phần “Might” và “Magic” : mỗi phần chứa những nhóm kĩ năng tạo thành từ tập hợp các kĩ năng đơn lẻ. Trong mỗi nhóm, kĩ năng chia ra làm 3 mức độ. Tướng có thể học mức độ I (level I) của kĩ năng ở level 1;mức độ II (level II) của kĩ năng từ level 5; mức độ 3 (level III) của kĩ năng từ level 15. Với tướng “Magic”, kĩ năng Might ở mức độ 3 là không có và ngược lại: Tướng “Might” không bao giờ đạt đến kĩ năng Magic ở mức độ 3.
    Tuy nhiên ở bảng chọn “Hero” lại khác. Nó gồm những khả năng độc nhất theo sự phân loại tướng, loại thành và mức độ Reputation (Reputation level) - chính là hướng luyện tướng theo hướng Blood hoặc Tear. Mỗi Hero lại có kĩ năng riêng (“Specialization” ability) của mình bên cạnh kĩ năng chủng tộc và kĩ năng theo loại tướng.
    [​IMG]

    I. Về những thông số của tướng (Attributes):
    Mỗi heroes trong game có một tập hợp chỉ số khởi đầu (statistics) có thể chia vào Might, Magic và những thông số khác. Chiến binh hầu như tập trung vào Might và pháp sư vào Magic – trong khi tướng ở level cao hơn thì thường nhận nhiều bonus cho những thông số theo thể loại tướng đó hơn. Các thông số này rất quan trọng và sẽ chi phối quân mà tướng sử dụng cũng như thể hiện sức mạnh tướng. Gồm:
    * Nhóm Might = might power + might defence của heroes (không items), gia tăng sức sát thương của hero
    Might Power: Gia tăng tấn công của đối tư ợng quân, chi phối 1 số kĩ năng
    Might Defence: Gia tăng phòng thủ của tất cả đối tượng quân, giảm kĩ năng might của kẻ thù
    * Nhóm Magic
    Magic Power: Gia tăng magic power của tất cả đối tượng quân , chi phối 1 số kĩ năng
    Magic Defence: Gia tăng magic defence toàn quân, giảm spells power đối phương
    Mana= magic power + magic defence (không bonus, item) nhân 10. .

    * Một số atributte khác:
    Leadership: Gia tăng morale cho toàn quân đội
    Destiny: Gia tăng luck cho toàn quân đội.

    II- Về nhóm các kĩ năng ở bảng chọn Might
    1 - NHÓM PARAGON[​IMG]
    [​IMG]

    Defender I

    Thể loại: Neutral

    Passive

    [/TD]
    [TD]+2 def cho toàn quân của hero


    [/TD]
    [TD]Kĩ năng rất hữu dụng cho Haven


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Defender II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 def cho toàn quân của hero.
    Yêu cầu Defender I.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Defender III


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 cho toàn quân của hero.
    Yêu cầu Defender II.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Diplomat


    [/TD]
    [TD]Tears


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Gia tăng khả năng gia nhập của quân trung lập , giảm giá gia nhập của chúng khoảng 8%.


    [/TD]
    [TD]Chỉ có creatures của tuần đó gia nhập quân ta. Nếu ở khác race thì giảm morale quân ta.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Charismatic Leader I


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 morale cho toàn quân của hero.


    [/TD]
    [TD]Hữu dụng khi quân ta không là undeads, không có morale. Đặc biệt khi quân ta có các quân của race khác


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Charismatic Leader II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 morale cho toàn quân của hero.
    Yêu cầu Charismatic Leader I


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Charismatic Leader III


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 morale cho toàn quân của hero.
    Yêu cầu
    Charismatic Leader II.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Destiny's chosen I


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 luck toàn quân của hero


    [/TD]
    [TD]Kĩ năng vô giá - tăng năng lực quân ta khá nhiều.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Destiny's chosen II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 luck cho toàn quân của hero.
    Yêu cầu Destiny's chosen I


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Destiny's chosen


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 luck cho toàn quân của hero.
    Yêu cầu Destiny's chosen II.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Enlightment


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Hero tăng thêm 25% điểm kinh nghiệm


    [/TD]
    [TD]Chúng ta nên lấy kĩ năng này đầu tiên – nó sẽ giúp cho sự phát triển của ta.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Mentoring


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Khi hero gặp hero khác từ cùng 1 người chơi, hero đó cho hero kia 75% điểm kinh nghiệm của mình .


    [/TD]
    [TD]Rất hữu dụng trên bản đồ to – hero có kinh nghiệm của chúng ta có thể nâng cấp cho hero khác.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Logistics


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+3 bước di chuyển


    [/TD]
    [TD]3 không tạo sự khác biệt – kĩ năng không có giá trị


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Snatch


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Thu thập tài nguyên và ghé thăm các công trình không tốn bước di chuyển.
    Yêu cầu Logistics.


    [/TD]
    [TD]Nếu nó không yêu cầu logistics, nó sẽ là một kĩ năng hữu dụng .


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Assailant I


    [/TD]
    [TD]Blood


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+1 might power cho toàn quân của hero


    [/TD]
    [TD]Khá hữu dụng , nhưng có lẽ tốt hơn nếu đầu tư vào destiny's chosen hoặc charismatic leader


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Assailant II


    [/TD]
    [TD]Blood


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+1 might power cho toàn quân của hero. Yêu cầu Assailant I


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Assailant III


    [/TD]
    [TD]Blood


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+1 might power cho toàn quân của hero. Yêu cầu Assailant II


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Pathfinder


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Tăng bước di chuyển trên biển khoảng 3 và giảm số bước di chuyển bị phạt khi di chuyển trên địa hình khác đến 50%.


    [/TD]
    [TD]Trong 1 số phần trước, hero movement points phụ thuộc vào địa hình – làm chậm hero khá nhiều, nhưng trên đường đi vẫn nhanh. Trong Heroes VI điều này có khác biệt chút ít – di chuyển trên điạ hình khác yêu cầu ít hơn movement points và đường chiếm 25% bonus.Tuy nhiên, nó khá giá trị để gắn kết với đường đi- hero thường dẫn quân về thành và đi đến một số địa điểm quan trọng khác. Vậy qua rồi cái thời ta đầu tư vào logistics để gia tăng phạm vi đi của hero khoảng 3 points vì ta không thấy sự khác biệt.
    => Không thấy sự khác biệt sau khi có kĩ năng này


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Realm
    [TABLE="width: 760, align: center"]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Tên


    [/TD]
    [TD]Reputation


    [/TD]
    [TD]Level


    [/TD]
    [TD]Tác dụng


    [/TD]
    [TD]Chỉ dẫn


    [/TD]
    [TD]Đánh giá


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Architect I


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+1 cho mật độ quân của mỏ quân trong khu vực kiểm soát.


    [/TD]
    [TD]Lựa chon khá tốt nếu ta có mỏ quân cấp 3


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Architect II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Nếu hero trong thành ,nâng cấp/chuyển đổi các công trình rẻ hơn 20%. Yêu cầu Architect I.


    [/TD]
    [TD]Hữu dụng nếu ta không có nhiều tài nguyên và lên kế hoạch đàn áp khai phá và hiếu chiến


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Architect III


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Khi hero thăm thành, có thể xây 2 công trình trong 1 lượt. Yêu cầu Architect II.


    [/TD]
    [TD]Hữu dụng trên map rộng, khi ta chủ động


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Economist I


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Hero tìm thấy nhiều hơn 20% tài nguyên


    [/TD]
    [TD]Thú vị khi ta thiếu tài nguyên và bản đồ thì lớn


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Economist II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Chợ có tỉ lệ quy đổi thấp hơn (đếm như có thêm 1 chợ).
    Yêu cầu Econimist I.


    [/TD]
    [TD]Có giá trị nhờ vào việc nó ở level cao


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Economist III


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]+2 gỗ và đá mỗi ngày.


    [/TD]
    [TD]Cảm ơn vì điều đó mà ta giàu - nhưng hero ở đó chắc chắn có điều khác thú vị hơn để làm hơn là đảm bảo tài nguyên.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Scouting I


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Tầm nhìn của hero +2 và đầy đủ chỉ dẫn về số lượng của quân trung lập( nhưng phải trong tầm nhìn của hero)


    [/TD]
    [TD]Thật tốt vì biết ta sẽ đánh với ai - scouting có ích nhưng vẫn có những kĩ năng khác tốt hơn


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Scouting II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Tầm nhìn của hero +1 và cho thấy trang bị, kĩ năng và tiếng tăm của kẻ thù(trong tầm nhìn của hero)
    Yêu cầu Scouting I


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Scouting III


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Tầm nhìn của hero +1 và khám phá ra tất cả tài nguyên và artifact trên bản đồ Yêu cầu Scouting II.


    [/TD]
    [TD]Nó yêu cầu hero ở level 15 - ở chặng này của trò chơi tất cả item và tài nguyên chắc chắn đã được thu thập.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Plunder mine


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Active (worldmap)


    [/TD]
    [TD]Hero mất toàn bộ số bước di chuyển, thu 3 ngày lợi nhuận từ mỏ. Kẻ thù không thu được gì trong 3 ngày đó.


    [/TD]
    [TD]Đây không phải là một chiến thuật hay
    -Thứ nhất nó yêu cầu hero có kinh nghiệm(vì nó là một kĩ năng ở mức độ cao) và người chơi chắc chắn cảm thấy thú vị thú vị hơn thứ khác
    -Thứ hai, nó lấy toàn bộ movement points – đông nghĩa với việc làm hero mẩt 1 lượt. Vì vậy nó không hiệu quả khi mà nó chỉ có thể sử dụng 1 lần/ 1 tuần.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Sabotage Mine


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Active (worldmap)


    [/TD]
    [TD]Hero mất toàn bộ số bước di chuyển , chặn mỏ 7 ngày.


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Tactics
    [TABLE="width: 760, align: center"]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Tên


    [/TD]
    [TD]Reputation


    [/TD]
    [TD]Level


    [/TD]
    [TD]Tác dụng


    [/TD]
    [TD]Diễn tả


    [/TD]
    [TD]Đánh giá


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Reinforcements I


    [/TD]
    [TD]Tears


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Active (battle)


    [/TD]
    [TD]Gia tăng số lượng quân trong stack core được chọn. Triệu hồi quân bị mất sau trận đấu , số lượng phụ thuộc vào số đối tượng quân ban đầu có trong nhóm


    [/TD]
    [TD]Kĩ năng không đòi hỏi mana nên khá hữu dụng


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Reinforcements II


    [/TD]
    [TD]Tears


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Active (battle)


    [/TD]
    [TD]Gia tăng số lượng quân trong stack core hoặc elite được chọn. Triệu hồi quân bị mất sau trận đấu , số lượng phụ thuộc vào số đối tượng quân ban đầu có trong nhóm Yêu cầu Reinforcements I.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Reinforcements III


    [/TD]
    [TD]Tears


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Active (battle)


    [/TD]
    [TD]Gia tăng số lượng quân trong stack core hoặc elite hoặc champion được chọn. Triệu hồi quân bị mất sau trận đấu , số lượng phụ thuộc vào số đối tượng quân ban đầu có trong nhóm
    Yêu cầu Reinforcements II.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Duck and cover


    [/TD]
    [TD]Tears


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân dùng lá chắn có 13% hiệu quả hơn ( gồm cả tường )


    [/TD]
    [TD]Ta không sử dụng giáp cho tất cả,đặc biệt trong lúc bao vây - ta phải là kẻ chiến thắng không phải là kẻ thù của ta.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Battle March


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Tầm di chuyển của tất cả. các đối tượng quân khi bị bao vây +2


    [/TD]
    [TD]Nếu bản đồ rộng và có nhiều thành, nó có thể trở nên hữu ích.


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Ambush


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Gia tăng initiative của đối tượng quân khoảng 5 trong 3 lượt đầu của trận đánh


    [/TD]
    [TD]Rất hữu ích - nó làm ta gây sát thương cho kẻ thù trước khi chúng có thể hành động trở lại


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Tactics I


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Ta có thể sắp đặt quân đội của ta trước trận chiến (ta không thể thấy quân thù )


    [/TD]
    [TD]Nếu ta không thấy kẻ thù thì hoàn. toàn vô dụng .


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Tactics II


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Ta có thể sắp đặt quân đội của ta trước trận chiến (ta không thể thấy quân thù). Phạm vi sắp xếp gia tăng. Yêu cầu Tactics I.


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Tactics III


    [/TD]
    [TD]Neutral


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Sau khi sắp đặt các đối tượng quân, hero có thể thay đổi 2 đối tượng quân với nhau. Yêu cầu Tactics II.


    [/TD]
    [TD]Heroes ở level 15 có nhiều kĩ năng hữu ích hơn để chọn


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Siege Master I


    [/TD]
    [TD]Blood


    [/TD]
    [TD]1


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Sức sát thương của Catapults +1


    [/TD]
    [TD]Nếu ta xâm chiếm nhiều thành phố nó có thể tốt nhưng ưu thế đó của ta sẽ làm thành bị tấn công


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Siege Master II


    [/TD]
    [TD]Blood


    [/TD]
    [TD]2


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân đứng cạnh phần tường thành bị tấn công sẽ bị dính sát thương.


    [/TD]
    [TD]Sát thương ít - đừng chọn nó


    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]


    [/TD]
    [TD]Siege Master


    [/TD]
    [TD]Blood


    [/TD]
    [TD]3


    [/TD]
    [TD]Passive


    [/TD]
    [TD]Tất cả đối tượng quân đứng sau tường thành bị sẽ bị dính sát thương dạng độc


    [/TD]
    [TD]như trên


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]








    [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
    Chỉnh sửa cuối: 29/10/20
  2. mrchuoi0112

    mrchuoi0112 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    8/3/07
    Bài viết:
    49
    Sao không viết tiếp đi bác! Rất hữu ích
     
  3. kanzaz

    kanzaz Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    24/3/05
    Bài viết:
    1,217
    viết tiếp đi bạn ơi bài viết rất hay, trong box này có khá nhiêu bác chơi H6 mà tiếc rằng chưa có bài viết nào chi tiết hướng dẫn về các skill và các mẹo nhỏ trong game
     
  4. mrchuoi0112

    mrchuoi0112 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    8/3/07
    Bài viết:
    49
    đặc biệt là cái phân tích sinh vật nữa :D giống H5
     
  5. Kuydoha

    Kuydoha Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    14/2/06
    Bài viết:
    51
    Mình đã thank và + tín dụng cho bác rồi đấy :">
     
  6. mrchuoi0112

    mrchuoi0112 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    8/3/07
    Bài viết:
    49
    Không viết nữa à bạn :5cool_ops:
     
  7. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    tớ vẫn đang viết tiếp đấy chứ, viết nhiều là đằng khác :d
     
  8. kanzaz

    kanzaz Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    24/3/05
    Bài viết:
    1,217
    Chưa thấy bài viết tiếp theo của cậu mà , post sớm đi cậu ơi có nhiều anh em đang mong
     
  9. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Do sơ suất nên mất file kia nên tớ đang làm lại phần skill :4cool_oh:

    Tạm thời giả nợ bằng cái này
    :1cool_byebye:
    Thám hiểm

    Week of Courage

    Kinh nghiệm thu được từ trận chiến tăng 15%.
    Week of Cowardice
    Kinh nghiệm thu được từ trận chiến giảm 15%.
    Week of Diplomacy
    Tất cả quân trung lập thường gia nhập quân khi ta trả tiền sẽ gia nhập quân ta miễn phí.
    Week of Gentle Winds
    Movement trên biển của tất cả hero tăng 25%.
    Week of Meditation
    Mana hồi x2.
    Week of Trade
    Giá của artifacts giảm 25%. Tỉ lệ quy đổi tài nguyên 25% dễ chịu hơn.

    Tăng trưởng quân
    Week of Conjunction
    +25% lượng tăng trưởng quân của tất cả các loại quân
    +25% thu nhập tài nguyên từ mỏ và các thành.
    Week of Conscription
    +25% lượng tăng trưởng quân Core.
    Week of Disease
    Chỉ có một nửa lượng tăng trưởng quân cho tất cả các loại quân.
    Week of Enlistment
    +25% lượng tăng trưởng quân Elite
    Week of Fever
    Chỉ có 2/3 lượng tăng trưởng quân cho tất cả các loại quân.
    Week of Life
    +25% lượng tăng trưởng quân cho tất cả các loại quân.
    Week of Recruitment
    +25% lượng tăng trưởng quân Champion.
    Week of Trail
    +25% lượng tăng trưởng quân Core


    Hiệu ứng trận chiến
    Week of Balance 25% Morale và Luck negated trong trận chiến.
    Week of Bloodletting Hiệu quả của các kĩ năng Blood tăng 10% trong trận chiến.
    Week of Burning Sea
    Hiệu quả của các kĩ năng Fire và Water tăng 15% trong trận chiến.
    Week of ConfluxHiệu quả của các kĩ năng phép thuật và sát thương tăng 10% trong trận chiến.
    Week of ConstructsInitiative, Morale, Luck, Might và Magic Defense của các đối tượng công trình tăng 10 trong trận chiến.
    Week of HopeTrong trận chiến, +5 Morale và Luck cho tất cả các đối tượng quân.
    Week of MagicTất cả các phép giảm 25% lượng mana sử dụng (cả phép thám hiểm và dùng trong trận chiến).
    Week of Mana StormTất cả các phép tăng 25% lượng mana sử dụng ( cả phép thám hiểm và dùng trong trận chiến)
    Week of MightHiệu quả của các kĩ năng Might và sát thương tăng 25% trong trận chiến.
    Week of Might & MagicSát thương gây ra không phải từ phép thuật tăng 10% và giá phép giảm 25% trong trận chiến.
    Week of SandstormHiệu quả của các kĩ năng Earth và Air tăng 15% trong trận chiến.
    Week of SpiritsThe Initiative, Morale, Luck, Might and Magic Defense của đối tượng quân Spirit +10 trong trận chiến.
    Week of TemperanceHiệu quả của các kĩ năng Tears tăng 10% trong trận chiến.
    Week of the LivingThe Initiative, Morale, Luck, Might và Magic Defense của các đối tượng quân living +10 trong trận chiến.
    Week of TwilightHiệu quả của các kĩ năng Dark và Light tăng 15% trong trận chiến.

    Sản xuất tài nguyên
    Week of Alchemyx2 lượng Blood Crystal thu thập được.
    Week of Festivals Tất cả tài nguyên thu thập được giảm một nửa.
    Week of Gold Rush x2 lượng vàng thu thập được từ mọi nguồn.
    Week of Harvest x2 lượng Ore và Wood thu thập được.

    Tuần vô nghĩa
    Week of HotnessTuần mà những chí lùn trẻ tuổi trần như nhộng lao vào than đá nóng để thu hút các quý bà.
    Week of Sulfurx2 lượng sulfur( lưu huỳnh ) sản xuất. Nhưng không may là người dân Ashan chưa tìm được cách dùng loại tài nguyên này.
    Week of the AncientsTuần mà những ánh sáng kì lạ có thể phát hiện ra ở trên bầu trời đêm của Ashan.
    Week of the BardTuần mà những giọt lệ rơi từ thiên đường và máu từ tai ta.
    Week of the BeaverKhông phải tuần tốt để trở thành một cái cây.
    Week of the Froth Snake. Tuần mà không thể có mùa câu ven hồ yên tĩnh.
    Week of the OwlTuần của bài kiểm tra cuối cùng của pháp sư học việc thuộc hội đồng bảy thành phố
    Week of the Petalfly Tuần mà những sự việc kì lạ xảy ra ở những góc xa của Ashan.
    Week of the Raving Rabbids Lượng Hamster và những trận đánh điên cuồng của Hamster (Berserk Combat Hamster) gấp đôi
    Week of the Silver SwanTuần mà múa ballet được tổ chức ở Toà án Holy Emperor
    Week of the Sun DeerKhông phải là một tuần tốt để trở thành Moon Doe.
    Week of the ToadTuần mà những phụ nữ chưa chồng hôn ếch để có hy vọng lấy chồng trong năm.

    - - - Updated - - -

    Không hiếu sao mấy cái tuần cuối text nó nhảy lung tung thế kia, mong các bạn thông cảm:6cool_beat_brick:
    Cái dưới này là tớ test nhé
    1. Bản đồ thám hiểm
    Hero có thể đến đây để cải thiện attribute hoặc tăng kĩ năng
    [​IMG]
    Angelic Shrine
    +5 Magic Power và +5 Morale một tuần.
    Chỉ ghé thăm 1 lần trong tuần

    - - - Updated - - -

    Hình nó không lên, ai biết làm hình nó hiẹn lên thế nào inbox chỉ mình với
     
  10. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Cái này tớ test nhé no spam
    Địa điểm trên bản đồ
    1. Bản đồ thám hiểm
    Hero có thể đến đây để cải thiện attribute hoặc tăng kĩ năng
    [​IMG]
    Angelic Shrine
    +5 Magic Power và +5 Morale một tuần.
    Chỉ ghé thăm 1 lần trong tuần
     
  11. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Warcries
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Hiệu ứng
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Evasive Maneuvers
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Tất cả quân nhận ít 15% sát thương ở mỗi 2 lượt đầu của trận đấu
    [/TD]
    [TD]Lượt đầu nên bình tĩnh
    Không hữu dụng lắm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Intimidation
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Quân Core không thể tấn công quân elite và champion, quân elite không thể tấn công quân champion. Kéo dài trong 3 lượt đầu của trận đấu
    [/TD]
    [TD]Vô dụng hoàn toàn.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Stand Your Ground
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Tăng 39% defend của quân và kéo dài trong 3 lượt
    [/TD]
    [TD]Có chút hữu ích – ta mất ít quân hơn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Stand Your Ground
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Tăng 18% defend cho quân và thêm một lần đánh phản
    Yêu cầu Stand Your Ground.
    [/TD]
    [TD]Bonus dè nhỏ nhưng có thêm đánh phản tạo hiệu quả khác
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Taunt
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân được chỉ định sẽ tấn công 1 đám quân của quân đối phương gây 45% sát thương so với bình thường sau đó thì mất lượt
    [/TD]
    [TD]Có ích để loại bỏ các đối tượng quân gây phiền.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Rush!
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]+19 initiative và x 1,5 lần movement points cho quân
    [/TD]
    [TD]Chỉ kéo dài 1 lượt nên hữu dụng vừa phải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Warlord's Command
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân được chọn không thể di chuyển trước đó giờ đã có thể di chuyển
    Yêu cầu Rush!.
    [/TD]
    [TD]Vô dụng hoàn toàn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Heroism
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Tăng 17% sức tấn công và +14 Luck. Kéo dài 3 lượt

    [/TD]
    [TD]Kĩ năng tốt tạo sự khác biệt trên chiến trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Mass Heroism
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Tăng 5 morale và 5 luck và 10% sức tấn công. Kéo dài 3 lượt, Yêu cầu Heroism.
    [/TD]
    [TD]Chi phối quân ta – có ích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Flawless attack
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân được chọn gây sát thương lớn nhất trong 3 lượt.
    [/TD]
    [TD]Tốt cho quân yếu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Heroic charge
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân được chọn +2 movement và +12% bonus gây stas thương cho mỗi ô nó chạy được trước khi tấn công
    [/TD]
    [TD]Bạn có lựa chọn tốt hươn nhưng nó không tồi.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Pressed attack
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Active (battle)
    [/TD]
    [TD]Mỗi khi đối tượng quân được chọn tấn công kẻ thù , hero sẽ tấn công thêm một lần nữa(không tính lúc đánh phản).Kéo dài 2 lượt
    [/TD]
    [TD]Thời gian kéo dài ngắn khiến nó là kĩ năng kém
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Warfare
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Hiệu ứng s
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Counterstrike I
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]+10 sát thương khi đánh phản
    [/TD]
    [TD]Có ích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Counterstrike II
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Mọi quân có thể đánh phản 2 lần trong 4 lượt đầu .
    Yêu cầu Counterstrike I.
    [/TD]
    [TD]Kết hợp hoàn hảo của I và III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Counterstrike
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Trong 2 lượt đầu quân đánh phản trước khi kẻ thù tấn công
    [/TD]
    [TD]Nhớ rằng quân đánh phản 2 lần =>Có ích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Parry
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Nếu quân không thể đánh phản thì nhận ít hơn 10% sát thương.
    [/TD]
    [TD]10% tạo khác biệt.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Resilience
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Nếu đánh thẳng hàng 3 mục tiêu thì +3 bonus defend và +3% maximum hit points (kéo dài cho đến khi kết thúc trận chiến).
    [/TD]
    [TD]Bonuses nhỏ và nó yêu cầu hero level 15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Toughness I
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Tăng 2 % health cho quân
    [/TD]
    [TD]Như 1 gía trị HP làm tròn, nó tuyệt nhiên có ích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Toughness II
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Tăng 2 % health cho quân
    Yêu cầu Toughness I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Toughness III
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Tăng 2 % health cho quân
    Yêu cầu Toughness II.
    [/TD]
    [TD]Có kĩ năng khác tốt hơn ở level 15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Rampage
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Nếu quân tấn công 3 lần trong 1 hàng thì +5 attack cho đến khi kết thúc trận chiến
    [/TD]
    [TD]Như khi chúng ta tấn công bình thường
    => Có ích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Archery I
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Quân bắn gây thêm 6% sát thương
    [/TD]
    [TD]Khác biệt không đáng chú ý
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Archery II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Sát thương quân bắn gây ra lớn hơn 3% mỗi khi tấn công. Nếu bị đánh xáp lá cà thì hiệu ứng là 0
    Yêu cầu Archery I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Archery III
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Tầm bắn bị phạt của quân bắn -50%

    [/TD]
    [TD]Chỉ có ít quân bắn bị phạt- còn hơn là không hữu dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Giant Slayer
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Tăng 5% sát thương gây lên quân lớn
    [/TD]
    [TD]Bonus nhỏ nhưng nó hữu ích .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Cleave
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Passive
    [/TD]
    [TD]Đối tượng quân đầu tiên nào giết được kẻ thù thì có bonus: thêm lượt hành động, +16 morale và +5initiative trong 3 lượt
    [/TD]
    [TD]Có sự nâng cấp quân như thế này là quá tuyệt
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
  12. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Dành cho: Haven, Sanctuary, Stronghold, Inferno và Necropolis
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Mana
    [/TD]
    [TD]Chỉ dẫn
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Storm Winds I
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân bắn đối phương gây ít hơn 18% sát thương. Kéo dài 5 lượt
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng với đội quân toàn quân bắn lớn mà điều này rất hiếm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Storm Winds II
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]Quân nhận phép Storm Winds I nhận 224 damages và bất độngYêu cầu Storm Winds I.
    [/TD]
    [TD]Phép tăng sức mạnh hữu dụng. Lấy nó ở các level khác .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi Air Elemental
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Summom 9 Air Elementals.
    [/TD]
    [TD]Quân này cast phép chain lighting – nó khá mạnh nhưng ở level này ta có thứ tốt hơn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Air Magic I
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+ 3 magic power cho hero khi dùng các phép air
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép khí thì nó khá hữu dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Air Magic II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+ 3 magic power cho hero khi dùng các phép air . Yêu cầu Air Magic I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Air Magic III
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+ 3 magic power cho hero khi dùng các phép air . Yêu cầu Air Magic II.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Grounded
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân đối phương không thể bay trong 5 lượt.
    [/TD]
    [TD]Quân bay chỉ chiếm 15% - còn hơn là không hữu dụng.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Storm Arrows
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân bắn được chọn không bị phạt khoảng cách bắn và gây nhiều hơn 40% sát thương trong 2 lượt
    [/TD]
    [TD]Bonus lớn- lấy nó
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Lighting
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Gây 426 damage tới quân được chọn
    [/TD]
    [TD]Khá mạnh nhưng yêu cầu hero có kinh nghiệm – hữu dụng vừa phải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Chain Lighting
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Gây 466 damage tới quân được chọn và nhảy sang 2 quân khác, mỗi lần nhảy giảm nửa sát thương Yêu cầu Lightning.
    [/TD]
    [TD]Phép cấp 3 nên buff quân ta hoặc curse quân thù – gây sát thương là vô dụng ở khoảng này
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Thunderclap
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]Tất cả các phép air có 75% làm bất động quân tấn công đối phương.
    [/TD]
    [TD]Khá tốt để kết hợp Storm Winds và triệu hồi Air Elemental.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Fire
    Available for: Haven, Stronghold, Inferno
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Mana
    [/TD]
    [TD]Chỉ dẫn
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Burning determination
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Morale quân tăng 154 và không thể thay đổi trong 2 lượt kế. Loại trừ những điều tiêu cực chi phối morale quân.
    [/TD]
    [TD]154 morale – kĩ năng bắt buộc phải có
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass burning determination
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Morale toàn quân tăng 50 và không thể thay đổi trong 2 lượt kế. Loại trừ những điều tiêu cực chi phối morale quân. Yêu cầu Burning determination
    [/TD]
    [TD]Bonus lướn cho quân đội – 1 trong những kĩ năng tốt trong game.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Fire shield
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]+39 magic defence cho 4 lượt. Sát thương tấn công quân bằng với số lượng quân trong stack (trong 1 lượt)
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có số lượng lớn quân yếu nó sẽ gây sự hủy diệt kinh khủng nhưng chỉ trong 1 lượt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Summon Fire Elemental
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi 13 Fire Elemental
    [/TD]
    [TD]Quân bắn mạnh mẽ nhưng vô dụng ở level cao như thế này .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Fire Magic I
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép lửa
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép lửa thì nó khá hữu dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Fire Magic II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép lửaYêu cầu Fire Magic I
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Fire Magic III
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép lửa.Yêu cầu Fire Magic II
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]Fire bolt
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Gây 493 damages tới quân được chọn
    [/TD]
    [TD]Nó rất mạnh mẽ – hữu ích lúc bắt đầu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Fireball
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Gây 284 tới quân được chọn và một nửa quân gần khu vực đó (phạm vi 3x3)
    [/TD]
    [TD]Sát thương nhỏ.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Fire storm
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Gây 149 fire damages trong phạm vi 5x5 . Yêu cầu Fireball
    [/TD]
    [TD]Hero lv 15 không nên lấy spell gây sát thương
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Immolation
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0(passive ability)
    [/TD]
    [TD]Tất cả các phép khí gây nhiều hơn 21% sát thương trong 2 lượt đầu.
    [/TD]
    [TD]Tốt hơn nên buff quân hơn là gây sát thương.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Frenzy
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [TD]Quân được chọn unit (phe ta hoặc địch) tấn công stack gần nhất với 5% bonus tấn công. Nó không gây mất lượt.
    [/TD]
    [TD]Ai cần nó với một lượng mana thế kia?
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Inner Fire
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]Tăng 56% sức tấn công và 10 Intiative. Kéo dài 2 lượt
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng và mạnh mẽ – ở phiên bản nâng cấp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Inner Fire
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]+25%+5 initiative cho quân đội của hero.Kéo dài 2 lượt. Yêu cầu Inner Fire.
    [/TD]
    [TD]1 trong những kĩ năng tốt trong game
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
  13. Kuydoha

    Kuydoha Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    14/2/06
    Bài viết:
    51
    Để upload hình bạn nên vào mấy web chuyên upload ảnh ấy. ví dụ như upanh.com imageshack.us photobucket.com . Sau khi upload xong rồi lấy link cho vào thẻ img là được
     
  14. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Cảm ơn bạn nhé mình làm được rồi.May nhờ bạn chỉ giáo mới hoàn thành được bài viết nay lại mới vào cảm ơn bạn được nên cứ thấy áy náy

    Nay tiện thể đây cũng cảm ơn cấc bạn đã đọc và theo dõi topic này trong suốt thời gian qua và cũng mong các bạn thông cảm vì điều kiện không cho phép nên mình chưa thể up bài thường xuyên được và đã làm các bạn phải chờ
    Hiện tại mình dang làm nốt 1 số khâu cuối để hoàn thành bài viết và sẽ sớm up bài cho các bạn.
    Xin chân thành cảm ơn
     
  15. kanzaz

    kanzaz Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    24/3/05
    Bài viết:
    1,217
    Coment ủng hộ chủ thớt, mong có thêm nhiều bài viết về các abliaty skill khác để anh em tham khảo
     
  16. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Earth
    Dành cho: Haven, Sanctuary, Stronghold, Necropolis, Inferno
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Mana
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Regeneration
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Hồi cho mọi đối tượng quân 147 HP mỗi lượt.Kéo dài 5 lượt.
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng lúc bắt đầu trò chơi.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Regeneration
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Hồi toàn quân đội 54 HP mỗi lượt. Kéo dài 5 lượt. Yêu cầu Regeneration.
    [/TD]
    [TD]Không hữu dụng ở chặng này của trò chơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Rockwalls
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Tạo lá chắn đá, biến mất sau 2 lượt
    [/TD]
    [TD]Vô dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Summom Earth Elemental
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi 11 Earth Elementals
    [/TD]
    [TD]Earth Elementals khá khỏe và hồi phục nhanh nhưng không hữu dụng ở chặng này của trò chơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Stone Skin
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Giảm 39% sát thương vật lý. Kéo dài 5 lượt
    [/TD]
    [TD]Khá mạnh nhưng có nhiều phép khác tốt hơn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Stone Skin
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Giảm 18% sát thương vật lý cho toàn quân đội.Kéo dài 5 lượt. Yêu cầu Stone Skin.
    [/TD]
    [TD]Khá mạnh nhưng hữu dụng vừa phải.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Petrification
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Thay đổi đối tượng quân (đối phương hoặc ta)thành đá trong 5 lượt, bảo vệ khỏi mọi sát thương. Kẻ thù khi đang dính phép này không thể di chuyển nhưng quân ta thì có thể nhưng như vậy sẽ làm phép mất tác dụng.
    [/TD]
    [TD]Tốt hươn là đầu tư vào phép blindness (hệ phép light)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Earth Magic I
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD] +3 magic power khi hero dùng các phép Earth
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép Earth thì đó là một sự lựa chọn tốt.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Earth Magic II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD] +3 magic power khi hero dùng các phép Earth.Yêu cầu Earth Magic I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Earth Magic III
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD] +3 magic power khi hero dùng các phép Earth. Yêu cầu Earth Magic II
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Erosion
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Gây 2 damage points tới tường hoặc tháp được chọn
    [/TD]
    [TD]Nó giống như 1 cú đánh của 1 quân có kích thước lớn – đây không phải là 1 kĩ năng tốt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Earthquake
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Gây 3 damage points tới tường hoặc tháp được chọn trong khu vực có phạm vi 4x4 . (Tất cả) quân bị đánh bất động.
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng khi công thành – ta sẽ nhanh chóng phá cổng và tường thành gần nhất.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Poison Cloud
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [TD]Gây 156 damages mỗi lượt cho đối tượng quân đi qua khu vực có độc này (phạm vi 3x3). Kéo dài đến khi trận chiến kết thúc. [/TD]
    [TD]Hữu dụng lúc thủ thành nhưng có phép khác tốt hơn
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
  17. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Water
    Dành cho: Sanctuary, Stronghold, Necropolis
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Mana
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Ice Armor
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]+24 defend cho quân. Ai tấn công quân này sẽ chịu hiệu ứng Chill.Kéo dài 4 lượt.
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng nếu ta đẩy quân ta lên trước quá nhiều.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Ice Armor
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]+10 defend cho toàn quân. Toàn bộ đối phương tấn công quân ta sẽ chịu hiệu ứng Chill.Kéo dài trong 4 lượtYêu cầu Ice Armor.
    [/TD]
    [TD]Tăng thêm sức mạnh cho quân ta
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Ice Wall
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Tạo 1 bức tường trên diện tích 3x1. Quân gần nhất bị chill. Tính như 1 lá chắn
    [/TD]
    [TD]Vô dụng, trừ khi ta muốn bảo vệ quân bắn (nhưng chúng sẽ mất lượt)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Summom Water Elemental
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi 9 Water Elementals
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi là 1 ý tưởng tồi ở chặng này của trò chơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Frozen Ground
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Tạo 1 vùng đất băng vô hình ( diện tích 3x3). Quân đối phương mất lượt khi đi vào, làm lộ ra vị trí cái bẫy
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng lúc thủ thành
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Water Magic I
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Water.
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép Water thì đó là một sự lựa chọn tốt.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Water Magic II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Water Yêu cầu Water Magic I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Water Magic III
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Water. Yêu cầu Water Magic II.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Eternal Winter
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]Hiệu ứng Chill kéo dài lâu hơn 1 lượt
    [/TD]
    [TD]1 sự cải thiện lớn cho toàn hệ phép Water .Hữu dụng nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép Water .Đặc biệt để kết hợp với Mass Ice Armor.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Ice Bolt
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Gây 155 damages tới đối phương. Nó cũng làm đối phương đông cứng
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng nếu ta muốn tránh 1 số quân trong 1 vài lượt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Blizzard
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Tạo một cơn giông (blizzard)trong khu vực có phạm vi 4x4 sẽ gây 75 damages và làm đông các đối tượng trong khu vực đó. Kéo dài 2 lượt.
    [/TD]
    [TD]Vô dụng

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Circle of Winter
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Gây 212 damages trong 1 vòng tròn (3x3) chọn bởi người chơi. Quân bị đánh sẽ bị làm đông lạnh
    [/TD]
    [TD]Vô dụng ở chặng này của trò chơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Ice Breaker
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]Quân dưới quyền hero nhận +72 luck khi tấn công các quân bị đông cứng.Nó cũng huỷ hiệu ứng đông cứng
    [/TD]
    [TD]Frozen là 1 hiệu ứng hiếm – ta thường làm đông lạnh quân thù của ta hơn
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
  18. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Darkness
    Dành cho: Stronghold, Necropolis, Inferno
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Mana
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Weakness
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]-24% sát thương quân đối phương gây ra.
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng lúc bắt đầu trò chơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Weakness
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Giảm 9% sát thương gây ra bởi quân đội đối phương. Kéo dài 5 lượt. Yêu cầu Weakness.
    [/TD]
    [TD]Không thấy sự khác biệt nhưng ta có thể lấy nó
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi Darkness Elemental
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi 6 Darkness Elementals
    [/TD]
    [TD]Phí mana
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Terror
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Quân đối phương di chuyển ngược lại và mất lượt, -19% sát thương, defend, magic defend và-19 morale và luck.
    [/TD]
    [TD]Phép mạnh, lấy mà không cần do dự
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Darkness Magic I
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Darkness
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép Darkness thì đó là một lựa chọn tốt.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Darkness Magic II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Darkness. Yêu cầu Darkness Magic I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Darkness Magic III
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Darkness. Yêu cầu Darkness Magic II
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Agony
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân đối phương bị ảnh hưởng bởi phép nhận 117 damages trong 3 lượt khi thực hiện bất cứ hành động nào. Chỉ tác động quân có thuộc tính living
    [/TD]
    [TD]Mạnh hơn độc nhưng còn có những kĩ năng khác tốt hơn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Agony
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Quân đội đối phương bị ảnh hưởng bởi phép nhận 43 damages trong 3 lượt khi thực hiện bất cứ hành động nào. Chỉ tác động quân có thuộc tính living . Yêu cầu Agony.
    [/TD]
    [TD]43 damages quá nhỏ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Puppet Master
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Hero nắm quyền kiểm soát 1 quân đối phương Nếu quân đó nhận sát thương thì phép chấm dứt.
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng để loại bỏ quân đối phương- nếu ta có nhiều mana thì không phải bàn cãi vì đó là một quyết định có giá trị
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Despair
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]-44 morale quân đối phương trong 4 lượt. Hủy mọi hiệu ứng tích cực do morale gây ra.
    [/TD]
    [TD]Hữu dụng vừa phải nếu ta đánh với 1 quân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Despair
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]-14 morale của toàn bộ quân đối phương trong 4 lượt. Hủy mọi hiệu ứng tích cực do morale gây ra. . Yêu cầu Despair.
    [/TD]
    [TD]Curse không lớn nhưng đây là 1 phép khá hay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Life Drain
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân được chọn sẽ hút HP của quân tấn công của đối phương. Hồi lại HP bằng 43% sát thương gây ra.Kéo dài 4 lượt.
    [/TD]
    [TD]Phép mạnh khiến quân ta bất tử
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Life Drain
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Toàn quân được chọn sẽ hút HP của quân tấn công đối phương. Hồi lại HP bằng 16% sát thương gây ra.Kéo dài 4 lượt.Yêu cầu Life Drain.
    [/TD]
    [TD]Phép mạnh nhất trong trò chơi và ta buộc phải có nó
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Purge
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Hủy mọi hiệu ứng tích cực của đối tượng quân trong phạm vi 4x4 trong vài lượt (phụ thuộc vào Magic Power của hero) và khiến không thể dùng các phép tích cực khác
    [/TD]
    [TD]Rất mạnh và dùng để chống lại pháp sư đối phương
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
  19. Trần_Tùng_Tiến

    Trần_Tùng_Tiến Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    28/1/11
    Bài viết:
    64
    Light
    Dành cho: Haven, Sanctuary, Stronghold
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Tên
    [/TD]
    [TD]Reputation
    [/TD]
    [TD]Level
    [/TD]
    [TD]Mana
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Nhận xét
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Celestial Armor
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]+7% magic defend cho quân và hấp thu 50% sát thương quân đó nhận. Kéo dài đến khi bị phép khác hủy hoặc quân nhận đủ 590 damages.
    [/TD]
    [TD]Mánh khóe khá hay để quân ta không bị dễ tổn thương.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass Celestial Armor
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]+4% magic defend cho toàn quân và hấp thu 100% sát thương. Kéo dài đến khi bị phép khác hủy hoặc quân nhận quá 203 damages. Yêu cầu Celestial Armor.
    [/TD]
    [TD]Làm quân ta bất diệt ít nhất 1 lượt – ta còn muốn gì nữa?
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi Light Elemental
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi 11 Light Elementals
    [/TD]
    [TD]Triệu hồi không là 1 ý tưởng tốt ở chặng này của trò chơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Heal
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân được chọn hồi 415 HP
    [/TD]
    [TD]Phép tốt lúc bắt đầu để không bị mất nhiều quân.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Mass heal
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]Toàn quân hồi 140 HP. Yêu cầu Heal.
    [/TD]
    [TD]Hero có thể có kĩ năng khác tốt hơn ở level này
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Purify
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [TD]Hóa giải các phép tiêu cực khỏi quân ta và chặn không cho bị nhiễm các phép khác trong 3 lượts.
    [/TD]
    [TD]Cách chống lại phép Purge và Terror của hệ phép Darkness
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Retribution Aura I
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Quân được chọn trả lại 80% sát thương nó nhận Chỉ hoạt động khi đánh xáp lá cà. Kéo dài 3 lượt.
    [/TD]
    [TD]Phép kahs mạnh, chuyển quân yếu thành champions
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Retribution Aura II
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]Quân bị dụ trả lại toàn bộ sát thương tới quân thù gần nhất. Yêu cầu Retribution Aura I.
    [/TD]
    [TD]Sự cải thiện khá thú vị.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Retribution Aura III
    [/TD]
    [TD]Tears
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]Quân bị dụ trả lại toàn bộ sát thương tới toàn bộ quân thù gần nhất. Yêu cầu Retribution Aura II.
    [/TD]
    [TD]1 trong những kĩ năng mạnh nhất trong game
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Light Magic I
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Light
    [/TD]
    [TD]Nếu ta có kĩ năng đặc biệt trong hệ phép Light thì đó là một lựa chọn tốt.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Light Magic II
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)[/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Light Yêu cầu Light Magic I.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Light Magic III
    [/TD]
    [TD]Neutral
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]0 (passive ability)
    [/TD]
    [TD]+3 magic power khi hero dùng các phép Light. Yêu cầu Light Magic II.
    [/TD]
    [TD]Như trên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Sunburst
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]Gây 121 damages trong một vòng tròn ( diện tích 3x3)
    [/TD]
    [TD]Phép phòng vệ yếu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]Blindness
    [/TD]
    [TD]Blood
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [TD]Quân được chọn có thể làm bất cứ hành động nào trong 4 lượt. Nếu nhận sát thương thì phép chấm dứt.
    [/TD]
    [TD]Mạnh mẽ 1 cách ngạc nhiên
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
  20. InfoVip

    InfoVip Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    11/7/13
    Bài viết:
    1
    Bài viết rất hữu ích. Thanks bác!
     

Chia sẻ trang này