List tất cả item của quân ta trong game Fe4

Thảo luận trong 'Fire Emblem - Mộc đế' bắt đầu bởi Anti Justice, 7/6/05.

  1. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    Tôi sẽ post lên đây danh sách tất cả các món đồ mà quân ta có thể lấy được trong game Fe4.

    Trong danh sách này sẽ có 3 loại tên của món đồ bằng tiếng Nhật, tên phiên âm từ tiếng Nhật, tên tiếng Anh của món đồ, kèm theo đó là 2 cách lấy được món đồ đó ở phần 1 và phần 2.
    Những món đồ nào chỉ có 2 loại tên là do tên tiếng Nhật của nó là được phiên âm từ tiếng Anh sang.
    Những món đồ nào chỉ có 1 cách lấy là vì nó chỉ có thể lấy được duy nhất ở 1 phần ( duy nhất chỉ có ở phần 2 hoặc bắt buộc chỉ có thể di truyền từ bố mẹ ở phần 1 ).

    Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com.
    Cấm tuyệt đối tất cả các bài post chen ngang, nếu các bạn có ý kiến gì hoặc thấy có vấn đề sai sót gì xin hãy gửi tin nhắn cho tôi hoặc post bài vào topic Fire Emblem 4 (hỏi và đáp những điều thắc mắc) để tôi biết và sửa lại cho đúng.
     
  2. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    てつの剣, Tetsu no Ken, Iron Sword, có 6 cái :
    - Alec map 1, shop map 7
    - Adan map 1, shop map 7
    - Deu map 2, shop map 7
    - Denmudd hoặc Tristan map 7
    - Leaf map 8
    - Nanna hoặc Janne map 8

    ほそみの剣, Hosomi no Ken, Thin Sword có 4 cái :
    - Ethrin map 1,shop map 8
    - shop map 2, shop map 9
    - Silvia map 3, shop map 10
    - Celice map 7

    とうぞくの剣, Touzoku no Ken, Thief Sword :
    - Deu → Lachesis map 3, Danan map 7

    いのりの剣, Inori no Ken, Prayer Sword :
    - Lachesis map 3, dragon captain map 9

    まもりの剣, Mamori no Ken, Defense Sword :
    - Silvia lấy trong làng map 5,

    バリアの剣, Barrier no Ken, Barrier Sword :
    - Leilia lấy trong làng map 8

    ほのおの剣, Honoo no Ken, Flame Sword :
    - shop map 8

    いかずちの剣, Ikazuchi no Ken, Thunder Sword :
    - Shacoban map 4, shop map 9

    かぜの剣, Kaze no Ken, Wind Sword :
    - Deu lấy trong tháp map 4, shop map 11

    だいちの剣, Daichi no Ken, Earth Sword :
    - Eltoshan → Lachesis map 4, shop map 10

    ひかりの剣, Hikari no Ken, Light Sword :
    - Ethrin → Diadora map 3, shop map 7

    バサークの剣, Berserk no Ken, Berserk Sword :
    - Fee hoặc Femina map 7

    スリープの剣, Sleep no Ken, Sleep Sword :
    - Patty hoặc Daisy map 8

    はがねの剣, Hagane no Ken, Steel Sword có 3 cái :
    - Sigurd map 1, shop map 8
    - Noich map 1, shop map 9
    - Beowolf map 3, shop map 10

    ゆうしゃの剣, Yuusha no Ken, Hero Sword 2 :
    - Lex → Aila hoặc Holin → Aila map 4, Coruuta map 9
    - Patty hoặc Daisy → Celice map 8

    ざんてつの剣, Zantetsu no Ken, Armor Cutter có 2 cái :
    - lấy trong làng map 3, shop map 9
    - Oyfae map 7

    つばめがえし, Tsubamegaeshi, Wing Cutter có 2 cái :
    - lấy trong làng map 4, shop map 10
    - Hannibal map 10

    ぎんの剣, Gin no Ken, Silver Sword có 2 cái :
    - Arvis → Sigurd map 1, shop map 7
    - shop map 4, shop map 10

    てつの大剣, Tetsu no ta Ken, Iron Claymore có 4 cái :
    - Aila map 2, shop map 7
    - Holin map 3, shop map 10
    - Sukasaha hoặc Roddlevan map 7
    - Lakche hoặc Radney map 7

    はがねの大剣, Hagane no ta Ken, Steel Claymore có 2 cái :
    - shop map 3, shop map 8
    - Shanan map 8

    ぎんの大剣, Gin no ta Ken, Silver Claymore có 2 cái :
    - Shagan map 4, Broom map 8
    - Hannibal map 10

    ティルフィング, Tierfing :
    - Sigurd → Bairon map 6, Celice → Balmark map 11

    ミストルティン, Mistortin :
    - Ares map 8

    バルムンク, Balmunk :
    - Shanan → Patty map 8
     
  3. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    てつのやり, Tetsu no Yari, Iron Lance có 5 cái :
    - Sigurd map 1, shop map 8
    - Fin map 1, shop map 8
    - shop map 2, shop map 8
    - Fin map 8
    - Ares map 8

    ほそみのやり, Hosomi no Yari, Thin Lance có 2 cái :
    - Fury map 3, shop map 8
    - Fee map 7

    てやり, Te Yari, Throwing Lance có 3 cái :
    - Cuan map 1, shop map 10
    - shop map 2, shop map 10
    - Oyfae map 7

    ナイトキラー, Knight Killer :
    - Zain map 3, Bramsel map 8

    はがねのやり, Hagane no Yari, Steel Lance có 3 cái :
    - Cuan map 1, shop map 9
    - shop map 3, shop map 9
    - shop map 9

    ゆうしゃのやり, Yuusha no Yari, Hero Lance :
    - Cuan → Fin map 3, Muhamad map 9

    ぎんのやり, Gin no Yari, Silver Lance có 2 cái :
    - Eliot map 3, shop map 10
    - shop map 4, shop map 10

    ゲイボルグ, Geyborg :
    - Ethrin → Cuan map 4, Altena map 10 ( với điều kiện nếu đã lấy ở map 4 )



    Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com.
    Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
     
  4. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    てつのおの, Tetsu no Ono, Iron Axe :
    - Lex map 1, shop map 8

    ておの, Te Ono, Throwing Axe :
    - Kinbois map 2, shop map 8

    はがねのおの, Hagane no Ono, Steel Axe có 2 cái :
    - shop map 2, shop map 8
    - Johan hoặc Johanva map 7

    ゆうしゃのおの, Yuusha no Ono, Hero Axe :
    - Lex lấy ở bên bờ sông map 2, Schmidt map 7

    ぎんのおの, Gin no Ono, Silver Axe :
    - shop map 4, shop map 9







    てつのゆみ, Tetsu no Yumi, Iron Bow có 2 cái :
    - Mideel map 1, shop map 9
    - Lester hoặc Dimuna map 7

    キラーボウ, Killer Bow :
    - Jamka map 2, Mikof map 9

    はがねのゆみ, Hagane no Yumi, Steel Bow có 2 cái :
    - Brigidd map 4, shop map 8
    - shop map 9

    ゆうしゃのゆみ, Yuusha no Yumi, Hero Bow :
    - Mideel → Edin hoặc Jamka → Edin ( với điều kiện Edin cưới 1 trong 2 Mideel hoặc Jamka ), general captain map 9

    ぎんのゆみ, Gin no Yumi, Silver Bow có 2 :
    - shop map 4, shop map 10
    - Faval hoặc Asaello map 9

    イチイバル, Ichival
    - Edin → Brigidd map 4
     
  5. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    Sách lửa :

    ファイアー, Fire có 2 cái :
    - Azel map 1, shop map 9
    - shop map 8

    エルファイアー, El Fire :
    - shop map 4, shop map 10

    ボルガノン, Volganon :
    - Hilda map 11


    Sách sét :

    サンダー, Thunder có 2 cái :
    - shop map 3, shop map 8
    - Tiltyu map 4, shop map 9

    エルサンダー, El Thunder :
    - Tiny hoặc Linda map 8

    トローン, Toron :
    - Tiltyu map 4, Ishtor map 8


    Sách gió :

    ウインド, Wind có 2 cái :
    - shop map 5, shop map 9
    - Arthur hoặc Amid map 7

    エルウインド, El Wind :
    - Levin map 3, shop map 10

    トルネード, Tornado :
    - Musar map 10

    フォルセティ, Holsety :
    - Levin lấy trong thành Silesia map 10


    Sách ánh sáng :

    ライトニング, Lightning có 2 cái :
    - Hawk hoặc Sety map 8
    - Yuria map 12

    オーラ, Aura :
    - Diadora map 2, Yuria → Celice map 7 ( sẽ ko lấy được Rezaia )

    リザイア, Rezaia :
    - Yuria → Celice map 7 ( sẽ ko lấy được Aura )

    ナーガ, Narga :
    - Yuria lấy trong thành Velthome map 10




    Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com.
    Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
     
  6. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    ライブの杖, Life no Tsue, Life Staff có 3 cái :
    - Ethrin map 1, shop map 8
    - Lachesis map 3, shop map 8
    - Lana hoặc Mana map 7

    リライブの杖, Relive no Tsue, Relive Staff có 3 cái :
    - Edin map 2, shop map 9
    - Lana hoặc Mana → Yuria map 7
    - Nanna map 8

    リターンの杖, Return no Tsue, Return Staff :
    - Ethrin → Edin map 2, shop map 8

    リカバーの杖, Recover no Tsue, Recover Staff có 2 cái :
    - shop map 5, shop map 11
    - shop map 8

    リブローの杖, Libro no Tsue, Libro Staff có 2 cái :
    - Shagarl map 3, shop map 11
    - Corple map 10

    レストの杖, Rest no Tsue, Rest Staff :
    - lấy trong làng map 4, shop map 10

    ワープの杖, Warp no Tsue, Warp Staff :
    - Deu → Edin map 2, shop map 10

    サイレスの杖, , Silent no Tsue, Silent Staff :
    - Diadora map 2, shop map 9

    スリープの杖, Sleep no Tsue, Sleep Staff :
    - Clement map 3, shop map 11

    バサークの杖, Berserk no Tsue, Berserk Staff :
    - event Sharlowe & Hannibal map 10

    リザーブの杖, Reserve no Tsue, Reserve Staff :
    - Claude map 4, High Priest map 10

    レスキューの杖, Rescue no Tsue, Rescue Staff :
    - Azel → Edin map 5 hoặc Claude → Edin map 6 (với điều kiện Edin cưới 1 trong 2 Azel hoặc Claude ), shop map 11

    バルキリーの杖, Valkyrie no Tsue, Valkyrie Staff :
    - Claude map 4



    Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com.
    Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
     
  7. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    パワーリング, Power Ring có 2 cái :
    - Dobarl map 4, Trabant map 10
    - lấy trong làng map 9

    マジックリング, Magic Ring có 2 cái :
    - Sandima map 2, Riser map 8
    - lấy trong làng map 11

    スキルリング, Skill Ring có 2 cái :
    - Gandolf map 2, Jabaro map 8
    - lấy trong làng map 7

    スピードリング, Speed Ring có 2 cái :
    - lấy trong làng map 1, Johan map 7
    - lấy trong làng map 8

    シールドリング, Shield Ring có 2 cái :
    - Macbeth map 3, Auvour map 9
    - lấy trong làng map 8

    バリアリング, Barrier Ring có 2 cái :
    - Bordeaux map 3, dark bishop map 11
    -
    レッグリング, Leg Ring :
    - Pisarl map 4, Yurius map 11 ( sẽ ko lấy được Life Armlet )

    リターンリング, Return Ring có 2 cái :
    - Phillip map 3, D isler map 10
    - shop map 5, Harold map 7

    ナイトリング, Knight Ring :
    - event Lachesis map 3

    エリートリング, Elite Ring :
    - Volt map 3, Johanne map 7

    ついげきリング, Tsuigeki Ring, Pursuit Ring :
    - Adan lấy ở bờ biển map 3

    シーフのうでわ, Thief no Udewa, Thief Armlet :
    - lấy trong làng map 8

    ねぎりのうでわ, Negiri no Udewa, Bargain Armlet :
    - lấy trong làng map 3, Kutuzov map 8

    いのりのうでわ, Inori no Udewa, Prayer Armlet :
    - Arion map 10

    ライブのうでわ, Life no Udewa, Life Armlet có 2 cái :
    - Papiyon map 4, Ishtar map 11 ( sẽ ko lấy được Leg Ring )
    - Celice lấy ở mũi đảo map 11

    サークレット, Circlet :
    - Diadora map 2, Yuria map 12



    Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com.
    Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
     
  8. Anti Justice

    Anti Justice Dragon Quest

    Tham gia ngày:
    10/12/04
    Bài viết:
    1,330
    Vậy là list tất cả các item quân ta có thể lấy được trong game Fe 4 đã hoàn tất.
    Tổng kết lại trong game này ta sẽ có 43 kiếm, 18 kích, 6 rìu, 9 cung, 4 sách lửa, 4 sách sét, 5 sách gió, 5 sách ánh sáng, 19 gậy, 24 nhẫn và vòng tay.
    Tổng cộng tất cả là 127 món đồ các loại.
     

Chia sẻ trang này