Tôi sẽ post lên đây danh sách tất cả các món đồ mà quân ta có thể lấy được trong game Fe4. Trong danh sách này sẽ có 3 loại tên của món đồ bằng tiếng Nhật, tên phiên âm từ tiếng Nhật, tên tiếng Anh của món đồ, kèm theo đó là 2 cách lấy được món đồ đó ở phần 1 và phần 2. Những món đồ nào chỉ có 2 loại tên là do tên tiếng Nhật của nó là được phiên âm từ tiếng Anh sang. Những món đồ nào chỉ có 1 cách lấy là vì nó chỉ có thể lấy được duy nhất ở 1 phần ( duy nhất chỉ có ở phần 2 hoặc bắt buộc chỉ có thể di truyền từ bố mẹ ở phần 1 ). Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com. Cấm tuyệt đối tất cả các bài post chen ngang, nếu các bạn có ý kiến gì hoặc thấy có vấn đề sai sót gì xin hãy gửi tin nhắn cho tôi hoặc post bài vào topic Fire Emblem 4 (hỏi và đáp những điều thắc mắc) để tôi biết và sửa lại cho đúng.
てつの剣, Tetsu no Ken, Iron Sword, có 6 cái : - Alec map 1, shop map 7 - Adan map 1, shop map 7 - Deu map 2, shop map 7 - Denmudd hoặc Tristan map 7 - Leaf map 8 - Nanna hoặc Janne map 8 ほそみの剣, Hosomi no Ken, Thin Sword có 4 cái : - Ethrin map 1,shop map 8 - shop map 2, shop map 9 - Silvia map 3, shop map 10 - Celice map 7 とうぞくの剣, Touzoku no Ken, Thief Sword : - Deu → Lachesis map 3, Danan map 7 いのりの剣, Inori no Ken, Prayer Sword : - Lachesis map 3, dragon captain map 9 まもりの剣, Mamori no Ken, Defense Sword : - Silvia lấy trong làng map 5, バリアの剣, Barrier no Ken, Barrier Sword : - Leilia lấy trong làng map 8 ほのおの剣, Honoo no Ken, Flame Sword : - shop map 8 いかずちの剣, Ikazuchi no Ken, Thunder Sword : - Shacoban map 4, shop map 9 かぜの剣, Kaze no Ken, Wind Sword : - Deu lấy trong tháp map 4, shop map 11 だいちの剣, Daichi no Ken, Earth Sword : - Eltoshan → Lachesis map 4, shop map 10 ひかりの剣, Hikari no Ken, Light Sword : - Ethrin → Diadora map 3, shop map 7 バサークの剣, Berserk no Ken, Berserk Sword : - Fee hoặc Femina map 7 スリープの剣, Sleep no Ken, Sleep Sword : - Patty hoặc Daisy map 8 はがねの剣, Hagane no Ken, Steel Sword có 3 cái : - Sigurd map 1, shop map 8 - Noich map 1, shop map 9 - Beowolf map 3, shop map 10 ゆうしゃの剣, Yuusha no Ken, Hero Sword 2 : - Lex → Aila hoặc Holin → Aila map 4, Coruuta map 9 - Patty hoặc Daisy → Celice map 8 ざんてつの剣, Zantetsu no Ken, Armor Cutter có 2 cái : - lấy trong làng map 3, shop map 9 - Oyfae map 7 つばめがえし, Tsubamegaeshi, Wing Cutter có 2 cái : - lấy trong làng map 4, shop map 10 - Hannibal map 10 ぎんの剣, Gin no Ken, Silver Sword có 2 cái : - Arvis → Sigurd map 1, shop map 7 - shop map 4, shop map 10 てつの大剣, Tetsu no ta Ken, Iron Claymore có 4 cái : - Aila map 2, shop map 7 - Holin map 3, shop map 10 - Sukasaha hoặc Roddlevan map 7 - Lakche hoặc Radney map 7 はがねの大剣, Hagane no ta Ken, Steel Claymore có 2 cái : - shop map 3, shop map 8 - Shanan map 8 ぎんの大剣, Gin no ta Ken, Silver Claymore có 2 cái : - Shagan map 4, Broom map 8 - Hannibal map 10 ティルフィング, Tierfing : - Sigurd → Bairon map 6, Celice → Balmark map 11 ミストルティン, Mistortin : - Ares map 8 バルムンク, Balmunk : - Shanan → Patty map 8
てつのやり, Tetsu no Yari, Iron Lance có 5 cái : - Sigurd map 1, shop map 8 - Fin map 1, shop map 8 - shop map 2, shop map 8 - Fin map 8 - Ares map 8 ほそみのやり, Hosomi no Yari, Thin Lance có 2 cái : - Fury map 3, shop map 8 - Fee map 7 てやり, Te Yari, Throwing Lance có 3 cái : - Cuan map 1, shop map 10 - shop map 2, shop map 10 - Oyfae map 7 ナイトキラー, Knight Killer : - Zain map 3, Bramsel map 8 はがねのやり, Hagane no Yari, Steel Lance có 3 cái : - Cuan map 1, shop map 9 - shop map 3, shop map 9 - shop map 9 ゆうしゃのやり, Yuusha no Yari, Hero Lance : - Cuan → Fin map 3, Muhamad map 9 ぎんのやり, Gin no Yari, Silver Lance có 2 cái : - Eliot map 3, shop map 10 - shop map 4, shop map 10 ゲイボルグ, Geyborg : - Ethrin → Cuan map 4, Altena map 10 ( với điều kiện nếu đã lấy ở map 4 ) Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com. Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
てつのおの, Tetsu no Ono, Iron Axe : - Lex map 1, shop map 8 ておの, Te Ono, Throwing Axe : - Kinbois map 2, shop map 8 はがねのおの, Hagane no Ono, Steel Axe có 2 cái : - shop map 2, shop map 8 - Johan hoặc Johanva map 7 ゆうしゃのおの, Yuusha no Ono, Hero Axe : - Lex lấy ở bên bờ sông map 2, Schmidt map 7 ぎんのおの, Gin no Ono, Silver Axe : - shop map 4, shop map 9 てつのゆみ, Tetsu no Yumi, Iron Bow có 2 cái : - Mideel map 1, shop map 9 - Lester hoặc Dimuna map 7 キラーボウ, Killer Bow : - Jamka map 2, Mikof map 9 はがねのゆみ, Hagane no Yumi, Steel Bow có 2 cái : - Brigidd map 4, shop map 8 - shop map 9 ゆうしゃのゆみ, Yuusha no Yumi, Hero Bow : - Mideel → Edin hoặc Jamka → Edin ( với điều kiện Edin cưới 1 trong 2 Mideel hoặc Jamka ), general captain map 9 ぎんのゆみ, Gin no Yumi, Silver Bow có 2 : - shop map 4, shop map 10 - Faval hoặc Asaello map 9 イチイバル, Ichival - Edin → Brigidd map 4
Sách lửa : ファイアー, Fire có 2 cái : - Azel map 1, shop map 9 - shop map 8 エルファイアー, El Fire : - shop map 4, shop map 10 ボルガノン, Volganon : - Hilda map 11 Sách sét : サンダー, Thunder có 2 cái : - shop map 3, shop map 8 - Tiltyu map 4, shop map 9 エルサンダー, El Thunder : - Tiny hoặc Linda map 8 トローン, Toron : - Tiltyu map 4, Ishtor map 8 Sách gió : ウインド, Wind có 2 cái : - shop map 5, shop map 9 - Arthur hoặc Amid map 7 エルウインド, El Wind : - Levin map 3, shop map 10 トルネード, Tornado : - Musar map 10 フォルセティ, Holsety : - Levin lấy trong thành Silesia map 10 Sách ánh sáng : ライトニング, Lightning có 2 cái : - Hawk hoặc Sety map 8 - Yuria map 12 オーラ, Aura : - Diadora map 2, Yuria → Celice map 7 ( sẽ ko lấy được Rezaia ) リザイア, Rezaia : - Yuria → Celice map 7 ( sẽ ko lấy được Aura ) ナーガ, Narga : - Yuria lấy trong thành Velthome map 10 Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com. Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
ライブの杖, Life no Tsue, Life Staff có 3 cái : - Ethrin map 1, shop map 8 - Lachesis map 3, shop map 8 - Lana hoặc Mana map 7 リライブの杖, Relive no Tsue, Relive Staff có 3 cái : - Edin map 2, shop map 9 - Lana hoặc Mana → Yuria map 7 - Nanna map 8 リターンの杖, Return no Tsue, Return Staff : - Ethrin → Edin map 2, shop map 8 リカバーの杖, Recover no Tsue, Recover Staff có 2 cái : - shop map 5, shop map 11 - shop map 8 リブローの杖, Libro no Tsue, Libro Staff có 2 cái : - Shagarl map 3, shop map 11 - Corple map 10 レストの杖, Rest no Tsue, Rest Staff : - lấy trong làng map 4, shop map 10 ワープの杖, Warp no Tsue, Warp Staff : - Deu → Edin map 2, shop map 10 サイレスの杖, , Silent no Tsue, Silent Staff : - Diadora map 2, shop map 9 スリープの杖, Sleep no Tsue, Sleep Staff : - Clement map 3, shop map 11 バサークの杖, Berserk no Tsue, Berserk Staff : - event Sharlowe & Hannibal map 10 リザーブの杖, Reserve no Tsue, Reserve Staff : - Claude map 4, High Priest map 10 レスキューの杖, Rescue no Tsue, Rescue Staff : - Azel → Edin map 5 hoặc Claude → Edin map 6 (với điều kiện Edin cưới 1 trong 2 Azel hoặc Claude ), shop map 11 バルキリーの杖, Valkyrie no Tsue, Valkyrie Staff : - Claude map 4 Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com. Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
パワーリング, Power Ring có 2 cái : - Dobarl map 4, Trabant map 10 - lấy trong làng map 9 マジックリング, Magic Ring có 2 cái : - Sandima map 2, Riser map 8 - lấy trong làng map 11 スキルリング, Skill Ring có 2 cái : - Gandolf map 2, Jabaro map 8 - lấy trong làng map 7 スピードリング, Speed Ring có 2 cái : - lấy trong làng map 1, Johan map 7 - lấy trong làng map 8 シールドリング, Shield Ring có 2 cái : - Macbeth map 3, Auvour map 9 - lấy trong làng map 8 バリアリング, Barrier Ring có 2 cái : - Bordeaux map 3, dark bishop map 11 - レッグリング, Leg Ring : - Pisarl map 4, Yurius map 11 ( sẽ ko lấy được Life Armlet ) リターンリング, Return Ring có 2 cái : - Phillip map 3, D isler map 10 - shop map 5, Harold map 7 ナイトリング, Knight Ring : - event Lachesis map 3 エリートリング, Elite Ring : - Volt map 3, Johanne map 7 ついげきリング, Tsuigeki Ring, Pursuit Ring : - Adan lấy ở bờ biển map 3 シーフのうでわ, Thief no Udewa, Thief Armlet : - lấy trong làng map 8 ねぎりのうでわ, Negiri no Udewa, Bargain Armlet : - lấy trong làng map 3, Kutuzov map 8 いのりのうでわ, Inori no Udewa, Prayer Armlet : - Arion map 10 ライブのうでわ, Life no Udewa, Life Armlet có 2 cái : - Papiyon map 4, Ishtar map 11 ( sẽ ko lấy được Leg Ring ) - Celice lấy ở mũi đảo map 11 サークレット, Circlet : - Diadora map 2, Yuria map 12 Tất cả thông tin nằm trong danh sách này được dịch ra dựa theo thông tin của trang http://www.pegasusknight.com. Những thông tin trên được lấy ra trực tiếp từ trang http://www.pegasusknight.com/mb/fe4/dt_getitem.html
Vậy là list tất cả các item quân ta có thể lấy được trong game Fe 4 đã hoàn tất. Tổng kết lại trong game này ta sẽ có 43 kiếm, 18 kích, 6 rìu, 9 cung, 4 sách lửa, 4 sách sét, 5 sách gió, 5 sách ánh sáng, 19 gậy, 24 nhẫn và vòng tay. Tổng cộng tất cả là 127 món đồ các loại.