C¸CH CH¥I:HAVestmoon*********** Mật ong (Honey): 50 – 60 G Đồng (copper): 5 G Bạc (Silver): 10 G Vàng (Gold): 15 G Đá xanh (Mytrile): 25 G Cá nhỏ (Small Fish): 50 G Cá thướng (Medium Fish): 120 G Cá lớn (Large Fish): 200 G Nấm (Mushroom): 70G Nấm độc (Poisonous Mushroom): 100 G *MÑO kiÕm tiªn`: lễ hội đua ngựa Ngày: 18 Địa điểm: Tới quảng trường vào lúc 10h sáng. Tại đây bạn có thể mua thẻ cá cược. Nếu chiến thắng bạn sẽ được nhiều huy chương (medal). Nếu con ngựa bạn đã lón bạn cũng có thể đem nó đi thi đấu nhấn nút X để con ngựa của bạn chạy nhanh hơn Đây là danh sách đổi quà: 1001 Huy chương: Trái sức khỏe (Power Fruit) những lần sau là 500 đơn vị gỗ 42 Huy chương: Vòng xuyến (Bracelet) 35 Huy chương: Chuỗi hạt (Necklace) 33 Huy chương: Bông tai (Earrings) 21 huy chương: Turbojoll XL (tăng lực) 15 Huy chương: Bodigizer XL (tăng lực) 12 Huy chương: Nấm quý (Truffle) Karen rất thích thứ này 3 Huy chương: Đá quí (Mystrile) * 5c« g¸i ma` b¹n sÏ cíi: a. Popuri Gia đình: Rick anh trai cô ấy và Lilia mẹ cô ấy họ ở nông trại gà Thường gặp tại: Mọi ngày trừ Sunday: 7:40 AM-11 AM: Hồ nước nóng 11:30 AM-5 PM: nhà riêng (trang trại gà) Những thứ yêu thích: Honey Boiled egg Hot milk Spa-boiled egg Scrambled eggs Fruit juice Ice cream Sandwich Relaxation tea Chocolate cake Cake Apple pie Toy flowers Strawberry milk Strawberry jam Rice omelet Apple jam Pink cat Những thứ hơi thích: Fresh egg Tomato Strawberries Orange cup Pineapple Milk Corn Truffles Apple Fried noodles Flour Mayonnaise Stew Grape jam Veggie pancake Yarn Tempura Ketchup Bamboo rice Truffle rice Salad Fries Popcorn Veg. pancakePumpkin pudding Magic red Bread Chirashi sushi Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn) Potato Cucumber Bamboo shoots Cabbage Sweet potatoes (raw) Onion Spinach Mushroom Wild grapes Curry powder Carrot Rice ball Oil Butter Fish Wool Cookies Mushroom rice Tempura noodles Grilled fish Cheesecake Noodles Miso soup Pickles Fried rice Curry GreensStir fryDinner roll Raisin bread Jam bun Moondrops Curry noodles Weeds Adamantite ore Những thứ không thích: Turnip Pumpkin Eggplant Green pepper Pickled turnips CheesePizza Tomato juice Happy eggplant Veg. latte Fruit latte Mixed juice Mixed latte Veg. juice Cheese fondue Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa): Wine Grasses OresPoison mushroom Branches Garbage Lumber Fish food Chicken feed Fodder Sinh nhật: ngày 3 vào mùa hè Tình địch: Kai. Bạn phải cố gắng thắng trong cuộc thi bơi Kai: Anh ta chỉ đến vào mùa hè và bán cho bạn những món đồ tại bãi biển b. Karen Gia đình: Sasha, Jeff mẹ và cha của cô ấy họ ở siêu thị Thường gặp tại: Những ngày không mưa trừ Tuesday và Sunday 8AM-10AM: thùng thư ở giữa bưu điện và siêu thị 10AM-1PM: trong phòng riêng (đã khóa) tại Siêu thị 1PM-6PM: siêu thị 7PM-10PM: Bãi biển Nếu có mưa 8AM-10AM: trong Siêu thị Tuesdays: 1:30PM-4PM: hồ nước nóng 8PM-10PM: nhà trọ, Chủ Nhật cũng ở đây Nếu mưa vào thứ 3 thì sẽ ở nhà của Gotz Những thứ yêu thích: TrufflesFries WineSashimi Pizza Popcorn Những thứ hơi thích: Flowers Fresh eggs Corn Sweet potatoes (raw) Mayonnaise Salad Cucumbers Pumpkins Cheese Potatoes Orangecup Eggplant Spinach Green Pepper Butter Pickles Miso soup Pickled turnips Scrambled eggs Greens Stir fry Cheese fondue Happy eggplant Stir fry Spa-boiled eggs Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn) Turnips Cabbage Tomatoes Bamboo shoots Strawberries Pineapples Milk Onions Curry powder Mushrooms Bread Carrots Rice ballsWild grapes Flour Oil Fish Ketchup Mushroom rice Fruit juice Boiled eggs Omelet Hot milk Tempura noodles Tempura Noodles Sandwich Bamboo rice Tomato juice Sushi Fried rice Rice omelet Mixed juice Grilled fish Truffle rice Veg. juiceVeg. latteStewVeg. pancake Chirashi sushi Dinner roll Wool Yarn Fried noodles Curry noodles Những thứ không thích: Cookies Honey ApplesGrasses Weeds Ores* Grape jam Apple jam Strawberry jamRelaxation tea Fruit latte Jam bun Straw. milk Raisin breadMixed latte Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa): CakeChoc. cakeCheesecakeIce cream Sweet potatoes (cooked) Boots CansFishbones BranchesAdamantite ore FodderLumberChicken feedFish food Pumpkin pudding Sinh nhật: ngày 15 vào mùa thu Tình địch: Rick. Muốn cưới Karen bạn phải quan sát sự kiện là cô ta đang giận anh ấy Rick: Anh ta là anh của Popuri và anh ta rất ghết Kai c. Ann Gia đình: Cha cô ấy là Doug và Gray có thể là anh của cô ấy họ ở quán trọ Thường gặp tại: 7:40 AM-10:10 AM: Hồ nước nóng, vào ngày mưa là ở quán trọ (trong phòng riêng đã khóa) 11 AM-1 PM: nhà trọ 1 PM-4 PM: nhà trọ 4 PM-8 PM: nhà trọ 8 PM-10 PM: nhà trọ Những thứ yêu thích: CakeCheesecakeOmeletSpa-boiled eggChocolate cake Salad Ice cream Fried noodles Tempura noodles Mushroom rice SandwichBamboo rice Truffle riceGrilled fishCheese fondue Sushi Fried riceRice omelet Strawberry milk Veggie pancake Stir fryCurry Apple pie Pumpkin puffing Stew Những thứ hơi thích: Mixed latte Dinner roll Curry noodles Chirashi sushiStrawberries Jam bun Fresh egg Raisin breadRelaxation teaScrambled eggs Apple TomatoPineapple Tomato juiceSweet potatoes (cooked) Pizza Miso soup Sashimi Fruit juice Boiled egg Cookies Tempura Fruit latte Happy eggplantStrawberry jam Fries Noodles Veggie juicePickled turnips Pickles Mixed juice GreensVeggie lattePopcorn Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn) TurnipPotatoMayonnaiseBamboo shoots Sweet potatoes (raw) Cabbage CucumberOrangecup EggplantGreen pepper CornHoney Onion ButterPumpkin WineSpinach MushroomTrufflesCarrot Flour Oil Curry powderKetchup Hot milk Grape jam Apple jam Flowers Adamantite oreWool Yarn Những thứ không thích: Small fishMedium fish Green grass Blue grassBranches Lumber Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa): Red grass Ores* Weeds Garbage Poison mushrooms FodderFish food Chicken feed Sinh nhật: ngày 17 vào mùa hè Tình địch: Cliff. Anh ta rất đẹp trai d. Elli Gia đình: Anh trai Stu và bà của cô ấy Ellen họ sống tại một căn nhà phía bắc thành phố Thường gặp tại: Mọi ngày trừ Wednesday: 9AM-5PM: Trong bệnh viện Wednesday: 9AM-1PM: Ở nhà 1PM-~4PM: Siêu thị Những thứ yêu thích: Flowers Orangecup Những thứ hơi thích: MilkFishBlue grassStrawberriesRelaxation tea Hot milkCookies Grape jam Chocolate cakeSweet potato (cooked) Salad CheesecakeIce cream SandwichPumpkin pudding Sashimi Fruit latte Veggie juiceVeggie latteStrawberry jam Popcorn Apple jam GreensStir fryMixed latte CakeApple pie Grilled fishChirashi sushi Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn) TurnipPotatoCucumberSpa-boiled eggBamboo shoots Cabbage Fresh egg MayonnaiseTomatoSweet potato (raw) Honey CornPineapple EggplantCurry powder Spinach Truffle CarrotApple Wild grapes CheeseBread Rice ball Oil Flour ButterYarnWoolRed grass Green grass OresKetchup Mushroom rice Fruit juice Tempura Fries Noodles Pizza Tempura noodles Pickled turnips Bamboo rice Pickles Tomato juiceSushi Truffle rice Miso soup Mixed juice Cheese fondue Strawberry milk Happy eggplant Curry Dinner roll Curry noodles Veggie pancakeFried noodles Jam bun Raisin bread Cô ấy rất dễ tính, hầu như không ghét bất cứ thứ gì Sinh nhật: ngày 16 vào mùa xuân Tình địch: Bác sĩ: Anh ta làm việc chung với Elli trong bệnh viện. Anh ta không được đẹp trai e. Mary Gia đình: Cha của cô ấy là Basis và mẹ cô ấy là Anna họ sống trong thư viện Thường gặp tại: Mọi ngày trừ Monday: 8 AM-10 AM: nhà riêng (khóa) 10 AM-4 PM: thư viện 4 PM-6 PM: thư viện (khóa) Những thứ yêu thích: MushroomTruffle Bamboo shoots Poison mushroom Relaxation tea Grasses Grape jam Mushroom rice Bamboo rice Tomato juice Veg. juiceVeg. latteTruffle riceRaisin breadPumpkin pudding Những thứ hơi thích: Orangecup MayonnaisePumpkin Green pepperSweet potato (cooked) Honey MilkSpinach Wild grapes Strawberry jam Apple CheeseYarnDinner roll Strawberry milk Apple jam WoolFlowers CheesecakeBoiled egg Cookies Fruit juice Hot milkKetchup Ice cream Sushi Fruit latte Mixed juice Mixed latte Cake GreensApple pie Jam bun Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn) Fresh egg TurnipPotatoSpa-boiled eggChirashi sushi CucumberCabbage StrawberriesCurry powderTempura noodles TomatoCornPineapple Onion Wine EggplantCarrotBread Rice ball Sweet potato (raw) Oil Flour FishChocolate cakeTempura OresOmeletSalad Scrambled eggsNoodles SandwichSashimi Grilled fishPizza Miso soup Rice omelet Stir fryPopcorn Curry noodles Fried noodles Stew Những thứ không thích: Butter Fries Pickles Pickled turnips Happy eggplant Fried riceCurry Veg. pancake Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa): Branches Garbage LumberWeeds Fodder Fish food Chicken feed Sinh nhật: Ngày 20 trong mùa đông Tình địch Gray: Anh ta là cháu của thợ rèn và anh ta sống tại quán trọ Lưu ý: Bất kỳ người nào trong làng, từ già trẻ lớn bé đều thích nữ trang. Nếu có, bạn nên tặng cho người bạn yêu quý nhất C¤NG THøC NÊU ¡N: Mayonnasie (s) = Reglar Egg + Oil + Vinegar + Whisk Mayonnasie (m) = Good Egg + Oil + Vinergar + Whisk Mayonnasie (l) = High Quality Egg + Oil + Vinegar + Whisk Mayonnasie (g) = Gold Egg + Oil + Vinegar + Whisk Mayonnasie (p) = P Egg + Oil + Vinegar + Whisk Mayonnasie (x) = X Egg + Oil + Vinegar + Whisk ///// Mayonnaise (s) + Mayonnaise (m) + Mayonnaise (l) + Mayonnaise (g) + Mayonnaise (p) X Egg = Regular Egg + Good Egg + High Quality Egg + Gold Egg + P Egg Milk (x) = Milk (s) + Milk (m) + Milk (l) + Milk (g) + Milk (p) Trang 2 Cheese (x) = Cheese (s) + Cheese (m) + Cheese (l) + Cheese (g) + Cheese (p) Wild Grape Juice = Wild Grape + Wine + Purple Grass + Pot Pickles = Cucumber + Salt Salad = Cucumber + Knife ///// Tomato + Knife ///// Carrot + Knife ///// Cabbage + Knife Curry Rice = Curry Powder + Rice Balls + Pot Stew = Flour + Milk (s) + Salt + Pot Miso Soup = Miso + Salt + (ANY VEGATABLE) + Pot Stir Fry = Cabbage + Oil + Soy Sauce + Knife + Frying Pan Trang 3 Fried Rice = Rice Balls + Oil + Egg (s) + Frying Pan Savory Pancake = Cabbage + Oil + Flour + Egg (s) + Frying Pan + Knife Sandwitch = Tomato + Bread + Knife ///// Cucumber + Bread + Knife ///// Cooked Egg + Bread + Knife Fruit Juice = Apple + Mixer ///// Apple + Grape Juice + Honey + Pinapple + Milk (l) + Sugar + Mixer ///// Strawberry + Mixer Fruit Latte = Fruit Juice + Milk (s) + Mixer Veggie Juice = Cucumber + Mixer ///// Cabbage + Mixer Mixed Juice = (ANY FRUIT) + (ANY VEGATABLE) + Mixer ///// Fruit Juice + Veggie Juice + Mixer *40 mãn ¨n Db: 1.Mushroom rice : --Ingredients : mushroom, riceballs. --Sesoning : salt, soy sauce. --Utensils : none. 2.Truffle rice : --Ingredients : truffle, riceballs. --Seasoning : salt, soy sauce. --Utensils : noen. 3.Boiled egg : --Ingredients : egg. --Seasoning : salt. --Utensils : pot. 4.Omelet : --Ingredients : milk, egg, oil. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan. 5.Rice omelet : --Ingredients : milk, egg, oil, riceball. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan. 6.Hot milk : --Ingredients : milk. --Seasoning : none. --Utensils : pot. 7.Fruit juice : --Ingredients : apple. --Seasoning : none. --Utensils : mixer. 8.Vegetable juice : --Ingredients : cabbage, cucumber, carrot. --Seasoning : none. --Utensils : mixer. 9.Grilled fish : --Ingredients : medium sized fish. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan. 10.Curry : --Ingredients : curry powder, rice balls. --Seasoning : none. --Utensils : pot. 11.Sashimi : --Ingredients : fish. --Seasoning : none. --Utensils : knife. 12.Scrambled egg : --Ingredients : egg, oil. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan. 13.Butter : --Ingredients : milk. --Seasoning : none. --Utensils : mixer. 14.Fried rice : --Ingredients : egg, oil, riceballs. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan. 15.Bamboo rice --Ingredients : bamboo shoot, riceballs. --Seasoning : soy sauce, salt. --Utensils : none. 16.Fries : --Ingredients : potato, oil. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan, knife. 17.Cookie : --Ingredients : flour, butter, egg, honey. --Seasoning : suger. --Utensils : oven, rolling pin. 18.Noodled : --Ingredients : fish, flour. --Seasoning : none. --Utensils : knife, pot, rolling pin. 19.Stir fry : --Ingredients : cabbage, oil. --Seasoning : salt, vinegar, soy sauce, miso paste. --Utensils : knife, frying pan. 20.Pickles : --Ingredients : cucumber. --Seasoning : salt. --Utensils : knife. 21.Grape jam : --Ingredients : wild grapes, honey. --Seasoning : suger. --Utensils : pot. 22.Raisin bread : --Ingredients : wild grapes, bread. --Seasoning : none. --Utensils : none. 23.Salad : --Ingredients : tomato. --Seasoning : none. --Utensils : knife. 24.Tomato juice : --Ingredients : tomato. --Seasoning : none. --Utensils : mixer. 25.Fruit latte : --Ingredients : wild grapes, milk. --Seasoning : suger. --Utensils : knife, mixer. 26.Happy eggphant : --Ingredients : eggphant. --Seasoning : suger, soy sauce, miso paste. --Utensils : frying pan. 27.Ice cream : --Ingredients : milk, egg, honey, apple, pineapple. --Seasoning : suger. --Utensils : pot, whisk. 28.Miso soup : --Ingredients : green pepper. --Seasoning : miso paste. --Utensils : pot. 29.Jam bun : --Ingredients : bread. --Seasoning : none. --Utensils : apple jam. 30.Apple jam : --Ingredients : apple. --Seasoning : suger. --Utensils : pot. 31.Ketchup : --Ingredients : tomato, onion. --Seasoning : salt, suger, vineger --Utensils : mixer. 32.Roasted potatoes : --Ingredients : stone, sweet potato. --Seasoning : suger, salt. --Utensils : oven. 33.Dinner roll : --Ingredients : bread, butter. --Seasoning : none. --Utensils : none. 34.Pickled turnips : --Ingredients : turnips. --Seasoning : salt, suger, vineger, soy sauce. --Utensils : knife. 35.Cake : --Ingredients : flour, butter, egg. --Seasoning : suger. --Utensils : whisk, oven. 36.Tempura : --Ingredients : flour, egg, oil. --Seasoning : none. --Utensils : frying pan. 37.Veggie pancake : --Ingredients : cabbage, egg, flour, oil. --Seasoning : salt. --Utensils : knife, frying pan. 38.Cheese fondue : --Ingredients : bread, cheese. --Seasoning : salt. --Utensils : knife, pot. 39.Sandwich : --Ingredients : butter, tomato, bread, boiled egg. --Seasoning : none. --Utensils : knife. 40.Strawberry jam : --Ingredients : strawberry. --Seasoning : suger. --Utensils : pot. *Híng dÉn c¬ b¶n: 1.Có tiền thì nhiều cách lắm bạn: - Đi mua hạt về trồng cây - Đi đến các hang động đào tai nguyên đem bán - Lên núi lây mấy món về như : măng, nho ,thuốc... 2. Nếu bạn muốn nâng cấp rìu, búa thì phải luyện level cho nó. Bạn mở bạn menu ra, mở trang có hình mấy cái rìu, búa... có 1 cái thành dài sau cái hình rìu, búa đó chính là thanh level. Nếu thanh này màu nâu thì bạn chỉ nâng cấp nó bằng chất liệu đồng mà thôi, tương tự như thanh bạn thì nâng cấp bạc, vàng thì nân cấp vàng, và cấp cao nhất là màu xanh dương nân cấp bằng cái cục màu xanh dương bạn đào được trong hầm mỏ. Xong rùi thì bạn cầm trên tay cục bạn mún nâng cấp, để sẵn dụng cụ mun nâng cấp ở khung đâu tiên đi ra chổ ông thộ hàn ở đâu làng và nâng cấp là xong. Chờ 2,3 ngày là nhận được hàng. 3. Mún nâng cấp nhà cấp cui thì pải đi kím gỗ cho đủ với mỗi lần nâng cấp, rùi đi đến nhà ông mộc ở trên nuí, đi xuống con đường đối diện suối nước nóng đó. Nói chuyện với ông ta, nếu bạn bạn đủ gỗ thì ông ta sẽ xây cho bạn, Nhưng nếu mún có nhà cấp cuối thì phải qua các trình tự : 1.Nâng cấp nhà gà 2.Nâng cấp nhà ở lần 1 3.Nâng cấp nhà bò 4.Nâng cấp nhà ở lần 2 (lúc này thì bạn đã có giường, lấy vợ được rùi Sau khi nâng cấp xong hết mấy cái này, thì sẽ có 1 ngôi nhà nữa đó là nhà kính, nhưng mà xây nhà này vưa tốn tiền mà vừa tốn gỗ khỏi xây cũng đc!! (c¬ ng¬i cña b¹n ®©y) (tæ Êm nha` minh`) (Haü h¹nh phóc víi ng` ban ®êi) về phần cái Blue Father thì tim đổi sang gần màu đỏ thì bạn mới mua được .Khi trái tim gần đổi thành màu đỏ sẽ có thằng "Ba Tàu" đến nhà buổi sáng bán cho bạn hoặc bạn cũng có thể mua tại Shop nhưng trong Shop bán mắc hơn. GAME §ÕN §¢Y CòNG Lµ LóC HOµN THµNH END