minh` la` fan haverstmoon GBA cho y kien nha

Thảo luận trong 'RPG Vault' bắt đầu bởi dorere, 15/7/07.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. dorere

    dorere Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    1/5/07
    Bài viết:
    4
    C¸CH CH¥I:HAVestmoon***********
    Mật ong (Honey): 50 – 60 G
    Đồng (copper): 5 G
    Bạc (Silver): 10 G
    Vàng (Gold): 15 G
    Đá xanh (Mytrile): 25 G
    Cá nhỏ (Small Fish): 50 G
    Cá thướng (Medium Fish): 120 G
    Cá lớn (Large Fish): 200 G
    Nấm (Mushroom): 70G
    Nấm độc (Poisonous Mushroom): 100 G
    *MÑO kiÕm tiªn`:
    lễ hội đua ngựa
    Ngày: 18
    Địa điểm: Tới quảng trường vào lúc 10h sáng. Tại đây bạn có thể mua thẻ cá cược. Nếu chiến thắng bạn sẽ được nhiều huy chương (medal). Nếu con ngựa bạn đã lón bạn cũng có thể đem nó đi thi đấu nhấn nút X để con ngựa của bạn chạy nhanh hơn
    Đây là danh sách đổi quà:
    1001 Huy chương: Trái sức khỏe (Power Fruit) những lần sau là 500 đơn vị gỗ
    42 Huy chương: Vòng xuyến (Bracelet)
    35 Huy chương: Chuỗi hạt (Necklace)
    33 Huy chương: Bông tai (Earrings)
    21 huy chương: Turbojoll XL (tăng lực)
    15 Huy chương: Bodigizer XL (tăng lực)
    12 Huy chương: Nấm quý (Truffle) Karen rất thích thứ này
    3 Huy chương: Đá quí (Mystrile)
    * 5c« g¸i ma` b¹n sÏ c­íi:
    a. Popuri
    Gia đình: Rick anh trai cô ấy và Lilia mẹ cô ấy họ ở nông trại gà
    Thường gặp tại:
    Mọi ngày trừ Sunday:
    7:40 AM-11 AM: Hồ nước nóng
    11:30 AM-5 PM: nhà riêng (trang trại gà)

    Những thứ yêu thích:
    Honey Boiled egg Hot milk Spa-boiled egg Scrambled eggs
    Fruit juice Ice cream Sandwich Relaxation tea Chocolate cake
    Cake Apple pie Toy flowers Strawberry milk Strawberry jam
    Rice omelet Apple jam Pink cat

    Những thứ hơi thích:
    Fresh egg Tomato Strawberries Orange cup Pineapple
    Milk Corn Truffles Apple Fried noodles
    Flour Mayonnaise Stew Grape jam Veggie pancake
    Yarn Tempura Ketchup Bamboo rice Truffle rice
    Salad Fries Popcorn Veg. pancakePumpkin pudding
    Magic red Bread Chirashi sushi

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    Potato Cucumber Bamboo shoots Cabbage Sweet potatoes (raw)
    Onion Spinach Mushroom Wild grapes Curry powder
    Carrot Rice ball Oil Butter Fish
    Wool Cookies Mushroom rice Tempura noodles Grilled fish
    Cheesecake Noodles Miso soup Pickles Fried rice
    Curry GreensStir fryDinner roll Raisin bread
    Jam bun Moondrops Curry noodles Weeds Adamantite ore

    Những thứ không thích:
    Turnip Pumpkin Eggplant Green pepper Pickled turnips
    CheesePizza Tomato juice Happy eggplant Veg. latte
    Fruit latte Mixed juice Mixed latte Veg. juice Cheese fondue

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    Wine Grasses OresPoison mushroom Branches
    Garbage Lumber Fish food Chicken feed Fodder

    Sinh nhật: ngày 3 vào mùa hè
    Tình địch: Kai. Bạn phải cố gắng thắng trong cuộc thi bơi
    Kai: Anh ta chỉ đến vào mùa hè và bán cho bạn những món đồ tại bãi biển

    b. Karen
    Gia đình: Sasha, Jeff mẹ và cha của cô ấy họ ở siêu thị
    Thường gặp tại:
    Những ngày không mưa trừ Tuesday và Sunday
    8AM-10AM: thùng thư ở giữa bưu điện và siêu thị
    10AM-1PM: trong phòng riêng (đã khóa) tại Siêu thị
    1PM-6PM: siêu thị
    7PM-10PM: Bãi biển
    Nếu có mưa
    8AM-10AM: trong Siêu thị
    Tuesdays:
    1:30PM-4PM: hồ nước nóng
    8PM-10PM: nhà trọ, Chủ Nhật cũng ở đây
    Nếu mưa vào thứ 3 thì sẽ ở nhà của Gotz

    Những thứ yêu thích:
    TrufflesFries WineSashimi Pizza
    Popcorn

    Những thứ hơi thích:
    Flowers Fresh eggs Corn Sweet potatoes (raw)
    Mayonnaise Salad Cucumbers Pumpkins Cheese
    Potatoes Orangecup Eggplant Spinach Green Pepper
    Butter Pickles Miso soup Pickled turnips Scrambled eggs
    Greens Stir fry Cheese fondue Happy eggplant
    Stir fry Spa-boiled eggs

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    Turnips Cabbage Tomatoes Bamboo shoots Strawberries
    Pineapples Milk Onions Curry powder Mushrooms
    Bread Carrots Rice ballsWild grapes Flour
    Oil Fish Ketchup Mushroom rice Fruit juice
    Boiled eggs Omelet Hot milk Tempura noodles Tempura
    Noodles Sandwich Bamboo rice Tomato juice Sushi
    Fried rice Rice omelet Mixed juice Grilled fish Truffle rice
    Veg. juiceVeg. latteStewVeg. pancake Chirashi sushi
    Dinner roll Wool Yarn Fried noodles Curry noodles

    Những thứ không thích:
    Cookies Honey ApplesGrasses Weeds
    Ores* Grape jam Apple jam Strawberry jamRelaxation tea
    Fruit latte Jam bun Straw. milk Raisin breadMixed latte

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    CakeChoc. cakeCheesecakeIce cream Sweet potatoes (cooked)
    Boots CansFishbones BranchesAdamantite ore
    FodderLumberChicken feedFish food Pumpkin pudding

    Sinh nhật: ngày 15 vào mùa thu
    Tình địch: Rick. Muốn cưới Karen bạn phải quan sát sự kiện là cô ta đang giận anh ấy
    Rick: Anh ta là anh của Popuri và anh ta rất ghết Kai
    c. Ann
    Gia đình: Cha cô ấy là Doug và Gray có thể là anh của cô ấy họ ở quán trọ
    Thường gặp tại:
    7:40 AM-10:10 AM: Hồ nước nóng, vào ngày mưa là ở quán trọ (trong phòng riêng đã khóa)
    11 AM-1 PM: nhà trọ
    1 PM-4 PM: nhà trọ
    4 PM-8 PM: nhà trọ
    8 PM-10 PM: nhà trọ

    Những thứ yêu thích:
    CakeCheesecakeOmeletSpa-boiled eggChocolate cake
    Salad Ice cream Fried noodles Tempura noodles Mushroom rice
    SandwichBamboo rice Truffle riceGrilled fishCheese fondue
    Sushi Fried riceRice omelet Strawberry milk Veggie pancake
    Stir fryCurry Apple pie Pumpkin puffing Stew

    Những thứ hơi thích:
    Mixed latte Dinner roll Curry noodles Chirashi sushiStrawberries
    Jam bun Fresh egg Raisin breadRelaxation teaScrambled eggs
    Apple TomatoPineapple Tomato juiceSweet potatoes (cooked)
    Pizza Miso soup Sashimi Fruit juice Boiled egg
    Cookies Tempura Fruit latte Happy eggplantStrawberry jam
    Fries Noodles Veggie juicePickled turnips Pickles
    Mixed juice GreensVeggie lattePopcorn

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    TurnipPotatoMayonnaiseBamboo shoots Sweet potatoes (raw)
    Cabbage CucumberOrangecup EggplantGreen pepper
    CornHoney Onion ButterPumpkin
    WineSpinach MushroomTrufflesCarrot
    Flour Oil Curry powderKetchup Hot milk
    Grape jam Apple jam Flowers Adamantite oreWool
    Yarn

    Những thứ không thích:
    Small fishMedium fish Green grass Blue grassBranches
    Lumber

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    Red grass Ores* Weeds Garbage Poison mushrooms
    FodderFish food Chicken feed

    Sinh nhật: ngày 17 vào mùa hè
    Tình địch: Cliff. Anh ta rất đẹp trai

    d. Elli
    Gia đình: Anh trai Stu và bà của cô ấy Ellen họ sống tại một căn nhà phía bắc thành phố
    Thường gặp tại:
    Mọi ngày trừ Wednesday:
    9AM-5PM: Trong bệnh viện
    Wednesday:
    9AM-1PM: Ở nhà
    1PM-~4PM: Siêu thị

    Những thứ yêu thích:
    Flowers Orangecup

    Những thứ hơi thích:
    MilkFishBlue grassStrawberriesRelaxation tea
    Hot milkCookies Grape jam Chocolate cakeSweet potato (cooked)
    Salad CheesecakeIce cream SandwichPumpkin pudding
    Sashimi Fruit latte Veggie juiceVeggie latteStrawberry jam
    Popcorn Apple jam GreensStir fryMixed latte
    CakeApple pie Grilled fishChirashi sushi

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    TurnipPotatoCucumberSpa-boiled eggBamboo shoots
    Cabbage Fresh egg MayonnaiseTomatoSweet potato (raw)
    Honey CornPineapple EggplantCurry powder
    Spinach Truffle CarrotApple Wild grapes
    CheeseBread Rice ball Oil Flour
    ButterYarnWoolRed grass Green grass
    OresKetchup Mushroom rice Fruit juice Tempura
    Fries Noodles Pizza Tempura noodles Pickled turnips
    Bamboo rice Pickles Tomato juiceSushi Truffle rice
    Miso soup Mixed juice Cheese fondue Strawberry milk Happy eggplant
    Curry Dinner roll Curry noodles Veggie pancakeFried noodles
    Jam bun Raisin bread

    Cô ấy rất dễ tính, hầu như không ghét bất cứ thứ gì

    Sinh nhật: ngày 16 vào mùa xuân
    Tình địch: Bác sĩ: Anh ta làm việc chung với Elli trong bệnh viện. Anh ta không được đẹp trai

    e. Mary
    Gia đình: Cha của cô ấy là Basis và mẹ cô ấy là Anna họ sống trong thư viện
    Thường gặp tại:
    Mọi ngày trừ Monday:
    8 AM-10 AM: nhà riêng (khóa)
    10 AM-4 PM: thư viện
    4 PM-6 PM: thư viện (khóa)
    Những thứ yêu thích:
    MushroomTruffle Bamboo shoots Poison mushroom Relaxation tea
    Grasses Grape jam Mushroom rice Bamboo rice Tomato juice
    Veg. juiceVeg. latteTruffle riceRaisin breadPumpkin pudding

    Những thứ hơi thích:
    Orangecup MayonnaisePumpkin Green pepperSweet potato (cooked)
    Honey MilkSpinach Wild grapes Strawberry jam
    Apple CheeseYarnDinner roll Strawberry milk
    Apple jam WoolFlowers CheesecakeBoiled egg
    Cookies Fruit juice Hot milkKetchup Ice cream
    Sushi Fruit latte Mixed juice Mixed latte Cake
    GreensApple pie Jam bun

    Những thứ bình thường (không có cảm giác nhưng vì lịch sự người ta vẫn cảm ơn)
    Fresh egg TurnipPotatoSpa-boiled eggChirashi sushi
    CucumberCabbage StrawberriesCurry powderTempura noodles
    TomatoCornPineapple Onion Wine
    EggplantCarrotBread Rice ball Sweet potato (raw)
    Oil Flour FishChocolate cakeTempura
    OresOmeletSalad Scrambled eggsNoodles
    SandwichSashimi Grilled fishPizza Miso soup
    Rice omelet Stir fryPopcorn Curry noodles Fried noodles
    Stew

    Những thứ không thích:
    Butter Fries Pickles Pickled turnips Happy eggplant
    Fried riceCurry Veg. pancake

    Những thứ căm ghét (không thể lịch sự được nữa):
    Branches Garbage LumberWeeds Fodder
    Fish food Chicken feed

    Sinh nhật: Ngày 20 trong mùa đông
    Tình địch Gray: Anh ta là cháu của thợ rèn và anh ta sống tại quán trọ
    Lưu ý:
    Bất kỳ người nào trong làng, từ già trẻ lớn bé đều thích nữ trang. Nếu có, bạn nên tặng cho người bạn yêu quý nhất
    C¤NG THøC NÊU ¡N:
    Mayonnasie (s) = Reglar Egg + Oil + Vinegar + Whisk
    Mayonnasie (m) = Good Egg + Oil + Vinergar + Whisk
    Mayonnasie (l) = High Quality Egg + Oil + Vinegar + Whisk
    Mayonnasie (g) = Gold Egg + Oil + Vinegar + Whisk
    Mayonnasie (p) = P Egg + Oil + Vinegar + Whisk
    Mayonnasie (x) = X Egg + Oil + Vinegar + Whisk ///// Mayonnaise (s) +
    Mayonnaise (m) + Mayonnaise (l) + Mayonnaise (g) + Mayonnaise (p)
    X Egg = Regular Egg + Good Egg + High Quality Egg + Gold Egg + P Egg
    Milk (x) = Milk (s) + Milk (m) + Milk (l) + Milk (g) + Milk (p)
    Trang 2
    Cheese (x) = Cheese (s) + Cheese (m) + Cheese (l) + Cheese (g) + Cheese (p)
    Wild Grape Juice = Wild Grape + Wine + Purple Grass + Pot
    Pickles = Cucumber + Salt
    Salad = Cucumber + Knife ///// Tomato + Knife ///// Carrot + Knife /////
    Cabbage + Knife
    Curry Rice = Curry Powder + Rice Balls + Pot
    Stew = Flour + Milk (s) + Salt + Pot
    Miso Soup = Miso + Salt + (ANY VEGATABLE) + Pot
    Stir Fry = Cabbage + Oil + Soy Sauce + Knife + Frying Pan

    Trang 3
    Fried Rice = Rice Balls + Oil + Egg (s) + Frying Pan
    Savory Pancake = Cabbage + Oil + Flour + Egg (s) + Frying Pan + Knife
    Sandwitch = Tomato + Bread + Knife ///// Cucumber + Bread + Knife ///// Cooked
    Egg + Bread + Knife
    Fruit Juice = Apple + Mixer ///// Apple + Grape Juice + Honey + Pinapple + Milk
    (l) + Sugar + Mixer ///// Strawberry + Mixer
    Fruit Latte = Fruit Juice + Milk (s) + Mixer

    Veggie Juice = Cucumber + Mixer ///// Cabbage + Mixer
    Mixed Juice = (ANY FRUIT) + (ANY VEGATABLE) + Mixer ///// Fruit Juice + Veggie
    Juice + Mixer
    *40 mãn ¨n Db:
    1.Mushroom rice :
    --Ingredients : mushroom, riceballs.
    --Sesoning : salt, soy sauce.
    --Utensils : none.
    2.Truffle rice :
    --Ingredients : truffle, riceballs.
    --Seasoning : salt, soy sauce.
    --Utensils : noen.
    3.Boiled egg :
    --Ingredients : egg.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : pot.
    4.Omelet :
    --Ingredients : milk, egg, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    5.Rice omelet :
    --Ingredients : milk, egg, oil, riceball.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    6.Hot milk :
    --Ingredients : milk.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : pot.
    7.Fruit juice :
    --Ingredients : apple.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    8.Vegetable juice :
    --Ingredients : cabbage, cucumber, carrot.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    9.Grilled fish :
    --Ingredients : medium sized fish.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    10.Curry :
    --Ingredients : curry powder, rice balls.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : pot.
    11.Sashimi :
    --Ingredients : fish.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife.
    12.Scrambled egg :
    --Ingredients : egg, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    13.Butter :
    --Ingredients : milk.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    14.Fried rice :
    --Ingredients : egg, oil, riceballs.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    15.Bamboo rice
    --Ingredients : bamboo shoot, riceballs.
    --Seasoning : soy sauce, salt.
    --Utensils : none.
    16.Fries :
    --Ingredients : potato, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan, knife.
    17.Cookie :
    --Ingredients : flour, butter, egg, honey.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : oven, rolling pin.
    18.Noodled :
    --Ingredients : fish, flour.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife, pot, rolling pin.
    19.Stir fry :
    --Ingredients : cabbage, oil.
    --Seasoning : salt, vinegar, soy sauce, miso paste.
    --Utensils : knife, frying pan.
    20.Pickles :
    --Ingredients : cucumber.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : knife.
    21.Grape jam :
    --Ingredients : wild grapes, honey.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot.
    22.Raisin bread :
    --Ingredients : wild grapes, bread.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : none.
    23.Salad :
    --Ingredients : tomato.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife.
    24.Tomato juice :
    --Ingredients : tomato.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : mixer.
    25.Fruit latte :
    --Ingredients : wild grapes, milk.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : knife, mixer.
    26.Happy eggphant :
    --Ingredients : eggphant.
    --Seasoning : suger, soy sauce, miso paste.
    --Utensils : frying pan.
    27.Ice cream :
    --Ingredients : milk, egg, honey, apple, pineapple.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot, whisk.
    28.Miso soup :
    --Ingredients : green pepper.
    --Seasoning : miso paste.
    --Utensils : pot.
    29.Jam bun :
    --Ingredients : bread.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : apple jam.
    30.Apple jam :
    --Ingredients : apple.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot.
    31.Ketchup :
    --Ingredients : tomato, onion.
    --Seasoning : salt, suger, vineger
    --Utensils : mixer.
    32.Roasted potatoes :
    --Ingredients : stone, sweet potato.
    --Seasoning : suger, salt.
    --Utensils : oven.
    33.Dinner roll :
    --Ingredients : bread, butter.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : none.
    34.Pickled turnips :
    --Ingredients : turnips.
    --Seasoning : salt, suger, vineger, soy sauce.
    --Utensils : knife.
    35.Cake :
    --Ingredients : flour, butter, egg.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : whisk, oven.
    36.Tempura :
    --Ingredients : flour, egg, oil.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : frying pan.
    37.Veggie pancake :
    --Ingredients : cabbage, egg, flour, oil.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : knife, frying pan.
    38.Cheese fondue :
    --Ingredients : bread, cheese.
    --Seasoning : salt.
    --Utensils : knife, pot.
    39.Sandwich :
    --Ingredients : butter, tomato, bread, boiled egg.
    --Seasoning : none.
    --Utensils : knife.
    40.Strawberry jam :
    --Ingredients : strawberry.
    --Seasoning : suger.
    --Utensils : pot.
    *H­íng dÉn c¬ b¶n:
    1.Có tiền thì nhiều cách lắm bạn:
    - Đi mua hạt về trồng cây
    - Đi đến các hang động đào tai nguyên đem bán
    - Lên núi lây mấy món về như : măng, nho ,thuốc...
    2. Nếu bạn muốn nâng cấp rìu, búa thì phải luyện level cho nó. Bạn mở bạn menu ra, mở trang có hình mấy cái rìu, búa... có 1 cái thành dài sau cái hình rìu, búa đó chính là thanh level. Nếu thanh này màu nâu thì bạn chỉ nâng cấp nó bằng chất liệu đồng mà thôi, tương tự như thanh bạn thì nâng cấp bạc, vàng thì nân cấp vàng, và cấp cao nhất là màu xanh dương nân cấp bằng cái cục màu xanh dương bạn đào được trong hầm mỏ. Xong rùi thì bạn cầm trên tay cục bạn mún nâng cấp, để sẵn dụng cụ mun nâng cấp ở khung đâu tiên đi ra chổ ông thộ hàn ở đâu làng và nâng cấp là xong. Chờ 2,3 ngày là nhận được hàng.
    3. Mún nâng cấp nhà cấp cui thì pải đi kím gỗ cho đủ với mỗi lần nâng cấp, rùi đi đến nhà ông mộc ở trên nuí, đi xuống con đường đối diện suối nước nóng đó. Nói chuyện với ông ta, nếu bạn bạn đủ gỗ thì ông ta sẽ xây cho bạn, Nhưng nếu mún có nhà cấp cuối thì phải qua các trình tự :
    1.Nâng cấp nhà gà
    2.Nâng cấp nhà ở lần 1
    3.Nâng cấp nhà bò
    4.Nâng cấp nhà ở lần 2 (lúc này thì bạn đã có giường, lấy vợ được rùi
    Sau khi nâng cấp xong hết mấy cái này, thì sẽ có 1 ngôi nhà nữa đó là nhà kính, nhưng mà xây nhà này vưa tốn tiền mà vừa tốn gỗ khỏi xây cũng đc!!
    (c¬ ng¬i cña b¹n ®©y)
    (tæ Êm nha` minh`)

    (Haü h¹nh phóc víi ng` ban ®êi)
    về phần cái Blue Father thì tim đổi sang gần màu đỏ thì bạn mới mua được .Khi trái tim gần đổi thành màu đỏ sẽ có thằng "Ba Tàu" đến nhà buổi sáng bán cho bạn hoặc bạn cũng có thể mua tại Shop nhưng trong Shop bán mắc hơn.
    GAME §ÕN §¢Y CòNG Lµ LóC HOµN THµNH


    END
     
  2. Bluelion

    Bluelion Fire in the hole!

    Tham gia ngày:
    28/6/03
    Bài viết:
    2,961
    Nơi ở:
    Blueforest
    Harvest Moon ko phải là RPG. --> Lock.
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này