1/Hướng dẫn cơ bản [SPOIL] 1. Đầu tiên, vào đây để đăng kí cho mình 1 account ĐÂY! 2. Để bắt đầu vào Dragonica, kích đúp chuột vào biểu tượng của game rồi điền ID và Password 3. Chọn Server > Chọn Channel (Server phía trên / Channel phía dưới) 4. Ấn "Create" ở góc dưới bên trái để tạo nhân vật 5.Bạn có thể điều chỉnh những nét sau của nhân vật: Nghề Tên Giới tính Kiểu tóc Màu tóc Kiểu mặt 6. Chọn nhân vật mà bạn vừa tạo! 2/Hướng dẫn về giao diện game 1.Màn hình hiển thị nhiệm vụ: Hiển thị những nhiệm vụ bạn đang có và yêu cầu của nhiệm vụ, kích đúp chuột vào nhiệm vụ để rõ hơn (Trong bảng nhiệm vụ (nút tắt L) cạnh mỗi Q là 1 ô tích nếu bạn đánh dấu tích thì Q sẽ hiện ra ở bảng hiện thị nếu không thì nhiệm vụ sẽ không hiện ra ở bảng này) 2.Bảng chat: Hiện ra bảng công bố, hệ thống cập nhật điểm kinh nghiệm/ đồ/ trao đổi mà bạn đựoc, nói chuyện với người chơi khác. 3. Cột kinh nghiệm: Cho biết số kinh nghiệm mà bạn cần phải đạt được để lên lv, nếu cột này đầy thì bạn sẽ lên 1 lv. Cột có màu nhạt hơn là điểm tích lũy của bạn (khi đánh quái sẽ được bonus điểm kinh nghiệm cho đến khi đầy cái cột điểm đấy. 4. Nút nhanh: 1 phần không thể thiếu trong chiến thắng của bạn. nhét skill + item vào đây để sử dụng nhanh hơn trong trận đấu. (Page Up + Page Down để đổi kiểu quick slot) 5.Bảng thông tin nhân vật: Hiện máu, mana, lv, cột điểm kinh nghiệm, cũng như là điểm +. 6.Bảng thông tin Thông tin chi tiết về nhân vật, hòm đồ, skill, nhiệm vụ, guild, cộng đồng (pt, couple, friend), sách (huy chuơng, nhiệm vụ, bản đồ các khu v...v...), PvP (tham gia vào khu vực PvP), Trao đổi, Cash Shop, Menu (Option/game pad/ Log out / Change channel v...v...) 7.Xác định vị trí của bạn. Bay về điểm nhớ trước của bạn bằng cách dùng Memory Transfer Card ở Cash Shop 8.MyHome: nhà của bạn. ấn vào để mời người chơi vào nhà của bạn hoặc vào nhà bạn 9. Khi bạn có Mail mới thì sẽ có 1 biểu tượng sáng lên 10. Hiển thị số tiền bạn đang có 1 silver = 100 coppers 1 gold = 100 silvers (or 10,000 coppers) 11. Bản đồ nhỏ 3/ Bảng điều khiển / nút tắt 1. Các nút di chuyển, >,<.^.V 2."Z": Đòn đánh đặc biệt (Áp dụng cho Knight và Thief) và dùng để di chuyển /qua lại các map 3."X" đánh thường (Normal Attack) 4. "C": Nhảy "C + đi" nhảy ra 1 hưởng nào đó (Delay 0.5s) 5.“Spacebar”: Nhặt lên và nói chuyện v...v... 6. "A,S,D,F,Q,W,E,R,1,2,3,4,5,6,7,8" Sử dụng skill và Item 7.Nút tắt:Cộng đồng “Y”, Thông tin “U”,Hòm đồ “I”, Kỹ năng“K”, Nhiệm vụ “L”,Map khu vực “N”, Map thế giới “M”. 8."Alt + 1~8": Emo etc... 9.Chat /w tên người cần chat: để pm. /r: reply người pm mình. /s: chat kênh all. /p: chat kênh pt. /g: chat kenh Guild. 10. "ESC" chính là Menu ở góc dưới bên phải 11."PrtScn”: chụp ảnh / tự động chuyển về Folder của Dragonica 12. "F10" On/Off các chế độ hiển thị của game chỉ còn lại nhân vật . On going... nguồn vnsharing.net [/SPOIL] [Newbie Guide] Hướng dẫn cơ bản dành cho người mới chơi II. [SPOIL] NPC: Trong game sẽ có những NPC mà bạn sẽ cần phải gặp hằng ngày và những NPC này sẽ trở nên rất quen thuộc với bạn. Hãy cùng điểm lại xem họ là những ai nhé! 1.<Trade Merchant> Daisy Chức năng chính: Bán HP, MP pots, Cure Items, House Items. Vị trí: Town (Odellia, Port of Wind, Ashmit Village...) 2.<Tool Merchant> Hime Chức năng chính: Bán HP, MP pots, Cure Items. Vị trí: (Moonshore Light Village, Libra...) 3.<Blacksmith> Davi Chức năng chính: Sửa đồ, Enchant ( Nôm na là đập vũ khí để lên damage và equips để lên Defense). Vị trí: Tất cả các Town. 4.<Equipments Merchant> Crispin Chức năng chính: Bán vũ khí, áo giáp... Vị trí:các Town. NPC này bán đồ vừa lỡm lại vừa đắt nên cũng ko ghé nhiều 5.<Banking> Sofia Chức năng chính: Kho giữ đồ (ko giữ tiền). Vị trí: Các Town. 6.<Soul Craft> Julie Chức năng chính: Đổi Seal Removal Scroll, Remove Curse và Increase Soul Force (lên cấp cho đồ Regular -> Advance -> Special...) Vị trí: Hầu hết các town. 7.<Puff Tower> Chức năng chính: Để di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác trong game. Vị trí: Town và gần các mission map portal. 8.<Pet Merchant> Ami Chức năng chính: Làm nhiệm vụ để có thú nuôi. Vị trí: Town. 9.<Elga's Soul> Elga Jr Chức năng chính: Đổi Shield of the Void, Chaos map Scroll. Vị trí: Trong cái portal hình đầu rồng ở các town lớn như Libra, Port of Wind, Moonshore Light Village. 10.<Mailbox> Chức năng chính: Trao đổi, gửi tặng item (Hai char cùng acc thì nên dùng cách này). Vị trí: Town. ITEMS *Hành trang không thể thiếu của Dragonica Gamers* Armor Enhancement Powder Địa điểm hunt: Field map(tỉ lệ drop cực thấp), Hidden map(cao hơn field map), Chaos map(Tỉ lệ cao nhất), Mission map (Tỉ lệ khá thấp), Battle Square (Phải win mới được). Tác dụng: để ép đồ tăng defense cho áo giáp. Giá thị trường: 8-15 cash, 2-5 Gold (Server Kaye). Weapon Enhancement Powder Địa điểm hunt: Hidden map(tỉ lệ drop cực thấp), Chaos map(Tỉ lệ cao nhất nhưng cũng ko dễ drop), Mission map (Tỉ lệ rất thấp), Battle Square (Phải win mới được) -> Hiếm hơn Weapon Powder. Tác dụng: để ép đồ tăng damage cho vũ khí. Giá thị trường: 90-130 cash, thường ko bán bằng Gold. Soul Địa điểm hunt: Từ đập áo và vũ khí mà ra (Cái búa dismantle ở góc dưới inventory) nên ở đâu có thể rớt đồ ở đó có thể farm soul. Farm hiệu quả nhất là ở Hidden map và Chaos map. Tác dụng: để ép đồ tăng thêm option cho vũ khí và áo giáp (Regular -> Advance -> Special...) Để đổi lấy Seal Removal Scroll tại NPC Julie. Giá thị trường: 1-3 cash, 100-130 Gold/1 stack 999 soul. Devil soul stone Địa điểm hunt: Hidden map. Tác dụng: Đổi Shield of the Void và Scroll vào Chaos map tại NPC Elga Jr. Giá thị trường: ko bán được, tự farm. Gada Coin Địa điểm farm: Tất cả các map kill mobs tính Monster Count (Monster Count là hệ thống tính số lượng quái giết được của người chơi, có các mốc 100-300-500-700-1000 con. Nếu đạt được các mốc này sẽ được thưởng một hòm đồ, click chuột phải mở ra sẽ được gada coin). Tác dụng: Đổi Set Armor (đồ set - đồ mặc theo bộ, nếu mặc càng đầy đủ các parts càng kích được nhiều các bonus stat của bộ đồ đó) trong mission map. Đổi potions tại các máy bán hàng tự động ( ngàn lần ko nên đổi cái này). Giá thị trường: 1G/1Gada Coin. UNSEAL*ENCHANT*SOUL CRAFT Unseal Có những món đồ khi ta hunt được lúc đi mission map hoặc drop ở các map có ghi chữ [Sealed] và ko thể sử dụng được. Muốn sử dụng được những món đồ đó thì hãy unseal chúng như hình dưới: Đổi soul lấy Sealed Removal Scroll (3 soul/1 scroll) ở NPC Julie sau đó click chuột phải lên scroll, chọn món đồ mình muốn unseal và f1. Enchant Muốn cải thiện damage cho vũ khí hay def cho áo giáp của bạn? Hãy gặp NPC thợ rèn Davi. Nguyên liệu bạn cần để nâng cấp vũ khí và áo giáp chính là weapon enhancemant powder và armor enhancement powder (hay còn gọi tắt là wp và ap). Từ trên xuống Weapon Enhancement Powder -> Insurrance Scroll -> Lucky Stone. Lưu ý nhỏ là đồ của bạn sẽ được an toàn cho đến khi bạn nâng cấp cho nó lên +4, lên +5 thì sẽ ko còn an toàn nữa (nếu fail, may thì reset điểm +, xui thì mất đồ). Vì thế từ +5 trở đi, để đảm bảo cho weapon và armor của bạn được an toàn khi enchant thì bạn nên mua bảo hiểm cho nó Insurrance Scroll trong cash shop (2500 cash/5 cái - trên hình). Còn nếu muốn nâng khả năng thành công khi enchant thì sử dung Lucky Stone vì càng lên cao tỉ lệ thành công càng thấp. Soul Craft Equips trong dragonica được phân làm 5 cấp Regular(Trắng)<Advance(Xanh lá)<Special(Xanh dương)<Artifact(Cam)<Legend(Tím) cấp càng cao thì bonus option của món đồ đó càng nhiều, cao nhất là legend (4 bonus option). Cách thăng cấp cho 1 món đồ: Gặp NPC Julie chọn Increase Soul Force -> Soul Craft. Nguyên liệu cần là Soul. Lưu ý: khi Regular lên Advance ko thành công cũng ko bị mất đồ nhưng từ Advance lên Special thì đồ bạn sẽ có nguy cơ bị mất nếu ko dùng Insurance Scroll.[/SPOIL] [SPOIL] FIELD MAP - HIDDEN MAP - CHAOS MAP 1. Field Map Field Map là gì? Field Map là những vùng đất xung quanh các ngôi làng và thị trấn, là nơi sinh sống của nhiều quái thú hung dữ Field Map được kí hiệu là những ô tròn màu xanh lá Đặc điểm của Field Map: Tính monster count( monster count là tổng số quái bạn giết trong một map. Nếu bạn đạt được 1 số mốc kill monster nhất định, bạn sẽ được thưởng 1 cái rương mở ra có thể là gada coin hoặc item. Log out hay đổi channel, hệ thống này sẽ tự reset về 0). Có Mission Map. 2. Hidden Map Hidden Map là một map ẩn, bạn không thể thấy nó qua World Map. Cách duy nhất để đến được Hidden Map là sử dụng hidden scroll (rơi ra từ boss trong mission map). Toàn cảnh một Hidden Map Đặc điểm và công dụng của Hidden Map: Tính monster count. Giới hạn thời gian "Time Limit" bên trong 1 map (Hết thời gian bạn sẽ bị kick ra ngoài). Không có Mission Map. Cứ sau khoảng 3 tiếng sẽ xuất hiện 1 hidden map boss (giờ ko ai thèm để ý vì ko còn drop boss item nữa). Công dụng chính: là địa điểm lý tưởng để hunt Devil Soul Stone (DSS). 3. Chaos Map Cũng giống Hidden Map, bạn ko thể tìm thấy Chaos Map trên bản đồ World Map. Để đến đây, bạn phải dùng Chaos Scroll (Đổi từ đầu rồng Elga). Một chỗ tối thui và chán ngắt. Đặc điểm và tác dụng của Chaos Map: Đặc điểm nổi bật nhất của Chaos Map chính là bạn ko thể đánh được quái ở đây vì toàn miss hoặc nếu trúng cũng chỉ mất có 1hp. Nếu để ý, ACC của bạn ở đây bị giảm âm đến mức khủng khiếp. Vũ khí bí mật ở đây chính là Shield of the Void(cũng đổi ở đầu rồng Elga). Sau khi sử dụng Shield, bạn sẽ nhận được buff trong 2h đồng hồ và bạn đã có thể tàn sát quái trong chaos như ở feild map (bạo lực quá ). Check lại Stats của bạn, ACC đã trở lại bình thường, thấy khá hơn chưa nào (Rồi thì bắt tay vào farm đi, nhìn cái giề...) Hết 2 giờ bạn lại phải cần 1 cai shield khác nếu ko muốn đánh miss đều đều như ban đầu. Sau khi đã có shield: Công dụng của Chaos Map là địa điểm cực tốt để farm WP, AP, Gada, Soul ... vì Drop Rate rất cao. Cách đổi Shield of the Void và Chaos Scroll toàn tập: Kiếm cái đầu rồng to oạch mà hầu như town hay village nào cũng có, bấm Z chui vào đó và hỏi thăm sức khỏe ông Elga. Chọn cái đầu tiên. Cần Devil Soul Stone để đổi. [/SPOIL] Chia sẻ kinh nghiệm làm giàu by baby_fatcat [SPOIL]Hiện tai do tình trang vàng cũng còn ít,kẻ thì ăn ko hết, người thì lần ko ra,muốn thanh lý 1 sô món hàng nóng giá cao thì ko đủ vàng để mua, giá thấp quá thì ko xứng với giá trị sử dụng, nên mình lập topic này để share ít kn farm gold cho bà con, hy vọng giúp ích được phần nào cho bà con ^^. 1. Gian thương, Boss hunter :mình gom 2 cái này về 1 vi công viêc chỉ mang tinh hên xui ,thu nhập ko ổn định : - Gian thương : siêng vào chợ,mua đi bán lại kiếm lời,cái này ko có gì để bàn nhiểu, tùy vao bạn may mắn thế nảo -Boss Hunter : hiện tại có 3 boss đang hoss -Lavalon :các item hữu dụng có giá trị lâu dài : tim rồng (độ hót ko có gì phải bàn ), Đai dung nham 5 sao (hiện tại giá tuy ko cao, nhưng đây là 1 item có thể sử dụng tốt về late ) - Revious : áo choàng sương mù ( trong thời kì khan hiếm back thì đây lả 1 item có giá ), Đai tinh khiết (item cực kỳ hữu dụng trong thời điểm hiện tại, cho đến late ) - Aram : Mắt aram ( ko phải nói nhiều T..T ), trứng aram( chưa có shiva hay pari 70 thì ko có pet gì tốt hơn ) , các item còn lại chỉ mang tính chất lừa tình,show hàng cho đẹp ,hỗ trợ cày tiền .. 2 F7 ,cũng chẳng có gì nói nhiều ,vừa nhàn ,vừa dễ gây buồn ngủ ~...~ , trung bình 1 ván f7 + tất cả những gì thu được (bột,ve chai, túi gold,rác thải các loại ) được tầm 100-120v tùy theo map 3 Mua bán đồng nát , thu nhập chính hiện tại là đây :09: Vốn đầu tư : 1.mở full rương trang bị (cái này rất cần thiết ). 2. Vũ khí : lavalon (độ bền cao, chi phí sửa rẻ như cho ) ,hoặc tlbt ( damage hơi yếu nhưng nếu sử dụng kèm các item lừa tình tăng ATK, hay Matk ở thời điểm hiện tại thì vẫn có thể farm ổn ).3 LV 55 : hiện tại đang giới hạn lv nên tranh thủ cày lên 55 rồi hãy farm, nên mình chỉ nói đến việc cày tiền ở lv 55 .Bước 1 : -farm giấy bí mật rừng ảo ảnh : f4,f6 làng lãng quên, làng ngủ gật ,vào đó farm tinh thạch quỷ + rác, trong này toàn rớt item lv 54 , ném shop cũng được kha khá tiền ( nhưng so với bước tiếp theo chỉ là muỗi ) -Bước 2 : dùng tinh thạch quỷ đổi đá diệt quỷ + bản đồ hỗn mang đầm âm ỹ (có thể rao mua tinh thạch quỷ thêm do cày thế này rất tôn , gd= cách nhờ người bán đổi thành bản đồ ).Vào Hỗn mang đầm âm ỹ, farm quái , quái ở đây rớt item 57-59,bánh (hồi phục 1k2 hp, cooldown2s), yaourt(hồi phục 1k2mp ,cooldown 2s).2 bãi tốt nhất là ngay cổng,với bãi từ cổng jump xuống dưới :21:.Tùy vào tốc độ farm,vk mà bạn đâu tư thì time full rương sẽ có 2 hướng giải quyết : -vừa full rương chạy ra ném hết vào shop (nếu bạn có khả năng farm tt quỷ, hay mua được nhiều tt quỷ )-full rương trang bị ném hết vào shop ~ 160v-200v -Đánh đến cho hỏng vk rồi hãy ra, nhà giàu có điều kiện làm nhẫn mặt trời 10 thì khỏi cần, hư vk vẫn đánh tốt ,đập tinh linh những thứ ko có giá trị : VK nem shop hơn 6v,bao tay nem shop ~88bac,các món còn lại 1v-2v (Nếu mình nhớ ko nhầm ) Chúc các bạn làm ăn phát đạt hehe :24:. Mình đội mũ bảo hiểm sẵn rồi,vào ném gạch vô tư :01:[/SPOIL] Hệ thống nạp thẻ Kiếm Rồng [SPOIL]Theo thông tin thì chúng ta có thể nạp thẻ bằng thẻ điện thoại trả trước của hai nhà mạng là Tỉ lệ quy đổi được tính như sau: Đơn vị: VND → Xu Tỉ lệ: 50 đồng → 1 Xu Hướng dẫn nạp thẻ Nạp thẻ tại đây : https://pay.kiemrong.com/BusinessCard * Nếu trình duyệt có hỏi về vấn đề bảo mật, với Firefox thì hãy chọn I Understand the risk. Còn với Chrome thì Process anyway nhé, do bảo mật cao nên trình duyệt thông báo khi truy cập vào một trang sử dụng giao thức HTTPS thôi chứ đừng lo gì cả. Coi bộ giá thành không cao và lại tiện lợi, tiếc là những dịp khuyến mãi thì không có ảnh hưởng gì tới việc nạp thẻ này giá cũng tương đối, 50k được một cái thẻ reset 1000xu. So với giá trong cash shop thì không quá cao, khi chỉ mua một số đồ cần thiết. Còn ai muốn quay sổ xố thì .... [/SPOIL]
[SPOIL]Theo nhà sản xuất thì sẽ có 19 bé Big boss trong game Dragonica nhưng hiện giờ, phiên bản mới nhất của IAH game chỉ mới ra đến em thứ 6 (Paris). Danh sách và thông tin 6 Big bosses trong phiên bản Dragonica IAH games(và các equips đi kèm) Dr.Farrell (lvl 27+): Vị trí: Dr.Farrell Lab, ở tầng hầm của Port of Wind Item: Dr.Farrell Jewel, Farrell's Rubber Glove. Endairon( lvl 27+): Vị trí: Temple of Water, Port of Wind Item: Aqua Spirit Weapons, Aqua Ring + Neckale + Earring + Belt + Bracelet. http://dragonica.mmosite.com/content/2010-02-09/20100209043148046,2.shtml Lavalon (lvl 40+): Vị trí: Valid Raeth, bên trái Libra. Item: Lavalon's Heart Fragment, Lavalon 's Heart. Lavalon Weapons: Mutisha and Aram (lvl 50+): Vị trí: God Sanctuary. Item:Eye of Aram, Treelife Branch. Titan weapons: Frost Shiva (lvl 60+): Vị trí: Tầng 25,Vancliff Castle ở Ashmit Village. Item: Undead set Armor, và nhiều thứ khác... Undead Weapon: Paris (lvl 65+) Vị trí:tầng 50 Tower of Dead, Camp Steven. Item: Drakos Set, Zauharant Weapon: Bonus thêm 2 con Big Boss khác (chưa có thông tin): nguồn vnsharing.net[/SPOIL]
Như bao trò chơi khác , Dragonica cũng có 1 hệ thống nghề nghiệp chuyên sâu về 2 lĩnh vực Train và PvP. Mở đầu với 4 Job : Thiefs , Archers , Warriors , Magicians và phát triển ra thêm các Job ở các mốc lv 20, 40, 60. Cái Sniper bây h đổi thành Ballista, Sentinel thành WindRunner !
MEDALS Nếu bạn là một game thủ Dragonica thì việc tìm kiếm 1 Medals phù hợp cho class của mình là điều cần thiết và quan trọng, vậy Medals là gì, hy vọng sau bài viết này các bạn sẽ biết thêm I/ Medals là gì - Medals hay còn gọi là title được biết đến như 1 danh hiệu bạn có được trong game sau khi hoàn thành 1 số điều kiện nhất định nào đó do game đưa ra. - Medals có thể được equip bằng cách nhấn J, click vào mục Medals - Tất cả các Medals đều cộng 1 lượng stat nhất định khi equip - II/ Phân loại Medals Medals được phân loại theo mục và theo màu 1/Phân loại theo mục Tổng cộng có 6 mục chính: • Growth : các Medals nhận được khi bạn đạt được thành tựu nào đó trong game liên quan tới lv, combo, PvP, số lần Death… VD : - Khi đạt được lv 10, bạn sẽ được Medals “Take It Like A Rookie” - Khi đạt được 5000 combo, bạn sẽ được Medals “Uber Combo” • Item : các Medals nhận được khi bạn thu thập được 1 số soul/ số gold nhất định hoặc “ép” 1 món đồ lên +9, +10… [SPOIL][/SPOIL] VD : - Khi thu thập đủ 1000 soul, bạn sẽ nhận được Medals “All Your Soul Are Belong To Me” - Khi có được 1000 gold, bạn sẽ nhận được Medals “Zillionare” • Quest : các Medals nhận được khi bạn hoàn thành 1 số chỉ tiêu về Quest trong game [SPOIL][/SPOIL] VD : - Khi hoàn thành 10 Hero quest, bạn sẽ nhận được Medals “Rookie Hero” - Khi hoàn thành hơn 500 Daily Hunter’s Quest, bạn sẽ nhận được Medals “Hunter’s Life” • World : các Medals nhận được khi bạn di chuyển bằng cách “dash”, “warp” hoặc thăm “nhà của bạn” ngoài ra có 1 ngoại lệ là phá đảo Lavalon Dungeon [SPOIL][/SPOIL] VD : - Khi Dash hơn 3000 lần, bạn sẽ nhận được Medals “Jumper” - Khi hoàn thành Lavelon Dungeon 20 lần, bạn sẽ nhận được Medals “Lavalon Dungeon Expert” • Mission : các Medals nhận được khi bạn hoàn thành các Dungeon 1 số lần nhất định [SPOIL][/SPOIL] VD : - Khi hoàn thành Toto Dungeon 10 lần, bạn sẽ nhận được Medals “Toto Expert” - Khi hoàn thành 1 dungeon ko bị nhận dam nào bạn sẽ nhận được Medals “Fly Like A Butterfly” • Special: các Medals nhận được trong 1 dịp nhất định và hoàn thành Event của dịp dó [SPOIL][/SPOIL] VD: - Trong lễ Halloween, bạn có thể nhận được Medals “Trick Or Treat” - Trong lễ Trung thu, bạn có thể nhận được Medals “Mid Autumn Madness” 2/ Phân loại theo màu sắc Medals Trong Dragonica, Medals được chia làm 5 màu • Màu trắng là Regular Medals • Màu xanh lá là Advanced Medals • Màu xanh dương là Special Medals • Màu cam là Artifact Medals • Màu tím là Legend Medals Độ khó để lấy các Medals là tăng dần theo màu III/ Tác dụng của các Medals: Như đã nói ở trên, các Medals trong game đều cộng cho nhân vật của bạn 1 lượng stat nhất định và ngoài ra còn hiện ra ở phía trên đầu nhân vật IV/ Một số mẹo nhỏ - Hãy kiểm tra kĩ lượng stat 1 Medals cộng có phù hợp với class bạn ko trước khi quyết định đạt được nó. - Với những người mới tạo, hãy cố gắng để chuyển job 1 mà ko die lần nào, bạn sẽ nhận được Medals “God-Like Control” stat của nó cộng phù hợp với mọi job và việc train ở lv thấp [SPOIL][/SPOIL] - Một số Medals đặc biệt khác nên lấy: o The Last Boyscout : Chơi 1000 trận Elimination Match trong mục PvP, stat của Medals này rất tuyệt, phù hợp với mọi class [SPOIL][/SPOIL] o Uber Combo hoặc Legen of Combo : Đạt được 5000 hoặc 10000 combo, lượng stat cộng cũng phù hợp cho mọi class, về quan điểm cá nhân, tớ thích Legen of Combo hơn nhưng rất tiếc là mỏi tay lắm [SPOIL][/SPOIL] o Grind Master : chuyển job 1 trong vòng 1 ngày kể từ khi tạo char. Nếu như bạn lỡ tay chết 1 lần thì đây là Medals khác tạm thay thế cho God-Like Control, mặc dù stat hơi bèo nhưng đầu game thế này cũng chấp nhận được. [SPOIL][/SPOIL] nguồn vnsharing.net
http://dragonica.db.mmosite.com/tools/index.php Các bạn vào đây để build thử skill cho các Class ở các khung lv luôn nhé
Về điểm CP: [spoil]I. CP để làm gi? Thường thì mọi người nghĩ CP để lên 60 làm Q chuyển Job. Cái đó hiển nhiên là đúng rồi. Nhưng ngoài việc CP để làm NV thì nó còn có một tác dụng là đổi set đồ. Đổi ở đâu? và sao mới đổi được? II. Cách đổi CP và điểm CP cần để đổi Điểm CP có được khi vào PVP cấp cao, mỗi ngày được 3h. Làm sao để đổi ? - Các NPC master của chính mình ( tại Port ò Wind hay Fungoid Village) - Khi đổi sẽ ra đồ Sealed ( nghĩa là unsteal được) - Đồ này không thể giao dịch buôn bán được. + Các Mức CP để đạt được theo từng món đồ Level 43. Mũ 40.000 CP Áo 40.000 CP Quần 40.000 CP Vai 20.000 CP Găng tay 20.000 CP Giày dép 20.000 CP Level 50. Mũ 60.000 CP Áo 60.000 CP Quần 60.000 CP Vai 30.000 CP Găng tay 30.000 CP Giày dép 30.000 CP Level 57. Mũ 85.000 CP Áo 85.000 CP Quần 85.000 CP Vai 40.000 CP Găng tay 40.000 CP Giày dép 40.000 CP III. tác dụng của đồ theo từng Job • Paladin. Leve 43 - Bộ Imperial Rose. 2 Set Bonus: STR 23. 4 Set Bonus: Critical dmg 88,0%. 6 Set Bonus: HP Recovery 85,0%. Level 50 - Bộ Templar. 2 Set Bonus: STR 27. 3 Set Bonus: Critical dmg 107,0%. 5 Set Bonus: HP Recovery 105,0%. 6 Set Bonus: Absolute Def Rate 28,0%. Level 57 - Bộ Signus Dark Set. 2 Set Bonus: STR 32. 3 Set Bonus: Critical dmg 129,0%. 5 Set Bonus: HP Recovery 125,0%. 6 Set Bonus: Absolute Def Rate 32,0%. • Myr. Level 43 - Bộ Fiery Destroyer Set. 2 Set Bonus: STR 25. 4 Set Bonus: ATK speed 28,0%. 6 Set Bonus: Critical Rate 22,0%. Level 50 - Bộ Lucent Spiral Set. 2 Set Bonus: STR 29. 3 Set Bonus: Critical Rate 24,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 117,7%. 6 Set Bonus: HP Recovery 108,0%. Level 57 - Bộ Trojan Pioneer. 2 Set Bonus: STR 35. 3 Set Bonus: Critical Rate 27,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 141,9%. 6 Set Bonus: HP Recovery 125,0%. • Trapper. Level 43 - Bộ Pavo Set. 2 Set Bonus: AGI 24. 4 Set Bonus: Critical dmg 85,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 3,2%. Level 50 - không biết tên 2 Set Bonus: AGI 28. 3 Set Bonus: Move Speed 25,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 105,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 16,0%. Level 57 - Bộ Aurora Warhawk 2 Set Bonus: AGI 34. 3 Set Bonus: Move speed 28,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 125,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 18,0%. • Balista. Level 43 - Bộ Skycaptain 2 Set Bonus: AGI 26. 4 Set Bonus: Critical dmg 87,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 3,8%. Level 50 - Bộ Bifocal 2 Set Bonus: AGI 29. 3 Set Bonus: ATK Speed 24,0%. 5 Set Bonus: Eva rate 23,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 107,0%. Level 57 - Bộ Skyace 2 Set Bonus: AGI 35. 3 Set Bonus: ATK Speed 27,0%. 5 Set Bonus: Eva rate 27,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 129,0%. • Oracle. Level 43 - Bộ Minty Oracle 2 Set Bonus: INT 25. 3 Set Bonus: MP Recovery 13,0%. 5 Set Bonus: Mdef 16,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 45,0%. Level 50 - Bộ Jade Harmony 2 Set Bonus: INT 30. 3 Set Bonus: MP Recovery 15,0%. 5 Set Bonus: Mdef 20,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 55,0%. Level 57 - Bộ Furious Hera 2 Set Bonus: INT 35. 3 Set Bonus: MP Recovery 17,0%. 5 Set Bonus: Mdef 24,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 65,0%. • Warmage. Level 43 - Bộ Draco 2 Set Bonus: INT 25. 4 Set Bonus: Mdef 15,0%. 6 Set Bonus: Critical Rate 29,0%. Level 50 - Bộ Glory Manaweave 2 Set Bonus: MP Recovery 11,0%. 3 Set Bonus: INT 30. 5 Set Bonus: Critical Rate 32,0%. 6 Set Bonus: ACC 10,9%. Level 57 - Bộ Witbit 2 Set Bonus: MP Recovery 13,0%. 3 Set Bonus: INT 34. 5 Set Bonus: Critical Rate 35,0%. 6 Set Bonus: ACC 12,0%. Các bạn có thể bổ sung tùy theo tình hình game [/spoil] Về Name Card [spoil]iếp tục khi bạn lên 20 lvl bạn được tặng một card ko nhớ tên card chỉ nhớ là điền nội dụng họ tên, năm sinh, nhóm máu,... Thường không ai để ý Vậy những card đó để làm gì? Để biết thông tin nhân vật <--- không nói ngoài tác dụng đó ra còn một số tác dụng khác như: 1. HP Recovery 25. 2. MP Recovery 25. 3. Max HP +10%. 4. Max MP 10%. 5. ATK Speed 5%. 6. ATK Speed 8%. 7. Move speed 10%. 8. Cri rate 3%. 9. Cri dmg 10%. 10. Eva 10%. 11. STR up 5%. 12. AGI up 5%. 13. INT up 5%. 14. VIT up 5%. Theo thông tin mình đọc được trên các diễn đàn thì mình rút ra 1 cái I. Thông tin về mình: 1. Giới tính 2. Tuổi 3.nhóm máu 4. ngày tháng năm sinh ( chắc là thuộc cung gì ) 5. Sở thích 6. phong cách II. Một số cách ghi: HP Recovery 25. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / O / AB. Tử vi: Gemini / Libra / Libra / Aries Sở thích: Movie / Game / Game / Game / Chat. Phong cách: Sharp / Calm / Shy. MP Recoery 25. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: AB / A Tử vi: Aquarius / Sagittarius / Pisces / Taurus / Gemini. Sở thích: Soccer / Du lịch / Movie / Phong cách: Active / Calm / Outgoing Shy. Hp 10% Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: B / A. Tử vi: Capricon / Scorpio / Sagittarius / Aquarius. Sở thích: Phim / Movie / Du lịch Phong cách: Outgoing / Outgoing / Calm. MP 10% Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B. Tử vi: Capricon / Aries / Libra / Scorpio. Sở thích: Du lịch / Movie / Gamble / Du lịch Phong cách: Bình tĩnh / Outgoing / Sad / Calm ATK tốc độ 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: AB / O / A Tử vi: Pisces / Song Ngư / Gemini / Virgo Sở thích: Chat / đọc / Đi bộ . Phong cách: Active / Sad / Cute. ATK tốc độ 8%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / O Tử vi: Leo / Taurus / Aries / Virgo / Sagittarius. Sở thích: Movie / Game. Phong cách: Sad / Outgoing / Calm . Move Speed 10%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B / AB. Tử vi: Gemini / Song Ngư / Aries / Virgo . Sở thích: Chat / Gamble / Đi bộ / Game. Phong cách: Active / Shy / Cute / Outgoing. Eva rate 10%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: AB / B / A. Tử vi: Aries / Gemini / Leo / Virgo / Scorpio. Sở thích: Game. Phong cách: Outgoing / Sharp / Calm. Cri rate 3%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B Tử vi: Capicon / Leo / Virgo / Libra. Sở thích: Chat / Game . Phong cách: Shy / Calm . Dri Dmg 10%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: B / AB / O. Tử vi: Leo / Libra / Scorpio . Sở thích: Game. Phong cách: Bình tĩnh / Calm . STR Up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: B / O / AB Tử vi: Capricon / Aries / Aries. Sở thích: Tavel / Movie / Phim / Gamble . Phong cách: Bình tĩnh / Outgoing / Sad . AGI up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: O / A / A B Tử vi: Leo / Pisces / Virgo . Sở thích: Game / Chat / Đi bộ / Game Movie /. Phong cách: Outgoing / Active / Cute / Outgoing. Int Up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / O / AB. Tử vi: Aries / / Libra. Sở thích: Movie / Du lịch Phong cách: Active / Calm . Vit up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B. Tử vi: Taurus. Sở thích: Game / Movie / Chat . Phong cách: Outgoing / Active / Sad .[/spoil] Skill Card [spoil]I. Cách làm Card và ghép Card Tiếp tục về vấn đề card skill. Vấn đề này không ít nhiều gì cũng đáng quan tâm. khi làm Q wanted từ 2x - 4x sẽ có tặng thêm card skill nhưng bị Cursed làm sao đẻ bỏ cures mình chỉ biết là Card chia làm 6 loại 1. Card bị Cursed Thì sẽ không làm được gì cả 2. Normal card dùng để up skill từ 5-6 3. Advenced Card dùng để up skill từ 6-7 4. Special Card dùng để up skill từ 7-8 5. Artifact Card dùng để up skill từ 8-9 6. legen Card dùng để up skill từ 9 -10 Muốn up card thì dùng 2 card cùng cấp up lên VD: Normal card + Normal card = Special Card Muốn bỏ Cursed card thì : Cursed card + Cursed card = Normal card Nhưng tỉ lệ thành công là 20% Muốn tỉ lệ cao lên thì vào Cash Shop có bán đồ tăng tỉ lệ lên. Chúc các bạn thành công II. Cách nhiệm vụ level để làm nhiệm vụ Wanted ra card • Warrior. Sword Mastery :có thể được thực hiện tại Cấp: 29-33. Storm Blade: có thể được thực hiện tại Cấp: 35-38. Sword Dance: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34. Air Combo Lanch: Dữ liệu không có sẵn. Hammer Crush: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-43. Flame Hammer: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-42. Frost Hammer: có thể được thực hiện tại Cấp: 41-43. • Knight. Aerial Smackdown: có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Tackle: có thể được thực hiện tại Cấp: 35-38. Broom đâm: có thể được thực hiện tại Cấp: 48. Spin Bear: có thể được thực hiện tại Cấp: 45. Shield Mastery: có thể được thực hiện tại Cấp: 35-38. Parry: có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Tăng Def: Không có thông tin Giant : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. • Paladin. Armor Mastery : Không có dữ liệu • Gladiator. Grizzly Power : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36. Sword Mastery Advanced: có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Gone Bear : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Incoming Bear : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. Gamble : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Stumblebum : Không có thông tin Wrath : có thể được thực hiện tại Cấp: 46. Acceleration : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. HP Recovery: có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. • Thief. Air Combo Launch : Không có dữ liệu Aerial Frenzy : Không có dữ liệu Somesault Kick: có thể được thực hiện tại Cấp: 32-34. Rocket Punch: có thể được thực hiện tại Cấp: 32-34. Venom: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-43. Buff Vit: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-43. • Jester. Claw Mastery : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-43. Hyper Strength : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. • Harlequin. Cossack Dance : Không có dữ liệu • Assassin. Poison Crasher : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Blow : có thể được thực hiện tại Cấp: 48-49. Swift Attack : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. Claw : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Dagger : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. • Ninja. Wood Rush : Không có dữ liệu • Archer. Rising Arrow: Không có dữ liệu Anti-Shot : Không có dữ liệu Double Strike Mummy : có thể thực hiện Cấp: 29-43. Multtishot : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36 / 39-43. Bow Mastery : có thể được thực hiện tại Cấp: 29-31. • Hunter. Bow Mastery Advanced : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Acid Arrow : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Sharpshooting : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Netbind : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36 / 39-43. Arrow : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Rocket Launcher : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Wolf Rush : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. Bird : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. • trapper. Falcon Frenzy: Không có dữ liệu • Rage. HE Grenade: có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Double A-Shot: có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. RPG-8 : có thể được thực hiện tại Cấp: 46-47. • Ballista. Carpet bom : Không có dữ liệu • Magician. Fortress : có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34. Buster : Không có dữ liệu Slow Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: 32-34. Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Magic Enhancement : có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34. Focus : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. • Aco. Cannon : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. Lightning Strike : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36. Rain of Fire : Không có dữ liệu Flasher : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Phục hồi MP : có thể được thực hiện tại Cấp: 45. Wide Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: Không có thông tin Sanctuary : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Instant Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. Hoi sinh : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. • Oracle. Chain Lightning : Không có dữ liệu Spark Rock : Không có dữ liệu • Battlemage. Mastery : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Ball Lightning: Không có dữ liệu Tornado : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Mana Shield : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Cloud Kill : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-49. • Warmage. Spiral Cannon : Không có dữ liệu.[/spoil] Về Soul Crafl: [spoil]Soul Caft làm sao để biết đồ option thế nào là max đây là bảng nói về các đồ cho các bạn dễ tham khảo Weapons Rare stats on weapons:- Critical Damage +% All Weapons Min/Max ATK/MATK +8% / +10% / +12% ACC +5.0% Cash Weapons STAT +0 / +1 / +2 / +3 / +4 ACC +2 Critical Rate +1.0% Critical Damage +20.0% Lvl 20 Weapons, STAT +4 / +6 / +8 / +10 / +12 / +14 ACC +2 / +4 / +6 Critical Rate +1.0% / +2.0% / +3.0% Critical Damage +20.0% Lvl 25 Weapons STAT +6 / +8 / +10 / +12 / +14 / +16 ACC +4 / +6 / +8 Critical Rate +2.0% / +3.0% / +4.0% Critical Damage +30.0% Lvl 30 Weapons, Lvl 32 White Tooth's Rifle STAT +8 / +10 / +12 / +14 / +16 / +18 ACC +6 / +8 Critical Rate +2.0% / +3.0% / +4.0% Critical Damage +30.0% Lvl 35 Weapons, Lvl 36 Alvida's Sniper Rifle STAT +12 / +14 / +16 / +18 / +20 ACC +6 / +8 / +10 Critical Rate +3.0% / +4.0% / +5.0% Critical Damage +30.0% / +40.0% Lvl 40 Weapons, Lvl 41 Lightning Sabre STAT +14 / +16 / +18 / +20 / +22 ACC +6 / +8 / +10 Critical Rate +3.0% / +4.0% / +5.0% Critical Damage +30.0% / +40.0% Lvl 45 Weapons, Lvl 49 Lavalon Weapons STAT +16 / +18 / +20 / +22 / +24 ACC +8 / +10 / +12 Critical Rate +4.0% / +5.0% / +6.0% Critical Damage +30.0% / +40.0% Lvl 50 Weapons STAT +18 / +20 / +22 / +24 / +26 ACC +8 / +10 / +12 Critical Rate +4.0% / +5.0% / +6.0% Critical Damage +40.0% / +50.0% Lvl 55 Weapons, Lvl 55 Titan Weapons STAT +20 / +22 / +24 / +26 / +28 ACC +10 / +12 / +14 Critical Rate +5.0% / +6.0% / +7.0% Critical Damage +40.0% / +50.0% Lvl 60 Weapons STAT +22 / +24 / +26 / +28 / +30 ACC +10 / +12 / +14 Critical Rate +5.0% / +6.0% / +7.0% Critical Damage +40.0% / +50.0% Lvl 65 Lightning Oak Weapons STAT +24 / +26 / +28 / +30 / +32 ACC +12 / +14 / +16 Critical Rate +6.0% / +7.0% / +8.0% Critical Damage +40.0% / +50.0% Shield Rare stat on shields: - ATK Decrease +% - MATK Decrease +% Lvl 18 Turtle Shell STAT +1 / +2 / +3 ITEM DEF/MDEF +10.0% / +20.0% / +30.0% / +40.0% / +50.0% Lvl 20 Nature Shield STAT +1 / +2 / +3 ITEM DEF/MDEF +20.0% / +30.0% / +40.0% / +50.0% / +60.0% Lvl 28 Aurora Shield STAT +2 / +3 / +4 ITEM DEF/MDEF +30.0% / +40.0% / +50.0% / +60.0% / +70.0% Lvl 36 Shackle of Curse, Lvl 36 Clover Arms, Lvl 36 Protection Shield STAT +3 / +4 / +5 ITEM DEF/MDEF +50.0% / +60.0% / +70.0% / +80.0% / +90.0% Lvl 44 Faith Shield STAT +3 / +4 / +5 ITEM DEF/MDEF +60.0% / +70.0% / +80.0% / +90.0% / +100.0% Lvl 45 Skeleton Bandage STAT +4 / +5 / +6 ITEM DEF/MDEF +70.0% / +80.0% / +90.0% / +100.0% / +110.0% Lvl 54 Gravity Arms STAT +4 / +5 / +6 ITEM DEF/MDEF +80.0% / +90.0% / +100.0% / +110.0% / +120.0% Lvl 58 Devil Shield STAT +5 / +6 / +7 ITEM DEF/MDEF +90.0% / +100.0% / +110.0% / +120.0% / +130.0% Armor (Head, Shoulder, Chest, Legs, Hands, Shoes) Rare stat on Shoes: - Movement Speed +5-10% All Armors ITEM DEF +10.0% / +20.0% ITEM MDEF +10.0% / +20.0% Cash Armors STAT +0 / +1 / +2 Evade Rate +3.0% Lvl 20 Set, Lvl 21 Head, Legs, Hands, Lvl 22 Shoulder, Chest, Shoes [Level 20-24 Equips] STAT +2 / +3 / +4 / +5 / +6 Evade Rate +3.0% / +5.0% Lvl 27 Set, Lvl 27 Farrell's Rubber Gloves, Lvl 25, 29 Head, Legs, Hands, Lvl 26 Shoulder, Chest, Shoes [Level 25-29 Equips] STAT +3 / +4 / +5 / +6 / +7 Evade Rate +3.0% / +5.0% Lvl 34 Set, Lvl 32 Captain White Tooth's Hat, Lvl 33 Head, Legs, Hands, Lvl 30, 34 Shoulder, Chest, Shoes [Level 30-34 Equips] STAT +4 / +5 / +6 / +7 / +8 Evade Rate +3.0% / +5.0% Lvl 37 Head, Legs, Hands, Lvl 38 Shoulder, Chest, Shoes, Lvl 36 Alvida's Picnic Hat [Level 35-39 Equips] STAT +5 / +6 / +7 / +8 / +9 Evade Rate +5.0% / +7.0% Lvl 40 Set, Lvl 41 Head, Legs, Hands, Lvl 42 Shoulder, Chest, Shoes [Level 40-44 Equips] STAT +6 / +7 / +8 / +9 / +10 Evade Rate +5.0% / +7.0% Lvl 47 Set, Lvl 45, 49 Head, Legs, Hands, Lvl 46 Shoulder, Chest, Shoes, Lvl 46 Sambaba's Horned Helm [Level 45-49 Equips] STAT +7 / +8 / +9 / +10 / +11 Evade Rate +5.0% / +7.0% Lvl 54 Set, Lvl 53 Head, Legs, Hands, Lvl 50, 54 Shoulder, Chest, Shoes, Lvl 54 Elluman's Crown [Level 50-54 Equips] STAT +8 / +9 / +10 / +11 / +12 Evade Rate +5.0% / +7.0% Lvl 57 Head, Legs, Hands, Lvl 58 Shoulder, Chest, Shoes [Level 55-59 Equips] STAT +9 / +10 / +11 / +12 / +13 Evade Rate +7.0% / +9.0% Lvl 60 Burlune's Mask, Lvl 60 Bubo's Fancy Shoulderguards [Level 60-64 Equips] STAT +10 / +11 / +12 / +13 / +14 Evade Rate +7.0% / +9.0% Back Rare stat on Back: - Critical Damage +% - ACC +% (Perhaps) - HP +% (Perhaps) - MP +% (Perhaps) Cash Back STAT +1 / +2 ACC +1.0% / +1.8% Critical Damage +10.0% Critical Rate +2.0% Evade Rate +4.0% HP +5.0% MP +5.0% Lvl 20 Back STAT +2 / +3 / +4 / +5 / +6 ACC +1.8% / +2.6% / +3.4% / +4.2% / 5.0% Critical Rate +2.0% Evade Rate +4.0% HP +5.0% MP +5.0% Lvl 27 Back STAT +3 / +4 / +5 / +6 / +7 ACC +2.6% / +3.4% / +4.2% / 5.0% / 5.8% Critical Rate +2.0% Evade Rate +4.0% / +8.0% HP +5.0% MP +5.0% Lvl 34 Back STAT +4 / +5 / +6 / +7 / +8 ACC +3.4% / +4.2% / 5.0% / 5.8% / +6.6% Critical Damage +10.0% / +20.0% Critical Rate +3.0% / +4.0% Evade Rate +4.0% / +8.0% HP +5.0% / +7.5% MP +5.0% / 7.5% Lvl 40 Back STAT +6 / +7 / +8 / +9 / +10 ACC +5.0% / 5.8% / +6.6% / 7.4% / 8.2% Critical Damage +20.0% Critical Rate +4.0% / +5.0% Evade Rate +8.0% / +12.0% HP +7.5% MP +7.5% Lvl 47 Back STAT +7 / +8 / +9 / +10 / +11 ACC 5.8% / +6.6% / 7.4% / 8.2% / 9.0% Critical Damage +20.0% / +30.0% Critical Rate +4.0% / +5.0% Evade Rate +8.0% / +12.0% HP +7.5% / +10.0% MP +7.5% / +10.0% Lvl 54 Back, Lvl 51 Vella's Wings STAT +8 / +9 / +10 / +11 / +12 ACC +6.6% / 7.4% / 8.2% / 9.0% / 9.8% Critical Damage +20.0% / +30.0% Critical Rate +4.0% / +5.0% Evade Rate +8.0% / +12.0% HP +7.5% / +10.0% MP +7.5% / +10.0% Accessories (Necklace, Earring, Ring, Belt) Rare stats on Accessories: - Critical Rate +% - ACC +% All Accessories DEF +1.0% MDEF +1.0% Lvl 21 Bat Necklace STAT +1 / +2 ACC +1.0% / +2.0% / +3.0% Evade Rate +2.0% / +4.0% Lvl 29 Florence Necklace, Lvl 28 Florence Earring, Lvl ?? Florence Ring, Lvl 28 Florence Belt STAT +1 / +2 / +3 ACC +2.0% / +3.0% Critical Damage +2.0% / +3.0% / 4.0% Critical Rate +2.0% Evade Rate +4.0% / +6.0% / +8.0% Lvl 31 Starfish Ring STAT +2 ACC +2.0% / +3.0% / +4.0% Critical Damage ?? Critical Rate ?? Evade Rate +6.0% Lvl 39 Swift Necklace, Lvl 38 Swift Earring, Lvl 37 Swift Ring, Lvl 36 Swift Belt STAT +2 / +3 ACC +3.0% / +4.0% / +5.0% Critical Damage +4.0% Critical Rate +2.0% / +3.0% Evade Rate +6.0% / +8.0% / +10.0% Lvl 44 Crusader Belt STAT +3 / +4 ACC +3.0% / +4.0% / +5.0% Critical Damage +4.0% / +5.0% Critical Rate +3.0% / +4.0% Evade Rate +6.0% / +8.0% / +10.0% Lvl 49 Crusader Necklace, Lvl 48 Crusader Earring, Lvl 47 Crusader Ring STAT +3 / +4 ACC +4.0% / +5.0% / +6.0% Critical Damage +4.0% / +5.0% Critical Rate +3.0% / +4.0% Evade Rate +8.0% / +10.0% / +12.0% Lvl 51 Golden Beetle Pendant STAT +3 / +4 ACC +4.0% / +5.0% / +6.0% Critical Damage +4.0% / +5.0% Critical Rate ?? Evade Rate +8.0% / +10.0% / +12.0% Lvl 52 Moonstar Belt STAT +3 / +4 ACC +4.0% / +5.0% / +6.0% Critical Damage +4.0% / +5.0% Critical Rate ?? Evade Rate +10.0% / +12.0% Lvl 55 Mimir Shaman's Ring STAT +3 / +4 / +5 ACC +5.0% / +6.0% / +7.0% Critical Damage +4.0% / +5.0% Critical Rate +3.0% / +4.0% / +5.0% Evade Rate +10.0% / +12.0% / +14.0% Lvl 59 Moonstar Necklace, Lvl 58 Moonstar Earring, Lvl 57 Moonstar Ring STAT +3 / +4 / +5 ACC +5.0% / +6.0% / +7.0% Critical Damage +4.0% / +5.0% Critical Rate +3.0% / +4.0% / +5.0% Evade Rate +10.0% / +12.0% / +14.0%[/spoil] Boss và Item Drop [spoil]Boss và drop cái này chắc ai cũng thích Name : Sarasvati Level : 27 Location : Bearded Whale Coast Rare Drop : Rainbow Shell [Item : increase all stats by 3 for 900 seconds] Name : Apeph Level : 31? Location : Jigsaw Pincer Coast , Steven Trading Port Rare Drop : Crab Pincers? [Item: ???] , Crabby Leg [Item: VIT+5 and DEF+10% for 900 seconds] Name : Usar Level : 38? Location : Marinae , Palmir , Belkan , Skypie Sanctuary Rare Drop : Shackle of Curse (Shield: INT +16, Movement Speed -20%) , Power Jewel Name : Myrdal Level : 41? Location : Crasdencent Cavern , Mining Area , Culvert Rare Drop : Tunnel pill (Item: Max HP and Max MP +10% for 180sec) Name : Marduk Level : 45 Location : Valid Reath , Volcano Ash Hill , Magma Coral Fields , Fiery Abyss Rare Drop : Skeleton Bandage (Shield: +5ACC, Agi +6) , Low Grade Undead Handbook (Item: restores 1500hp over 10sec) Name : Angry Ribibit Level : 45? Location : Petrified Swamp Rare Drop : Froggy Pill (Item: Increase ACC +10 for 3000 seconds) Name : Protoscous Level : 49 Location : Elligator Swamp , Smoldering Swamp Rare Drop : Coating Oil (Item: Increase STR +5, Evasion+7) Name : Atlas Level : 51 Location : Ocher Forest Rare Drop : Gold Beetle Pendant (Necklace: Agi+7, Movement Speed +4.0%, MaxMP +200) Name : Toute Level : 52 Location : Vine Forest , Pinecone Knoll Rare Drop: Acorn Bag (Item: Agi +6, Evasion +5) Name : Spore Spider Barrier Level : 50 Location : Grasswind Hills Rare Drop: Explosive Powder (Item: ??) Name : Hineyken Level : 48 Location : Foggy Track Rare Drop: ??? Name : Aesir Level : 55 Location : Forgotten Forest Rare Drop : Mimir Shaman Ring (Ring: STR+3, INT+6, Agi+5) Name : Fenrir Level : 58 Location : Frigid Canyon Rare Drop : ??? Name : Proxima Level : 56? Location : God's Sanctuary , Crumbled Haven , Keyron Shrine Rare Drop : Blue Metal Piece (Item: Increases DEF by 10% for 1800 seconds) , Crystal of Hatred (aspd +10%, crit rate +4%) Name : Angry Pooka Choppi Level : 52 Location : Ruined Remains Rare Drop : Explosive Powder (Item: Increases Attack Speed by 20% for 300 seconds) Name : Vanir Level : 58 Location : Sleepy Slum Rare Drop : Stack of Banana (Item: ???) , Sliced Pineapple (Item: HP Regeneration by 30 for 1800 seconds) Name : Andvari Level : 60 Location : Siren Woods Rare Drop : Yeti Belt (Belt: Str+6, HP+300) Name : Yubel Level : 63 Location : Grand Hall Rare Drop : Earring of Darkness Name : Aswan Level : 64 Location : Machina Center Rare Drop : Ring of Darkness Name : Dark Burst Level : 65 Location : Lucid Terrace Rare Drop : Necklace of Darkness (Earring - Ring - Necklace) of Darkness 1Set - INT +7 2Set - MP+300 3Set - MATK Decrease 10% Mấy em boss này có trong F6 của từng map, đừng nên hunt nó vì rate drop rất thấp đi F6 cũng drop ra Và đây là Respwn time và map xuất hiện: và đây là một số hình ảnh item , class và set bonus [/spoil] Về các Stat chính cho các job [SPOIL]Mỗi job đều cần phải focus vào đúng stat cần thiết thì mới mong phát huy được hết khả năng của job đó, sau đây là 1 số hướng dẫn build stat thích hợp cho từng job: Stat quý và quan trọng nhất đối với tất cả các job là ACC (Accuracy - Độ chính xác). Thiếu cái này thì đừng mong làm ăn gì cả pvp lẫn pve (miss rất nhiều) nên ACC là stat ko thể thiếu. Với từng job: Đỏ: Rất cần. Xanh: Khá cần. Xanh lá: Có thì tốt. Warrior -> Knight -> Paladin : ACC > VIT > Critical Damage (PvE) ACC > VIT > Critical Damage > INT > Movement Speed > Evade (PvP) Warrior -> Gladiator -> Myrmidon : ACC > VIT > Critical Damage (PvE) ACC > VIT > Critical Damage > Movement Speed (PvP) Magician -> Battle Mage -> War Mage : VIT > ACC > INT > Critical Damage (PvE) VIT > ACC > INT > Critical Damage > Movement Speed (PvP) Magician -> Acolyte -> Oracle: VIT > ACC > Attack Speed > INT (PvE) VIT > ACC > Attack Speed > INT > Movement Speed (PvP) Archer -> Hunter -> Trapper : ACC > Attack Speed > VIT > Movement Speed > Critical Damage > Evade (PvE) ACC > Attack Speed > Evade > Movement Speed > Critical Damage > VIT > INT (PvP) Archer -> Ranger -> Ballista : ACC > Attack Speed > Critical Damage > VIT > Movement Speed > Evade (PvE) ACC > Attack Speed > Evade > Movement Speed > VIT > Critical Damage > INT (PvP) Thief -> Jester -> Harlequin : ACC > VIT > Evade > Critical Damage (PvE) ACC > Evade > Critical Damage > VIT > Movement Speed (PvP) Thief -> Assassin -> Ninja : ACC > Critical Damage > Evade > VIT (PvE) ACC > Evade > Critical Damage > VIT (PvP) [/SPOIL] Trọn bộ tên và hình ảnh các loại vũ khí trong Dragonica [SPOIL] Vũ khí thường: Level 1: Short Weapon Ko có hình ảnh. Level 5: Canine Weapon Ko có hình ảnh. Level 10: Crystal Weapon Level 10: Master Weapon level 15: Sky Breeze Weapon Ko có hình ảnh. Level 20: Blaze Weapon Level 20: Crabby Weapon Ko có hình ảnh. Level 25: Florence Weapon Level 30 Swift Weapon Level 35: Crusader Weapon Level 40: Moonstar Weapon: Level 45: Solstice Weapon Level 49: Angelius Weapon Level 50: Demonic Arc Weapon Ko có hình ảnh. Level 55: Valkyrie Weapon Ko có hình ảnh. Level 60: Guardian Weapon Level 65: Lightning Oak Weapon Level 70: Valiant Weapon Ko có hình ảnh. Vũ khí huyền thoại Level 49: Lavalon Weapon: Level 54: Titan Weapon: Level 60: Undead Weapon Level 70: Zauharant Weapon: Bonus: Halloween Weapon (All level) [/SPOIL] Hướng dẫn build trụ 1 số map f7 by nghia9a [SPOIL]Hôm nay vừa test cách build trụ đi f7, thấy ok đc 50/50, nhà còn ~50% máu nên share cách build cho mọi người. đây là map f7 đầu tiên mình clear đc, nên mọi người cũng có thể clear đc chứ. bài này mình dịch ở 4rum của IAH + thêm 1 số điều mình biết: -thế chắc hết rồi, 1 số bạn có skill stun hay slow thì đi sẽ càng dễ hơn, tuy nhiên không có cũng không sao. tui đánh tư tế lv 46 chỉ có 1 điểm đầm lầy, slow có 10% mà vẫn clear đc hết mà. -sau cùng là chúc các bạn clear đc 50 stage để lấy cái bông tai 5 sao -nếu bạn xây trụ hố đen mà không qua đc, hãy thử thay = trụ băng xem -chú ý lớn cho ai mới đi f7: từ stage 1-5 hãy đánh cho quái gần chết rồi đợi quái chạy đến ô X2 gần viên đá rồi hãy giết để đc X2 điểm chiến thuật. điểm nhận đc dùng để nâng skill "điểm chiến thuật nhận thêm" ở ông già noel. từ stage 6 bắt đầu xây trụ bem quái. 1 số class khó giết quái thì hãy xây trụ từ stage 4-5 để có thể clear quái dễ hơn, tuy nhiên sẽ bị thiếu hụt 1 số điểm và chậm quá trình up trụ...... 1 cái nữa là không bao h tăng skill tăng dam ở noel vì máu boss rất nhiều, dù tăng max đc 2100% nhưng đánh boss vẫn sẽ không thấm vào đâu cả nguồn: http://forum.iahgames.com/dragonica/showpost.php?p=726809&postcount=290 cách build của kinosa cách buid của azzurri Hướng dẫn build trụ ở f7 làng lãng quên [/SPOIL] Một hình thức lừa đảo dễ mắc phải trong Dragonica [SPOIL] [/SPOIL] Cách lấy các medal combo by I'm ggbond [SPOIL]Lâu r` mới trở lại DGN với ace GVN nên làm 1 guide coi như ra mắt lại (k tính 1 đợt quay lại box nghịch ) ---------- 1 Tại sao lại phải lấy medal này??? [SPOIL]Muốn biết nó như thế nào có thể xem ở dưới :). Medal này tăng tất cả các chỉ số => dễ dùng :). Ngoài ra còn tăng atk speed - quan trọng với các dòng magical và archer (nhất là acolyte với độc chiêu spam X hay như mũ WT tăng atk speed cũng có giá khá cao )[/SPOIL] 2. Hình ảnh 3 loại medal 1k/2k/5k: [SPOIL] [/SPOIL] 3. Vị trí lên combo dễ nhất khi vừa tạo char [SPOIL] Vừa vào game cũng chỉ đánh đc có bãi này thôi mà Bên trái sẽ có 2 mob lvl5 còn bên phải có 2 mob lvl5, 1lvl2 cứ đánh xong bên này qua bên kia đánh thì bên này lại hiện ra để đánh tiếp r` Ngoài ra còn nhiều chỗ khác ...[/SPOIL] 4. 1 số hình ảnh & clip hướng dẫn đánh [SPOIL] Đạt 2k combo ở lvl5 ... Đạt 5k combo ở lvl7 ... - Video - [video]http://www.youtube.com/watch?v=d5h5Bvqkog8[/video][/SPOIL] [/SPOIL]
Hỏi & Đáp thường gặp (in progress) [SPOIL] Hỏi: Trong game được mấy lần reset skill, đó là những lần nào? Level có bị giới hạn ko? Đáp: Được 3 lần: +Lần 1 mở hộp quà sau khi làm xong hướng dẫn cho tân thủ, bị giới hạn level 1-19. +Lần 2 chuyển nghề lần thứ nhất. Không bị giới hạn level. +Lần 3 chuyển nghề lần thứ hai. Không bị giới hạn level. Hỏi: Thể thức, luật chơi của Chiến trường Battle Square như thế nào? Đáp: Battle Square mở cửa 6h55' ở Server IAH và 10h00 Server VN (Giờ vn) Kết thúc sau 30 phút. Mỗi đội có 15 người, trên đấu trường sẽ xuất hiện những quái vật mang cờ. Nhiệm vụ của bạn là giết quái vật và đoạt cờ. Trong quá trình cướp cờ, mỗi đội có thể tấn công nhau để cản trở hoặc cướp cờ của nhau. Người giữ cờ cứ 10 giây sẽ được 50 điểm. Cứ thế nhân với số lượng cờ. Sau 30 phút, đội nào được nhiều điểm hơn sẽ là đội chiến thắng. Phần thưởng của đội thắng tùy thuộc vào số điểm của đội đó. Gồm AP,WP (bột cường hóa trang bị), bình exp và 1 hòm tiền. Ngoài ra, còn có các nhiệm vụ trong chiến trường để bạn hoàn thành. Hỏi: Gada có thể đổi đồ + Bonus ở đâu? Đáp: Gada có thể đổi dc sau khi bạn hoàn thành 1 Mission Map [MM] hoặc đổi HP,MP ở cái máy [ tốt nhất ko nên đổi cái này, phí Gada lắm ] Đồ nhận được thì có thể nói là hên xui thôi ^^ [xui quá, ko dc đồ Acolyte ] Và cái máy ko nên đổi: Hỏi: Khi té ngã muốn bật dậy liền phải làm sao? Đáp: Khi té bấm C + 1 trong các phím mũi tên TRÊN, XUỐNG, TRÁI, PHẢI để lăn dậy về hướng mình muốn. Hỏi: những loại đá quý: Ruby: Hồng ngọc Topaz: Hoàng ngọc Emerald: Ngọc lục bảo Diamond: Kim cương Sapphire: Xa phia dùng để làm gì? Đáp: có thể dùng các loại đá đó để đổi giáp có + bonus từ NPC Báo đen & phải đủ theo số lượng yêu cầu của ông Báo, hoặc làm Quest lấy repice làm vũ khí Dark Soul [bản Eng], Tinh Linh Bóng Tối [bản VN] Hỏi: tỷ lệ cộng từ 1> 12 thì sẽ là bao nhiêu % và cộng từ bao nhiêu thì khi miss sẽ mất vũ khí? Đáp: của giáp tỉ lệ thành công (100% = 100000) +0 --> +1 95000 (95%) +1 --> +2 95000 (95%) +2 --> +3 95000 (95%) +3 --> +4 50000 (50%) +4 --> +5 40000 (40%) +5 --> +6 30000 (30%) +6 --> +7 25000 (25%) +7 --> +8 20000 (20%) +8 --> +9 18000 (18%) +9 --> +10 16000 (16%) +10 --> +11 14000 (14%) +11 --> +12 12000 (12%) +12 --> +13 10000 (10%) +13 --> +14 5000 (5%) +14 --> +15 3000 (3%) +15 --> +16 900 (0.9%) +16 --> +17 800 (0.8%) +17 --> +18 400 (0.4%) +18 --> +19 350 (0.35%) +19 --> +20 340 (0.34%) của vũ khí tỉ lệ thành công (100% = 100000) +0 --> +1 95000 (95%) +1 --> +2 95000 (95%) +2 --> +3 95000 (95%) +3 --> +4 30000 (30%) +4 --> +5 27000 (27%) +5 --> +6 24000 (24%) +6 --> +7 21000 (21%) +7 --> +8 18000 (18%) +8 --> +9 15000 (15%) +9 --> +10 12000 (12%) +10 --> +11 9000 (9%) +11 --> +12 6000 (6%) +12 --> +13 3000 (3%) +13 --> +14 3000 (3%) +14 --> +15 1000 (1%) +15 --> +16 700 (0.7%) +16 --> +17 400 (0.4%) +17 --> +18 200 (0.2%) +18 --> +19 180 (0.18%) +19 --> +20 170 (0.17%) Nguồn : IAH-forum + 5 lên + 6 thì sẽ có nguy cơ mất đồ, còn thấp hơn thì chỉ bị về +0 thôi [/SPOIL]
Hướng Dẫn Cài Đặt Dragonica: Link down: http://downloads.iahgames.com/Dragonica/Dragonica_Setup.exe Sau khi đã down và cài đặt hoàn tất (Lưu ý, ko nên cài vào ổ C, thứ nhất là nặng máy, thứ hai là sau này có trục trặc gì thì phải cài lại hết rất mắc công), thì chúng ta nên tiến hành quá trình update game bằng tay, nếu bản của bạn down về quá cũ thì việc ngồi chờ update có thể nói là vô vọng dễ gây ức chế ^ ^. Cách hiêu quả và tốt nhất vẫn là down patch có sẵn về để tiến hành cập nhật, cài vào chính thư mục Dragonica bạn vừa mới cài xong. Link down Patch: http://dragonica.iahgames.com/Site/Content.aspx?Id=90 Hãy down đúng các patch mà bạn cần để tiến hành Update. VD bạn đang ở 1.7.5 thì down hết các patch từ 1.7.5->1.7.6....1.7.9 ->1.7.10. Rồi cài từng cái từng cái 1 vào thư mục Dragonica. Hiện nay Patch mới nhất là 1.7.10 Cài vào đúng thư mục Dragonica: Khi tiến hành update nó sẽ như thế này.
DRAGONICA JOB CHANGE: Dragonica level 20 Job Change: Câu chuyện về Thuyền trưởng cướp biển White Tooth Tên thật là Hookah, White Tooth cùng bạn gái(thuyền trưởng Avida) xâm lược cảng Port of Wind và tấn công các tàu bè khác vào cảng. Hắn cũng nuôi ý định xâm lược toàn bộ thế giới Dragonica nhưng hắn ko nằm trong sự điều khiển của Paris. Nhiệm vụ của các anh hùng xứ sở Dragonica là đánh đuổi WT đem lại bình yên cho bến cảng Port of Wind xinh đẹp Khi lên level 20, bạn sẽ nhận được 1 hero quest để chuyển nghề (nhớ đừng bỏ sót các hero quest trước đó.) Ra Port of Wind gặp các NPC để nhận nhiệm vụ: Thứ tự từ trái sang phải: NPC để chuyển nghề Warrior, Magician, Archer, Thief. Lưu ý là khi nói chuyện với NPC thì để ý sẽ có 1 bảng chọn job bạn muốn change, vd: warrior thì chọn lên knight hay gladiator( nếu ko bạn sẽ vô tình chọn vào job ko theo ý muốn). Sau đó NPC sẽ bảo bạn chạy sang Bearded Whale Coast đánh mobs tìm 20 cái hunter scroll. Đánh xong quay về gặp NPC và hoàn thành nhiệm vụ thứ nhất. Nhiệm vụ thứ hai mà NPC bảo bạn làm là đánh cá mập White Tooth ở Misson Map 2 stars Bearded Whale Coast. Bạn quay lại Bearded Whale Coast và đi f2(bạn nên đi với party). Run hết map đến cá mập, bem chết ẻm sau đó quay về nói chuyện với NPC hoàn thành nhiệm vụ, chúc mừng bạn đã lên được Job 2!!! Dragonica level 40 Job Change: Câu chuyện về Lavalon Khi lên level 40 hẳn các bạn cũng biết Dr.Farrell, một nhà bác học điên khùng và chuyên môn thực nghiệm các thí nghiệm tàn ác trên các sinh vật xung quanh cũng như trên cơ thể của chính mình (như chú cún Silver bị Farrell làm cho đột biến thành sói Vega mà các bạn đã đụng độ ngay từ những level đầu) Lavalon cũng là 1 trong những sản phẩm của lão(làm theo lệnh của Paris). Được tạo thành từ linh hồn của rồng cùng dung nham nóng chảy. Lavalon với sức mạnh của mình đã thống trị cả 1 vùng núi lửa Valid Raeth, là nỗi khiếp sợ của vạn vật. Trước lúc chết, Farrell đã có ý nguyện muốn Lavalon bị tiêu diệt, và nhiệm vụ đó được đặt lên vai các anh hùng trẻ tuổi của thế giới Dragonica. Khi lên level 40, bạn sẽ nhận được 1 Hero quest để chuyển nghề. Ra NPC Pablo ở Libra nhận nhiệm vụ. Sau đó ông ta sẽ bảo bạn đi f5 Mission Map Valid Raeth đánh Sambaba để lấy chìa khóa(Sealed Flame Gate Key) vào Lavalon. Lưu ý, khi đi bạn nên chừa 1 slot trong Inventory cho cái Key và bạn chỉ được 1 Key mà thôi. (Sau khi change job, nhiệm vụ lấy key sẽ thành Daily Quest và bạn có thể làm mỗi ngày). Về gặp Pablo hoàn thành nhiệm vụ thứ nhất. Kế tiếp bạn quay lại Valid Raeth, đi lên trên cùng sẽ thấy cổng vào Magmus. Đường đi trong Magmus khá khó do đó bạn phải di chuyển thật cẩn thận và khéo léo nếu ko muốn rơi xuống những hồ dung nham đang sôi sục( nếu máy bạn ko hỗ trợ card màn hình thì bạn nên để low setting vì các hiệu ứng trong đây sẽ làm máy bạn khá giật đấy ) Đi 1 đoạn bạn sẽ thấy 1 cánh cổng, phá cánh cổng đó và đi tiếp. Sau đó bạn sẽ tiếp tục gặp cánh cổng thứ hai. Ở đó có 1 con Sambaba canh giữ nhưng bạn đừng quan tâm đến nó, cứ phá cổng và tiếp tục hành trình. Đến cuối Magmus, bạn sẽ thấy 1 con Sambaba nữa, đây mới là con cần đánh. Hạ gục nó, lấy chìa khóa vào Lavalon. Sau khi đánh xong Lavalon, bạn quay về gặp Pablo hoàn thành nhiệm vụ. Chúc mừng bạn đã change job 3 Một số lưu ý khi đánh Lavalon. 1.Không nên đi 1 mình. Bạn nên tìm party để hỗ trợ (đừng quên vào party setting và chỉnh lại free for all), vì với level của bạn, chắc chắn ko trụ nổi trước 1 cái thở của Lavalon. 2.Trong Party nên có 1 Oracle để heal hoặc hồi sinh bạn nếu bạn lỡ bị Lavalon "nướng". 3.Luôn đứng ở góc trên cùng bên trái hoặc bên phải của map( ở đây Lavalon sẽ ko phun lửa đến được chỗ của bạn) Tỉnh táo nhảy tránh đòn Ground Beating và các tảng đá rơi xuống. 4.Nếu lỡ bạn bị thất bại trong lần 1, hãy give up quest và làm lại. Hoặc tìm 1 party cho bạn đi nhờ. 5.Nếu ở Kaye có thể pm mình, mình sẽ giúp. Cách đánh Lavalon: Đánh quái xung quanh sẽ rơi ra Mana Bullet bạn dùng nó để nạp vào Mana Canon ở phía dưới. Cách nạp ấn Z 1 lần(1 lần thôi nhé rồi thả ra) và đợi cái charging bar đầy sẽ chuyển thành màu vàng. Trong lúc nạp đạn tuyện đối đứng im không được làm gì nếu ko thì nạp sẽ ko thành công. Sau khi nạp xong đánh vào cái Mana Canon để nó khai hỏa, bắn vào Lavalon. Lavalon sau khi trúng đạn sẽ lăn quay ra bất tỉnh, lúc đó là lúc bạn spam skill. Sau 5s Lava sẽ tỉnh lại và bạn lại phải đợi lượt đạn kế tiếp. Mình sẽ cập nhật Hướng dẫn change job 60 trong thời gian sớm nhất
Change job 3: làm hết hero Q từ lv 1 tới 40. Changejob 4: làm 1 đống hero Q và cuối cùng đánh shiva Tips: Ninja có shadow leap + protect edge có thể blink ra phía sau shiva và lock
qua Elga pm ChiPheo, Yookochan hoặc KWade nhờ họ giúp 1 bullet xong luôn không cần cái thứ 2, kể xả shiva ko cần lock ko cần Iron Wall đảm bảo không tốn 1 hp nào cả.
Cái câu chuyện về các Boss hay đấy . Nhưng hình như WT chịu sự điều khiển của Paris vì lúc chuyển cảnh có ảnh 2 em cá mập này quì gối trước Paris
cài này là chôm bên forum IAH cho ace thôi chứ kô phải của ta Normal MM Sets Mã: [U]Level 10[/U] Big Bad Wolf F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Chest, Helm Vega F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Chest, Helm Tutu F1-F4: Gloves, Shoulders, Chest Mã: [U]Level 14[/U] [I](AKA Level 10 Chaos)[/I] Tutu F1 - Gloves Tutu F2 - Shoes Tutu F3 - Shoulders Tutu F3 - Legs Tutu F4 - Legs (?) Tutu F4 - Helm Toto F1 - Chest Toto F2 - Gloves Toto F3 - Shoes (?) Toto F3 - Gloves Toto F4 - Helm Mã: [U]Level 20[/U] Toto F1 - Glove Toto F2 - Shoes Toto F3 - Shoulder Toto F4 - Legs White Tooth F1 - Helm White Tooth F2 - Chest Mã: [U]Level 27[/U] White Tooth F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Helm, Chest, Legs Alvida F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Helm, Chest Mã: [U]Level 34[/U] Artis F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulder, Legs, Helm, Chest, Nightlord F1-F4: Glove, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Mã: [U]Level 40[/U] Bahamole F1-F4: Glove, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest [SIZE="1"]*reccomended*[/SIZE] Bahamole F6: Glove, Boots, Shoulders, Legs, Chest Sambaba F1-F4 : Glove, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Mã: [U]Level 47[/U] [SIZE="1"]*reccomended*[/SIZE]: SBB F4 , Elluman F1 Sambaba F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest[SIZE="1"]*rare*[/SIZE] Sambaba F6: Gloves, Shoes, Shoulders[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Legs, Helm, Chest Queen Vella F1-F4: Shoes, Legs, Helm, Chest Elluman F1-F4: Boots, Legs, Shoulder, Helm, Chest Karlberg F1-F4: Gloves, Legs, Shoulder[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Helm, Chest[SIZE="1"]*rare*[/SIZE] Mã: [U]Level 54[/U] Elluman F1-F4: Boots, Legs, Helm, Chest Karous F1-F4: Gloves, Shoulders, Legs, Helm Bubo F1-F4: Gloves, Shoulders, Legs, Helm Burlune F1-F4: Gloves, Shoulders, Legs, Helm, Chest*rare* Karlberg F1-F4: Shoulder, Helm Karlberg F6: Gloves Pythanuth F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Pythanuth F6: Gloves, Shoulders, Chest Arca F1-F4: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Arca F6: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Mã: [U]Level 61 [/U] Pythanuth F6: Glove, Shoes, Shoulder, Chest Arca F6: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs[SIZE="1"]*rare*[/SIZE] , Chest, Helm[SIZE="1"]*rare*[/SIZE] Shiva Any Mode (gets set items of every job) Chaos MM Sets Mã: [U]Level 20 Chaos[/U] Chaos Big Bad Wolf: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Chaos Vega: Gloves, Shoes, Shoulders, Chest Mã: [U]Level 27 Chaos[/U] Chaos Big Bad Wolf: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Chaos Vega: Shoulders, Legs, Helm, Chest Chaos Tutu: ? Mã: [U]Level 34 Chaos[/U] Chaos White Tooth: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Mã: [U]Level 40 Chaos[/U] Chaos White Tooth: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Chest Chaos Alvida: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Chest Chaos Night Lord: Shoulders, Legs, Chest Mã: [U]Level 47 Chaos[/U] Chaos Alvida: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Chest Chaos Night Lord: Shoulders, Leggings, Helm[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Chest Mã: [U]Level 54 Chaos[/U] Chaos Bahamole: Gloves, Shoulders, Legs, Helm, Chest Chaos Sambaba: Gloves, Shoes, Shoulders, Helm, Chest Mã: [U]Level 61 Chaos[/U] Chaos Vella: Gloves, Shoes, Shoulders[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Legs[SIZE="1"]*rare*[/SIZE], Helm, Chest Mã: [U]Level 67 Chaos[/U] Chaos Elluman: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm, Chest Chaos Karous: Gloves, Shoes, Shoulders, Legs, Helm có thể tham khảo thêm tại: http://forum.iahgames.com/dragonica/showthread.php?t=54208 http://forum.iahgames.com/dragonica/showthread.php?t=14255 http://forum.iahgames.com/dragonica/showthread.php?t=11263
đồ phong ấn là đồ khác, phá phong ấn ở thằng thợ rèn đây là đồ mà khi mặc đủ số món yêu cầu của set sẽ xuất hiện thêm hiệu ứng có 3 mốc nhưng quên rồi