Đây là link gốc để bàn luận về chủ đề này http://forums.gamevn.com/showthread.php?t=200183 Topic này do Silent_Death viết. Cám ơn Silent_Death vì những đóng góp của bạn cho box HoMM. ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ Dark Magic: Level 1: # Weakness (4 mana) - Curse: Mô tả: Giảm damage do đối phương gây ra. SP quy định thời gian tác dụng của phép. Chi tiết: Giảm max damage sao cho chênh lệch giữa max và min giảm tương ứng như sau: _ Normal: 50% _ Basic: 65% _ Advanced: 80% _ Expert: 100% (lúc này max = min, damage không đổi và thấp nhất) Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Curses: + mass effect _ Souldrinker: + giảm defense # Slow (4 mana) - Curse: Mô tả: Giảm số lần đánh của đối phương. SP quy định thời gian tác dụng của phép. Chi tiết: Giảm chỉ số initiative như sau: _ Normal: 25% _ Basic: 30% _ Advanced: 35% _ Expert: 40% Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Mind: + mass effect Level 2: # Decay (6 mana) - Curse/Earth: Mô tả: Gây damage cho stack của đối phương. Stack chịu earth damage ngay trước lượt đi của nó. Chi tiết: Thời gian tác dụng của phép: _ Normal: 2 round _ Basic: 3 round _ Advanced: 4 round _ Expert: 5 round Thông tin phụ: _ Damage: phụ thuộc vào SP: damage = 32 + 8 x SP _ Master of Pain: + AoE # Vulnerability (5 mana) - Curse: Mô tả: Phá hủy giáp của đối phương. Có thể cast nhiều lần lên 1 stack nhưng defense sẽ không giảm dưới 0. Chi tiết: Giảm defense như sau: _ Normal: 3 pts _ Basic: 4 pts _ Advanced: 5 pts _ Expert: 6 pts Thông tin phụ: _ Thời gian: không giới hạn _ Master of Pain: + AoE _ Disrupter: + damage Level 3: # Confusion (7 mana) - Curse: Mô tả: Làm quân đối phương quên mất mình đang làm gì. Có thể là quên bắn cung hoặc quên phản đòn. LOL Chi tiết: Số quân trong 1 stack sẽ quên bắn hoặc phản đòn lần lượt là: _ Normal: 50% _ Basic: 70% _ Advanced: 90% _ Expert: 100% (không bắn cũng như phản đòn!) Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/1SP _ Master of Mind: + mass effect _ Mindreaver: giảm mana của stack. # Suffering (5 mana) - Curse: Mô tả: Giảm attack của đối phương. Chi tiết: chỉ số attack giảm như sau: _ Normal: 3 pts _ Basic: 6 pts _ Advanced: 9 pts _ Expert: 12 pts Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Curse: + mass effect Level 4: # Frenzy (8 mana) - Mind Control: Mô tả: Làm bất cứ 1 stack nào (kể cả của mình) thành mấy thằng khùng, tấn công không thương tiếc bất cứ ai/cái gì ở gần mình. LOL. Chi tiết: Thời gian hiệu quả của phép như sau: _ Normal/Basic/Advanced: 1 round _ Expert: 2 round # Blindness (9 mana) - Curse: Mô tả: Khiến đối phương bị mù, không thể làm gì cả. Nếu stack đó bị tấn công, sẽ hết mù (?! -> khó hiểu nhể!) Thông tin phụ: _ Thời gian: 0.25 round/SP Level 5: # Puppet Master (12 mana) - Mind Control: Mô tả: Cho phép tướng điều khiển quân của đối phương. Không có tác dụng với undead, elemental và máy móc. Thông tin phụ: _ Thời gian: 0.25 round/SP # Curse of the Netherworld (9 mana) - Direct Damage: Mô tả: Gây damage với tất cả quân không phải undead hoặc inferno. Chi tiết: damage gây ra như sau: _ Normal/Basic/Advanced: damage = 16 + 4 x SP _ Expert: damage = 64 + 8 x SP ---> kinh quá
Destructive Magic: Level 1: # Eldritch Arrow (4 mana) - Direct Damage/Fire: Mô tả: Bắn vài quả tên lửa tầm nhiệt vào đối phương. SP càng cao, damage càng tăng. Số lượng tên lửa phụ thuộc vào lvl của tướng. Chi tiết: Damage gây ra như sau: _ Normal: 48 + 8 x SP _ Basic: 56 + 8 x SP _ Advanced: 64 + 8 x SP _ Expert: 72 + 8 x SP Thông tin phụ: _ Flame Wielder: + SP # Stone spikes (5 Mana) - Direct Damage/Earth: Mô tả: Gây sát thương đối với bất kì quân nào nằm trong vùng được chọn. Chi tiết: Damage như sau: _ Normal: 24 + 8 x SP _ Basic: 32 + 8 x SP _ Advanced: 40 + 8 x SP _ Expert: 48 + 8 x SP Level 2: # Ice Bolt (6 Mana) - Direct Damage/Water: Mô tả: gây sát thương dạng băng lên đối phương bằng cách đưa dzô tủ lạnh. Chi tiết: damage như sau: _ Normal: 60 + 12 x SP _ Basic: 72 + 12 x SP _ Advanced: 84 + 12 x SP _ Expert: 96 + 12 x SP Thông tin phụ: _ Master of Ice: đông cứng đối phương _ Cold Death: tăng damage cho Ice Bolt # Lightning Bolt (5 mana) - Direct Damage/Air: Mô tả: thần sấm cầm búa gõ dzô đầu target, gây sát thương dạng sét (đương nhiên!) Chi tiết: Damage như sau: _ Normal: 11 + 11 x SP _ Basic: 14 + 14 x SP _ Advanced: 17 + 17 x SP _ Expert: 20 + 20 x SP Thông tin phụ: _ Master of Storms: gây choáng đối phương Level 3: # Fireball (6 Mana) - Direct Damage/Fire: Mô tả: Gây sát thương với tất cả stack trong phạm vi đã chọn Chi tiết: diện tích sát thương 3x3, damage gây ra như sau: _ Normal: 11 + 11 x SP _ Basic: 14 + 14 x SP _ Advanced: 17 + 17 x SP _ Expert: 20 + 20 x SP Thông tin phụ: _ Master of Fire: giảm armor _ Flame Wielder: tăng SP # Circle of Winter (7 Mana) - Direct Damage/Water: Mô tả: Gây sát thương dạng băng lên tất cả những stack bao quanh điểm được chọn. Chi tiết: damage như sau: _ Normal: 60 + 12 x SP _ Basic: 72 + 12 x SP _ Advanced: 84 + 12 x SP _ Expert: 96 + 12 x SP Thông tin phụ: _ Master of Ice: đông cứng mục tiêu _ Cold Death: tăng damage Level 4: # Chain Lightning (8 Mana) - Direct Damage/Air: Mô tả: gây sát thương cao với nhiều mục tiêu liền kề (kể cả quân mình lẫn địch), bắt đầu từ mục tiêu được chọn. Chi tiết: 4 mục tiêu liên tiếp sẽ chịu tác dụng của phép. Mỗi lần chuyển sang mục tiêu kế tiếp, damage giảm 1/2. _ Normal/Basic/Advanced: damage = 20 + 20 x SP _ Expert: 25 + 25 x SP Thông tin phụ: _ Master of Storms: gây choáng stack đầu tiên # Meteor Shower (8 Mana) - Direct Damage/Earth: Mô tả: Gây sát thương diện rộng dạng earth đối với bất kì quân nào trong phạm vi được chọn. Chi tiết: Phạm vi 5x5. Damage gây ra như sau: _ Basic/Advanced: 15 + 15 x SP _ Advanced: 20 + 20 x SP _ Expert: 25 + 25 x SP Level 5: # Armaggedon (12 mana) - Direct Damage/Fire: Mô tả: gây sát thương với tất cả mọi thứ, trừ heroes. Chi tiết: Damage như sau: _ Basic/Advanced/Expert: 15 + 15 x SP _ Expert: 30 + 30 x SP Thông tin phụ: _ Master of Fire: giảm armor _ Flame Wielder: tăng SP # Implosion (9 mana) - Direct Damage/Earth: Mô tả: gây sát thương lên 1 stack của đối phương. Chi tiết: damage như sau: _ Basic/Advanced/Expert: 20 + 20 x SP _ Expert: 40 + 40 x SP
Light Magic: Level 1: # Divine Strength (4 Mana) - Blessing: Mô tả: Tăng damage cho stack được chọn. SP quy định thời gian của phép. Chi tiết: Tăng min damage (max ko đổi) sao cho chênh lệch giữa min và max damage so với ban đầu như sau: _ Normal: 50% _ Basic: 35% _ Advanced: 20% _ Expert: 0% (lúc này, min = max, damage không đổi và cao nhất) Thông tin phụ: _ Master of Blessing: + mass effect # Haste (4 Mana) - Blessing: Mô tả: Tăng lượt đi của stack được chọn cao hơn bình thường. Chi tiết: chỉ số initiative của stack tăng như sau: _ Normal: 10% _ Basic: 20% _ Advanced: 30% _ Expert: 40% Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Wrath: + mass effect _ Power of Speed: không tốn mana khi cast Level 2: # Cleansing (5 Mana) - Blessing: Mô tả: loại bỏ những phép có lợi khi cast lên đối phương hoặc những phép có hại khi cast lên quân mình. Khả năng thành công của phép phụ thuộc vào chênh lệch lvl giữa tướng của mình và của đối phương: mình càng thấp level hơn tướng đối phương, khả năng thành công càng thấp và ngược lại Chi tiết: khả năng thành công như sau: _ Normal: 40% _ Basic: 60% _ Advanced: 80% _ Expert: 100% Thông tin phụ: _ Master of Blessing: +AoE # Endurance (6 mana) - Blessing: Mô tả: Tăng defense 1 stack quân mình. SP quy định thời gian hiệu quả. Chi tiết: defense tăng như sau: _ Normal: +3 _ Basic: +6 _ Advanced: +9 _ Expert: +12 Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Abjuration: + mass effect _ Power of Endurance: không tốn mana Level 3: # Righteous Might (6 Mana) - Blessing: Mô tả: Phép làm cho stack điên cuồng và khát máu (<-- oé), tăng attack. Chi tiết: attack tăng như sau: _ Normal: +3 _ Basic: +6 _ Advanced: +9 _ Expert: +12 Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Wrath: + mass effect # Deflect Missile (6 Mana) - Blessing: Mô tả: giảm damage từ cung của đối phương. Chi tiết: damage nhận được sẽ giảm còn: _ Normal: 75% _ Basic: 60% _ Advanced: 45% _ Expert: 30% --> wow, wá đã Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP _ Master of Abjuration: + mass effect Level 4: # Magical Immunity (7 Mana) - Blessing: Mô tả: loại bỏ tất cả các phép (lợi cũng như hại) trên stack được chọn và miễn nhiễm với tất cả các phép khác, kể cả Cleansing nữa đó!!! Chỉ có thể được cast lên quân mình. Chi tiết: _ Normal/Basic/Advanced: không có tác dụng với phép lvl 5 _ Expert: miễn nhiễm tất cả các phép. Thông tin phụ: _ Thời gian: 1 round/SP # Teleportation (8 mana) - Displacement: Mô tả: Dịch chuyển tức thời 1 stack đến 1 vị trí khác. Thông tin phụ: _ Teleport assault: tăng chỉ số initiative _ Rusher: giảm 1 nửa mana của phép Level 5: # Word of Light (11 Mana) - Direct Damage: Mô tả: gây sát thương dạng holy lên tất cả quân thuộc loại undead hoặc infeno (kể cả quân mình lẫn đối phương) Chi tiết: damage như sau: _ Normal/Basic/Advanced: 16 + 4 x SP _ Expert: 64 + 8 x SP # Resurrection (9 Mana) - Resurrection: Mô tả: hồi sinh quân trong 1 stack được chọn dựa trên tổng số máu có thể được phục hồi của phép. Chi tiết: tổng số máu được phục hồi trong stack đó như sau: _ Normal/Basic/Advanced: 60 + 15 x SP _ Expert: 240 + 30 x SP