Pokémon Abilities

Thảo luận trong 'Pokédex' bắt đầu bởi Muse Elf, 8/2/06.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Muse Elf

    Muse Elf Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    10/4/05
    Bài viết:
    25
    Nơi ở:
    Elf World
    POKÉMON ABILITIES

    Ability: Air Lock
    In Battle Effect: Tất cả Pokémon không ảnh hưởng bởi thời tiết
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Rayquaza


    Ability: Arena Trap
    In Battle Effect: Đổi thủ không thể chạy hoặc đổi Pokémon. nhưng không ảnh hưởng đến Pokémon bay hoặc Pokémon

    có Leviate hoặc Baton Pass
    Out of Battle Effect: Dễ gặp pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Diglett, Dugtrio, Trapinch


    Ability: Battle Armor
    In Battle Effect: Pokémon này không bị Critical Hit
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Kabuto, Kabutops, Anorith, Armaldo


    Ability: Blaze
    In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu Fire sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Charmander, Charmeleon, Charizard, Cyndaquil, Quilava, Typhlosion,
    Torchic, Combusken, Blaziken


    Ability: Chlorophyll
    In Battle Effect: Khi trời nắng (Sun), tốc độ Pokémon sẽ nhân đôi
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Bellsprout, Weepinbell, Victreebel, Oddish, Gloom, Vileplume,
    Exeggcute, Exeggutor, Tangela, Hoppip, Skiploom, Jumpluff, Sunkern,
    Sunflora, Bellossom, Seedot, Nuzleaf, Shiftry, Tropius


    Ability: Clear Body
    In Battle Effect: Chỉ số của Pokémon này không bị giảm
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Tentacool, Tentacruel, Beldum, Metang, Metagross, Registeel,
    Regirock, Regice


    Ability: Cloud Nine
    In Battle Effect: Tất cả Pokémon không ảnh hưởng bởi thời tiết
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Psyduck, Golduck


    Ability: Color Change
    In Battle Effect: Pokémon thay đổi thuộc tính (Type) theo thuộc tính của đòn tấn công nhận được cuối cùng
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Kecleon


    Ability: Compound Eyes
    In Battle Effect: Tăng Accuarry cho các Move 30%
    Out of Battle Effect: Dễ gặp pokémon hoang dã có Item hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Butterfree, Venonat, Yanma, Nincada


    Ability: Cute Charm
    In Battle Effect: Nếu Pokémon này bị đánh, sẽ có 30% tỉ lệ Pokémon đối thủ bị quyến rũ (Attract)
    Out of Battle Effect: Dễ gặp pokémon hoang dã khác giới tính hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Clefairy, Clefable, Jigglypuff, Wigglytuff, Cleffa, Igglybuff, Skitty,
    Delcatty


    Ability: Damp
    In Battle Effect: Khi Pokémon này có mặt, đối thủ không thể sử dụng Self-Destruct hoặc Explosion
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Poliwag, Poliwhirl, Poliwrath, Psyduck, Golduck, Wooper, Quagsire,
    Politoed


    Ability: Drizzle
    In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, trời sẽ mưa (Rain)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Kyogre


    Ability: Drought
    In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, trời sẽ nắng (Sun)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Groudon


    Ability: Early Bird
    In Battle Effect: Pokémon này khi bị ngủ (Sleep) sẽ thức dậy sớm hơn 1/2 thời gian
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Doduo, Dodrio, Kangaskhan, Ledyba, Ledian, Natu, Xatu, Houndour,
    Houndoom, Griafarig, Seedot, Nuzleaf, Shiftry


    Ability: Effect Spore
    In Battle Effect: Nếu Pokémon àny bị đánh bởi sát thương vật lý (Physical Attack), có 30% tỉ lệ đối thủ bị tê liệt (

    Paralyzed), trúng độc (Poisoned) hoặc ngủ (Sleep)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Paras, Parasect, Shroomish, Breloom


    Ability: Flame Body
    In Battle Effect: Nếu Pokémon àny bị đánh bởi sát thương vật lý (Physical Attack), có 30% tỉ lệ đối thủ bị đốt cháy (Burn)
    Out of Battle Effect: Trứng chỉ cần 1/2 thời gian để nở nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Magmar, Magby, Slugma, Magcargo


    Ability: Flash Fire
    In Battle Effect: Khi Pokémon này bị tấn công bị một chiêu thuộc tính Fire, nó không bị sát thương và tuyệt chiêu thuộc t

    ính Fire của chính nó sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh. Nếu sử dụng Will-o-Wisp là thuộc tính Fire lên Pokémon này, nó sẽ đốt cháy

    (Burn) Pokémon không thuộc tính lửa, nhưng không ảnh hưởng lên Pokémon thuộc tính lửa
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Growlithe, Arcanine, Vulpix, Ninetales, Ponyta, Rapidash, Flareon,
    Houndour, Houndoom


    Ability: Forecast
    In Battle Effect: Thuộc tính của Pokémon này thay đổi theo thời tiết, gồm Normal (không có hiện tượng thời tiết hoặc thời

    tiết là Sandstorm), Fire (nếu trời đang có nắng - Sun), Water (nếu trời đang mưa - Rain), hoặc Ice (nếu trời đang mưa băng -

    Hail)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Castform


    Ability: Guts
    In Battle Effect: Khi Pokémon này bị ảnh hưởng lên trạng thái, sức tấn công (Attack) tăng 1,5 lần
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Rattata, Raticate, Machop, Machoke, Machamp, Heracross, Ursaring,
    Tyrogue, Larvitar, Taillow, Swellow, Hariyama, Makuhita


    Ability: Huge Power
    In Battle Effect: Chỉ số tấn công (Attack) của Pokémon này được nhân đôi
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Marill, Azumarill, Azurill


    Ability: Hustle
    In Battle Effect: Sức mạnh (Power) tăng 1,5 lần, nhưng độ chính xác (Accuracy) giảm 20% . Ví dụ như chiêu có Power và

    Accuracy là 100, thì Power sẽ tăng thành 150, nhưng Accuracy giảm còn 80
    Out of Battle Effect: Gặp các Pokémon hoang dã có level cao hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Togepi, Togetic, Corsola, Remoraid, Delibird, Mantine


    Ability: Hyper Cutter
    In Battle Effect: Sức tấn công (Attack) của Pokémon này không thể bị giảm bởi đối thủ (Lower)
    Out of Battle Effect: Chiêu Cut có tầm rộng hơn trên cỏ
    Pokémon có chiêu này :
    Krabby, Kingler, Pinsir, Gligar, Mawile, Trapinch, Corphish,
    Crawdaunt


    Ability: Illuminate
    In Battle Effect: None
    Out of Battle Effect: Dễ gặp Pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Staryu, Starmie, Chinchou, Lanturn, Volbeat


    Ability: Immunity
    In Battle Effect: Pok1mon này không thể bị trúng độc (Poisoned)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Snorlax, Zangoose


    Ability: Inner Focus
    In Battle Effect: Pokémon này không bị Flinch
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Zubat, Golbat, Abra, Kadabra, Alakazam, Farfetch'd, Dragonite,
    Crobat, Girafarig, Sneasel, Snorunt, Glalie


    Ability: Insomnia
    In Battle Effect: Pokémon này không ngủ (Sleep)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Drowzee, Hypno, Hoothoot, Noctowl, Spinarak, Ariados, Murkrow,
    Shuppet, Banette


    Ability: Intimidate
    In Battle Effect: Giảm chỉ số tấn công (Attack) của Pokémon đối phương 1 level
    Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã level thấp hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Ekans, Arbok, Growlithe, Arcanine, Tauros, Gyarados, Snubbull,
    Granbull, Stantler, Hitmontop, Mightyena, Masquerain, Mawile,
    Salamence


    Ability: Keen Eye
    In Battle Effect: Độ chính xác (Accuracy) của Pokémon này không bị giảm bởi đối phương
    Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã level thấp hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Pidgey, Pidgeotto, Pidgeot, Spearow, Fearow, Farfetch'd, Hitmonchan,
    Sentret, Furret, Hoothoot, Noctowl, Sneasel, Skarmory, Wingull,
    Pelipper, Sableye


    Ability: Levitate
    In Battle Effect: Pokémon này không bị ảnh hưởng bởi chiêu thuộc tính Ground
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Gastly, Haunter, Gengar, Koffing, Weezing, Misdreavus, Unown,
    Vibrava, Flygon, Lunatone, Solrock, Baltoy, Claydol, Duskull,
    Chimecho, Latios, Latias


    Ability: Lightningrod
    In Battle Effect: Trong trận đấu 2 chọi 2 (2 vs 2), Pokémon này sẽ là mục tiêu của các chiêu thuộc tính Electric
    Out of Battle Effect: Dễ nhận được Entry Call
    Pokémon có chiêu này :
    Cubone, Marowak, Rhyhorn, Rhydon, Electrike, Manectric


    Ability: Limber
    In Battle Effect: Pokémon này không bị tê liệt (Paralyzed)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Persian, Hitmonlee, Ditto


    Ability: Liquid Ooze
    In Battle Effect: Khi đối phương dùng chiêu hút máu (Absorb, Life Drain, Giga Drain,...) lên Pokémon này, đối phương sẽ

    bị mất máu bằng với lượng máu định hút
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Tentacool, Tentacruel, Gulpin, Swallot


    Ability: Magma Armor
    In Battle Effect: Pokémon này không bị đóng băng (Frozen)
    Out of Battle Effect: Trứng chỉ cần 1/2 thời gian để nở nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Slugma, Magcargo, Camerupt


    Ability: Magnet Pull
    In Battle Effect: Pokémon thuộc tính Steel không thể bỏ chạy hoặc đổi khi có mặt Pokémon này
    Out of Battle Effect: Dễ gặp các Pokémon hoang dã thuộc tính Steel hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Magnemite, Magneton, Nosepass


    Ability: Marvel Scale
    In Battle Effect: Nếu Pokémon này bị ảnh hưởng trạng thái, sức phòng thủ (Defend) gia tăng 1,5 lần
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Milotic


    Ability: Minus
    In Battle Effect: Khi cùng đội với Pokémon có ability Plus, sức tấn công đặc biệt (Special Attack) của Pokémon này tăng

    1,5 lần
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Minun


    Ability: Nature Cure
    In Battle Effect: Những ảnh hưởng trạng thái lên Pokémon này sẽ được giải khi đổi Pokémon khác
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Staryu, Starmie, Chansey, Corsola, Blissey, Celebi, Roselia, Swablu,
    Altaria


    Ability: Oblivious
    In Battle Effect: Pokémon này không bị cám dỗ (Attract)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Slowpoke, Slowbro, Lickitung, Jynx, Slowking, Swinub, Piloswine,
    Illumise, Wailmer, Wailord, Numel, Barboach, Whiscash


    Ability: Overgrow
    In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu thuộc tính Grass sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Bulbasaur, Ivysaur, Venusaur, Chikorita, Bayleef, Maganium, Treeko,
    Grovyle, Sceptile


    Ability: Own Tempo
    In Battle Effect: Pokémon này không bị lú lẫn (Confuse)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Slowpoke, Slowbro, Lickitung, Slowking, Smeargle, Spoink, Grumpig,
    Spinda


    Ability: Pickup
    In Battle Effect: None
    Out of Battle Effect: SAu trận đấu, Pokémon này có thể có một món đồ nếu như nó không giữ món đồ nào trước trận đấu
    Pokémon có chiêu này :
    Meowth, Phanpy, Aipom, Tediursa, Zigzagoon, Linoone


    Ability: Plus
    In Battle Effect: Khi cùng đội với Pokémon có ability Minus, sức tấn công đặc biệt (Special Attack) của Pokémon này tă

    ng 1,5 lần
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Plusle


    Ability: Poison Point
    In Battle Effect: Nếu Pokémon àny bị đánh bởi sát thương vật lý (Physical Attack), có 30% tỉ lệ đối thủ bị trúng độc (

    Poisoned)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Nidoran(m), Nidorino, Nidoking, Nidoran(f), Nidorina, Nidoqueen,
    Seadra, Quilfish, Roselia


    Ability: Pressure
    In Battle Effect: Pokémon của đối thủ phải dùng 2 PP cho mỗi chiêu thay vì 1 PP
    Out of Battle Effect: Dễ gặp Pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Aerodactyl, Articuno, Zapdos, Moltres, Mewtwo, Raikou, Entei, Suicune,
    Lugia, Ho-oh, Dusclops, Absol, Deoxys


    Ability: Pure Power
    In Battle Effect: Chỉ số tấn công (Attack) của Pokémon này được nhân đôi
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Meditite, Medicham


    Ability: Rain Dish
    In Battle Effect: Khi trời mưa, Pokémon này nhận được 1/16 lượng HP
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Lotad, Lombre, Ludicolo


    Ability: Rock Head
    In Battle Effect: Pokémon này không bị ảnh hưởng bởi sát thương dội lại (Counter, Magic Mirror,...)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Geodude, Graveller, Golem, Onix, Cubone, Marowak, Rhyhorn, Rhydon,
    Aerodactyl, Sudowoodo, Steelix, Aron, Lairon, Aggron, Relicanth,
    Bagon, Shellgon


    Ability: Rough Skin
    In Battle Effect: Nếu Pokémon này bị đánh vật lý (Physical Hit), đối phương bị sát thương bằng 1/16 lươgn HP tối đa của

    Pokémon này
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Carvanha, Sharpedo


    Ability: Run Away
    In Battle Effect: Pokémon này luôn luôn chạy (Run) thành công, trừ những trận đánh với Trainer khác
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Rattata, Raticate, Doduo, Dodrio, Ponyta, Rapidash, Eevee, Sentret,
    Furret, Snubbull, Dunsparce, Aipom, Poochyena


    Ability: Sand Stream
    In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, thời tiết sẽ đổi sang bão cát (Sandstorm)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Tyranitar


    Ability: Sand Veil
    In Battle Effect: Pokémon này không bị bão cát (Sandstorm) gây sát thương và gia tăng sự né tránh (Evasion) trong bão

    cát
    Out of Battle Effect: Trong bão cát (Sandstorm), ít gặp các Pokémon hoang dã hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Sandshrew, Sandslash, Diglett, Dugtrio, Gligar, Cacnea, Cacturne


    Ability: Serene Grace
    In Battle Effect: Pokémon này có tỉ lệ gây ảnh hưởng trạng thái gấp 2 lần của các chiêu
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Chansey, Togepi, Togetic, Dunsparce, Blissey, Jirachi


    Ability: Shadow Tag
    In Battle Effect: Pokémon đối phương không thể chạy hoặc đổi trừ khi có ability Baton Pass
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Wynaut, Wobbuffet


    Ability: Shed Skin
    In Battle Effect: Mỗi lượt Pokémon này có 1/3 tỉ lệ chữa tự chữa trị các ảnh hưởng trạng thái
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Metapod, Kakuna, Ekans, Arbok, Dratini, Dragonair, Pupitar, Silcoon,
    Cascoon, Seviper


    Ability: Shell Armor
    In Battle Effect: Pokémon này không bị Critical Hit
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Shellder, Cloyster, Lapras, Omanyte, Omastar, Corphish, Crawdaunt,
    Clamperl


    Ability: Shield Dust
    In Battle Effect: Không bị ảnh hưởng trạng thái của những chiêu gây sát thương kèm theo ảnh hưởng trạng thái
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Caterpie, Weedle, Venomoth, Wurmple, Dustox


    Ability: Soundproof
    In Battle Effect: Pokémon này không bị ảnh hưởng bởi những tuyệt chiêu dựa trên âm thanh phát ra (Grasswhistle, Growl,

    Heal Bell, Hyper Voice, Metal Sound, Perish Song, Roar, Sing, Screech, Snore, Supersonic, Uproar)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Voltorb, Electrode, Mr. Mime, Whismur, Loudred, Exploud


    Ability: Speed Boost
    In Battle Effect: Mỗi lượt Pokémon này xuất trận (trừ khi được xuất trận do đổi Pokémon), tốc độ (Speed) tăng lên 1 hệ số
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Yanma, Ninjask


    Ability: Static
    In Battle Effect: Nếu đối thủ tấn công gây sát thương vật lý (Physical Attack) lên Pokémon này, có 30% tỉ lệ đối thủ bị tê liệt (Paralyzed)
    Out of Battle Effect: Gặp các Pokémon hoang dã thuộc tính Electric nhiều hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Pikachu, Raichu, Voltorb, Electrode, Electabuzz, Pichu, Mareep,
    Flaafy, Ampharos, Elekid, Electrike, Manectric


    Ability: Stench
    In Battle Effect: None
    Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Grimer, Muk


    Ability: Sticky Hold
    In Battle Effect: Item của Pokémon này giữ không thể bị lấy cắp (Stolen) hoặc đánh rơi (Knocked off)
    Out of Battle Effect: Dễ câu được Pokémon hơn
    Pokémon có chiêu này :
    Grimer, Muk, Gulpin, Swallot


    =========================================

    Còn nữa nhưng chờ Post tiếp... :D
     
  2. Muse Elf

    Muse Elf Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    10/4/05
    Bài viết:
    25
    Nơi ở:
    Elf World
    Tiếp theo : POKÉMON ABILITES


    Ability: Sturdy
    In Battle Effect: Pokémon này không bị 1 Hit KO
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Geodude, Graveller, Golem, Magnemite, Magneton, Onix, Pineco,
    Forretres, Sudowoodo, Steelix, Shuckle, Donphan, Skarmory, Nosepass,
    Aron, Lairon, Aggron


    Ability: Suction Cups
    In Battle Effect: Pokémon này không thể đổi chỗ trong trận đấu
    Out of Battle Effect: Dể câu được Pokémon hơn
    Pokémon có chiêu này :
    Octillery, Lileep, Cradilly


    Ability: Swarm
    In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu Bug sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh
    Out of Battle Effect: Nghe được Roar của Pokémon thường xuyên hơn
    Pokémon có chiêu này :
    Beedrill, Scyther, Ledyba, Ledian, Spinarak, Ariados, Scizor,
    Heracross, Beautifly, Volbeat


    Ability: Swift Swim
    In Battle Effect: Khi trời mưa (Rain) tốc độ (Speed) của Pokémon được nhân đôi
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Magikarp, Goldeen, Seaking, Horsea, Omanyte, Omastar, Kabuto,
    Kabutops, Quilfish, Mantine, Kingdra, Lotad, Lombre, Ludicolo,
    Surskit, Feebas, Huntail, Gorebyss, Relicanth, Luvdisc


    Ability: Synchronize
    In Battle Effect: Khi Pokémon này bị ảnh hưởng trạng thái, đối thủ cũng sẽ bị cùng trạng thái như vậy
    Out of Battle Effect: Dễ gặp các Pokémon hoang dã có cùng Nature với Pokémon này nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Abra, Kadabra, Alakazam, Mew, Xatu, Natu, Espeon, Umbreon, Ralts,
    Kirlia, Gardevoir


    Ability: Thick Fat
    In Battle Effect: Pokémon này chỉ nhận 1/2 sát thươgn của những chiêu thuộc tính Fire và Ice
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Seel, Dewgong, Snorlax, Marill, Azumarill, Makuhita, Hariyama,
    Azurill, Spoink, Grumpig, Spheal, Sealeo, Walrein


    Ability: Torrent
    In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu Water sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Squirtle, Wartortle, Blastoise, Totodile, Croconaw, Feraligatr,
    Mudkip, Swampert, Marshtomp


    Ability: Trace
    In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, nó sẽ sao chép lại Ability của đối thủ
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Porygon, Porygon2, Ralts, Kirlia, Gardevoir



    Ability: Vital Spirit
    In Battle Effect: Pokémon này không ngủ (Sleep)
    Out of Battle Effect: Gặp các Pokémon hoang dã có level cao hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Mankey, Primeape, Delibird, Vigoroth


    Ability: Volt Absorb
    In Battle Effect: Pokémon này sẽ được hồi phục máu khi bị tấn công bởi chiêu thuộc tính Electric
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Jolteon, Chinchou, Lanturn


    Ability: Water Absorb
    In Battle Effect: Pokémon này sẽ được hồi phục máu khi bị tấn công bởi chiêu thuộc tính Water
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Poliwag, Poliwhirl, Poliwrath, Lapras, Vaporeon, Wooper, Quagsire,
    Politoed, Mantine


    Ability: Water Veil
    In Battle Effect: Pokémon này không bị đốt cháy (Burn)
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Goldeen, Seaking, Wailmer, Wailord


    Ability: White Smoke
    In Battle Effect: Ability của Pokémon này không bị giảm (Lower)
    Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên
    Pokémon có chiêu này :
    Torkoal


    Ability: Wonder Guard
    In Battle Effect: Pokémon này chỉ bị sát thương bởi Super Effective Attack. Không bị các sát thương như Sandstorm, Hail, Burn, Poisoned. Ability này không thể bị sao chép hoặc "chôm chỉa"
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Shedinja


    Ability: Truant
    In Battle Effect: The pokemon will only act every other turn
    Out of Battle Effect: None
    Pokémon có chiêu này :
    Slakoth, Slaking

    Có 2 Ability không có một cách tự nhiên ở Pokémon. Đó là Cacophany, tác dụng giống như Soundproof, và No Ability (cái tên quá rõ rồi).


    Những chiêu sao đây có tác dụng đến Ability:

    Role Play - Sao chép lại Ability của đối phương. Nếu sao chép một Ability loại bỏ các ảnh hưởng trạng thái (Status Effect), ảnh hưởng đó sẽ tạm thời biến mất cho đến khi Ability sao chép bị lọai bỏ. Chẳng hạn như Pokémon sao chép lại Water Veil, tác dụng của Burn sẽ tạm thời mất cho đến khi dùng Role Play để sao chép một Ability khác hoặc đổi Pokémon khác, sau đó đổi Pokémon đó vào trở lại. Tuy nhiên, không thể sao chép được Wonder Guard

    Skill Swap - Tương tự như Role Play

    Transform - Tương tự như Role Play, nhưng sẽ biến đổi (Transform) thành Pokémon đối thủ.


    Những chiêu ngăn việc giảm chỉ số như Clear Body, Hyper Cutter,... không ngăn việc giảm chỉ số từ chính những chiêu của mình, như Overheat, Superpower,...


    Những chiêu sát thương vật lý (Physical Hit) :
    Aerial Ace
    Ancientpower
    Arm Thrust (2-5 chances!)
    Astonish
    Bide
    Bind
    Bite
    Blaze Kick
    Body Slam
    Bounce
    Brick Break
    Clamp
    Comet Punch (2-5 chances!)
    Constrict
    Counter
    Crabhammer
    Cross Chop
    Crunch
    Crush Claw
    Cut
    Dig
    Dive
    Dizzy Punch
    Double Kick (2 chances)
    Double-Edge
    Doubleslap (2-5 chances!)
    Dragon Claw
    Drill Peck
    Dynamicpunch
    Endeavor
    Extremespeed
    Facade
    False Swipe
    Fire Punch
    Flail
    Flame Wheel
    Fly
    Focus Punch
    Frustration
    Fury Attack (2-5 chances!)
    Fury Cutter
    Fury Swipes (2-5 chances!)
    Guillotine
    Headbutt
    Hi Jump Kick
    Horn Attack
    Horn Drill
    Hyper Fang
    Ice Ball
    Ice Punch
    Iron Tail
    Jump Kick
    Karate Chop
    Knock Off
    Leaf Blade
    Leech Life
    Lick
    Low Kick
    Mach Punch
    Mega Kick
    Mega Punch
    Megahorn
    Metal Claw
    Meteor Mash
    Needle Arm
    Outrage
    Overheat
    Peck
    Petal Dance
    Poison Fang
    Poison Tail
    Pound
    Pursuit
    Quick Attack
    Rage
    Rapid Spin
    Return
    Revenge
    Reversal
    Rock Smash
    Rolling Kick
    Rollout
    Scratch
    Seismic Toss
    Shadow Punch
    Skull Bash
    Sky Uppercut
    Slam
    Slash
    Smellingsalt
    Spark
    Steel Wing
    Stomp
    Strength
    Struggle
    Submission
    Super Fang
    Superpower
    Tackle
    Take Down
    Thief
    Thrash
    Thunderpunch
    Tickle
    Triple Kick
    Vice Grip
    Vine Whip
    Vital Throw
    Waterfall
    Wing Attack
    Wrap


    ================================


    THE END
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này