POKÉMON ABILITIES Ability: Air Lock In Battle Effect: Tất cả Pokémon không ảnh hưởng bởi thời tiết Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Rayquaza Ability: Arena Trap In Battle Effect: Đổi thủ không thể chạy hoặc đổi Pokémon. nhưng không ảnh hưởng đến Pokémon bay hoặc Pokémon có Leviate hoặc Baton Pass Out of Battle Effect: Dễ gặp pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Diglett, Dugtrio, Trapinch Ability: Battle Armor In Battle Effect: Pokémon này không bị Critical Hit Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Kabuto, Kabutops, Anorith, Armaldo Ability: Blaze In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu Fire sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Charmander, Charmeleon, Charizard, Cyndaquil, Quilava, Typhlosion, Torchic, Combusken, Blaziken Ability: Chlorophyll In Battle Effect: Khi trời nắng (Sun), tốc độ Pokémon sẽ nhân đôi Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Bellsprout, Weepinbell, Victreebel, Oddish, Gloom, Vileplume, Exeggcute, Exeggutor, Tangela, Hoppip, Skiploom, Jumpluff, Sunkern, Sunflora, Bellossom, Seedot, Nuzleaf, Shiftry, Tropius Ability: Clear Body In Battle Effect: Chỉ số của Pokémon này không bị giảm Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Tentacool, Tentacruel, Beldum, Metang, Metagross, Registeel, Regirock, Regice Ability: Cloud Nine In Battle Effect: Tất cả Pokémon không ảnh hưởng bởi thời tiết Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Psyduck, Golduck Ability: Color Change In Battle Effect: Pokémon thay đổi thuộc tính (Type) theo thuộc tính của đòn tấn công nhận được cuối cùng Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Kecleon Ability: Compound Eyes In Battle Effect: Tăng Accuarry cho các Move 30% Out of Battle Effect: Dễ gặp pokémon hoang dã có Item hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Butterfree, Venonat, Yanma, Nincada Ability: Cute Charm In Battle Effect: Nếu Pokémon này bị đánh, sẽ có 30% tỉ lệ Pokémon đối thủ bị quyến rũ (Attract) Out of Battle Effect: Dễ gặp pokémon hoang dã khác giới tính hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Clefairy, Clefable, Jigglypuff, Wigglytuff, Cleffa, Igglybuff, Skitty, Delcatty Ability: Damp In Battle Effect: Khi Pokémon này có mặt, đối thủ không thể sử dụng Self-Destruct hoặc Explosion Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Poliwag, Poliwhirl, Poliwrath, Psyduck, Golduck, Wooper, Quagsire, Politoed Ability: Drizzle In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, trời sẽ mưa (Rain) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Kyogre Ability: Drought In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, trời sẽ nắng (Sun) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Groudon Ability: Early Bird In Battle Effect: Pokémon này khi bị ngủ (Sleep) sẽ thức dậy sớm hơn 1/2 thời gian Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Doduo, Dodrio, Kangaskhan, Ledyba, Ledian, Natu, Xatu, Houndour, Houndoom, Griafarig, Seedot, Nuzleaf, Shiftry Ability: Effect Spore In Battle Effect: Nếu Pokémon àny bị đánh bởi sát thương vật lý (Physical Attack), có 30% tỉ lệ đối thủ bị tê liệt ( Paralyzed), trúng độc (Poisoned) hoặc ngủ (Sleep) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Paras, Parasect, Shroomish, Breloom Ability: Flame Body In Battle Effect: Nếu Pokémon àny bị đánh bởi sát thương vật lý (Physical Attack), có 30% tỉ lệ đối thủ bị đốt cháy (Burn) Out of Battle Effect: Trứng chỉ cần 1/2 thời gian để nở nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Magmar, Magby, Slugma, Magcargo Ability: Flash Fire In Battle Effect: Khi Pokémon này bị tấn công bị một chiêu thuộc tính Fire, nó không bị sát thương và tuyệt chiêu thuộc t ính Fire của chính nó sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh. Nếu sử dụng Will-o-Wisp là thuộc tính Fire lên Pokémon này, nó sẽ đốt cháy (Burn) Pokémon không thuộc tính lửa, nhưng không ảnh hưởng lên Pokémon thuộc tính lửa Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Growlithe, Arcanine, Vulpix, Ninetales, Ponyta, Rapidash, Flareon, Houndour, Houndoom Ability: Forecast In Battle Effect: Thuộc tính của Pokémon này thay đổi theo thời tiết, gồm Normal (không có hiện tượng thời tiết hoặc thời tiết là Sandstorm), Fire (nếu trời đang có nắng - Sun), Water (nếu trời đang mưa - Rain), hoặc Ice (nếu trời đang mưa băng - Hail) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Castform Ability: Guts In Battle Effect: Khi Pokémon này bị ảnh hưởng lên trạng thái, sức tấn công (Attack) tăng 1,5 lần Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Rattata, Raticate, Machop, Machoke, Machamp, Heracross, Ursaring, Tyrogue, Larvitar, Taillow, Swellow, Hariyama, Makuhita Ability: Huge Power In Battle Effect: Chỉ số tấn công (Attack) của Pokémon này được nhân đôi Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Marill, Azumarill, Azurill Ability: Hustle In Battle Effect: Sức mạnh (Power) tăng 1,5 lần, nhưng độ chính xác (Accuracy) giảm 20% . Ví dụ như chiêu có Power và Accuracy là 100, thì Power sẽ tăng thành 150, nhưng Accuracy giảm còn 80 Out of Battle Effect: Gặp các Pokémon hoang dã có level cao hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Togepi, Togetic, Corsola, Remoraid, Delibird, Mantine Ability: Hyper Cutter In Battle Effect: Sức tấn công (Attack) của Pokémon này không thể bị giảm bởi đối thủ (Lower) Out of Battle Effect: Chiêu Cut có tầm rộng hơn trên cỏ Pokémon có chiêu này : Krabby, Kingler, Pinsir, Gligar, Mawile, Trapinch, Corphish, Crawdaunt Ability: Illuminate In Battle Effect: None Out of Battle Effect: Dễ gặp Pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Staryu, Starmie, Chinchou, Lanturn, Volbeat Ability: Immunity In Battle Effect: Pok1mon này không thể bị trúng độc (Poisoned) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Snorlax, Zangoose Ability: Inner Focus In Battle Effect: Pokémon này không bị Flinch Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Zubat, Golbat, Abra, Kadabra, Alakazam, Farfetch'd, Dragonite, Crobat, Girafarig, Sneasel, Snorunt, Glalie Ability: Insomnia In Battle Effect: Pokémon này không ngủ (Sleep) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Drowzee, Hypno, Hoothoot, Noctowl, Spinarak, Ariados, Murkrow, Shuppet, Banette Ability: Intimidate In Battle Effect: Giảm chỉ số tấn công (Attack) của Pokémon đối phương 1 level Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã level thấp hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Ekans, Arbok, Growlithe, Arcanine, Tauros, Gyarados, Snubbull, Granbull, Stantler, Hitmontop, Mightyena, Masquerain, Mawile, Salamence Ability: Keen Eye In Battle Effect: Độ chính xác (Accuracy) của Pokémon này không bị giảm bởi đối phương Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã level thấp hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Pidgey, Pidgeotto, Pidgeot, Spearow, Fearow, Farfetch'd, Hitmonchan, Sentret, Furret, Hoothoot, Noctowl, Sneasel, Skarmory, Wingull, Pelipper, Sableye Ability: Levitate In Battle Effect: Pokémon này không bị ảnh hưởng bởi chiêu thuộc tính Ground Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Gastly, Haunter, Gengar, Koffing, Weezing, Misdreavus, Unown, Vibrava, Flygon, Lunatone, Solrock, Baltoy, Claydol, Duskull, Chimecho, Latios, Latias Ability: Lightningrod In Battle Effect: Trong trận đấu 2 chọi 2 (2 vs 2), Pokémon này sẽ là mục tiêu của các chiêu thuộc tính Electric Out of Battle Effect: Dễ nhận được Entry Call Pokémon có chiêu này : Cubone, Marowak, Rhyhorn, Rhydon, Electrike, Manectric Ability: Limber In Battle Effect: Pokémon này không bị tê liệt (Paralyzed) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Persian, Hitmonlee, Ditto Ability: Liquid Ooze In Battle Effect: Khi đối phương dùng chiêu hút máu (Absorb, Life Drain, Giga Drain,...) lên Pokémon này, đối phương sẽ bị mất máu bằng với lượng máu định hút Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Tentacool, Tentacruel, Gulpin, Swallot Ability: Magma Armor In Battle Effect: Pokémon này không bị đóng băng (Frozen) Out of Battle Effect: Trứng chỉ cần 1/2 thời gian để nở nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Slugma, Magcargo, Camerupt Ability: Magnet Pull In Battle Effect: Pokémon thuộc tính Steel không thể bỏ chạy hoặc đổi khi có mặt Pokémon này Out of Battle Effect: Dễ gặp các Pokémon hoang dã thuộc tính Steel hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Magnemite, Magneton, Nosepass Ability: Marvel Scale In Battle Effect: Nếu Pokémon này bị ảnh hưởng trạng thái, sức phòng thủ (Defend) gia tăng 1,5 lần Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Milotic Ability: Minus In Battle Effect: Khi cùng đội với Pokémon có ability Plus, sức tấn công đặc biệt (Special Attack) của Pokémon này tăng 1,5 lần Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Minun Ability: Nature Cure In Battle Effect: Những ảnh hưởng trạng thái lên Pokémon này sẽ được giải khi đổi Pokémon khác Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Staryu, Starmie, Chansey, Corsola, Blissey, Celebi, Roselia, Swablu, Altaria Ability: Oblivious In Battle Effect: Pokémon này không bị cám dỗ (Attract) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Slowpoke, Slowbro, Lickitung, Jynx, Slowking, Swinub, Piloswine, Illumise, Wailmer, Wailord, Numel, Barboach, Whiscash Ability: Overgrow In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu thuộc tính Grass sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Bulbasaur, Ivysaur, Venusaur, Chikorita, Bayleef, Maganium, Treeko, Grovyle, Sceptile Ability: Own Tempo In Battle Effect: Pokémon này không bị lú lẫn (Confuse) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Slowpoke, Slowbro, Lickitung, Slowking, Smeargle, Spoink, Grumpig, Spinda Ability: Pickup In Battle Effect: None Out of Battle Effect: SAu trận đấu, Pokémon này có thể có một món đồ nếu như nó không giữ món đồ nào trước trận đấu Pokémon có chiêu này : Meowth, Phanpy, Aipom, Tediursa, Zigzagoon, Linoone Ability: Plus In Battle Effect: Khi cùng đội với Pokémon có ability Minus, sức tấn công đặc biệt (Special Attack) của Pokémon này tă ng 1,5 lần Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Plusle Ability: Poison Point In Battle Effect: Nếu Pokémon àny bị đánh bởi sát thương vật lý (Physical Attack), có 30% tỉ lệ đối thủ bị trúng độc ( Poisoned) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Nidoran(m), Nidorino, Nidoking, Nidoran(f), Nidorina, Nidoqueen, Seadra, Quilfish, Roselia Ability: Pressure In Battle Effect: Pokémon của đối thủ phải dùng 2 PP cho mỗi chiêu thay vì 1 PP Out of Battle Effect: Dễ gặp Pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Aerodactyl, Articuno, Zapdos, Moltres, Mewtwo, Raikou, Entei, Suicune, Lugia, Ho-oh, Dusclops, Absol, Deoxys Ability: Pure Power In Battle Effect: Chỉ số tấn công (Attack) của Pokémon này được nhân đôi Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Meditite, Medicham Ability: Rain Dish In Battle Effect: Khi trời mưa, Pokémon này nhận được 1/16 lượng HP Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Lotad, Lombre, Ludicolo Ability: Rock Head In Battle Effect: Pokémon này không bị ảnh hưởng bởi sát thương dội lại (Counter, Magic Mirror,...) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Geodude, Graveller, Golem, Onix, Cubone, Marowak, Rhyhorn, Rhydon, Aerodactyl, Sudowoodo, Steelix, Aron, Lairon, Aggron, Relicanth, Bagon, Shellgon Ability: Rough Skin In Battle Effect: Nếu Pokémon này bị đánh vật lý (Physical Hit), đối phương bị sát thương bằng 1/16 lươgn HP tối đa của Pokémon này Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Carvanha, Sharpedo Ability: Run Away In Battle Effect: Pokémon này luôn luôn chạy (Run) thành công, trừ những trận đánh với Trainer khác Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Rattata, Raticate, Doduo, Dodrio, Ponyta, Rapidash, Eevee, Sentret, Furret, Snubbull, Dunsparce, Aipom, Poochyena Ability: Sand Stream In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, thời tiết sẽ đổi sang bão cát (Sandstorm) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Tyranitar Ability: Sand Veil In Battle Effect: Pokémon này không bị bão cát (Sandstorm) gây sát thương và gia tăng sự né tránh (Evasion) trong bão cát Out of Battle Effect: Trong bão cát (Sandstorm), ít gặp các Pokémon hoang dã hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Sandshrew, Sandslash, Diglett, Dugtrio, Gligar, Cacnea, Cacturne Ability: Serene Grace In Battle Effect: Pokémon này có tỉ lệ gây ảnh hưởng trạng thái gấp 2 lần của các chiêu Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Chansey, Togepi, Togetic, Dunsparce, Blissey, Jirachi Ability: Shadow Tag In Battle Effect: Pokémon đối phương không thể chạy hoặc đổi trừ khi có ability Baton Pass Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Wynaut, Wobbuffet Ability: Shed Skin In Battle Effect: Mỗi lượt Pokémon này có 1/3 tỉ lệ chữa tự chữa trị các ảnh hưởng trạng thái Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Metapod, Kakuna, Ekans, Arbok, Dratini, Dragonair, Pupitar, Silcoon, Cascoon, Seviper Ability: Shell Armor In Battle Effect: Pokémon này không bị Critical Hit Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Shellder, Cloyster, Lapras, Omanyte, Omastar, Corphish, Crawdaunt, Clamperl Ability: Shield Dust In Battle Effect: Không bị ảnh hưởng trạng thái của những chiêu gây sát thương kèm theo ảnh hưởng trạng thái Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Caterpie, Weedle, Venomoth, Wurmple, Dustox Ability: Soundproof In Battle Effect: Pokémon này không bị ảnh hưởng bởi những tuyệt chiêu dựa trên âm thanh phát ra (Grasswhistle, Growl, Heal Bell, Hyper Voice, Metal Sound, Perish Song, Roar, Sing, Screech, Snore, Supersonic, Uproar) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Voltorb, Electrode, Mr. Mime, Whismur, Loudred, Exploud Ability: Speed Boost In Battle Effect: Mỗi lượt Pokémon này xuất trận (trừ khi được xuất trận do đổi Pokémon), tốc độ (Speed) tăng lên 1 hệ số Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Yanma, Ninjask Ability: Static In Battle Effect: Nếu đối thủ tấn công gây sát thương vật lý (Physical Attack) lên Pokémon này, có 30% tỉ lệ đối thủ bị tê liệt (Paralyzed) Out of Battle Effect: Gặp các Pokémon hoang dã thuộc tính Electric nhiều hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Pikachu, Raichu, Voltorb, Electrode, Electabuzz, Pichu, Mareep, Flaafy, Ampharos, Elekid, Electrike, Manectric Ability: Stench In Battle Effect: None Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã hơn nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Grimer, Muk Ability: Sticky Hold In Battle Effect: Item của Pokémon này giữ không thể bị lấy cắp (Stolen) hoặc đánh rơi (Knocked off) Out of Battle Effect: Dễ câu được Pokémon hơn Pokémon có chiêu này : Grimer, Muk, Gulpin, Swallot ========================================= Còn nữa nhưng chờ Post tiếp...
Tiếp theo : POKÉMON ABILITES Ability: Sturdy In Battle Effect: Pokémon này không bị 1 Hit KO Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Geodude, Graveller, Golem, Magnemite, Magneton, Onix, Pineco, Forretres, Sudowoodo, Steelix, Shuckle, Donphan, Skarmory, Nosepass, Aron, Lairon, Aggron Ability: Suction Cups In Battle Effect: Pokémon này không thể đổi chỗ trong trận đấu Out of Battle Effect: Dể câu được Pokémon hơn Pokémon có chiêu này : Octillery, Lileep, Cradilly Ability: Swarm In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu Bug sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh Out of Battle Effect: Nghe được Roar của Pokémon thường xuyên hơn Pokémon có chiêu này : Beedrill, Scyther, Ledyba, Ledian, Spinarak, Ariados, Scizor, Heracross, Beautifly, Volbeat Ability: Swift Swim In Battle Effect: Khi trời mưa (Rain) tốc độ (Speed) của Pokémon được nhân đôi Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Magikarp, Goldeen, Seaking, Horsea, Omanyte, Omastar, Kabuto, Kabutops, Quilfish, Mantine, Kingdra, Lotad, Lombre, Ludicolo, Surskit, Feebas, Huntail, Gorebyss, Relicanth, Luvdisc Ability: Synchronize In Battle Effect: Khi Pokémon này bị ảnh hưởng trạng thái, đối thủ cũng sẽ bị cùng trạng thái như vậy Out of Battle Effect: Dễ gặp các Pokémon hoang dã có cùng Nature với Pokémon này nếu Pokemon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Abra, Kadabra, Alakazam, Mew, Xatu, Natu, Espeon, Umbreon, Ralts, Kirlia, Gardevoir Ability: Thick Fat In Battle Effect: Pokémon này chỉ nhận 1/2 sát thươgn của những chiêu thuộc tính Fire và Ice Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Seel, Dewgong, Snorlax, Marill, Azumarill, Makuhita, Hariyama, Azurill, Spoink, Grumpig, Spheal, Sealeo, Walrein Ability: Torrent In Battle Effect: Khi HP của Pokémon này giảm còn 1/3, các chiêu Water sẽ tăng 1,5 lần sức mạnh Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Squirtle, Wartortle, Blastoise, Totodile, Croconaw, Feraligatr, Mudkip, Swampert, Marshtomp Ability: Trace In Battle Effect: Khi Pokémon này xuất trận, nó sẽ sao chép lại Ability của đối thủ Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Porygon, Porygon2, Ralts, Kirlia, Gardevoir Ability: Vital Spirit In Battle Effect: Pokémon này không ngủ (Sleep) Out of Battle Effect: Gặp các Pokémon hoang dã có level cao hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Mankey, Primeape, Delibird, Vigoroth Ability: Volt Absorb In Battle Effect: Pokémon này sẽ được hồi phục máu khi bị tấn công bởi chiêu thuộc tính Electric Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Jolteon, Chinchou, Lanturn Ability: Water Absorb In Battle Effect: Pokémon này sẽ được hồi phục máu khi bị tấn công bởi chiêu thuộc tính Water Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Poliwag, Poliwhirl, Poliwrath, Lapras, Vaporeon, Wooper, Quagsire, Politoed, Mantine Ability: Water Veil In Battle Effect: Pokémon này không bị đốt cháy (Burn) Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Goldeen, Seaking, Wailmer, Wailord Ability: White Smoke In Battle Effect: Ability của Pokémon này không bị giảm (Lower) Out of Battle Effect: Ít gặp các Pokémon hoang dã hơn nếu Pokémon này ở vị trí đầu tiên Pokémon có chiêu này : Torkoal Ability: Wonder Guard In Battle Effect: Pokémon này chỉ bị sát thương bởi Super Effective Attack. Không bị các sát thương như Sandstorm, Hail, Burn, Poisoned. Ability này không thể bị sao chép hoặc "chôm chỉa" Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Shedinja Ability: Truant In Battle Effect: The pokemon will only act every other turn Out of Battle Effect: None Pokémon có chiêu này : Slakoth, Slaking Có 2 Ability không có một cách tự nhiên ở Pokémon. Đó là Cacophany, tác dụng giống như Soundproof, và No Ability (cái tên quá rõ rồi). Những chiêu sao đây có tác dụng đến Ability: Role Play - Sao chép lại Ability của đối phương. Nếu sao chép một Ability loại bỏ các ảnh hưởng trạng thái (Status Effect), ảnh hưởng đó sẽ tạm thời biến mất cho đến khi Ability sao chép bị lọai bỏ. Chẳng hạn như Pokémon sao chép lại Water Veil, tác dụng của Burn sẽ tạm thời mất cho đến khi dùng Role Play để sao chép một Ability khác hoặc đổi Pokémon khác, sau đó đổi Pokémon đó vào trở lại. Tuy nhiên, không thể sao chép được Wonder Guard Skill Swap - Tương tự như Role Play Transform - Tương tự như Role Play, nhưng sẽ biến đổi (Transform) thành Pokémon đối thủ. Những chiêu ngăn việc giảm chỉ số như Clear Body, Hyper Cutter,... không ngăn việc giảm chỉ số từ chính những chiêu của mình, như Overheat, Superpower,... Những chiêu sát thương vật lý (Physical Hit) : Aerial Ace Ancientpower Arm Thrust (2-5 chances!) Astonish Bide Bind Bite Blaze Kick Body Slam Bounce Brick Break Clamp Comet Punch (2-5 chances!) Constrict Counter Crabhammer Cross Chop Crunch Crush Claw Cut Dig Dive Dizzy Punch Double Kick (2 chances) Double-Edge Doubleslap (2-5 chances!) Dragon Claw Drill Peck Dynamicpunch Endeavor Extremespeed Facade False Swipe Fire Punch Flail Flame Wheel Fly Focus Punch Frustration Fury Attack (2-5 chances!) Fury Cutter Fury Swipes (2-5 chances!) Guillotine Headbutt Hi Jump Kick Horn Attack Horn Drill Hyper Fang Ice Ball Ice Punch Iron Tail Jump Kick Karate Chop Knock Off Leaf Blade Leech Life Lick Low Kick Mach Punch Mega Kick Mega Punch Megahorn Metal Claw Meteor Mash Needle Arm Outrage Overheat Peck Petal Dance Poison Fang Poison Tail Pound Pursuit Quick Attack Rage Rapid Spin Return Revenge Reversal Rock Smash Rolling Kick Rollout Scratch Seismic Toss Shadow Punch Skull Bash Sky Uppercut Slam Slash Smellingsalt Spark Steel Wing Stomp Strength Struggle Submission Super Fang Superpower Tackle Take Down Thief Thrash Thunderpunch Tickle Triple Kick Vice Grip Vine Whip Vital Throw Waterfall Wing Attack Wrap ================================ THE END