Super Robot War - Ogirinal Generation

Thảo luận trong 'Hướng dẫn hoàn chỉnh' bắt đầu bởi ale, 7/7/07.

  1. ale

    ale Heartbreak Kid Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    31/1/03
    Bài viết:
    4,947
    [​IMG]

    I.> Lời nói đầu :

    Do có một số thay đổi so với bản chạy trên nền GBA trước đây nên bài viết này chỉ dành cho phiên bản hệ máy PS2 .

    Bài viết này ko kèm hướng dẫn phần walkthrough mà chỉ tập trung dịch thuật các thông tin phụ nhằm giúp ích cho các bạn lần đầu chơi SRW hoặc gặp rắc rối với giao diện toàn Nhật ngữ của game . Bài viêt có sự tham gia đóng góp và giúp đỡ của các thành viên box SRW bên diễn đàn venonet .

    Khâu viết FAQs là do tác giả của bài viết sưu tập từ nhiều nguồn và tự thêm thắt vào các câu hỏi thông dụng nhất của dân VN

    Đây là lần thứ 2 viết HD cho dòng game SRW này nên không thể tránh khỏi nhiều thiếu sót :D . Nếu có gì xin các bạn vui lòng PM hoặc liên hệ qua Y!M , xin vui lòng đừng post bài vào đây .


    II.> Mục lục :

    Bạn dùng tổ hợp phím Ctrl + F mở chức năng Find của trình duyệt web rồi gõ vào mã thứ tự hoặc tên mục cần tìm để truy xuất nhanh


    1a) Pilot Skills
    1b) Pilot Personal Skills:
    1c) Pilot Points
    2a) Mech Abilities - Unit Special Skills
    2b) Mech Abilities - Barriers
    3a) Mech Stats
    3b) Item List
    4) Bullet List
    5) Combination Attacks
    6a) SP Commands
    6b) Twin Commands
    7) Secret
    8) FAQs

    III.> Hướng dẫn (Ver 0.2b) :


    1a) Pilot Skills
    --------------------------------------

    Khi mở menu Pilot bạn có thể dùng các điểm PP (Pilot Points) kiếm được sau mỗi lần tiêu diệt kẻ thù để nâng cấp các chỉ số cho Pilot của mình hoặc mua các skill hỗ trợ . Danh mục các skill sau được sắp xếp theo đúng thứ tự hiển thị trong game (từ trên xuống , từ trái qua) , ngoài ra bạn có thể tra thêm bản từ Kanji kèm theo nếu muốn

    English Name - Japanese Name - PP - Chức Năng
    -----------------------------------------------

    Prevail - 底力 - 20 - Khi HP ở mức màu đỏ , tự động tăng thêm các chỉ số Hit/Evade/Crit/Armor (tăng tỉ lệ thuận với lv skill)

    Offensive Support - 援護攻撃 - 50 - Cho phép pilot có khả năng tấn công kèm theo khi ở gần đồng đội đang chuẩn bị ra đòn (lv skill tăng tỉ lệ thuận với số lần ra Support Attack trong 1 turn)

    Defensive Support - 援護防御 - 50 - Cho phép pilot có khả năng đỡ đòn giùm 1 đồng đội ở gần đang trở thành mục tiêu của đối phương

    Counter - カウンター - 20 - Cho phép pilot ra đòn trước tiên khi bị đối phương tấn công (xác suất tăng tỉ lệ thuận với lv skill)

    In-fight - インファイト - 20 - Tăng sát thương các đòn đánh cận chiến (có hình nắm đấm) , tăng khả năng di chuyển của mech (+50 ATK mỗi level skill , +1 ô di chuyển mỗi 4 level skill)

    Gunfight - ガンファイト - 20 - Tăng sát thương các đòn đánh tầm xa (có hình hồng tâm) , tăng cự ly tấn công . (+50 ATK mỗi level skill , +1 ô cự ly đòn tấn công tầm xa mỗi 4 level skill)

    SP Up - SPアップ - 30 - Tăng thêm SP của pilot (+6 vào max SP/lv skill)

    Command - 指揮官 - 30 - Tạo thành 1 vùng màu vàng bao xung quanh mech và tăng Hit/Evade cho đồng đội nào trong phạm vi đó

    SP Regenerate - SP回復 - 80 - Mỗi turn tự hồi phục 10 SP cho Pilot

    Mental (Focus) - 集中力 - 80 - Giảm SP tiêu hao khi dùng SP Commands xuống còn 80%

    Hit&Away - ヒット&アウェイ - 70 - Khi mech đứng yên và tấn công xong thì được quyền di chuyển tiếp

    Attacker - アタッカー - 80 - Tăng 20% toàn bộ sát thương gây ra khi đạt 130+ morale

    Revenge - リベンジ - 40 - Tăng 20% toàn bộ sát thương mech đánh trả khi bị đối phương tấn công

    Predict - 見切リ - 90 - +10 vào chỉ số Dodge , Skill & Hit khi đạt 130+ morale

    EN Save - Eセーブ - 80 - Giảm EN tiêu hao khi ra đòn còn 70%

    Ammo Save - Bセーブ - 80 - x 1.5 cơ số đạn cho mech

    Learning - ラーニング - 100 - Pilot ở dạng sub khi tấn công hỗ trợ được hưởng exp và PP như pilot tấn công chính

    Resolve - 闘爭心 - 50 - Tự +5 Morale ngay đầu trận

    Morale - 戦意高揚 - 60 - Tự +2 Morale mỗi turn

    Will+ (Evade) - 気力+(回避) - 60 - Tự +1 Morale mỗi khi pilot né được 1 đòn đánh

    Will+ (Hit) - 気力+(命中) - 65 - Tự +1 Morale mỗi khi pilot đánh trúng đối phương 1 đòn

    Will+ (Damaged)
    - 気力+(ダメージ) - 60 - Tự +2 Morale mỗi khi pilot bị tấn công trúng 1 đòn

    Will+ (Destroyed) - 気力+(击破) - 65 - Tự +1 Morale mỗi khi có 1 kẻ thù bị tiêu diệt

    Assist Attack - 連携攻擊 - 75 - Đòn tấn công hỗ trợ đạt 100% mức sát thương như bình thường

    Focused Attack
    - 集束攻击 - 75 - Khi tấn công lên 1 nhóm kẻ thù gồm nhiều mech thì mỗi đòn đánh +10% sát thương

    Guard - ガード - 85 - Giảm mọi sát thương lên mech còn 80% khi đạt 130+ morale

    Will Limit Break - 気力限界突破 - 100 - Tăng giới hạn morale thành 170

    Mechanic - 修理技能 - 65 - Khi dùng mech hồi máu cho mech khác , lượng HP hồi phục x 1.2

    Resupply - 補給技能 - 70 - Mech trang bị skill này có thể di chuyển mà vẫn hồi EN được cho mech khác (xem fần FAQs)

    EXP UP - EXPアップ - 100 - Exp đạt được x1.2

    ------------------------------------------------

    1b) Pilot Personal Skills:

    Đây là các kĩ năng đặc biệt mà 1 số Pilot tự động có được , không thể mua = PP .

    English Name - Japanese Name - Chức Năng
    ------------------------------------------

    Telekinesis Power - 念動力 - Tăng thêm chỉ số Hit , Evade cho Pilot

    Genius - 天才 - +20 vào chỉ số Hit/Evade/Critical Hit

    Lucky - ラッキー - Khi kích hoạt chỉ số Hit/Evade/Critical Rate = 100%.

    Fortune - 強運 - Nhận thêm 20% tiền sau mỗi lần tiêu diệt 1 kẻ thù

    Foresight - 予知 - Khi đạt 130 Morale , tự + 30 vào chỉ số Evade cho pilot trong lượt đi của đối phương

    -------------------------------------------

    1c) Pilot Points:

    Đây là 6 chỉ số cơ bản của Pilot được mua = PP , 4 PP mua được 1 điểm stats này . (Translated to Kanji : thank to Long-Ho-Vuong)

    --------------------------------------
    Melee: (攻撃) Tăng tấn công cự ly gần (các đòn có hình nấm đấm)
    Shooting: (射撃) Tăng tấn công tầm xa (các đòn có hình hồng tâm)
    Hit:(命中) Tăng độ chính xác khi ra đòn
    Dodge: (回避) Tăng khả năng né tránh
    Defend: (防御) Tăng sức phòng ngự
    Skill: Tăng khả năng ra đòn Critical và giảm khả năng ra Critical của đối phương , đồng thời tăng khả năng ra các kĩ năng đặc biêt như Counter
    ---------------------------------------
    ___________________________
    P/s : Tên topic ghi sai chữ Original thành Ogirinal , mong mod sửa lại giùm cho :D
     
  2. ale

    ale Heartbreak Kid Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    31/1/03
    Bài viết:
    4,947
    2a) Mech Abilities - Unit Special Skills :

    Các kĩ năng đặc biệt của Mech . Một số mech tự có sẵn (vd Valsione có sẵn After Image) hoặc bạn có thể trang bị thêm cho chúng bằng item .

    English Name - Japanese Name - Công dụng
    ------------------------------------------

    HP recovery(L) - HP回復(大) - Tự hồi phục 30% Max HP mỗi Turn của người chơi

    HP recovery(M) - HP回復(中) - Tự hồi phục 20% Max HP mỗi Turn của người chơi

    HP recovery(S) - HP回復(小) - Tự hồi phục 10% Max HP mỗi Turn của người chơi

    EN recovery(L) - EN回復(大) - Tự hồi phục 30% Max EN mỗi Turn của người chơi

    EN recovery(M) - EN回復(中) - Tự hồi phục 20% Max EN mỗi Turn của người chơi

    EN recovery(S) - EN回復(小) - Tự hồi phục 10% Max EN mỗi Turn của người chơi

    After Image - 分身 - Khi Morale đạt 130+ , có 50% cơ hội né tránh tuyệt đối mọi đòn tấn công của đối phương

    Jammer - ジャマー - 50% cơ hội vô hiệu hóa mọi đòn tấn công bằng hỏa tiễn (Missile)

    Mind Block - マインドブロック - vô hiệu các trạng thái Will-Down, SP-Drain, SP-Block do đối phương gây ra

    Cockpit Block - コクピットブロック - vô hiệu các trạng thái Skill-Down, Inactive do đối phương gây ra

    Energy Block - エナジーブロック - vô hiệu các trạng thái EN-Down, EN-Drain do đối phương gây ra

    Weapon Block - ウェポンブロック - vô hiệu các trạng thái Atk.Pow-Down, Range-Down, Hit Rate-Down do đối phương gây ra
    ------------------------------------------

    2a) Mech Abilities - Barriers :

    Các tấm chắn năng lượng rất hữu dụng mà bạn thấy đa phần các boss đều trang bị , khi bạn tấn công chúng thường hay bị block lại và chả làm mất giọt nào , lý do là đây . Các barries này thường tự động kích hoạt khi bị tấn công . Một số mech tự có sẵn và cũng có thể trang bị bằng item .

    English Name - Japanese Name - Công dụng
    ------------------------------------------

    Beam Coat - ビームコート - Giảm 900 mức sát thương gây ra từ các đòn tấn công bằng beam , tốn 5 EN mỗi lần kích hoạt

    AB Field - ABフィールド - Giảm 1200 mức sát thương gây ra từ các đòn tấn công bằng beam , tốn 10 EN mỗi lần kích hoạt

    E Field - Eフィールド - Khi Morale đạt 120+ : Giảm 1500 mọi sát thương , tốn 15 EN mỗi lần kích hoạt

    G.Wall - G.ウォール - Khi Morale đạt 120+ : Vô hiệu mọi sát thương dưới mức 800 , tốn 5 EN mỗi lần kích hoạt

    G.Territory - G.テリトリー - Khi Morale đạt 120+ : Vô hiệu mọi sát thương dưới mức 1800 , tốn 15 EN mỗi lần kích hoạt

    Telekinesis Field - 念動フィールド - Khi Morale đạt 110+ : Vô hiệu mọi đòn tấn công có sát thương tính theo công thức : TK levels x 200 , tốn 5 EN mỗi lần kích hoạt

    Telekinesis Field S - 念動フィールド S - Khi Morale đạt 110+ : Vô hiệu mọi đòn tấn công có sát thương tính theo công thức : TK levels x 250 , tốn 5 EN mỗi lần kích hoạt

    Warp Field - 歪曲フィールド - Giảm 50% mức sát thương từ mọi đòn tấn công , tốn 10 EN mỗi lần kích hoạt

    Beam Absorption - ビーム吸収 - Hấp thu mọi đòn tấn công bằng beam và chuyển hóa thành HP cho mech
    ------------------------------------------


    3a) Mech Stats:

    Khi vào menu Mech để nâng cấp Mech , bạn có thể dùng PP để mua được các chỉ số cơ bản sau (được sắp xếp theo đúng thứ tự trong game từ trên xuống)

    ------------------------------------------
    HP: Tăng chỉ số HP cho Mech
    EN: Tăng chỉ số EN cho Mech
    Mobility: Tăng độ linh hoạt ảnh hưởng đến khả năng né tránh của Mech
    Armor: Tăng khả năng phòng ngự (dam không bao giờ giảm quá 10 trừ khi Mech có gắn Barries hoặc kĩ năng dặc biệt)
    Move : Tăng số ô di chuyển của Mech
    ------------------------------------------

    Khi tăng max tất cả chỉ số cho 1 Mech , bạn sẽ được + thêm bonus vào 1 điểm stats do bạn chọn , hiển thị như sau (được sắp xếp theo đúng thứ tự trong game từ trên xuống)

    HP +10%
    EN +10%
    Mobility +10%
    Armor +10%
    Move +1
    ------------------------------------------

    3b) Item List (Parts List) :

    Các Item bạn thu nhặt được sau mỗi lần tiêu diệt kẻ thù và cũng có loại đặc biệt phải làm đúng cách mới lấy được (xem phần HD : Secret) . Được sắp xếp theo đúng thứ tự hiển thị trong game (từ trên xuống , từ trái qua)

    English Name - Japanese Name - Công dụng
    ------------------------------------------

    Booster - ブースター - Di chuyển +1 ô .

    Mega Booster - メガブースター - Di chuyển +2 ô .

    Apogee Motor - アポジモーター - Di chuyển +1 ô/ Mobility +5.

    Servo Motor - サーボモーター - Mobility +5.

    Bio Sensor - バイオセンサー - Mobility +20.

    Thruster - 高性能スラスター - Mobility +25.

    Custom CPU - 高性能電子頭脳 - Di chuyển +2 ô/ Mobility +25/ Cự ly tấn công +1/ Hit Rate +20%.

    Tesla Drive - テスラ.ドライブ - Movement (Fly)/ Rank A cho khả năng chiến đấu ở AIR

    Tesla Drive S - テスラ.ドライブ S - Movement +1/ Movement (Fly)/ Rank S cho khả năng chiến đấu ở AIR.

    Thruster Set - スラスターモジュール - Rank S cho khả năng chiến đấu ở SPACE.

    Dustproof - 防塵装置 - Rank S cho khả năng chiến đấu ở LAND.

    Water Jet - スクリューモジュール - Rank S cho khả năng chiến đấu ở SEA.

    A-Adapter - Aアダプター - Rank A cho khả năng chiến đấu ở mọi địa hình

    S-Adapter - Sアダプター - Rank S cho khả năng chiến đấu ở mọi địa hình

    Chobham Armor - チョバムアーマー - MAX HP +500/ Armor +100

    Hybrid Armor - ハイブリッドアーマー - MAX HP +1000/ Armor +150.

    Orichalconium - オリハルコニウム - MAX HP +1000/ Armor +200.

    Z.O. Armor - Z.O.アーマー - MAX HP +1500/ Armor +250.

    Generator - 大型ジェネレーター - MAX EN +50.

    Mega Generator - メガジェネレーター - MAX EN +100.

    Giga Generator - ギガジェネレーター - MAX EN +200.

    Solar Panel - ソーラーパネル - Tự hồi phục 10% MAX EN cho Mech mỗi turn của người chơi

    Beam Coat - ビームコート - Trang bị khả năng [Beam Coat] cho Mech (xem mục Mech Abilities)

    AB Field - ABフィールド - Trang bị khả năng [AB Field] cho Mech (xem mục Mech Abilities)

    G.Wall - G.ウォール - Trang bị khả năng [G.Wall] cho Mech (xem mục Mech Abilities)

    G.Territory - G.テリトリー - Trang bị khả năng [G.Territory] cho Mech (xem mục Mech Abilities)

    Hyper Jammer - ハイパージャマー - Trang bị khả năng [After Image] cho Mech (xem mục Mech Abilities)

    Hero's Mark - 勇者の印 - Armor + 200/ Mobility +25/ Hit Rate +30%.

    Steel Soul - 鋼の魂 - Armor + 250/ Mobility +30/ Hit Rate +35%.

    Dual Sensor - デュアルセンサー - Hit Rate +10%.

    Multi-Sensor - マルチセンサー - Hit Rate +20%.

    Custom H.U.D. - 高性能照準器 - Hit Rate +30%.

    T.Link Sensor - T.Linkセンサー - Hit Rate +40%.

    Enhancer - 一撃必殺の心得 - Critical Rate +20%.

    Radar Module - 高性能レーダー - cự ly tấn công +1 ô cho tất cả vũ khí (trừ skill MAP)

    Repair Kit - リペアキット - Hồi phục toàn bộ HP mỗi lần sử dụng

    Fuel Tank - プロペラントタンク - Hồi phục toàn bộ EN mỗi lần sử dụng

    Cartridge - カートリッジ - Hồi phục toàn bộ cơ số đạn mỗi lần sử dụng

    Repair Kit DX - スーパーリペアキット - Hồi phục toàn bộ HP , EN , cơ số đạn mỗi lần sử dụng

    SP Drink - SPドリンク - Hồi phục 50 SP mỗi lần sử dụng

    SP Drink DX - SSPドリンク - Hồi phục toàn bộ SP mỗi lần sử dụng

    Emblem - ハチマキ - Morale +5 ngay từ đầu trận

    Medal - ねじりハチマキ - Morale +10 ngay từ đầu trận
    ------------------------------------------
     
  3. ale

    ale Heartbreak Kid Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    31/1/03
    Bài viết:
    4,947
    4) Bullet List :

    Tạo Đạn (Bullet) là một chức năng khá mới lạ ở OG . Để tạo được Bullet ở menu chính (sau mỗi màn chơi) bạn tìm menu Weapon Selection - 武器選択 sau đó chọn tiếp Special Bullets - 特殊弾 rồi chọn Develop - 開発 .

    Chọn dòng màu xanh lá cây New Development - 新規開発 để bắt đầu tạo mới (bằng cách kết hợp 3 loại Bullet thành 1) . Bullet List sau được sắp xếp theo đúng thứ tự hiển thị trong game (từ trên xuống , từ trái qua)

    English Name - Japanese Name - Công dụng
    ------------------------------------------

    ATK UP, Range Down - 攻撃力↑ 射程↓ - +200 ATK, Cự ly tấn công vũ khí -2

    Hit Up, Range Down - 命中↑ 射程↓ - Độ chính xác +40, Cự ly tấn công vũ khí -2

    Hit Up, Critical Down - 命中↑ クリティカル↓ - Độ chính xác +20, Critical Rate -40

    Critical UP, Range Down - クリティカル↑ 射程↓ - Critical Rate +40, Cự ly tấn công vũ khí -1

    Critical Up, Hit Down - クリティカル↑ 命中↓ - Critical Rate +80, Độ chính xác -40

    Will Up, ATK Down - 気力↑ 攻撃力↓ - Morale yêu cầu -5 , ATK -100

    Will Up, Ammo Down - 気力↑ 弾数↓ - Morale yêu cầu -5 , giảm 1 cơ số đạn

    Terrain Adaptation Sky - 地形適応空↑ - Tăng khả năng tương thích khi tấn công trên địa hình Sky

    Terrain Adaptation Land - 地形適応陸↑ - Tăng khả năng tương thích khi tấn công trên địa hình Land

    Terrain Adaptation Ocean - 地形適応海↑ - Tăng khả năng tương thích khi tấn công trên địa hình Ocean

    Terrain Adaptation Space - 地形適応宇↑ - Tăng khả năng tương thích khi tấn công trên địa hình Space

    Move & ATK - 行動後攻撃可能 - Có thể tấn công sau khi di chuyển Mech

    Hit Up - 命中↑ - Độ chính xác +20

    Will Up - 気力↑ - Morale yêu cầu -5

    Range Up, Hit Up - 射程↑ 命中↑ - Cự ly tấn công vũ khí +1, Độ chính xác +40

    Terrain Adaptation - 地形適応↑ - Tăng khả năng tương thích khi tấn công trên mọi địa hình
    ------------------------------------------

    5) Combination Attacks : (Tác giả : Zeldatozero trên GVN)

    Khi 2 hoặc nhiều Mech đặc biệt ở gần nhau (thường là các pilot đó có quan hệ mật thiết với nhau trong Series ví dụ ở dòng ATX có Excellent với Kyosuke) thì ở menu đánh skill của 1 trong các mech đó sẽ có thêm 1 chiêu mới nằm ở cuối bảng rất mạnh và đẹp :D

    ------------------------------------------
    HTB Cannon
    Cần có: R1 + R2 + R3 kết hợp thành SRX, sau đó cho khẩu R-Gun Powered đứng kế bên mẫu SRX
    Phạm vi tầm bắn : từ 3 đến 9
    Morale cần dùng : 140 (cho cả hai)
    Năng lượng (EN) cần dùng: 100 mỗi lần bắn (năng lượng được lấy từ cả khẩu R-Gun Powered lẫn SRX)

    Rampage Ghost
    Cần có: Alt Eisen(Kyosuke) & Weiss Ritter(Excellen) hay Alt Eisen Reise(Kyosuke) & Rein Weiss Ritter (Excellen)
    Phạm vi tấn công : từ 1 đến 3
    Morale cần dùng : 120
    Năng lượng (EN) cần dùng: 60

    R-Formation
    Cần có: R1 + R2 + R3 đứng gần nhau
    Phạm vi tầm bắn : từ 1 đến 3
    Morale cần dùng : 110
    Năng lượng (EN) cần dùng: 60 mỗi lần bắn

    Royal Heart Breaker
    Cần có: Fairlion G & Fairlion S
    Phạm vi tấn công : từ 1 đến 4
    Morale cần dùng : 110
    Năng lượng (EN) cần dùng: 25

    Twin Bird Strike
    Cần có: Wild Wuerger & Wild Falken (combo tình iu giữa Seolla và Arado )
    Phạm vi tầm bắn : từ 1 đến 4
    Morale cần dùng : 115
    Năng lượng (EN) cần dùng: 30 mỗi lần tấn công

    Tatsumaki Zankantou
    Cần có: Dygenguard & Auseinseiter
    Phạm vi tấn công : từ 1 đến 3
    Morale cần dùng : 130 của cả 2
    Năng lượng (EN) cần dùng: 65 của cả 2
    ------------------------------------------
     
  4. ale

    ale Heartbreak Kid Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    31/1/03
    Bài viết:
    4,947
    6a) SP Commands :

    Bạn có thể tra cứu SP Commands của Pilot bằng mẫu tự Kanji hoặc dùng menu Search SP Commands . Các SP Commands được hiển thị trong menu Search gồm 5 cột sắp xếp theo thứ tự sau :

    Column 1 | Column 2 | Column 3 | Column 4 | Column 5 | Column 6

    Valor | Strike | Guts | Drive | Scan | Gain
    Alert | Attune | Trust | Rouse | Exhaust | Cheer
    Invincible | Accel | Faith| Mercy | Love | Sense
    Guard | Zeal | Renew | Snipe | Luck | Enable
    Focus | Vigor | Spirit | Fury | Bless | Assail


    English Name - Japanese Name - Đối tượng - Công dụng
    ------------------------------------------------------

    Valor (Hotblood) - 熱血 - Bản thân - Đòn tấn công tiếp theo x2 sát thương

    Alert (Flash) - ひらめき - Bản thân - Tăng 100% xác suất né đòn tấn công tiếp theo của đối phương

    (Invincible) - 不屈 - Bản thân - Biến mức sát thương đòn tấn công tiếp theo của đối phương thành 10

    Guard (Iron Wall) - 鉄壁 - Bản thân - Giảm toàn bộ sát thương từ đối phương xuống còn 1/4 trong 1 Turn

    Focus (Concentrate) - 集中 - Bản thân - Độ chính xác và né tránh tăng 30% trong 1 Turn

    Strike (Surehit) - 必中 - Bản thân - Trong 1 Turn , độ chính xác đạt mức tuyệt đối (vô hiệu cả After Image của đối phương)

    Attune (Inspire) - 感応 - 1 đồng đội - Trong 1 Turn , độ chính xác đạt mức tuyệt đối (vô hiệu cả After Image của đối phương)

    Accel (Accelerate) - 加速 - Bản thân/ Twin - +3 ô di chuyển

    Zeal (Awaken) - 覚醒 - Bản thân/ Twin - Mech có khả năng thực hiện mọi hành động (tấn công , di chuyển , SP,...) 2 lần liên tiếp trong 1 turn

    Vigor (Guts) - 根性 - Bản thân - Hồi phục 30% HP

    Guts (Guts(L)) - ド根性 - Bản thân - Hồi phục toàn bộ HP

    Trust - 信頼 - 1 Đồng đội - Hồi phục 2000 HP

    Faith (Friendship) - 友情 - 1 Đồng đội/ Twin Unit - Hồi phục toàn bộ HP

    Renew (Resupply) - 補給 - 1 Unit - Hồi phục toàn bộ đạn và EN

    Spirit (Yell) - 気合 - Bản thân - +10 Morale

    Drive (Vigor) - 気迫 - Bản thân - +30 Morale

    Rouse - 激励 - 1 Đồng đội - +10 Morale

    Mercy - てかげん - Bản thân - Nếu đòn tấn công tiếp theo của Mech sử dụng skill này tiêu diệt được một đối thủ thì đối thủ đó sẽ không chết ngay mà còn lại 10 HP . Chỉ thực hiện được khi chỉ số Skill của đối thủ thấp hơn của Mech sử dụng

    Snipe - 狙撃 - Bản thân - +2 ô cự ly cho mọi đòn tấn công (trừ skill MAP và đòn tấn công có cự ly 1 ô)

    Fury - 直撃 - Bản thân - Đòn tấn công tiếp theo vô hiệu hóa mọi lá chắn phòng ngự (barriers) của đối thủ (không có tác dụng với khả năng After Image hay LUCK của đối thủ)

    Scan - 偵察 - 1 Đối thủ/ Twin - Xem mọi thông tin chỉ số của đối thủ

    Exhaust - 脱力 - 1 Đối thủ/ - -10 Morale

    Love - 愛 - Bản thân - Sử dụng cùng lúc Accelerate, Valor, Flash, Strike, Yell, Luck và Effort

    Luck - 幸運 - Bản thân/ Twin - x 2 số tiền kiếm được nếu đòn tấn công tiếp theo tiêu diệt được đối thủ

    Bless - 祝福 - 1 Đồng đội/ Twin - x 2 số tiền kiếm được nếu đòn tấn công tiếp theo tiêu diệt được đối thủ

    Gain (Effort) - 努力 - Bản thân/ Twin - x 2 exp kiếm được ở đòn tấn công tiếp theo

    Cheer - 応援 - 1 Đồng đội/ Twin - x 2 exp kiếm được ở đòn tấn công tiếp theo

    Sense (Instinct) - 直感 - Bản thân - Sử dụng cùng lúc Strike & Flash

    Enable (Move Again) - 再動 - 1 Đồng đội/ Twin - Cho phép 1 đồng đội có thêm 1 turn sau khi họ đã chấm dứt hành động (excuted Turn)

    Assail (Assault) - 突撃 - Bản thân - Sử dụng được bất kì vũ khí nào (trừ skill MAP) sau khi di chuyển trong 1 lượt đi
    ------------------------------------------------------

    6b) Twin Commands :

    Khi cho 2 mech kết hợp với nhau thành 1 Twin (khi đủ Morale yêu cầu) thì trong menu SP Commands của 2 pilot ấy sẽ xuất hiện thêm Twin Commnands . Muốn thực hiện 1 Twin Commands thì cả 2 pilot phải cùng đáp ứng được số SP mà Commands đó yêu cầu (Vd : khi 2 pilot trong Twin muốn xài 1 lệnh tốn 50 SP thì cả 2 phải cùng có 50+ SP)

    Bạn có thể tra Twin Commands bằng mẫu tự Kanji hoặc mở menu Search như tìm SP Commands . Trong menu Search các lệnh được chia thành 6 cột sắp xếp theo thứ tự sau :

    Column 1 | Column 2 | Column 3 | Column 4 | Column 5 | Column 6
    Bonds | Training | Disturbance | Follow up attack | Fighting Spirit | Prayer
    Rouse(L) | Estimate | Soul | Sympathy | Hope | Fear

    English Name - Japanese Name - Đối tượng - Công dụng
    ------------------------------------------------------
    Bonds - 絆 - Tất cả đồng đội - Hồi phục 50% HP

    Rouse(L) - 大激励 - Tất cả đồng đội - +5 Morale

    Training - 修行 - Bản thân Twin - x 2 PP sau đòn tấn công tiếp theo cho cả 2 mech của Twin

    Estimate - 予測 - Tất cả đối phương - Giảm khả năng né tránh

    Disturbance/ Confuse - かく乱 - Tất cả đối phương - Giảm độ chính xác

    Soul - 魂 - Bản thân Twin - Tăng mức sát thương đòn tấn công tiếp theo lên 150%

    Follow up attack - 連撃 - Bản thân Twin - Nếu đòn tấn công tiếp theo tiêu diệt được mục tiêu thì Twin này được hành động thêm 1 turn nữa

    Sympathy - 同調 - Bản thân Twin - Trong 1 turn , mỗi pilot trong Twin sẽ có tất cả chỉ số có giá trị bằng giá trị của chỉ số đó cao nhất trong 2 pilot (Vd 1 pilot có 150 Dodge và 200 Def , pilot kia có 200 Dodge và 150 Def thì chỉ số Def và Dodge của cả 2 sẽ thành 200)

    Fighting Spirit - 闘志 - Bản thân Twin - Trong 1 turn , tất cả mọi đòn tấn công có 100% xác suất ra Critical

    Hope - 期待 - 1 Đồng đội - Hồi phục 50 SP.

    Prayer - 祈り - 1 Đồng đội - Xóa bỏ các trạng thái xấu ảnh hưởng đến mech

    Fright/ Fear - 戦慄 - Tất cả đối phương - -5 Morale . Chỉ có tác dụng với những đối thủ có chỉ số Skill thấp hơn của pilot sử dụng .
    ------------------------------------------------------
     
  5. ale

    ale Heartbreak Kid Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    31/1/03
    Bài viết:
    4,947
    8) F.A.Qs : (Những câu hỏi-đáp thường gặp)

    Đây là những câu hỏi-đáp do tác giả bài viết tổng hợp từ nhiều nguồn và lấy ra từ những câu hỏi thông dụng nhất của dân Việt Nam . Đặc biệt là dành cho những "tân binh" của dòng game SRW đang chập chững tập lái :D , hi vọng sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn .

    H : Trong bài viết HD ko có dịch tên của các Mech và Pilot vậy muốn tìm hiểu về Mech và Pilot trong game phải làm sao ?

    Đ : Vào trang này http://srwog.bravehost.com hoặc srwog.velv.net (thank to Rey) có tên , hình ảnh và thông tin của Pilot và Mech khá đầy đủ và chi tiết . Tất cả đều là English

    H : Có tất cả bao nhiêu màn chơi ở mỗi phe trong OG ?

    Đ : 42 màn cho cả 2 phe

    H : Game này trên hệ máy nào , có bản tiếng Anh hay không ?

    Đ : Bản trên GBA có tiếng Anh , còn bản mới trên PS2 này thì không

    H : Bài Hướng dẫn này có thể áp dụng với các bản SRW khác không ?

    Đ : Trên cơ bản là có . Các bản khác của SRW như cả OG2 hay các nhánh khác của Bandai cũng chỉ có thứ tự sắp xếp Pilot Skill , số PP , Pilot Stats , ... là thay đổi nên nếu tra bằng kí tự Kanji kèm theo tên dịch ở trên bạn vẫn có thể áp dụng bài Hướng dẫn này tốt .

    H : Game này có các con mech trong anime Gundam Seed , Gundam Wing , Gundam Z như Strike Freedom hay Wing Zero gì đấy hay không ? (=-=!)

    Đ : Rất tiếc là không . Nhánh Original Generation của SRW chỉ có những con mech do chính tay hãng Banpresto "nặn" ra mà thôi

    H : OG 1 có xuất hiện Axel/Lamia , Raul/Fiona hay bọn Long-Hổ không ?

    Đ : Chỉ có ở OG 2

    H : Khi nào thi con SRX mới xuất hiện ?

    Đ : Nếu bên phe Kyosuke thì SRX chỉ xuất hiện 1 lần ở bài 33 . Còn nếu đi phe Ryusei thì SRX sẽ xuất hiện ở bài 34 và sau bài 36 thì mới có thể sử dụng cũng như nâng cấp nó được . Muốn form ra con SRX thì cho 3 con R1 , R2 và R3 đứng gần nhau

    H : Những pilot nào sẽ rời khỏi nhóm ? *SPOILER*

    Đ : Ingram là nhân vật duy nhất "một đi không trở lại" trong game . Các pilot còn lại chỉ rời nhóm một thời gian ngắn

    H : Ở bài 29 (chung ở 2 phe) có 1 con boss xuất hiện , đánh nó 1 lúc thì nó biến mất và không còn đối thủ nào nữa trên bản đồ , ấn End Turn 1 hồi thì Game Over luôn .

    Đ : Con boss đó là Vaikule , cứ tập trung đánh nó còn khoảng 60% HP nó sẽ tự rút . Sau khi nó rút thì mình có 3 Turn để di chuyển toàn bộ mech trên bản đồ vào trong phi thuyền mẹ , cứ bấm vào các mech rồi chọn lệnh di chuyển chỉ vào phi thuyền mẹ là được .

    H : Tại sao có những con boss HP luôn là ??????

    Đ : Vì HP của chúng lớn hơn 100.000

    H : Làm sao để kiếm nhiều tiền ?

    Đ : Sử dụng Skill MAP của các Mech mạnh , kết hợp với Hot Blood và Bless tiêu diệt số lượng lớn đối thủ gom về không ít . Sau đó tìm cách làm Game Over màn chơi để cày lại tiếp (số tiền kiếm được trước khi GO không bị mất) . Theo ý kiến cá nhân của người viết thì Cybuster là sự lựa chọn số 1 của bạn :x

    H : Công dụng của Pilot Skill : Resupply cụ thể là như thế nào ?

    Đ : Tức là bình thường khi bạn trang bị cho 1 mech khả năng hồi EN cho các mech khác thì mech đấy phải đứng yên 1 chỗ không được di chuyển hoặc chờ mech khác chạy đến ô bên cạnh thì hồi EN cho họ được . Còn khi trang bị skill này thì mech di chuyển xong vẫn hồi EN được như hồi máu cho mech khác .

    H : Các bài theme của mech nghe riết chán quá có cách nào đổi nhạc theme cho mech không ?

    Đ : Trong menu Settings bạn chọn dòng thứ 3 và thứ 4 có chữ BGM là có thể đổi theme nhạc cho các mech bạn yêu thích

    <đang cập nhật>

    IV.> Version History :

    Ver 0.1 (08-07-07) : edited Pilot Skill , Item name , Pilot Personal Skills , Combine Attack (thank to Long-Ho-Vuong)
    Ver 0.2a (09-07-07) : edited Pilot Skill [ Revenge , Hit & Away , Will+ (Evade) , Guard , Resupply ] , Distortion Field name , Combine Attack (thank to Rey Za Burel , Alec)
    Ver 0.2b (09-07-07): edited Pilot Skill [ Offensive Support , Gunfight ] , SP Commands [ Snipe ] . Translated Pilot Stats to Kanji (thank to Long-Ho-Vuong) .


    V.> Credits :

    Rociel : Cám ơn ông anh đã cung cấp source cho em thực hiện bài viết này :D

    Zeldatozero : Cám ơn phần Combine Attacks trong bài HD OG2 của bạn

    Long-Ho-Vuong (Fuyu Tsuan) , Rey Za Burel : Cám ơn mod Long-Ho-Vuong , Rey Za Burel và các thành viên box SRW bên venonet đã tận tình giúp đỡ và góp ý cho bài viết được hoàn thiện hơn

    Akurasu.net : Bài viết có tham khảo các mẫu tự Kanji (Japanese Name) từ trang akurasu.net

    Gamefaq.net : Cám ơn tác giả gundamtotoro cùng những câu hỏi FAQs trong bài viết về OG 1 (hệ GBA)

    ---------o0o---------​

    <đang cập nhật>
     

Chia sẻ trang này