TFT Patch Notes Season 4 - Update Current 10.20

Thảo luận trong 'Đấu Trường Chân Lý' bắt đầu bởi NaughtyEvil, 10/6/20.

  1. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Topic này sẽ là nơi cập nhật tất cả các Patch Notes từ Riot Game
    Nguồn cập nhật: https://lienminh.garena.vn/

    [​IMG]
     
    Last edited by a moderator: 10/6/20
    kid2110 thích bài này.
  2. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.12

    Tiêu Điểm Cập Nhật
    [​IMG]
    [MỚI] Linh Thú
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [MỚI] Vé Thiên Hà II và Vé Thiên Hà II+
    [​IMG]



      • Vé Thiên Hà II và Vé Thiên Hà+ bắt đầu ngay bây giờ! (À, ừm, thật ra thì nó sẽ bắt đầu ngay sau khi phiên bản mới được cập nhật vào ngày mai...)
      • Vé mới sẽ bao gồm những biểu cảm, sân đấu, và hiệu ứng chưởng lực mới!
      • Bạn không cần phải mua Vé+ ngay để nhận được tất cả phần thưởng. Bất cứ khi nào bạn quyết định nâng cấp vé, lượng kinh nghiệm đã tích lũy sẽ tự động được áp dụng và cho phép bạn mở khóa tất cả những phần thưởng mà mình đã nhận được.
    [Mới] Tộc/Hệ
    Phi Hành Gia




      • (3) Tướng Phi Hành Gia được giảm 30 năng lượng tiêu hao
    Cỗ Máy Hủy Diệt



      • (2/4/6/8) Tướng Cỗ Máy Hủy Diệt, sau khi nhận hoặc gây 10 lần sát thương, sẽ hồi 70/160/325/600 máu nếu dưới 50% máu, hoặc gây 70/160/325/600 sát thương phép lên mục tiêu gần nhất nếu trên 50%.
    Thánh Mẫu



      • (1) Đòn đánh của đồng minh Vệ Binh Tinh Tú chuyển thành sát thương chuẩn Đòn đánh của tất cả những đồng minh khác chuyển thành sát thương phép
    [MỚI] Tướng
    Nautilus




      • Phi Hành Gia/Tiên Phong
      • Bậc 2
      • Thủy Lôi Tầm Nhiệt Nautilus gây chấn động mặt đất bên dưới mục tiêu của hắn, hất văng mục tiêu đó lên không và làm choáng chúng trong 3/3.5/4 giây, gây 100/200/400 sát thương phép. Đối thủ đứng xung quanh mục tiêu nhận nửa hiệu ứng.
    Bard



      • Phi Hành Gia/Bí Ẩn
      • Bậc 3
      • Nội Tại: Bard nhận thêm 8/20/90 năng lượng mỗi đòn đánh, nhưng không thể nhận năng lượng nếu tấn công quái.
      • Tiếng Gọi Lữ Khách: Bard triệu hồi một meep trên hàng chờ, có thể được bán để lấy 1 kinh nghiệm.
    Gnar



      • Phi Hành Gia/Đấu Sĩ
      • Bậc 4
      • GNAR!: Gnar nhảy lên phía trước và biến hình thành Gnar Khổng Lồ, quét đối thủ ở xung quanh, gây 100/200/800 sát thương phép và làm choáng chúng trong 2 giây
      • Khi ở dạng Gnar Khổng Lồ, Gnar nhận 750/1250/2500 Máu và 100/175/400 Sức Mạnh Công Kích.
    Teemo



      • Phi Hành Gia/Xạ Thủ
      • Bậc 4
      • Bẫy Vệ Tinh Teemo thả 3 bẫy xung quanh mục tiêu gần nhất Khi đối thủ đến gần bẫy (hoặc sau 3 giây), chiếc bẫy sẽ phát nổ, gây 125/175/600 sát thương phép, khiến chúng choáng váng và bị làm chậm trong 4 giây.
    Illaoi



      • Cỗ Máy Chiến Đấu/Đấu Sĩ
      • Bậc 1
      • Xúc Tu Tàn Phá: Illaoi đập xúc tu ra phía trước, gây 125/200/325 sát thương và đánh cắp 20/30/50% Giáp và Kháng Phép của những mục tiêu bị đánh trúng trong 4 giây.
    Nocturne



      • Cỗ Máy Chiến Đấu/Mật Thám
      • Bậc 1
      • Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ: Nocturne khủng bố mục tiêu của hắn, khiến mục tiêu đó hoảng sợ trong 2/2.5/4 giây và gây 200/250/350 sát thương phép trong thời gian đó.
    Kog’Maw



      • Cỗ Máy Chiến Đấu/Pháo Thủ
      • Bậc 2
      • Pháo Cao Xạ: Trong 3 giây, Kog'Maw nhận tầm đánh tối đa và 80% tốc độ đánh, đồng thời đòn đánh gây thêm 2%/4%/7% máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép.
    Cassiopeia



      • Cỗ Máy Chiến Đấu/Bí Ẩn
      • Bậc 3
      • Nanh Độc: Cassiopeia phóng nanh độc về phía một mục tiêu chưa bị trúng độc, gây 700/1500/3000 sát thương trong 12 giây, hiệu ứng lá chắn của mục tiêu trúng độc bị giảm đi 50%
    Viktor



      • Cỗ Máy Chiến Đấu/Pháp Sư
      • Bậc 4
      • Tia Chết Chóc: Viktor kẻ một tia hủy diệt giữa hai đối thủ ở xa nhau nhất, gây 15/20/80% máu tối đa của đối thủ thành sát thương phép, sau một 1 giây, gây thêm 250/400/1500 sát thương phép trên vết kẻ cũ.
    Urgot



      • Cỗ Máy Chiến Đấu/Hộ Vệ
      • Bậc 5
      • Mũi Khoan Tử Thần: Urgot bắn ra một mũi khoang về phía mục tiêu xa nhất trong tầm đánh, kéo chúng về phía hắn và gây 2000 sát thương liên tục cho đến khi chúng chết. Sau lần sử dụng thành công đầu tiên, năng lượng tổng của Urgot sẽ được giảm xuống 10/20/100.
    Janna



      • Thánh Mẫu/Vệ Binh Tinh Tú
      • Bậc 5
      • Gió Lốc: Janna triệu hồi năm lốc xoáy bay ra theo hình nón. Lốc xoáy cho đồng minh chúng lướt qua 100/150/500% tốc độ đánh trong 5 giây, trong khi hất tung đối thủ trúng phải trong 1.5 giây.


    Riven




      • Thời Không/Kiếm Khách
      • Bậc 4
      • Nhát Chém Năng Lượng: Riven lướt về phía trước và tạo 250/400/1000 lá chắn cho bản thân, đồng thời tung nhát chém gây 100/150/450 sát thương phép. Mỗi lần sử dụng kĩ năng thứ ba, Riven sẽ phóng ra một đợt sóng năng lượng gây 300/500/150 sát thương phép.
    Vayne



      • Siêu Công Nghệ/Xạ Thủ
      • Bậc 3
      • Giờ Khắc Cuối Cùng: Vayne bật chế độ tối thượng trong 10 giây, nhào lộn ra khỏi mục tiêu hiện tại ngay lập tức, và cứ sau mỗi 3 đòn đánh. Vayne được tàng hình khi nhào lộn, và đòn đánh sau khi nhào lộn gây 175/200/225% sức mạnh công kích.
    Zed



      • Mật Thám:
      • Bậc 2
      • E - Khinh Thường Kẻ Yếu (Nội Tại): Mỗi đòn đánh thứ 3, Zed đánh cắp 20/25/40% Sức Mạnh Công Kích của mục tiêu và gây thêm 50/90/150 sát thương phép.
    Loại Bỏ
    Tộc/Hệ




      • Hư Không
      • Thánh Nữ
    Tướng



      • Kha'Zix
      • Cho'Gath
      • Vel'Koz
      • Kai'Sa
      • Kayle
      • Miss Fortune
      • Sona
      • Lux
      • Kassadin
    Thiên Hà



      • Tinh Vân Tím
    Xếp Hạng



      • Xếp Hạng Mùa 3, giai đoạn II sẽ bắt đầu trong phiên bản này.
      • Xếp hạng của bạn sẽ bị giảm xuống 1 bậc. Ví dụ, nếu bạn Vàng IV, bạn sẽ thấy mình xuống Bạc IV.
      • Nếu bạn đang ở trên Cao Thủ hoặc hơn, bạn sẽ xuống Kim Cương 4.
      • Bạn vẫn sẽ có 5 trận đấu phân hạng đầu mùa, có nghĩa là bạn sẽ nhận thêm ĐNG khi thắng và không mất khi thua trong 5 trận này.
      • Nếu đạt Vàng trở lên trong giai đoạn I của Mùa 3, bạn sẽ nhận được biểu cảm xếp hạng. Nếu đạt Vàng trở lên trong cả hai giai đoạn, bạn sẽ nhận được Linh Thú Vinh Quang.
      • Phần thưởng Linh Thú Vinh Quang cho mùa 1 và mùa 2 sẽ có mặt sớm thôi, nếu bạn đã đạt thành tích cao trong hai mùa đó...
    Hệ Thống
    Không có thiên hà mới trong phiên bản này. Tuy nhiên, ở những phiên bản sau, một thiên hà mới sẽ xuất hiện và cùng với đó là một thiên hà cũ sẽ bị loại bỏ
    Cập Nhật Tỉ Lệ Thiên Hà




      • Linh Thú Bé Bỏng - 10%
      • Vũ Trụ Neeko - 10%
      • Linh Thú Cỡ Bự - 10%
      • Thiên Hà Đông Đảo - 10%
      • Khu Giao Dịch - 10%
      • Đảo Kho Báu - 10%
      • Bầu Trời Đầy Sao - 10%
      • Trạm Cấp Quân Trang - 10%
      • Bình Thường - 20%
    Khác



      • Lượng tướng bậc 3 trong kho tướng: 16⇒18
      • Tướng Bậc 1 hoặc 1 sao sẽ được bán lại với giá nguyen. Những tướng khác được bán lại với giá ít hơn 1 vàng. Ví dụ: Tướng Bậc 3 2 sao: 5⇒8; Tướng Bậc 1 3 sao 5⇒9
      • Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng Cấp 4: 60/30/10/0/0%⇒55/30/15/0/0%
      • Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng Cấp 9: 10/15/25/35/15%⇒10/15/30/30/15%
      • Kayn sẽ không còn rơi ra trang bị từ xẻng nếu như bạn không có bất kì vị tướng nào của tộc/hệ đó trên bàn
      • Neeko Trợ Giúp giờ sẽ luôn hoạt động được, kể cả khi không còn tướng trong bể. Vị tướng được tạo thêm là tạm thời, nên được bán lại hoặc người chơi bị loại, nó sẽ không quay trở lại bể tướng.
    Tộc/Hệ
    Chỉnh Sửa Cân Bằng




      • Kiếm Khách: 30/55/100% ⇒ 30/70/100% tỉ lệ tấn công 2 lần.
      • Đấu Sĩ: 350/650⇒350/600 Máu Cộng Thêm
      • Vũ Trụ (6) giờ chỉ có thể nhận được thông qua trang bị
      • Vũ Trụ (4) giờ ở bậc Vàng & Vũ Trụ (6) ở bậc Kim Cương
      • Vũ Trụ hút máu: 15/35/60%⇒15/40/99%
      • Thời Không: Thêm mốc (8) - 0,75 giây
      • Siêu Công Nghệ: 350&35/700&70⇒350&40/600&80 Máu& SMCK
      • Mốc Kích Hoạt Hắc Tinh: 3/6/9⇒2/4/6/8
      • Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật Hắc Tinh: 20/25/30⇒8/16/24/32 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm & Sức Mạnh Phép Thuật.
      • Hắc Tinh giờ sẽ nhận hiệu ứng khi bất kì đồng minh nào chết đi, thay vì chỉ đồng minh Hắc Tinh.
      • Mật Thám: 50/75/120%⇒40/70/120%
      • Bí Ẩn Kháng Phép: 35/105⇒50/125
      • Hộ Vệ Lá Chắn theo % máu: 25/30/40⇒30/40/55%
      • Xạ Thủ (2): 15%⇒10% sát thương thêm mỗi ô.
      • Sniper (4): 18% sát thương thêm mỗi ô.
      • Loại bỏ Pháp Sư (8)
      • Pháp Sư - SMPT cộng thêm: 20/40/75⇒20/45/75%
      • Vệ Binh Tinh Tú - Năng Lượng Hồi Phục: 30/50⇒25/40
      • Vệ Binh Tinh Tú sẽ cho đúng số năng lượng phân phối khi sử dụng kĩ năng.
      • Thêm Vệ Binh Tinh Tú (9): 55 Năng lượng
      • Tiên Phong - Giáp: 125/250⇒125/300
      • Thêm Tiên Phong (6): 1000 Giáp
    Phi Công



      • Máu Phi Công khi rơi ra: 100%⇒35%
      • Máu Siêu Chiến Giáp: 1500 + 45% từ Phi Công⇒2200 + 50% từ Phi Công
      • Sức Mạnh Công Kích Siêu Chiến Giáp: 90 + 45% từ Phi Công⇒160 + 50% từ Phi Công
      • Tốc Độ Đánh: 0.75⇒0.85
      • Sát Thương Lan: 100% SMCK ⇒ 80% SMCK
      • Năng Lượng: 225⇒200
      • Giáp: 30⇒70
      • Kháng Phép: 20⇒70
      • Sát Thương Kĩ Năng: 400/500/600/700/800/1200/5000 ⇒ 700/750/800/850/900/1200/5000
      • Sát Thương Lan Kĩ Năng: 200/250/300/350/400/600/5000 ⇒ 350/375/400/425/450/600/5000
    Cân Bằng Tướng
    Bậc 2




      • Annie Máu: 700⇒750
      • Annie - Năng Lượng: 75/150⇒70/140
      • Annie Sát Thương Kĩ Năng: 150/200/300⇒300/400/600
      • Annie Lá Chắn Kĩ Năng: 270/360/540⇒400/500/700
    Bậc 3



      • Ashe - Năng Lượng: 50/125⇒50/100
      • Ashe Sát Thương Kĩ Năng: 250/350/700⇒200/275/550
      • Ashe tốc độ đường đạn tăng 50%
      • Ezreal - Năng Lượng: 50/125⇒50/80
      • Master Yi - Tốc Độ Đánh: 0.7⇒0.75
      • Ezreal Sát Thương Kĩ Năng: 200/300/600⇒100/150/400
      • Jayce Máu: 750⇒850
      • Neeko Sát Thương Kĩ Năng: 200/275/550⇒150/250/500
      • Rumble Máu: 800⇒900
      • Rumble - Năng Lượng: 0/60⇒0/50
      • Rumble - Sát Thương Kĩ Năng: 350/500/1000⇒500/750/1500
      • Kha'Zix - Sát Thương Kĩ Năng 70⇒75
      • Shaco - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm Kĩ Năng: 200/225/250%⇒250/275/300%
      • Xayah - Năng Lượng: 0/65⇒0/60
      • Syndra - Sát Thương Kĩ Năng: 100/150/250⇒100/125/200
      • Syndra giờ sẽ bắn cầu qua mục tiêu khác nếu thừa sát thương kết liễu mục tiêu hiện tại
    Bậc 4



      • Fizz Máu: 600⇒700
      • Fizz - Tốc Độ Đánh: 0.8⇒0.85
      • Fizz - Năng Lượng: 80/150⇒60/120
      • Fizz - Sát Thương Kĩ Năng: 350/500/2000⇒450/600/5000
      • Jhin - SMCK 90⇒80
      • Jhin - Tỉ Lệ Chuyển Hóa Tốc Độ Đánh: 0.9⇒0.85 / 0.9 / 1.1 theo cấp sao
      • Jinx - Sát Thương Tên Lửa 125/200/750⇒125/200/1000
      • Jinx sẽ không bắn tên lửa với mỗi đòn bắn thêm nhận được từ hệ Pháo Thủ.
    Aurelion Sol



      • Năng Lượng 40/120⇒120/120
      • Tốc Độ Đánh: 0.8⇒0.2
      • Sát Thương Kĩ Năng 100/150/750⇒80/150/750
      • MỚI: Phi Cơ Tiêm Kích rút 10/25/50 năng lượng khỏi mục tiêu
      • MỚi: Phóng ra 4 Phi Cơ ở lần đầu tiên, cộng thêm 2 ở mỗi lần tiếp theo.
      • Lưu ý: Aurelion Sol sẽ gây nhiều sát thương hơn trong 10 giây đầu, nhưng ít sát thương đi trong phần còn lại của trận chiến.
    Ekko



      • Năng Lượng 50/150⇒80/150
      • Sát Thương Kĩ Năng 225/400/2000⇒100/200/2000
      • Mục tiêu: Mỗi đứa 1 gõ ⇒ Tấn công đủ 5/7/20 lần.
      • MỚI: Giảm tốc độ đánh của những mục tiêu đánh trúng đi 50% trong 7 giây.
    Gangplank



      • Giảm kích cỡ phạm vi tác dụng kĩ năng sau khi Gangplank nâng cấp Mở Rộng Kĩ Năng
      • Năng Lượng 100/175⇒70/160
    Thay Đổi Tướng Chống Chịu
    Những vị tướng chống chịu sau đây sẽ nhận thêm một chút độ trâu bò để có thể vững vàng hơn ở tuyến trước đội hình.



      • Graves: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
      • Illaoi: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
      • Jarvan: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
      • Leona: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
      • Malphite: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
      • Poppy: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
      • Annie: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Blitzcrank: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Mordekaiser: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Nautilus: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Rakan: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Shen: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Xin Zhao: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
      • Jayce: +10 Kháng Phép
      • Neeko: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
      • Rumble: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
      • Vi: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
      • Gnar: +15 Giáp & +20 Kháng Phép
      • Wukong: +15 Giáp & +20 Kháng Phép
      • Aurelion Sol: +20 Giáp & +20 Kháng Phép
      • Thresh: +20 Giáp & +20 Kháng Phép
    Trang Bị



      • Huyết Kiếm - Hút Máu: 35%⇒40%
      • Chén Ân Huệ được làm lại. Giờ nó là Cốc Sức Mạnh.
      • Cốc Sức Mạnh (Nước Mắt + Áo Choàng Bạc): Ở đầu trận chiến, người sử dụng và hai đồng minh ngay bên cạnh nhận thêm 30 SMPT trong 20 giây đầu.
      • Kiếm Tử Thần: 30⇒25 SMCK mỗi cộng dồn.
      • Chiến Giáp Hủy Diệt thay cho Bộc Bọc Phá.
      • Chiến Giáp Hủy Diệt: Người sở hữu cũng thuộc hệ Cỗ Máy Chiến Đấu.
      • Diệt Khổng Lồ: Hiệu ứng thay đổi thành: “Gây 20% sát thương chuẩn cộng thêm. Nếu máu tối đa của mục tiêu trên 1750, gây 80% sát thương chuẩn cộng thêm thay vì 20%.”
      • Kiếm Súng Hextech: 25% hồi máu từ toàn bộ sát thương gây ra ⇒ 35% hồi máu từ sát thương kĩ năng.
      • Vô Cực Kiếm: +100% Sát Thương Chí Mạng ⇒ +100% Tỉ Lệ Chí Mạng và +20% Sát Thương Chí Mạng. Trang bị duy nhất.
      • Găng Bảo Thạch: Kĩ năng chủ sở hữu có thể chí mạng ⇒ Kĩ năng chủ sở hữu có thể chí mạng và gây thêm 20% Sát Thương Chí Mạng.
      • Vọng Âm Luden: Loại bỏ sát thương theo cấp sao. Giờ sẽ luôn gây 200 sát thương mỗi lần nảy.
      • Đại Bác Liên Thanh: +200% Tầm Đánh⇒+200% Tầm Đánh và đòn đánh không thể bị hụt.
      • Bùa Đỏ: Đốt 25% trong 10 giây ⇒ Đốt 10% trong 4 giây.
      • Bùa Xanh thay thế cho Quyền Trượng Đại Thiên Sứ.
      • Bùa Xanh: Sau khi dùng kĩ năng, năng lượng được đặt ở mốc 20. Duy nhất.
      • Giáp Máu Warmog: Hồi phục 5% máu mỗi giây ⇒ +600 Máu. (trang bị này giờ cho đúng 1000, và không gì khác)
    Sửa Lỗi



      • Chiêu thức của Siêu Chiến Giáp sẽ không còn biến mất nếu mục tiêu gốc chết đi.
      • Aurelion Sol giờ sẽ dừng lại khi Ekko dùng kĩ năng.
      • Aurelion Sol giờ sẽ không thể tăng thêm năng lượng khi Ekko đang dùng kĩ năng, và cũng không thể dùng kĩ năng.
      • Aurelion Sol giờ sẽ không còn sử dụng kĩ năng không thành công và mất năng lượng ở đầu ván đấu do tất cả mục tiêu đều chưa thể bị chỉ định.
      • Kĩ năng của Caitlyn sẽ không còn bị ngắt nếu mục tiêu tàng hình.
      • Xạ Thủ không còn tăng sát thương cho Cuồng Cung Runaan.
      • Sửa một lỗi khi ghép Nước Mắt Nữ Thần thành trang bị hoàng chỉnh cho tướng giữa trận chiến sẽ khiến tướng đó nhận thêm năng lượng.
      • Sửa một lỗi khiến bom của Ziggs biến mất trên không trung.
      • Sửa một lỗi rất hiếm khiến bạn chỉ nhận được 6 trang bị thành phần trong suốt các vòng đấu.
      • Tăng tầm nảy cho Vọng Âm Luden, nhằm khiến trang bị này trở nên đáng tin cậy hơn
      • Sửa một lỗi khiến Áo Choàng Câm Lặng có thể được gắn 2 cái trên một tướng thông qua việc nâng cấp tướng.
     
    tahnah thích bài này.
  3. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Tiêu Điểm Cập Nhật 10.13

    [​IMG]
    Xếp Hạng
    • Nếu bạn đạt Cao Thủ hoặc hơn, bạn chỉ có thể đánh xếp hạng một mình.
    Hệ Thống
    Thiên Hà
    • Thiên Hà Mới: Hệ Sao Đôi. Tướng chỉ có thể cầm 2 Trang Bị.
    • Linh Thú Cỡ Bự bị loại bỏ khỏi trò chơi
    • Hệ Sao Đôi sẽ có 10% xuất hiện mỗi ván đấu.
    Khác
    • Tăng lượng trang bị tối thiểu có thể rơi ra trong một ván đấu lên 1
    Tộc/Hệ
    Cân Bằng và Chỉnh Sửa
    • Cỗ Máy Chiến Đấu - Sát thương hoặc Hồi máu: 70/160/325/600 ⇒ 80/180/480/880
    • Kiếm Khách - Tỉ Lệ Kích Hoạt Đòn Đánh: 30/70/100 ⇒ 30/65/100
    • Pháo Thủ - Đòn Đánh Thêm: 3/5 ⇒ 3/6
    • Siêu Công Nghệ - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 40/80 ⇒ 40/75
    • Hắc Tinh - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm & Sức Mạnh Phép Thuật: 8/16/24/32 ⇒ 8/18/28/38
    • Mật Thám - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 40/70/120 ⇒ 40/80/120
    • Bí Ẩn - Kháng Phép: 50/125 ⇒ 50/120
    Cân Bằng Tướng
    Bậc 1
    • Illaoi Máu: 650 ⇒ 700
    • Illaoi - Hút Chống Chịu 20/30/50% ⇒ 30/40/60%
    • Illaoi - Thời Gian Hút Chống Chịu 4 giây ⇒ 6 giây
    • Nocturne - Tốc Độ Đánh: 0,7 ⇒ 0,75
    • Nocturne - Sát Thương Kĩ Năng 200/250/350 ⇒ 200/250/400
    • Xayah Tổng Năng lượng: 70 ⇒ 60
    Bậc 2
    • Darius - Giáp 35 ⇒ 40
    • Darius Kháng Phép: 20 ⇒ 30
    • Darius - Sát Thương Kĩ Năng 400/500/750 ⇒ 400/550/800
    • Kog'Maw - Máu 500 ⇒ 550
    • Kog'Maw - Tổng Năng lượng: 40 ⇒ 30
    • Kog'Maw - Sát Thương Phần Trăm Máu: 2/4/7% ⇒ 2/4/8%
    • Nautilus - Làm Choáng Kĩ Năng: 3/3.5/4 ⇒ 3/3/5 giây
    • Nautilus - Năng Lượng 60/120 ⇒ 50/120
    Bậc 3
    • Giảm thời gian sử dụng kĩ năng của Bard
    • Cassiopeia - Thời Gian Trúng Độc: 12 giây ⇒ 14 giây
    • Jayce - Máu: 850 ⇒ 800
    • Master Yi - Sát Thương Kĩ Năng 75/100/200 ⇒ 75/100/175
    Bậc 4
    • Fizz - Năng Lượng Khởi Đầu 60 ⇒ 50
    • Gnar - Máu khi Biến Hình 750/1250/2500 ⇒ 750/1250/4000
    • Gnar - SMCK khi Biến Hình 100/175/400 ⇒ 100/175/550
    • GNAR! Thời Gian Choáng: 2 giây ⇒ 1.5 giây
    • Jinx - Tốc Độ Đánh Hưng Phấn: 60/75/100% ⇒ 50/75/85%
    • Riven - Lá Chắn Kĩ Năng: 250/400/1000 ⇒ 225/375/1000
    • Teemo - Sát Thương Vệ Tinh: 125/175/600 ⇒ 125/175/550
    • Teemo - Thời Gian Làm Chậm 4 giây ⇒ 3 giây
    Bậc 5
    • Ekko - Sát Thương Kĩ Năng: 100/200/2000 ⇒ 100/150/2000
    • Thresh Tổng Năng lượng: 75 ⇒ 90
    Trang Bị
    • Huyết Kiếm - Hút Máu: 40% ⇒ 45%
    • Kiếm Súng Hextech - Hút Máu: 40% ⇒ 45%
    • Găng Bảo Thạch - Sát Thương Chí Mạng Cộng Thêm: 20% ⇒ 30%
    • Dao Điện Statikk - Sát thương: 80 ⇒ 90
    • Thông Đạo Zz'Rot - Máu: 1000/2000/3000 ⇒ 1500/2250/3000
    Sửa Lỗi
    • Sửa một số lỗi mô tả về phần trăm
    • Sửa lỗi Khiên Năng Lượng của Malphite không được hưởng lợi từ lượng SMPT cộng thêm từ Chén Sức Mạnh
    • Sửa lỗi Không Tặc đôi khi rơi thêm tiền khi được trang bị Diệt Khổng Lồ
    • Sửa lỗi đôi khi đòn đánh của Kog'Maw ở dạng Cao Xạ sẽ kích hoạt Vuốt Bẫy
    • Loại bỏ ánh sáng cam trên vũ khí của những tướng được trang bị Vô Cực Kiếm
    • Sửa một lỗi khiến tướng bị lốc bởi Phong Kiếm cũng bị dính kĩ năng diện rộng như bẫy Teemo
     
    Last edited by a moderator: 10/7/20
  4. Liêu Fire

    Liêu Fire Youtube Master Race GameOver

    Tham gia ngày:
    15/5/20
    Bài viết:
    2
    Với Patch mới nhất Blaster và Cyber hiện tại rất mạnh, với việc battlecast được buff nên khởi đầu với với bộ đôi Noct(Kog-maw) + Illaoi quá bá ở giai đoạn đầu-giữa trong đội hình Blaster(Infiltrator) + Brawler
    Thây Noc = Kog maw và cuối cùng là thây bằng Jinx trong đội hình.
    Ezreal - Jinx - x4 Brawler + x2 Rebel (Ziggs + Sol ) + Gangplank(Nếu lên đc 9)
    Hoặc Ezreal - Jinx - x4 Brawler + X2 Mystic ( Lulu + Soraka )
    Hoặc Ezreal - Jinx - x4 Brawler + X2 Chrono ( Wu kong + Threst )
    Hoặc Ezreal - Lucian - x4 Brawler + X2 Infiltrator X3 Cyber ( Fizz + Ekko )

    Đội hình chuẩn phải có : Ezreal - Jinx - x4 Brawler.
    -

    Nếu đánh Cyber thì đừng quá tin tưởng vào Irelia mà dồn đồ, tốt nhất vẫn là Vayne và Ekko.

    Đầu game có thể khởi đầu bằng Red Buffs cho Lucian trong đội hình, x3 Cyber x2 Blaster.
    Hoặc Last Whisper (Deathblade) cho Vayne.

    items đầu game nên lấy tốt nhất vẫn là 1 cây kiếm BF, vì thông dụng cho tất cả đội hình.
     
  5. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.14

    Cập Nhật Giữa Bản
    Cân Bằng Syndra (9/7/2020)
    Syndra

    Chỉnh sửa Syndra đang hơi quá tay. Chúng tôi sẽ tăng tổng năng lượng của cô nàng lên để làm chậm lại khả năng thi triển kỹ năng.
    • Tổng Năng lượng của Syndra: 40 ⇒ 50
    Tiêu Điểm Cập Nhật
    [​IMG]
    Hệ Thống
    Hộp Neeko
    Bạn thường sẽ rơi vào tình trạng thọt tiền nếu Neeko rơi ra từ hộp quà Xanh hoặc Vàng, đặc biệt là trong giai đoạn đầu. Vì vậy chúng tôi sẽ thêm vào phần thưởng vàng đối với những hộp chứa Neeko
    • Hộp Xanh: Neeko ⇒ Neeko + 2 Vàng
    • Hộp Vàng: Neeko + 3 Vàng ⇒ Neeko + 5 Vàng
    Chết Cùng Lúc
    Vị trí cuối cùng của bạn sẽ được phân định sau khi mọi trận chiến đã kết thúc, thay vì ngay lập tức sau khi nhận sát thương chí mạng. Sát thương chí mạng giờ đây sẽ đưa máu người chơi về số âm. Ngươi chơi bị loại trong cùng một vòng đấu sẽ được xếp theo thứ tự:
    • Máu âm ít hơn.
    • Nếu số máu âm bằng nhau, người chơi có nhiều máu hơn sẽ thắng.
    • Nếu cả hai chỉ số này bằng nhau luôn (cực hiếm gặp), vị trí cuối cùng của những người chơi hòa sẽ được phân định ngẫu nhiên.
    Thiên Hà
    • Thiên Hà Mới: Hành Tinh Lùn - Hàng gần nhất và xa nhất trên sân đấu bị khóa lại.
    • Thiên Hà Bị Loại Bỏ: Linh Thú Bé Bỏng
    Tộc/Hệ
    Vệ Binh Tinh Tú
    Các Vệ Binh Tinh Tú đang quá mạnh khi chiến đấu cùng nhau, nên chúng tôi sẽ lấy bớt nguồn sức mạnh đó và phân phát lại vào từng cá nhân VBTT. Việc này nhằm giúp các vị tướng VBTT vẫn có thể được trọng dụng trong nhiều đội hình khác, trong khi vẫn giữ được sức mạnh của một đội hình VBTT chuẩn chỉ.
    • Vệ Binh Tinh Tú - Năng Lượng Chia Sẻ: 25/40/55 ⇒ 15/25/45
    • Poppy - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 60/100 ⇒ 50/90
    • Zoe - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 70/100 ⇒ 40/80
    • Neeko - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 75/150 ⇒ 25/100
    • Syndra - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 0/60 ⇒ 0/40
    • Soraka - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/125 ⇒ 50/120
    • Janna - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/130 ⇒ 30/100
    Tộc/Hệ Khác
    • Vũ Trụ - Hút Máu: 15/40/99% ⇒ 20/45/150%
    • Siêu Công Nghệ - Máu và Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 350&40/600&75 ⇒ 300&35/550&70
    • Phù Thủy - Sức Mạnh Kỹ Năng 20/45/75 ⇒ 20/40/70
    Cân Bằng Tướng
    Bậc 1
    • Jarvan - Máu: 650 ⇒ 700
    • Jarvan - Sức Mạnh Công Kích: 50 ⇒ 55
    • Jarvan - Năng lượng: 50/100 ⇒ 40/80
    • Jarvan - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm từ Kĩ Năng: 0.65/0.75/0.85 ⇒ 0.75/0.85/0.95
    • Xayah - Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,9
    Bậc 2
    • Mordekaiser - Máu: 650 ⇒ 700
    • Mordekaiser - Sát Thương Kỹ Năng 50/75/125 ⇒ 75/100/200
    • Rakan - Máu: 600 ⇒ 700
    • Yasuo - Tổng Năng lượng: 90 ⇒ 80
    Bậc 3
    • Ashe - Máu: 600 ⇒ 650
    • Ashe - Tốc Độ Đánh 0,8 ⇒ 0,85
    • Ashe - Sát Thương Kĩ Năng 200/275/550 ⇒ 200/300/600
    • Ashe - Thời Gian Choáng Kĩ Năng 2/2/2 ⇒ 2/3/4 giây
    • Ezreal - Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
    • Ezreal - Năng lượng Khởi Đầu: 50 ⇒ 30
    • Karma - Lá Chắn Kĩ Năng: 250/400/800 ⇒ 300/450/900
    • Karma - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 50/75/125% ⇒ 70/90/150%
    • Neeko - Máu: 800 ⇒ 850
    • Neeko - Giáp: 45 ⇒ 50
    • Shaco - Tổng Năng lượng: 80 ⇒ 70
    • Syndra - Sát Thương Mỗi Cầu: 100/125/200 ⇒ 100/140/220
    • Vayne Máu: 550 ⇒ 500
    • Vayne - Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
    • Vi - Sát Thương Kỹ Năng 400/600/1200 ⇒ 350/550/1100
    Bậc 4
    • Fizz - Sát Thương Kỹ Năng 450/600/5000 ⇒ 400/550/4000
    • Irelia - Máu: 800 ⇒ 900
    • Irelia - Sức Mạnh Công Kích: 70 ⇒ 85
    • Irelia - Giáp: 35 ⇒ 50
    • Irelia Kháng Phép: 20 ⇒ 40
    • Irelia - Sát Thương Kỹ Năng: 175/250/500% ⇒ 225/250/500%
    • Jhin - Sức Mạnh Công Kích: 80 ⇒ 85
    • Jhin - Tốc Độ Đánh: 0.85/0.9/1.1 ⇒ 0.9/0.95/1.2
    • Jhin - Sát Thương Phát 4: 244/344/4444% ⇒ 350/500/4444%
    • Jinx - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,7
    • Riven - Lá Chắn: 225/375/1000 ⇒ 200/350/1000
    • Viktor - Sát Thương Kĩ Năng (đợt 2): 250/400/1500 ⇒ 200/325/1500
    Bậc 5
    • Aurelion Sol - Năng Lượng Rút: 15/25/50 ⇒ 10/15/50
    • Aurelion Sol - Sát Thương Kỹ Năng 110/150/1000 ⇒ 90/150/1000
    • Janna - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 100/150/500 ⇒ 30/65/100
    Urgot
    Urgot có khá nhiều thay đổi... nên hắn có cả một mục riêng luôn này. Về khía cạnh cân bằng, Urgot hiện đang là một trong những đơn vị 5 vàng yếu nhất, nhưng hắn lại tỏ ra cực kì đáng ghét khi phải đối đầu, và cũng không có bất kì động lực nào cho người chơi phải nâng cấp hắn cả.
    • Giáp: 30 ⇒ 40
    • Kháng Phép: 20 ⇒ 40
    • Tầm Đánh: 660 ⇒ 420
    • Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 40/90 ⇒ 50/100
    • Mục Tiêu Kỹ Năng Mục Tiêu Xa Nhất Trong Tầm Đánh ⇒ Mục Tiêu Xa Nhất
    • Mũi Khoan Tử Thần giờ sẽ bắt kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, thay vì luôn chọn đúng mục tiêu hắn nhắm đến.
    • Sát thương giờ đây có thể bị phòng tránh (dùng Giáp Thiên Thần sẽ hồi sinh được).
    • Năng lượng giảm mỗi lần dùng: 10/20/90 ⇒ 20/30/100
    • Thời gian kéo đối thủ giờ sẽ tỉ lệ với Cấp Sao
    • Thời gian kéo: 1,5 giây ⇒ 3/2/1 giây
    Trang Bị
    • Diệt Khổng Lồ giờ sẽ gây sát thương (trước giảm thiểu) dựa theo sát kiểu sát thương của nó (vật lý hoặc phép).
    • Nỏ Sét - Giảm Kháng Phép: 50% ⇒ 40%
    Sửa Lỗi
    • Làm chậm của Ekko giờ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm thay vì thập phân trong mô tả
    • Tướng được kéo vào bởi Lồng Đèn của Thresh giờ sẽ không còn có thể được sử dụng để lên cấp sao cho một tướng khác
    • Sát thương thêm của Vayne khi bật Giờ Khắc Cuối Cùng giờ đã có thể kích hoạt Kiếm Khách
    • Mục tiêu bị Lulu Biến Thú giờ sẽ không còn nhảy lung tung ngay cả khi bị choáng
    • Sửa một lỗi khiến Shaco không nhận được cộng dồn Hắc Tinh nếu đồng minh chết khi hắn đang tàng hình
    • Aurelion Sol sẽ không còn có thể tiếp tục thả máy bay khi đang bị kéo bởi Urgot
     
  6. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.15

    Tiêu Điểm Cập Nhật
    [​IMG]
    Hệ Thống
    Thiên Hà
    • Thiên Hà Mới: Hành Tinh Không Tặc. Mọi tướng đều có tỉ lệ rơi ra một đồng vàng khi chết, đặc biệt là những vị tướng bỏ mạng đầu tiên.
    • Vũ Trụ Neeko bị loại bỏ khỏi trò chơi.
    • Trạm Cấp Quân Trang đã được chỉnh sửa, giờ sẽ cho 3 trang bị thành phần thay vì 2 trang bị hoàn chỉnh
    Tộc/Hệ
    • Vũ Trụ: 20/45/150⇒15/45/150
    Cân Bằng Tướng
    Bậc 1
    • Graves - Thời Gian Mù: 2/3/5⇒3/4/6
    • Jarvan - Tốc Độ Đánh Hắc Tinh Kỳ: 75/85/95%⇒50/60/75%
    Bậc 2
    • Darius - Máu: 750⇒800
    • Darius - Tổng Năng Lượng: 60⇒50
    • Lucian - Tổng Năng Lượng: 0/35⇒0/30
    • Lucian - Sát Thương Kĩ Năng: 150/200/375⇒175/250/550
    • Rakan - Máu: 700⇒650
    Bậc 3
    • Ashe - Năng Lượng Khởi Đầu: 50⇒40
    • Master Yi - Giáp: 30⇒50
    • Master Yi - Kháng Phép: 20⇒35
    • Neeko - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 25/100⇒35/110
    • Vayne - SMCK: 50⇒55
    Bậc 4
    • Jhin - Sát Thương Phát 4: 350/500/4444%⇒344/444/4444%
    • Jinx - Tốc Độ Đánh Sau Mạng Đầu: 50/70/100%⇒50/75/125%
    • Soraka - Hồi Máu: 375/550/20000⇒325/500/20000
    • Viktor - Tổng Năng Lượng: 70⇒60
    Bậc 5
    • Janna - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 30/100⇒20/100
    • Xerath - Máu: 750⇒700
    • Xerath - Năng Lượng Khởi Đầu: 30⇒20
    Sửa Lỗi
    • Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ của Nocturne sẽ gây sát thương chính xác khi tương tác với Áo Choàng Giải Thuật (mục tiêu sẽ không dính hoảng sợ, nhưng vẫn dính sát thương).
    • Lịch Sử Đấu giờ sẽ hiển thị trang bị của tất cả người chơi thay vì chỉ người về nhất.
    • Khoảng trễ ngắn ở cuối mỗi vòng đấu đã trở lại, cho phép bạn nhặt nhạnh những gì rơi ra trên sân.
    • Những trận đấu phân định thắng thua sẽ tính toán chính xác nếu bước vào thời gian bù giờ.
     
    Micheal188 and kid2110 like this.
  7. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.17

    Vũ Trụ mới ra mắt, cung cấp cho tất cả người chơi 1 Xẻng Vàng ngay đầu trận!



    [​IMG]
    Xin chào những Chiến Binh Vũ Trụ,

    Như đã thông báo, phiên bản này sẽ là một phiên bản khá nhỏ. Xẻng Vàng Trao Tay sẽ là thiên hà mới cho mọi người một cái xẻng ở đầu trận đấu. Hệ Sao Đôi đã bị loại bỏ. Các thay đổi cân bằng cũng chỉ là những đợt tăng và giảm nhẹ nhàng hết sức có thể.

    Giờ thì vào thôi!
    Hệ Thống
    Thiên Hà
    • Thiên Hà Mới - Xẻng Vàng Trao Tay: Tất cả người chơi sẽ nhận được một xẻng vàng đầu trận.
    • Hệ Sao Đôi bị loại bỏ khỏi trò chơi.
    Trang Bị
    • Quyền Năng Khổng Lồ - Cộng Dồn Tối Đa: 50 ⇒ 25
    • Bàn Tay Công Lý - Sát Thương & Hồi Phục: 50% ⇒ 45%
    Tộc/Hệ
    • Sát thương cộng thêm mỗi ô - Xạ Thủ: 10/18% ⇒ 9/16%
    Tướng
    Bậc 1
    • Jarvan IV - Giáp: 45 ⇒ 40
    • Poppy - Kháng Phép: 30 ⇒ 35
    Bậc 2
    • Blitzcrank - Giáp: 45 ⇒ 60
    Bậc 3
    • Cassiopeia - Sát Thương Kĩ Năng: 700/1500/3000 ⇒ 700/1500/3500
    • Master Yi - Sát Thương Chuẩn: 75/100/150 ⇒ 70/95/145
    • Neeko - Sát Thương Kĩ Năng: 150/250/500 ⇒ 150/250/450
    • Shaco - Giáp: 25 ⇒ 20
    Bậc 4
    • Riven - Máu: 800 ⇒ 850
    • Riven - Kháng Phép: 20 ⇒ 30
    • Sửa một lỗi nhỏ liên quan tới tốc độ đánh của Riven
    Bậc 5
    • Gangplank - Sát Thương Kĩ Năng: 550/700/9001 ⇒ 525/675/9001
    • Xerath - Sát Thương Mục Tiêu Chính Kĩ Năng: 300/400/2500 ⇒ 320/440/2500
    • Xerath - Sát Thương Lan Kĩ Năng: 75/100/2500 ⇒ 80/110/625
     
    tahnah thích bài này.
  8. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.18

    Hành trình cuối cùng tới các vì sao!



    [​IMG]

    Trạm Không Lưu đây. Chào mừng trở về nhà.

    Đây là phiên bản cuối cùng của Vô Hạn Thiên Hà, và chúng ta có một Thiên Hà siêu cấp để kỷ niệm hành trình xuyên không gian mà chúng ta đã trải qua. Chúng tôi nghĩ rằng các bạn sẽ thích ba Thiên Hà được yêu thích nhất là Khu Giao Dịch, Đông Đảo và Đảo Kho Báu vào cùng một chỗ. Đồng thời, Hành Tinh Lùn cũng biến mất vào hư không. Phiên bản này cũng sẽ khép lại hành trình xếp hạng và Vé Vô Hạn Thiên Hà II, nên hãy cố gắng chiến đấu những trận cuối cùng để đạt được xếp hạng hoặc những phần thưởng bạn mong muốn nhé. Và cuối cùng, chúng ta sẽ trở lại mặt đất để du hành đến thế giới thần tiên của Định Mệnh trong phiên bản sau.

    Đến hồi kết rồi, chiến thôi nào!

    Hệ Thống
    Thiên Hà
    • Siêu Vũ Trụ - Người chơi nhận một lượt đổi lại mỗi vòng đấu, một Giáp Thiên Nhiên khi giai đoạn 3 bắt đầu, và báu vật từ mọi lính và Quái.
    • Hành Tinh Lùn bị loại bỏ.
    • Chúng tôi cũng cập nhật lại hệ thống thiên hà để người chơi có thể dễ dàng gặp được thiên hà mới hơn, cụ thể như sau:
    • 20% - Siêu Vũ Trụ
    • 10% - Bình Thường
    • 10% - Đảo Kho Báu
    • 10% - Khu Giao Dịch
    • 10% - Thiên Hà Đông Đảo
    • 10% - Trạm Cấp Quân Trang
    • 10% - Hành Tinh Không Tặc
    • 10% - Kho Hàng Dễ Vỡ
    • 10% - Xẻng Vàng Trao Tay
    Tướng
    • Mordekaiser Kháng Phép: 35 ⇒ 40
    • Ezreal SMCK: 50 ⇒ 55
    • Cassiopeia Sát Thương Kỹ Năng: 700/1500/3500 ⇒ 750/1600/4000
     
  9. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.19

    Đấu Trường Chân Lý: Định Mệnh chính thức đổ bộ!



    [​IMG]
    Chào mừng đến với Định Mệnh!

    Đấu Trường Chân Lý: Định Mệnh đã ra mắt, cùng những vị tướng và tộc hệ hoàn toàn mới, cơ chế Tinh Anh, và một mùa giải mới. ĐTCL vẫn sẽ là trò chơi chiến thuật bạn biết và yêu thích, nhưng những đổi mới sẽ mang đến cho bạn những thách thức độc đáo và mới mẻ. Hãy chú ý đến những quân bài Bậc 5 hùng mạnh như Đại Ca Sett, Thần Quyền Lee Sin hay gã tư tế Cuồng Giáo Lee Sin với những cơ chế mới có thể thay đổi cục diện trò chơi. Hệ thống Tinh Anh mới cũng cho phép bạn chọn những phiên bản xịn xò hơn của một vị tướng để gánh đội, nhưng hãy chọn cẩn thân, bởi bạn chỉ có thể sở hữu một Tinh Anh trong một lúc mà thôi.

    Ngoài những thay đổi trong lối chơi, Định Mệnh còn mang đến rất nhiều những đổi mới giúp bạn thể hiện bản thân. Đầu tiên là ba Linh Thú Rồng đáng yêu nhưng cũng cực kì mạnh mẽ, và lại có âm nhạc trong tâm hồn nữa. Ngoài ra, hệ thống Mảnh Sao mới sẽ giúp bạn nâng cấp Linh Thú dễ dàng hơn, loạt sân đấu có thể thay đổi theo tình hình chiến sự, và hệ thống Vé cùng Vé+ mới toanh với phần thưởng là những Linh Thú, sân đấu, chưởng lực và biểu cảm mới.

    Quào! Dài lắm đấy, nên hãy bắt đầu ngay thôi nào!
    Định Mệnh
    Bảng Tổng Hợp
    [​IMG]
    Linh Thú
    Những Linh Thú Rồng đã sẵn sàng để hâm nóng sàn đấu trong mùa giải mới của Đấu Trường Chân Lý!
    [​IMG]
    Choncc
    [​IMG]
    Ao Shin
    [​IMG]
    Umbra
    Mảnh Sao
    [​IMG]
    Mảnh Sao
    • Giờ đây bạn có thể nâng cấp Linh Thú yêu thích của mình với Mảnh Sao, thay vì phải phụ thuộc nhân phẩm bằng cách xin trứng nữa! Tìm hiểu thêm.
    Sân Đấu
    Loạt sân đấu Lễ Hội, Tịnh Hồn và U Hồn mới này sẽ phản ứng khi bạn có chuỗi thắng, chuỗi thua hoặc nâng cấp tướng lên 3 sao. Nhớ click vòng quanh để nhận được những bất ngờ nho nhỏ nữa nhé!
    [​IMG]
    Lễ Hội
    [​IMG]
    Tịnh Hồn
    [​IMG]
    U Hồn
    Xếp Hạng
    • Ngay khi Định Mệnh ra mắt, bạn sẽ có thể bắt đầu tham gia mùa giải mới ngay lập tức.
    • Đa phần người chơi sẽ bắt đầu ở Sắt 2. Nếu bạn kết thúc Vô Hạn Thiên Hà ở KC1, bạn sẽ bắt đầu tại Sắt 1. Người chơi Cao Thủ trở lên bắt đầu từ Đồng 4.
    • Phần Thưởng Xếp Hạng Vô Hạn Thiên Hà sẽ được trao trong phiên bản 10.21.
    • Người chơi đạt hạng 4 giờ sẽ tăng ít nhất 10 ĐNG.
    • Người chơi đạt hạng 5 giờ sẽ bị trừ ít nhất 10 ĐNG (hoặc vừa đủ để xuống 0).
    Hệ Thống
    Tinh Anh
    • Cơ chế Thiên Hà mới đã ra đi cùng mùa giải cũ, và giờ sẽ là cơ chế Tinh Anh cho mùa giải mới. Đôi khi, bạn sẽ nhận được một tướng Tinh Anh trong cửa hàng. Những tướng này được nâng cấp sẵn lên 2 sao, nên chúng sẽ có giá gấp 3 lần tướng gốc, và được đi kèm với một vài nâng cấp sức mạnh sau đây.
    • Một trong những tộc/hệ của vị tướng đó sẽ được gắn mác “Tinh Anh” và được tính là 2 khi kích hoạt tộc/hệ.
    • Họ cũng nhận được thêm 250 Máu và một trong các chỉ số sau đây: 400 Máu, 30% Sát Thương Kỹ Năng, 30 Sát Thương Đòn Đánh, hoặc giảm 25% tiêu hao năng lượng.
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 1: 100/0/0/0/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 2: 100/0/0/0/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 3: 100/0/0/0/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 4: 40/60/0/0/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 5: 20/50/30/0/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 6: 10/45/45/0/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 7: 0/30/40/30/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 8: 0/20/40/40/0
    • Tỉ lệ xuất hiện Tinh Anh ở Cấp 9: 0/0/30/40/30
    Các vị tướng Tinh Anh sẽ nhận được Máu, STKN, STĐĐ, hoặc Giảm Năng Lượng theo danh sách sau
    Tướng Tinh Anh Nhận Thêm Máu:
    • Garen
    • Fiora
    • Irelia
    • Aatrox
    • Wukong
    • Jax
    • Lee Sin
    • Tahm Kench
    • Sejuani
    • Maokai
    • Sylas
    • Shen
    • Yone
    • Jarvan IV
    • Hecarim
    • Nunu
    • Sett
    • Vi
    • Elise
    Tướng Tinh Anh Nhận Thêm STKN:
    • Morgana
    • Twisted Fate
    • Jinx
    • Annie
    • Veigar
    • Lissandra
    • Diana
    • Kennen
    • Kalista
    • Akali
    • Vayne
    • Riven
    • Kindred
    • Ahri
    • Nidalee
    • Kayn
    • Katarina
    • Evelynn
    Tướng Tinh Anh Nhận Thêm STĐĐ
    • Talon
    • Aphelios
    • Zed
    • Ashe
    • Warwick
    • Xin Zhao
    • Yasuo
    • Jhin
    Tướng Tinh Anh Được Giảm Năng Lượng
    • Nami
    • Janna
    • Zilean
    • Lux
    • Thresh
    • Cassiopeia
    • Lillia
    • Teemo
    • Yuumi
    • Azir
    • Lulu
    • Ezreal
    • Pyke
    Nâng Cấp
    • Cấp 7: 32xp ⇒ 36xp
    • Cấp 8: 50xp ⇒ 56xp
    • Cấp 9: 66xp ⇒ 80xp
    Cửa Hàng
    • Những lần đổi lại sau sẽ không ra tiếp quân cờ mà bạn vừa không mua.
    • Tỉ Lệ Cửa Hàng Cấp 5: 40/35/20/5/0 ⇒ 45/30/20/5/0
    • Tỉ Lệ Cửa Hàng Cấp 6: 25/35/30/10/0 ⇒ 30/35/25/10/0
    • Tỉ Lệ Cửa Hàng Cấp 7: 19/30/35/15/1 ⇒ 19/35/30/15/1
    Vòng Đi Chợ
    Chúng tôi sẽ thay đổi tỉ lệ xuất hiện vật phẩm trong Vòng Đi Chợ
    Vòng Đi Chợ Đầu Tiên
    • 65% xuất hiện mỗi trang bị một lần, và một trang bị trùng.
    • 11% tấn công (3x Kiếm - Cung - Gậy)
    • 11% phòng ngự (3x Giáp - Áo - Đai)
    • 11% đa dụng (3x Nước - Găng - Ngẫu Nhiên )
    • 1.5% toàn Xẻng
    • 0.5% toàn Giáp Thiên Nhiên
    Vòng Đi Chợ 2
    • 80% xuất hiện mỗi trang bị một lần, và một trang bị trùng
    • 15% mỗi trang bị một lần, và một Xẻng
    • 5% 3 Xẻng + 6 trang bị ngẫu nhiên
    Vòng Đi Chợ 3
    • 30% xuất hiện mỗi trang bị một lần, và một trang bị trùng
    • 50% ngẫu nhiên. Ở đây là tất cả đều ngẫu nhiên và không có bất kì trọng số nào
    • 15% mỗi trang bị một lần + một Xẻng
    • 5% 3 Xẻng + 6 trang bị ngẫu nhiên
    Vòng Đi Chợ 4
    • 80% xuất hiện mỗi trang bị một lần, và một trang bị trùng
    • 15% mỗi trang bị một lần + một Xẻng
    • 5% 3 Xẻng + 6 trang bị ngẫu nhiên
    Vòng Đi Chợ 5
    • 50% tất cả trang bị ngẫu nhiên trừ tộc hệ
    • 25.4% tất cả trang bị hoàn thành ngẫu nhiên (Bất kì trang bị hoàn thành nào)
    • 3% Trang Bị Kiếm
    • 3% Trang Bị Giáp
    • 3% Trang Bị Đai
    • 3% Trang Bị Cung
    • 3% Trang Bị Áo
    • 3% Trang Bị Nước Mắt
    • 3% Trang Bị Găng
    • 3% Trang Bị Gậy
    • 0.6% Tất Cả Giáp Thiên Nhiên
    Vòng Đi Chợ 6 Trở Đi
    • 100% 100% Một nửa trang bị hoàn thành ngẫu nhiên, một nửa trang bị thành phần ngẫu nhiên.
    Trang Bị
    Trang Bị Mới
    • Thú Tượng Thạch Giáp: Thay cho Phá Kiếm. Tăng 12 Giáp và Kháng Phép mỗi kẻ địch chọn người mang là mục tiêu.
    • Áo Choàng Lửa: Thay Bùa Đỏ. Giờ sẽ áp dụng hiệu ứng đốt lên mục tiêu ngẫu nhiên trong vùng 2 ô.
    Thay Đổi Trang Bị
    • Gậy Quá Khổ: 20 ⇒ 15 STKN
    • Huyết Kiếm - Hồi Máu: 45% ⇒ 40%
    • Chén Sức Mạnh - Thời Gian Tác Dụng: 20 giây ⇒ Cả vòng đấu
    • Kiếm Tử Thần - SMCK mỗi cộng dồn: 25 ⇒ 20
    • Vuốt Rồng - Kháng Phép: 50% ⇒ 60%
    • Diệt Khổng Lồ - Sát Thương Thêm: 20/80% ⇒ 10/90%
    • Cuồng Đao - Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn: 5 ⇒ 6%
    • Kiếm Súng Hextech - Hồi Máu: 45% ⇒ 33%
    • Vô Cực Kiếm: Tăng 75% Tỉ Lệ Chí Mạng (bao gồm từ trang bị thành phần)
    • Vô Cực Kiếm: chuyển mỗi 1% Tỉ Lệ Chí Mạng trên 100% thành +1% Sát Thương Chí Mạng
    • Găng Bảo Thạch - Sát Thương Chí Mạng: 30% ⇒ 50%
    • Vọng Âm Luden - Sát Thương Lan: 200 ⇒ 180
    • Khăn Choàng Giải Thuật - Thời Gian Tác Dụng: 10 ⇒ 12 seconds
    • Mũ Phù Thủy Rabbadon - STKN: 50% STKN cộng thêm ⇒ 40 STKN
    • Cuồng Cung Runaan: Tia thêm giờ có thể chí mạng và có tầm vô hạn.
    • Ngọn Giáo Shojin: 18% năng lượng hồi mỗi đòn đánh sau lần dùng chiêu đầu tiên ⇒ 5 năng lượng mỗi đòn đánh
    • Dao Điện Statikk - Sát Thương Thêm: 85 ⇒ 80
    Khác
    • 5 giây thời gian chuẩn bị thêm để làm quen cho mùa mới. Thay đổi này sẽ bị loại bỏ trong phiên bản 10.20.
    • Sửa một lỗi khiến vết thương sâu hiệu quả gấp đôi so với dự tính.
    • Hiệu ứng làm choáng của Vuốt Bẫy giờ sẽ có hiệu ứng hình ảnh mới, giúp phân biệt với các hiệu ứng làm choáng từ đơn vị.
    • Hộp đồ không còn rơi ra trang bị hoàn chỉnh.
    • Trang bị tộc/hệ vẫn có thể rơi ra từ những vòng PvE cuối, nhưng chỉ khi nếu bạn có ít nhất một quân bài tộc/hệ đó trên bàn cờ.
    • Chỉnh sửa nhẹ hộp đồ và vật phẩm trong hộp ở tất cả các giai đoạn của trò chơi.
    • Tất cả các hiệu ứng cộng sát thương theo % giờ sẽ cộng dồn theo cấp số cộng với hiệu ứng cùng loại thay vì theo cấp số nhân(trang bị vẫn có thể cộng dồn theo cấp số nhân với hiệu ứng tộc hệ, nhưng theo cấp số cộng với trang bị khác).
     
  10. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    8,962
    Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.20

    Bản cập nhật đầu tiên của ĐTCL: Định Mệnh đem theo nhiều cải thiện về mặt hệ thống, cũng như tăng sức mạnh cho các tướng đang quá yếu!



    [​IMG]
    Xin chào, những fan cuồng của Choncc (tôi khá chắc đó là mọi người luôn rồi đó)

    Đây là bản cập nhật đầu tiên của ĐTCL: Định Mệnh và nhìn chung thì chúng tôi hài lòng với tình trạng khởi đầu của nó. Chúng tôi chỉ có những cân bằng mang tính tổng quát, và nhìn chung thì phiên bản này có nhiều tăng sức mạnh hơn là giảm sức mạnh. Những vị tướng Bậc 1 và Bậc 2 có vẻ yếu ớt sẽ được tăng sức mạnh trong phiên bản này, trong khi những vị tướng như Xin Zhao hay Jinx sẽ tương tác mượt hơn để kết hợp với các trang bị. Cẩn thận với Thần Tài ở bản này luôn nha. Từ đầu đến giờ, thường thì bạn sẽ phải đánh cược rất nhiều với đội hình này, và giờ bạn sẽ có thể tìm được nhiều tướng, xẻng, và thậm chí là trang bị ngon lành trong những hộp vật phẩm của Thần Tài. (Chúng tôi biết là các bạn chỉ quan tâm đến trang bị thôi mà)

    Nhưng có lẽ thay đổi lớn nhất ở đây sẽ là việc giảm độ xuất hiện của tướng bậc 4 ở cấp 8. Bởi những thay đổi trong cơ chế đổi lại, và cơ chế Tinh Anh mới khiến việc lấy nâng tướng bậc 4 lên 3 sao trở nên quá dễ dàng so với sức mạnh khủng khiếp của chúng. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn muốn những vị tướng này sẽ thực sự là những con bài lật ngược tình thế ở mức 3 sao, nên thay vì giảm sức mạnh của chúng, chúng tôi sẽ khiến việc nâng chúng lên 3 sao khó khăn hơn đôi chút bằng cách giảm tỉ lệ xuất hiện của chúng ở cấp 8.

    Ngoài ra, chúng tôi cũng thêm một vài tính năng vào hệ thống tổng hợp trận chiến. Giờ đây, bạn sẽ có thể xem được lượng lá chắn và hồi máu mà các vị tướng tạo ra, bên cạnh sát thương mỗi vòng đấu. Cho các cậu đó, Janna với Yuumi, khỏi cần cảm ơn.

    Giờ thì bắt đầu thôi!
    Tiêu Điểm Cập Nhật
    [​IMG]
    Hệ Thống và Giao Diện
    Bảng Tổng Hợp
    • Bảng Tổng Hợp giờ có một tính năng mới: nó sẽ hiện tổng sát thương chặn, lá chắn, và hồi máu cho cả đội.
    Thời Gian Vòng Đấu
    • Loại bỏ 5 giây thêm trong thời gian chuẩn bị ở đầu mùa giải.
    Cửa Hàng Tướng
    Với cơ chế Tinh Anh, các vị tướng Bậc 4 - 3 sao đang xuất hiện với tần suất quá nhiều so với mức sức mạnh của họ. Chúng tôi sẽ giảm tỉ lệ họ xuất hiện ở cấp 8 nhằm đảm bảo độ hiếm của họ.
    • Tỉ lệ bậc tướng ở cấp 8: 14/20/35/25/6% ⇒ 14/25/35/20/6%
    Tộc/Hệ
    Cân Bằng Tổng Quan
    • Cuồng Giáo(3) Galio Bạo Chúa Sát Thương Đòn Đánh 150 ⇒ 125
    • Cuồng Giáo(3) Galio Bạo Chúa Máu: 1800 ⇒ 1600
    • U Hồn - Sát Thương Kỹ Năng Cả Đội: 20/20/50 ⇒ 20/20/40
    • U Hồn - Sát Thương Kỹ Năng: 0/50/75 ⇒ 0/50/70
    • Hộ Pháp - Lá Chắn: 175/250/325 ⇒ 175/250/400
    • Pháp Sư - Sát Thương Kỹ Năng: 70/110/180% ⇒ 80/110/180%
    • Linh Hồn - Tốc Độ Đánh: 35%/90% ⇒ 35%/80%
    Thần Tài
    Tăng lượng vàng trung bình của Thần Tài 3 ở mọi cấp độ, đồng thời loại bỏ khả năng "rơi toàn vàng" ở chuỗi thua lớn. Xẻng có thể rơi ở chuỗi thua hơn 5.
    • 0 Thua: 2g ⇒ 3g
    • 1 Thua: 4.5g ⇒ 6.5g
    • 2 Thua: 8g ⇒ 11.5g
    • 3 Thua: 13g ⇒ 17g
    • 4 Thua: 18.5g ⇒ 24g
    • 5 Thua: 23.5g ⇒ 31g
    • 6 Thua: 29g ⇒ 38g
    • 7 Thua: 35g ⇒ 45g
    • 8 Thua: 41.5g ⇒ 55g
    • 9 Thua: 55g ⇒ 70g
    Chúng tôi cũng tăng lượng tài nguyên nhận được với Thần Tài 6:
    • Giá Trị Trung Bình: 9.25g ⇒ 10.25g
    • Loại bỏ tỉ lệ rơi toàn vàng
    • Có tỉ lệ rơi ra Siêu Xẻng
    • Có tỉ lệ rơi ra "Đồ May Mắn"... với hàng đống trang bị.
    Cửa Hàng Tướng
    Bậc 1
    • Diana - Số Lượng Cầu: 3/4/6/10 ⇒ 4/5/6/10
    • Lissandra - Sát Thương Chính Kỹ Năng: 300/400/600/900 ⇒ 350/450/600/900
    • Lissandra - Sát Thương Phụ Kỹ Năng: 150/200/300/450 ⇒ 175/225/300/450
    • Nami - Thời Gian Choáng: 2/2.5/3 ⇒ 2.5/3/4 giây
    • Vayne - Tốc Độ Đánh: 0.8 ⇒ 0.9
    Bậc 2
    • Annie - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/450 ⇒ 250/350/450
    • Annie - Lá Chắn Kỹ Năng: 400/600/900 ⇒ 500/700/900
    • Aphelios - Thời Gian Ụ Súng: 6/7/9/11 ⇒ 7/8/9/11
    • Hecarim - Hút Máu Kỹ Năng: 250/350/500 ⇒ 250/400/600
    • Jax - Tốc Độ Đánh: 0.65 ⇒ 0.75
    • Jax - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/125 ⇒ 50/100
    Bậc 3
    • Kỹ năng của Jinx giờ sẽ thực sự là một kỹ năng thay vì là một hiệu ứng đòn đánh.
    • Xin Zhao - Năng Lượng Tổng: 50 ⇒ 30
    • Kỹ Năng của Xin Zhao giờ sẽ hưởng lợi từ hệ thống Sát Thương Đòn Đánh. (Gã sẽ không thể hồi máu bằng Kiếm Súng Hextech nữa, nhưng sẽ hồi máu được bằng Huyết Kiếm. Thêm vào đó, kĩ năng này cũng được tính một cộng dồn cho Dao Điện Staikk và Cuồng Đao)
    • Yuumi - Hồi Máu Kỹ Năng: 30/45/60% ⇒ 30/45/75%
    • Yuumi - Tốc Độ Đánh Kỹ Năng: 30/40/50% ⇒ 30/40/60%
    • Veigar giờ sẽ nhắm vào mục tiêu có máu thấp nhất, thay vì có phần trăm máu thấp nhất.
    • Veigar - Sát Thương Kỹ Năng: 500/650/1150 ⇒ 500/650/1000
    • Veigar - Sức Mạnh Kỹ Năng mỗi mạng hạ gục: 1/2/5 ⇒ 1/2/4
    Bậc 4
    • Riven - Lá Chắn Kỹ Năng: 175/250/1000 ⇒ 175/250/750
    • Riven - Sát Thương Kỹ Năng: 180/250/1000 ⇒ 175/250/750
    • Riven - Sát Thương Sóng Năng Lượng: 300/450/2000 ⇒ 300/450/1500
    • Shen - Giáp: 50 ⇒ 60
    • Shen - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 60/125 ⇒ 50/100
    • Shen - Thời Gian Khiêu Khích và Lá Chắn 4/4/4 ⇒ 4/4/8 giây
    Bậc 5
    • Lee Sin - Năng Lượng Tổng: 50 ⇒ 40
    • Sett - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/125 ⇒ 70/175
    • Yone - Năng Lượng Tổng: 100 ⇒ 80
    • Zilean không còn có thể tự sử dụng chiêu cuối lên bản thân. (Nhưng ông vẫn có thể sử dụng nó lên một Zilean khác)
    Trang Bị
    • Sát Thương Vọng Âm Luden: 180 ⇒ 200
    • Sát Thương Đao Điện Statikk: 80 ⇒ 85
    • Sát Thương Cộng Thêm Đao Điện Statikk: 80 ⇒ 85
    • Áo Choàng Lửa - Thời Gian Giữa Những Lần Thiêu Đốt: 1 giây ⇒ 2 giây
    Sửa Lỗi
    • Trụ của Aphlios giờ sẽ chết ngay khi gã chết, thay vì ở lại thêm 0.24 giây.
    • Sett giờ sẽ không còn có thể đi bộ trở lại sân đấu nếu bị sút ra ngoài bởi Lee Sin.
    • Yone giờ vẫn có thể sử dụng Tử Trảm khi bị Giải Giới.
    • Diện nhấp chọn của Thresh, Warwick, và Xin Zhao giờ sẽ lớn hơn để phù hợp với kích cỡ của đơn vị.
    • Khống chế của Nami không còn bị đè lên bởi những hiệu ứng hất tung khác (như của Lulu).
    • Vi giờ sẽ sử dụng kỹ năng ở tầm xa với Đại Bác Liên Thanh.
    • Lính của Azir không còn có 5.00 tốc độ đánh, điều khiến chúng có thể bị nhắm tới bởi một vài kỹ năng cụ thể.
    • Lee Sin giờ sẽ không thể sút văng những đơn vị có kháng hiệu ứng.
     

Chia sẻ trang này