Có người dịch rùi nhưng thiếu sót nhiều mà chả update gì cả nên làm lại cho cẩn thận, dễ đọc ,anh em chơi HE cũng nhiều , có gì vô đóng góp ý kiến ủng hộ nhé . đính chính xíu là phần Archer bác assassin8x dịch skill ,tớ chỉ copy và sủa lại, thêm cooldown cast time,chú thích và ảnh skill ^^ Half Elf Skill Archer Skill ARCHER là một dòng giỏi được tạo ra từ con người và loài tiên, họ ẩn mình trong những khu rừng và có khả năng tác chiến tầm xa rất tốt. Thông qua hệ thống phân nhánh cao cấp, họ có thể chuyển đổi thành các lớp nhân vật phù hợp. 1. Blazing Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính lửa , 10% phòng thủ thuộc tính lửa. 4% cơ hội chuyển 5% dmg thành máu. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính lửa , 20% phòng thủ thuộc tính lửa. 5% cơ hội chuyển 6% dmg thành máu. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính lửa , 30% phòng thủ thuộc tính lửa. 6% cơ hội chuyển 7% dmg thành máu. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính lửa , 40% phòng thủ thuộc tính lửa. 7% cơ hội chuyển 8% dmg thành máu. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính lửa , 50% phòng thủ thuộc tính lửa. 8% cơ hội chuyển 10% dmg thành máu. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 2. Frozen Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính băng , 10% phòng thủ thuộc tính băng. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính băng , 20% phòng thủ thuộc tính băng. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính băng , 30% phòng thủ thuộc tính băng. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính băng , 40% phòng thủ thuộc tính băng. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính băng , 50% phòng thủ thuộc tính băng. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc đọ di chuyển của đối thủ trong 7 giây. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 3. Darkness Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lv1. Tăng 20% tấn công thuộc tính bóng tối , 10% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 4% cơ hội làm giảm 10% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv2. Tăng 40% tấn công thuộc tính bóng tối , 20% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 5% cơ hội làm giảm 15% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv3. Tăng 60% tấn công thuộc tính bóng tối , 30% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 6% cơ hội làm giảm 20% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv4. Tăng 80% tấn công thuộc tính bóng tối , 40% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 7% cơ hội làm giảm 25% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Lv5. Tăng 100% tấn công thuộc tính bóng tối , 50% phòng thủ thuộc tính bóng tối. 8% cơ hội làm giảm 30% tốc độ tấn công của đối thủ trong 7 giây. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 4.Devine Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 2 Lvl 1. Tăng 20% tấn công thuộc tính ánh sáng, 10% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 4% cơ hội chuyển 5% dmg thành mana. Lvl 2. Tăng 40% tấn công thuộc tính ánh sáng, 20% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 5% cơ hội chuyển 6% dmg thành mana. Lvl 3. Tăng 60% tấn công thuộc tính ánh sáng, 30% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 6% cơ hội chuyển 7% dmg thành mana. Lvl 4. Tăng 80% tấn công thuộc tính ánh sáng, 40% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 7% cơ hội chuyển 8% dmg thành mana. Lvl 5. Tăng 100% tấn công thuộc tính ánh sáng, 50% phòng thủ thuộc tính ánh sáng, 8% cơ hội chuyển 10% dmg thành mana. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. 5.Psychic Pierce Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level 7: 12 giây Level để học :4 Lvl 1. +60% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 2. +70% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 3. +80% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 4. +90% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 5. +100% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 6. +110% sát thương cho đòn tấn công. Lvl 7. +120% sát thương cho đòn tấn công. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí. 6.Long Shot Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lvl 1. Tăng 10% khoảng cách tấn công trong 5 phút. Lvl 2. Tăng 20% khoảng cách tấn công trong 6 phút. Lvl 3. Tăng 30% khoảng cách tấn công trong 7 phút. Lvl 4. Tăng 40% khoảng cách tấn công trong 8 phút. Lvl 5. Tăng 50% khoảng cách tấn công trong 9 phút. Lvl 6. Tăng 60% khoảng cách tấn công trong 15 phút. Lvl 7. Tăng 70% khoảng cách tấn công trong 60 phút. Bạn phải cầm vũ khí tầm xa. 7.Enchanted Arrow Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lvl 1. Tăng 10 dmg cho mũi tên trong 18 phút. Lvl 2. Tăng 15 dmg cho mũi tên trong 21 phút. Lvl 3. Tăng 20 dmg cho mũi tên trong 24 phút. Lvl 4. Tăng 25 dmg cho mũi tên trong 27 phút. Lvl 5. Tăng 30 dmg cho mũi tên trong 30 phút. Lvl 6. Tăng 40 dmg cho mũi tên trong 30 phút. Lvl 7. Tăng 50 dmg cho mũi tên trong 90 phút. 8.Fainting Pierce Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 5 Lvl 1. 30% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 18 phút. Lvl 2. 40% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 21 phút. Lvl 3. 50% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 24 phút. Lvl 4. 60% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 27 phút. Lvl 5. 70% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 30 phút. Lvl 6. 80% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 30 phút. Lvl 7. 100% cơ hội giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 10 giây . Tác dụng trong 90 phút. 9.Bleeding Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : Lvl 1. 15 giây Lvl 2. 18 giây Lvl 3. 21 giây Lvl 4. 24 giây Lvl 5. 27 giây Lvl 6. 30 giây Lvl 7. 30 giây Level để học : 7 Lvl 1. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 5 lần. Lvl 2. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 6 lần. Lvl 3. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 7 lần. Lvl 4. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 8 lần. Lvl 5. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 9 lần. Lvl 6. Làm mục tiêu chảy máu với 70% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 10 lần. Lvl 7. Làm mục tiêu chảy máu với 80% dmg thương mỗi 3 giây, chảy máu 15 lần. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí. 10.Nimble Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 7 Lvl 1. Tăng 3% dex trong 18 phút. Lvl 2. Tăng 6% dex trong 21 phút. Lvl 3. Tăng 9% dex trong 24 phút. Lvl 4. Tăng 12% dex trong 27 phút. Lvl 5. Tăng 15% dex trong 30 phút. Lvl 6. Tăng 20% dex trong 30 phút. Lvl 7. Tăng 25% dex trong 90 phút. 11.Brandish Kick Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 15 giây Level để học : 7 Lvl 1. 50% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 5 giây và tăng tấn công gần. Lvl 2. 55% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 6 giây và tăng tấn công gần. Lvl 3. 60% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 7 giây và tăng tấn công gần. Lvl 4. 65% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 8 giây và tăng tấn công gần. Lvl 5. 70% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 9 giây và tăng tấn công gần. Lvl 6. 75% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 10 giây và tăng tấn công gần. Lvl 7. 80% cơ hội làm choáng mục tiêu trong 10 giây và tăng tấn công gần. Bạn phải chọn mục tiêu trước 12.Ensnare Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 9 Lvl 1. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 3 giây. Lvl 2. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 4 giây. Lvl 3. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 5 giây. Lvl 4. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 6 giây. Lvl 5. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 7 giây. Lvl 6. Giảm 30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 8 giây. Lvl 7. Giảm 40% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong 9 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước 13.Feeble Arrow Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 60 giây. Level để học : 9 Lvl 1. Giảm 3% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 2. Giảm 6% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 3. Giảm 9% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 4. Giảm 12% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 5. Giảm 15% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 6. Giảm 18% str của mục tiêu trong 30 giây. Lvl 7. Giảm 21% str của mục tiêu trong 60 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí tầm xa. 14.Fatal Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 9 Lvl 1. Tăng Crit Dmg bằng 100% dex của bạn trong 18 phút. Lvl 2. Tăng Crit Dmg bằng 150% dex của bạn trong 21 phút. Lvl 3. Tăng Crit Dmg bằng 200% dex của bạn trong 24 phút. Lvl 4. Tăng Crit Dmg bằng 250% dex của bạn trong 27 phút. Lvl 5. Tăng Crit Dmg bằng 300% dex của bạn trong 30 phút. Lvl 6. Tăng Crit Dmg bằng 350% dex của bạn trong 30 phút. Lvl 7. Tăng Crit Dmg bằng 360% dex của bạn trong 90 phút. 15.Sprint Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7: 5 phút. Level để học : 11 Lvl 1. Tăng 20% tốc độ di chuyển trong 18 giây. Lvl 2. Tăng 40% tốc độ di chuyển trong 21 giây. Lvl 3. Tăng 60% tốc độ di chuyển trong 24 giây. Lvl 4. Tăng 80% tốc độ di chuyển trong 27 giây. Lvl 5. Tăng 100% tốc độ di chuyển trong 30 giây. Lvl 6. Tăng 120% tốc độ di chuyển trong 30 giây. Lvl 7. Tăng 140% tốc độ di chuyển trong 30 giây. Skill này đè lên Item tăng tốc độ di chuyển nếu bạn đang sử dụng. 16.Evade Thời gian thực hiện: 5 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 11 Lvl 1. Tăng 10% Evade của mục tiêu trong 18 phút. Lvl 2. Tăng 15% Evade của mục tiêu trong 21 phút. Lvl 3. Tăng 20% Evade của mục tiêu trong 24 phút. Lvl 4. Tăng 25% Evade của mục tiêu trong 27 phút. Lvl 5. Tăng 30% Evade của mục tiêu trong 30 phút. Lvl 6. Tăng 35% Evade của mục tiêu trong 30 phút. Lvl 7. Tăng 40% Evade của mục tiêu trong 90 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước 17.Piercing Root Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7: 25 giây. Level để học : 11 Lvl 1. Tấn công bình thường với 60% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 2. +10% sát thương với 70% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 3. +20% sát thương với 80% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 4. +30% sát thương với 90% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 5. +40% sát thương với 100% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 6. +50% sát thương với 100% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Lvl 7. +60% sát thương với 100% cơ hội trói mục tiêu trong 5 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí tầm xa. 18.Double Strike Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7 : 15 giây. Level để học : 12 Lvl 1. +20% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 2. +40% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 3. +60% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 4. +80% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 5. +100% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 6. +120% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Lvl 7. +140% sát thương vào 2 đòn tấn công liên tục. Bạn phải chọn mục tiêu trước và sử dụng vũ khí tầm xa. Scout Skill - Scout là những người hiểu rõ khoản cách để có thể đưa những mũi tên kết hợp ma thuật xuyên phá kẻ thù. 1.Bow Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Level 1 : Tăng 5% sức tấn công cho Bow trong 18 phút. Level 2 : Tăng 10% sức tấn công cho Bow trong 21 phút. Level 3 : Tăng 15% sức tấn công cho Bow trong 24 phút. Level 4 : Tăng 20% sức tấn công cho Bow trong 27 phút. Level 5 : Tăng 25% sức tấn công cho Bow trong 30 phút. Level 6 : Tăng 30% sức tấn công cho Bow trong 30 phút. Level 7 : Tăng 40% sức tấn công cho Bow trong 120 phút. 2.Melt Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Level để học : 50 Level 1 : Ngay lập tức thoát khỏi trạng thái trói. 3.Ignored Aggro Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 180 giây Level 7 : 120 giây. Level để học : 50 Level 1 : -10% aggro của quái vật đối với bạn trong 10 giây. Level 2 : -20% aggro của quái vật đối với bạn trong 20 giây. Level 3 : -30% aggro của quái vật đối với bạn trong 30 giây. Level 4 : -40% aggro của quái vật đối với bạn trong 40 giây. Level 5 : -50% aggro của quái vật đối với bạn trong 50 giây. Level 6 : -60% aggro của quái vật đối với bạn trong 60 giây. Level 7 : -70% aggro của quái vật đối với bạn trong 90 giây. Aggro: chỉ số "thù hận" của quái vật với người chơi. Nếu 2 người cùng tấn công một con quái ,nó sẽ tấn công người có aggro cao hơn. 4.Detect Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 120 giây Level 7: 90 giây. Level để học : 53 Level 1 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 10m trong 30 giây. Level 2 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 11m trong 40 giây. Level 3 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 12m trong 50 giây. Level 4 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 13m trong 60 giây. Level 5 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 14m trong 70 giây. Level 6 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 80 giây. Level 7 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 90 giây. 5. Sharp Melee Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 54 Level 1 : +50% tấn công gần trong 5 phút. Level 2 : +60% tấn công gần trong 5 phút. Level 3 : +70% tấn công gần trong 5 phút. Level 4 : +80% tấn công gần trong 10 phút. Level 5 : +90% tấn công gần trong 10 phút. Level 6 : +100% tấn công gần trong 10 phút. Level 7 : +110% tấn công gần trong 30 phút. 6.Alacrity Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 54 Level 1 : +3% Dex cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% Dex cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% Dex cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% Dex cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% Dex cho mục tiêu trong 120 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 7.Combine Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 54 Level 1 : Sát thương bằng tổng 300% lvl của bạn và 500% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 2 : Sát thương bằng tổng 400% lvl của bạn và 600% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 3 : Sát thương bằng tổng 500% lvl của bạn và 700% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 4 : Sát thương bằng tổng 600% lvl của bạn và 800% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 5 : Sát thương bằng tổng 700% lvl của bạn và 900% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 6 : Sát thương bằng tổng 800% lvl của bạn và 1000% lvl của mục tiêu cộng lại. Level 7 : Sát thương bằng tổng 900% lvl của bạn và 1100% lvl của mục tiêu cộng lại. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 8.Multi Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7 : 15 giây. Level để học : 56 Level 1 : +20% sát thương lên mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh. Level 2 : +40% sát thương lên mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh. Level 3 : +60% sát thương lên mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh. Level 4 : +80% sát thương lên mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh. Level 5 : +100% sát thương lên mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh. Level 6 : +120% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Level 7 : +140% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Bạn phải chọn mục tiêu trước. to be update ... Xin 1 topic cho những ai chơi HE Hiện tại tôi đang chơi 1 HE, Dự định sau này lên Scout (len Ranger cầm nỏ nhìn củ chuối wa) với lại lên Scout có skill bắn tỏa đi farm dễ xin Mod topic này cho anh em vào để đưa ra cách buid hợp lý nhất cho 2 class Ranger và scout Tôi chơi Acher dư dịnh lên dòng Scout Buid : - 3Dex ,1 Vit : HE nuker - 2Pys, 1Dex,1Vit : Magic bow (Ranger) -3Dex ,1 agy : Scout tôi thì tôi buil 1 lv : 3Dex, 1Agy .Cứ 3lv tôi thay 1agy bằng 1 Vit ko biết hợp lý chưa, mọi người tham khảo cùng và đưa ra cách buil cùng nhé xin chỉ giáo
9. Ka'el's Arrow Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7 : 5 phút Level để học : 56 Level 1 : Tạo ra 100 mũi tên băng với sát thương 100 dmg. Level 2 : Tạo ra 100 mũi tên gió với sát thương 120 dmg. Level 3 : Tạo ra 100 mũi tên gió mạnh với sát thương 140 dmg. Level 4 : Tạo ra 100 mũi tên điện với sát thương 160 dmg. Level 5 : Tạo ra 100 mũi tên bão táp với sát thương 180 dmg. Level 6 : Tạo ra 150 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Level 7 : Tạo ra 200 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Bạn ko thể vất đi hoặc giao dịch mũi tên này. Vật dụng được tạo ra ko chiếm chỗ.. 10.Drill Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7: 15 giây. Level để học : 56 Level 1 : +100% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 30% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 2 : +110% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 30% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 3 : +120% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 30% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 4 : +130% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 20% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 5 : +140% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 20% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 6 : +150% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 10% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Level 7 : +160% sát thương với mục tiêu trên một đường thẳng , giảm 5% sát thương với mục tiêu ở xa dần. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 11.Violent Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Level để học : 58 Level 1 : Làm mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 50% sát thương trong 15 giây. Level 2 : Làm mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 60% sát thương trong 15 giây. Level 3 : Làm mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 60% sát thương trong 21 giây. Level 4 : Làm mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 70% sát thương trong 21 giây. Level 5 : Làm mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 70% sát thương trong 30 giây. Level 6 : Làm mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 80% sát thương trong 30 giây. Level 7 : Làm mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh chảy máu mỗi 3 giây với 90% sát thương trong 30 giây. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 12.Ghost Arrow Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7 : 5 phút Level để học : 58 Level 1 : Dùng 30 mũi tên băng để bắn ra 30 mũi tên ma. Level 2 : Dùng 40 mũi tên băng hoặc gió để bắn ra 40 mũi tên ma. Level 3 : Dùng 50 mũi tên băng ,gió hoặc gió mạnh để bắn ra 50 mũi tên ma. Level 4 : Dùng 60 mũi tên băng ,gió , gió mạnh hoặc điện để bắn ra 60 mũi tên ma. Level 5 : Dùng 70 mũi tên băng ,gió ,gió mạnh ,điện hoặc bão để bắn ra 70 mũi tên ma. Level 6 : Dùng 100 mũi tên băng ,gió ,gió mạnh ,điện ,bão hoặc Ka'el's để bắn ra 100 mũi tên ma. Level 7 : Dùng 200 mũi tên băng ,gió ,gió mạnh ,điện ,bão hoặc Ka'el's để bắn ra 200 mũi tên ma. Cần phải có mũi tên tạo ra bằng skill số 9 mới có thể sử dụng skill này. 13 Premium Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Level 7 : 30 giây. Level để học : 58 Level 1 : +200% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 2 : +220% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 3 : +240% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 4 : +260% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 5 : +280% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 6 : +300% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 7 : +320% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Bạn phải chọn mục tiêu trước. 14.Rain Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 60 giây Lvl 7 : 40 giây. Level để học : 60 Level 1 : Có 25% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh. Level 2 : Có 30% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh. Level 3 : Có 35% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh. Level 4 : Có 40% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh. Level 5 : Có 45% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh. Level 6 : Có 50% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Level 7 : Có 55% cơ hội đòn tấn công trở thành Crit với mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 15.All in One Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Lvl 7 : 30 giây. Level để học : 60 Level 1 : Bắn 7 mũi tên cùng một lúc. Level 2 : Bắn 10 mũi tên cùng một lúc. Level 3 : Bắn 13 mũi tên cùng một lúc. Level 4 : Bắn 16 mũi tên cùng một lúc. Level 5 : Bắn 19 mũi tên cùng một lúc. Level 6 : Bắn 22 mũi tên cùng một lúc. Level 7 : Bắn 25 mũi tên cùng một lúc. Nếu bạn ko có đủ tên trong túi đồ thì skill này sữ sử dụng tất cả. Bạn cần phải có tên để sử dụng skill này. 16. Rank Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây Level để học : 60 Level 1 : +1000% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 2 : +1100% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 3 : +1200% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 4 : +1300% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 5 : +1400% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 6 : +1500% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 7 : +1600% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước.Không tính lvl vũ khí bị giảm lvl. 17. Pouring Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 90 giây Level 7 : 60 giây. Level để học : 62 Level 1 : +20% sát thương lên mục tiêu và 4 mục tiêu khác xunh quanh. Level 2 : +40% sát thương lên mục tiêu và 5 mục tiêu khác xunh quanh. Level 3 : +60% sát thương lên mục tiêu và 6 mục tiêu khác xunh quanh. Level 4 : +80% sát thương lên mục tiêu và 7 mục tiêu khác xunh quanh. Level 5 : +100% sát thương lên mục tiêu và 8 mục tiêu khác xunh quanh. Level 6 : +120% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Level 7 : +140% sát thương lên mục tiêu và 9 mục tiêu khác xunh quanh. Bạn phải chọn mục tiêu trước. Ranger Skill - Ranger có thể khiến kẻ thù ngã xuống trước khi họ phô diễn kỹ thuật tấn công bằng cung rất mạnh từ bất cứ vị trí nào. 1.Crossbow Mastery Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 50 Level 1 : Tăng 5% sát thương của Nỏ trong 18 phút. Level 2 : Tăng 10% sát thương của Nỏ trong 21 phút. Level 3 : Tăng 15% sát thương của Nỏ trong 24 phút. Level 4 : Tăng 20% sát thương của Nỏ trong 27 phút. Level 5 : Tăng 25% sát thương của Nỏ trong 30 phút. Level 6 : Tăng 30% sát thương của Nỏ trong 30 phút. Level 7 : Tăng 40% sát thương của Nỏ trong 120 phút. 2.Open Eyes Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 3 phút. Level để học : 50 Level 1 : Lập tức giải thoát khỏi trạng thái choáng. 3.Trick Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 30 phút. Level để học : 50 Level 1 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 5 phút. Level 2 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 10 phút. Level 3 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 15 phút. Level 4 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 20 phút. Level 5 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 25 phút. Level 6 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 30 phút. Level 7 : Bảo vệ bạn khỏi sự tấn công của lính gác khi bạn rơi vào trạng thái sát nhân ( nick màu đỏ) trong 120 phút. Nếu bạn tấn công người chơi khác skill này sẽ hết tác dụng. 4.Detect Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút. Level để học : 53 Level 1 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 10m trong 30 giây. Level 2 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 11m trong 40 giây. Level 3 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 12m trong 50 giây. Level 4 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 13m trong 60 giây. Level 5 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 14m trong 70 giây. Level 6 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 80 giây. Level 7 : Phát hiện người chơi và quái vật tàng hình trong bán kính 15m trong 90 giây. 5.Disappear Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút. Level để học : 54 Level 1 : Có 70% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 2 : Có 75% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 3 : Có 80% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 4 : Có 85% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 5 : Có 90% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 6 : Có 100% cơ hội tàng hình trong 30 phút. Level 7 : Có 100% cơ hội tàng hình trong 60 phút. Nếu bạn có hành động gì thì Skill này sẽ mất tác dụng. 6.Siege Shot Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 90 giây Level 7: 60 giây. Level để học : 54 Level 1 : +50% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 2 : +60% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 3 : +70% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 4 : +80% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 5 : +90% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 6 : +100% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Level 7 : +110% sát thương vào đòn tấn công với vũ khí sát thương tầm xa , trói mục tiêu trong 10 giây. Bạn phải cầm Nỏ mới sử dụng được skill này,effect skill này đè lên effect khác và chỉ có tác dụng trên tấn công bình thường. 7.Murder Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 20 giây Level 7 : 15 giây. Level để học : 54 Level 1 : +3000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 2 : +3500% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 3 : +4000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 4 : +4500% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 5 : +5000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 6 : +6000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Level 7 : +7000% số ( Murderer Counter) vào đòn tấn công. Bạn phải chọn mục tiêu trước , Murderer Counter : Hitlist Posible Kill Count ------0-----------------------10---------- ------1-----------------------9----------- ------2-----------------------8----------- ------3-----------------------7----------- ------4-----------------------6----------- ------5-----------------------5----------- ------6-----------------------4----------- ------7-----------------------3----------- ------8-----------------------2----------- ------9-----------------------1----------- ------10----------------------0----------- 8. Speed Wind Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 2 phút Level 7 : 90 giây. Level để học : 56 Level 1 : +80% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 2 : +100% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 3 : +120% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 4 : +150% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 5 : +185% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 6 : +233% tốc độ tấn công trong 10 giây. Level 7 : +280% tốc độ tấn công trong 10 giây. Bạn phải cầm nỏ mới có thể sử dụng skill này. 9. Ka'el's Arrow Thời gian thực hiện: 2 giây Thời gian sử dụng lại : 10 phút Level 7 : 5 phút Level để học : 56 Level 1 : Tạo ra 100 mũi tên băng với sát thương 100 dmg. Level 2 : Tạo ra 100 mũi tên gió với sát thương 120 dmg. Level 3 : Tạo ra 100 mũi tên gió mạnh với sát thương 140 dmg. Level 4 : Tạo ra 100 mũi tên điện với sát thương 160 dmg. Level 5 : Tạo ra 100 mũi tên bão táp với sát thương 180 dmg. Level 6 : Tạo ra 150 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Level 7 : Tạo ra 200 mũi tên Ka'el với sát thương 200 dmg. Bạn ko thể vất đi hoặc giao dịch mũi tên này. Vật dụng được tạo ra ko chiếm chỗ.. 10.Alacrity Blow Thời gian thực hiện: 4 giây Thời gian sử dụng lại : 4 giây Level để học : 56 Level 1 : +3% Dex cho mục tiêu trong 18 phút. Level 2 : +6% Dex cho mục tiêu trong 21 phút. Level 3 : +9% Dex cho mục tiêu trong 24 phút. Level 4 : +12% Dex cho mục tiêu trong 27 phút. Level 5 : +15% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 6 : +20% Dex cho mục tiêu trong 30 phút. Level 7 : +25% Dex cho mục tiêu trong 120 phút. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 11. Strip Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây. Level để học : 58 Level 1 : +30% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 2 : +40% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 3 : +50% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 4 : +60% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 5 : +70% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 6 : +80% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Level 7 : +90% sát thương bỏ qua phòng thủ cua mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 12. Rank Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 25 giây Level để học : 58 Level 1 : +1000% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 2 : +1100% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 3 : +1200% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 4 : +1300% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 5 : +1400% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 6 : +1500% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Level 7 : +1600% lvl của vũ khí bạn chuyển thành sát thương lên mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước.Không tính lvl vũ khí bị giảm lvl. 13.Critical Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 30 giây Level 7 : 15 giây Level để học : 58 Level 1 : Có 50% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 2 : Có 60% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 3 : Có 70% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 4 : Có 80% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 5 : Có 90% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 6 : Có 100% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Level 7 : Có 100% cơ hội Crit nếu bạn bắn trúng mục tiêu. Bạn phải chọn mục tiêu trước. 14. Premium Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Level 7 : 30 giây. Level để học : 60 Level 1 : +200% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 2 : +220% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 3 : +240% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 4 : +260% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 5 : +280% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 6 : +300% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Level 7 : +320% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Rare ( màu cam ) hoặc Unique ( màu vàng) Bạn phải chọn mục tiêu trước. 15.Magic Guard Thời gian thực hiện: 0.5 giây Thời gian sử dụng lại : 10 Level 7 : 5 phút Level để học : 60 Level 1 : Kháng phép trong 10 giây. Level 2 : Kháng phép trong 15 giây. Level 3 : Kháng phép trong 20 giây. Level 4 : Kháng phép trong 25 giây. Level 5 : Kháng phép trong 30 giây. Level 6 : Kháng phép trong 35 giây. Level 7 : Kháng phép trong 40 giây. 16. Luxury Shot Thời gian thực hiện: 1 giây Thời gian sử dụng lại : 40 giây Level : 30 giây Level để học : 60 Level 1 : +200% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 2 : +220% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 3 : +240% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 4 : +260% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 5 : +280% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 6 : +300% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Level 7 : +320% sát thương khi bạn sử dụng vũ khí Unique ( màu vàng ) hoặc Ancient ( màu xanh lục). Bạn phải chọn mục tiêu trước. 17.Winged Foot Thời gian thực hiện: 0 giây Thời gian sử dụng lại : 0 giây Level để học : 62 Level 1 : +20% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 2 : +40% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 3 : +60% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 4 : +80% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 5 : +100% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 6 : +120% tốc độ di chuyển cho cả đội. Level 7 : +140% tốc độ di chuyển cho cả đội. Bạn có thể mở hoặc tắt skill này. to be update.. tôi ko biết thế nào chứ build ko vit thì ngay cả train lvl cũng là cả 1 vấn đề đấy .
Đúng rùi.Từ quái 15 hay là 17+ trở lên thì hình như 100% là loại quái aggressive,lại còn có cả thể loại mob team khoảng từ 2 đến 3 con 1 team cứ bắn 1 con thì tất cả tụi nó quây mình.Ko tăng VIT thì đúng là train lv cũng là cả 1 vấn đề
Mình cũng đã test Archer lv 32 .Tăng 3 Dex 1 Vit để trian lv nói chung là rất ổn skill mới biết sơ sơ , tui tăng toàn skill để đi trian Max Fatal ( tang tỉ lệ damage crt ) +7 ở lv 32 tui hit 1 phát crt 1100+250 (250 lá của imba dảkness max ) Max Nimble , tăng damage Max Evasion , tăng % evasion Từng đó là đủ để các bạn solo , còn lên 50 tui sẽ theo Ranger , tuy cầm nỏ ko thik lắm but pvp nhìn damage cho sướng . Test thêm 1 healer nữa , G Việt it Healer wa .
tớ thì Ice imbue level 5: increase water dmg100%,res50%;8%chance decrease target's 30% movement for 7 sec Brandish kick level 5: 70% chance stun the target that last 5 seconds Piercing Root level 5: normal atk's 40%, 100% chance hold the target in place for 5 seconds Double strike level 5: increase 100% of normal dmg, attack target twice Fatal ko dám tăng vì crit năm thì mười họa đc 1 cái. phí quá dù lên lv 60 có Rain shot tăng 45% crit cũng chịu thôi. Nimble vời Evasion tớ bỏ luôn, vì agi có lèo tèo 27, thêm 15% có bao nhiu đâu, bảm đảo pvp ăn hit là chắc chắn, Evasion thì dựa vào agi .... chắc chịu khó cày cuốc khổ cực hơn ng ta để dành skill point qua Scout
Theo mình HE tăng agi làm gì cho phí chủ yếu hít and run thui tăng agi để tăng máu cho no khỏe trian lv cũng đỡ hơn vì HE tăng agi cũng chẳng né được nhiu cứ bem vô dẽ với vit là ok.
- Theo kinh nghiệm của mình thì HE đánh solo PvE tốt nhất là 3DEX+1VIT - Nếu có 1 tanker hoặc healer, hay train pt thì cứ full DEX - Đường +AGI thật ra bản thân mình thấy không hiệu quả, chơi archer cần nhất là tốc độ chạy chứ không phải tốc độ đánh, AGI tăng theo né tránh nhiều nhưng không né tránh được skill, bị human với dekan áp sát stun thì AGI sẽ vô ích. - Do vậy cần nhất là kết thúc trận đánh càng nhanh càng tốt, chúng ta cũng chỉ đứng phía sau nên không cần phòng thủ nhiều quá (trừ khi đụng HE ^^"
Tôi thì cứ 2 dex, 2 vit mà thẳng tiến (dự định theo scout). Archer mà không có vit thì đúng như bạn gì nói là đi train là cả một vấn đề.
có ai hướng dẩn cách build skill với hix chưa kiệp test con này hết CB mất tiêu , nếu được up dùm mình cái skill tree rồi hướng dẩn dùm nhé , mà mình định theo scout ko biết tăng cái gì , à nếu được bạn có thể dich sơ tác dụng của skill nên tăng thax trước nếu có pác nào giúp đở ^^
buil HE 3str voi 1Vit ?? buid kieu? úc à, buil thế làm gì có damage, Str chỉ tăng damage cho melee thôi
ai có list skill của HE ko mình cần list skill với cả các skill nên tăng mới chới nên hơi nub mọi người thông cảm thx
tăng point cho archer có 2 cách tăng point 1/tăng max skill passive : Fire(ice,dark,divine)---->psychic pierce----> Ensnaring pierce---> Brandiskick(stun)---->Fatal--> Rooting Arrow--->Double strike -tăng point kiểu này thì bắn skill sướng, cric thì thấy rõ nhưng do skill delay hơi lâu nên cách 2 buil có vẻ hiệu quả hơn 2/ buil full buff train lv chủ yếu bằng đánh bình thường, ko phụ thuộc skil, tăng max một loại tay buff( fire, dark,ice,divine),tăng max long short(max tầm xa), max enchant(rút tên nhanh), max Ensnaring pierce ( bắn slow )max skill rooting shot( trói) ___________________________ bạn muốn tìm hiểu rõ có thể vào web :http://rohangame.vault.ign.com/zens.html xem mục HE skill, toàn bằng chữ tiếng anh, tôi có thể hiểu có thể dịch được nhưng chưa tìm ra cách để copy bảng skill sang bên nay` :(
Build full Dex có vẻ không hợp lí lắm cho dù là có pt đi nữa thì ưu tiên của buff vẫn là mage,tank.. còn archer thì... >"<.... Trong khi CB có thể do dựa nhiều vào đồ free trong itemmall tăng def quá cao hay quả nhẫn + all 10 status nên OB mà không có Vit thì là cả 1 vấn đề đấy ^_^