Bạn nào thích chơi theo hướng Bandit nhưng ngại chuyện luyện ở Job 1st và sợ bị Ks thì nên đi theo hướng này(nhưng hơi tốn kém) Những skill của Thief: Nimble Body:tăng độ chính xác khi đánh và sức né tránh(thụ động) Level 1: Accuracy +1, avoidability +1 Level 10: Accuracy +10, avoidability +10 Level 20: Accuracy +20, avoidability +20 (max) Keen Eyes:tăng tầm đánh của các vũ khí ném từ xa như phi tiêu hoặc dao(thụ động)(đòi hỏi Lv3 Nimble Body) Level 1: Tầm đánh xa +25 Level 4: Tầm đánh xa +100 Level 8: Tầm đánh xa +200(max) Disorder:giảm sức đánh và sức đỡ của monsters trong một thời gian nhất định,không thể sử dụng disorder lên mosnter đã nhiễm disorder(hỗ trợ) Level 1: MP -5; sức đánh và sức đỡ -1 trong 7 giây Level 10: MP -7; sức đánh và sức đỡ -10 trong 31 giây Level 20: MP -10; sức đánh và sức đỡ -20 trong 60 giây(max) Dark Sight:tàng hình trong 1 thời gian nhất định,khi tàng hình không thể đánh(hỗ trợ)(đòi hỏi Disorder Lv 3) Level 1: MP -24; tàng hình trong 10 giây, speed -57 Level 10: MP -15; tàng hình trong 100 giây, speed -30 Level 20: MP -5; tàng hình trong 200 giây, speed -0 (max) Double Stab:đâm hai lần,sử dụng dagger(active) Level 1: MP -6; Damage 65% x 2 Hit Level 10: MP -9; Damage 95% x 2 Hit Level 20: MP -14; Damage 130% x 2 Hit (max) Lucky Seven:phóng hai lần,sử dụng phi tiêu hoặc dao(active) Level 1: MP -8; Damage 58% x 2 Hit Level 10: MP -11; Damage 100% x 2 Hit Level 20: MP -16; Damage 150% x 2 Hit (max) +Cách nâng skill cho BanditSin ở job 1st: level 10 1 lucky7 level 11 4 lucky7 level 12 7 lucky7 level 13 10 lucky7 level 14 13 lucky7 * level 15 16 lucky7 level 16 19 lucky7 level 17 20 lucky7 \ 2 nimble body level 18 20 lucky7 \ 3 nimble body \ 2 keen eyes** level 19 20 lucky7 \ 3 nimble body \ 5 keen eyes level 20 20 lucky7 \ 3 nimble body \ 8 keen eyes level 21 20 lucky7 \ 6 nimble body \ 8 keen eyes level 22 20 lucky7 \ 9 nimble body \ 8 keen eyes level 23 20 lucky7 \ 12 nimble body \ 8 keen eyes level 24 20 lucky7 \ 15 nimble body \ 8 keen eyes level 25 20 lucky7 \ 18 nimble body \ 8 keen eyes level 26 20 lucky7 \ 20 nimble body \ 8 keen eyes \ 1 disorder level 27 20 lucky7 \ 20 nimble body \ 8 keen eyes \ 3 disorder \ 1 dark sight level 28 20 lucky7 \ 20 nimble body \ 8 keen eyes \ 3 disorder \ 4 dark sight level 29 20 lucky7 \ 20 nimble body \ 8 keen eyes \ 3 disorder \ 7 dark sight *ở đây nếu nghèo thì có thể ngừng nâng Lucky Seven trong 3 lv để dành skillpoint sau đó nâng tiếp để đỡ tốn MP. **có thể không nâng max vì sau khi lên 4x BanditSin không dùng phi tiêu nữa sẽ phí thì lúc đó sẽ dư 8 point để nâng những skill khác,nhưng nếu nâng theo chỉ dẫn trên thì luyện lv cực nhanh. P/s:BanditSin luyện lv ở 1st job y chang như Assassin nhưng job 2nd thì tiến hóa lên Bandit.
Sau khi đã tiến hóa lên Bandit ở Job 2nd thì đây là phần hướng dẫn tiếp theo. +Các Skill của Bandit: Dagger Mastery:tăng độ chính xác và khả năng đánh với dagger(thụ động). Level 1: Dagger Mastery 15%, accuracy +1 Level 10: Dagger Mastery 35%, accuracy +10 Level 20: Dagger Mastery 60%, accuracy +20 (max). Endure:hồi phục MP và HP khi đang leo dây hoặc đang đứng trên cầu thang,càng nâng nhiều thì tỉ lệ và thời gian hồi càng tăng nhanh(thụ động). Level 1: hồi phục 3 HP và 1 MP mỗi 29 giây Level 10: hồi phục 30 HP và 10 MP mỗi 20 giây Level 20: hồi phục 60 HP và 20 MP mỗi 10 giây (max). Dagger Booster:sử dụng MP và HP để tăng tốc độ đánh nhanh cho dagger,chỉ có thể sử dụng với dagger(hỗ trợ)(đòi hỏi Dagger Mastery Lv5). Level 1: HP -29, MP -29; tăng tốc độ đánh cho dagger trong 10 giây Level 10: HP -20, MP -20; tăng tốc độ đánh cho dagger trong 100 giây Level 20: HP -10, MP -10; tăng tốc độ đánh cho dagger trong 200 giây (max). Haste:tăng tốc độ và khả năng nhảy cho toàn party(hỗ trợ). Level 1: MP -15; tốc độ +2, khả năng nhảy +1 trong 10 giây Level 10: MP -15; tốc độ +20, khả năng nhảy +10 trong 100 giây Level 20: MP -30; tốc độ +40, khả năng nhảy +20 trong 200 giây(max). Steal:cho phép nhân vật có khả năng đánh cắp 1 món đồ của monster trong 1 tỉ lệ thành công nhất định.Chỉ có thể đánh cắp một lần một monster nhưng nếu thử nhiều lần có thể bị thiệt hại(active)(đòi hỏi Haste Lv5). Level 1: MP -12;tỉ lệ đánh cắp thành công 11%,tỉ lệ thiệt hại 42% Level 15: MP -12;tỉ lệ đánh cắp thành công 20%,tỉ lệ thiệt hại 70% Level 30: MP -24;tỉ lệ đánh cắp thành công 30%,tỉ lệ thiệt hại 100%(max). Savage Blowagger:sử dụng MP để đánh monster đến 6 lần(khi max chiêu này) với dagger(active). Level 1: MP -9;đánh được 2 lần với tỉ lệ sát thương 22% Level 15: MP -18;đánh được 4 lần với tỉ lệ sát thương 50% Level 30: MP -27;đánh được 6 lần với tỉ lệ sát thương 80% (max). +Cách nâng skill cho BanditSin ở Job 2nd: level 30 1 savage blow level 31 4 savage blow level 32 7 savage blow level 33 10 savage blow level 34 13 savage blow level 35 16 savage blow level 36 19 savage blow level 37 22 savage blow level 38 22 savage blow \ 3 mastery level 39 23 savage blow \ 5 mastery level 40 24 savage blow \ 5 mastery \ 2 booster level 41 27 savage blow \ 5 mastery \ 2 booster level 42 30 savage blow \ 5 mastery \ 2 booster level 43 30 savage blow \ 8 mastery \ 2 booster level 44 30 savage blow \ 11 mastery \ 2 booster level 45 30 savage blow \ 14 mastery \ 2 booster level 46 30 savage blow \ 17 mastery \ 2 booster level 47 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster level 48 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster \ 3 haste level 49 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster \ 6 haste level 50 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster \ 9 haste level 51 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster \ 12 haste level 52 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster \ 15 haste level 53 30 savage blow \ 19 mastery \ 3 booster \ 18 haste level 54 30 savage blow \ 19 mastery \ 4 booster \ 20 haste level 55 30 savage blow \ 19 mastery \ 7 booster \ 20 haste level 56 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste level 57 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 3 endure level 58 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 6 endure level 59 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 9 endure level 60 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 10 endure* \ 12 dark sight ** level 61 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 10 endure \ 15 dark sight level 62 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 10 endure \ 18 dark sight level 63 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 11 endure \ 20 dark sight level 64 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 14 endure \ 20 dark sight level 65 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 17 endure \ 20 dark sight level 66 30 savage blow \ 19 mastery \ 10 booster \ 20 haste \ 20 endure \ 20 dark sight level 67**** *10 endure là đủ để chống lại hiệu ứng đóng băng trên những vùng băng tuyết và giúp bạn có thể AFK một cách an toàn trên cầu thang hoặc dây leo.Endure hữu dụng hơn Dark Sight vì nếu chết trong luc AKF sẽ tốn EXP. **ở job 1st đã nâng 10 Dark Sight.Bạn có thể nâng max Endure trước nhưng cũng có thể max Dark Sight trước vì Dark Sight hữu dụng khi tránh các Boss như MushMom hay Balrog.Nhưng nâng thế nào thì cuối cùng bạn cũng nâng max hai chiêu đó(Endure và Dark Sight). ****Ở Lv này đến Lv70 thì nâng ra sao tùy bạn quyết định vì không quan trọng lắm,một số người nâng Steal cho vui,một số thì nâng vào Dagger Booster hoặc Double Stab(nâng cái này để nếu đánh một cái gần hết máu monster mà nó chưa chết thì đâm 1 cái cho nó chết luôn đỡ tốn MP).Đến Lv70 thì bạn có 12 point để tự quyết định. +Cách nâng AbilityPoint cho BanditSin: 11 nâng 5 LUK 12 nâng 5 LUK 13 nâng 5 LUK 14 nâng 5 LUK 15 nâng 5 LUK 16 nâng 5 LUK 17 nâng 5 LUK 18 nâng 5 LUK 19 nâng 5 LUK 20 nâng 5 LUK 21 nâng 5 LUK 22 nâng 5 LUK 23 nâng 5 LUK 24 nâng 5 LUK 26 nâng 5 LUK 27 nâng 5 LUK 28 nâng 5 LUK 29 nâng 5 LUK 30 nâng 5 LUK 31 nâng 5 LUK 32 nâng 5 LUK 33 nâng 5 LUK 34 nâng 5 LUK 35 nâng 5 LUK 36 nâng 5 LUK 37 nâng 5 LUK 38 nâng 5 LUK 39 nâng 5 LUK 40 nâng 5 LUK 41 nâng 5 LUK 42 nâng 5 LUK 43 nâng 5 LUK 44 nâng 5 LUK Đến 44 thì stat của bạn là như sau: 4 STR 25 DEX 4 INT 210 LUK +Sau lv 44 cách nâng như sau: level và số DEX level45 :25 DEX level46 :30 DEX level47 :35 DEX level48 :40 DEX level49 :45 DEX level50 :50 DEX level51 :55 DEX level52 :60 DEX level53 :65 DEX level54 :70 DEX level55 :75 DEX level56 :80 DEX level57 :85 DEX level58 :90 DEX level59 :95 DEX level60 :100 DEX levels 61 đến 68 : giữ nguyên 100 DEX level 69 :105 DEX level 70 :110 DEX Đây là bài hướng dẫn đầu tiên mình viết nên có sai sót gì xin MOD và anh em thông cảm.Thanks