Thời gian xử lý visa Úc mất bao lâu?

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi duclm09, 12/1/22.

  1. duclm09

    duclm09 Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    24/11/20
    Bài viết:
    0
    Úc là một trong những nền giáo dục bậc nhất, được rộng rãi du học trò và nghiên cứu sinh trên khắp toàn cầu lựa chọn, đây cũng là điểm du lịch lý tưởng. Thời gian xử lý visa Úc mất bao lâu luôn là nghi vấn được phần đông người quan tâm bởi giả dụ ko nắm rõ quy trình, bạn sẽ thấy khó khăn khi chuẩn bị những hồ sơ can dự.
    thời gian xét chuẩn y visa Úc và đưa ra kết quả chỉ mất khoảng bao lâu?
    thời gian xử lý visa Úc tương ứng sở hữu mỗi chiếc visa
    [​IMG]
    Bộ di cư sẽ đưa ra thời kì xử lý visa Úc và phê duyệt giấy má khác nhau đối mang mỗi chiếc visa Úc. Cụ thể:
    dòng Visa Tên visa hồ sơ được xử lý 75% giấy tờ được xử lý 90%
    400 khiến việc tạm thời (Di trú ngắn hạn) (Chuyên gia ngắn hạn) 9 ngày 16 ngày
    403 làm cho việc trợ thời (Quan hệ quốc tế) (Hiệp định chính phủ) 32 ngày 43 ngày
    403 làm cho việc tạm bợ (Quan hệ quốc tế) (Chi nhánh chính phủ ở nước ngoài) 28 ngày 43 ngày
    403 khiến việc nhất thời (Quan hệ quốc tế) (Chương trình cần lao theo mùa) 9 ngày 13 ngày
    407 đào tạo 65 ngày 77 ngày
    408 Hoạt động tạm bợ (Giải trí) 7 ngày 16 ngày
    408 Hoạt động trợ thì (Thể thao) 22 ngày 32 ngày
    408 Hoạt động tạm thời (Công việc về tôn giáo) 67 ngày 76 ngày
    408 Hoạt động tạm bợ (Nghiên cứu) 47 ngày 69 ngày
    408 Hoạt động lâm thời (Các chương trình đặc biệt) 66 ngày 75 ngày
    408 Hoạt động tạm thời (được mời tham dự sự kiện văn hóa – xã hội) 8 ngày 14 ngày
    417 khiến cho việc trong kì nghỉ 14 ngày 34 ngày
    457 làm cho việc tạm bợ (có tay nghề) 86 ngày 6 tháng
    461 Quan hệ gia làm reo dân New Zealand (Tạm thời) 8 tháng 11 tháng
    462 khiến cho việc và kì nghỉ 7 ngày 19 ngày
    476 Sinh viên rẻ nghiệp được công nhận với tay nghề 4 tháng 4 tháng
    485 phải chăng nghiệp trợ thì (Làm việc sau khi phải chăng nghiệp) 5 tháng 6 tháng
    485 rẻ nghiệp lâm thời (Làm việc sau lúc hoàn tất chương trình sau đại học) 71 ngày 90 ngày
    500 Du học (Ngành ELICOS độc lập) 55 ngày 71 ngày
    500 Du học (bậc phổ thông) 55 ngày 86 ngày
    500 Du học (Học nghề) 43 ngày 76 ngày
    500 Du học (Đại học) 24 ngày 52 ngày
    500 Du học (Nghiên cứu sau đại học) 48 ngày 4 tháng
    500 Du học (Không sở hữu bằng cấp) 29 ngày 46 ngày
    500 Du học (Bộ Ngoại giao hoặc Quốc phòng) 15 ngày 35 ngày
    590 Giám bà đỡ viên 71 ngày 4 tháng
    600 du lịch (khách du lịch) 20 ngày 30 ngày
    600 du lịch (Bảo lãnh gia đình) 41 ngày 58 ngày
    600 du hý (Công tác) 6 ngày 15 ngày
    600 du lịch (Nơi tới đã được bảo lãnh) 3 ngày 5 ngày
    600 du hý (du lịch thường xuyên) 5 ngày 12 ngày
    602 Điều trị y tế 25 ngày 56 ngày
    651 du hý điện tử một ngày 3 ngày
    771 Quá cảnh 6 ngày 9 ngày
    988 Visa phi hành đoàn 4 ngày 6 tháng
    100 đoàn tụ gia đình (vợ/chồng) 15 tháng 23 tháng
    101 Con chiếc 9 tháng 15 tháng
    117 Quan hệ mồ côi 22 tháng 26 tháng
    143 Bảo lãnh bố mẹ tới Úc (Di cư) 32 tháng 33 tháng
    155 Thường trú nhân trở về Úc trong vòng 5 năm 2 ngày 6 ngày
    173 Bảo lãnh bác mẹ tới Úc (Tạm thời) 32 tháng 32 tháng
    186 Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (con trục đường nhập cảnh trực tiếp) 9 tháng 11 tháng
    186 Chương trình đề cử bởi đơn vị (Chuyển tiếp) 8 tháng 9 tháng
    187 Chương trình bảo lãnh thiên cư khu vực (Con con đường nhập cảnh trực tiếp) 11 tháng 12 tháng
    187 Chương trình bảo lãnh di trú khu vực (Chuyển tiếp) 8 tháng 9 tháng
    188 đầu cơ và đổi mới buôn bán (Tạm thời) (Đổi mới kinh doanh) 16 tháng 18 tháng
    189 Tay nghề – Độc lập 4 tháng 6 tháng
    190 Tay nghề – Được đề cử 4 tháng 7 tháng
    300 gần thành thân 12 tháng 17 tháng
    309 Vợ/ chồng (Tạm thời) 11 tháng 15 tháng
    489 Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Tay nghề – vùng miền GSM) 5 tháng 6 tháng
    489 Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Được đề cử bới chính quyền bang/ vùng lãnh thổ – GSM) 5 tháng 7 tháng
    801 Vợ/chồng 16 tháng 20 tháng
    802 Con mẫu 7 tháng 8 tháng
    820 Vợ/chồng 18 tháng 20 tháng
    864 Bảo lãnh bác mẹ già tới Úc (định cư) 15 tháng 15 tháng
    887 có tay nghề – Vùng miền 7 tháng 10 tháng
    892 Chủ công ty được bảo lãnh bởi chính quyền bang/ vùng lãnh thổ 15 tháng 17 tháng
    Mỗi loại visa Úc khác nhau lại có thời kì xứ lý khác nhau
    một số nguyên tố tác động đến thời gian xét chuẩn y visa Úc
    nhân tố nào tác động tới thời kì xét ưng chuẩn visa Úc?
    một số tác nhân ảnh hưởng tới thời kì xử lý thủ tục bao gồm:
    Mùa cao điểm
    Số lượng đơn nộp xin visa Úc
    những ca visa phức tạp hoặc chưa được khắc phục
    ngoài ra, đơn xin visa cũng được Nhận định dựa trên trường hợp của từng tư nhân. Các nhân tố phổ biến nhất bao gồm:
    Đơn nộp visa của bạn mang tất cả hồ sơ hoàn chỉnh chưa
    khi mang buộc phải bổ sung giấy má từ bộ di trú, bạn có tiến hành bổ sung giấy tờ đúng thời hạn không
    thời kì bạn cần để với thể hoàn tất gần như các giấy má visa và chuẩn bị gần như các hồ sơ cấp thiết
    Đối có visa thường trú nhân, số lượng visa quảng cáo được cho phép trong chương trình di trú Úc
    Trên đây là những thông tin mới nhất về thời gian xử lý visa Úc. Thông báo trên vận dụng cho cả đơn xin visa nộp online hoặc trực tiếp. Để được tư vấn và nhận được sự tương trợ tối đa trong việc xin visa đi Úc, bạn mang thể liên hệ GVS.
    Nguồn: https://visanuocngoai.vn/visa-uc/thoi-gian-xu-ly-visa-uc.html
     

Chia sẻ trang này