THÔNG TIN VỀ ĐTCL MÙA 3: VÔ HẠN THIÊN HÀ

Thảo luận trong 'Đấu Trường Chân Lý' bắt đầu bởi NaughtyEvil, 10/6/20.

  1. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    9,246
    Chủ đề mùa 3 DTCL này sẽ lấy cảm hứng từ những bộ skin chủ đề không gian trong Liên Minh Huyền Thoại. Vậy các tướng và hệ tộc trong DTCL mùa 3 này sẽ là những gương mặt nào, hãy xem ở dưới đây nhé.

    [​IMG]

    Danh sách Tộc DTCL mùa 3
    Celestial (Vũ Trụ)
    Chrono (Thời Không)
    Cybernetic (Siêu Công Nghệ)
    Dark Star (Hắc Tinh)
    Mech-Pilot (Phi Công)
    Rebel (Nổi Loạn)
    Space Pirate (Không Tặc)
    Valkyrie (Thánh Nữ)
    Vệ Binh Tinh Tú (Star Guardian)
    Void (Hư Không)

    Danh sách các Hệ DTCL mùa 3
    Blademaster (Kiếm Khách)
    Blaster (Pháo Thủ)
    Brawler (Đấu Sĩ)
    Demolitionist (Bộc Phá)
    Infiltrator (Mật Thám)
    Mana-Reaver (Ma Tặc)
    Mercenary (Ngoại Binh)
    Mystic (Bí Ẩn)
    Protector (Hộ Vệ)
    Sorcerer (Pháp Sư)
    Sniper (Xạ Thủ)
    Starship (Mẫu Hạm)
    Vanguard (Tiên Phong)
     
  2. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    9,246
    Celestial (Vũ Trụ)
    [​IMG]

    Celestial (Vũ Trụ): Tất cả đồng minh được hồi máu theo phần trăm 12% (2), 30% (4), 55% (6) theo sát thương họ gây ra.

    Danh sách tướng Celestial:

    • Xayah (1 vàng) - Celestial + Blademaster - (Vũ Trụ - Kiếm Khách)
    • Kassadin (2 vàng) - Celestial + Mana-Reaver (Vũ Trụ - Ma Tặc)
    • Rakan (2 vàng) Celestial + Protector (Vũ Trụ - Hộ Vệ)
    • Xin Zhao (2 vàng) Celestial + Protector (Vũ Trụ - Hộ Vệ)
    • Ashe (3 vàng) Celestial + Sniper (Vũ Trụ - Xạ Thủ)
    • Lulu (5 vàng) Celestial + Mystic (Vũ Trụ - Bí Ẩn)
    [​IMG]

    Chrono (Thời Không)
    [​IMG]

    Chrono (Thời Không): Tất cả đồng minh được nhận thêm tốc đánh mỗi giây 10% (2), 20% (4), 40% (6).

    Các tướng Chrono bao gồm:

    • Twisted Fate (1 vàng) - Chrono + Sorcerer - (Thời Không - Pháp Sư)
    • Caitlyn (1 vàng) - Chrono + Sniper - (Thời Không - Xạ Thủ)
    • Shen (2 vàng) - Chrono + Blademaster Thời Không - Kiếm Khách)
    • Blitzcrank (2 vàng) - Chrono + Brawler (Thời Không - Đấu Sĩ)
    • Ezreal (3 vàng) - Chrono + Blaster (Thời Không - Pháo Thủ)
    • Wukong (4 vàng) - Chrono + Vanguard (Thời Không - Tiên Phong)
    • Thresh (5 vàng) - Chrono + Mana-Reaver (Thời Không - Ma Tặc)
    [​IMG]


    Cybernetic (Siêu Công Nghệ)
    [​IMG]

    Các tướng Siêu Công Nghệ sẽ được nhận thêm các chỉ số khi gắn bất kỳ trang bị nào vào người.

    • 3 Siêu Công Nghệ: 300 máu và 30 sát thương vật lý
    • 6 Siêu Công Nghệ: 800 máu và 80 sát thương vật lý
    Các tướng thuộc tộc Siêu Công Nghệ sẽ là:

    • Leona (1 vàng) - (Cybernetic/Vanguard) - (Siêu Công Nghệ - Tiên Phong): Chống chịu tuyến đầu
    • Fiora (1 vàng) - (Cybernetic/Blademaster) - (Siêu Công Nghệ - Kiếm Khách): Duy trì sát thương liên tục theo thời gian.
    • Lucian (2 vàng) - (Cybernetic + Blaster) - (Siêu Công Nghệ - Pháo Thủ)
    • Vi (3 vàng) - (Cybernetic + Brawler) - (Siêu Công Nghệ - Đấu Sĩ)
    • Irelia (4 vàng) - (Cybernetic + Mana-Reaver + Blademaster) - (Siêu Công Nghệ - Ma Tặc - Kiếm Khách): Duy trì sát thương tầm gần theo thời gian.
    • Ekko (5 vàng) - (Cybernetic + Infiltrator) - (Siêu Công Nghệ - Mật Thám)
    [​IMG]

    Dark Star (Hắc Tinh)
    [​IMG]

    Khi một tướng Hắc Tinh chết đi, hiệu ứng tăng sát thương và stack hiệu ứng này sẽ được chuyển cho tướng Hắc Tinh gần nhất với sát thương cộng thêm 30% (3), + 50% (6).

    Các tướng Hắc Tinh bao gồm:

    • Jarvan IV (1 vàng) - (Dark Star + Protector) - (Hắc Tinh - Hộ Vệ)
    • Mordekaiser (2 vàng) - (Dark Star + Vanguard) - (Hắc Tinh - Tiên Phong)
    • Lux (3 vàng) - (Dark Star + Sorcerer) - (Hắc Tinh - Pháp Sư)
    • Karma (3 vàng) - (Dark Star + Mystic) - (Hắc Tinh - Bí Ẩn)
    • Shaco (3 vàng) - (Dark Star + Infiltrator) - (Hắc Tinh - Mật Thám)
    • Jhin (4 vàng) - (Dark Star + Sniper) -(Hắc Tinh - Xạ Thủ)
    [​IMG]

    Mech-Pilot (Phi Công)
    [​IMG]

    Hiệu ứng buff hiệp lực của Phi Công: Khi bắt đầu giao tranh, 3 tướng Siêu Nhân Thiên Hà có thể hợp thể thành một tướng, được gọi là Super Mech và sẽ tồn tại cho đến khi nào bị tiêu diệt.

    [​IMG]

    Tướng Phi Côngsẽ có những cái tên sau đây:

    • Annie (2 vàng) - [Phi Công/Pháp sư] - (Mech Pilot/Sorcerer): Sát thương kỹ năng tuyến đầu.
    • Rumble (3 vàng) - [Phi Công/Bộc Phá] - (Mech Pilot/Demolitionist): Sát thương kỹ năng tuyến trước.
    • Fizz (4 vàng) - [Phi Công/Mật Thám] - (Mech Pilot/Infiltrator): Sát thương và khống chế hàng sau của địch
    [​IMG]


    Rebel (Nổi Loạn)
    [​IMG]

    Khi bắt đầu trận, tướng Nổi Loạn nhận được khiên máu 125 (3), 200 (6) trong 8 giây và đồng thời tăng sát thương cho mỗi tướng Nổi Loạn ở gần 10% (3), 15% (6).

    Các tướng Nổi Loạn:

    • Ziggs (1 vàng) - Rebel + Demolitionist - (Nổi Loạn - Bộc Phá)
    • Malphite (1 vàng) - Rebel + Brawler - (Nổi Loạn - Đấu Sĩ)
    • Yasuo (2 vàng) - Rebel + Blademaster (Nổi Loạn - Kiếm Khách)
    • Sona (2 vàng) - Rebel + Mystic (Nổi Loạn - Bí Ẩn)
    • Master Yi (3 vàng) - Rebel + Blademaster (Nổi Loạn - Kiếm Khách)
    • Jinx (4 vàng) - Rebel + Blaster (Nổi Loạn - Pháo Thủ)
    • Aurelion Sol (5 vàng) - Rebel + Starship (Nổi Loạn - Mẫu Hạm)
    [​IMG]

    Space Pirate (Không Tặc)
    [​IMG]

    Các tướng Không Tặc sẽ có tỉ lệ rơi vàng hoặc trang bị khi các tướng này tiêu diệt một mục tiêu với 2 Không Tặc > 50% tỉ lệ rơi 1 Vàng, 4 Không Tặc > 1 Vàng và 10% tỉ lệ rớt item.

    Các tướng Không Tặc:

    • Graves (1 vàng) - Space Pirate + Blaster (Không Tặc - Pháo Thủ)
    • Darius (2 vàng) - Space Pirate + Mana-Reaver (Không Tặc - Ma Tặc)
    • Jayce (3 vàng) - Space Pirate + Vanguard (Không Tặc - Tiên Phong)
    • Gangplank (5 vàng) - Space Pirate + Mercenary + Demolitionist (Không Tặc - Ngoại Binh - Bộc Phá)
    [​IMG]

    Valkyrie (Thánh Nữ)
    [​IMG]

    Đòn đánh thường và kỹ năng của tướng Thánh Nữ sẽ luôn luôn gây chí mạng cho mục tiêu dưới 50% máu.

    Tướng Thánh Nữ:

    • Kai'Sa (2 vàng) - Valkyrie + Infiltrator (Thánh Nữ + Mật Thám)
    • Kayle (4 vàng) - Valkyrie + Blademaster (Thánh Nữ + Kiếm Khách)
    • Miss Fortune (5 vàng) Valkyrie + Blaster + Mercenary (Thánh Nữ + Mật Thám + Ngoại Binh)
    Vệ Binh Tinh Tú (Star Guardian)
    [​IMG]

    Các tướng thuộc tộc Vệ Binh Tinh Tú (VBTT) sẽ được hồi lại một ít mana mỗi khi một trong các tướng ở tộc này sử dụng kỹ năng.

    • 3 Vệ Binh Tinh Tú: Hồi lại 20 mana
    • 6 Vệ Binh Tinh Tú: Hồi lại 30 mana
    Lực lượng Vệ Binh Tinh Tú sẽ bao gồm các tướng sau đây:

    • Poppy - Tier 1 - [Vệ Binh Tinh Tú/ Tiên Phong] - (Star Guardian/Vanguard): Tanker chống chịu tuyến đầu.
    • Zoe - Tier 1 - [Vệ Binh Tinh Tú/Pháp Sư] - (Star Guardian/Sorcerer): Khống chế trong phạm vi nhỏ.
    • Ahri - Tier 2 - [Vệ Binh Tinh Tú/Pháp Sư] - (Star Guardian/Sorcerer): Sát thương kỹ năng tầm xa.
    • Neeko - Tier 3 - [Vệ Binh Tinh Tú/Hộ Vệ] - (Star Guardian/Protector): Kỹ năng khống chế diện rộng.
    • Syndra - Tier 3 - [Vệ Binh Tinh Tú/Pháp Sư] - (Star Guardian/Sorcerer): Sát thương kỹ năng tầm xa.
    • Soraka - Tier 4 - [Vệ Binh Tinh Tú/Bí Ẩn] - (Star Guardian/Mystic): Hồi máu cho team
    [​IMG]

    Void (Hư Không)
    [​IMG]

    Tướng Hư Không gây sát thương chuẩn, 3 tướng kích hoạt

    Tướng Hư Không sẽ gồm có:

    • Kha'Zix (1 vàng) - Void + Infiltrator (Hư Không - Mật Thám)
    • Vel'Koz (4 vàng) - Void + Sorcerer (Hư Không - Pháp Sư)
    • Cho'Gath (4 vàng) Void + Brawler (Hư Không - Đấu Sĩ)
     
  3. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    9,246
    Hệ Đấu Trường Chân Lý mùa 3
    Các Hệ trong DTCL mùa 3 này vẫn quen thuộc như từ mùa 1. Vẫn có Pháp Sư, Kiếm Khách, Mật Thám, Đấu Sĩ... Kèm theo đó là những hệ mới có những kỹ năng khá độc đáo, hứa hẹn sẽ có những sự kết hợp hết sức thú vị.

    • Blademaster (Kiếm Khách)
    • Blaster (Pháo Thủ)
    • Brawler (Đấu Sĩ)
    • Demolitionist (Bộc Phá)
    • Infiltrator (Mật Thám)
    • Mana-Reaver (Ma Tặc)
    • Mercenary (Ngoại Binh)
    • Mystic (Bí Ẩn)
    • Protector (Hộ Vệ)
    • Sorcerer (Pháp Sư)
    • Sniper (Xạ Thủ)
    • Starship (Mẫu Hạm)
    • Vanguard (Tiên Phong)
    Blademaster (Kiếm Khách)
    [​IMG]

    Các Kiếm Khách có tỉ lệ tung ra 2 đòn đánh cùng một lúc.

    • 3 Kiếm Khách: Thêm 25% tỉ lệ
    • 6 Kiếm Khách: Thêm 50% tỉ lệ
    Các tướng kiếm khách:

    • Xayah (1 vàng) - (Kiếm Khách - Vũ Trụ)
    • Fiora (1 vàng) - (Kiếm Khách - Siêu Công Nghệ)
    • Shen (2 vàng) - (Kiếm Khách - Thời Không)
    • Yasuo (2 vàng) - (Kiếm Khách - Nổi Loạn)
    • Master Yi (3 vàng) - (Kiếm Khách - Nổi Loạn)
    • Kayle (4 vàng) - (Kiếm Khách - Thánh Nữ)
    • Irelia (4 vàng) - (Kiếm Khách - Siêu Công Nghệ - Ma Tặc)
    [​IMG]

    Blaster (Pháo Thủ)
    [​IMG]

    Cứ sau 4 phát bắn thường thì các Pháo Thủ sẽ bắn bồi thêm đòn đánh thường gây sát thương gấp đôi

    • 2 Pháo Thủ: 2 Phát
    • 4 Pháo Thủ: 4 Phát
    Tướng Pháo Thủ

    • Graves (1 vàng) - (Pháo Thủ - Không Tặc)
    • Lucian (2 vàng) - (Pháo Thủ - Siêu Công Nghệ)
    • Ezreal (3 vàng) - (Pháo Thủ - Thời Không)
    • Jinx (4 vàng) - (Pháo Thủ - Nổi Loạn)
    • Miss Fortune (5 vàng) - (Pháo Thủ - Ngoại Binh - Thánh Nữ)
    [​IMG]

    Brawler (Đấu Sĩ)
    [​IMG]

    Tướng Đấu Sĩ sẽ được nhận thêm máu.

    • 2 Đấu Sĩ: 250 Máu
    • 4 Đấu Sĩ: 750 Máu
    Các tướng Đấu Sĩ

    • Malphite (1 vàng) - ( Đấu Sĩ - Nổi Loạn)
    • Blitzcrank (2 vàng) - (Đấu Sĩ - Thời Không)
    • Vi (3 vàng) - (Đấu Sĩ - Siêu Công Nghệ)
    • Cho'Gath (4 vàng) - (Đấu Sĩ - Hư Không)
    [​IMG]

    Demolitionist (Bộc Phá)
    [​IMG]

    Tướng Bộc Phá khi sử dụng kỹ năng sẽ khiến kẻ địch bị choáng trong 2 giây.

    Các tướng Bộc Phá

    • Ziggs (1 vàng) - (Bộc Phá - Nổi Loạn)
    • Rumble (3 vàng) - (Phi Công - Bộc Phá)
    • Gangplank (5 vàng) - (Bộc Phá - Không Tặc - Ngoại Binh)
    Infiltrator (Mật Thám)
    [​IMG]

    Mật Thám tự động nhảy ra phía sau đội hình địch, nhận thêm 50% tốc đánh 6 giây đầu trận.

    • 2 Mật Thám: Kích hoạt thêm 50% tốc đánh
    • 4 Mật Thám: Kích hoạt thêm 50% tốc đánh + hồi lại hiệu ứng sau khi hạ gục mục tiêu
    Các tướng Mật Thám:

    • Kha'Zix (1 vàng) - (Mật Thám - Hư Không)
    • Kai'Sa (2 vàng) - (Mật Thám + Thánh Nữ)
    • Shaco (3 vàng) - (Mật Thám - Hắc Tinh)
    • Fizz (4 vàng) - (Mật Thám + Phi Công)
    • Ekko (5 vàng) - (Mật Thám - Siêu Công Nghệ)
    [​IMG]

    Mana-Reaver (Ma Tặc)
    [​IMG]

    Đòn đánh thường của Ma Tặc nếu trúng tướng địch nào thì sẽ khiến kẻ địch đó phải cần thêm 40% mana mới có thể tung chiêu.

    • 2 Ma Tặc: Kích đòn đánh đầu tiên
    • 4 Ma Tặc: Kích tất cả đòn đánh
    Tướng Mana Reaver

    • Darius (2 vàng) - (Ma Tặc - Không Tặc)
    • Kassadin (2 vàng) - (Ma Tặc - Vũ Trụ)
    • Irelia (4 vàng) - (Ma Tặc - Siêu Công Nghệ - Kiếm Khách)
    • Thresh (5 vàng) - (Ma Tặc - Thời Không)
    [​IMG]

    Mercenary (Ngoại Binh)
    [​IMG]

    Bạn có thể trả vàng để nâng cấp các kỹ năng của tướng Ngoại Binh

    Tướng Ngoại Binh

    • Gangplank (5 vàng) - (Ngoại Binh - Bộc Phá - Không Tặc)
    • Miss Fortune (5 vàng) - (Ngoại Binh - Pháo Thủ - Thánh Nữ)
    [​IMG]

    Mystic (Bí Ẩn)
    [​IMG]

    Các tướng Bí Ẩn sẽ tăng kháng phép cho đồng minh của mình

    • 2 Bí Ẩn: Tăng 40% kháng phép
    • 4 Bí Ẩn: Tăng 120% kháng phép
    Các tướng Bí Ẩn bao gồm:

    • Sona (2 vàng) - (Bí Ẩn - Nổi Loạn)
    • Karma (3 vàng) - (Bí Ẩn - Hắc Tinh)
    • Soraka (3 vàng) - (Bí Ẩn - Vệ Binh Tinh Tú)
    • Lulu (5 vàng) - (Bí Ẩn - Vũ Trụ)
    [​IMG]

    Protector (Hộ Vệ)
    [​IMG]

    Tướng Hộ Vệ có thêm lá chắn dựa trên máu của họ trong 3 giây sau khi sử dụng kỹ năng

    • 2 Hộ Vệ: Tăng khiên theo 15% Max máu
    • 4 Hộ Vệ: Tăng khiên theo 35% Max máu
    Các tướng Hộ Vệ bao gồm

    • Jarvan IV (1 vàng) - (Hắc Tinh - Hộ Vệ)
    • Rakan (2 vàng) - (Vũ Trụ - Hộ Vệ)
    • Xin Zhao (2 vàng) (Vũ Trụ - Hộ Vệ)
    • Neeko (3 vàng) (Vệ Binh Tinh Tú - Hộ Vệ)
    [​IMG]

    Sorcerer (Pháp Sư)
    [​IMG]

    Tất cả đồng minh sẽ được tăng sức mạnh kỹ năng theo số tướng Pháp Sư

    • 2 Pháp Sư: Tăng 20% sức mạnh kỹ năng
    • 4 Pháp Sư: Tăng 45% sức mạnh kỹ năng
    • 6 Pháp Sư: Tăng 120% sức mạnh kỹ năng
    Các tướng Pháp Sư

    • Twisted Fate (1 vàng) - (Pháp Sư - Thời Không)
    • Zoe (1 vàng) - (Pháp Sư - Vệ Binh Tinh Tú)
    • Ahri (2 vàng) (Pháp Sư - Vệ Binh Tinh Tú)
    • Annie (2 vàng) - (Pháp Sư - Phi Công)
    • Lux (3 vàng) - (Pháp Sư- Hắc Tinh)
    • Syndra (3 vàng) (Pháp Sư - Vệ Binh Tinh Tú)
    • Vel'Koz (4 vàng) - (Pháp Sư - Hư Không)
    [​IMG]

    Sniper (Xạ Thủ)
    [​IMG]

    Tướng Xạ Thủ sẽ gây thêm 10% sát thương theo mỗi ô khoảng cách giữa tướng và đối thủ. 2 Xạ Thủ sẽ kích hoạt được hiệu ứng này.

    • Caitlyn (1 vàng) - (Thời Không - Xạ Thủ)
    • Ashe (3 vàng) - (Vũ Trụ - Xạ Thủ)
    • Jhin (4 vàng) - (Hắc Tinh - Xạ Thủ)
    [​IMG]

    Starship (Mẫu Hạm)
    [​IMG]

    Tướng Mẫu Hạm di chuyển liên tục vòng quanh sàn đấu và không thể tấn công cơ bản.

    Chỉ có Aurelion Sol (5 vàng) - (Nổi Loạn - Mẫu Hạm) là tướng duy nhất của hệ Mẫu Hạm.

    Vanguard (Tiên Phong)
    [​IMG]

    Tướng Tiên Phong sẽ nhận được thêm giáp

    • 2 Tiên Phong: Tăng thêm 70 Giáp
    • 4 Tiên Phong: Tăng thêm 300 Giáp
    • Leona (1 vàng) - (Siêu Công Nghệ - Tiên Phong)
    • Poppy (1 vàng) - (Vệ Binh Tinh Tú - Tiên Phong)
    • Mordekaiser (2 vàng) - (Hắc Tinh - Tiên Phong)
    • Jayce (3 vàng) - (Không Tặc - Tiên Phong)
    • Wukong (4 vàng) - (Thời Không - Tiên Phong)
    [​IMG]

    Đó là toàn bộ hệ tộc trong DTCL Mùa 3 - Vô Hạn Thiên Hà. Vẫn là những buff hiệp lực quen thuộc về sát thương, kháng phép, tăng máu, tăng giáp nhưng có phần độc đáo hơn.
     
  4. NaughtyEvil

    NaughtyEvil Member vô giá trị GVN Dalit

    Tham gia ngày:
    30/4/08
    Bài viết:
    9,246
    Tiêu Điểm Cập Nhật Giữa Mùa 3 ĐTCL

    [​IMG]
    [MỚI] Linh Thú
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [MỚI] Vé Thiên Hà II và Vé Thiên Hà II+
    [​IMG]
    • Vé Thiên Hà II và Vé Thiên Hà+ bắt đầu ngay bây giờ! (À, ừm, thật ra thì nó sẽ bắt đầu ngay sau khi phiên bản mới được cập nhật vào ngày mai...)
    • Vé mới sẽ bao gồm những biểu cảm, sân đấu, và hiệu ứng chưởng lực mới!
    • Bạn không cần phải mua Vé+ ngay để nhận được tất cả phần thưởng. Bất cứ khi nào bạn quyết định nâng cấp vé, lượng kinh nghiệm đã tích lũy sẽ tự động được áp dụng và cho phép bạn mở khóa tất cả những phần thưởng mà mình đã nhận được.
    [Mới] Tộc/Hệ
    Phi Hành Gia
    • (3) Tướng Phi Hành Gia được giảm 30 năng lượng tiêu hao
    Cỗ Máy Hủy Diệt
    • (2/4/6/8) Tướng Cỗ Máy Hủy Diệt, sau khi nhận hoặc gây 10 lần sát thương, sẽ hồi 70/160/325/600 máu nếu dưới 50% máu, hoặc gây 70/160/325/600 sát thương phép lên mục tiêu gần nhất nếu trên 50%.
    Thánh Mẫu
    • (1) Đòn đánh của đồng minh Vệ Binh Tinh Tú chuyển thành sát thương chuẩn Đòn đánh của tất cả những đồng minh khác chuyển thành sát thương phép
    [MỚI] Tướng
    Nautilus
    • Phi Hành Gia/Tiên Phong
    • Bậc 2
    • Thủy Lôi Tầm Nhiệt Nautilus gây chấn động mặt đất bên dưới mục tiêu của hắn, hất văng mục tiêu đó lên không và làm choáng chúng trong 3/3.5/4 giây, gây 100/200/400 sát thương phép. Đối thủ đứng xung quanh mục tiêu nhận nửa hiệu ứng.
    Bard
    • Phi Hành Gia/Bí Ẩn
    • Bậc 3
    • Nội Tại: Bard nhận thêm 8/20/90 năng lượng mỗi đòn đánh, nhưng không thể nhận năng lượng nếu tấn công quái.
    • Tiếng Gọi Lữ Khách: Bard triệu hồi một meep trên hàng chờ, có thể được bán để lấy 1 kinh nghiệm.
    Gnar
    • Phi Hành Gia/Đấu Sĩ
    • Bậc 4
    • GNAR!: Gnar nhảy lên phía trước và biến hình thành Gnar Khổng Lồ, quét đối thủ ở xung quanh, gây 100/200/800 sát thương phép và làm choáng chúng trong 2 giây
    • Khi ở dạng Gnar Khổng Lồ, Gnar nhận 750/1250/2500 Máu và 100/175/400 Sức Mạnh Công Kích.
    Teemo
    • Phi Hành Gia/Xạ Thủ
    • Bậc 4
    • Bẫy Vệ Tinh Teemo thả 3 bẫy xung quanh mục tiêu gần nhất Khi đối thủ đến gần bẫy (hoặc sau 3 giây), chiếc bẫy sẽ phát nổ, gây 125/175/600 sát thương phép, khiến chúng choáng váng và bị làm chậm trong 4 giây.
    Illaoi
    • Cỗ Máy Chiến Đấu/Đấu Sĩ
    • Bậc 1
    • Xúc Tu Tàn Phá: Illaoi đập xúc tu ra phía trước, gây 125/200/325 sát thương và đánh cắp 20/30/50% Giáp và Kháng Phép của những mục tiêu bị đánh trúng trong 4 giây.
    Nocturne
    • Cỗ Máy Chiến Đấu/Mật Thám
    • Bậc 1
    • Nỗi Kinh Hoàng Tột Độ: Nocturne khủng bố mục tiêu của hắn, khiến mục tiêu đó hoảng sợ trong 2/2.5/4 giây và gây 200/250/350 sát thương phép trong thời gian đó.
    Kog’Maw
    • Cỗ Máy Chiến Đấu/Pháo Thủ
    • Bậc 2
    • Pháo Cao Xạ: Trong 3 giây, Kog'Maw nhận tầm đánh tối đa và 80% tốc độ đánh, đồng thời đòn đánh gây thêm 2%/4%/7% máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép.
    Cassiopeia
    • Cỗ Máy Chiến Đấu/Bí Ẩn
    • Bậc 3
    • Nanh Độc: Cassiopeia phóng nanh độc về phía một mục tiêu chưa bị trúng độc, gây 700/1500/3000 sát thương trong 12 giây, hiệu ứng lá chắn của mục tiêu trúng độc bị giảm đi 50%
    Viktor
    • Cỗ Máy Chiến Đấu/Pháp Sư
    • Bậc 4
    • Tia Chết Chóc: Viktor kẻ một tia hủy diệt giữa hai đối thủ ở xa nhau nhất, gây 15/20/80% máu tối đa của đối thủ thành sát thương phép, sau một 1 giây, gây thêm 250/400/1500 sát thương phép trên vết kẻ cũ.
    Urgot
    • Cỗ Máy Chiến Đấu/Hộ Vệ
    • Bậc 5
    • Mũi Khoan Tử Thần: Urgot bắn ra một mũi khoang về phía mục tiêu xa nhất trong tầm đánh, kéo chúng về phía hắn và gây 2000 sát thương liên tục cho đến khi chúng chết. Sau lần sử dụng thành công đầu tiên, năng lượng tổng của Urgot sẽ được giảm xuống 10/20/100.
    Janna
    • Thánh Mẫu/Vệ Binh Tinh Tú
    • Bậc 5
    • Gió Lốc: Janna triệu hồi năm lốc xoáy bay ra theo hình nón. Lốc xoáy cho đồng minh chúng lướt qua 100/150/500% tốc độ đánh trong 5 giây, trong khi hất tung đối thủ trúng phải trong 1.5 giây.



    Riven
    • Thời Không/Kiếm Khách
    • Bậc 4
    • Nhát Chém Năng Lượng: Riven lướt về phía trước và tạo 250/400/1000 lá chắn cho bản thân, đồng thời tung nhát chém gây 100/150/450 sát thương phép. Mỗi lần sử dụng kĩ năng thứ ba, Riven sẽ phóng ra một đợt sóng năng lượng gây 300/500/150 sát thương phép.
    Vayne
    • Siêu Công Nghệ/Xạ Thủ
    • Bậc 3
    • Giờ Khắc Cuối Cùng: Vayne bật chế độ tối thượng trong 10 giây, nhào lộn ra khỏi mục tiêu hiện tại ngay lập tức, và cứ sau mỗi 3 đòn đánh. Vayne được tàng hình khi nhào lộn, và đòn đánh sau khi nhào lộn gây 175/200/225% sức mạnh công kích.
    Zed
    • Mật Thám:
    • Bậc 2
    • E - Khinh Thường Kẻ Yếu (Nội Tại): Mỗi đòn đánh thứ 3, Zed đánh cắp 20/25/40% Sức Mạnh Công Kích của mục tiêu và gây thêm 50/90/150 sát thương phép.
    Loại Bỏ
    Tộc/Hệ
    • Hư Không
    • Thánh Nữ
    Tướng
    • Kha'Zix
    • Cho'Gath
    • Vel'Koz
    • Kai'Sa
    • Kayle
    • Miss Fortune
    • Sona
    • Lux
    • Kassadin
    Thiên Hà
    • Tinh Vân Tím
    Xếp Hạng
    • Xếp Hạng Mùa 3, giai đoạn II sẽ bắt đầu trong phiên bản này.
    • Xếp hạng của bạn sẽ bị giảm xuống 1 bậc. Ví dụ, nếu bạn Vàng IV, bạn sẽ thấy mình xuống Bạc IV.
    • Nếu bạn đang ở trên Cao Thủ hoặc hơn, bạn sẽ xuống Kim Cương 4.
    • Bạn vẫn sẽ có 5 trận đấu phân hạng đầu mùa, có nghĩa là bạn sẽ nhận thêm ĐNG khi thắng và không mất khi thua trong 5 trận này.
    • Nếu đạt Vàng trở lên trong giai đoạn I của Mùa 3, bạn sẽ nhận được biểu cảm xếp hạng. Nếu đạt Vàng trở lên trong cả hai giai đoạn, bạn sẽ nhận được Linh Thú Vinh Quang.
    • Phần thưởng Linh Thú Vinh Quang cho mùa 1 và mùa 2 sẽ có mặt sớm thôi, nếu bạn đã đạt thành tích cao trong hai mùa đó...
    Hệ Thống
    Không có thiên hà mới trong phiên bản này. Tuy nhiên, ở những phiên bản sau, một thiên hà mới sẽ xuất hiện và cùng với đó là một thiên hà cũ sẽ bị loại bỏ
    Cập Nhật Tỉ Lệ Thiên Hà
    • Linh Thú Bé Bỏng - 10%
    • Vũ Trụ Neeko - 10%
    • Linh Thú Cỡ Bự - 10%
    • Thiên Hà Đông Đảo - 10%
    • Khu Giao Dịch - 10%
    • Đảo Kho Báu - 10%
    • Bầu Trời Đầy Sao - 10%
    • Trạm Cấp Quân Trang - 10%
    • Bình Thường - 20%
    Khác
    • Lượng tướng bậc 3 trong kho tướng: 16⇒18
    • Tướng Bậc 1 hoặc 1 sao sẽ được bán lại với giá nguyen. Những tướng khác được bán lại với giá ít hơn 1 vàng. Ví dụ: Tướng Bậc 3 2 sao: 5⇒8; Tướng Bậc 1 3 sao 5⇒9
    • Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng Cấp 4: 60/30/10/0/0%⇒55/30/15/0/0%
    • Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng Cấp 9: 10/15/25/35/15%⇒10/15/30/30/15%
    • Kayn sẽ không còn rơi ra trang bị từ xẻng nếu như bạn không có bất kì vị tướng nào của tộc/hệ đó trên bàn
    • Neeko Trợ Giúp giờ sẽ luôn hoạt động được, kể cả khi không còn tướng trong bể. Vị tướng được tạo thêm là tạm thời, nên được bán lại hoặc người chơi bị loại, nó sẽ không quay trở lại bể tướng.
    Tộc/Hệ
    Chỉnh Sửa Cân Bằng
    • Kiếm Khách: 30/55/100% ⇒ 30/70/100% tỉ lệ tấn công 2 lần.
    • Đấu Sĩ: 350/650⇒350/600 Máu Cộng Thêm
    • Vũ Trụ (6) giờ chỉ có thể nhận được thông qua trang bị
    • Vũ Trụ (4) giờ ở bậc Vàng & Vũ Trụ (6) ở bậc Kim Cương
    • Vũ Trụ hút máu: 15/35/60%⇒15/40/99%
    • Thời Không: Thêm mốc (8) - 0,75 giây
    • Siêu Công Nghệ: 350&35/700&70⇒350&40/600&80 Máu& SMCK
    • Mốc Kích Hoạt Hắc Tinh: 3/6/9⇒2/4/6/8
    • Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật Hắc Tinh: 20/25/30⇒8/16/24/32 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm & Sức Mạnh Phép Thuật.
    • Hắc Tinh giờ sẽ nhận hiệu ứng khi bất kì đồng minh nào chết đi, thay vì chỉ đồng minh Hắc Tinh.
    • Mật Thám: 50/75/120%⇒40/70/120%
    • Bí Ẩn Kháng Phép: 35/105⇒50/125
    • Hộ Vệ Lá Chắn theo % máu: 25/30/40⇒30/40/55%
    • Xạ Thủ (2): 15%⇒10% sát thương thêm mỗi ô.
    • Sniper (4): 18% sát thương thêm mỗi ô.
    • Loại bỏ Pháp Sư (8)
    • Pháp Sư - SMPT cộng thêm: 20/40/75⇒20/45/75%
    • Vệ Binh Tinh Tú - Năng Lượng Hồi Phục: 30/50⇒25/40
    • Vệ Binh Tinh Tú sẽ cho đúng số năng lượng phân phối khi sử dụng kĩ năng.
    • Thêm Vệ Binh Tinh Tú (9): 55 Năng lượng
    • Tiên Phong - Giáp: 125/250⇒125/300
    • Thêm Tiên Phong (6): 1000 Giáp
    Phi Công
    • Máu Phi Công khi rơi ra: 100%⇒35%
    • Máu Siêu Chiến Giáp: 1500 + 45% từ Phi Công⇒2200 + 50% từ Phi Công
    • Sức Mạnh Công Kích Siêu Chiến Giáp: 90 + 45% từ Phi Công⇒160 + 50% từ Phi Công
    • Tốc Độ Đánh: 0.75⇒0.85
    • Sát Thương Lan: 100% SMCK ⇒ 80% SMCK
    • Năng Lượng: 225⇒200
    • Giáp: 30⇒70
    • Kháng Phép: 20⇒70
    • Sát Thương Kĩ Năng: 400/500/600/700/800/1200/5000 ⇒ 700/750/800/850/900/1200/5000
    • Sát Thương Lan Kĩ Năng: 200/250/300/350/400/600/5000 ⇒ 350/375/400/425/450/600/5000
    Cân Bằng Tướng
    Bậc 2
    • Annie Máu: 700⇒750
    • Annie - Năng Lượng: 75/150⇒70/140
    • Annie Sát Thương Kĩ Năng: 150/200/300⇒300/400/600
    • Annie Lá Chắn Kĩ Năng: 270/360/540⇒400/500/700
    Bậc 3
    • Ashe - Năng Lượng: 50/125⇒50/100
    • Ashe Sát Thương Kĩ Năng: 250/350/700⇒200/275/550
    • Ashe tốc độ đường đạn tăng 50%
    • Ezreal - Năng Lượng: 50/125⇒50/80
    • Master Yi - Tốc Độ Đánh: 0.7⇒0.75
    • Ezreal Sát Thương Kĩ Năng: 200/300/600⇒100/150/400
    • Jayce Máu: 750⇒850
    • Neeko Sát Thương Kĩ Năng: 200/275/550⇒150/250/500
    • Rumble Máu: 800⇒900
    • Rumble - Năng Lượng: 0/60⇒0/50
    • Rumble - Sát Thương Kĩ Năng: 350/500/1000⇒500/750/1500
    • Kha'Zix - Sát Thương Kĩ Năng 70⇒75
    • Shaco - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm Kĩ Năng: 200/225/250%⇒250/275/300%
    • Xayah - Năng Lượng: 0/65⇒0/60
    • Syndra - Sát Thương Kĩ Năng: 100/150/250⇒100/125/200
    • Syndra giờ sẽ bắn cầu qua mục tiêu khác nếu thừa sát thương kết liễu mục tiêu hiện tại
    Bậc 4
    • Fizz Máu: 600⇒700
    • Fizz - Tốc Độ Đánh: 0.8⇒0.85
    • Fizz - Năng Lượng: 80/150⇒60/120
    • Fizz - Sát Thương Kĩ Năng: 350/500/2000⇒450/600/5000
    • Jhin - SMCK 90⇒80
    • Jhin - Tỉ Lệ Chuyển Hóa Tốc Độ Đánh: 0.9⇒0.85 / 0.9 / 1.1 theo cấp sao
    • Jinx - Sát Thương Tên Lửa 125/200/750⇒125/200/1000
    • Jinx sẽ không bắn tên lửa với mỗi đòn bắn thêm nhận được từ hệ Pháo Thủ.
    Aurelion Sol
    • Năng Lượng 40/120⇒120/120
    • Tốc Độ Đánh: 0.8⇒0.2
    • Sát Thương Kĩ Năng 100/150/750⇒80/150/750
    • MỚI: Phi Cơ Tiêm Kích rút 10/25/50 năng lượng khỏi mục tiêu
    • MỚi: Phóng ra 4 Phi Cơ ở lần đầu tiên, cộng thêm 2 ở mỗi lần tiếp theo.
    • Lưu ý: Aurelion Sol sẽ gây nhiều sát thương hơn trong 10 giây đầu, nhưng ít sát thương đi trong phần còn lại của trận chiến.
    Ekko
    • Năng Lượng 50/150⇒80/150
    • Sát Thương Kĩ Năng 225/400/2000⇒100/200/2000
    • Mục tiêu: Mỗi đứa 1 gõ ⇒ Tấn công đủ 5/7/20 lần.
    • MỚI: Giảm tốc độ đánh của những mục tiêu đánh trúng đi 50% trong 7 giây.
    Gangplank
    • Giảm kích cỡ phạm vi tác dụng kĩ năng sau khi Gangplank nâng cấp Mở Rộng Kĩ Năng
    • Năng Lượng 100/175⇒70/160
    Thay Đổi Tướng Chống Chịu
    Những vị tướng chống chịu sau đây sẽ nhận thêm một chút độ trâu bò để có thể vững vàng hơn ở tuyến trước đội hình.
    • Graves: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
    • Illaoi: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
    • Jarvan: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
    • Leona: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
    • Malphite: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
    • Poppy: +5 Giáp & +10 Kháng Phép
    • Annie: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Blitzcrank: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Mordekaiser: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Nautilus: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Rakan: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Shen: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Xin Zhao: +10 Giáp & +15 Kháng Phép
    • Jayce: +10 Kháng Phép
    • Neeko: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
    • Rumble: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
    • Vi: +10 Giáp & +20 Kháng Phép
    • Gnar: +15 Giáp & +20 Kháng Phép
    • Wukong: +15 Giáp & +20 Kháng Phép
    • Aurelion Sol: +20 Giáp & +20 Kháng Phép
    • Thresh: +20 Giáp & +20 Kháng Phép
    Trang Bị
    • Huyết Kiếm - Hút Máu: 35%⇒40%
    • Chén Ân Huệ được làm lại. Giờ nó là Cốc Sức Mạnh.
    • Cốc Sức Mạnh (Nước Mắt + Áo Choàng Bạc): Ở đầu trận chiến, người sử dụng và hai đồng minh ngay bên cạnh nhận thêm 30 SMPT trong 20 giây đầu.
    • Kiếm Tử Thần: 30⇒25 SMCK mỗi cộng dồn.
    • Chiến Giáp Hủy Diệt thay cho Bộc Bọc Phá.
    • Chiến Giáp Hủy Diệt: Người sở hữu cũng thuộc hệ Cỗ Máy Chiến Đấu.
    • Diệt Khổng Lồ: Hiệu ứng thay đổi thành: “Gây 20% sát thương chuẩn cộng thêm. Nếu máu tối đa của mục tiêu trên 1750, gây 80% sát thương chuẩn cộng thêm thay vì 20%.”
    • Kiếm Súng Hextech: 25% hồi máu từ toàn bộ sát thương gây ra ⇒ 35% hồi máu từ sát thương kĩ năng.
    • Vô Cực Kiếm: +100% Sát Thương Chí Mạng ⇒ +100% Tỉ Lệ Chí Mạng và +20% Sát Thương Chí Mạng. Trang bị duy nhất.
    • Găng Bảo Thạch: Kĩ năng chủ sở hữu có thể chí mạng ⇒ Kĩ năng chủ sở hữu có thể chí mạng và gây thêm 20% Sát Thương Chí Mạng.
    • Vọng Âm Luden: Loại bỏ sát thương theo cấp sao. Giờ sẽ luôn gây 200 sát thương mỗi lần nảy.
    • Đại Bác Liên Thanh: +200% Tầm Đánh⇒+200% Tầm Đánh và đòn đánh không thể bị hụt.
    • Bùa Đỏ: Đốt 25% trong 10 giây ⇒ Đốt 10% trong 4 giây.
    • Bùa Xanh thay thế cho Quyền Trượng Đại Thiên Sứ.
    • Bùa Xanh: Sau khi dùng kĩ năng, năng lượng được đặt ở mốc 20. Duy nhất.
    • Giáp Máu Warmog: Hồi phục 5% máu mỗi giây ⇒ +600 Máu. (trang bị này giờ cho đúng 1000, và không gì khác)
    Sửa Lỗi
    • Chiêu thức của Siêu Chiến Giáp sẽ không còn biến mất nếu mục tiêu gốc chết đi.
    • Aurelion Sol giờ sẽ dừng lại khi Ekko dùng kĩ năng.
    • Aurelion Sol giờ sẽ không thể tăng thêm năng lượng khi Ekko đang dùng kĩ năng, và cũng không thể dùng kĩ năng.
    • Aurelion Sol giờ sẽ không còn sử dụng kĩ năng không thành công và mất năng lượng ở đầu ván đấu do tất cả mục tiêu đều chưa thể bị chỉ định.
    • Kĩ năng của Caitlyn sẽ không còn bị ngắt nếu mục tiêu tàng hình.
    • Xạ Thủ không còn tăng sát thương cho Cuồng Cung Runaan.
    • Sửa một lỗi khi ghép Nước Mắt Nữ Thần thành trang bị hoàng chỉnh cho tướng giữa trận chiến sẽ khiến tướng đó nhận thêm năng lượng.
    • Sửa một lỗi khiến bom của Ziggs biến mất trên không trung.
    • Sửa một lỗi rất hiếm khiến bạn chỉ nhận được 6 trang bị thành phần trong suốt các vòng đấu.
    • Tăng tầm nảy cho Vọng Âm Luden, nhằm khiến trang bị này trở nên đáng tin cậy hơn
    • Sửa một lỗi khiến Áo Choàng Câm Lặng có thể được gắn 2 cái trên một tướng thông qua việc nâng cấp tướng.
     

Chia sẻ trang này