Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa giao an dien tu tieng viet lop 2 học kỳ IITuần Tuần Tên bài 1 19 KC. Chuyện bốn mùa 2 19 LT&C. Từ ngữ về các mùa. Đặt và giải đáp câu hỏi khi nào 3 19 TĐ. Thư trung thu 4 19 TĐ. Chuyện bốn mùa 5 20 KC. Ông mãnh thắng thần gió 6 20 LT&C. Từ ngữ về thời tiết 7 20 TĐ. Mùa xuân đến 8 20 TĐ. Ông mãnh thắng thần gió 9 20 TLV. Tả ngắn về bốn mùa 10 21 KC. Chim sơn ca và bông cúc trắng 11 21 LT&C. Từ ngữ về chim chóc. Đặt và đáp câu hỏi ở đâu 12 21 TĐ. Chim sơn ca và bông cúc trắng 13 21 TĐ. Vè chim 14 21 TLV. Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim 15 22 LT&C. Từ ngữ về loài chim 16 22 TĐ. Cò và cuốc 17 22 TĐ. Một trí khôn hơn trăm trí khôn 18 22 TLV. Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim 19 23 KC. Bác sĩ sói 20 23 LT&C. Từ ngữ về muông thú. Đặt và đáp câu hỏi 21 23 TĐ. thầy thuốc sói 22 23 TĐ. Nội quy đảo khỉ 23 23 TLV. Đáp lời khẳng định 24 24 KC. Quả tim khỉ 25 24 LT&C. Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy 26 24 TĐ. Quả tim khỉ 27 24 TĐ. Voi nhà 28 24 TLV. Đáp lời phủ định. Nghe trả lời câu hỏi 29 25 KC. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 30 25 LT&C. Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao 31 25 TĐ. Bé nhìn biển 32 25 TĐ. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 33 25 TLV. Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh và giải đáp câu hỏi 34 26 KC. Tôm càng và cá con 35 26 LT&C. Từ ngữ về sông biển dấu phẩy 36 26 TĐ. Sông hương 37 26 TĐ. Tôm càng và cá con 38 26 TLV. Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển 39 28 KC. Kho báu 40 28 LT&C. Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì. Dấu chấm dấu phẩy 41 28 TĐ. Cây dừa 42 28 TĐ. Kho báu 43 28 TLV. Tả ngắn về cây cối 44 29 LT&C. Từ ngữ về cây cối 45 29 TĐ. Cây đa quê hương 46 29 TĐ. Những quả đào 47 30 KC. Ai ngoan sẽ được thưởng 48 30 LT&C. Từ ngữ về Bác Hồ 49 30 TĐ. Ai ngoan sẽ được thưởng 50 30 TĐ. Cháu nhớ Bác Hồ xem thêm: Thu vien giao an dien tu 51 31 KC. Chiếc rễ đa tròn 52 31 LT&C. Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy 53 31 TĐ. Cây và hoa bên lăng Bác 54 31 TĐ. Chiếc rễ đa tròn 55 32 KC. Chuyện quả bầu 56 32 LT&C. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy 57 32 TD. Chuyện quả bầu 58 32 TĐ. Tiếng chổi tre 59 32 TLV. Đọc lời khước từ. Đọc sổ liên lạc 60 33 LT&C. Từ chỉ nghề 61 33 TĐ. Bóp nát quả cam 62 33 TĐ. Lượm 63 33 TLV. Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến 64 34 LT&C. Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp 65 34 TĐ. Đàn bê của anh Hồ Giáo 66 34 TĐ. Người làm đồ chơi 67 34 TLV. Kể ngắn về người thân học trò tiếp tục được tìm hiểu thêm các câu chuyện, các bài tập đọc để nâng cao khả năng viết văn ngoại giả còn được luyện từ và câu về từ ngữ các loài động vật, từ trái nghĩa . . .Giáo viện giúp Học sinh thu nạp thêm những tri thức về các mối quan hệ, cách ứng xử và môi trường xung quanh Một số từ khóa ngần: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 2, bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, thu vien bai giang dien tu lop 2 mon tieng viet , giao an dien tu mon tieng viet lop 2