Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi PERSOTRANS, 22/10/17.

  1. PERSOTRANS

    PERSOTRANS Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    30/7/17
    Bài viết:
    0
    Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT
    Công nghệ thông tin đang là một trong những ngành công nghiệp “nóng” nhất thế giới, biến đổi và cập nhật hàng ngày. Đây là một mảnh đất màu mỡ dành cho những người trẻ đang dấn thân vào chuyên ngành hàng đầu này, kéo theo yêu cầu về sự nhanh nhạy nắm bắt thông tin và vốn tiếng Anh rộng do ngoài ngôn ngữ lập trình, tiếng Anh chính là ngôn ngữ của công nghệ thông tin. Với mỗi một đổi mới về công nghệ như cuộc cách mạng 4.0 đã và đang diễn ra mỗi ngày, chúng ta cần phải có khả năng đọc hiểu được những tài liệu, tin tức quốc tế được cập nhật liên tục, nếu không, chúng ta cần phải tìm đến những trung tâm dịch thuật hỗ trợ dịch vụ dịch thuật tài liệu chuyên ngành công nghệ thông tin để chuyển hoá tài liệu sang tiếng Việt. Dưới đây, chúng ta hãy cùng đến với 150 thuật ngữ phổ biến nhất trong giới công nghệ thông tin nhé!

    1. Operating system (n): hệ điều hành
    2. Multi-user (n) Đa người dùng
    3. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
    4. PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
    5. Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
    6. Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
    7. Broad classification: Phân loại tổng quát
    8. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
    9. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
    10. OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
    11. Packet: Gói dữ liệu
    12. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
    13. Port /pɔːt/: Cổng
    14. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
    15. Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
    16. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
    17. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
    18. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
    19. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
    20. Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
    21. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
    22. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
    23. Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
    24. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
    25. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
    26. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
    27. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
    28. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
    29. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
    30. Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
    31. abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
    32. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
    33. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
    34. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
    35. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
    36. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
    37. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
    38. Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
    39. Chief/tʃiːf/ : giám đốc
    40. Common /ˈkɒmən/: thông thường,
    41. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
    42. consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
    43. Convenience convenience: thuận tiện
    44. Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
    45. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
    46. Deal /diːl/: giao dịch
    47. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
    48. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
    49. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
    50. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
    51. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
    52. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
    53. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
    54. Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
    55. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
    56. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
    57. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
    58. eyestrain: mỏi mắt
    59. Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
    60. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
    61. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
    62. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
    63. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
    64. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
    65. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
    66. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
    67. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
    68. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
    69. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
    70. level with someone (verb): thành thật
    71. Low /ləʊ/: yếu, chậm
    72. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
    73. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
    74. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
    75. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
    76. Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
    77. Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
    78. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
    79. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
    80. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
    81. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
    82. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
    83. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
    84. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
    85. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
    86. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
    87. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
    88. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
    89. Solve /sɒlv/: giải quyết
    90. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
    91. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
    92. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
    93. Multi-task: Đa nhiệm.
    94. Priority /praɪˈɒrəti/ – Sự ưu tiên.
    95. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/: Hiệu suất.
    96. Real-time: Thời gian thực.
    97. Schedule /ˈskedʒuːl/ – Lập lịch, lịch biểu.
    98. Similar /ˈsɪmələ(r)/ – Giống.
    99. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ.
    100. Technology /tekˈnɒlədʒi/: Công nghệ.
    101. Tiny /ˈtaɪni/: Nhỏ bé.
    102. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ – Số, thuộc về số.
    103. Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi.
    104. Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu.
    105. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ – Cá nhân, cá thể.
    106. Inertia /ɪˈnɜːʃə/: Quán tính.
    107. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/: Sự bất thường, không theo quy tắc.
    108. Quality /ˈkwɒləti/: Chất lượng.
    109. Quantity/ˈkwɒntəti: Số lượng.
    110. Ribbon /ˈrɪbən/ – Dải băng.
    111. Abacus/ˈæbəkəs/: Bàn tính.
    112. Allocate/ˈæləkeɪt/: Phân phối.
    113. Analog /ˈænəlɒɡ/ – Tương tự.
    114. Command/kəˈmɑːnd/: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
    115. Dependable/dɪˈpendəbl/: Có thể tin cậy được.
    116. Devise /dɪˈvaɪz/ – Phát minh.
    117. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
    118. Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
    119. Address /əˈdres/ : Địa chỉ
    120. Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
    121. Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
    122. Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ : Khả năng
    123. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
    124. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
    125. Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
    126. Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính
    127. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
    128. Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
    129. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
    130. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
    131. Demagnetize (v) Khử từ hóa
    132. Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
    133. Disk /dɪsk/: Đĩa
    134. Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
    135. Minicomputer (n) Máy tính mini
    136. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
    137. Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học
    138. Operation (n): Thao tác,
    139. Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
    140. Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành
    141. Process /ˈprəʊses/: Xử lý
    142. Pulse /pʌls/: Xung
    143. Signal (n): Tín hiệu
    144. Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải
    145. Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
    146. Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
    147. Switch /swɪtʃ/: Chuyển
    148. Tape /teɪp/: Ghi băng, băng
    149. Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
    150. Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
    151. Binary /ˈbaɪnəri/: Nhị phân, thuộc về nhị phân.
    -------------
    THÔNG TIN LIÊN HỆ DỊCH THUẬT PERSOTRANS:
    VĂN PHÒNG TẠI HÀ NỘI:
    Địa chỉ: Số 1/389 Đường Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội
    Hotline: 097 393 6488
    VĂN PHÒNG TẠI HỒ CHÍ MINH:
    Địa Chỉ: 513/24 Phạm Văn Bạch, P15, Tân Bình,Tp. Hồ Chí Minh
    Hotline: 0906 194 577
    E-mail: sale@dichthuatpersotrans.com

    Website: dichthuatpersotrans.com
     

Chia sẻ trang này