Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành CNTT Công nghệ thông tin đang là một trong những ngành công nghiệp “nóng” nhất thế giới, biến đổi và cập nhật hàng ngày. Đây là một mảnh đất màu mỡ dành cho những người trẻ đang dấn thân vào chuyên ngành hàng đầu này, kéo theo yêu cầu về sự nhanh nhạy nắm bắt thông tin và vốn tiếng Anh rộng do ngoài ngôn ngữ lập trình, tiếng Anh chính là ngôn ngữ của công nghệ thông tin. Với mỗi một đổi mới về công nghệ như cuộc cách mạng 4.0 đã và đang diễn ra mỗi ngày, chúng ta cần phải có khả năng đọc hiểu được những tài liệu, tin tức quốc tế được cập nhật liên tục, nếu không, chúng ta cần phải tìm đến những trung tâm dịch thuật hỗ trợ dịch vụ dịch thuật tài liệu chuyên ngành công nghệ thông tin để chuyển hoá tài liệu sang tiếng Việt. Dưới đây, chúng ta hãy cùng đến với 150 thuật ngữ phổ biến nhất trong giới công nghệ thông tin nhé! Operating system (n): hệ điều hành Multi-user (n) Đa người dùng Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9. PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau. Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái Broad classification: Phân loại tổng quát Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI Packet: Gói dữ liệu Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó) Port /pɔːt/: Cổng Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm . Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận Chief/tʃiːf/ : giám đốc Common /ˈkɒmən/: thông thường, Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn Convenience convenience: thuận tiện Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu Deal /diːl/: giao dịch Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết Develop /dɪˈveləp/: phát triển Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông eyestrain: mỏi mắt Goal /ɡəʊl/: mục tiêu Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo level with someone (verb): thành thật Low /ləʊ/: yếu, chậm Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng Remote /rɪˈməʊt/: từ xa Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời Solve /sɒlv/: giải quyết Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp Multi-task: Đa nhiệm. Priority /praɪˈɒrəti/ – Sự ưu tiên. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/: Hiệu suất. Real-time: Thời gian thực. Schedule /ˈskedʒuːl/ – Lập lịch, lịch biểu. Similar /ˈsɪmələ(r)/ – Giống. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ. Technology /tekˈnɒlədʒi/: Công nghệ. Tiny /ˈtaɪni/: Nhỏ bé. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ – Số, thuộc về số. Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi. Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ – Cá nhân, cá thể. Inertia /ɪˈnɜːʃə/: Quán tính. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/: Sự bất thường, không theo quy tắc. Quality /ˈkwɒləti/: Chất lượng. Quantity/ˈkwɒntəti: Số lượng. Ribbon /ˈrɪbən/ – Dải băng. Abacus/ˈæbəkəs/: Bàn tính. Allocate/ˈæləkeɪt/: Phân phối. Analog /ˈænəlɒɡ/ – Tương tự. Command/kəˈmɑːnd/: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính). Dependable/dɪˈpendəbl/: Có thể tin cậy được. Devise /dɪˈvaɪz/ – Phát minh. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng Address /əˈdres/ : Địa chỉ Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ : Khả năng Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định Demagnetize (v) Khử từ hóa Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị Disk /dɪsk/: Đĩa Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia Minicomputer (n) Máy tính mini Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học Operation (n): Thao tác, Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành Process /ˈprəʊses/: Xử lý Pulse /pʌls/: Xung Signal (n): Tín hiệu Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải Store /stɔː(r)/: Lưu trữ Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ Switch /swɪtʃ/: Chuyển Tape /teɪp/: Ghi băng, băng Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền Binary /ˈbaɪnəri/: Nhị phân, thuộc về nhị phân. ------------- THÔNG TIN LIÊN HỆ DỊCH THUẬT PERSOTRANS: VĂN PHÒNG TẠI HÀ NỘI: Địa chỉ: Số 1/389 Đường Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội Hotline: 097 393 6488 VĂN PHÒNG TẠI HỒ CHÍ MINH: Địa Chỉ: 513/24 Phạm Văn Bạch, P15, Tân Bình,Tp. Hồ Chí Minh Hotline: 0906 194 577 E-mail: sale@dichthuatpersotrans.com Website: dichthuatpersotrans.com