Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi PERSOTRANS, 23/10/17.

  1. PERSOTRANS

    PERSOTRANS Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    30/7/17
    Bài viết:
    0
    [​IMG]

    Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống kinh tế, chính trị và xã hội, nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hóa ẩm thực của nhiều nền văn hóa trên thế giới được mọi người quan tâm hơn. Nhu cầu này đã kéo theo sự gia tăng đáng kể về số lượng các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và các dịch vụ ăn uống để phục vụ những người đam mê ẩm thực, xa hơn là xu hướng phát triển bền vững và lâu dài tại Việt Nam. Với những lợi thế đầy tiềm năng này, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và nhà hàng ngày nay đã trở thành một ngành nghề vô cùng hấp dẫn. Từ hoạch định chiến lược, phụ trách về dịch vụ ăn uống cho đến chuyên nghiệp hóa cung cách phục vụ khác hàng trong và ngoài nước đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia về quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống cùng những công thức món ăn, sách dạy nấu ăn, v.v… cần đến dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng để xử lí và đem lại những nguồn thông tin giá trị.

    Bạn có niềm đam mê với nghệ thuật ẩm thực và có ý định trở thành một nhà quản trị chuyên nghiệp trong lĩnh vực này? Hiểu một cách đơn giản, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống là ngành học chuyên sâu về lĩnh vực quản lý khách sạn, nhà hàng về phương diện văn hóa ẩm thực với công việc cụ thể là quản lý các khâu về ẩm thực, yến tiệc, hội nghị, sự kiện,… và để làm tốt công việc này, ngoại ngữ là một điều không thể thiếu khi đây là yếu tố xuất hiện trong 100% yêu cầu được các nhà tuyển dụng đề ra. Vì vậy, bạn cần phải trau dồi vốn từ vựng rất phong phú của ngành Nhà hàng để có thể tạo được cơ hội việc làm tốt cho bản thân mình. Và Persotrans dưới đây sẽ đóng góp một phần nhỏ vào con đường của bạn thông qua việc giới thiệu một số thuật ngữ chuyên ngành nhé!

    Từ vựng tiếng anh dành cho phục vụ nhà hàng

    1. bar [bɑ:]: quầy rượu
    2. chef [∫ef]: bếp trưởng
    3. booking [bukiη] hoặc reservation [rezə’vei∫n]: đặt bàn
    4. breakfast [‘brekfəst]: bữa sáng
    5. dinner [‘dinə]:bữa tối
    6. lunch [lʌnt∫]: bữa trưa
    7. menu [‘menju:]: thực đơn
    8. restaurant [‘restrɔnt]: nhà hàng
    9. waiter [‘weitə]: nam bồi bàn
    10. waitress [‘weitris]: nữ bồi bàn
    11. wine list [wain list: danh sách các loại rượu
    12. starter [‘stɑ:tə]: món khai vị
    13. main course [mein kɔ:s]: món chính
    14. dessert [di’zə:t]: món tráng miệng
    15. bill [bil]: hóa đơn
    16. service [‘sə:vis]: dịch vụ
    17. service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: phí dịch vụ
    18. tip [tip]: tiền hoa hồng
    Từ vựng tiếng anh một số món ăn Việt

    1. beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl]: Bún bò
    2. Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl]: Bún chả
    3. Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s]: Cá kho
    4. Grilled fish [grild fi∫]: Chả cá
    5. Pork-pie [pɔ:k pai]: Chả
    6. Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl]: Bún cua
    7. Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: Canh chua
    8. Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: Chè
    9. Sweet green bean gruel [swi:t gri:n bi:n ‘gruəl]: Chè đậu xanh
    10. Soya cheese [‘sɔiə chi:z]: Đậu phụ
    11. Raw fish and vegetables [rɔ: fi∫ ænd ‘vedʒtəbl]: Gỏi
    12. Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: Lạp xưởng
    13. Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s əv fi∫ ɔ: ∫rimp]: Mắm
    14. Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin]: Miến gà
    15. stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik]: Bánh cuốn
    16. round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik]: Bánh dầy
    17. girdle cake [‘gə:dl keik]: Bánh tráng
    18. shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə]: Bánh tôm
    19. young rice cake [jʌη rais keik]: Bánh cốm
    20. stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais bɔ:ls]: Bánh trôi
    21. soya cake [‘sɔiə keik]: Bánh đậu
    22. steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik]: Bánh bao
    23. pancake [pæn keik]: Bánh xèo:
    24. stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais keik]: Bánh chưng
    25. rice noodles [rais ‘nu:dl]: Bún
    26. Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl]: Bún ốc
    [​IMG]

    Một số món chính phổ biến

    1. catch of the day [kæt∫ əv ðə dei]: món nấu bắng cá mới đánh bắt
    2. soup of the day [su:p əv ðə dei]: súp đặc biệt của ngày
    3. beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə]: bánh kẹp thịt bò
    4. all day breakfast [o: l dei ‘brekfəst]: bữa sáng phục vụ cả ngày
    5. cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]: pho mát ăn cùng bánh qui
    6. egg and chips [egz ænd chip]: trứng ăn kèm khoai tây chiên
    7. dish of the day [di∫ əv ðə dei]: món đặc biệt của ngày
    8. bacon and eggs [‘beikən ænd egz]: thịt muối kèm trứng
    9. fish and chips [fi:∫ ænd chip]: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
    10. cheeseburger [t∫i:z bə:gə]: bánh kẹp thịt có pho mát
    11. fillet steak [‘filit steik]: bít tết
    12. mixed salad [mixd səlæd]: sa lát trộn
    13. fish pie [fi:∫ pai:]: bánh nhân cá
    14. poached eggs [pout∫ egz]: trứng chần nước sôi
    15. green salad [gri:n səlæd]: sa lát rau
    16. lasagne [lə’zænjə]: bánh bột hấp
    17. pork chops [pɔ:k t∫ɔp]: sườn lợn
    18. mixed grill [mixd – gri:l]: món nướng thập cẩm
    19. sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫]: xúc xích kèm khoai tây nghiền
    20. pizza [pizə]: pizza
    21. shepherd’s pie [‘∫epəd pai:]: bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
    22. roast beef [roust bi:f]: thịt bò quay
    23. roast chicken [roust ‘t∫ikin]: gà quay
    24. sirloin steak [‘sə:lɔin steik]: bít tết thăn bò
    25. roast duck [roust dʌk]: vịt quay
    26. salad [səlæd]: sa lát
    27. sandwich [‘sænwidʒ]: bánh mì gối
    28. spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis]: mỳ ý
    29. roast pork [roust pɔ:k]: thịt lợn quay
    30. toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ]: bánh mì gối nướng
    31. scampi [‘skæmpi]: tôm rán
    32. steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai:]: bánh bít tết kèm bầu dục
    33. scrambled eggs [‘skræmbld egz]: trứng bác
    34. stew [stju:]: món hầm
    35. soup [su:p]: súp
    36. steak and chips [steik ænd chip]: bít tết kèm khoai tây chiên
    [​IMG]

    Các món phụ thường gặp trong nhà hàng

    1. baked potato [beik poteito] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito]: khoai tây nướng
    2. Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη]: bánh pút-đinh kiểu Yorkshire
    3. boiled potatoes [boi: ld poteito ]: khoai tây luộc
    4. onion rings [‘ʌniən ring]: hành tây bọc bột rán hình tròn
    5. fried rice [frai:rai:]: cơm rang
    6. mashed potatoes [mæ∫t poteito]: khoai tây nghiền
    7. boiled rice [boi: ld rai:]: cơm
    8. sauté potatoes [‘soutei poteito]: khoai tây rán
    9. roast potatoes [roust poteito]: khoai tây nướng
    10. cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z]: súp lơ trắng nướng phô mai
    11. French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:]: khoai tây rán kiểu Pháp
    12. roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl]: rau củ nướng
    Các loại bánh tráng miệng

    [​IMG]

    1. apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: bánh hấp táo
    2. apple pie [‘æpl pai:]: bánh táo
    3. bread and butter pudding [bred ənd bʌttə pudiη]: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
    4. cheesecake [t∫i:z keik] : bánh phô mai
    5. chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la
    6. chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: bánh kem sô cô la
    7. crème brûlée [krem bru: li:]: bánh kem trứng
    8. custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng
    9. Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)
    10. fruit salad [səlæd] : sa lát hoa quả
    11. ice cream [ais crem]: kem
    12. lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: bánh kem chanh
    13. lemon tart [‘lemən ta:t]: bánh tart chanh
    14. mince pies [mains pai:]: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
    15. pancakes [‘pænkeik]: bánh rán
    16. pudding [pudiη]: bánh mềm pút-đinh
    17. rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: bánh hấp đại hoàng
    18. rice pudding [ rais pudiη]: bánh pút-đinh gạo
    19. sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: kem trái cây
    20. trifle [‘traifl]: bánh xốp kem.
    -----------
    THÔNG TIN LIÊN HỆ DỊCH THUẬT PERSOTRANS:
    VĂN PHÒNG TẠI HÀ NỘI:
    Địa chỉ: Số 1/389 Đường Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội
    Hotline: 097 393 6488
    VĂN PHÒNG TẠI HỒ CHÍ MINH:
    Địa Chỉ: 513/24 Phạm Văn Bạch, P15, Tân Bình,Tp. Hồ Chí Minh
    Hotline: 0906 194 577
    E-mail: sale@dichthuatpersotrans.com

    Website: dichthuatpersotrans.com
     

Chia sẻ trang này