Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y tế

Thảo luận trong 'Các quảng cáo khác' bắt đầu bởi PERSOTRANS, 22/10/17.

  1. PERSOTRANS

    PERSOTRANS Youtube Master Race

    Tham gia ngày:
    30/7/17
    Bài viết:
    0
    Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y tế
    Trong cuộc sống, mỗi nghề nghiệp đều có sứ mệnh thiêng liêng và cao quý của riêng mình, và không phải là điều ngẫu nhiên khi người Việt Nam lại gọi các y bác sĩ một tiếng “thầy”. Người “thầy” ấy là người trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cao cả nhất – chăm sóc sức khỏe và bảo vệ tính mạng con người. Để có thể thực hiện nhiệm vụ ấy, những y bác sĩ đã phải trải qua một quãng thời gian dài trau dồi kiến thức chuyên sâu về ngành mình theo đuổi, hy sinh lợi ích bản thân vì người khác. Tuy nhiên, quá trình học hỏi không chỉ dừng lại trong quãng thời gian ấy mà những người “thầy” còn tiếp tục lĩnh hội nhiều phương pháp cứu người trong suốt đời mình. Những tài liệu tiếng nước ngoài, cụ thể là tài liệu Anh ngữ, là nguồn thông tin dồi dào dành cho họ. Nhưng không phải cuốn sách nào cũng được hiểu một cách chỉn chu, chi tiết với vốn từ của hầu hết y bác sĩ và những trung tâm dịch thuật với dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Y tế đã vào cuộc, xử lý cẩn thận những tài liệu cao cấp và mang lại những bản dịch chất lượng tốt nhất. Vì vậy, Persotrans sẽ giới thiệu những thuật ngữ hay gặp nhất, với mong muốn phần nào giúp đỡ người “thầy” tiếp tục thực hiện công việc cao cả này.

    60 từ ngữ thông dụng

    1. Acute:


    2. Admission to hospital:

    3. Adult sphygmomanometer:

    4. Adult stethoscope:

    5. Amnesia:

    6. Anaemia:

    7. Antibiotics:

    8. Anti-depressants:

    9. Asthma:

    10. Bandage:

    11. Blood pressure:

    12. Blood type:

    13. Bloody urine:

    14. Bradycardia:

    15. Burning pain:

    16. Cardiopulmonary resuscitation:

    17. Chemotherapy:

    18. Children stethoscope:

    19. Chronic:

    20. Clinical history:

    21. Cough medicine:

    22. Crampy pain:

    23. Cyst:

    24. Dull pain:

    25. Enema:

    26. Fahrenheit:

    27. General anesthesia:

    28. General check-up:

    29. Heredity:

    30. Hiccup:

    31. Immunity:

    32. Injection:

    33. Irregular pulse:

    34. Insomnia:

    35. Instrument set for medical examination:

    36. Intravenous anesthesia:

    37. Irrigation:

    38. Local anesthesia:

    39. Minor operation instrument set:

    40. Ointment:

    41. Operation:

    42. Pain come at intervals:

    43. Pain killer:

    44. Prescription:

    45. Pulse rate:

    46. Red cell:

    47. Resection:

    48. Respiration:

    49. Serum:

    50. Side effect:

    51. Sharp pain:

    52. Spinal anesthesia:

    53. Sterilization:

    54. Stroke:

    55. Sublingual tablet:

    56. Thermometer:

    57. Tuberculin reaction:

    58. Ultra red-ray:

    59. Virus:

    60. X-ray:

    Cấp tính


    Nhập viện

    Huyết áp kế người lớn

    Ống nghe bệnh người lớn

    Chứng mất trí nhớ

    Bệnh thiếu máu

    Thuốc kháng sinh

    Thuốc chống trầm cảm

    Bệnh hen suyễn

    Băng cứu thương

    Huyết áp

    Nhóm máu

    Nước tiểu có máu

    Nhịp tim chậm

    Đau rát

    Hô hấp nhân tạo

    Hóa trị liệu ung thư

    Ống nghe bệnh trẻ em

    Mãn tính

    Tiểu sử bệnh xá

    Thuốc ho

    Đau thắt

    U nang

    Đau âm ỉ

    Dung dịch thụt

    Đo nhiệt F

    Gây mê tổng quát

    Kiểm tra sức khỏe tổng quá

    Di truyền

    Nấc cục

    Miễn dịch

    Chính thuốc

    Nhịp bất thường

    Mất ngủ

    Bộ dụng cụ khám bệnh

    Gây mê qua tĩnh mạch

    Dẫn lưu

    Gây mê cục bộ

    Bộ dụng cụ tiểu phẫu

    Thuốc mỡ

    Phẫu thuật

    Đau theo từng chu kì

    Thuốc giảm đau

    Toa thuốc

    Nhịp tim

    Hồng cầu

    Cắt bỏ

    Hô hấp

    Huyết thanh

    Phản ứng phụ

    Đau buốt

    Gây mê qua cột sống

    Triệt sản

    Đột quỵ

    Thuốc viên dưới lưỡi

    Nhiệt kế

    Phản ứng thử lao

    Tia hồng ngoại

    Siêu vi

    Quang tuyến X

    Từ vựng 100 bệnh hay gặp trong các tài liệu

    1. rash/ ræʃ/ – phát ban
    2. fever / ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
    3. insect bite/ ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
    4. chill / tʃɪl/ – cảm lạnh
    5. black eye / blæk aɪ/ – thâm mắt
    6. headache/ ˈhed.eɪk/ – đau đầu
    7. stomach ache / ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
    8. backache / ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
    9. toothache / ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
    10. high blood pressure/ haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
    11. cold / kəʊld/ – cảm lạnh
    12. sore throat / sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
    13. sprain / spreɪn/ – sự bong gân
    14. infection / ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
    15. broken bone / ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
    16. cut/ kʌt/ – bị cắt
    17. bruise / bruːz/ – vết thâm
    18. burn / bɜːn/ – bị bỏng
    19. Allergy / ˈælərdʒi/ Dị ứng
    20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs/ đau khớp xương
    21. Asthma / ˈæzmə/ Suyễn
    22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə/ bệnh giun chỉ
    23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn / táo bón
    24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə / sản xuất chảy
    25. Flu / fluː/ Cúm
    26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / viêm gan
    27. Malaria / məˈleriə/ Sốt rét
    28. Scabies / ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
    29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks / bệnh đậu mùa
    30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk/ nhồi máu cơ tim
    31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ bệnh lao
    32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd/ bệnh thương hàn
    33. Sore eyes / ‘so: r ais/ đau mắt
    34. Cough / kɔf/ ho
    35. Fever virus / ‘fi: və ‘vaiərəs/ sốt siêu vi
    36. Runny nose / rʌniɳ n s / sổ mũi
    37. Deaf / def/ điếc
    38. Sneeze / sni: z/ hắt hơi
    39. Bad breath / bæd breθ/ Hôi miệng
    40. Diabetes / ,daiə’bi: tiz/ tiểu đường
    41. Bad arm / bæd ɑ: m/ hôi nách
    42. Acne / ’ækni/ mụn trứng cá
    43. Zoster: / ’zɔstə/ dời leo, zona
    44. Pigmentation/ ,pigmən’teiʃn/ nám
    45. Stomachache / ‘stəuməkeik/ đau bao tử
    46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / viêm gan
    47. Colic / ˈkɑːlɪk/ Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
    48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp/ Chuột rút cơ
    49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
    50. Freckles / ’frekl/ tàn nhang
    51. Dumb / dʌm/ câm
    52. Earache / ‘iəreik/ Đau tai
    53. Nausea / ‘nɔ: sjə/ Chứng buồn nôn
    54. Sniffles / sniflz/ Sổ mũi
    55. Twist / twɪst/ Chứng trẹo
    56. Albinism / ˈælbɪnɪzəm/ bệnh bạch tạng
    57. muscular dystrophy/ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi / bênh teo cơ
    58. anthrax / ˈænθræks/ bênh than
    59. cerebral palsy/ səˈriːbrəl ˈpɔːlzi/ bệnh liệt não
    60. cirrhosis / səˈroʊsɪs / bênh xơ gan
    61. Cholera / ˈkɑːlərə/ bệnh tả
    62. diphtheria / dɪpˈθɪriə / bệnh bạch hầu
    63. lycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / bênh tiểu đường
    64. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz/ bệnh trĩ
    65. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə / chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
    66. jaundice / ˈdʒɔːndɪs / bệnh vàng da
    67. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs / bệnh xương thủy tinh
    68. Rabies / ˈreɪbiːz/ bệnh dại
    69. skin-disease/ skɪn dɪˈziːz / bệnh ngoài da
    70. Typhus / ˈtaɪfəs/ bậnh chấy rận
    71. Variola / ˈværi ˈoʊlə / bệnh đậu mùa
    72. cancer / ˈkænsər/ bệnh ung thư
    73. cataract / ˈkætərækt / đục thủy tinh thể
    74. pneumonia / nuːˈmoʊniə/ viêm phổi
    75. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn / nhồi máu cơ tim
    76. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz/ bệnh tim
    77. swelling / ˈswelɪŋ/ sưng tấy
    78. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt / bệnh nấm bàn chân
    79. bleeding / ˈbliːdɪŋ/ chảy máu
    80. blister / ˈblɪstər/ phồng giộp
    81. chest pain/ tʃest peɪn/ bệnh đau ngực
    82. chicken pox/ ˈtʃɪkɪn pɑːks/ bệnh thủy đậu
    83. cold sore / koʊld sɔːr/ bệnh hecpet môi
    84. depression / dɪˈpreʃn/ suy nhược cơ thể
    85. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə / bệnh tiêu chảy
    86. eating disorder/ ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər / rối loại ăn uống
    87. eczema / ɪɡˈziːmə/ bệnh Ec-zê-ma
    88. food poisoning/ fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ ngộ độc thực phẩm
    89. fracture / ˈfræktʃər / gẫy xương
    90. inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn / viêm
    91. injury / ˈɪndʒəri/ thương vong
    92. low blood pressure/ loʊ blʌd ˈpreʃər / huyết áp thấp
    93. hypertension: huyết áp cao
    94. lump / lʌmp / bướu
    95. lung cancer/ lʌŋ ˈkænsər/ ung thư phổi
    96. measles / ˈmiːzlz/ bệnh sởi
    97. migraine / ˈmaɪɡreɪn/ bệnh đau nửa đầu
    98. MS (viết tắt củamultiple sclerosis/ ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ/) bệnh đa sơ cứng
    99. mumps / mʌmps / bệnh quai bị
    100. rheumatism / ˈruːmətɪzəm/ bệnh thấp khớp
    -------------
    THÔNG TIN LIÊN HỆ DỊCH THUẬT PERSOTRANS:
    VĂN PHÒNG TẠI HÀ NỘI:
    Địa chỉ: Số 1/389 Đường Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội
    Hotline: 097 393 6488
    VĂN PHÒNG TẠI HỒ CHÍ MINH:
    Địa Chỉ: 513/24 Phạm Văn Bạch, P15, Tân Bình,Tp. Hồ Chí Minh
    Hotline: 0906 194 577
    E-mail: sale@dichthuatpersotrans.com

    Website: dichthuatpersotrans.com
     

Chia sẻ trang này