Hôm nay, sẽ cung cấp cho quý khách chi tiết về bảng giá cước gọi, SMS, 3G Mobifone dành cho thuê bao Mobifone trả sau năm 2016. Khi nắm rõ các thông tin này, quý khách sẽ thấy yên tâm và thoải mái hơn trong quá trình sử dụng. Cước gọi, SMS, 3G Mobifone trả sau năm 2016 Nắm rõ thông tin về bảng giá cước Mobifone giúp quý khách yên tâm hơn trong quá trình sử dụng Thông tin cước gọi, tin nhắn SMS, 3G Mobifone trả sau năm 2016: 1/ Cước gọi. – Gọi nội mạng trong nước: 880đ/phút. – Gọi ngoại mạng trong nước: 980đ/phút. – Cước quốc tế IDD: Chỉ bao gồm cước IDD. 2/ Cước SMS. – Nhắn tin nội mạng trong nước: 290đ/SMS. – Nhắn tin ngoại mạng trong nước: 350đ/SMS. – Nhắn tin quốc tế: 2.500đ/SMS. Lưu ý: Mức cước trên chỉ áp dụng cho khách hàng là thuê bao Mobifone cá nhân trả sau. 3/ Cước 3G . Hiện tại, Mobifone đang đưa vào sử dụng nhiều gói 3G mobifone đa dạng và hấp dẫn. Tùy tính chất của mỗi gói mà mức cước cũng có sự chênh lệch khác nhau. Quý khách có thể tham khảo giá cước và cách đăng ký trong bảng dưới đây: Tên gói Giá gói Data Cú pháp tin nhắn Chu kỳ gói Cước vượt gói M10 10.000đ 50MB MPS6 M10 gửi 9084 30 ngày 25đ/50KB M25 25.000đ 150MB MPS6 M25 gửi 9084 M50 50.000đ 450MB MPS6 M50 gửi 9084 MIU 70.000đ 600MB MPS6 MIU gửi 9084 Miễn phí M120 120.000đ 1,5GB MPS6 M120 gửi 9084 BMIU 200.000đ 3GB MPS6 BMIU gửi 9084 BMIU3 300.000đ 5GB MPS6 BMIU3 gửi 9084 BMIU4 400.000đ 8GB MPS6 BMIU4 gửi 9084 3MIU 210.000đ 780MB MPS6 3MIU gửi 9084 90 ngày 3M120 360.000đ 1,95GB MPS6 3M120 gửi 9084 3BMIU 600.000đ 3,9GB MPS6 3BMIU gửi 9084 6MIU 420.000đ 960MB MPS6 6MIU gửi 9084 180 ngày 6M120 720.000đ 2,4GB MPS6 6M120 gửi 9084 6BMIU 1.200.000đ 4,8GB MPS6 6BMIU gửi 9084 Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp quý khách thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ của Mobifone. Mọi thắc mắc về giác cước, quý khách cũng có thể liên hệ tổng đài Mobifone 9090 để được hỗ trợ nhé.